BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1737/QĐ-TCHQ
|
Hà Nội, ngày 19 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TỜ KHAI HẢI QUAN ĐIỆN TỬ,
THU NỘP TIỀN THUẾ, TIỀN CHẬM NỘP, TIỀN PHẠT, TIỀN PHÍ, LỆ PHÍ, CÁC KHOẢN THU
KHÁC, BẢO LÃNH THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VÀ THU NỘP TIỀN PHÍ,
LỆ PHÍ, CÁC KHOẢN THU KHÁC ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ, LẬP CHỨNG TỪ TRỰC TIẾP
HOẶC CHUYỂN THÔNG TIN PHẢI THU CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ QUA CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ CỦA
TỔNG CỤC HẢI QUAN
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật giao dịch điện tử số
51/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số
67/2006/QH11 ngày 29/06/2006;
Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng số
47/2010/QH12 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông
qua ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật quản lý thuế số
78/2006/QH11 ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Quản lý thuế
số 21/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội;
Căn cứ Luật Hải quan số
54/2014/QH13 ngày 23/6/2014 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 165/2018/NĐ-CP
ngày 24/12/2018 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong lĩnh vực tài chính;
Căn cứ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP
ngày 22/07/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế;
Căn cứ Nghị định 08/2015/NĐ-CP
ngày 21/1/2015 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục
hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC
ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính; Thông tư 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư 38/2015/TT-BTC
quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ
Tài chính ban hành.
Căn cứ Thông tư 184/2015/TT-BTC
ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính quy định thủ tục về kê khai, bảo lãnh tiền thuế,
thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền phí, lệ phí, các khoản thu
khác, đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh và phương tiện xuất cảnh,
nhập cảnh, quá cảnh;
Căn cứ Quyết định 2082/QĐ-TCHQ
ngày 21/06/2017 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan về việc phê duyệt đề án “Nộp thuế điện tử qua ngân hàng phối hợp thu
và thông quan 24/7”;
Và các văn bản quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành luật;
Căn cứ Thỏa thuận hợp tác tổ chức phối hợp thu ngân sách nhà nước, bảo lãnh thuế đối
với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu bằng phương thức điện tử giữa Tổng cục Hải
quan với các tổ chức tín dụng;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục
CNTT và Thống kê Hải quan, Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy chế sửa đổi,
bổ sung Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ ngày 04/3/2016, Quyết
định 2596/QĐ-TCHQ ngày 31/07/2017 về việc trao đổi thông tin tờ khai hải quan
điện tử, thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền phí, lệ phí, các khoản
thu khác, bảo lãnh thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và thu nộp tiền
phí, lệ phí, các khoản thu khác đối với các cơ quan quản lý, lập chứng từ trực
tiếp hoặc chuyển thông tin phải thu của người nộp thuế qua Cổng thanh toán điện
tử của Tổng cục Hải quan thu qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải
quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký, thay thế Quyết định 2596/QĐ-TCHQ ngày 31/07/2017 về quy chế trao đổi thông
tin tờ khai hải quan điện tử, thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền
phí, lệ phí, các khoản thu khác, bảo lãnh thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu và thu nộp tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác đối với các cơ quan quản
lý thu qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan.
Điều 3. Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải
quan; Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu; Cục trưởng Cục Kiểm tra sau thông
quan, Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm hướng dẫn và
tổ chức thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, CNTT (3b), TXNK (3b).
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Dương Thái
|
QUY CHẾ
TRAO ĐỔI THÔNG TIN TỜ KHAI HẢI QUAN ĐIỆN TỬ, THU NỘP TIỀN THUẾ, TIỀN CHẬM
NỘP, TIỀN PHẠT, TIỀN PHÍ, LỆ PHÍ, CÁC KHOẢN THU KHÁC, BẢO LÃNH THUẾ ĐỐI VỚI
HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VÀ THU NỘP TIỀN PHÍ, LỆ PHÍ, CÁC KHOẢN THU KHÁC ĐỐI
VỚI CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ LẬP CHỨNG TỪ TRỰC TIẾP HOẶC CHUYỂN THÔNG TIN PHẢI THU CỦA
NGƯỜI NỘP THUẾ QUA CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1737/QĐ-TCHQ ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
Điều 1. Sửa đổi,
bổ sung một số Điều của Quyết định 384/QĐ-TCHQ ngày 04/3/2016 như sau:
1. Bổ sung
vào khoản 2 Điều 2
Chương I như sau:
“ - Thông điệp tra cứu thông tin
thông tin NNT đăng ký ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ
tới NHTM (Message Type 108).
- Thông điệp cung cấp thông tin tờ
khai hải quan điện tử (Xuất khẩu) (Message Type 205).
- Thông điệp cung cấp thông tin tờ
khai hải quan điện tử (Nhập khẩu) (Message Type 206).
- Thông điệp NHTM gửi TCHQ thông báo
kết quả xử lý yêu cầu của NNT (Message Type 213).
- Thông điệp cung cấp thông tin tờ
khai hải quan điện tử trị giá thấp (Xuất khẩu) (Message Type 215).
- Thông điệp cung cấp thông tin tờ
khai hải quan điện tử trị giá thấp (Nhập khẩu) (Message Type 216).
- Thông điệp TCHQ trả lời kết quả Tra
cứu thông tin thông tin NNT đăng ký ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới
NHTM (Message Type 217).
- Thông điệp TCHQ gửi NHTM về việc
NNT đề nghị trích tiền nộp thuế
(Message Type 304).
- Thông điệp TCHQ gửi NHTM về việc NNT
đề nghị trích tiền nộp phí bộ ngành (Message Type 305).
- Thông điệp TCHQ gửi NHTM về việc
NNT đăng ký thông tin nộp thuế (Message Type 311).
- Thông điệp NHTM thông báo cho TCHQ
về việc NNT đã ký ủy quyền (Message Type 312).
- Thông điệp TCHQ thông báo cho NHTM
về việc đã nhận được thông tin đăng ký ủy quyền của DN tại NHTM (Message Type
313).
- Thông điệp TCHQ gửi NHTM về việc
NNT ủy quyền thông báo nộp thuế, NHTM thông báo cho TCHQ về việc NNT đã ký ủy
quyền tự động thanh toán (Message Type 314).
- Thông điệp đối chiếu danh sách các
yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan đối với
giao dịch thanh toán thuế (Message Type 807).
- Thông điệp đối chiếu danh sách các
yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan đối với
giao dịch thanh toán lệ phí bộ ngành (Message Type 808).
- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu
danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan đối với giao
dịch thanh toán thuế (Message Type 857).
- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu
danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan đối với giao
dịch thanh toán phí, lệ phí bộ ngành (Message Type 858).
- Danh mục loại thông điệp đối chiếu:
+ Loại 07: Đối chiếu các yêu cầu được
gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan cho giao dịch thanh toán thuế;
+ Loại 08: Đối chiếu các yêu cầu được
gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan cho giao dịch
thanh toán phí lệ phí bộ ngành.
2. Sửa đổi,
bổ sung Điều 3
Chương II như sau:
2.1. Sửa đổi khoản 1 Điều 3 như sau:
“1. Quy trình tra cứu thông tin,
đăng ký thông tin, sửa thông tin, hủy thông tin ủy quyền trích nợ tài khoản
trên hệ thống Cổng thanh toán điện tử hải quan”
1.1. Quy trình đăng ký thông
tin, sửa thông tin đăng ký, hủy thông tin đăng ký ủy quyền trích nợ tài khoản
a) Quy trình đăng ký
thông tin ủy quyền trích nợ tài khoản tại Cổng
thanh toán điện tử hải quan
a1) Người nộp
thuế (sau đây viết tắt là: NNT) đăng nhập Cổng thanh toán
điện tử hải quan (bằng tài khoản khai báo thủ tục hải quan điện tử) điền các
thông tin liên quan đến NNT từ chương trình đăng ký thông tin để gửi đến NHTM
giữ tài khoản của NNT được làm thủ tục tự động trích nợ tài khoản của NNT trong
trường hợp NHTM nhận được thông báo trích nợ do NNT gửi qua Cổng thông tin điện
tử hải quan. Trên cơ sở thông tin đăng ký có ký số lên nội dung khai báo của
NNT, Cổng thanh toán điện tử hải quan thực hiện ký số lên
các nội dung thông tin đã đăng ký của NNT và gửi thông tin sang NHTM phối hợp
thu nơi giữ tài khoản của NNT (theo mẫu thông điệp 311 tại Phụ lục của Quy chế
này). Số hồ sơ do TCHQ cấp, Loai_HS =
1.
a2) Khi nhận được thông tin thông báo
của TCHQ về các thông tin đăng ký của NNT, NHTM gửi thông báo phản hồi đã nhận
được đề nghị của NNT thông qua Cổng thông tin điện tử hải
quan (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm
theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Request_ID của thông điệp phản hồi là
Transaction_ID của thông điệp 311 TCHQ gửi sang.
a3) Sau khi nhận được thông tin thông
báo của TCHQ, NHTM phối hợp thu xử lý đề nghị của NNT, gửi kết quả xử lý cho
NNT thông qua Cổng thông tin điện tử hải quan. Kết quả xử
lý gồm: Chấp nhận đề nghị; không chấp nhận đề nghị làm rõ; hướng dẫn thực hiện
ký ủy quyền trích nợ tài khoản...(theo mẫu thông điệp 213 tại Phụ lục của Quy
chế này). Request_ID của thông điệp 213 là Transaction_ID
của thông điệp 311 TCHQ gửi sang. Nếu chấp nhận thông tin yêu cầu ủy quyền
trích nợ: Loai_TD_TraLoi = 311; Ma_KQ_XL = 1; NoiDung_XL là nội dung hướng dẫn
NNT. Nếu không chấp nhận thông tin yêu cầu ủy quyền trích nợ: Loai_TD_TraLoi =
311; Ma_KQ_XL = 2; NoiDung_XL là lý do từ chối. TCHQ nhận
và phản hồi kết quả tiếp nhận thông điệp từ NHTM phối hợp thu (theo mẫu thông
điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định
384/QĐ-TCHQ), đồng thời hiển thị kết quả, thông báo kết quả
xử lý cho NNT (Qua Cổng thông tin điện tử hải quan, thư điện
tử..) biết để thực hiện theo hướng dẫn của NHTM. Request_ID
của thông điệp phản hồi là Transaction_ID của thông điệp 213 NHTM gửi sang.
a4) Khi NNT đến địa điểm được hướng dẫn
của NHTM để làm thủ tục ký ủy quyền trích nợ tài khoản phục
vụ việc thu thuế, phí, lệ phí qua ngân hàng phối hợp thu và thông quan 24/7.
NHTM phối hợp thu gửi thông báo đến TCHQ các thông tin liên quan đến NNT, việc
ký ủy quyền trích nợ và tài khoản ủy quyền trích nợ tại NHTM qua Cổng thanh
toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 312 tại Phụ lục của quy chế này).
TCHQ cập nhật các thông tin NNT đăng ký ủy quyền NHTM trích nợ tài khoản vào hệ
thống. Số hồ sơ do TCHQ đã cấp, Loai_HS = 1, Ngay_HL là ngày đăng ký ủy quyền trích nợ; Request_ID của thông điệp 312 là
Transaction_ID của thông điệp TCHQ gửi sang tại thông điệp 311 lúc đăng ký, trường
hợp NNT khi khai tại hệ thống của TCHQ sai thông tin tài khoản, NHTM có thể sửa
thông tin tài khoản vẫn giữ số hồ sơ hoặc có thể coi như thủ tục khai mới tại
NHTM. TCHQ nhận và phản hồi kết quả tiếp nhận thông điệp từ NHTM phối hợp thu
(theo mẫu thông điệp 313 tại Phụ lục của quy chế này).
So_HS là số hồ sơ trong thông điệp 312 của NHTM, Request_ID của thông điệp 313 là
Transaction_ID của thông điệp 312 NHTM gửi sang.
b) Quy trình sửa thông tin đăng ký
ủy quyền trích nợ tài khoản tại Cổng thanh toán điện
tử hải quan
b1) NNT đăng nhập
Cổng thanh toán điện tử hải quan (bằng tài khoản khai báo
thủ tục hải quan điện tử) chọn hồ sơ cần sửa, điền các thông tin liên quan và gửi
tới NHTM qua Cổng thanh toán điện tử
hải quan. Trên cơ sở thông tin NNT yêu cầu sửa, có ký số lên nội dung khai báo
của NNT, Cổng thanh toán điện tử hải quan thực hiện ký số
lên các nội dung thông tin đã đăng ký của NNT và gửi thông tin sang NHTM phối hợp
thu nơi giữ tài khoản của NNT (theo mẫu thông điệp 311 tại
Phụ lục của quy chế này). So_HS là số hồ sơ đã được cấp, Loai_HS = 2.
b2) Khi nhận được thông tin thông báo
của TCHQ về các thông tin đăng ký của NNT, NHTM gửi thông báo phản hồi đã nhận
được đề nghị của NNT thông qua Cổng thông tin điện tử hải
quan (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm
theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Request_ID của thông điệp trả
lời là Transaction_ID của thông điệp 311 TCHQ gửi sang. TCHQ thông báo kết quả
xử lý cho NNT (Qua Cổng thông tin điện tử hải quan, thư điện
tử..).
c) Quy trình hủy thông tin đăng ký ủy quyền trích nợ tài khoản tại Cổng thanh toán điện tử hải quan
c1) NNT đăng nhập
Cổng thanh toán điện tử hải quan (bằng tài khoản khai báo thủ tục hải quan điện
tử) chọn hồ sơ cần hủy và gửi tới NHTM qua Cổng thanh toán điện tử hải quan.
Trên cơ sở thông tin NNT yêu cầu hủy, có ký số lên nội dung khai báo của NNT, Cổng
thanh toán điện tử hải quan thực hiện ký số lên các nội dung
thông tin đã đăng ký của NNT và gửi thông tin sang NHTM phối hợp thu nơi giữ
tài khoản của NNT (theo mẫu thông điệp 311 tại Phụ lục của quy chế này). So_HS
là số hồ sơ đã được cấp, Loai_HS = 3.
c2) Khi nhận được thông tin thông báo
của Tổng cục Hải quan về các thông tin đăng ký của NNT, NHTM gửi thông báo phản
hồi đã nhận được đề nghị của NNT thông qua Cổng thông tin
điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban
hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Request_ID của thông điệp này là
Transaction_ID của thông điệp 311 TCHQ gửi sang.
d) Quy trình NHTM phối hợp thu
thông báo thông tin của NNT làm thủ tục đăng ký ủy quyền trích nợ tài khoản khi
NNT đăng ký thông tin trực tiếp tại NHTM phối hợp thu
d1) Trường hợp
NNT có văn bản và hồ sơ kèm theo trực tiếp đến NHTM phối hợp thu để ký ủy quyền
trích nợ tài khoản phục vụ việc thu thuế, phí, lệ phí. Sau khi người nộp thuế
hoàn tất thủ tục và đã ký ủy quyền trích nợ, NHTM phối hợp thu thông báo các
thông tin NNT đăng ký ủy quyền trích nợ tài khoản để thực hiện thanh toán thuế,
phí, lệ phí với TCHQ qua Cổng thanh toán điện tử hải quan
(theo mẫu thông điệp 312 tại Phụ lục của quy chế này). Trường hợp này thông tin
So_HS để trống, Transaction_ID do NHTM tự sinh, Request_ID để trống, Loai_HS =
1, và chỉ sử dụng chữ ký số của NHTM (không có chữ ký số của NNT). Lưu ý mỗi
thông điệp của NHTM chỉ gửi cho 1 tài khoản, Nhiều tài khoản
thực hiện gửi nhiều thông điệp.
d2) Sau khi TCHQ nhận được thông tin
thông báo từ NHTM phối hợp thu, TCHQ thông báo kết quả đã nhận được thông tin của
NHTM gửi hệ thống của TCHQ thực hiện cấp số hồ sơ và thông báo số hồ sơ cho
NHTM phối hợp thu (theo mẫu thông điệp 313 tại phụ lục của quy chế này). Trường
hợp chấp nhận thông tin: ErrorNumber = 0 đồng thời cấp
So_HS cho thông tin đăng ký, Transaction_ID do TCHQ tự sinh, Request_ID trùng với
Transaction_ID của thông điệp 312 so NHTM gửi sang. Trường hợp chấp nhận thông
tin: ErrorNumber > 0, nội dung từ chối trong ErrorMessage.
d3) Sau khi ký ủy quyền trích nợ tài
khoản phục vụ việc thu thuế, phí, lệ phí tại NHTM phối hợp thu, NNT đăng nhập
vào Cổng thông tin điện tử của TCHQ, bổ sung thông tin về chữ ký số, thông tin
cá nhân của người chịu trách nhiệm sẽ thực hiện trích nợ tài khoản tại Cổng thông tin điện tử hải quan. TCHQ gửi
thông tin NNT đã bổ sung trên Cổng thông tin điện tử hải
quan đến NHTM nơi NNT mở tài khoản qua Cổng thanh toán điện
tử hải quan (theo mẫu thông điệp 311 tại Phụ lục của quy chế này).
Transaction_ID do TCHQ tự sinh, Request_ID để trống, So_HS đã cấp ở bước d2,
Loai_HS = 2.
