Mã hàng
|
Mô tả nhóm, mặt hàng
|
Thuế suất (%)
|
8407
|
|
|
|
Động cơ đốt trong kiểu
piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy
bằng tia lửa
|
|
8407
|
10
|
00
|
00
|
-
Động cơ máy bay
|
0
|
|
|
|
|
-
Động cơ máy thủy:
|
|
8407
|
21
|
|
|
-
- Động cơ gắn ngoài:
|
|
8407
|
21
|
10
|
00
|
-
- - Công suất không quá 20 kW
|
30
|
8407
|
21
|
20
|
00
|
-
- - Công suất trên 20 kW (27HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP)
|
30
|
8407
|
21
|
90
|
00
|
-
- - Công suất trên 22,38 kW (30HP)
|
5
|
8407
|
29
|
|
|
-
- Loại khác:
|
|
8407
|
29
|
10
|
00
|
-
- - Công suất không quá 22,38 kW (30HP)
|
30
|
8407
|
29
|
20
|
00
|
-
- - Công suất trên 22,38 kW (30HP) nhưng không quá 750 kW (1.006HP)
|
5
|
8407
|
29
|
90
|
00
|
-
- - Công suất trên 750 kW (1.006HP)
|
5
|
|
|
|
|
-
Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến, dùng để tạo động lực cho
các loại cho xe thuộc chương 87
|
|
8407
|
31
|
00
|
00
|
-
- Có dung tích xilanh không quá 50cc
|
50
|
8407
|
32
|
|
|
-
- Có dung tích xilanh trên 50cc nhưng không quá 250cc:
|
|
|
|
|
|
-
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:
|
|
8407
|
32
|
11
|
00
|
-
- - - Dung tích xilanh trên 50cc nhưng không quá 110cc
|
30
|
8407
|
32
|
12
|
00
|
-
- - - Dung tích xilanh trên 110cc nhưng không quá 125cc
|
30
|
8407
|
32
|
19
|
00
|
-
- - - Dung tích xilanh trên 125cc nhưng không quá 250cc
|
30
|
|
|
|
|
-
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11:
|
|
8407
|
32
|
21
|
00
|
-
- - - Dung tích xilanh trên 50cc nhưng không quá 110cc
|
50
|
8407
|
32
|
22
|
00
|
-
- - - Dung tích xilanh trên 110cc nhưng không quá 125cc
|
50
|
8407
|
32
|
29
|
00
|
-
- - - Dung tích xilanh trên 125 cc nhưng không quá 250cc
|
50
|
|
|
|
|
-
- - Dùng cho các xe khác thuộc chương 87:
|
|
8407
|
32
|
91
|
00
|
-
- - - Dung tích xilanh trên 50cc nhưng không quá 110cc
|
30
|
8407
|
32
|
92
|
00
|
-
- - - Dung tích xilanh trên 110cc nhưng không quá 125cc
|
30
|
8407
|
32
|
99
|
00
|
-
- - - Dung tích xilanh trên 125cc nhưng không quá 250cc
|
30
|
8407
|
33
|
|
|
-
- Có dung tích xilanh trên 250cc nhưng không quá 1.000cc:
|
|
8407
|
33
|
10
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
30
|
8407
|
33
|
20
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11
|
45
|
8407
|
33
|
90
|
|
-
- - Loại khác:
|
|
8407
|
33
|
90
|
10
|
-
- - - Loại dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ, chưa lắp ráp hoàn chỉnh
|
20
|
8407
|
33
|
90
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
25
|
8407
|
34
|
|
|
-
- Có dung tích xi lanh trên 1.000cc:
|
|
|
|
|
|
-
- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
|
|
8407
|
34
|
11
|
00
|
-
- - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100cc
|
30
|
8407
|
34
|
12
|
00
|
-
- - - Dùng cho các xe khác thuộc nhóm 87.01
|
30
|
8407
|
34
|
13
|
00
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11
|
45
|
8407
|
34
|
19
|
|
-
- - - Loại khác:
|
|
8407
|
34
|
19
|
10
|
-
- - - - Loại dùng cho vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8407
|
34
|
19
|
20
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 10
tấn nhưng không quá 20 tấn
|
15
|
8407
|
34
|
19
|
30
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa khác và xe chở người từ 16 chỗ trở
lên
|
20
|
8407
|
34
|
19
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
25
|
|
|
|
|
-
- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:
|
|
8407
|
34
|
21
|
00
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
30
|
8407
|
34
|
22
|
00
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11
|
45
|
8407
|
34
|
29
|
|
-
- - - Loại khác:
|
|
8407
|
34
|
29
|
10
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20
tấn
|
3
|
8407
|
34
|
29
|
20
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 10
tấn nhưng không quá 20 tấn
|
10
|
8407
|
34
|
29
|
30
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa khác và xe chở người từ 16 chỗ trở
lên
|
15
|
8407
|
34
|
29
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
20
|
8407
|
90
|
|
|
-
Động cơ khác:
|
|
8407
|
90
|
10
|
00
|
-
- Công suất không quá 18,65 kW (25HP)
|
30
|
8407
|
90
|
20
|
00
|
-
- Công suất trên 18,65 kW (25HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP)
|
30
|
8407
|
90
|
90
|
00
|
-
- Công suất trên 22,38 kW (30HP)
|
5
|
|
|
|
|
|
|
8408
|
|
|
|
Động cơ đốt trong kiểu
piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)
|
|
8408
|
10
|
|
|
-
Động cơ máy thủy:
|
|
8408
|
10
|
10
|
00
|
-
- Công suất không quá 22,38 kW
|
30
|
8408
|
10
|
20
|
00
|
-
- Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 40 kW
|
5
|
8408
|
10
|
30
|
00
|
-
- Công suất trên 40 kW nhưng không quá 100 kW
|
3
|
8408
|
10
|
40
|
00
|
-
- Công suất trên 100 kW nhưng không quá 750 kW
|
0
|
8408
|
10
|
90
|
00
|
-
- Công suất trên 750 kW
|
0
|
8408
|
20
|
|
|
-
Động cơ dùng để tạo động lực cho các xe thuộc chương 87:
|
|
|
|
|
|
-
- Công suất không quá 20 kW:
|
|
8408
|
20
|
11
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
30
|
8408
|
20
|
12
|
00
|
-
- - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
30
|
8408
|
20
|
13
|
00
|
-
- - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
30
|
8408
|
20
|
19
|
00
|
-
- - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh
|
30
|
|
|
|
|
-
- Công suất trên 20 kW nhưng không quá 22,38 kW:
|
|
8408
|
20
|
21
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
30
|
8408
|
20
|
22
|
00
|
-
- - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
30
|
8408
|
20
|
23
|
00
|
-
- - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
30
|
8408
|
20
|
29
|
00
|
-
- - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh
|
30
|
|
|
|
|
-
- Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW:
|
|
8408
|
20
|
31
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
30
|
8408
|
20
|
32
|
00
|
-
- - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
30
|
8408
|
20
|
33
|
|
-
- - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh:
|
|
8408
|
20
|
33
|
10
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8408
|
20
|
33
|
20
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 1 tấn
nhưng không quá 20 tấn
|
15
|
8408
|
20
|
33
|
30
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa khác và xe chở người từ 16 chỗ trở
lên
|
20
|
8408
|
20
|
33
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
25
|
8408
|
20
|
39
|
|
-
- - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh:
|
|
8408
|
20
|
39
|
10
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8408
|
20
|
39
|
20
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn
nhưng không quá 20 tấn
|
10
|
8408
|
20
|
39
|
30
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa khác và xe chở người từ 16 chỗ trở
lên
|
15
|
8408
|
20
|
39
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
-
- Loại khác:
|
|
8408
|
20
|
91
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
5
|
8408
|
20
|
92
|
00
|
-
- - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
5
|
8408
|
20
|
93
|
|
-
- - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh:
|
|
8408
|
20
|
93
|
10
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8408
|
20
|
93
|
20
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn
nhưng không quá 20 tấn
|
15
|
8408
|
20
|
93
|
30
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa khác và xe chở người từ 16 chỗ trở
lên
|
20
|
8408
|
20
|
93
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
25
|
8408
|
20
|
99
|
|
-
- - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh
|
|
8408
|
20
|
99
|
10
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8408
|
20
|
99
|
20
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn
nhưng không quá 20 tấn
|
10
|
8408
|
20
|
99
|
30
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa khác và xe chở người từ 16 chỗ trở
lên
|
15
|
8408
|
20
|
99
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
20
|
8408
|
90
|
|
|
-
Động cơ khác:
|
|
|
|
|
|
-
- Công suất không quá 18,65 kW:
|
|
8408
|
90
|
11
|
00
|
-
- - Dùng cho máy dọn đất
|
40
|
8408
|
90
|
12
|
00
|
-
- - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện
|
40
|
8408
|
90
|
19
|
00
|
-
- - Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
-
- Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW:
|
|
8408
|
90
|
21
|
00
|
-
