Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 162/2009/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng sữa biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

Số hiệu: 162/2009/TT-BTC Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày ban hành: 12/08/2009 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
---------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 162/2009/TT-BTC

Hà Nội, ngày 12 tháng 8 năm 2009

THÔNG TƯ

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MẶT HÀNG SỮA TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi và giải thích việc phân loại đối với một số mặt hàng sữa tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:

Điều 1. Thuế suất thuế nhập khẩu sữa

Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng sữa thuộc nhóm 04.02 và 19.01 quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và các văn bản sửa đổi, bổ sung thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này (Phụ lục I).

Điều 2. Hướng dẫn phân loại

Để việc áp mã và tính thuế phù hợp với Thông tư này, Bộ Tài chính hướng dẫn phân loại mặt hàng sữa bột tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hoàng Anh Tuấn

PHỤ LỤC I

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG SỮA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 162/2009/TT-BTC ngày 12 /8/2009 của Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

04.02

Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác.

0402

10

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

0402

10

30

- - Đóng hộp với tổng trọng lượng từ 20 kg trở lên:

0402

10

30

10

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột

3

0402

10

30

20

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác

3

0402

10

30

90

- - - Loại khác

5

0402

10

90

- - Loại khác:

0402

10

90

10

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột

3

0402

10

90

20

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác

3

0402

10

90

90

- - - Loại khác

5

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

0402

21

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

0402

21

20

00

- - - Đóng hộp với tổng trọng lượng từ 20 kg trở lên

3

0402

21

90

00

- - - Loại khác

3

0402

29

- - Loại khác:

0402

29

20

00

- - - Đóng hộp với tổng trọng lượng từ 20 kg trở lên

5

0402

29

90

00

- - - Loại khác

5

- Loại khác:

0402

91

00

00

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

10

0402

99

00

00

- - Loại khác

20

19.01

Chiết xuất từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất của malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% tính theo trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% tính theo trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

1901

10

- Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã được đóng gói để bán lẻ:

1901

10

10

00

- - Làm từ chiết xuất của malt

10

1901

10

20

- - Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04:

1901

10

20

10

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế

5

1901

10

20

90

- - - Loại khác

5

1901

10

30

00

- - Làm từ bột đỗ tương

20

1901

10

90

- - Loại khác:

1901

10

90

10

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế

5

1901

10

90

90

- - - Loại khác

10

1901

20

- Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:

1901

20

10

00

- - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chất chiết xuất từ malt, không chứa ca cao

15

1901

20

20

00

- - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chất chiết xuất từ malt, chứa ca cao

15

1901

20

30

00

- - Loại khác, không chứa ca cao

15

1901

20

40

00

- - Loại khác, chứa ca cao

15

1901

90

- Loại khác:

1901

90

10

- - Thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ:

1901

90

10

10

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế

5

1901

90

10

90

- - - Loại khác

10

1901

90

20

00

- - Chiết xuất từ malt

10

- - Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm 04.01 đến 04.04:

1901

90

31

00

- - - Có chứa sữa

5

1901

90

39

- - - Loại khác:

1901

90

39

10

- - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế

5

1901

90

39

90

- - - - Loại khác

10

- - Các chế phẩm khác từ đỗ tương:

1901

90

41

00

- - - Dạng bột

20

1901

90

49

00

- - - Dạng khác

20

1901

90

90

- - Loại khác:

1901

90

90

10

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế

5

1901

90

90

90

- - - Loại khác

15

PHỤ LỤC II

HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI MẶT HÀNG SỮA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 162/2009/TT-BTC ngày 12 /8/2009 của Bộ Tài chính)

1. Nhóm 0402: sữa bột nguyên kem và sữa đã tách kem một phần hoặc toàn bộ, có thể pha thêm đường hoặc chất ngọt khác. Ngoài những thành phần sữa tự nhiên, sữa thuộc nhóm này có thể chứa một lượng nhỏ chất ổn định (như phốt phát disodique, citrat trisodique và clorua canxi) hoặc lượng rất nhỏ tác nhân chất chống ô xi hoá, chất chống đóng bánh (như phốt pho lipid, đioxit silic không định hình) hoặc bổ sung thêm vitamin (các thành phần thêm như vitamin, khoáng chất là chất có sẵn trong sữa tự nhiên), hay có thể chứa lượng nhỏ các chất hoá học như cacbonat natri) cần thiết trong chế biến và cũng có thể thêm một lượng nhỏ tinh bột để giữ sữa ở trạng thái vật lý bình thường (không quá 5% trọng lượng).