NHTM thông báo cho TCHQ kết quả tiếp
nhận thông tin xử lý bổ sung thông tin của NNT (theo mẫu thông điệp 200 hoặc
299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).
e) Quy trình NHTM phối hợp thu
thông báo thông tin của NNT làm thủ tục sửa thông tin đăng ký ủy quyền trích nợ
tài khoản khi NNT đăng ký thông tin trực tiếp tại
NHTM phối hợp thu
e1) Khi NNT đến NHTM
để sửa thông tin đăng ký ủy quyền trích nợ. NHTM phối hợp thu gửi thông báo đến
TCHQ các thông tin liên quan đến NNT (theo mẫu thông điệp 312 tại Phụ lục của
quy chế này). So_HS theo số hồ sơ TCHQ đã cấp, Loai_HS = 2, Ngay_HL là ngày sửa
đăng ký ủy quyền trích nợ; Request_ID để trống, Transaction_ID do NHTM tự sinh.
e2) TCHQ nhận và phản hồi kết quả tiếp
nhận thông điệp từ NHTM phối hợp thu (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ
lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Request_ID của thông
điệp trả lời là Transaction_ID của thông điệp 312 TCHQ gửi
sang. TCHQ thông báo kết quả xử lý cho NNT (Qua Cổng thông tin điện tử hải quan, thư điện tử..).
f) Quy trình NHTM phối hợp thu
thông báo thông tin của NNT làm thủ tục hủy thông
tin đăng ký ủy quyền
trích nợ tài khoản khi NNT đăng ký thông tin trực
tiếp tại NHTM phối hợp thu
f1) Khi NNT đến
NHTM để hủy thông tin ủy quyền trích nợ. NHTM phối hợp thu gửi thông báo đến
TCHQ các thông tin liên quan đến NNT (theo mẫu thông điệp 312 tại Phụ lục của
quy chế này). TCHQ cập nhật các thông tin NNT sửa thông tin đăng ký ủy quyền
NHTM trích nợ tài khoản vào hệ thống. So_HS theo số hồ sơ TCHQ đã cấp, Loai_HS
= 3, Ngay_HL là ngày hủy đăng ký ủy quyền trích nợ; Request_ID để trống,
Transaction_ID do NHTM tự sinh.
f2) TCHQ và phản hồi kết quả tiếp nhận
thông điệp từ NHTM phối hợp thu (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của
quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Request_ID của thông điệp trả lời là Transaction_ID của thông điệp 312 TCHQ gửi
sang. TCHQ thông báo kết quả xử lý cho NNT (Qua Cổng thông tin điện tử hải quan, thư điện tử..).
1.2. Quy trình đăng ký thông
tin, sửa thông tin đăng ký, hủy thông tin đăng ký ủy quyền TCHQ thông báo phát
sinh nợ tới NHTM
Quy trình này chỉ được thực hiện khi
NNT đã đăng ký ủy quyền trích nợ tại mục 1 điều này.
a) Quy trình đăng ký thông tin ủy
quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM tại Cổng thanh toán điện tử hải quan
a1) Người nộp thuế (sau đây viết tắt là: NNT) đăng nhập Cổng thanh toán điện tử hải quan (bằng tài khoản khai báo thủ tục hải quan điện tử)
điền các thông tin liên quan đến NNT và gửi tới NHTM giữ tài khoản của NNT để
đăng ký thông tin ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM. Trên cơ sở
thông tin đăng ký có ký số lên nội dung khai báo của NNT, Cổng thanh toán điện tử hải quan thực hiện ký số lên các nội dung thông tin đã
đăng ký của NNT và gửi thông tin sang NHTM phối hợp thu nơi giữ tài khoản của
NNT (theo mẫu thông điệp 314 tại Phụ lục của Quy chế này). Số hồ sơ do TCHQ cấp, Loai_HS = 1.
a2) Khi nhận được thông tin thông báo
của TCHQ về các thông tin đăng ký của NNT, NHTM gửi thông báo phản hồi đã nhận
được đề nghị của NNT thông qua Cổng thông tin điện tử hải
quan (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm
theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Request_ID của thông điệp phản hồi là
Transaction_ID của thông điệp 314 TCHQ gửi sang. Hệ thống chỉ cho phép NNT đăng
ký ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới 01 tài khoản của 01 NHTM trong một
thời điểm. Khi hết hiệu lực đăng ký thì phải đăng ký lại. Khi muốn thay đổi tài
khoản hoặc thay đổi NHTM thì phải thực hiện hủy hiệu lực ủy quyền TCHQ thông
báo phát sinh nợ tới NHTM của tài khoản đã đăng ký trước đó.
a3) Sau khi nhận được thông tin thông
báo của TCHQ, NHTM phối hợp thu xử lý đề nghị của NNT, gửi kết quả xử lý cho
NNT thông qua Cổng thông tin điện tử hải quan. Kết quả xử
lý gồm: Chấp nhận đề nghị; không chấp nhận đề nghị làm rõ lý do; hướng dẫn thực
hiện ký ủy quyền trích nợ tài khoản...(theo mẫu thông điệp
213 tại Phụ lục của Quy chế này). Request_ID của thông điệp 213 là Transaction_ID của thông điệp 314 TCHQ gửi sang.
Nếu chấp nhận thông tin yêu cầu ủy
quyền trích nợ: Loai_TD_TraLoi = 314; Ma_KQ_XL = 1; NoiDung_XL là nội dung hướng dẫn NNT.
Nếu không chấp nhận thông tin yêu cầu
ủy quyền trích nợ: Loai_TD_TraLoi =
314; Ma_KQ_XL = 2; NoiDung_XL là lý do từ chối.
TCHQ nhận và phản hồi kết quả tiếp nhận
thông điệp từ NHTM phối hợp thu (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của
quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ), đồng thời
hiển thị kết quả, thông báo kết quả xử lý cho NNT (Qua Cổng thông tin điện tử hải quan, thư điện tử..) biết để thực hiện theo hướng dẫn của
NHTM. Request_ID của thông điệp phản hồi là Transaction_ID của thông điệp 213
NHTM gửi sang.
a4) Khi NNT đến địa điểm được hướng dẫn
của NHTM để làm thủ tục ký ủy quyền trích nợ tài khoản phục
vụ việc thu thuế, phí, lệ phí qua ngân hàng phối hợp thu và thông quan 24/7
theo thông báo của TCHQ (đã được NNT ủy quyền
TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM). NHTM phối hợp
thu kiểm tra thông tin thông báo của TCHQ về việc NNT ủy quyền TCHQ thông báo
phát sinh nợ tới NHTM.
Trường hợp NNT chưa đăng ký ủy quyền
cho TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM hoặc đã đăng ký ủy quyền nhưng ủy quyền
này đã hết hiệu lực (thực hiện theo quy trình tại khoản d mục 1.2 của Điều này)
thì NHTM gửi thông tin thông báo tới TCHQ theo thông điệp 314. So_HS là số hồ
sơ thông điệp 314 do TCHQ gửi tại bước a1, Request_ID trùng với Transaction_ID của thông điệp 314 do TCHQ gửi tại bước a1, Transaction_ID do NHTM sinh.
Trường hợp NNT đã đăng ký ủy quyền cho TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM và ủy quyền
này còn hiệu lực thì NNT hoặc giữ lại ủy quyền cũ hoặc hủy ủy quyền cũ để thực
hiện lại ủy quyền mới (không bao gồm ủy quyền trích nợ tài khoản tại khoản a1
mục 1.1 của Điều này).
b) Quy trình sửa thông tin đăng ký
thông tin ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM tại Cổng thanh toán điện tử hải quan
b1) NNT đăng nhập Cổng thanh toán điện tử hải quan (bằng tài
khoản khai báo thủ tục hải quan điện tử) chọn hồ sơ ủy quyền cần sửa, điền các
thông tin liên quan và gửi tới NHTM qua Cổng thanh toán điện
tử hải quan. Trên cơ sở thông tin NNT yêu cầu sửa, có ký số lên nội dung khai
báo của NNT, Cổng thanh toán điện tử hải quan thực hiện ký
số lên các nội dung thông tin đã đăng ký của NNT và gửi thông tin sang NHTM phối
hợp thu nơi giữ tài khoản của NNT
(theo mẫu thông điệp 314 tại Phụ lục của quy chế này). So_HS là số hồ sơ đã được
TCHQ cấp tại khoản a1 mục 1.2 Điều này, Loai_HS = 2.
b2) Khi nhận được thông tin thông báo
của TCHQ về các thông tin đăng ký của NNT, NHTM gửi thông báo phản hồi đã nhận
được đề nghị của NNT thông qua Cổng thông tin điện tử hải
quan (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm
theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Request_ID của thông điệp trả
lời là Transaction_ID của thông điệp 314 TCHQ gửi sang. TCHQ thông báo kết quả
xử lý cho NNT (Qua Cổng thông tin điện tử hải quan, thư điện
tử..).
c) Quy trình hủy thông tin đăng ký
thông tin ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM tại Cổng thanh toán điện tử hải quan
c1) NNT đăng nhập
Cổng thanh toán điện tử hải quan (bằng tài khoản khai báo
thủ tục hải quan điện tử) chọn hồ sơ ủy quyền cần hủy và gửi tới NHTM qua Cổng
thanh toán điện tử hải quan. Trên cơ sở thông tin NNT yêu cầu hủy,
có ký số lên nội dung khai báo của NNT, Cổng thanh toán điện
tử hải quan thực hiện ký số lên các nội dung thông tin đã đăng ký của NNT và gửi
thông tin sang NHTM phối hợp thu nơi giữ tài khoản của NNT (theo mẫu thông điệp
314 tại Phụ lục của Quy chế này). So_HS là số hồ sơ đã được cấp, Loai_HS = 3
c2) Khi nhận được thông tin thông báo
của TCHQ về các thông tin đăng ký của NNT, NHTM gửi thông báo phản hồi đã nhận
được đề nghị của NNT thông qua Cổng thông tin điện tử hải
quan (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm
theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Request_ID của thông điệp này là Transaction_ID của
thông điệp 314 TCHQ gửi sang.
d) Quy trình kiểm tra thông tin
NNT đăng ký ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM tại Cổng thanh toán
điện tử hải quan
d1) Để kiểm tra
thông tin thông báo của TCHQ về việc NNT ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới
NHTM, NHTM thực hiện gửi thông điệp tới Cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo
mẫu thông điệp 108 tại Phụ lục của Quy chế này). Transaction_ID do NHTM sinh,
Request_ID để trống. TCHQ phản hồi thông tin đăng ký ủy quyền TCHQ thông báo
phát sinh nợ tới NHTM của NNT cho NHTM (theo mẫu thông điệp 217 tại Phụ lục của
Quy chế này).
1.3. Quy trình tra cứu thông tin
trên hệ thống Cổng thanh toán điện tử
a) Khi NNT có nhu cầu sử dụng phương thức điện tử để nộp thuế NNT đến ngân hàng đã ký thỏa thuận phối hợp
thu với TCHQ (sau đây gọi tắt là NH), NH sẽ gửi thông điệp truy vấn về số thuế,
phí, lệ phí phải thu (theo mẫu thông điệp 101 và 102 tại
Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) đối với tờ khai
xuất nhập khẩu tới Cổng thanh toán điện tử của TCHQ;
b) Khi nhận được thông điệp truy vấn số
thuế phải thu của NH, hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan kiểm tra thông điệp
vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH các thông tin chi tiết về số thuế,
phí, lệ phí phải thu đối với tờ khai hải quan được truy vấn (theo mẫu thông điệp
201 và 202 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ -
Hoặc theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
384/QĐ-TCHQ trong trường hợp có lỗi khi thực hiện).
c) Khi người nộp thuế có nhu cầu sử dụng
phương thức điện tử để nộp phí, lệ phí và các khoản thu
khác của các cơ quan quản lý thu trên Cổng thanh toán điện
tử, NNT đến NH yêu cầu cung cấp thông tin số tiền phải nộp, NH sẽ gửi thông điệp
truy vấn về số thuế, phí, lệ phí phải thu (theo mẫu Thông điệp 103 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ)
cho cơ quan quản lý thu;
d) Khi nhận được thông điệp truy vấn
số tiền phí, lệ phí phải thu của các cơ quan quản lý thu qua NH, hệ thống thông
tin của cơ quan Hải quan kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về
cho NH các thông tin chi tiết về số tiền phí, lệ phí phải thu được truy vấn
(theo mẫu Thông điệp 203 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
384/QĐ-TCHQ - hoặc theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm
theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ trong trường hợp có lỗi khi thực hiện).
đ) Khi NH tra cứu
thông tin bảo lãnh chung đã thực hiện qua cổng thanh toán
điện tử, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán
điện tử của TCHQ (theo mẫu Thông điệp 104 tại Phụ lục của
Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra
thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Thông điệp 204 tại
Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc thông báo lỗi
khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu,Thông điệp 299
tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ);
e) Khi NHTM tra
cứu thông tin về tờ khai hải quan điện tử, NHTM sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Thông điệp 105 tại Phụ lục của
Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ), hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Thông
điệp 205, 206 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ)
hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo
mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
384/QĐ-TCHQ);
f) Khi NH tra cứu thông tin các danh mục của cơ quan hải quan, NH sẽ gửi thông điệp
truy vấn tới Cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Thông điệp 106 tại Phụ
lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ), hệ thống của TCHQ sẽ
kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NHTM (theo mẫu Thông
điệp 207, 208, 209, 210, 211 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
384/QĐ-TCHQ) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu
trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
384/QĐ-TCHQ);
g) Khi NHTM tra cứu trạng thái của
giao dịch thanh toán, bảo lãnh đã thực hiện, NHTM sẽ gửi thông điệp truy vấn tới
cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Thông điệp 107
tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ), hệ thống của
TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NHTM (theo mẫu
Thông điệp 212 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
384/QĐ-TCHQ) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu
trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
384/QĐ-TCHQ);”
2.2. Sửa đổi khoản 2 Điều 3 như
sau:
“2. Quy trình nộp thuế, phí, lệ
phí và bảo lãnh thuế trên hệ thống cổng thanh toán
điện tử hải quan
2.1. Quy trình nộp thuế, phí, lệ
phí và bảo lãnh thuế trên hệ thống cổng thanh toán
điện tử được lập chứng từ thu tại ngân hàng, Kho bạc
Khi nhận được thông điệp dữ liệu điện
tử xác nhận nộp thuế, phí, lệ phí cho tờ khai hải quan (theo mẫu Thông điệp
301, 302 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc
thông điệp nộp phí, lệ phí của cơ quan quản lý thu (theo mẫu Thông điệp 303 tại
Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc bảo lãnh thuế
(theo mẫu Thông điệp 401, 402, 403 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo
Quyết định 384/QĐ-TCHQ) của NHTM, hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan kiểm
tra, ghi nhận và gửi lại NHTM thông điệp xác nhận:
a) Khi nhận thông điệp nộp thuế cho tờ
khai hải quan: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp nộp thuế cho cơ quan hải
quan (theo mẫu Thông điệp 200 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
384/QĐ-TCHQ - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi
khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299
tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).
b) Khi nhận thông điệp nộp lệ phí cho
tờ khai hải quan: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp nộp lệ phí cho tờ
khai hải quan (theo mẫu Thông điệp 200 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm
theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm)
hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú
pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm
theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).
c) Khi nhận thông điệp nộp phí, lệ
phí cho cơ quan quản lý thu: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp nộp phí,
lệ phí cho cho cơ quan quản lý thu (theo mẫu Thông điệp 200 tại Phụ lục của Quy
chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Trường hợp không chấp nhận sẽ có
lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và
cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết
định 384/QĐ-TCHQ).
d) Khi nhận thông điệp bảo lãnh thuế:
Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp bảo lãnh thuế của NH theo tờ khai hải
quan hoặc hóa đơn, vận đơn hoặc bảo lãnh chung (theo mẫu Thông điệp 200 tại Phụ
lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Trường hợp không chấp
nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về
cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục của Quy chế ban hành
kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).
2.2. Quy trình thanh toán thuế,
phí, lệ phí được lập chứng từ trực tiếp tại Cổng thanh toán điện tử hải quan.
a) NNT đăng nhập vào Cổng thanh toán
điện tử và thông quan 24/7 của TCHQ bằng tài khoản lập lệnh thanh toán, tra cứu
thông tin danh sách tờ khai nợ thuế của NNT để lựa chọn tờ khai cần nộp thuế hoặc
lựa chọn chính xác tờ khai thực hiện nộp thuế, số tài khoản, NHTM thực hiện nộp
thuế. Sau khi Cổng thanh toán điện tử hải quan trả các thông tin liên quan trên
giấy nộp tiền, NNT kiểm tra, nếu phù hợp thì ghi nhận lệnh
thanh toán. NNT dùng tài khoản chuyển lệnh để ký số, gửi yêu cầu NHTM trích nợ tài
khoản thanh toán tiền thuế thông qua Cổng thông tin điện tử hải quan. TCHQ căn
cứ thông tin đề nghị của NNT, ký số của TCHQ và thực hiện thông báo tới NHTM được
yêu cầu trích chuyển tài khoản (theo mẫu thông điệp 304 hoặc 305 tại phụ lục của
quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Transaction_ID do TCHQ sinh
và Request_ID để trống.
Khi nhận được thông tin thông báo từ
Cổng thanh toán điện tử hải quan, NHTM gửi thông báo kết quả đã tiếp nhận được
yêu cầu của NNT tới Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 200
hoặc 299 tại phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).