- - Dùng cho máy dọn đất
|
30
|
8408
|
90
|
22
|
00
|
-
- - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện
|
30
|
8408
|
90
|
29
|
00
|
-
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
-
- Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW:
|
|
8408
|
90
|
31
|
00
|
-
- - Dùng cho máy dọn đất
|
30
|
8408
|
90
|
32
|
00
|
-
- - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện
|
30
|
8408
|
90
|
39
|
00
|
-
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
-
- Công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW:
|
|
8408
|
90
|
41
|
00
|
-
- - Dùng cho máy dọn đất
|
10
|
8408
|
90
|
42
|
00
|
-
- - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện
|
10
|
8408
|
90
|
49
|
00
|
-
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
-
- Công suất trên 100 kW:
|
|
8408
|
90
|
51
|
00
|
-
- - Dùng cho máy dọn đất
|
5
|
8408
|
90
|
52
|
00
|
-
- - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện
|
5
|
8408
|
90
|
59
|
00
|
-
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
|
8409
|
|
|
|
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ
yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08
|
|
8409
|
10
|
00
|
00
|
-
Cho động cơ máy bay
|
0
|
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
8409
|
91
|
|
|
-
- Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng
tia lửa:
|
|
|
|
|
|
-
- - Cho máy dọn đất
|
|
8409
|
91
|
11
|
00
|
-
- - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng
|
20
|
8409
|
91
|
12
|
00
|
-
- - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
20
|
8409
|
91
|
13
|
00
|
-
- - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
|
20
|
8409
|
91
|
14
|
00
|
-
- - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
20
|
8409
|
91
|
19
|
00
|
-
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
-
- - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW:
|
|
8409
|
91
|
21
|
00
|
-
- - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng
|
30
|
8409
|
91
|
22
|
00
|
-
- - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
30
|
8409
|
91
|
23
|
00
|
-
- - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
|
30
|
8409
|
91
|
24
|
00
|
-
- - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
30
|
8409
|
91
|
29
|
00
|
-
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
-
- - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất trên 22,38 kW:
|
|
8409
|
91
|
31
|
00
|
-
- - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng
|
20
|
8409
|
91
|
32
|
00
|
-
- - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
20
|
8409
|
91
|
33
|
00
|
-
- - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
|
20
|
8409
|
91
|
34
|
00
|
-
- - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
20
|
8409
|
91
|
39
|
00
|
-
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
-
- - Cho xe thuộc nhóm 87.11:
|
|
8409
|
91
|
41
|
00
|
-
- - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng
|
30
|
8409
|
91
|
42
|
00
|
-
- - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát
|
30
|
8409
|
91
|
43
|
00
|
-
- - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
|
30
|
8409
|
91
|
44
|
00
|
-
- - - Hộp trục khuỷu cho động cơ xe mô tô
|
30
|
8409
|
91
|
45
|
00
|
-
- - - Vỏ hộp trục khuỷu hoặc các loại vỏ khác bằng nhôm dùng cho động cơ xe
mô tô
|
30
|
8409
|
91
|
49
|
00
|
-
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
-
- - Cho xe khác thuộc chương 87:
|
|
8409
|
91
|
51
|
|
-
- - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng:
|
|
8409
|
91
|
51
|
10
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20
tấn
|
3
|
8409
|
91
|
51
|
20
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa khác và xe chở người từ 16 chỗ trở
lên
|
10
|
8409
|
91
|
51
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
15
|
8409
|
91
|
52
|
|
-
- - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát:
|
|
8409
|
91
|
52
|
10
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20
tấn
|
3
|
8409
|
91
|
52
|
20
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa khác và xe chở người từ 16 chỗ trở
lên
|
10
|
8409
|
91
|
52
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
20
|
8409
|
91
|
53
|
|
-
- - - Xéc măng, chốt trục hoặc piston:
|
|
8409
|
91
|
53
|
10
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20
tấn
|
3
|
8409
|
91
|
53
|
20
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa khác và xe chở người từ 16 chỗ trở
lên
|
10
|
8409
|
91
|
53
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
15
|
8409
|
91
|
54
|
|
-
- - - Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50 mm đến 155 mm:
|
|
8409
|
91
|
54
|
10
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20
tấn
|
3
|
8409
|
91
|
54
|
20
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa khác và xe chở người từ 16 chỗ trở
lên
|
10
|
8409
|
91
|
54
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
15
|
8409
|
91
|
55
|
|
-
- - - Piston và ống xilanh khác:
|
|
8409
|
91
|
55
|
10
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20
tấn
|
3
|
8409
|
91
|
55
|
20
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa khác và xe chở người từ 16 chỗ trở
lên
|
10
|
8409
|
91
|
55
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
15
|
8409
|
91
|
56
|
|
-
- - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu:
|
|
8409
|
91
|
56
|
10
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20
tấn
|
3
|
8409
|
91
|
56
|
20
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa khác và xe chở người từ 16 chỗ trở
lên
|
10
|
8409
|
91
|
56
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
15
|
8409
|
91
|
59
|
|
-
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
-
- - Cho tàu thuyền thuộc chương 89:
|
|
8409
|
91
|
61
|
00
|
-
- - - Cho động cơ đẩy thủy công suất không quá 22,38 kW
|
15
|
8409
|
91
|
69
|
00
|
-
- - - Cho động cơ đẩy thủy công suất trên 22,38 kW
|
3
|
|
|
|
|
-
- - Cho các loại động cơ khác:
|
|
8409
|
91
|
71
|
00
|
-
- - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng
|
20
|
8409
|
91
|
72
|
00
|
-
- - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
20
|
8409
|
91
|
73
|
00
|
-
- - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
|
20
|
8409
|
91
|
74
|
00
|
-
- - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều, bình đựng dầu
|
20
|
8409
|
91
|
79
|
00
|
-
- - - Loại khác
|
20
|
8409
|
99
|
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
-
- - Cho máy dọn đất
|
|
8409
|
99
|
11
|
00
|
-
- - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng
|
20
|
8409
|
99
|
12
|
00
|
-
- - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
20
|
8409
|
99
|
13
|
00
|
-
- - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
|
20
|
8409
|
99
|
14
|
00
|
-
- - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều, bình đựng dầu
|
20
|
8409
|
99
|
19
|
00
|
-
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
-
- - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW:
|
|
8409
|
99
|
21
|
00
|
-
- - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng
|
30
|
8409
|
99
|
22
|
00
|
-
- - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
30
|
8409
|
99
|
23
|
00
|
-
- - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
|
30
|
8409
|
99
|
24
|
00
|
-
- - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều, bình đựng dầu
|
30
|
8409
|
99
|
29
|
00
|
-
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
-
- - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất trên 22,38 kW:
|
|
8409
|
99
|
31
|
00
|
-
- - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng
|
20
|
8409
|
99
|
32
|
00
|
-
- - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
20
|
8409
|
99
|
33
|
00
|
-
- - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
|
20
|
8409
|
99
|
34
|
00
|
-
- - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều, bình đựng dầu
|
20
|
8409
|
99
|
39
|
00
|
-
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
-
- - Cho xe khác thuộc chương 87:
|
|
8409
|
99
|
41
|
|
-
- - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng:
|
|
8409
|
99
|
41
|
10
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20
tấn
|
3
|
8409
|
99
|
41
|
20
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa khác và xe chở người từ 16 chỗ trở
lên
|
10
|
8409
|
99
|
41
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
