|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 111/2014/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu cao su 164/2013/TT-BTC
Số hiệu:
|
111/2014/TT-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
18/08/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Thuế xuất khẩu cao su giảm xuống còn 0%
Bộ Tài Chính ban hành Thông tư 111/2014/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất xuất khẩu cao su thuộc nhóm 40.01, 40.02, 40.05. Cụ thể:- Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải được cô đặc bằng ly tâm hoặc loại khác; - Cao su tổng hợp và chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; - Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải. Các mặt hàng này hiện có thuế suất thuế xuất khẩu ở mức 1%, sẽ được giảm xuống mức 0%. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 02/10/2014.
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
111/2014/TT-BTC
|
Hà
Nội, ngày 18 tháng 8 năm 2014
|
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU MẶT HÀNG CAO SU THUỘC
NHÓM 40.01, 40.02, 40.05 QUY ĐỊNH TẠI BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU BAN HÀNH KÈM THEO
THÔNG TƯ SỐ 164/2013/TT-BTC NGÀY 15/11/2013
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12
ngày 22/11/2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số
295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban
hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối
với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày
13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày
23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài chính.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa
đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng cao su thuộc nhóm 40.01,
40.02, 40.05 quy định tại Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Thông tư số
164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013.
Điều 1. Sửa đổi
mức thuế suất thuế xuất khẩu
Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng
cao su thuộc nhóm 40.01, 40.02, 40.05 trong Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt
hàng chịu thuế quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số
164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế
xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế thành mức
thuế suất thuế xuất khẩu mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư
này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 2
tháng 10 năm 2014./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó
TTCP;
- Văn phòng TW và các ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Tòa án nhân dân TC;
- Viện Kiểm sát nhân dân TC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Văn phòng BCĐTW về phòng chống tham nhũng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST (PXNK).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT
KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG
(Ban hành kèm
theo Thông tư số …../2014/TT-BTC ngày …/…./2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Stt
|
Mã hàng
|
Mô tả hàng
hóa
|
Thuế suất
(%)
|
1
|
40.01
|
Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két,
nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự,
ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.
|
|
|
4001.10
|
- Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu
hóa:
|
|
|
|
- - Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac tính theo
thể tích:
|
|
|
4001.10.11
|
- - - Được cô đặc bằng ly tâm
|
0
|
|
4001.10.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
- - Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac tính
theo thể tích:
|
|
|
4001.10.21
|
- - - Được cô đặc bằng ly tâm
|
0
|
|
4001.10.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
- Cao su tự nhiên ở dạng khác:
|
|
|
4001.21
|
- - Tấm cao su xông khói:
|
|
|
4001.21.10
|
- - - RSS hạng 1
|
0
|
|
4001.21.20
|
- - - RSS hạng 2
|
0
|
|
4001.21.30
|
- - - RSS hạng 3
|
0
|
|
4001.21.40
|
- - - RSS hạng 4
|
0
|
|
4001.21.50
|
- - - RSS hạng 5
|
0
|
|
4001.21.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
4001.22
|
- - Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật
(TSNR):
|
|
|
4001.22.10
|
- - - TSNR 10
|
0
|
|
4001.22.20
|
- - - TSNR 20
|
0
|
|
4001.22.30
|
- - - TSNR L
|
0
|
|
4001.22.40
|
- - - TSNR CV
|
0
|
|
4001.22.50
|
- - - TSNR GP
|
0
|
|
4001.22.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
4001.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
4001.29.10
|
- - - Cao su tấm được làm khô bằng không khí
|
0
|
|
4001.29.20
|
- - - Crếp từ mủ cao su
|
0
|
|
4001.29.30
|
- - - Crếp làm đế giầy
|
0
|
|
4001.29.40
|
- - - Crếp tái chế, kể cả vỏ crếp làm từ mẩu
cao su vụn
|
0
|
|
4001.29.50
|
- - - Crếp loại khác
|
0
|
|
4001.29.60
|
- - - Cao su chế biến cao cấp
|
0
|
|
4001.29.70
|
- - - Váng cao su
|
0
|
|
4001.29.80
|
- - - Loại tận thu (trên cây, dưới đất hoặc loại
đã hun khói) và phần thừa lại trên cốc
|
0
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
4001.29.91
|
- - - - Dạng nguyên sinh
|
0
|
|
4001.29.99
|
- - - - Loại khác
|
0
|
|
4001.30
|
- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao
su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự:
|
|
|
|
- - Jelutong:
|
|
|
4001.30.11
|
- - - Dạng nguyên sinh
|
0
|
|
4001.30.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
4001.30.91
|
- - - Dạng nguyên sinh
|
0
|
|
4001.30.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
2
|
40.02
|
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su
dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một
sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng
nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.