Transaction_ID do NHTM sinh và Request_ID trùng với Transaction ID của thông điệp
304, 305 do TCHQ gửi.
b) Sau khi NHTM kiểm tra chữ ký số của
NNT và của TCHQ, thông tin ủy quyền trích nợ, số dư tài khoản và gửi thông điệp
thông báo kết quả xử lý yêu cầu của NNT (theo mẫu thông điệp 213 tại Phụ lục của
quy chế này). Request_ID trùng với Transaction_ID của thông điệp 304 hoặc 305
TCHQ gửi, Transaction_ID do NHTM sinh.
Hệ thống Cổng thanh toán điện tử hải
quan tiếp nhận và thông báo cho NHTM (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ
lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) đồng thời thông báo kết quả xử lý của NHTM cho NNT. NNT có thể xem kết quả
xử lý của ngân hàng thương mại đối với yêu cầu của NNT trên Cổng thông tin điện
tử hải quan. Transaction_ID do TCHQ sinh, Request ID trùng với Request_ID của
thông điệp 213 do NHTM gửi.
c) Trường hợp yêu cầu trích tài khoản
của NNT được NHTM chấp nhận, NHTM thực hiện gửi lệnh thanh toán đến Cổng thanh
toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 301, 302 tại Phụ lục của Quy
chế này).
Trường hợp chấp nhận TCHQ phản hồi
cho NHTM (theo mẫu thông điệp 200 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết
định 384/QĐ-TCHQ). Transaction_ID do TCHQ tự sinh, Request_ID trùng với Transaction_ID do NHTM gửi tại thông
điệp 301 (hoặc 302), TCHQ cấp So_TN và Ngay_TN,
ErrorNumber = 0.
Trường hợp không chấp nhận TCHQ thông
báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu thông
điệp 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) và
Thỏa thuận hợp tác đã ký kết giữa Tổng cục Hải quan và các ngân hàng thương mại.
Transaction_ID do TCHQ tự sinh, Request_ID trùng với Transaction_ID do NHTM gửi
tại thông điệp 301 (hoặc 302), TCHQ không cấp So_TN và Ngay_TN, ErrorNumber
> 0.
2.3. Quy trình nộp thuế, phí, lệ
phí và bảo lãnh thuế trên hệ thống cổng
thanh toán điện tử với yêu cầu được lập do NNT ủy quyền cho TCHQ thông báo phát
sinh nợ tới NHTM
a) Khi NNT đã ủy quyền cho TCHQ thông
báo phát sinh nợ tới NHTM và thông tin ủy quyền vẫn còn hiệu lực, căn cứ trên
thông tin nợ thuế, phí, lệ phí của NNT, TCHQ sẽ thông báo số thuế nợ phát sinh tới
NHTM (theo mẫu thông điệp 201 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định
384/QĐ-TCHQ). Transaction_ID do TCHQ sinh theo quy tắc
“UQ_Mã số thuế_Số tự sinh” và đảm bảo tính duy nhất của
Transaction_ID. Request_ID là So_HS mà NNT đã đăng ký ủy quyền
cho TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM.
Khi NHTM nhận được thông tin từ TCHQ,
NHTM gửi thông báo kết quả đã tiếp nhận được yêu cầu của NNT tới Cổng thanh
toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế
ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Transaction ID do NHTM sinh và
Request_ID trùng với Transaction_ID của thông điệp 201 do
TCHQ gửi.
b) Sau khi NHTM kiểm tra chữ ký số của
NNT và của TCHQ, thông tin ủy quyền trích nợ, số dư tài khoản và gửi thông điệp
thông báo kết quả xử lý yêu cầu của NNT (theo mẫu thông điệp 213 tại Phụ lục của
quy chế này). Request_ID trùng với Transaction_ID của
thông điệp 201 TCHQ gửi, Transaction_ID do NHTM sinh,
Loai_TD_TraLoi = 201, Ma_KQ_XL = 1 nếu chấp nhận thanh toán, Ma_KQ_XL = 9 nếu
không chấp nhận thanh toán do không đủ số dư, Ma_KQ_XL = 2 nếu không chấp nhận
thanh toán vì lý do khác. Hệ thống Cổng thanh toán điện tử hải quan tiếp nhận và thông báo cho NHTM (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ
lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) đồng thời thông báo kết quả xử lý của NHTM cho NNT. NNT có thể xem kết quả
xử lý của ngân hàng thương mại đối với yêu cầu của NNT trên Cổng thông tin điện
tử hải quan. Transaction_ID do TCHQ sinh, Request_ID trùng với Request_ID
của thông điệp 213 do NHTM gửi. Trường hợp NHTM gửi thông tin 213
không chấp nhận thanh toán do không đủ số dư, TCHQ sẽ thực
hiện khóa tính năng tự động thông báo phát sinh nợ tới NHTM cho đến khi NNT nộp
thêm tiền vào tài khoản ngân hàng và kích hoạt lại trạng thái tự động thông báo
phát sinh nợ tới NHTM trên Cổng thanh toán điện tử và thông quan 24/7 của TCHQ.
NHTM không tự động gửi lại lệnh sau khi đã từ chối thanh toán do không đủ số
dư.
c) Trường hợp yêu cầu trích tài khoản
của NNT được NHTM chấp nhận, NHTM thực hiện gửi lệnh thanh toán đến Cổng thanh
toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 301 tại Phụ lục của Quy chế này).
Transaction_ID do NHTM tự sinh, Request_ID trùng với Transaction_ID tại thông
điệp 201 do TCHQ gửi. Khi nhận được thông điệp 301 do NHTM gửi: Trường hợp chấp
nhận TCHQ phản hồi cho NHTM theo (theo mẫu thông điệp 200 tại Phụ lục của Quy
chế kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Transaction_ID do TCHQ tự sinh,
Request_ID trùng với Transaction_ID do NHTM gửi tại thông
điệp 301, TCHQ cấp So_TN theo quy tắc “X00X+Số tự sinh để đảm bảo tính duy nhất của số tiếp
nhận” và Ngay_TN, ErrorNumber = 0. Trường hợp không chấp
nhận TCHQ thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc
(theo mẫu thông điệp 299 tại Phụ lục của Quy chế kèm theo Quyết định
384/QĐ-TCHQ). Transaction_ID do TCHQ tự sinh, Request_ID
trùng với Transaction_ID do NHTM gửi tại thông điệp 301, TCHQ không cấp So_TN
và Ngay_TN, ErrorNumber > 0.”
3. Bổ sung
vào Điều 4 Chương
II như sau:
“Hàng ngày NHTM đã ký thỏa thuận phối hợp thu với TCHQ thực hiện gửi nhận thông điệp đối chiếu dữ
liệu giao dịch qua cổng thanh toán điện tử của TCHQ.
Nguyên tắc, trình tự, thời gian đối chiếu thông tin giữa TCHQ và các NH được thực
hiện theo quy định tại Điều 25 Thông tư 184/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính. Trong trường hợp đối chiếu dữ liệu
có sự sai lệch thông tin giữa TCHQ và NHTM thì thực hiện theo quy định tại Điều 25 Thông tư 184/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015
của Bộ Tài chính, các văn bản hướng dẫn thực hiện Thông tư 184/2015/TT-BTC và
thỏa thuận hợp tác giữa TCHQ và NHTM. Quy trình thực hiện đối chiếu như sau:
- NHTM thực hiện gửi thông điệp yêu cầu
đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan
(theo mẫu thông điệp 801, 802, 803, 804, 805, 806, 807,
808 tại phụ lục của Quy chế này), hệ thống của TCHQ tiếp nhận, kiểm tra và phản
hồi về cho NHTM phối hợp thu (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại phụ lục của
Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Trường hợp không chấp nhận sẽ
có lý do gửi kèm).
- NHTM thực hiện gửi thông điệp yêu cầu
lấy kết quả đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử
hải quan (theo mẫu thông điệp 800 tại Phụ lục của Quy chế này) hệ thống của
TCHQ tiếp nhận, kiểm tra và phản hồi về cho NHTM (theo mẫu thông điệp 851, 852,
853, 854, 855, 856, 857, 858 tại phụ lục của Quy chế này - Trường hợp chưa có kết
quả đối chiếu hoặc có lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về
cú pháp và cấu trúc sẽ phản hồi theo mẫu thông điệp 299 tại phụ lục của Quy chế
ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).
- NHTM thực hiện gửi thông điệp yêu cầu
đối chiếu thông điệp hủy dữ liệu thanh toán thuế, phí, lệ phí, bảo lãnh thuế tới
Cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 901, 902, 903, 904,
905, 906 tại Phụ lục của Quy chế này) hệ thống của TCHQ tiếp nhận, kiểm tra và
phản hồi về cho NHTM (theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục của Quy chế kèm
theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm)
hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo
mẫu Message Type 299 tại Phụ lục của Quy chế kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ);
- NHTM thực hiện gửi thông điệp yêu cầu
lấy kết quả đối chiếu dữ liệu thông điệp hủy thanh toán thuế, phí, lệ phí, bảo
lãnh thuế tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu
Message Type 900 tại Phụ lục của Quy chế này) hệ thống của TCHQ tiếp nhận, kiểm
tra và phản hồi về cho NHTM (theo mẫu Message Type 951, 952, 953, 954, 955, 956
tại Phụ lục của Quy chế này - Trường hợp chưa có kết quả đối chiếu sẽ phản hồi
theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục của Quy chế kèm theo Quyết định
384/QĐ-TCHQ) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu
trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục của Quy chế kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ)”.
4. Sửa đổi
bổ sung điều 11
Chương IV như sau:
“Điều 11. Trách nhiệm của Cục Thuế
xuất nhập khẩu
1. Chủ trì, tham mưu trong nghiệp vụ
thu, nộp thuế, phí, lệ phí và thu khác, bảo lãnh thuế qua NHTM bằng phương thức
điện tử.
2. Phối hợp với Cục CNTT và Thống kê
Hải quan thực hiện kiểm soát, đối chiếu thông tin thu, nộp thuế, phí, lệ phí và
thu khác, bảo lãnh thuế và danh sách các yêu cầu trích tài khoản để nộp thuế của
NNT trên Cổng thanh toán điện tử hải quan với các NHTM hàng ngày. Kịp thời phát
hiện, xử lý những sai sót, chênh lệch đảm bảo hạch toán chính xác, an toàn.”
5. Sửa đổi
bổ sung điều 12
Chương IV như sau:
“Điều 12. Trách nhiệm của Cục công
nghệ thông tin và thống kê Hải quan
1. Chủ trì trong xây dựng, nâng cấp,
vận hành hệ thống thông tin phục vụ thu nộp thuế, phí, lệ phí và thu khác, bảo
lãnh thuế qua NH bằng phương thức điện tử.
2. Trực tiếp đảm bảo kỹ thuật, hoạt động
thanh toán điện tử qua Cổng thanh toán điện tử hải quan.
3. Xây dựng, thiết kế, kết xuất dữ liệu
theo các biểu mẫu theo đề nghị của Cục Thuế xuất nhập khẩu.
4. Xây dựng các chức năng đảm bảo thực
hiện kiểm soát, đối chiếu thu, nộp thuế, phí, lệ phí và thu khác, bảo lãnh thuế,
và danh sách các yêu cầu trích tài khoản để nộp thuế của NNT trên Cổng thanh
toán điện tử hải quan với các NHTM hàng ngày để kịp thời phát hiện, xử lý những
sai sót, chênh lệch đảm bảo hạch toán chính xác, an toàn.
5. Chủ trì hướng dẫn các đơn vị khai
thác và sử dụng dữ liệu thanh toán điện tử trên Cổng thanh toán điện tử của hải
quan.”
Trong quá trình thực hiện có phát
sinh vướng mắc, các đơn vị kịp thời phản ánh về TCHQ xem xét, giải quyết./.
PHỤ LỤC
THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1737/QĐ-TCHQ ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
Chỉ tiêu thông tin thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí
và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan
|
STT
|
Tên thẻ XML
|
Lặp lại
|
Kiểu dữ liệu
|
Bắt buộc
|
Mô tả dữ liệu
|
Mô tả
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
I
|
TRA CỨU
THÔNG TIN NNT ĐĂNG KÝ ỦY QUYỀN TCHQ THÔNG BÁO PHÁT SINH NỢ TỚI NHTM
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng
thông điệp: Thông điệp tra cứu thông tin NNT đăng ký ủy
quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM
- Thông điệp
hỏi: Message Type = 108;
- Thông điệp
trả lời: Message Type = 217; ErrorCode= 0;
- Thông điệp
báo lỗi: Message Type = 299;
ErrorCode<> 0;
|
|
Customs
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
Document
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
Có
Attribute ID để tham chiếu khi TCHQ ký
|
|
|
|
Header
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
Application_Name
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..50
|
Tên ứng dụng
gửi thông tin
|
Payment
|
|
|
|
|
Application_Version
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..5
|
Phiên bản của
ứng dụng gửi thông tin
|
3.1
|
|
|
|
|
Sender_Code
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..11
|
Mã của người
gửi thông tin
|
Tổng cục
Hải quan
|
|
|
|
|
Sender_Name
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên của người
gửi thông tin
|
|
|
|
|
|
Message_Version
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..10
|
Phiên bản
thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
|
|
|
|
|
|
Message_Type
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
n..6
|
Loại thông
điệp
|
|
|
|
|
|
Message_Name
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên thông
điệp
|
|
|
|
|
|
Transaction_Date
|
|
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an19
|
Ngày tạo
giao dịch
|
YYYY-MM-DDThh:mm:ss
|
|
|
|
|
Transaction_ID
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham chiếu
của giao dịch
|
|
|
|
|
|
Request_ID
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham chiếu
của giao dịch hỏi
|
|
|
|
|
Data
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
Có
Attribute ID để tham chiếu khi NNT ký
|
|
|
|
|
Ma_DV
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..14
|
Mã số thuế
của DN cần tra cứu
|
|
|
|
|
Error
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ErrorMessage
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Nội dung
thông báo của Tổng cục hải quan
|
|
|
|
|
|
ErrorNumber
|
|
|
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..5
|
Mã thông
báo của Tổng cục hải quan
|
|
|
|
DigitalSignatures
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
Signature
|
|
1-n
|
String
|
x
|
None
|
Ký toàn bộ
thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
|
Lặp lại
theo chữ ký của từng bên tham gia (người lập, kế toán trưởng, Tổng cục Hải
quan)
|
|
|
|
|
SignedInfo
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Phương thức
chuẩn hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
được sử dụng để ký số
|
|
|
|
|
|
|
Reference
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
Tổng cục Hải
quan ký trên thẻ Doccument; Người lập, kế toán trưởng ký trên thẻ Data
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
sử dụng để băm
|
SHA256
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
1-1
|
String
|
x
|
an28
|
Giá trị của
hàm băm theo thuật toán sha256
|
Base64
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
1-1
|
String
|
x
|
un..500
|
Chữ ký số
trên thông điệp
|
|
|
|
|
|
KeyInfo
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Người được
cấp chứng thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..40
|
Số serial của
chứng thư số
|
Bigint
|
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
1-1
|
String
|
x
|
an..4000
|
Chứng thư số
|
Base64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thông tin thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí
và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan
|
STT
|
Tên thẻ XML
|
Lặp lại
|
Kiểu dữ liệu
|
Bắt buộc
|
Mô tả dữ liệu
|
Mô tả
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
I
|
TRẢ LỜI TRẠNG
THÁI ĐĂNG KÝ ỦY QUYỀN TCHQ THÔNG BÁO PHÁT SINH NỢ TỚI NHTM CỦA NNT
|
Mô tả thông
điệp:
- Chức năng thông
điệp: Thông điệp trả lời trạng thái đăng ký ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh
nợ tới NHTM của NNT
- Thông điệp hỏi:
Message Type = 108;
- Thông điệp trả lời
Message Type = 217; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi:
Message Type = 299; ErrorCode<> 0;
|
|
Customs
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
Document
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
Có
Attribute ID để tham chiếu khi TCHQ ký
|
|
|
|
Header
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
Application_Name
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..50
|
Tên ứng dụng
gửi thông tin
|
Payment
|
|
|
|
|
Application_Version
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..5
|
Phiên bản của
ứng dụng gửi thông tin
|
3.1
|
|
|
|
|
Sender_Code
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an.. 11
|
Mã của người
gửi thông tin
|
Tổng
cục Hải quan
|
|
|
|
|
Sender_Name
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên của người
gửi thông tin
|
|
|
|
|
|
Message_Version
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..10
|
Phiên bản
thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
|
|
|
|
|
|
Message_Type
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
n..6
|
Loại thông
điệp
|
217
|
|
|
|
|
Message_Name
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên thông
điệp
|
|
|
|
|
|
Transaction_Date
|
|
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an19
|
Ngày tạo
giao dịch
|
YYYY-MM-DDThh:mm:ss
|
|
|
|
|
Transaction_ID
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham
chiếu của giao dịch
|
|
|
|
|
|
Request_ID
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham chiếu
của giao dịch hỏi
|
|
|
|
|
Data
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
Có
Attribute ID để tham chiếu khi NNT ký
|
|
|
|
|
TrangThaiDK
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n1
|
Trạng Thái
đăng ký
|
0: Chưa
đăng ký;
1: Đã đăng
ký nhưng không còn hiệu lực;
2: Đã đăng
ký và còn hiệu lực
|
|
|
|
|
ThongTinDK
|
|
1-1
|
String
|
x
|
|
Thông tin
đăng ký
|
|
|
|
|
|
|
So_HS
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20
|
Số hồ sơ do
cơ quan hải quan cấp
|
|
|
|
|
|
|
Ma_DV
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..14
|
Mã số thuế
của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ten_DV
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên đơn vị
XNK
|
|
|
|
|
|
|
DiaChi
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Địa chỉ đơn
vị XNK
|
|
|
|
|
|
|
Ngay_HL_UQ
|
|
1-1
|
Date
|
x
|
an10
|
Ngày hiệu lực
ủy quyền
|
|
|
|
|
|
|
Ngay_HHL_UQ
|
|
1-1
|
Date
|
x
|
an10
|
Ngày hết hiệu lực ủy
quyền
|
|
|
|
|
|
|
ThongTin_NNT
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
YYYY-MM-DD
|
|
|
|
|
|
|
So_CMT
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..10
|
Số chứng
minh thư
|
YYYY-MM-DD
|
|
|
|
|
|
|
Ho_Ten
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Họ tên
|
|
|
|
|
|
|
|
NgaySinh
|
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an10
|
Ngày sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
NguyenQuan
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Nguyên quán
|
|
|
|
|
|
|
|
ThongTinLienHe
|
1-n
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
So_DT
|
|
1-1
|
String
|
|
an..15
|
Số điện thoại
liên hệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Email
|
|
1-1
|
String
|
|
an..50
|
Email liên
hệ
|
|
|
|
|
|
|
|
ChungThuSo
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SerialNumber
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Serial của
chứng thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Noi_Cap
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Đơn vị cấp
chứng thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngay_HL
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an19
|
Ngày hiệu lực
của chứng thư số
|
YYYY-MM-DDThh:mm:ss
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngay_HHL