15
|
8409
|
99
|
42
|
|
-
- - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát:
|
|
8409
|
99
|
42
|
10
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20
tấn
|
3
|
8409
|
99
|
42
|
20
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa khác và xe chở người từ 16 chỗ trở
lên
|
10
|
8409
|
99
|
42
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
20
|
8409
|
99
|
43
|
|
-
- - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston:
|
|
8409
|
99
|
43
|
10
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20
tấn
|
3
|
8409
|
99
|
43
|
20
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa khác và xe chở người từ 16 chỗ trở
lên
|
10
|
8409
|
99
|
43
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
15
|
8409
|
99
|
44
|
|
-
- - - Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50 mm đến 155 mm:
|
|
8409
|
99
|
44
|
10
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20
tấn
|
3
|
8409
|
99
|
44
|
20
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa khác và xe chở người từ 16 chỗ trở
lên
|
10
|
8409
|
99
|
44
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
15
|
8409
|
99
|
45
|
|
-
- - - Piston và ống xilanh khác:
|
|
8409
|
99
|
45
|
10
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20
tấn
|
3
|
8409
|
99
|
45
|
20
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa khác và xe chở người từ 16 chỗ trở
lên
|
10
|
8409
|
99
|
45
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
15
|
8409
|
99
|
46
|
|
-
- - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu:
|
|
8409
|
99
|
46
|
10
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20
tấn
|
3
|
8409
|
99
|
46
|
20
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa khác và xe chở người từ 16 chỗ trở
lên
|
10
|
8409
|
99
|
46
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
15
|
8409
|
99
|
49
|
|
-
- - - Loại khác:
|
|
8409
|
99
|
49
|
10
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20
tấn
|
3
|
8409
|
99
|
49
|
20
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa khác và xe chở người từ 16 chỗ trở
lên
|
10
|
8409
|
99
|
49
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
-
- - Cho tàu thuyền thuộc chương 89
|
|
8409
|
99
|
51
|
00
|
-
- - - Cho động cơ đẩy thủy công suất không quá 22,38 kW
|
15
|
8409
|
99
|
59
|
00
|
-
- - - Cho động cơ đẩy thủy công suất trên 22,38 kW
|
3
|
|
|
|
|
-
- - Cho động cơ khác:
|
|
8409
|
99
|
61
|
00
|
-
- - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng
|
20
|
8409
|
99
|
62
|
00
|
-
- - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
20
|
8409
|
99
|
63
|
00
|
-
- - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
|
20
|
8409
|
99
|
64
|
00
|
-
- - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
20
|
8409
|
99
|
69
|
00
|
-
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
|
|
8704
|
|
|
|
Xe có động cơ dùng để vận tải
hàng hóa
|
|
8704
|
10
|
|
|
-
Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường cao tốc:
|
|
|
|
|
|
-
- Dạng nguyên chiếc/Loại khác:
|
|
8704
|
10
|
21
|
|
-
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:
|
|
8704
|
10
|
21
|
10
|
-
- - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn, loại mới
|
18
|
8704
|
10
|
21
|
20
|
-
- - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn, loại đã qua sử
dụng
|
30
|
8704
|
10
|
21
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
0
|
8704
|
10
|
22
|
|
-
- - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn:
|
|
8704
|
10
|
22
|
10
|
-
- - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn, đã qua sử dụng
|
150
|
8704
|
10
|
22
|
20
|
-
- - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn, loại mới
|
80
|
8704
|
10
|
22
|
30
|
-
- - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn,
đã qua sử dụng
|
90
|
8704
|
10
|
22
|
40
|
-
- - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn,
loại mới
|
60
|
8704
|
10
|
22
|
50
|
-
- - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn,
đã qua sử dụng
|
45
|
8740
|
10
|
22
|
60
|
-
- - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn,
loại mới
|
30
|
8704
|
10
|
22
|
70
|
-
- - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn,
đã qua sử dụng
|
30
|
8704
|
10
|
22
|
90
|
-
- - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn,
loại mới
|
20
|
|
|
|
|
-
Loại khác, có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán
diesel):
|
|
8704
|
21
|
|
|
-
- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:
|
|
|
|
|
|
-
- - Dạng nguyên chiếc/Loại khác:
|
|
8704
|
21
|
21
|
|
-
- - - Xe đông lạnh:
|
|
8704
|
21
|
21
|
10
|
-
- - - - Loại đã qua sử dụng
|
30
|
8704
|
21
|
21
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
20
|
8704
|
21
|
22
|
|
-
- - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:
|
|
8704
|
21
|
22
|
10
|
-
- - - - Loại đã qua sử dụng
|
22,5
|
8704
|
21
|
22
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
15
|
8704
|
21
|
23
|
|
-
- - - Xe xitéc:
|
|
8704
|
21
|
23
|
10
|
-
- - - - Loại đã qua sử dụng
|
22,5
|
8704
|
21
|
23
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
15
|
8704
|
21
|
24
|
|
-
- - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời:
|
|
8704
|
21
|
24
|
10
|
-
- - - - Loại đã qua sử dụng
|
30
|
8704
|
21
|
24
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
20
|
8704
|
21
|
25
|
|
-
- - - Xe tải van, xe tải pick – up và các loại xe tương tự:
|
|
8704
|
21
|
25
|
10
|
-
- - - - Loại đã qua sử dụng
|
150
|
8704
|
21
|
25
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
80
|
8704
|
21
|
26
|
|
-
- - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries):
|
|
8704
|
21
|
26
|
10
|
-
- - - - Loại đã qua sử dụng
|
150
|
8704
|
21
|
26
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
80
|
8704
|
21
|
29
|
|
-
- - - Loại khác:
|
|
8704
|
21
|
29
|
10
|
-
- - - - Loại đã qua sử dụng
|
150
|
8704
|
21
|
29
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
80
|
8704
|
22
|
|
|
-
- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:
|
|
|
|
|
|
-
- - Dạng nguyên chiếc/Loại khác:
|
|
|
|
|
|
-
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:
|
|
8704
|
22
|
41
|
|
-
- - - - Xe đông lạnh:
|
|
8704
|
22
|
41
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
30
|
8704
|
22
|
41
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
20
|
8704
|
22
|
42
|
|
-
- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:
|
|
8704
|
22
|
42
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
22,5
|
8704
|
22
|
42
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
15
|
8704
|
22
|
43
|
|
-
- - - - Xe xitéc:
|
|
8704
|
22
|
43
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
22,5
|
8704
|
22
|
43
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
15
|
8704
|
22
|
44
|
|
-
- - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời:
|
|
8704
|
22
|
44
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
30
|
8704
|
22
|
44
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
20
|
8704
|
22
|
45
|
|
-
- - - - Xe tải van, xe tải pick-up và các loại xe tương tự:
|
|
8704
|
22
|
45
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
90
|
8704
|
22
|
45
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
60
|
8704
|
22
|
46
|
|
-
- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)
|
|
8704
|
22
|
46
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
90
|
8704
|
22
|
46
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
60
|
8704
|
22
|
49
|
|
-
- - - - Loại khác:
|
|
8704
|
22
|
49
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
90
|
8704
|
22
|
49
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
60
|
|
|
|
|
-
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:
|
|
8704
|
22
|
51
|
|
-
- - - - Xe đông lạnh:
|
|
8704
|
22
|
51
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
30
|
8704
|
22
|
51
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
20
|
8704
|
22
|
52
|
|
-
- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:
|
|
8704
|
22
|
52
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
22,5
|
8704
|
22
|
52
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
15
|
8704
|
22
|
53
|
|
-
- - - - Xe xitéc:
|
|
8704
|
22
|
53
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
22,5
|
8704
|
22
|
53
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