2. Nhóm 1901: thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 0401 đến 0404, không chứa cacao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là cacao đã khử toàn bộ chất béo. Sản phẩm từ sữa thuộc nhóm này đảm bảo một trong các tiêu chí:

a. Có hàm lượng tinh bột trên 5%;

b. Có pha thêm các thành phần khác ngoài các thành phần có trong sữa tự nhiên ( như chất béo oleic, dầu thực vật, chất thay thế chất béo sữa, nấm men…).

3. Sản phẩm dinh dưỡng y tế (MF) chứa sữa thuộc nhóm 19.01 khác biệt với các sản phẩm sữa khác nhóm này ở chỗ được sử dụng cho mục đích dinh dưỡng đặc biệt hay là loại thực phẩm dinh dưỡng đặc biệt, đáp ứng yêu cầu sức khoẻ (ví dụ: cho bệnh nhân ung thư), đòi hỏi được sử dụng dưới sự giám sát y tế. Bên cạnh đó, các sản phẩm chỉ chứa thành phần dinh dưỡng giúp cho việc điều trị các thể trạng bệnh đặc biệt được qui định trong Luật hiện hành về thuốc như đối với các chế phẩm dinh dưỡng có thể truyền được. Nói chung, sản phẩm sữa được xem như một loại sản phẩm dinh dưỡng y tế tối thiểu phải đáp ứng các tiêu chí:

a. Là một loại thực phẩm ăn qua đường miệng hoặc ống thông;

b. Được gắn nhãn chỉ rõ để điều chỉnh dinh dưỡng trong các chế độ, các bệnh hoặc các chứng rối loạn y khoa;

c. Được gắn nhãn chỉ rõ việc sử dụng dưới sự giám sát y tế.

MINISTRY OF FINANCE
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence- Freedom- Happiness
---------

No. 162/2009/TT-BTC

Hanoi, August 12, 2009

 

CIRCULAR

ON AMENDMENT OF PREFERENTIAL RATES OF IMPORT DUTY FOR MILK IN THE PREFERENTIAL IMPORT DUTY TARIFF

Pursuant to Law on Import and Export Duties 45-2005-QH11 dated 14 June 2005;
Pursuant to Resolution 295-2007-NQ-UBTVQH12 of the Standing Committee of the National Assembly dated 28 September 2007 on issuance of an export duty tariff on the basis of the list of groups of taxable goods and bracket rates of duty applicable to each group of goods, and a preferential import duty tariff on the basis of the list of groups of taxable goods and bracket rates of preferential duty applicable to each group of goods;
Pursuant to Decree 149-2005-ND-CP of the Government dated 8 December 2005 making detailed regulations for implementation of the Law on Import and Export Duties;
Pursuant to Decree 118-2008-ND-CP of the Government dated 27 November 2008 stipulating functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
The Ministry of Finance hereby provides the following guidelines for application of preferential rates of import duty and an explanation of the classification of a number of milk products included in the preferential import duty tariff:

Article 1. Rates of import duty for milk

To adjust the rates of preferential import duty applicable to several groups of milk products under headings 04.02 and 19.01 stipulated in Appendix 1 issued with Decision 106-2007-QD-BTC of the Minister of Finance dated 20 December 2007 promulgating an export duty tariff and a preferential import duty tariff and amending and adding to legal instruments to apply new rates of preferential import duty stipulated in the list issued with this Circular (Appendix I).

Article 2. Guidelines for classification

The Ministry of Finance provides guidelines for classification of milk powder in Appendix II issued with this Circular in order to apply codes and calculate duty to conform with this Circular.

Article 3. Effectiveness

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

FOR THE MINISTER
DEPUTY MINISTER




Do Hoang Anh Tuan

 

APPENDIX I

AMENDED LIST OF PREFERENTIAL RATES OF IMPORT DUTY FOR A NUMBER OF MILK PRODUCTS
(Issued with Circular 162/2009/TT-BTC of the Ministry of Finance dated 12 August 2009)

Heading

Description

Duty rate (%)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

04.02

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

0402

10

 

 

- In powder, granule or other solid forms, of a fat content, by weight, not exceeding 1.5%:

 

0402

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- - In containers of a gross weight of 20 kg or more:

 