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an19
|
Ngày hết hiệu
lực của chứng thư số
|
YYYY-MM-DDThh:mm:ss
|
|
|
|
|
|
|
|
PublicKey
|
1-1
|
String
|
x
|
|
Public key
|
Base64
|
|
|
|
|
|
|
ThongTinTaiKhoan
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma_NH_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
an7
|
Mã ngân
hàng thụ hưởng
|
Base64
|
|
|
|
|
|
|
|
Ten_NH_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên ngân
hàng thụ hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TaiKhoan_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
an..50
|
Tài khoản
thụ hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ten_TaiKhoan_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên tài khoản
thụ hưởng
|
|
|
|
|
Error
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ErrorMessage
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Nội dung
thông báo của Tổng cục hải quan
|
|
|
|
|
|
ErrorNumber
|
|
|
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..5
|
Mã thông
báo của Tổng cục hải quan
|
|
|
|
DigitalSignatures
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
Signature
|
|
1-n
|
String
|
x
|
None
|
Ký toàn bộ
thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
|
Lặp lại
theo chữ ký của từng bên tham gia (người lập, kế toán trưởng, Tổng cục Hải
quan)
|
|
|
|
|
SignedInfo
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Phương thức
chuẩn hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
được sử dụng để ký số
|
|
|
|
|
|
|
Reference
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
Tổng cục Hải
quan ký trên thẻ Doccument; Người lập, kế
toán trưởng ký trên thẻ Data
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán được sử
dụng để đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
sử dụng để băm
|
SHA256
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
1-1
|
String
|
x
|
an28
|
Giá trị của
hàm băm theo thuật toán sha256
|
Base64
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
1-1
|
String
|
x
|
un..500
|
Chữ ký số
trên thông điệp
|
|
|
|
|
|
KeyInfo
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Người được
cấp chứng thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..40
|
Số serial của
chứng thư số
|
Bigint
|
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
1-1
|
String
|
x
|
an..4000
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chỉ tiêu thông tin thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí
và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan
|
STT
|
Tên thẻ XML
|
Lặp lại
|
Kiểu dữ liệu
|
Bắt buộc
|
Mô tả dữ liệu
|
Mô tả
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
I
|
THÔNG ĐIỆP NỘP
THUẾ CHO TỜ KHAI HẢI QUAN (DO NNT LẬP TẠI CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ HẢI QUAN)
|
Mô tả thông
điệp:
- Chức năng thông điệp:
Thông điệp TCHQ gửi NHTM về việc NNT đề nghị trích tiền nộp thuế
- Thông điệp hỏi:
Message Type = 304;
- Thông điệp trả lời:
Message Type = 200; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi:
Message Type = 299; ErrorCode<> 0;
|
|
Customs
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
Document
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
Có
Attribute ID để tham chiếu khi TCHQ ký
|
|
|
|
Header
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
Application_Name
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..50
|
Tên ứng dụng
gửi thông tin
|
Payment
|
|
|
|
|
Application_Version
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..5
|
Phiên bản của
ứng dụng gửi thông tin
|
3.1
|
|
|
|
|
Sender_Code
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..11
|
Mã của người
gửi thông tin
|
Tổng cục
Hải quan
|
|
|
|
|
Sender_Name
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên của người
gửi thông tin
|
|
|
|
|
|
Message_Version
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..10
|
Phiên bản
thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
|
|
|
|
|
|
Message_Type
|
|
|
1-1
|
String
|
X
|
n..6
|
Loại thông
điệp
|
|
|
|
|
|
Message_Name
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên thông
điệp
|
|
|
|
|
|
Transaction_Date
|
|
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an19
|
Ngày tạo
giao dịch
|
YYYY-MM-DDThh:mm:ss
|
|
|
|
|
Transaction_ID
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham
chiếu của giao dịch
|
|
|
|
|
|
Request_ID
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham chiếu
của giao dịch hỏi
|
|
|
|
|
Data
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
Có
Attribute ID để tham chiếu khi NNT ký
|
|
|
|
|
ThongTinChungTu
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
NgayLap_CT
|
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an10
|
Ngày lập chứng
từ
|
|
|
|
|
|
|
NgayTruyen_CT
|
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an19
|
Ngày truyền
chứng từ
|
|
|
|
|
|
|
Ma_DV
|
|
1-1
|
String
|
x
|
n..14
|
Mã đơn vị
XNK
|
|
|
|
|
|
|
Ma_Chương
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n3
|
Mã chương
ngân sách của đơn vị XNK
|
|
|
|
|
|
|
Ten_DV
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên đơn vị
XNK
|
|
|
|
|
|
|
Ma_KB
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..5
|
Mã kho bạc
|
|
|
|
|
|
|
Ten_KB
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên KB nơi
HQ mở tài khoản
|
|
|
|
|
|
|
TKKB
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..15
|
Tài khoản
kho bạc
|
|
|
|
|
|
|
Ma_NTK
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n1
|
Mã nhóm tài
khoản
|
|
|
|
|
|
|
Ma_HQ_PH
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..6
|
Mã hải quan
phát hành
|
|
|
|
|
|
|
Ma_HQ_CQT
|
|
1-1
|
String
|
x
|
n7
|
Mã quan hệ
ngân sách của đơn vị HQ phát hành chứng từ
|
|
|
|
|
|
|
KyHieu_CT
|
|
1-1
|
String
|
x
|
An..10
|
Ký hiệu chứng
từ
|
|
|
|
|
|
|
So_CT
|
|
1-1
|
String
|
x
|
An..10
|
Số chứng từ
|
|
|
|
|
|
|
Loai_CT
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n2
|
Loại chứng
từ
|
|
|
|
|
|
|
Ngay_BN
|
|
1-1
|
Date
|
x
|
An10
|
Ngày báo nợ
|
|
|
|
|
|
|
Ngay_CT
|
|
1-1
|
Date
|
x
|
An10
|
Ngày chứng
từ
|
|
|
|
|
|
|
Ma_NT
|
|
1-1
|
String
|
x
|
A3
|
|
|
|
|
|
|
|
Ty_Gia
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
|
|
|
|
|
|
|
SoTien_TO
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
Tổng số tiền
|
|
|
|
|
|
|
DienGiai
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Diễn giải
|
|
|
|
|
|
|
GNT_CT
|
|
1-n
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ID_HS
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..15
|
Số định
danh hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
TTButToan
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..5
|
Thứ tự bút toán
(Tăng theo tờ khai hải quan trên giấy nộp tiền)
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma_HQ
|
1-1
|
String
|
x
|
An..6
|
Mã hải quan
mở tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma_LH
|
1-1
|
String
|
x
|
An..5
|
Mã loại
hình
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam_DK
|
1-1
|
Number
|
x
|
n4
|
Năm đăng ký
tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
So_TK
|
1-1
|
String
|
x
|
An..15
|
Số tờ khai
hải quan
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma_LT
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..2
|
Mã loại tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
ToKhai_CT
|
1-n
|
None
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma_ST
|
1-1
|
String
|
x
|
n..2
|
Mã sắc thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NDKT
|
1-1
|
String
|
x
|
An..4
|
Nội dung
kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SoTien_NT
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SoTien_VND
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
Số tiền
|
|
|
|
|
|
ThongTinGiaoDich
|
1-1
|
None
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NguoiNopTien
|
1-1
|
None
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma_ST
|
1-1
|
String
|
|
n..14
|
Mã số thuế
|
Mã số thuế
của người nộp tiền (cá nhân hoặc doanh nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
So_CMT
|
1-Jan
|
String
|
x
|
n..10
|
Số Chứng
minh thư
|
|
|
|
|
|
|
|
Ten_NNT
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên người nộp
tiền
|
Tên người nộp
tiền hoặc kế toán trưởng
|
|
|
|
|
|
|
DiaChi
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Địa chỉ người
nộp tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
TT_Khac
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Thông tin
khác
|
|
|
|
|
|
|
TaiKhoanNopTien
|
1-1
|
String
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma_NH_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
an7
|
Mã ngân
hàng thụ hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
Ten_NH_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên ngân
hàng thụ hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
TaiKhoan_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
an..50
|
Tài khoản
thụ hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
Ten_TaiKhoan_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên tài khoản
thụ hưởng
|
|
|
|
|
Error
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ErrorMessage
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Nội dung
thông báo của Tổng cục hải quan
|
|
|
|
|
|
ErrorNumber
|
|
|
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..5
|
Mã thông
báo của Tổng cục hải quan
|
|
|
|
DigitalSignatures
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
Signature
|
|
1-n
|
String
|
x
|
None
|
Ký toàn bộ thông
điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
|
Lặp lại
theo chữ ký của từng bên tham gia (người lập, kế toán trưởng, Tổng cục Hải
quan)
|
|
|
|
|
SignedInfo
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Phương thức
chuẩn hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
được sử dụng để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
Tổng cục Hải
quan ký trên thẻ Doccument; Người lập, kế toán trưởng ký trên thẻ Data
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
sử dụng để băm
|
SHA256
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
1-1
|
String
|
x
|
an28
|
Giá trị của
hàm băm theo thuật toán sha256
|
Base64
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
1-1
|
String
|
x
|
un..500
|
Chữ ký số
trên thông điệp
|
|
|
|
|
|
KeyInfo
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Người được
cấp chứng thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..40
|
Số serial của
chứng thư số
|
Bigint
|
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
1-1
|
String
|
x
|
an..4000
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chỉ tiêu thông tin thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí
và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan
|
STT
|
Tên thẻ XML
|
Lặp lại
|
Kiểu dữ liệu
|
Bắt buộc
|
Mô tả dữ liệu
|
Mô tả
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
I
|
THÔNG ĐIỆP NỘP
PHÍ BỘ NGÀNH (DO NNT LẬP TẠI CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ HẢI QUAN)
|
Mô tả thông
điệp:
- Chức năng thông
điệp: Thông điệp TCHQ gửi NHTM về việc NNT đề nghị trích tiền nộp phí bộ
ngành (do NNT lập tại Cổng thanh toán điện tử hải quan)
- Thông điệp hỏi:
Message Type = 305;
- Thông điệp trả lời:
Message Type = 200; ErorrCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi:
Message Type= 299; ErrorCode<> 0;
|
|
Customs
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
Document
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
Có
Attribute ID để tham chiếu khi TCHQ ký
|
|
|
|
Header
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
Application_Name
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..50
|
Tên ứng dụng
gửi thông tin
|
Payment
|
|
|
|
|
Application_Version
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..5
|
Phiên bản của
ứng dụng gửi thông tin
|
3.1
|
|
|
|
|
Sender_Code
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..11
|
Mã của người
gửi thông tin
|
Tổng cục
Hải quan
|
|
|
|
|
Sender_Name
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên của người
gửi thông tin
|
|
|
|
|
|
Message_Version
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..10
|
Phiên bản
thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
|
|
|
|
|
|
Message_Type
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
n..6
|
Loại thông
điệp
|
|
|
|
|
|
Message_Name
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên thông
điệp
|
|
|
|
|
|
Transaction_Date
|
|
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an19
|
Ngày tạo
giao dịch
|
YYYY-MM-DDThh:mm:ss
|
|
|
|
|
Transaction_ID
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham chiếu
của giao dịch
|
|
|
|
|
|
Request_ID
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham chiếu
của giao dịch hỏi
|
|
|
|
|
Data
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
Có
Attribute ID để tham chiếu khi NNT ký
|
|
|
|
|
ThongTinChungTu
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
So_HS
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..15
|
Số hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
Ma_DVQL
|
|
1-1
|
String
|
x
|
An..10
|
Mã đơn vị
quản lý
|
Danh mục
|
|
|
|
|
|
Ten_DVQL
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..100
|
Tên đơn vị
quản lý
|
|
|
|
|
|
|
KyHieu_CT
|
|
1-1
|
String
|
x
|
An..10
|
Ký hiệu chứng
từ
|
|
|
|
|
|
|
So_CT
|
|
1-1
|
String
|
x
|
An..10
|
Số chứng từ
|
|
|
|
|
|
|
Nam_CT
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n4
|
Năm chứng từ
|
|
|
|
|
|
|
ThongTinNopTien
|
|
1-1
|
None
|
x
|
|
Thông tin nộp
tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma_NT
|
|
1-1
|
String
|
x
|
A3
|
Mã nguyên tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
TyGia
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
Tỷ giá
|
|
|
|
|
|
|
|
TongTien_NT
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
Tổng tiền
nguyên tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
TongTien_VND
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
Tổng tiền
VNĐ
|
|
|
|
|
|
|
ChiTietCT
|
|
1-1
|
None
|
x
|
|
Chi tiết chứng
từ
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..4
|
Số thứ tự
|
|
|
|
|
|
|
|
NDKT
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..6
|
Nội dung
kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
Ten_NDKT
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..100
|
Tên nội
dung kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
SoTien_NT
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
Số tiền
nguyên tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
SoTien_VND
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
Số tiền VNĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
GhiChu
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
ThongTinGiaoDich
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NguoiNopTien
|
1-1
|
None
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma_ST
|
1-1
|
String
|
|
n..14
|
Mã số thuế
|
Mã số thuế
của người nộp tiền (cá nhân hoặc doanh nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
So_CMT
|
1-1
|
String
|
x
|
n..10
|
Số Chứng
minh thư
|
|
|
|
|
|
|
|
Ten_NNT
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên người nộp
tiền
|
Tên người nộp
tiền hoặc kế toán trưởng
|
|
|
|
|
|
|
DiaChi
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Địa chỉ người
nộp tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
TT_Khac
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Thông tin
khác
|
|
|
|
|
|
|
TaiKhoan_NopTien
|
1-1
|
String
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma_NH_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
an7
|
Mã ngân
hàng thụ hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
Ten_NH_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên ngân
hàng thụ hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
TaiKhoan_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
an..50
|
Tài khoản
thụ hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
Ten_TaiKhoan_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên tài khoản thụ
hưởng
|
|
|
|
|
Error
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ErrorMessage
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Nội dung
thông báo của Tổng cục hải quan
|
|
|
|
|
|
ErrorNumber
|
|
|
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..5
|
Mã thông
báo của Tổng cục hải quan
|
|
|
|
DigitalSignatures
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
Signature
|
|
1-n
|
String
|
x
|
None
|
Ký toàn bộ thông
điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
|
Lặp lại
theo chữ ký của từng bên tham gia (người lập, kế toán trưởng, Tổng cục Hải
quan)
|
|
|
|
|
SignedInfo
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Phương thức
chuẩn hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
được sử dụng để ký số
|
|
|
|
|
|
|
Reference
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
Tổng cục Hải
quan ký trên thẻ Doccument; Người lập, kế toán trưởng ký trên thẻ Data
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
sử dụng để băm
|
SHA256
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
1-1
|
String
|
x
|
an28
|
Giá trị của
hàm băm theo thuật toán sha256
|
Base64
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
1-1
|
String
|
x
|
un..500
|
Chữ ký số
trên thông điệp
|
|
|
|
|
|
KeyInfo
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Người được
cấp chứng thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SeriaINumber
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..40
|
Số serial của
chứng thư số
|
Bigint
|
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
1-1
|
String
|
x
|
an..4000
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn thông điệp phản hồi thông tin từ Cổng thanh
toán điện tử của Tổng cục Hải quan
|
STT
|
Tên thẻ XML
|
Lặp lại
|
Kiểu dữ liệu
|
Bắt buộc
|
Mô tả dữ liệu
|
Mô tả
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
IV
|
THÔNG ĐIỆP NHTM
GỬI TCHQ THÔNG BÁO KẾT QUẢ XỬ LÝ
|
Mô tả thông
điệp:
- Chức năng thông
điệp: Thông điệp NHTM gửi TCHQ thông báo kết quả xử lý yêu cầu của NNT
- Thông điệp hỏi:
Message Type = 213;
- Thông điệp trả lời:
Message Type = 299, ErrorCode <> 0; MessageType = 200, ErrorCode = 0.