15
|
8704
|
22
|
54
|
|
-
- - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời:
|
|
8704
|
22
|
54
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
30
|
8704
|
22
|
54
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
20
|
8704
|
22
|
55
|
|
-
- - - - Xe tải van, xe tải pick-up và các loại xe tương tự:
|
|
8704
|
22
|
55
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
90
|
8704
|
22
|
55
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
60
|
8704
|
22
|
56
|
|
-
- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries):
|
|
8704
|
22
|
56
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
90
|
8704
|
22
|
56
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
60
|
8704
|
22
|
59
|
|
-
- - - - Loại khác:
|
|
8704
|
22
|
59
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
90
|
8704
|
22
|
59
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
60
|
|
|
|
|
-
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:
|
|
8704
|
22
|
61
|
|
-
- - - - Xe đông lạnh:
|
|
8704
|
22
|
61
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
30
|
8704
|
22
|
61
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
20
|
8704
|
22
|
62
|
|
-
- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:
|
|
8704
|
22
|
62
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
22,5
|
8704
|
22
|
62
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
15
|
8704
|
22
|
63
|
|
-
- - - - Xe xitéc:
|
|
8704
|
22
|
63
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
22,5
|
8704
|
22
|
63
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
15
|
8704
|
22
|
64
|
|
-
- - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời:
|
|
8704
|
22
|
64
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
30
|
8704
|
22
|
64
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
20
|
8704
|
22
|
65
|
|
-
- - - - Xe tải van, xe tải pick-up và các loại xe tương tự:
|
|
8704
|
22
|
65
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
45
|
8704
|
22
|
65
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
30
|
8704
|
22
|
66
|
|
-
- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries):
|
|
8704
|
22
|
66
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
45
|
8704
|
22
|
66
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
30
|
8704
|
23
|
|
|
-
- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:
|
|
|
|
|
|
-
- - Dạng nguyên chiếc/Loại khác:
|
|
|
|
|
|
-
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn:
|
|
8704
|
23
|
31
|
|
-
- - - - Xe đông lạnh:
|
|
8704
|
23
|
31
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
22,5
|
8704
|
23
|
31
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
15
|
8704
|
23
|
32
|
|
-
- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:
|
|
8704
|
23
|
32
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
15
|
8704
|
23
|
32
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
10
|
8704
|
23
|
33
|
|
-
- - - - Xe xitéc:
|
|
8704
|
23
|
33
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
22,5
|
8704
|
23
|
33
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
15
|
8704
|
23
|
34
|
|
-
- - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời:
|
|
8704
|
23
|
34
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
22,5
|
8704
|
23
|
34
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
15
|
8704
|
23
|
35
|
|
-
- - - - Xe tải van, xe tải pick-up và các loại xe tương tự:
|
|
8704
|
23
|
35
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
30
|
8704
|
23
|
35
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
20
|
8704
|
23
|
36
|
|
-
- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries):
|
|
8704
|
23
|
36
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
30
|
8704
|
23
|
36
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
20
|
8704
|
23
|
39
|
|
-
- - - - Loại khác:
|
|
8704
|
23
|
39
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
30
|
8704
|
23
|
39
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
-
- - - Tổng trọng lượng có tải trên 24 tấn:
|
|
8704
|
23
|
41
|
|
-
- - - - Xe đông lạnh:
|
|
8704
|
23
|
41
|
10
|
-
- - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
|
0
|
8704
|
23
|
41
|
20
|
-
- - - - - Loại khác, đã qua sử dụng
|
22,5
|
8704
|
23
|
41
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
15
|
8704
|
23
|
42
|
|
-
- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:
|
|
8704
|
23
|
42
|
10
|
-
- - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
|
0
|
8704
|
23
|
42
|
20
|
-
- - - - - Loại khác, đã qua sử dụng
|
15
|
8704
|
23
|
42
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
10
|
8704
|
23
|
43
|
|
-
- - - - Xe xitéc:
|
|
8704
|
23
|
43
|
10
|
-
- - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
|
0
|
8704
|
23
|
43
|
20
|
-
- - - - - Loại khác, đã qua sử dụng
|
15
|
8704
|
23
|
43
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
10
|
8704
|
23
|
44
|
|
-
- - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời:
|
|
8704
|
23
|
44
|
10
|
-
- - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
|
0
|
8704
|
23
|
44
|
20
|
-
- - - - - Loại khác, đã qua sử dụng
|
22,5
|
8704
|
23
|
44
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
15
|
8704
|
23
|
45
|
|
-
- - - - Xe tải van, xe tải pick-up và các loại xe tương tự:
|
|
8704
|
23
|
45
|
10
|
-
- - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
|
0
|
8704
|
23
|
45
|
20
|
-
- - - - - Loại khác, đã qua sử dụng
|
30
|
8704
|
23
|
45
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
20
|
8704
|
23
|
46
|
|
-
- - - - Xe thông thường (Ordinary lorries):
|
|
8704
|
23
|
46
|
10
|
-
- - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
|
0
|
8704
|
23
|
46
|
20
|
-
- - - - - Loại khác, đã qua sử dụng
|
30
|
8704
|
23
|
46
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
20
|
8704
|
23
|
49
|
|
-
- - - - Loại khác:
|
|
8704
|
23
|
49
|
10
|
-
- - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
|
0
|
8704
|
23
|
49
|
20
|
-
- - - - - Loại khác, đã qua sử dụng
|
30
|
8704
|
23
|
49
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
-
Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
8704
|
32
|
|
|
-
- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn:
|
|
|
|
|
|
-
- - Dạng nguyên chiếc/Loại khác:
|
|
|
|
|
|
-
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:
|
|
8704
|
32
|
78
|
|
-
- - - - Xe đông lạnh:
|
|
8704
|
32
|
78
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
22,5
|
8704
|
32
|
78
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
15
|
8704
|
32
|
81
|
|
-
- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:
|
|
8704
|
32
|
81
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
15
|
8704
|
32
|
81
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
10
|
8704
|
32
|
82
|
|
-
- - - - Xe xitéc:
|
|
8704
|
32
|
82
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
22,5
|
8704
|
32
|
82
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
15
|
8704
|
32
|
83
|
|
-
- - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời:
|
|
8704
|
32
|
83
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
22,5
|
8704
|
32
|
83
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
15
|
8704
|
32
|
84
|
|
-
- - - - Xe tải van, xe tải pick-up và các loại xe tương tự:
|
|
8704
|
32
|
84
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
30
|
8704
|
32
|
84
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
20
|
8704
|
32
|
85
|
|
-
- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries):
|
|
8704
|
32
|
85
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
30
|
8704
|
32
|
85
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
20
|
8704
|
32
|
86
|
|
-
- - - - Loại khác:
|
|
8704
|
32
|
86
|
10
|
-
- - - - - Loại đã qua sử dụng
|
30
|
8704
|
32
|
86
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
-
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:
|
|
8704
|
32
|
87
|
|
-
- - - - Xe đông lạnh:
|
|
8704
|
32
|
87
|
10
|
-
- - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
|
0
|
8704
|
32
|
87
|
20
|
-
- - - - - Loại khác, đã qua sử dụng
|
22,5
|
8704
|
32
|
87
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
15
|
8704
|
32
|
88
|
|
-
- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:
|
|
8704
|
32
|
