|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3014/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Kiến Xương Thái Bình đến 2030
Số hiệu:
|
3014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Lại Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
01/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3014/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
01 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN KIẾN
XƯƠNG, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quyết
định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Kiến Xương tại Tờ trình số 325/TTr-UBND ngày 19/11/2021, của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 595/TTr-STNMT ngày 24/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cửa
huyện Kiến Xương với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung
phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất.
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2020
|
Quy
hoạch đến năm 2030
|
Tăng
(+), giảm (-)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)-(3)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
20.200,19
|
|
20.200,19
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
13.833,25
|
68,48
|
11.349,12
|
56,18
|
-2.484,13
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
11.199,66
|
55,44
|
7.850,45
|
38,86
|
-3.349,21
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
11.199,66
|
55,44
|
.
7.850,45
|
.
38,86
|
-
3.349,21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
378,52
|
1,87
|
336,50
|
1,67
|
-
42,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
847,99
|
4,20
|
838,28
|
4,15
|
-9,71
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.254,02
|
6,21
|
1.458,69
|
7,22
|
204,67
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
153,07
|
0,76
|
865,20
|
4,28
|
712,13
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
6.317,38
|
31,27
|
8.802,29
|
43,58
|
2.484,91
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
11,44
|
0,06
|
21,81
|
0,11
|
10,37
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,83
|
|
9,13
|
0,05
|
8,30
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
60,16
|
0,30
|
529,30
|
2,62
|
469,14
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
16,89
|
0,08
|
219,82
|
1,09
|
202,93
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
28,85
|
0,14
|
84,29
|
0,42
|
55,44
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
23,89
|
0,12
|
22,39
|
0,11
|
- 1,50
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
3.692,68
|
18,28
|
4.348,45
|
21,53
|
655,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
1.867,84
|
9,25
|
2.283,61
|
11,30
|
415,77
|
-
|
Đất thủy lợi
|
1.357,73
|
6,72
|
1.431,85
|
7,09
|
74,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
5,74
|
0,03
|
8,54
|
0,04
|
2,80
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
9,89
|
0,05
|
11,72
|
0,06
|
1,83
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
75,19
|
0,37
|
92,67
|
0,46
|
17,48
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
45,16
|
0,22
|
69,90
|
0,35
|
24,74
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
2,19
|
0,01
|
15,35
|
0,08
|
113,16
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
0, 61
|
|
147
|
0,01
|
0,86
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
0,07
|
|
0,07
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
41,26
|
0,20
|
84,60
|
0,42
|
43,34
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
58,09
|
0,29
|
72,86
|
0,36
|
14,77
|
-
|
Đất làm nghĩa trang; nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
218,60
|
1,08
|
261,49
|
1,29
|
42,89
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
10,25
|
0,05
|
14,21
|
0,07
|
3,96
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
22,27
|
0,11
|
23,23
|
0,11
|
0,95
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
14,70
|
0,07
|
14,70
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
1,759,91
|
8,71
|
2.712,75
|
13,43
|
952,84
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
111,69
|
0,55
|
223,33
|
1,11
|
111,64
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
24,63
|
0,12
|
29,90
|
0,15
|
5,28
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
2,82
|
0,01
|
2,35
|
0,01
|
-0,47
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
52,99
|
0,26
|
55,07
|
0,27
|
2,08
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
482,17
|
2,39
|
479.88
|
2,38
|
- 2,29
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
24,33
|
0,12
|
24,78
|
0,12
|
0,45
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
1,83
|
0,01
|
1,11
|
0,01
|
- 0,72
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
49,56
|
0,25
|
48,78
|
0,24
|
-0,78
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất.
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Kiến Xương
|
Xã
Bình Đinh
|
Xã
Bình Minh
|
Xã
Binh Nguyên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5+...+37)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.498,38
|
232,66
|
103,22
|
117,79
|
67,21
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.150,92
|
215,28
|
79,31
|
110,82
|
56,81
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
2.150,92
|
215,28
|
79,31
|
110,82
|
56,81
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
86,51
|
7,48
|
3,79
|
2,28
|
3,34
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
107,14
|
3,35
|
8,70
|
0,30
|
3,70
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
150,09
|
5,85
|
10,98
|
3,64
|
3,36
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,73
|
0,70
|
0,44
|
0,75
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
458,88
|
|
6,80
|
25,76
|
8,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
101,48
|
|
|
25,76
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
338,99
|
|
6,80
|
|
8,60
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
18,41
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
45,22
|
10,28
|
2,16
|
1,32
|
0,31
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Bình Thanh
|
Xã Đình Phùng
|
Xã
Hòa Bình
|
Xã Hồng
Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5+...+37)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.498,38
|
101,41
|
44,01
|
40,76
|
44,94
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.150,92
|
85,44
|
33,34
|
34,13
|
30,61
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
2.150,92
|
85,44
|
33,34
|
34,13
|
30,61
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
86,51
|
3,45
|
1,20
|
1,69
|
3,17
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
107,14
|
5,34
|
4,00
|
2,32
|
2,86
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
150,09
|
7,18
|
5,48
|
2,62
|
8,18
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,73
|
|
|
|
0,12
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
458,88
|
27,59
|
17,80
|
2,871
|
14,92
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
101,48
|
|
13,50
|
|
11,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
338,99
|
27,59
|
4,30
|
2,87
|
0,51
|
2.4
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
18,41
|
|
|
|
3,41
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
45,22
|
|
1,34
|
0,77
|
0,63
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Lê Lơi
|
Xã
An Bình
|
Xã
Minh Quang
|
Xã
Minh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5+...+37)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.498,38
|
89,90
|
37,15
|
69,55
|
40,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.150,92
|
82,03
|
26,93
|
60,02
|
29,19
|
|
Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước
|
LUC/PNN
|
2.150,92
|
82,03
|
26,93
|
60,02
|
29,19
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
86,51
|
0,53
|
0,50
|
0,05
|
1,55