|
|
|
|
- Cao su styren-butadien (SBR); cao su
styren-butadien đã được carboxyl hóa (XSBR):
|
|
|
4002.11.00
|
- - Dạng latex (dạng mủ cao su)
|
0
|
|
4002.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
4002.19.10
|
- - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá
hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn
|
0
|
|
4002.19.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
4002.20
|
- Cao su butadien (BR):
|
|
|
4002.20.10
|
- - Dạng nguyên sinh
|
0
|
|
4002.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao
su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR):
|
|
|
4002.31
|
- - Cao su isobuten-isopren
(butyl) (IIR):
|
|
|
4002.31.10
|
- - - Dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu
hóa, chưa pha trộn
|
0
|
|
4002.31.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
4002.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
4002.39.10
|
- - - Dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu
hóa, chưa pha trộn
|
0
|
|
4002.39.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
- Cao su clopren (clobutadien)
(CR):
|
|
|
4002.41.00
|
- - Dạng latex (dạng mủ cao su)
|
0
|
|
4002.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
4002.49.10
|
- - - Dạng nguyên sinh
|
0
|
|
4002.49.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
- Cao su acrylonitril-butadien (NBR):
|
|
|
4002.51.00
|
- - Dạng latex (dạng mủ cao su)
|
0
|
|
4002.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
4002.59.10
|
- - - Dạng nguyên sinh
|
0
|
|
4002.59.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
4002.60
|
- Cao su isopren (IR):
|
|
|
4002.60.10
|
- - Dạng nguyên sinh
|
0
|
|
4002.60.90
|
- - Loại khác
|
0
|
|
4002.70
|
- Cao su diene chưa liên hợp - etylen-propylen
(EPDM):
|
|
|
4002.70.10
|
- - Dạng nguyên sinh
|
0
|
|
4002.70.90
|
- - Loại khác
|
0
|
|
4002.80
|
- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01
với sản phẩm bất kỳ của nhóm này:
|
|
|
4002.80.10
|
- - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ
cao su tổng hợp
|
0
|
|
4002.80.90
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
4002.91.00
|
- - Dạng latex (dạng mủ cao su)
|
0
|
|
4002.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
- - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc
dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn:
|
|
|
4002.99.20
|
- - - - Của cao su tổng hợp
|
0
|
|
4002.99.20
|
- - - - Loại khác
|
0
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
4002.99.90
|
- - - - Của cao su tổng hợp
|
0
|
|
4002.99.90
|
- - - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
3
|
40.05
|
Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa,
ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.
|
|
|
4005.10
|
- Hỗn hợp với muội carbon hoặc oxit silic:
|
|
|
4005.10.10
|
- - Của keo tự nhiên
|
0
|
|
4005.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
|
4005.20.00
|
- Dạng dung dịch; dạng phân
tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
4005.91
|
- - Dạng tấm, lá và dải:
|
|
|
4005.91.10
|
- - - Của keo tự nhiên
|
0
|
|
4005.91.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
4005.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
4005.99.10
|
- - - Dạng latex (dạng mủ cao su)
|
0
|
|
4005.99.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
Thông tư 111/2014/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su thuộc nhóm 40.01, 40.02, 40.05 quy định tại biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Thông tư 164/2013/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 111/2014/TT-BTC ngày 18/08/2014 sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su thuộc nhóm 40.01, 40.02, 40.05 quy định tại biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Thông tư 164/2013/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành
20.770
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|