88
|
10
|
-
- - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
|
0
|
8704
|
32
|
88
|
20
|
-
- - - - - Loại khác, đã qua sử dụng
|
15
|
8704
|
32
|
88
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
10
|
8704
|
32
|
91
|
|
-
- - - - Xe xitéc:
|
|
8704
|
32
|
91
|
10
|
-
- - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
|
0
|
8704
|
32
|
91
|
20
|
-
- - - - - Loại khác, đã qua sử dụng
|
22,5
|
8704
|
32
|
91
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
15
|
8704
|
32
|
92
|
|
-
- - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
|
8704
|
32
|
92
|
10
|
-
- - - - - Loại có tổng trọng lượng tối đa trên 45 tấn
|
0
|
8704
|
32
|
92
|
20
|
-
- - - - - Loại khác, đã qua sử dụng
|
22,5
|
8704
|
32
|
92
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
15
|
8704
|
32
|
93
|
|
-
- - - - Xe tải van, xe tải pick-up và các loại xe tương tự:
|
|
8704
|
32
|
93
|
10
|
-
- - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
|
0
|
8704
|
32
|
93
|
20
|
-
- - - - - Loại khác, đã qua sử dụng
|
30
|
8704
|
32
|
93
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
20
|
8704
|
32
|
94
|
|
-
- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries):
|
|
8704
|
32
|
94
|
10
|
-
- - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
|
0
|
8704
|
32
|
94
|
20
|
-
- - - - - Loại khác, đã qua sử dụng
|
30
|
8704
|
32
|
94
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
20
|
8704
|
32
|
95
|
|
-
- - - - Loại khác:
|
|
8704
|
32
|
95
|
10
|
-
- - - - - Loại có tổng trọng lượng tối đa trên 45 tấn
|
0
|
8704
|
32
|
95
|
20
|
-
- - - - - Loại khác, đã qua sử dụng
|
30
|
8704
|
32
|
95
|
90
|
-
- - - - - Loại khác
|
20
|
8704
|
90
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
-
- Dạng nguyên chiếc/Loại khác:
|
|
|
|
|
|
-
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:
|
|
8704
|
90
|
41
|
|
-
- - - Xe tải van, xe tải pick-up và các loại xe tương tự:
|
|
8704
|
90
|
41
|
10
|
-
- - - - Loại đã qua sử dụng
|
150
|
8704
|
90
|
41
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
80
|
8704
|
90
|
42
|
|
-
- - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries):
|
|
8704
|
90
|
42
|
10
|
-
- - - - Loại đã qua sử dụng
|
150
|
8704
|
90
|
42
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
80
|
8704
|
90
|
49
|
|
-
- - - Loại khác:
|
|
8704
|
90
|
49
|
10
|
-
- - - - Loại đã qua sử dụng
|
150
|
8704
|
90
|
49
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
80
|
|
|
|
|
-
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 24 tấn:
|
|
8704
|
90
|
51
|
|
-
- - - Xe tải van, xe tải pick-up và các loại xe tương tự:
|
|
8704
|
90
|
51
|
10
|
-
- - - - Loại đã qua sử dụng, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 20 tấn
|
90
|
8704
|
90
|
51
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
60
|
8704
|
90
|
52
|
|
-
- - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries):
|
|
8704
|
90
|
52
|
10
|
-
- - - - Loại đã qua sử dụng, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 20 tấn
|
90
|
8704
|
90
|
52
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
60
|
8704
|
90
|
59
|
|
-
- - - Loại khác:
|
|
8704
|
90
|
59
|
10
|
-
- - - - Loại đã qua sử dụng, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 20 tấn
|
90
|
8704
|
90
|
59
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
60
|
|
|
|
|
-
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:
|
|
8704
|
90
|
61
|
|
-
- - - Xe tải van, xe tải pick-up và các loại xe tương tự:
|
|
8704
|
90
|
61
|
10
|
-
- - - - Loại có tổng trọng lượng tối đa trên 45 tấn
|
0
|
8704
|
90
|
61
|
20
|
-
- - - - Loại khác, đã qua sử dụng
|
30
|
8704
|
90
|
61
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
20
|
8704
|
90
|
62
|
|
-
- - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries):
|
|
8704
|
90
|
62
|
10
|
-
- - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
|
0
|
8704
|
90
|
62
|
20
|
-
- - - - Loại khác, đã qua sử dụng
|
30
|
8704
|
90
|
62
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
20
|
8704
|
90
|
69
|
|
-
- - - Loại khác:
|
|
8704
|
90
|
69
|
10
|
-
- - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
|
0
|
8704
|
90
|
69
|
20
|
-
- - - - Loại khác, đã qua sử dụng
|
30
|
8704
|
90
|
69
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
|
|
8707
|
|
|
|
Thân xe (kể cả ca-bin), dùng
cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05
|
|
8707
|
10
|
|
|
-
Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
|
|
8707
|
10
|
10
|
00
|
-
- Dùng cho xe cứu thương
|
45
|
8707
|
10
|
90
|
00
|
-
- Loại khác
|
45
|
8707
|
90
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
-
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:
|
|
8707
|
90
|
11
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
10
|
8707
|
90
|
19
|
00
|
-
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
-
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04:
|
|
8707
|
90
|
21
|
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10:
|
|
8707
|
90
|
21
|
10
|
-
- - - Cabin dùng cho xe có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8707
|
90
|
21
|
20
|
-
- - - Cabin dùng cho xe có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không
quá 20 tấn
|
20
|
8707
|
90
|
21
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
35
|
8707
|
90
|
29
|
|
-
- - Loại khác:
|
|
8707
|
90
|
29
|
10
|
-
- - - Cabin dùng cho xe có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8707
|
90
|
29
|
20
|
-
- - - Cabin dùng cho xe có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không
quá 20 tấn
|
20
|
8707
|
90
|
29
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
35
|
8707
|
90
|
30
|
00
|
-
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05
|
10
|
8707
|
90
|
90
|
00
|
-
- Loại khác
|
35
|
|
|
|
|
|
|
8708
|
|
|
|
Bộ phận và phụ tùng của xe có
động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05
|
|
8708
|
10
|
|
|
-
Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó:
|
|
8708
|
10
|
10
|
00
|
-
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
30
|
8708
|
10
|
20
|
|
-
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10):
|
|
8708
|
10
|
20
|
10
|
-
- - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
10
|
20
|
90
|
-
- - Loại khác
|
20
|
8708
|
10
|
30
|
00
|
-
- Dùng cho xe cứu thương
|
20
|
8708
|
10
|
40
|
00
|
-
- Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc
8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
20
|
8708
|
10
|
50
|
00
|
-
- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
20
|
8708
|
10
|
60
|
|
-
- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
|
8708
|
10
|
60
|
10
|
-
- - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
10
|
60
|
90
|
-
- - Loại khác
|
20
|
8708
|
10
|
90
|
00
|
-
- Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
-
Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả cabin):
|
|
8708
|
21
|
|
|
-
- Dây đai an toàn:
|
|
8708
|
21
|
10
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
30
|
8708
|
21
|
20
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
5
|
8708
|
21
|
30
|
00
|
-
- - Dùng cho xe cứu thương
|
5
|
8708
|
21
|
40
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc
8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
5
|
8708
|
21
|
50
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
5
|
8708
|
21
|
60
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
5
|
8708
|
21
|
90
|
00
|
-
- - Loại khác
|
5
|
8708
|
29
|
|
|
-
- Loại khác:
|
|
8708
|
29
|
11
|
00
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
29
|
12
|
00
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy
kéo nông nghiệp)
|
30
|
|
|
|
|
-
- - Các bộ phận để lắp vào cửa xe:
|
|
8708
|
29
|
13
|
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10):
|
|
8708
|
29
|
13
|
10
|
-
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
29
|
13
|
20
|
-
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn
nhưng không quá 20 tấn
|
10
|
8708
|
29
|
13
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
20
|
8708
|
29
|
14
|
00
|
-
- - - Dùng cho xe cứu thương
|
20
|
8708
|
29
|
15
|
00
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc
8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
20
|
8708
|
29
|
16
|
00
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
20
|
8708