|
|
Customs
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
Header
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
Application_Name
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..50
|
Tên ứng dụng
gửi thông tin
|
Payment
|
|
|
|
Application_Version
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..5
|
Phiên bản của
ứng dụng gửi thông tin
|
3.1
|
|
|
|
Sender_Code
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..11
|
Mã của người
gửi thông tin
|
|
|
|
|
Sender_Name
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên của người
gửi thông tin
|
|
|
|
|
Message_Version
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..10
|
Phiên bản
thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
|
|
|
|
|
Message_Type
|
|
1-1
|
String
|
x
|
n..6
|
Loại thông
điệp
|
|
|
|
|
Message_Name
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên thông
điệp
|
|
|
|
|
Transaction_Date
|
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an19
|
Ngày tạo
giao dịch
|
YYYY-MM-DDThh:mm:ss
|
|
|
|
Transaction_ID
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham chiếu
của giao dịch
|
|
|
|
|
Request_ID
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham chiếu
của giao dịch hỏi
|
|
|
|
Data
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
Loai_TD_TraLoi
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n2
|
Loại thông
điệp trả lời
|
Trả lời cho
yêu cầu:
- TĐ Nộp
thuế (304)
- TĐ Nộp
phí bộ ngành (305)
- TĐ đăng
ký thông tin ủy quyền trích nợ (311)
- TĐ đăng
ký thông tin ủy quyền thông báo PS nợ (314)
|
|
|
|
Ma_KQ_XL
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n1
|
Mã kết quả
xử lý
|
1 nếu chấp
nhận thanh toán, 9 nếu không chấp nhận thanh toán do không đủ số dư, 2 nếu
không chấp nhận thanh toán vì lý do
|
|
|
|
NoiDungXL
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..4000
|
Nội dung hướng
dẫn thực hiện
|
Hướng dẫn
thực hiện
|
|
|
Error
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
ErrorMessage
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Nội dung
thông báo lỗi của NHTM
|
|
|
|
|
ErrorNumber
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..5
|
Mã thông
báo lỗi của NHTM
|
|
|
|
Signature
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
Ký toàn bộ
thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
|
|
|
|
|
SignedInfo
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Phương thức
chuẩn hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
được sử dụng để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
sử dụng để băm
|
SHA256
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an28
|
Giá trị của
hàm băm theo thuật toán sha256
|
Base64
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..500
|
Chữ ký số
trên thông điệp
|
|
|
|
|
KeyInfo
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Người được
cấp chứng thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..40
|
Số serial
của chứng thư số
|
Bigint
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..4000
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chỉ tiêu thông tin thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí
và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan
|
STT
|
Tên thẻ XML
|
Lặp lại
|
Kiểu dữ liệu
|
Bắt buộc
|
Mô tả dữ liệu
|
Mô tả
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
III
|
THÔNG ĐIỆP ĐĂNG
KÝ THÔNG TIN NỘP THUẾ (DO NNT LẬP TẠI CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ HẢI QUAN)
|
Mô tả thông
điệp:
- Chức năng thông
điệp: Thông điệp đăng ký thông tin nộp thuế (do NNT lập tại Cổng thanh toán
điện tử hải quan)
- Thông điệp hỏi:
Message Type = 311;
- Thông điệp trả lời:
Messge Type = 200; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 209; ErrorCode <> 0;
|
|
Customs
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
Document
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
Có
Attribute ID để tham chiếu khi TCHQ ký
|
|
|
|
Header
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
Application_Name
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..50
|
Tên ứng dụng
gửi thông tin
|
Payment
|
|
|
|
|
Application_Version
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..5
|
Phiên bản của
ứng dụng gửi thông tin
|
3.1
|
|
|
|
|
Sender_Code
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..11
|
Mã của người
gửi thông tin
|
Tổng cục
Hải quan
|
|
|
|
|
Sender_Name
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên của người
gửi thông tin
|
|
|
|
|
|
Message_Version
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..10
|
Phiên bản
thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
|
|
|
|
|
|
Message_Type
|
|
1-1
|
String
|
x
|
n..6
|
Loại thông
điệp
|
|
|
|
|
|
Message_Name
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên thông
điệp
|
|
|
|
|
|
Transaction_Date
|
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an19
|
Ngày tạo
giao dịch
|
YYYY-MM-DDThh:mm:ss
|
|
|
|
|
Transaction_ID
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham chiếu
của giao dịch
|
|
|
|
|
|
Request_ID
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham chiếu
của giao dịch hỏi
|
|
|
|
|
Data
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
Có
Attribute ID để tham chiếu khi NNT ký
|
|
|
|
|
So_HS
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20
|
Số hồ sơ do cơ quan
hải quan cấp
|
|
|
|
|
|
Loai_HS
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n1
|
Loại hồ sơ
|
1=Khai mới; 2 =
khai sửa; 3 = Khai hủy
|
|
|
|
|
Ma_DV
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..14
|
Mã số thuế của doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
|
Ten_DV
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên đơn vị XNK
|
|
|
|
|
|
DiaChi
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Địa chỉ đơn vị XNK
|
|
|
|
|
|
ThongTin_NNT
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
So_CMT
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..10
|
Số chứng
minh thư
|
|
|
|
|
|
|
Ho_Ten
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Họ tên
|
|
|
|
|
|
|
NgaySinh
|
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an10
|
Ngày sinh
|
|
|
|
|
|
|
NguyenQuan
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Nguyên quán
|
|
|
|
|
|
|
ThongTinLienHe
|
|
1-n
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
So_DT
|
|
1-1
|
String
|
|
an..15
|
Số điện thoại
liên hệ
|
|
|
|
|
|
|
Email
|
|
1-1
|
String
|
|
an..50
|
Email liên
hệ
|
|
|
|
|
|
|
ChungThuSo
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SerialNumber
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Serial của
chứng thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
Noi_Cap
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Đơn vị cấp
chứng thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngay_HL
|
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an19
|
Ngày hiệu lực
của chứng thư số
|
YYYY-MM-DDThh:mm:ss
|
|
|
|
|
|
|
Ngay_HHL
|
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an19
|
Ngày hết hiệu
lực của chứng thư số
|
YYYY-MM-DDThh:mm:ss
|
|
|
|
|
|
|
PublicKey
|
|
1-1
|
String
|
x
|
|
Public key
|
Base64
|
|
|
|
|
|
ThongTinTaiKhoan
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma_NH_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
an7
|
Mã ngân
hàng thụ hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
Ten_NH_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên ngân hàng
thụ hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
TaiKhoan_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
an..50
|
Tài khoản
thụ hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
Ten_TaiKhoan_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên tài khoản
thụ hưởng
|
|
|
|
|
Error
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ErrorMessage
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Nội dung
thông báo của Tổng cục hải quan
|
|
|
|
|
|
ErrorNumber
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..5
|
Mã thông
báo của Tổng cục hải quan
|
|
|
|
DigitalSignatures
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
Signature
|
|
1-n
|
String
|
x
|
None
|
Ký toàn bộ
thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
|
Lặp lại theo
chữ ký của từng bên tham gia (Chữ ký số của DN, Tổng cục Hải quan)
|
|
|
|
|
SignedInfo
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Phương thức
chuẩn hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
được sử dụng để ký số
|
|
|
|
|
|
|
Reference
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
Tổng cục Hải
quan ký trên thẻ Document; Doanh nghiệp ký trên thẻ Data
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán được
sử dụng để chuyển đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
sử dụng để băm
|
SHA256
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
1-1
|
String
|
x
|
an28
|
Giá trị của
hàm băm theo thuật toán sha256
|
Base64
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
1-1
|
String
|
x
|
un..500
|
Chữ ký số
trên thông điệp
|
|
|
|
|
|
KeyInfo
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Người được
cấp chứng thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..40
|
Số serial của
chứng thư số
|
Bigint
|
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
1-1
|
String
|
x
|
an..4000
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chỉ tiêu thông tin thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí
và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan
|
STT
|
Tên thẻ XML
|
Lặp lại
|
Kiểu dữ liệu
|
Bắt buộc
|
Mô tả dữ liệu
|
Mô tả
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
III
|
THÔNG ĐIỆP NHTM
THÔNG BÁO CHO TCHQ VỀ VIỆC NNT ĐÃ KÝ ỦY QUYỀN TRÍCH NỢ TÀI KHOẢN
|
Mô tả thông
điệp:
- Chức năng thông điệp:
Thông điệp NHTM thông báo cho TCHQ về việc NNT đã ký ủy quyền
- Thông điệp hỏi:
Message Type = 312;
- Thông điệp trả lời:
Messge Type = 313; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi:
Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
|
|
Customs
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
Document
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
Header
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
Application_Name
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..50
|
Tên ứng dụng
gửi thông tin
|
Payment
|
|
|
|
|
Application_Version
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..5
|
Phiên bản của
ứng dụng gửi thông tin
|
3.1
|
|
|
|
|
Sender_Code
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..11
|
Mã của người
gửi thông tin
|
Tổng cục
Hải quan
|
|
|
|
|
Sender_Name
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên của người
gửi thông tin
|
|
|
|
|
|
Message_Version
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..10
|
Phiên bản
thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
|
|
|
|
|
|
Message_Type
|
|
1-1
|
String
|
x
|
n..6
|
Loại thông
điệp
|
|
|
|
|
|
Message_Name
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên thông
điệp
|
|
|
|
|
|
Transaction_Date
|
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an19
|
Ngày tạo
giao dịch
|
YYYY-MM-DDThh:mm:ss
|
|
|
|
|
Transaction_ID
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham chiếu
của giao dịch
|
|
|
|
|
|
Request_ID
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham chiếu
của giao dịch hỏi
|
|
|
|
|
Data
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
So_HS
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20
|
Số hồ sơ do cơ quan
hải quan cấp
|
Không bắt buộc nếu
NNT đăng ký mới thông tin tại NHTM
|
|
|
|
|
Loai_HS
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n1
|
Loại hồ sơ
|
1=Khai mới; 2 =
khai sửa; 3 = Khai hủy
|
|
|
|
|
Ma_DV
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..14
|
Mã số thuế của
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
Ten_DV
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên đơn vị XNK
|
|
|
|
|
|
DiaChi
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Địa chỉ đơn vị XNK
|
|
|
|
|
|
Ngay_HL
|
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an10
|
Ngày hiệu lực
|
|
|
|
|
|
ThongTin_NNT
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
So_CMT
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..10
|
Số chứng
minh thư
|
|
|
|
|
|
|
Ho_Ten
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Họ tên
|
|
|
|
|
|
|
NgaySinh
|
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an10
|
Ngày sinh
|
|
|
|
|
|
|
NguyenQuan
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Nguyên quán
|
|
|
|
|
|
|
ThongTinLienHe
|
|
1-n
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
So_DT
|
|
1-1
|
String
|
|
an..15
|
Số điện thoại
liên hệ
|
|
|
|
|
|
|
Email
|
|
1-1
|
String
|
|
an..50
|
Email liên
hệ
|
|
|
|
|
|
|
ChungThuSo
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
Không bắt buộc nếu
NNT đăng ký thông tin tại NHTM
|
|
|
|
|
|
|
SerialNumber
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Serial của
chứng thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
Noi_Cap
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Đơn vị cấp
chứng thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngay_HL
|
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an19
|
Ngày hiệu lực
chứng thư số
|
YYYY-MM-DDThh:mm:ss
|
|
|
|
|
|
|
Ngay_HHL
|
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an19
|
Ngày hết hiệu
lực chứng thư số
|
YYYY-MM-DDThh:mm:ss
|
|
|
|
|
|
|
PublicKey
|
|
1-1
|
String
|
x
|
|
Public key
|
Base64
|
|
|
|
|
|
ThongTinTaiKhoan
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma_NH_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
an7
|
Mã ngân
hàng thụ hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
Ten_NH_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên ngân
hàng thụ hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
TaiKhoan_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
an..50
|
Tài khoản
thụ hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
Ten_TaiKhoan_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên tài khoản
thụ hưởng
|
|
|
|
|
Error
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ErrorMessage
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Kết quả xử lý
|
|
|
|
|
|
ErrorNumber
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..5
|
Mã kết quả xử lý
|
|
|
|
DigitalSignatures
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
Signature
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
Ký toàn bộ
thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
|
|
|
|
|
|
SignedInfo
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Phương thức
chuẩn hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
được sử dụng để ký số
|
|
|
|
|
|
|
Reference
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
sử dụng để băm
|
SHA256
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
1-1
|
String
|
x
|
an28
|
Giá trị của
hàm băm theo thuật toán sha256
|
Base64
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
1-1
|
String
|
x
|
un..500
|
Chữ ký số
trên thông điệp
|
|
|
|
|
|
KeyInfo
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Người được
cấp chứng thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..40
|
Số serial của
chứng thư số
|
Bigint
|
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
1-1
|
String
|
x
|
an..4000
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chỉ tiêu thông tin thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí
và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan
|
STT
|
Tên thẻ XML
|
Lặp lại
|
Kiểu dữ liệu
|
Bắt buộc
|
Mô tả dữ liệu
|
Mô tả
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
III
|
THÔNG ĐIỆP THÔNG
BÁO CHO NHTM VỀ VIỆC ĐÃ NHẬN ĐƯỢC THÔNG TIN ĐĂNG KÝ ỦY QUYỀN CỦA DN TẠI NHTM
|
Mô tả thông
điệp:
- Chức năng thông
điệp: Thông điệp TCHQ thông báo cho NHTM về việc đã nhận được thông tin đăng
ký ủy quyền của DN tại NHTM
- Thông điệp hỏi:
Message Type = 313;
- Thông điệp trả lời:
Messge Type = 312; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi:
Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
|
|
Customs
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
Document
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
Có Attribute ID để
tham chiếu khi TCHQ ký
|
|
|
|
Header
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
Application_Name
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..50
|
Tên ứng dụng
gửi thông tin
|
Payment
|
|
|
|
|
Application_Version
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..5
|
Phiên bản của
ứng dụng gửi thông tin
|
3.1
|
|
|
|
|
Sender_Code
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..11
|
Mã của người
gửi thông tin
|
Tổng cục
Hải quan
|
|
|
|
|
Sender_Name
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên của người
gửi thông tin
|
|
|
|
|
|
Message_Version
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..10
|
Phiên bản
thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
|
|
|
|
|
|
Message_Type
|
|
1-1
|
String
|
x
|
n..6
|
Loại thông
điệp
|
|
|
|
|
|
Message_Name
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên thông
điệp
|
|
|
|
|
|
Transaction_Date
|
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an19
|
Ngày tạo
giao dịch
|
YYYY-MM-DDThh:mm:ss
|
|
|
|
|
Transaction_ID
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham chiếu
của giao dịch
|
|
|
|
|
|
Request_ID
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham chiếu
của giao dịch hỏi
|
|
|
|
|
Data
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
Có Attribute ID để
tham chiếu khi NNT ký
|
|
|
|
|
So_HS
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20
|
Số hồ sơ do cơ quan
hải quan cấp
|
|
|
|
|
Error
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ErrorMessage
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Nội dung thông báo
của Tổng cục hải quan
|
|
|
|
|
|
ErrorNumber
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..5
|
Mã thông báo của Tổng
cục hải quan
|
|
|
|
DigitalSignatures
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
Signature
|
|
1-n
|
String
|
x
|
None
|
Ký toàn bộ
thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
|
Lặp lại theo chữ ký
của từng bên tham gia (Chữ ký số của DN, Tổng cục Hải quan)
|
|
|
|
|
SignedInfo
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Phương thức