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
107,14
|
2,95
|
2,42
|
5,65
|
3,96
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
150,09
|
4,33
|
7,30
|
3,74
|
5,32
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,73
|
0,06
|
|
0,10
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
458,88
|
|
28,00
|
19,88
|
46,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
101,48
|
|
|
2,10
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
338,99
|
|
28,00
|
17,78
|
31,00
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
18,41
|
|
|
|
15,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
45,22
|
1,42
|
0,75
|
5,76
|
0,37
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Nam Bình
|
Xã Thượng
Hiền
|
Xã Nam
Ca
|
Xã
Quang Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5+...+37)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.498,38
|
113,83
|
84,42
|
32,33
|
125,18
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.150,92
|
102,09
|
81,09
|
29,61
|
103,92
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
2.150,92
|
102,09
|
81,09
|
29,61
|
103,92
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
86,51
|
2,00
|
0,03
|
|
14,93
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
107,14
|
4,51
|
2,00
|
1,44
|
2,42
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
150,09
|
5,23
|
1,30
|
1,28
|
3,91
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,73
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
458,88
|
14,10
|
|
|
3,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
101,48
|
5,10
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
338,99
|
9,00
|
|
|
3,00
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyền
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
18,41
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
45,22
|
0,50
|
1,30
|
0,53
|
0,15
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Quang Lịch
|
Xã
Quang Minh
|
Xã Quốc
Tuấn
|
Xã Thanh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5+...+37)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.498,38
|
50,49
|
54,51
|
78,26
|
131,67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.150,92
|
45,29
|
52,30
|
55,34
|
122,11
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
2.150,92
|
45,29
|
52,36
|
55,34
|
122,11
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
86,51
|
0,86
|
0,40
|
7,08
|
4,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
107,14
|
1,42
|
0,58
|
6,81
|
2,12
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
150,09
|
2,92
|
1,18
|
8,03
|
3,28
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,73
|
|
|
1,00
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
458,88
|
4,50
|
|
25,80
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
101,48
|
4,50
|
|
7,00
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
338,99
|
|
|
18,80
|
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
18,41
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
45,22
|
0,47
|
|
0,75
|
4,24
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã
Vũ An
|
Xã
Quang Trung
|
Xã
Vũ Bình
|
Xã
Vũ Công
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5+…+37)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.498,38
|
32,25
|
126,78
|
27,88
|
37,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.150,92
|
26,78.
|
113,72
|
17,74
|
31,81
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
-2.150,92
|
26,78
|
113,72
|
17,74
|
31,81
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
86,51
|
4,25
|
9,39
|
1,50
|
1,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
107,14
|
0,37
|
2,65
|
2,51
|
3,18
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
150,09
|
0,62
|
0,72
|
6,13
|
1,84
|
1.5
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,73
|
0,23
|
0,30
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
458,88
|
|
|
|
17,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
101,48
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
338,99
|
|
|
|
17,70
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
18,41
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
45,22
|
1,36
|
1,75
|
0,19
|
0,09
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Vũ Trung
|
Xã Vũ
Thắng
|
Xã
Vũ Hòa
|
Xã Vũ Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5+...+37)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.498,38
|
70,45
|
38,83
|
50,50
|
121,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.150,92
|
59,17
|
33,64
|
41,13
|
11,33
|
|
Trong đó: Đất chuyên trong lúa
nước
|
LUC/PNN
|
2.150,92
|
59,17
|
33,64
|
41,13
|
111,33
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
86,51
|
0,04
|
0,21
|
1,00
|
6,58
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
107,14
|
4,52
|
1,18
|
2,34
|
1,50
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
150,09
|
6,72
|
3,81
|
6,03
|
2,42
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,73
|
|
|
|
0,03
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
458,88
|
7,57
|
|
40,50
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
101,48
|
4,82
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
338,99
|
2,75
|
|
40,50
|
|
2.3
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
18,41
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
45,22
|
2,23
|
0,20
|
0,19
|
1,11
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Vũ
Quý
|
Xã
Tây Sơn
|
Xã Hồng
Thái
|
Xã
Vũ Lê
|
Xã Trà Giang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5+..+37)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.498,38
|
97,33
|
114,26
|
42,39
|
40,54
|
38,19
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.150,92
|
84,30
|
93,98
|
31,60
|
36,55
|
33,46
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
2.150,92
|
84,30
|
93,98
|
31,60
|
36,55
|
33,46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
86,51
|
0,90
|
1,75
|
0,60
|
0,50
|
0,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
107,14
|
6,45
|
8,25
|
3,82
|
1,64
|
1,90
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
150,09
|
5,68
|
10,28
|
6,37
|
1,85
|
2,53
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,73
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
458,88
|
|
67,99
|
42,00
|
36,50
|
1,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
101,48
|
|
|
|
26,70
|
1,00
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
338,99
|
|
67,99
|
42,00
|
9,81
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
18,41
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
45,22
|
1,87
|
1,71
|
1,29
|
|
0,18
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng.
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Kiến
Xương
|
Xã Hồng
Tiến
|
Xã
Quang Bình
|
Xã
Lê Lợi
|
Xã
Tây Sơn
|
Xã
Trà Giang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5+...+11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
1.1
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,73
|
0,10
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
|
0,5
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,54
|
|
0,04
|
|
|
|
0,5
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,15
|
0,10
|
|
|
0,05
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
2. Vị trí, diện
tích: Các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Kiến Xương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Kiến Xương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND, tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- TTPVHCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
|
Quyết định 3014/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3014/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
1.168
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|