|
29
|
17
|
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:
|
|
8708
|
29
|
17
|
10
|
-
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
29
|
17
|
20
|
-
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn
nhưng không quá 20 tấn
|
10
|
8708
|
29
|
17
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
20
|
8708
|
29
|
19
|
00
|
-
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
-
- - Loại khác:
|
|
8708
|
29
|
91
|
00
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
29
|
92
|
00
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy
kéo nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
29
|
93
|
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10):
|
|
8708
|
29
|
93
|
10
|
-
- - - - Loại dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ
|
20
|
8708
|
29
|
93
|
20
|
-
- - - - Thùng xe vận tải hàng hóa
|
20
|
8708
|
29
|
93
|
30
|
-
- - - - Loại khác, dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải
trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
29
|
93
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
10
|
8708
|
29
|
94
|
00
|
-
- - - Dùng cho xe cứu thương
|
20
|
8708
|
29
|
95
|
00
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc
8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
20
|
8708
|
29
|
96
|
00
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
20
|
8708
|
29
|
97
|
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:
|
|
8708
|
29
|
97
|
10
|
-
- - - - Loại dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ
|
20
|
8708
|
29
|
97
|
20
|
-
- - - - Thùng xe vận tải hàng hóa
|
20
|
8708
|
29
|
97
|
30
|
-
- - - - Loại khác, dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải
trên 20 tấn trở lên
|
3
|
8708
|
29
|
97
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
10
|
8708
|
29
|
98
|
00
|
-
- - - Bộ phận của dây đai an toàn
|
0
|
8708
|
29
|
99
|
|
-
- - - Loại khác:
|
20
|
8708
|
29
|
99
|
10
|
-
- - - - Loại dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ
|
20
|
8708
|
29
|
99
|
20
|
-
- - - - Thùng xe vận tải hàng hóa
|
20
|
8708
|
29
|
99
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
-
Phanh, trở lực phanh và phụ tùng của nó:
|
|
8708
|
31
|
|
|
-
- Má phanh đã được gắn sẵn:
|
|
8708
|
31
|
10
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
31
|
20
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy
kéo nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
31
|
30
|
|
-
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10):
|
|
8708
|
31
|
30
|
10
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
31
|
30
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
10
|
8708
|
31
|
40
|
00
|
-
- - Dùng cho xe cứu thương
|
10
|
8708
|
31
|
50
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc
8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
10
|
8708
|
31
|
60
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
10
|
8708
|
31
|
70
|
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:
|
|
8708
|
31
|
70
|
10
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
31
|
70
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
10
|
8708
|
31
|
90
|
00
|
-
- - Loại khác
|
10
|
8708
|
39
|
|
|
-
- Loại khác:
|
|
8708
|
39
|
10
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
39
|
20
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy
kéo nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
39
|
30
|
|
-
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10):
|
|
8708
|
39
|
30
|
10
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
39
|
30
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
10
|
8708
|
39
|
40
|
00
|
-
- - Dùng cho xe cứu thương
|
10
|
8708
|
39
|
50
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc
8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
10
|
8708
|
39
|
60
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
10
|
8708
|
39
|
70
|
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:
|
|
8708
|
39
|
70
|
10
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
39
|
70
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
10
|
8708
|
39
|
90
|
00
|
-
- - Loại khác
|
10
|
8708
|
40
|
|
|
-
Hộp số:
|
|
|
|
|
|
-
- Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:
|
|
8708
|
40
|
11
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
40
|
12
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy
kéo nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
40
|
13
|
|
-
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10):
|
|
8708
|
40
|
13
|
10
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
40
|
13
|
20
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn
nhưng không quá 20 tấn
|
5
|
8708
|
40
|
13
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
10
|
8708
|
40
|
14
|
00
|
-
- - Dùng cho xe cứu thương
|
10
|
8708
|
40
|
15
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc
8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
10
|
8708
|
40
|
16
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
10
|
8708
|
40
|
17
|
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:
|
|
8708
|
40
|
17
|
10
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
40
|
17
|
20
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn
nhưng không quá 20 tấn
|
5
|
8708
|
40
|
17
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
10
|
8708
|
40
|
19
|
00
|
-
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
-
- Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
|
|
8708
|
40
|
21
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ dùng cho máy kéo
nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
40
|
22
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy
kéo nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
40
|
23
|
|
-
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10):
|
|
8708
|
40
|
23
|
10
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
40
|
23
|
20
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn
nhưng không quá 20 tấn
|
10
|
8708
|
40
|
23
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
20
|
8708
|
40
|
24
|
00
|
-
- - Dùng cho xe cứu thương
|
20
|
8708
|
40
|
25
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32
(trừ xe cứu thương)
|
20
|
8708
|
40
|
26
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
20
|
8708
|
40
|
27
|
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:
|
|
8708
|
40
|
27
|
10
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
40
|
27
|
20
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn
nhưng không quá 20 tấn
|
10
|
8708
|
40
|
27
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
20
|
8708
|
40
|
29
|
00
|
-
- - Loại khác
|
20
|
8708
|
50
|
|
|
-
Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo cụm hộp số khác:
|
|
|
|
|
|
-
- Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:
|
|
8708
|
50
|
11
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
50
|
12
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8101.90) (máy
kéo nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
50
|
13
|
|
-
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10):
|
|
8708
|
50
|
13
|
10
|
-
- - - Loại dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hóa có
tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn
|
10
|
8708
|
50
|
13
|
20
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn
nhưng không quá 20 tấn
|
5
|
8708
|
50
|
13
|
30
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
50
|
13
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
15
|
8708
|
50
|
14
|
00
|
-
- - Dùng cho xe cứu thương
|
15
|
8708
|
50
|
15
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc
8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
15
|
8708
|
50
|
16
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
15
|
8708
|
50
|
17
|
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:
|
|
8708
|
50
|
17
|
10
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn
nhưng không quá 20 tấn
|
5
|
8708
|
50
|
17
|
20
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
50
|
17
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
10
|
8708
|
50
|
19
|
00
|
-
- - Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
-
- Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
|
|
8708
|
50
|
21
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
