|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 70/2006/QĐ-BTC ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu:
|
70/2006/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trương Chí Trung
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
--------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: 70/2006/QĐ-BTC
|
Hà nội, ngày 11 tháng 12
năm 2006
|
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm
hàng;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối
với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục
kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15
ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập
khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 12/12/2006.
Bãi bỏ Quyết định số 54/2006/QĐ-BTC ngày 06/10/2006 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt
hàng thuộc nhóm 2710.
Nơi nhận:
- Thủ
tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW
- Cục kiểm tra văn bản- Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính ;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ
- Lưu: VT, Vụ CST.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG
Trương Chí Trung
|
DANH MỤC
SỬA
ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃIĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Quyết định số 70/2006/QĐ-BTCngày 11 tháng 12 năm
2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Thuế suất (%)
|
2710
|
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ
các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc
các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần
cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải
|
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ
các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc
các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum này là thành phần cơ bản của các
chế phẩm đó, trừ dầu thải:
|
|
2710
|
11
|
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm :
|
|
2710
|
11
|
11
|
00
|
- - - Xăng động cơ có pha chì,
loại cao cấp
|
10
|
2710
|
11
|
12
|
00
|
- - - Xăng động cơ không pha
chì, loại cao cấp
|
10
|
2710
|
11
|
13
|
00
|
- - - Xăng động cơ có pha chì,
loại thông dụng
|
10
|
2710
|
11
|
14
|
00
|
- - - Xăng động cơ không pha
chì, loại thông dụng
|
10
|
2710
|
11
|
15
|
00
|
- - - Xăng động cơ khác, có
pha chì
|
10
|
2710
|
11
|
16
|
00
|
- - - Xăng động cơ khác, không
pha chì
|
10
|
2710
|
11
|
17
|
00
|
- - - Xăng máy bay
|
15
|
2710
|
11
|
18
|
00
|
- - - Tetrapropylene
|
10
|
2710
|
11
|
21
|
00
|
- - - Dung môi trắng (white
spirit)
|
10
|
2710
|
11
|
22
|
00
|
- - - Dung môi có hàm lượng
chất thơm thấp, dưới 1%
|
10
|
2710
|
11
|
23
|
00
|
- - - Dung môi khác
|
10
|
2710
|
11
|
24
|
00
|
- - -
Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng
|
10
|
2710
|
11
|
25
|
00
|
- - - Dầu nhẹ khác
|
10
|
2710
|
11
|
29
|
00
|
- - - Loại khác
|
10
|
2710
|
19
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Dầu trung
(có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:
|
|
2710
|
19
|
11
|
00
|
- - - - Dầu hoả thắp sáng
|
0
|
2710
|
19
|
12
|
00
|
- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu
hoá hơi
|
0
|
2710
|
19
|
13
|
00
|
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc
bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở
lên
|
15
|
2710
|
19
|
14
|
00
|
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc
bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C
|
15
|
2710
|
19
|
15
|
00
|
- - - - Paraphin mạch thẳng
|
15
|
2710
|
19
|
19
|
00
|
- - - - Dầu
trung khác và các chế phẩm
|
15
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
2710
|
19
|
21
|
00
|
- - - - Dầu thô đã tách phần
nhẹ
|
5
|
2710
|
19
|
22
|
00
|
- - - - Dầu nguyên liệu để sản
xuất muội than
|
5
|
2710
|
19
|
23
|
00
|
- - - - Dầu gốc để pha chế dầu
nhờn
|
5
|
2710
|
19
|
24
|
00
|
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho
động cơ máy bay
|
5
|
2710
|
19
|
25
|
00
|
- - - - Dầu bôi
trơn khác
|
10
|
2710
|
19
|
26
|
00
|
- - - - Mỡ bôi trơn
|
5
|
2710
|
19
|
27
|
00
|
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm
thuỷ lực (dầu phanh)
|
3
|
2710
|
19
|
28
|
00
|
- - - - Dầu biến thế hoặc dầu
dùng cho bộ phận ngắt mạch
|
5
|
2710
|
19
|
31
|
00
|
- - - - Nhiên liệu diesel dùng
cho động cơ tốc độ cao
|
0
|
2710
|
19
|
32
|
00
|
- - - - Nhiên liệu
diesel khác
|
0
|
2710
|
19
|
33
|
00
|
- - - - Nhiên liệu đốt khác
|
5
|
2710
|
19
|
39
|
00
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
- Dầu thải:
|
|
2710
|
91
|
00
|
00
|
- - Chứa
biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl
đã polybrom hóa (PBBs)
|
20
|
2710
|
99
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
20
|
Quyết định 70/2006/QĐ-BTC ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
THE
MINISTRY OF FINANCE
-------
|
SOCIALIST REPUBLIC
OF VIET NAM
Independence -
Freedom - Happiness
----------
|
No.
70/2006/QD-BTC
|
Hanoi,
December 11, 2006
|
DECISION 2710 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF THE MINISTER OF FINANCE Pursuant to Law on Export Tax and Import Tax
No. 45/2005/QH11 dated June 14, 2005;
Pursuant to Resolution No. 977/2005/NQ-UBTVQH11 dated December 13, 2005 of the
National Assembly Standing Committee promulgating the export tariff according
to the List of taxable commodity groups and tax rate bracket on each commodity
group, the preferential import tariff according to the List of taxable
commodity groups and preferential tax rate bracket on each commodity
group;
Pursuant to Decree No.86/2002/ND-CP dated November 5, 2002 of the Government
defining the functions, tasks, powers and organizational structures of the
ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to Decree No.77/2003/ND-CP dated July 1, 2003 of the Government
defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the
Ministry of Finance;
Pursuant to Decree No.149/2005/ND-CP dated December 8, 2005 of the Government
detailing the implementation of the Law on Export Tax and Import Tax;
At the proposal of the Director of the Tax Policy Department, DECIDES:
To promulgate the preferential import tax rates
of a number of commodity items under Heading No.2710 in the Preferential Import
Tariff according to the List issued together.
This Decision takes effect 15 days after its
publication in CONG BAO and applies to Declarations of import goods registered
at the customs offices as from December 12, 2006. .................................................. .................................................. .................................................. Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Quyết định 70/2006/QĐ-BTC ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
4.310
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|