chuẩn hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
được sử dụng để ký số
|
|
|
|
|
|
|
Reference
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
Tổng cục Hải quan
ký trên thẻ Doccument; Doanh nghiệp ký trên thẻ Data
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
sử dụng để băm
|
SHA256
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
1-1
|
String
|
x
|
an28
|
Giá trị của
hàm băm theo thuật toán sha256
|
Base64
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
1-1
|
String
|
x
|
un..500
|
Chữ ký số
trên thông điệp
|
|
|
|
|
|
KeyInfo
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Người được
cấp chứng thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..40
|
Số serial của
chứng thư số
|
Bigint
|
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
1-1
|
String
|
x
|
an..4000
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chỉ tiêu thông tin thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí
và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan
|
STT
|
Tên thẻ XML
|
Lặp lại
|
Kiểu dữ liệu
|
Bắt buộc
|
Mô tả dữ liệu
|
Mô tả
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
III
|
THÔNG ĐIỆP ĐĂNG
KÝ THÔNG TIN NỘP THUẾ (DO NNT LẬP TẠI CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ HẢI QUAN)
|
Mô tả thông
điệp:
- Chức năng thông
điệp: Thông điệp đăng ký thông tin ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới
NHTM (do NNT lập tại Cổng thanh toán điện tử hải quan)
- Thông điệp hỏi:
Message Type = 314;
- Thông điệp trả lời:
Messge Type = 200; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi:
Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
|
|
Customs
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
Document
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
Có Attribute ID để
tham chiếu khi TCHQ ký
|
|
|
|
Header
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
Application_Name
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..50
|
Tên ứng dụng
gửi thông tin
|
Payment
|
|
|
|
|
Application_Version
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..5
|
Phiên bản của
ứng dụng gửi thông tin
|
3.1
|
|
|
|
|
Sender_Code
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..11
|
Mã của người
gửi thông tin
|
Tổng cục
Hải quan
|
|
|
|
|
Sender_Name
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên của người
gửi thông tin
|
|
|
|
|
|
Message_Version
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..10
|
Phiên bản
thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
|
|
|
|
|
|
Message_Type
|
|
1-1
|
String
|
x
|
n..6
|
Loại thông
điệp
|
314
|
|
|
|
|
Message_Name
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên thông
điệp
|
|
|
|
|
|
Transaction_Date
|
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an19
|
Ngày tạo
giao dịch
|
YYYY-MM-DDThh:mm:ss
|
|
|
|
|
Transaction_ID
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham chiếu
của giao dịch
|
|
|
|
|
|
Request_ID
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham chiếu
của giao dịch hỏi
|
|
|
|
|
Data
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
Có Attribute ID để
tham chiếu khi NNT ký
|
|
|
|
|
So_HS
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20
|
Số hồ sơ do cơ quan
hải quan cấp
|
|
|
|
|
|
Loai_HS
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n1
|
Loại hồ sơ
|
1=Khai mới; 2 =
khai sửa; 3 = Khai hủy
|
|
|
|
|
Ma_DV
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..14
|
Mã số thuế của
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
Ten_DV
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên đơn vị XNK
|
|
|
|
|
|
DiaChi
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Địa chỉ đơn vị XNK
|
|
|
|
|
|
Ngay_HL_UQ
|
|
1-1
|
Date
|
x
|
an10
|
Ngày hiệu lực ủy
quyền
|
YYYY-MM-DD
|
|
|
|
|
Ngay_HHL_UQ
|
|
1-1
|
Date
|
x
|
an10
|
Ngày hết hiệu lực ủy
quyền
|
YYYY-MM-DD
|
|
|
|
|
ThongTin_NNT
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
So_CMT
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..10
|
Số chứng
minh thư
|
|
|
|
|
|
|
Ho_Ten
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Họ tên
|
|
|
|
|
|
|
NgaySinh
|
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an10
|
Ngày sinh
|
|
|
|
|
|
|
NguyenQuan
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Nguyên quán
|
|
|
|
|
|
|
ThongTinLienHe
|
|
1-n
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
So_DT
|
|
1-1
|
String
|
|
an..15
|
Số điện thoại
liên hệ
|
|
|
|
|
|
|
Email
|
|
1-1
|
String
|
|
an..50
|
Email liên
hệ
|
|
|
|
|
|
|
ChungThuSo
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SerialNumber
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Serial của
chứng thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
Noi_Cap
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Đơn vị cấp
chứng thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngay_HL
|
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an19
|
Ngày hiệu lực
chứng thư số
|
YYYY-MM-DDThh:mm:ss
|
|
|
|
|
|
|
Ngay_HHL
|
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an19
|
Ngày hết hiệu
lực chứng thư số
|
YYYY-MM-DDThh:mm:ss
|
|
|
|
|
|
|
PublicKey
|
|
1-1
|
String
|
x
|
|
Public key
|
Base64
|
|
|
|
|
|
ThongTinTaiKhoan
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma_NH_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
an7
|
Mã ngân
hàng thụ hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
Ten_NH_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên ngân
hàng thụ hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
TaiKhoan_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
an..50
|
Tài khoản
thụ hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
Ten_TaiKhoan_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên tài khoản
thụ hưởng
|
|
|
|
|
Error
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ErrorMessage
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Nội dung thông báo
của Tổng cục hải quan
|
|
|
|
|
|
ErrorNumber
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..5
|
Mã thông báo của Tổng
cục hải quan
|
|
|
|
DigitalSignatures
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
Signature
|
|
1-n
|
String
|
x
|
None
|
Ký toàn bộ
thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
|
Lặp lại theo chữ ký
của từng bên tham gia (Chữ ký số của DN, Tổng cục Hải quan)
|
|
|
|
|
SignedInfo
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Phương thức
chuẩn hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
được sử dụng để ký số
|
|
|
|
|
|
|
Reference
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
Tổng cục Hải quan
ký trên thẻ Document; Doanh nghiệp ký trên thẻ Data
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
sử dụng để băm
|
SHA256
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
1-1
|
String
|
x
|
an28
|
Giá trị của
hàm băm theo thuật toán sha256
|
Base64
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
1-1
|
String
|
x
|
un..500
|
Chữ ký số
trên thông điệp
|
|
|
|
|
|
KeyInfo
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Người được
cấp chứng thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..40
|
Số serial của
chứng thư số
|
Bigint
|
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
1-1
|
String
|
x
|
an..4000
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn thông điệp đối chiếu thanh toán thuế, phí, lệ
phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan
|
STT
|
Tên thẻ XML
|
Lặp lại
|
Kiểu dữ liệu
|
Bắt buộc
|
Mô tả dữ liệu
|
Mô tả
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
I
|
THÔNG ĐIỆP GỬI
YÊU CẦU ĐỐI CHIẾU DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU ĐƯỢC GỬI TỪ CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ HẢI
QUAN ĐỐI VỚI GIAO DỊCH
|
Mô tả thông
điệp:
- Chức năng thông
điệp: Thông điệp đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán
điện tử hải quan đối với giao dịch thanh toán thuế
- Thông điệp hỏi:
Message Type = 807;
- Thông điệp trả lời:
Message Type = 200; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi:
Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
|
|
Customs
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
Header
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
Application_Name
|
1-1
|
String
|
x
|
un..50
|
Tên ứng dụng
gửi thông tin
|
Payment
|
|
|
|
Application_Version
|
1-1
|
String
|
x
|
an..5
|
Phiên bản của
ứng dụng gửi thông tin
|
3.1
|
|
|
|
Sender_Code
|
1-1
|
String
|
x
|
an..11
|
Mã của người
gửi thông tin
|
Tổng cục
Hải quan
|
|
|
|
Sender_Name
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên của người
gửi thông tin
|
|
|
|
|
Message_Version
|
1-1
|
String
|
x
|
an..10
|
Phiên bản
thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
|
|
|
|
|
Message_Type
|
1-1
|
String
|
x
|
n..6
|
Loại thông
điệp
|
|
|
|
|
Message_Name
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên thông
điệp
|
|
|
|
|
Transaction_Date
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an19
|
Ngày tạo
giao dịch
|
|
|
|
|
Transaction_ID
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham chiếu
của giao dịch
|
YYYY-MM-DDThh:mm:ss
|
|
|
|
Request_ID
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham chiếu của
giao dịch hỏi
|
|
|
|
Data
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
Ma_NH_DC
|
1-1
|
String
|
x
|
An..11
|
Mã ngân hàng đối
chiếu (hội sở)
|
|
|
|
|
Ngay_DC
|
1-1
|
Date
|
x
|
An10
|
Ngày đối chiếu
|
|
|
|
|
Transactions
|
1-n
|
None
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transaction_ID
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham chiếu
của giao dịch
|
|
|
|
|
|
ThongTinChungTu
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
NgayLap_CT
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an10
|
Ngày lập chứng
từ
|
|
|
|
|
|
|
NgayTruyen_CT
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an19
|
Ngày truyền
chứng từ
|
|
|
|
|
|
|
Ma_DV
|
1-1
|
String
|
x
|
n..14
|
Mã đơn vị
XNK
|
|
|
|
|
|
|
Ma_Chuong
|
1-1
|
Number
|
x
|
n3
|
Mã chương
ngân sách của đơn vị XNK
|
|
|
|
|
|
|
Ten_DV
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên đơn vị
XNK
|
|
|
|
|
|
|
Ma_KB
|
1-1
|
String
|
x
|
an..5
|
Mã kho bạc
|
|
|
|
|
|
|
Ten_KB
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên KB nơi
HQ mở tài khoản
|
|
|
|
|
|
|
TKKB
|
1-1
|
String
|
x
|
an..15
|
Tài khoản
kho bạc
|
|
|
|
|
|
|
Ma_NTK
|
1-1
|
Number
|
x
|
n1
|
Mã nhóm tài
khoản
|
|
|
|
|
|
|
Ma_HQ_PH
|
1-1
|
String
|
x
|
an..6
|
Mã hải quan
phát hành
|
|
|
|
|
|
|
Ma_HQ_CQT
|
1-1
|
String
|
x
|
n7
|
Mã quan hệ
ngân sách của đơn vị HQ phát hành chứng từ
|
|
|
|
|
|
|
KyHieu_CT
|
1-1
|
String
|
x
|
An..10
|
Ký hiệu chứng
từ
|
|
|
|
|
|
|
So_CT
|
1-1
|
String
|
x
|
An..10
|
Số chứng từ
|
|
|
|
|
|
|
Loai_CT
|
1-1
|
Number
|
x
|
n2
|
Loại chứng
từ
|
|
|
|
|
|
|
Ngay_BN
|
1-1
|
Date
|
x
|
An10
|
Ngày báo nợ
|
|
|
|
|
|
|
Ngay_CT
|
1-1
|
Date
|
x
|
An10
|
Ngày chứng
từ
|
|
|
|
|
|
|
Ma_NT
|
1-1
|
String
|
x
|
A3
|
|
|
|
|
|
|
|
Ty_Gia
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
|
|
|
|
|
|
|
SoTien_TO
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
Tổng số tiền
|
|
|
|
|
|
|
DienGiai
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Diễn giải
|
|
|
|
|
|
|
GNT_CT
|
1-n
|
None
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ID_HS
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..15
|
Số định
danh hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
TTButToan
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..5
|
Thứ tự bút
toán (Tăng theo tờ khai hải quan trên giấy nộp tiền)
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma_HQ
|
1-1
|
String
|
x
|
An..6
|
Mã hải quan
mở tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma_LH
|
1-1
|
String
|
x
|
An..5
|
Mã loại
hình
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam_DK
|
1-1
|
Number
|
x
|
n4
|
Năm đăng ký
tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
So_TK
|
1-1
|
String
|
x
|
An..15
|
Số tờ khai
hải quan
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma_LT
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..2
|
Mã loại tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
ToKhai_CT
|
1-n
|
None
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma_ST
|
1-1
|
String
|
x
|
n..2
|
Mã sắc thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NDKT
|
1-1
|
String
|
x
|
An..4
|
Nội dung
kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SoTien_NT
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SoTien_VND
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
Số tiền
|
|
|
|
|
|
ThongTinGiaoDich
|
1-1
|
None
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NguoiNopTien
|
1-1
|
None
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma_ST
|
1-1
|
String
|
|
n..14
|
Mã số thuế
|
Mã số thuế của người nộp tiền (cá nhân hoặc doanh nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
So_CMT
|
1-1
|
String
|
x
|
n..10
|
Số Chứng
minh thư
|
|
|
|
|
|
|
|
Ten_NNT
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên người nộp
tiền
|
Tên người nộp tiền
hoặc kế toán trưởng
|
|
|
|
|
|
|
DiaChi
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Địa chỉ người
nộp tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
TT_Khac
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Thông tin
khác
|
|
|
|
|
|
|
TaiKhoanNopTien
|
1-1
|
String
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma_NH_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
an7
|
Mã ngân
hàng thụ hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
Ten_NH_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên ngân
hàng thụ hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
TaiKhoan_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
an..50
|
Tài khoản
thụ hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
Ten_TaiKhoan_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên tài khoản
thụ hưởng
|
|
|
|
|
Error
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ErrorMessage
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Nội dung
thông báo của Tổng cục hải quan
|
|
|
|
|
|
ErrorNumber
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..5
|
Mã thông
báo của Tổng cục hải quan
|
|
|
|
DigitalSignatures
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
Signature
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
Ký toàn bộ
thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
|
|
|
|
|
|
SignedInfo
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Phương thức
chuẩn hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
được sử dụng để ký số
|
|
|
|
|
|
|
Reference
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
sử dụng để băm
|
SHA256
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
1-1
|
String
|
x
|
an28
|
Giá trị của
hàm băm theo thuật toán sha256
|
Base64
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
1-1
|
String
|
x
|
un..500
|
Chữ ký số
trên thông điệp
|
|
|
|
|
|
KeyInfo
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Người được
cấp chứng thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..40
|
Số serial của
chứng thư số
|
Bigint
|
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
1-1
|
String
|
x
|
an..4000
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn thông điệp đối chiếu thanh toán thuế, phí, lệ
phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan
|
STT
|
Tên thẻ XML
|
Lặp lại
|
Kiểu dữ liệu
|
Bắt buộc
|
Mô tả dữ liệu
|
Mô tả
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
I
|
THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI
KẾT QUẢ ĐỐI CHIẾU DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU ĐƯỢC GỬI TỪ CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ HẢI
QUAN ĐỐI VỚI GIAO DỊCH
|
Mô tả thông
điệp:
- Chức năng thông
điệp: Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ
Cổng thanh toán điện tử hải quan đối với giao dịch thanh toán thuế
- Thông điệp hỏi:
Message Type = 857;
- Thông điệp trả lời:
Message Type = 200; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi:
Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
|
|
Customs
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
Header
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
Application_Name
|
1-1
|
String
|
x
|
un..50
|
Tên ứng dụng
gửi thông tin
|
Payment
|
|
|
|
Application_Version
|
1-1
|
String
|
x
|
an..5
|
Phiên bản của
ứng dụng gửi thông tin
|
3.1
|
|
|
|
Sender_Code
|
1-1
|
String
|
x
|
an..11
|
Mã của người
gửi thông tin
|
Tổng cục
Hải quan
|
|
|
|
Sender_Name
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên của người
gửi thông tin
|
|
|
|
|
Message_Version
|
1-1
|
String
|
x
|
an..10
|
Phiên bản
thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
|
|
|
|
|
Message_Type
|
1-1
|
String
|
x
|
n..6
|
Loại thông
điệp
|
|
|
|
|
Message_Name
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên thông
điệp
|
|
|
|
|
Transaction_Date
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an19
|
Ngày tạo
giao dịch
|
|
|
|
|
Transaction_ID
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham chiếu
của giao dịch
|
YYYY-MM-DDThh:mm:ss
|
|
|
|
Request_ID
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham chiếu của
giao dịch hỏi
|
|
|
|
Data
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
Ma_NH_DC
|
1-1
|
String
|
x
|
An..11
|
Mã ngân hàng đối
chiếu (hội sở)
|
|
|
|
|
Ngay_DC
|
1-1
|
Date
|
x
|
An10
|
Ngày đối chiếu
|
|
|
|
|
Transactions
|
1-n
|
None
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transaction_ID
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham chiếu
của giao dịch
|
|
|
|
|
|
ThongTinChungTu
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
NgayLap_CT
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an10
|
Ngày lập chứng
từ
|
|
|
|
|
|
|
NgayTruyen_CT
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an19
|
Ngày truyền
chứng từ
|
|
|
|
|
|
|
Ma_DV
|
1-1
|
String
|
x
|
n..14
|
Mã đơn vị
XNK
|
|
|
|
|
|
|
Ma_Chuong
|
1-1
|
Number
|
x
|
n3
|
Mã chương
ngân sách của đơn vị XNK
|
|
|
|
|
|
|
Ten_DV
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên đơn vị
XNK
|
|
|
|
|
|
|
Ma_KB
|
1-1
|
String
|
x
|
an..5
|
Mã kho bạc
|
|
|
|
|
|
|
Ten_KB
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên KB nơi
HQ mở tài khoản
|
|
|
|
|
|
|
TKKB
|
1-1
|