50
|
22
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy
kéo nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
50
|
23
|
|
-
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10:
|
|
8708
|
50
|
23
|
10
|
-
- - - Loại dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hóa có
tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn
|
15
|
8708
|
50
|
23
|
20
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn
nhưng không quá 20 tấn
|
5
|
8708
|
50
|
23
|
30
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
50
|
23
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
20
|
8708
|
50
|
24
|
00
|
-
- - Dùng cho xe cứu thương
|
20
|
8708
|
50
|
25
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc
8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
20
|
8708
|
50
|
26
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
20
|
8708
|
50
|
27
|
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:
|
|
8708
|
50
|
27
|
10
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn
nhưng không quá 20 tấn
|
5
|
8708
|
50
|
27
|
20
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
50
|
27
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
15
|
8708
|
50
|
29
|
00
|
-
- - Loại khác
|
20
|
8708
|
60
|
|
|
-
Cầu bị động và các phụ tùng của chúng:
|
|
|
|
|
|
-
- Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:
|
|
8708
|
60
|
11
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
60
|
12
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo
nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
60
|
13
|
|
-
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10):
|
|
8708
|
60
|
13
|
10
|
-
- - - Loại dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hóa có tổng
trọng lượng có tải không quá 5 tấn
|
10
|
8708
|
60
|
13
|
20
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn
nhưng không quá 20 tấn
|
5
|
8708
|
60
|
13
|
30
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
60
|
13
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
15
|
8708
|
60
|
14
|
00
|
-
- - Dùng cho xe cứu thương
|
15
|
8708
|
60
|
15
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32
(trừ xe cứu thương)
|
15
|
8708
|
60
|
16
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
15
|
8708
|
60
|
17
|
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:
|
|
8708
|
60
|
17
|
10
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn
nhưng không quá 20 tấn
|
5
|
8708
|
60
|
17
|
20
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
60
|
17
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
10
|
8708
|
60
|
19
|
00
|
-
- - Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
-
- Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
|
|
8708
|
60
|
21
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
60
|
22
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 8701 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90, máy kéo
nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
60
|
23
|
|
-
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10):
|
|
8708
|
60
|
23
|
10
|
-
- - - Loại dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hóa có
tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn
|
15
|
8708
|
60
|
23
|
20
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn
nhưng không quá 20 tấn
|
5
|
8708
|
60
|
23
|
30
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
60
|
23
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
20
|
8708
|
60
|
24
|
00
|
-
- - Dùng cho xe cứu thương
|
20
|
8708
|
60
|
25
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32
(trừ xe cứu thương)
|
20
|
8708
|
60
|
26
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
20
|
8708
|
60
|
27
|
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:
|
|
8708
|
60
|
27
|
10
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn
nhưng không quá 20 tấn
|
5
|
8708
|
60
|
27
|
20
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
60
|
27
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
15
|
8708
|
60
|
29
|
00
|
-
- - Loại khác
|
20
|
8708
|
70
|
|
|
-
Cụm bánh xe, bộ phận và phụ tùng của chúng:
|
|
|
|
|
|
-
- Vành bánh xe, nắp đậy có hoặc không gắn biểu tượng:
|
|
8708
|
70
|
11
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
70
|
12
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy
kéo nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
70
|
13
|
|
-
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10):
|
|
8708
|
70
|
13
|
10
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
70
|
13
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
25
|
8708
|
70
|
14
|
00
|
-
- - Dùng cho xe cứu thương
|
25
|
8708
|
70
|
15
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32
(trừ xe cứu thương)
|
25
|
8708
|
70
|
16
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
25
|
8708
|
70
|
17
|
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:
|
|
8708
|
70
|
17
|
10
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
70
|
17
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
25
|
8708
|
70
|
19
|
00
|
-
- - Loại khác
|
25
|
|
|
|
|
-
- Loại khác:
|
|
8708
|
70
|
91
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
25
|
8708
|
70
|
92
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90, máy kéo
nông nghiệp)
|
25
|
8708
|
70
|
93
|
|
-
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10):
|
|
8708
|
70
|
93
|
10
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
70
|
93
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
10
|
8708
|
70
|
94
|
00
|
-
- - Dùng cho xe cứu thương
|
10
|
8708
|
70
|
95
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc
8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
10
|
8708
|
70
|
96
|
00
|
-
- - Dùng cho xe có động cơ thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu
thương)
|
10
|
8708
|
70
|
97
|
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:
|
|
8708
|
70
|
97
|
10
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
70
|
97
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
10
|
8708
|
70
|
99
|
00
|
-
- - Loại khác
|
10
|
8708
|
80
|
|
|
-
Giảm chấn của hệ thống treo:
|
|
8708
|
80
|
10
|
00
|
-
- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
80
|
20
|
00
|
-
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90, máy kéo
nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
80
|
30
|
|
-
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10):
|
|
8708
|
80
|
30
|
10
|
-
- - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn
nhưng không quá 20 tấn
|
5
|
8708
|
80
|
30
|
20
|
-
- - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
80
|
30
|
90
|
-
- - Loại khác
|
10
|
8708
|
80
|
40
|
00
|
-
- Dùng cho xe cứu thương
|
10
|
8708
|
80
|
50
|
00
|
-
- Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc
8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
10
|
8708
|
80
|
60
|
00
|
-
- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
10
|
8708
|
80
|
70
|
|
-
- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:
|
|
8708
|
80
|
70
|
10
|
-
- - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn
nhưng không quá 20 tấn
|
5
|
8708
|
80
|
70
|
20
|
-
- - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
80
|
70
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
10
|
8708
|
80
|
90
|
00
|
-
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
-
Các bộ phận và phụ tùng khác:
|
|
8708
|
91
|
|
|
-
- Két làm mát:
|
|
8708
|
91
|
10
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
91
|
20
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy
kéo nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
91
|
30
|
|
-
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10):
|
|
8708
|
91
|
30
|
10
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn
nhưng không quá 20 tấn
|
5
|
8708
|
91
|
30
|
20
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
91
|
30
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
10
|
8708
|
91
|
40
|
00
|
-
- - Dùng cho xe cứu thương
|
10
|
8708
|
91
|
50
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc
8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
10
|
8708
|
91
|
60
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
10
|
8708
|
91
|
70
|
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:
|
|
8708
|
91
|
70