0402

10

30

10

- - -  Not containing added sugar or other sweeteners, in powder form

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

30

20

- - - Not containing added sugar or other sweeteners, in other forms

3

0402

10

30

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

0402

10

90

 

- - Other types:

 

0402

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

- - - Not containing added sugar or other sweeteners, in powder form

3

0402

10

90

20

- - - Not containing added sugar or other sweeteners, in other forms

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

90

90

- - - Other types

5

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

0402

21

 

 

- - Not containing added sugar or other sweeteners:

 

0402

21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00

- - - In containers of a gross weight of 20 kg or more

3

0402

21

90

00

- - - Other types

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

29

 

 

- - Other types:

 

0402

29

20

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

0402

29

90

00

- - - Other types

5

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Other types:

 

0402

91

00

00

- - Not containing added sugar or other sweeteners

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

99

00

00

- - Other types

20

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

19.01

 

 

 

Malt extract; food preparations of flour, groats, meal, starch or malt extract, not containing cocoa or containing less than 40% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis, not elsewhere specified or included; food preparations of goods under headings 04.01 to 04.04, not containing cocoa or containing less than 5% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis, not elsewhere specified or included.

 

1901

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Preparations for children's use, readily packed for retail sale:

 

1901

10

10

00

- - Made from malt extract

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

20

 

- - Made from goods under headings 04.01 to 04.04:

 

1901

10

20

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

1901

10

20

90

- - - Other types

5

1901

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00

- - Made from soya-bean powder

20

1901

10

90

 

- - Other types:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

90

10

- - - Medical food

5

1901

10

90

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

1901

20

 

 

- Mixes and dough for the preparation of bakers' ware under heading 19.05:

 

1901

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00

- - Made from flour, groats, meal, starch or malt extract, not containing cocoa

15

1901

20

20

00

- - Made from flour, groats, meal, starch or malt extract, containing cocoa

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

30

00

- - Other types, not containing cocoa

15

1901

20

40

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

1901

90

 

 

- Other types:

 

1901

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- - Children's food, not packed for retail sale:

 

1901

90

10

10

- - - Medical food

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

10

90

- - - Other types

10

1901

90

20

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

 

 

 

 

- - Other types, made from products under headings 04.01 to 04.04:

 

1901

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00

- - - Containing milk

5

1901

90

39

 

- - -Other types:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

39

10

- - - - Medical food

5

1901

90

39

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

 

 

 

 

- - Other soya-based preparations:

 

1901

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00

- - - In powder form

20

1901

90

49

00

- - - In other forms

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

90

 

- - Other types:

 

1901

90

90

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

1901

90

90

90

- - - Other types

15

 

APPENDIX II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Heading 0402: milk powder with full cream and semi-skimmed or skimmed milk, which may contain added sugar or other sweeteners. In addition to natural milk ingredients, milk under this heading may contain a small quantity of stabilizers (such as disodium phosphate, trisodium citrate and calcium chloride) or a very small quantity of antioxidant or anti-caking agents (such as phosphorus lipids or amorphous silicon dioxide) or added vitamins (additional ingredients such as vitamins and minerals being substances available in natural milk), or may contain a small quantity of chemicals such as sodium carbonate necessary for processing and a small quantity of starch may also be added to maintain the milk in its normal physical state (but not exceeding 5% of the mass).

2. Heading 1901: food processed from products under headings 0401 to 0404 which does not contain cocoa or contains totally defatted cocoa of less than 5% of its mass. Products from milk of this heading shall ensure one of the following criteria:

 (a) Containing a content of starch exceeding 5%;

 (c) Containing added ingredients other than the ingredients of natural milk (such as oleic acid, vegetable oil, substitute for milk fat, yeast, etc.)

3. Medical food (MF) containing milk under heading 19.01 is different from other milk products of the same heading because the former is used for special nutritional purposes or is a type of special nutritional food meeting health requirements (for example: for patients suffering from cancer) and the use of which requires medical supervision. In addition, products only containing nutritional ingredients to assist treatment of special medical conditions are stipulated in the prevailing laws in relation to medicines in the same way as nutritional preparations which may be used for injection. In general, milk products which are considered as a type of medical food must meet at least the following criteria:

(a) Being a type of food taken orally or intravenously;

(b) Having an attached label specifying that [the product] is used for adjustment of nutrition in regimens, diseases or medical disorders;

(c) Having an attached label specifying that [the product] is used under medical supervision.

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 162/2009/TT-BTC ngày 12/08/2009 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng sữa trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.425

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.7.140
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!