String
|
x
|
an..15
|
Tài khoản
kho bạc
|
|
|
|
|
|
|
Ma_NTK
|
1-1
|
Number
|
x
|
n1
|
Mã nhóm tài
khoản
|
|
|
|
|
|
|
Ma_HQ_PH
|
1-1
|
String
|
x
|
an..6
|
Mã hải quan
phát hành
|
|
|
|
|
|
|
Ma_HQ_CQT
|
1-1
|
String
|
x
|
n7
|
Mã quan hệ
ngân sách của đơn vị HQ phát hành chứng từ
|
|
|
|
|
|
|
KyHieu_CT
|
1-1
|
String
|
x
|
An..10
|
Ký hiệu chứng
từ
|
|
|
|
|
|
|
So_CT
|
1-1
|
String
|
x
|
An..10
|
Số chứng từ
|
|
|
|
|
|
|
Loai_CT
|
1-1
|
Number
|
x
|
n2
|
Loại chứng
từ
|
|
|
|
|
|
|
Ngay_BN
|
1-1
|
Date
|
x
|
An10
|
Ngày báo nợ
|
|
|
|
|
|
|
Ngay_CT
|
1-1
|
Date
|
x
|
An10
|
Ngày chứng
từ
|
|
|
|
|
|
|
Ma_NT
|
1-1
|
String
|
x
|
A3
|
|
|
|
|
|
|
|
Ty_Gia
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
|
|
|
|
|
|
|
SoTien_TO
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
Tổng số tiền
|
|
|
|
|
|
|
DienGiai
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Diễn giải
|
|
|
|
|
|
|
GNT_CT
|
1-n
|
None
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ID_HS
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..15
|
Số định
danh hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
TTButToan
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..5
|
Thứ tự bút
toán (Tăng theo tờ khai hải quan trên giấy nộp tiền)
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma_HQ
|
1-1
|
String
|
x
|
An..6
|
Mã hải quan
mở tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma_LH
|
1-1
|
String
|
x
|
An..5
|
Mã loại
hình
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam_DK
|
1-1
|
Number
|
x
|
n4
|
Năm đăng ký
tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
So_TK
|
1-1
|
String
|
x
|
An..15
|
Số tờ khai
hải quan
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma_LT
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..2
|
Mã loại tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
ToKhai_CT
|
1-n
|
None
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma_ST
|
1-1
|
String
|
x
|
n..2
|
Mã sắc thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NDKT
|
1-1
|
String
|
x
|
An..4
|
Nội dung
kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SoTien_NT
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SoTien_VND
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
Số tiền
|
|
|
|
|
|
ThongTinGiaoDich
|
1-1
|
None
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NguoiNopTien
|
1-1
|
None
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma_ST
|
1-1
|
String
|
|
n..14
|
Mã số thuế
|
Mã số thuế của người
nộp tiền (cá nhân hoặc doanh nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
So_CMT
|
1-1
|
String
|
x
|
n..10
|
Số Chứng
minh thư
|
|
|
|
|
|
|
|
Ten_NNT
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên người nộp
tiền
|
Tên người nộp tiền
hoặc kế toán trưởng
|
|
|
|
|
|
|
DiaChi
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Địa chỉ người
nộp tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
TT_Khac
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Thông tin
khác
|
|
|
|
|
|
|
TaiKhoan_NopTien
|
1-1
|
String
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma_NH_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
an7
|
Mã ngân
hàng thụ hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
Ten_NH_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên ngân
hàng thụ hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
TaiKhoan_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
an..50
|
Tài khoản
thụ hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
Ten_TaiKhoan_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên tài khoản
thụ hưởng
|
|
|
|
|
|
KQ_DC
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Kết quả đối chiếu
|
|
|
|
|
Error
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ErrorMessage
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Nội dung
thông báo của Tổng cục hải quan
|
|
|
|
|
|
ErrorNumber
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..5
|
Mã thông
báo của Tổng cục hải quan
|
|
|
|
DigitalSignatures
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
Signature
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
Ký toàn bộ
thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
|
|
|
|
|
|
SignedInfo
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Phương thức
chuẩn hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
được sử dụng để ký số
|
|
|
|
|
|
|
Reference
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
sử dụng để băm
|
SHA256
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
1-1
|
String
|
x
|
an28
|
Giá trị của
hàm băm theo thuật toán sha256
|
Base64
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
1-1
|
String
|
x
|
un..500
|
Chữ ký số
trên thông điệp
|
|
|
|
|
|
KeyInfo
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Người được
cấp chứng thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..40
|
Số serial của
chứng thư số
|
Bigint
|
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
1-1
|
String
|
x
|
an..4000
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn thông điệp đối chiếu thanh toán thuế, phí, lệ
phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan
|
STT
|
Tên thẻ XML
|
Lặp lại
|
Kiểu dữ liệu
|
Bắt buộc
|
Mô tả dữ liệu
|
Mô tả
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
I
|
THÔNG ĐIỆP GỬI
YÊU CẦU ĐỐI CHIẾU DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU ĐƯỢC GỬI TỪ CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ HẢI
QUAN ĐỐI VỚI GIAO DỊCH
|
Mô tả thông
điệp:
- Chức năng thông điệp:
Thông điệp gửi yêu cầu đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh
toán điện tử hải quan đối với giao dịch thanh toán lệ phí bộ ngành
- Thông điệp hỏi:
Message Type = 808;
- Thông điệp trả lời:
Message Type = 200; ErrorCode = 0;
- Thông điệp báo lỗi:
Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
|
|
Customs
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
Header
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
Application_Name
|
1-1
|
String
|
x
|
un..50
|
Tên ứng dụng
gửi thông tin
|
Payment
|
|
|
|
Application_Version
|
1-1
|
String
|
x
|
an..5
|
Phiên bản của
ứng dụng gửi thông tin
|
3.1
|
|
|
|
Sender_Code
|
1-1
|
String
|
x
|
an..11
|
Mã của người
gửi thông tin
|
Tổng cục
Hải quan
|
|
|
|
Sender_Name
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên của người
gửi thông tin
|
|
|
|
|
Message_Version
|
1-1
|
String
|
x
|
an..10
|
Phiên bản
thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
|
|
|
|
|
Message_Type
|
1-1
|
String
|
x
|
n..6
|
Loại thông
điệp
|
|
|
|
|
Message_Name
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên thông
điệp
|
|
|
|
|
Transaction_Date
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an19
|
Ngày tạo
giao dịch
|
|
|
|
|
Transaction_ID
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham chiếu
của giao dịch
|
YYYY-MM-DDThh:mm:ss
|
|
|
|
Request_ID
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham
chiếu của giao dịch hỏi
|
|
|
|
Data
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
Ma_NH_DC
|
1-1
|
String
|
x
|
An..11
|
Mã ngân hàng đối
chiếu (hội sở)
|
|
|
|
|
Ngay_DC
|
1-1
|
Date
|
x
|
An10
|
Ngày đối
chiếu
|
|
|
|
|
Transactions
|
1-n
|
None
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transaction_ID
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham chiếu
của giao dịch
|
|
|
|
|
|
ThongTinChungTu
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
So_HS
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..15
|
Số hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
Ma_DVQL
|
|
1-1
|
String
|
x
|
An..10
|
Mã đơn vị
quản lý
|
Danh mục
|
|
|
|
|
|
Ten_DVQL
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..100
|
Tên đơn vị
quản lý
|
|
|
|
|
|
|
KyHieu_CT
|
|
1-1
|
String
|
x
|
An..10
|
Ký hiệu chứng
từ
|
|
|
|
|
|
|
So_CT
|
|
1-1
|
String
|
x
|
An..10
|
Số chứng từ
|
|
|
|
|
|
|
Nam_CT
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n4
|
Năm chứng từ
|
|
|
|
|
|
|
ThongTin_NopTien
|
|
1-1
|
None
|
x
|
|
Thông tin nộp
tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma_NT
|
|
1-1
|
String
|
x
|
A3
|
Mã nguyên tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
TyGia
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
Tỷ giá
|
|
|
|
|
|
|
|
TongTien_NT
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
Tổng tiền
nguyên tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
TongTien_VND
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
Tổng tiền
VNĐ
|
|
|
|
|
|
|
ChiTiet_CT
|
|
1-1
|
None
|
x
|
|
Chi tiết chứng
từ
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..4
|
Số thứ tự
|
|
|
|
|
|
|
|
NDKT
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..6
|
Nội dung
kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
Ten_NDKT
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..100
|
Tên nội
dung kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
SoTien_NT
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
Số tiền
nguyên tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
SoTien_VND
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
Số tiền VNĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
GhiChu
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
ThongTinGiaoDich
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NguoiNopTien
|
1-1
|
None
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma_ST
|
1-1
|
String
|
|
n..14
|
Mã số thuế
|
Mã số thuế
của người nộp tiền (cá nhân hoặc doanh nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
So_CMT
|
1-1
|
String
|
x
|
n..10
|
Số Chứng
minh thư
|
|
|
|
|
|
|
|
Ten_NNT
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên người nộp
tiền
|
Tên người nộp
tiền hoặc kế toán trưởng
|
|
|
|
|
|
|
DiaChi
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Địa chỉ người
nộp tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
TT_Khac
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Thông tin
khác
|
|
|
|
|
|
|
TaiKhoan_NopTien
|
1-1
|
String
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma_NH_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
an7
|
Mã ngân
hàng thụ hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
Ten_NH_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên ngân
hàng thụ hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
TaiKhoan_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
an..50
|
Tài khoản
thụ hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
Ten_TaiKhoan_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên tài khoản
thụ hưởng
|
|
|
|
|
Error
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ErrorMessage
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Nội dung
thông báo của Tổng cục hải quan
|
|
|
|
|
|
ErrorNumber
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..5
|
Mã thông
báo của Tổng cục hải quan
|
|
|
|
DigitalSignatures
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
Signature
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
Ký toàn bộ
thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
|
|
|
|
|
|
SignedInfo
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Phương thức
chuẩn hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
được sử dụng để ký số
|
|
|
|
|
|
|
Reference
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an.. 100
|
Thuật toán
sử dụng để băm
|
SHA256
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
1-1
|
String
|
x
|
an28
|
Giá trị của
hàm băm theo thuật toán sha256
|
Base64
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
1-1
|
String
|
x
|
un..500
|
Chữ ký số
trên thông điệp
|
|
|
|
|
|
KeyInfo
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Người được
cấp chứng thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..40
|
Số serial của
chứng thư số
|
Bigint
|
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
1-1
|
String
|
x
|
an..4000
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn thông điệp đối chiếu thanh toán thuế, phí, lệ
phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan
|
STT
|
Tên thẻ XML
|
Lặp lại
|
Kiểu dữ liệu
|
Bắt buộc
|
Mô tả dữ liệu
|
Mô tả
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
I
|
THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI
KẾT QUẢ ĐỐI CHIẾU DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU ĐƯỢC GỬI TỪ CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ HẢI
QUAN ĐỐI VỚI GIAO DỊCH
|
Mô tả thông
điệp:
- Chức năng thông điệp:
Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng
thanh toán điện tử hải quan đối với giao dịch thanh toán lệ phí bộ ngành
- Thông điệp hỏi:
Message Type = 858;
- Thông điệp trả lời:
Message Type = 200; ErrorCode = 0;
- Thông điệp báo lỗi:
Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
|
|
Customs
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
Header
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
Application_Name
|
1-1
|
String
|
x
|
un..50
|
Tên ứng dụng
gửi thông tin
|
Payment
|
|
|
|
Application_Version
|
1-1
|
String
|
x
|
an..5
|
Phiên bản của
ứng dụng gửi thông tin
|
3.1
|
|
|
|
Sender_Code
|
1-1
|
String
|
x
|
an..11
|
Mã của người
gửi thông tin
|
Tổng cục
Hải quan
|
|
|
|
Sender_Name
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên của người
gửi thông tin
|
|
|
|
|
Message_Version
|
1-1
|
String
|
x
|
an..10
|
Phiên bản
thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
|
|
|
|
|
Message_Type
|
1-1
|
String
|
x
|
n..6
|
Loại thông
điệp
|
|
|
|
|
Message_Name
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên thông
điệp
|
|
|
|
|
Transaction_Date
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an19
|
Ngày tạo
giao dịch
|
|
|
|
|
Transaction_ID
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham chiếu
của giao dịch
|
YYYY-MM-DDThh:mm:ss
|
|
|
|
Request_ID
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham
chiếu của giao dịch hỏi
|
|
|
|
Data
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
Ma_NH_DC
|
1-1
|
String
|
x
|
An..11
|
Mã ngân hàng đối
chiếu (hội sở)
|
|
|
|
|
Ngay_DC
|
1-1
|
Date
|
x
|
An10
|
Ngày đối
chiếu
|
|
|
|
|
Transactions
|
1-n
|
None
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transaction_ID
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham chiếu
của giao dịch
|
|
|
|
|
|
ThongTinChungTu
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
So_HS
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..15
|
Số hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
Ma_DVQL
|
|
1-1
|
String
|
x
|
An..10
|
Mã đơn vị
quản lý
|
Danh mục
|
|
|
|
|
|
Ten_DVQL
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..100
|
Tên đơn vị
quản lý
|
|
|
|
|
|
|
KyHieu_CT
|
|
1-1
|
String
|
x
|
An..10
|
Ký hiệu chứng
từ
|
|
|
|
|
|
|
So_CT
|
|
1-1
|
String
|
x
|
An..10
|
Số chứng từ
|
|
|
|
|
|
|
Nam_CT
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n4
|
Năm chứng từ
|
|
|
|
|
|
|
ThongTin_NopTien
|
|
1-1
|
None
|
x
|
|
Thông tin nộp
tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma_NT
|
|
1-1
|
String
|
x
|
A3
|
Mã nguyên tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
TyGia
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
Tỷ giá
|
|
|
|
|
|
|
|
TongTien_NT
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
Tổng tiền
nguyên tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
TongTien_VND
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
Tổng tiền
VNĐ
|
|
|
|
|
|
|
ChiTiet_CT
|
|
1-1
|
None
|
x
|
|
Chi tiết chứng
từ
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..4
|
Số thứ tự
|
|
|
|
|
|
|
|
NDKT
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..6
|
Nội dung
kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
Ten_NDKT
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..100
|
Tên nội
dung kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
SoTien_NT
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
Số tiền
nguyên tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
SoTien_VND
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
Số tiền VNĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
GhiChu
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
ThongTinGiaoDich
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NguoiNopTien
|
1-1
|
None
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma_ST
|
1-1
|
String
|
|
n..14
|
Mã số thuế
|
Mã số thuế
của người nộp tiền (cá nhân hoặc doanh nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
So_CMT
|
1-1
|
String
|
x
|
n..10
|
Số Chứng
minh thư
|
|
|
|
|
|
|
|
Ten_NNT
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên người nộp
tiền
|
Tên người nộp
tiền hoặc kế toán trưởng
|
|
|
|
|
|
|
DiaChi
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Địa chỉ người
nộp tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
TT_Khac
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Thông tin
khác
|
|
|
|
|
|
|
TaiKhoan_NopTien
|
1-1
|
String
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma_NH_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
an7
|
Mã ngân
hàng thụ hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
Ten_NH_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên ngân
hàng thụ hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
TaiKhoan_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
an..50
|
Tài khoản
thụ hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
Ten_TaiKhoan_TH
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên tài khoản
thụ hưởng
|
|
|
|
|
|
KQ_DC
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Kết quả đối chiếu
|
|
|
|
|
Error
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ErrorMessage
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Nội dung
thông báo của Tổng cục hải quan
|
|
|
|
|
|
ErrorNumber
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..5
|
Mã thông báo
của Tổng cục hải quan
|
|
|
|
DigitalSignatures
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
Signature
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
Ký toàn bộ
thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
|
|
|
|
|
|
SignedInfo
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Phương thức
chuẩn hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
được sử dụng để ký số
|
|
|
|
|
|
|
Reference
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
1-1
|
String
|
x
|
an.. 100