|
10
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn
nhưng không quá 20 tấn
|
5
|
8708
|
91
|
70
|
20
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
91
|
70
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
10
|
8708
|
91
|
90
|
00
|
-
- - Loại khác
|
10
|
8708
|
92
|
|
|
-
- ống xả và bộ tiêu âm:
|
|
|
|
|
|
-
- - Bộ phận giảm thanh thẳng:
|
|
8708
|
92
|
11
|
11
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
|
8708
|
92
|
12
|
12
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo
nông nghiệp)
|
|
8708
|
92
|
11
|
00
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
92
|
12
|
00
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.10 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy
kéo nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
92
|
13
|
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10):
|
|
8708
|
92
|
13
|
10
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
92
|
13
|
20
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn
nhưng không quá 20 tấn
|
15
|
8708
|
92
|
13
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
20
|
8708
|
92
|
14
|
00
|
-
- - - Dùng cho xe cứu thương
|
20
|
8708
|
92
|
15
|
00
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc
8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
20
|
8708
|
92
|
16
|
00
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
20
|
8708
|
92
|
17
|
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:
|
|
8708
|
92
|
17
|
10
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20
tấn
|
3
|
8708
|
92
|
17
|
20
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 10
tấn nhưng không quá 20 tấn
|
15
|
8708
|
92
|
17
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
20
|
8708
|
92
|
19
|
00
|
-
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
-
- - Loại khác:
|
|
8708
|
92
|
91
|
00
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
92
|
92
|
00
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy
kéo nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
92
|
93
|
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10):
|
|
8708
|
92
|
93
|
10
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20
tấn
|
3
|
8708
|
92
|
93
|
20
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 10
tấn nhưng không quá 20 tấn
|
15
|
8708
|
92
|
93
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
20
|
8708
|
92
|
94
|
00
|
-
- - - Dùng cho xe cứu thương
|
20
|
8708
|
92
|
95
|
00
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc
8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
20
|
8708
|
92
|
96
|
00
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
20
|
8708
|
92
|
97
|
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc 87.05:
|
|
8708
|
92
|
97
|
10
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20
tấn
|
3
|
8708
|
92
|
97
|
20
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 10
tấn nhưng không quá 20 tấn
|
15
|
8708
|
92
|
97
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
20
|
8708
|
92
|
99
|
00
|
-
- - - Loại khác
|
20
|
8708
|
93
|
|
|
-
- Ly hợp và bộ phận của nó:
|
|
8708
|
93
|
10
|
10
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
|
8708
|
93
|
20
|
20
|
-
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo
nông nghiệp)
|
|
8708
|
93
|
10
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
93
|
20
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy
kéo nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
93
|
30
|
|
-
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
|
8708
|
93
|
30
|
10
|
-
- - - Loại dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên
|
15
|
8708
|
93
|
30
|
20
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải không quá
5 tấn
|
10
|
8708
|
93
|
30
|
30
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn
nhưng không quá 20 tấn
|
5
|
8708
|
93
|
30
|
40
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
93
|
30
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
20
|
8708
|
93
|
40
|
00
|
-
- - Dùng cho xe cứu thương
|
20
|
8708
|
93
|
50
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc
8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
20
|
8708
|
93
|
60
|
00
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
20
|
8708
|
93
|
70
|
|
-
- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
|
8708
|
93
|
70
|
10
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải không quá
5 tấn
|
10
|
8708
|
93
|
70
|
20
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn
nhưng không quá 20 tấn
|
5
|
8708
|
93
|
70
|
30
|
-
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn
|
3
|
8708
|
93
|
70
|
90
|
-
- - - Loại khác
|
20
|
8708
|
93
|
90
|
00
|
-
- - Loại khác
|
20
|
8708
|
94
|
|
|
-
- Vành tay lái, trụ lái, cơ cấu lái
|
|
|
|
|
|
-
- - Vành tay lái:
|
|
8708
|
94
|
11
|
00
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
94
|
12
|
00
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy
kéo nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
94
|
19
|
|
-
- - - Loại khác
|
|
8708
|
94
|
19
|
10
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn
nhưng không quá 20 tấn
|
5
|
8708
|
94
|
19
|
20
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20
tấn
|
3
|
8708
|
94
|
19
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
-
- - Trụ lái và cơ cấu lái:
|
|
8708
|
94
|
21
|
00
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
94
|
22
|
00
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy
kéo nông nghiệp)
|
30
|
8708
|
94
|
29
|
|
-
- - - Loại khác
|
|
8708
|
94
|
29
|
10
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn
nhưng không quá 20 tấn
|
5
|
8708
|
94
|
29
|
20
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20
tấn
|
3
|
8708
|
94
|
29
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
20
|
8708
|
99
|
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
-
- - Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ; bộ phận và phụ tùng của
két mát; lõi của két làm mát bằng nhôm, đơn lẻ:
|
|
8708
|
99
|
11
|
00
|
-
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
30
|
8708
|
99
|
19
|
|
-
- - - Loại khác
|
|
8708
|
99
|
19
|
10
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20
tấn
|
3
|
8708
|
99
|
19
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
-
- - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.20 hoặc 8701.90
(chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
|
8708
|
99
|
21
|
00
|
-
- - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động
|
30
|
8708
|
99
|
29
|
00
|
-
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
-
- - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.20 hoặc
8701.30:
|
|
8708
|
99
|
31
|
00
|
-
- - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động
|
5
|
8708
|
99
|
39
|
00
|
-
- - - Loại khác
|
5
|
8708
|
99
|
40
|
00
|
-
- - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.90 (trừ máy kéo
nông nghiệp)
|
5
|
|
|
|
|
-
- - Loại khác:
|
|
8708
|
99
|
91
|
|
-
- - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động
|
|
8708
|
99
|
91
|
10
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20
tấn
|
3
|
8708
|
99
|
91
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
5
|
8708
|
99
|
92
|
|
-
- - - Xi lanh dùng cho ô tô sử dụng khí hóa lỏng (LPG)
|
|
8708
|
99
|
92
|
10
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20
tấn
|
3
|
8708
|
99
|
92
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
5
|
8708
|
99
|
93
|
|
-
- - - Bộ phận của giảm chấn hệ thống treo
|
|
8708
|
99
|
93
|
10
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20
tấn
|
3
|
8708
|
99
|
93
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
5
|
8708
|
99
|
99
|
|
-
- - - Loại khác:
|
|
8708
|
99
|
99
|
10
|
-
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20
tấn
|
3
|
8708
|
99
|
99
|
20
|
-
- - - - Nhíp (trừ loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải
trên 20 tấn thuộc phân nhóm 8708.99.99.10)
|
20
|
8708
|
99
|
99
|
30
|
-
- - - - Khung xe không gắn động cơ dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng
lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
20
|
8708
|
99
|
99
|
40
|
-
- - - - Khung xe không gắn động cơ loại khác (trừ loại thuộc phân nhóm
8708.99.99.10 và 8708.99.99.30)
|
30
|
8708
|
99
|
99
|
90
|
-
- - - - Loại khác
|
5
|