|
Thuật toán
sử dụng để băm
|
SHA256
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
1-1
|
String
|
x
|
an28
|
Giá trị của
hàm băm theo thuật toán sha256
|
Base64
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
1-1
|
String
|
x
|
un..500
|
Chữ ký số
trên thông điệp
|
|
|
|
|
|
KeyInfo
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Người được
cấp chứng thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..40
|
Số serial của
chứng thư số
|
Bigint
|
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
1-1
|
String
|
x
|
an..4000
|
Chứng thư số
|
Base64
|
STT
|
Tên thẻ XML
|
Lặp lại
|
Kiểu dữ liệu
|
Bắt buộc
|
Mô tả dữ liệu
|
Mô tả
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
V
|
THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI
KẾT QUẢ TRA CỨU THÔNG TIN TỜ KHAI XUẤT KHẨU
|
Mô tả thông
điệp:
- Tên thông điệp:
Cung cấp thông tin tờ khai hải quan điện tử (Xuất khẩu)
- Thông điệp hỏi:
Message Type = 105;
- Thông điệp trả lời
Message Type = 205; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi
Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
|
|
Customs
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
Header
|
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
Application_Name
|
1-1
|
String
|
x
|
un..50
|
Tên ứng dụng
gửi thông tin
|
Payment
|
|
|
|
Application
Version
|
1-1
|
String
|
x
|
an..5
|
Phiên bản của ứng
dụng gửi thông tin
|
3.0
|
|
|
|
Sender_Code
|
1-1
|
String
|
x
|
an.. 11
|
Mã của người
gửi thông tin
|
|
|
|
|
Sender_Name
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên của người
gửi thông tin
|
|
|
|
|
Message_Version
|
1-1
|
|
x
|
|
Phiên bản thông
điệp do cơ quan hải quan ban hành
|
|
|
|
|
Message_Type
|
1-1
|
String
|
x
|
n..6
|
Loại thông
điệp
|
|
|
|
|
Message_Name
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên thông
điệp
|
|
|
|
|
Transaction_Date
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an19
|
Ngày tạo
giao dịch
|
|
|
|
|
Transaction_ID
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham chiếu
của giao dịch
|
|
|
|
|
Request_ID
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham
chiếu của giao dịch hỏi
|
|
|
|
Data
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
MA_HQ
|
1-1
|
String
|
x
|
An..6
|
Mã hải quan
nơi mở tờ khai
|
|
|
|
|
TEN_HQ
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên hải
quan nơi mở tờ khai
|
|
|
|
|
MA_LH
|
1-1
|
String
|
x
|
An..5
|
Mã loại
hình xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
MA_XN
|
1-1
|
String
|
x
|
A1
|
Mã xuất nhập
|
X (Xuất khẩu)
|
|
|
|
NGAY_DK
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
An19
|
Ngày đăng
ký
|
|
|
|
|
SO_TK
|
1-1
|
String
|
x
|
An..12
|
Số tờ
khai hải quan
|
|
|
|
|
SO_TK_DAU_TIEN
|
1-1
|
String
|
x
|
An..12
|
Số tờ khai
đầu tiên
|
|
|
|
|
SO_TK_TAM_NHAP_TX
|
1-1
|
String
|
x
|
An..12
|
Số tờ khai
tạm nhập tái xuất
|
|
|
|
|
THOI_HAN_TAI_NHAP_TAI_XUAT
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
An19
|
Thời hạn
tái nhập tái xuất
|
|
|
|
|
NGAY_THAY_DOI_DK
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
An19
|
Ngày thay đổi
đăng ký
|
|
|
|
|
NGAY_THAY_DOI_KT
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
An19
|
Ngày thay đổi
kiểm tra
|
|
|
|
|
NGAY_HOAN_THANH_KT
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
An19
|
Ngày hoàn
thành kiểm tra
|
|
|
|
|
NGAY_THONG_QUAN
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
An19
|
Ngày thông
quan
|
|
|
|
|
NGAY_HH_QUA_KVGS
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
An19
|
Ngày hàng
hóa qua khu vực giám sát
|
|
|
|
|
MA_PHAN_LOAI_KT
|
1-1
|
String
|
x
|
an..3
|
Mã phân loại
kiểm tra (Luồng tờ khai)
|
1: Xanh,
2: Vàng, 3: Đỏ
|
|
|
|
NGUOI_XUAT_KHAU
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
Thông tin
người nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
1-1
|
String
|
x
|
An..14
|
Mã số thuế
|
|
|
|
|
|
TEN
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên người
xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
DIA_CHI_1
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Địa chỉ người
xuất khẩu
|
|
|
|
|
NGUOI_UY_THAC_XNK
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
Thông tin ủy
thác xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
1-1
|
String
|
x
|
An..14
|
Mã số thuế
|
|
|
|
|
|
TEN
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên người ủy
thác xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
NGUOI_NHAP_KHAU
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
Thông tin
người xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
1-1
|
String
|
x
|
An.. 14
|
Mã số thuế
|
|
|
|
|
|
TEN
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên người
nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
DIA_CHI_1
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Địa chỉ
|
|
|
|
|
|
DIA_CHI_2
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Địa chỉ
|
|
|
|
|
|
DIA_CHI_3
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Địa chỉ
|
|
|
|
|
|
DIA_CHI_4
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Địa chỉ
|
|
|
|
|
|
MA_NUOC
|
1-1
|
String
|
x
|
An3
|
Mã nước
|
|
|
|
|
MA_DAI_LY_HQ
|
1-1
|
String
|
x
|
an..17
|
Mã đại lý
Hải quan
|
|
|
|
|
TEN_DAI_LY_HQ
|
1-1
|
String
|
x
|
an..256
|
Tên đại lý
Hải quan
|
|
|
|
|
SO_VAN_DON_1
|
1-1
|
String
|
x
|
un..50
|
Số vận đơn
|
|
|
|
|
SO_LUONG
|
1-1
|
String
|
x
|
n..20,4
|
Số lượng
|
|
|
|
|
DVT_SO_LUONG
|
1-1
|
String
|
x
|
an..4
|
Đơn vị tính
số lượng
|
|
|
|
|
TONG_TRONG_LUONG
|
1-1
|
String
|
x
|
n..20,4
|
Tổng trọng lượng
|
|
|
|
|
DVT_TONG_TRONG_LUONG
|
1-1
|
String
|
x
|
an..4
|
Đơn vị tính
tổng trọng lượng
|
|
|
|
|
MA_DIA_DIEM_LUU_KHO
|
1-1
|
String
|
x
|
an..7
|
Mã Địa điểm
lưu kho
|
|
|
|
|
TEN_DIA_DIEM_LUU_KHO
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên Địa điểm
lưu kho
|
|
|
|
|
MA_DIA_DIEM_NHAN_HANG_CUOI_CUNG
|
1-1
|
String
|
x
|
an..6
|
Mã Địa điểm
nhận hàng cuối cùng
|
|
|
|
|
TEN_DIA_DIEM_NHAN_HANG_CUOI_CUNG
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên Địa điểm
nhận hàng cuối cùng
|
|
|
|
|
MA_DIA_DIEM_XEP_HANG
|
1-1
|
String
|
x
|
an..6
|
Mã Địa điểm
xếp hàng
|
|
|
|
|
TEN_DIA_DIEM_XEP_HANG
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên Địa điểm
xếp hàng
|
|
|
|
|
MA_PHUONG_TIEN_VC
|
1-1
|
String
|
x
|
an..3
|
Mã Phương
tiện vận chuyển
|
|
|
|
|
TEN_PHUONG_TIEN_VC
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên Phương
tiện vận chuyển
|
|
|
|
|
SO_HOA_DON
|
1-1
|
String
|
x
|
un..50
|
Số hóa đơn
|
|
|
|
|
NGAY_PHAT_HANH
|
1-1
|
Date
|
x
|
an..10
|
Ngày phát
hành
|
|
|
|
|
PHUONG_THUC_THANH_TOAN
|
1-1
|
String
|
x
|
an..10
|
Phương thức
thanh toán
|
|
|
|
|
TONG_TRI_GIA_HOA_DON
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
Tổng trị giá
hóa đơn
|
|
|
|
|
NGUYEN_TE_TONG_TRI_GIA_HOA_DON
|
1-1
|
String
|
x
|
an..3
|
Nguyên tệ Tổng
trị giá hóa đơn
|
|
|
|
|
TONG_TRI_GIA_TINH_THUE
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
Tổng trị
giá tính thuế
|
|
|
|
|
GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_1
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Giấy phép
nhập khẩu
|
|
|
|
|
GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_2
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Giấy phép
nhập khẩu
|
|
|
|
|
GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_3
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Giấy phép
nhập khẩu
|
|
|
|
|
GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_4
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Giấy phép
nhập khẩu
|
|
|
|
|
GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_5
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Giấy phép
nhập khẩu
|
|
|
|
|
MA_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG_1
|
1-1
|
String
|
x
|
an..7
|
Mã Địa điểm
xếp hàng lên xe chở hàng
|
|
|
|
|
MA_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG_2
|
1-1
|
String
|
x
|
an..7
|
Mã Địa điểm
xếp hàng lên xe chở hàng
|
|
|
|
|
MA_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG_3
|
1-1
|
String
|
x
|
an..7
|
Mã Địa điểm
xếp hàng lên xe chở hàng
|
|
|
|
|
MA_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG_4
|
1-1
|
String
|
x
|
an..7
|
Mã Địa điểm
xếp hàng lên xe chở hàng
|
|
|
|
|
MA_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG_5
|
1-1
|
String
|
x
|
an..7
|
Mã Địa điểm
xếp hàng lên xe chở hàng
|
|
|
|
|
TEN_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG
|
1-1
|
String
|
x
|
an..7
|
Tên Địa điểm
xếp hàng lên xe chở hàng
|
|
|
|
|
TT_HANG
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
Thông tin
hàng
|
|
|
|
|
|
HANG
|
1-n
|
String
|
x
|
None
|
Thông tin từng
dòng hàng
|
|
|
|
|
|
|
MA_HANG
|
1-1
|
String
|
x
|
an..30
|
Mã hàng
|
|
|
|
|
|
|
TEN_HANG
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên hàng
|
|
|
|
|
|
|
THUE
|
1-n
|
String
|
x
|
None
|
Thông tin
thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
LOAI_THUE
|
1-1
|
String
|
x
|
A..3
|
Mã loại thuế
|
Danh mục
|
|
|
|
|
|
|
TRI_GIA_TINH_THUE
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
Trị giá
tính thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
TIEN_THUE
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
Tiền thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_TIEN_TE
|
1-1
|
String
|
x
|
an..3
|
Mã tiền tệ
|
|
|
|
Error
|
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
ErrorMessage
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Nội dung
thông báo của Tổng cục hải quan
|
|
|
|
|
ErrorNumber
|
|
|
|
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..5
|
Mã thông
báo của Tổng cục hải quan
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Ký toàn bộ
thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
|
|
|
|
|
SignedInfo
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Phương thức
chuẩn hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an.100
|
Thuật toán được sử
dụng để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an.100
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an.100
|
Thuật toán sử dụng
để băm
|
SHA256
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an28
|
Giá trị của
hàm băm theo thuật toán sha256
|
Base64
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..500
|
Chữ ký số
trên thông điệp
|
|
|
|
|
KeyInfo
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Người được
cấp chứng thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..40
|
Số serial của
chứng thư số
|
Bigint
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an.4000
|
Chứng thư số
|
Base64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên thẻ XML
|
Lặp lại
|
Kiểu dữ liệu
|
Bắt buộc
|
Mô tả dữ liệu
|
Mô tả
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
VI
|
THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI
KẾT QUẢ TRA CỨU THÔNG TIN TỜ KHAI NHẬP KHẨU
|
Mô tả thông
điệp:
- Tên thông điệp:
Cung cấp thông tin tờ khai hải quan điện tử (Nhập khẩu)
- Thông điệp hỏi:
Message Type = 105;
- Thông điệp trả lời:
Message Type = 206; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi:
Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
|
|
Customs
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
Header
|
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
Application_Name
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..50
|
Tên ứng dụng
gửi thông tin
|
Payment
|
|
|
|
Application_Version
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..5
|
Phiên bản của
ứng dụng gửi thông tin
|
3.0
|
|
|
|
Sender_Code
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..11
|
Mã của người
gửi thông tin
|
|
|
|
|
Sender_Name
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên của người
gửi thông tin
|
|
|
|
|
Message_Version
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
Phiên bản
thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
|
|
|
|
|
Message_Type
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
n..6
|
Loại thông
điệp
|
|
|
|
|
Message_Name
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên thông
điệp
|
|
|
|
|
Transaction_Date
|
|
|
|
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an19
|
Ngày tạo
giao dịch
|
|
|
|
|
Transaction_ID
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham chiếu
của giao dịch
|
|
|
|
|
Request_ID
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham
chiếu của giao dịch hỏi
|
|
|
|
Data
|
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
MA_HQ
|
1-1
|
String
|
x
|
an..6
|
Mã hải quan
nơi mở tờ khai
|
|
|
|
|
TEN_HQ
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên hải
quan nơi mở tờ khai
|
|
|
|
|
MA_LH
|
1-1
|
String
|
x
|
an..5
|
Mã loại
hình xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
MA_XN
|
1-1
|
String
|
x
|
A1
|
Mã xuất nhập
|
N (Nhập khẩu)
|
|
|
|
NGAY_DK
|
1-1
|
Date
|
x
|
an10
|
Ngày đăng
ký
|
|
|
|
|
SO_TK
|
1-1
|
String
|
x
|
An..12
|
Số tờ khai
hải quan
|
|
|
|
|
SO_TK_DAU_TIEN
|
1-1
|
String
|
x
|
An..12
|
Số tờ khai
đầu tiên
|
|
|
|
|
SO_TK_TAM_NHAP_TX
|
1-1
|
String
|
x
|
An..12
|
Số tờ khai
tạm nhập tái xuất
|
|
|
|
|
THOI_HAN_TAI_NHAP_TAI_XUAT
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
An19
|
Thời hạn
tái nhập tái xuất
|
|
|
|
|
NGAY_THAY_DOI_DK
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
An19
|
Ngày thay đổi
đăng ký
|
|
|
|
|
NGAY_THAY_DOI_KT
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
An19
|
Ngày thay đổi
kiểm tra
|
|
|
|
|
NGAY_HOAN_THANH_KT
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
An19
|
Ngày hoàn
thành kiểm tra
|
|
|
|
|
NGAY_THONG_QUAN
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
An19
|
Ngày thông
quan
|
|
|
|
|
NGAY_HH_QUA_KVGS
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
An19
|
Ngày hàng
hóa qua khu vực giám sát
|
|
|
|
|
MA_PHAN_LOAI_KT
|
1-1
|
String
|
x
|
an..3
|
Mã phân loại
kiểm tra (Luồng tờ khai)
|
1: Xanh,
2: Vàng, 3: Đỏ
|
|
|
|
NGUOI_NHAP_KHAU
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
Thông tin
người nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
1-1
|
String
|
x
|
an..14
|
Mã số thuế
|
|
|
|
|
|
TEN
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên người nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
DIA_CHI_1
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Địa chỉ người nhập
khẩu
|
|
|
|
|
NGUOI_UY_THAC_XNK
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
Thông tin ủy
thác xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
1-1
|
String
|
x
|
an..14
|
Mã số thuế
|
|
|
|
|
|
TEN
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên người ủy
thác xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
NGUOI_XUAT_KHAU
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
Thông tin
người xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
1-1
|
String
|
x
|
an..14
|
Mã số thuế
|
|
|
|
|
|
TEN
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên người
xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
DIA_CHI_1
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Địa chỉ
|
|
|
|
|
|
DIA_CHI_2
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Địa chỉ
|
|
|
|
|
|
DIA_CHI_3
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Địa chỉ
|
|
|
|
|
|
DIA_CHI_4
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Địa chỉ
|
|
|
|
|
|
MA_NUOC
|
1-1
|
String
|
x
|
A3
|
Mã nước
|
|
|
|
|
NGUOI_UY_THAC_XUAT_KHAU
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Người ủy
thác xuất khẩu
|
|
|
|
|
MA_DAI_LY_HQ
|
1-1
|
String
|
x
|
an.. 17
|
Mã đại lý Hải
quan
|
|
|
|
|
TEN_DAI_LY_HQ
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên đại lý
Hải quan
|
|
|
|
|
SO_VAN_DON_1
|
1-1
|
String
|
x
|
un..50
|
Số vận đơn
|
|
|
|
|
SO_VAN_DON_2
|
1-1
|
String
|
x
|
un..50
|
Số vận đơn
|
|
|
|
|
SO_VAN_DON_3
|
1-1
|
String
|
x
|
un..50
|
Số vận đơn
|
|
|
|
|
SO_VAN_DON_4
|
1-1
|
String
|
x
|
un..50
|
Số vận đơn
|
|
|
|
|
SO_VAN_DON_5
|
1-1
|
String
|
x
|
un..50
|
Số vận đơn
|
|
|
|
|
SO_LUONG
|
1-1
|
String
|
x
|
n..20,4
|
Số lượng
|
|
|
|
|
DVT_SO_LUONG
|
1-1
|
String
|
x
|
an..4
|
Đơn vị tính
số lượng
|
|
|
|
|
TONG_TRONG_LUONG
|
1-1
|
String
|
x
|
n..20,4
|
Tổng trọng
lượng
|
|
|
|
|
DVT_TONG_TRONG_LUONG
|
1-1
|
String
|
x
|
an..4
|
Đơn vị tính
tổng trọng lượng
|
|
|
|
|
MA_DIA_DIEM_LUU_KHO
|
1-1
|
String
|
x
|
an..7
|
Mã Địa điểm
lưu kho
|
|
|
|
|
TEN_DIA_DIEM_LUU_KHO
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên Địa điểm
lưu kho
|
|
|
|
|
MA_DIA_DIEM_DO_HANG
|
1-1
|
String
|
x
|
an..6
|
Mã Địa điểm
dỡ hàng
|
|
|
|
|
TEN_DIA_DIEM_DO_HANG
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên Địa điểm
dỡ hàng
|
|
|
|
|
MA_DIA_DIEM_XEP_HANG
|
1-1
|
String
|
x
|
an..6
|
Mã Địa điểm
xếp hàng
|
|
|
|
|
TEN_DIA_DIEM_XEP_HANG
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên Địa điểm
xếp hàng
|
|
|
|
|
MA_PHUONG_TIEN_VC
|
1-1
|
String
|
x
|
an..3
|
Mã Phương
tiện vận chuyển
|
|
|
|
|
TEN_PHUONG_TIEN_VC
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên Phương
tiện vận chuyển
|
|
|
|
|
NGAY_HANG_DEN
|
1-1
|
Date
|
x
|
an..10
|
Ngày hàng đến
|
|
|
|
|
NGAY_DUOC_PHEP_NHAP_KHO_DAU_TIEN
|
1-1
|
Date
|
x
|
an..10
|
Ngày được
phép nhập kho đầu tiên
|
|
|
|
|
SO_HOA_DON
|
1-1
|
String
|
x
|
un..50
|
Số hóa đơn
|
|
|
|
|
NGAY_PHAT_HANH
|
1-1
|
Date
|
x
|
an..10
|
Ngày phát hành
|
|
|
|
|
PHUONG_THUC_THANH_TOAN
|
1-1
|
String
|
x
|
an..10
|
Phương thức
thanh toán
|
|
|
|
|
TONG_TRI_GIA_HOA_DON
|
1-1
|
String
|
x
|
n..20,4
|
Tổng trị
giá hóa đơn
|
|
|
|
|
NGUYEN_TE_TONG_TRI_GIA_HOA_DON
|
1-1
|
String
|
x
|
AN3
|
Nguyên tệ Tổng
trị giá hóa đơn
|
|
|
|
|
TONG_TRI_GIA_TINH_THUE
|
1-1
|
String
|
x
|
n..20,4
|
Tổng trị
giá tính thuế
|
|
|
|
|
GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_1
|
1-1
|
String
|
x
|
un..100
|
Giấy phép
nhập khẩu
|
|
|
|
|
GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_2
|
1-1
|
String
|
x
|
un..100
|
Giấy phép
nhập khẩu
|
|
|
|
|
GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_3
|
1-1
|
String
|
x
|
un..100
|
Giấy phép
nhập khẩu
|
|
|
|
|
GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_4
|
1-1
|
String
|
x
|
un..100
|
Giấy phép
nhập khẩu
|
|
|
|
|
GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_5
|
1-1
|
String
|
x
|
un..100
|
Giấy phép
nhập khẩu
|
|
|
|
|
PHI_VAN_CHUYEN
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
Phí vận
chuyển
|
|
|
|
|
NGUYEN_TE_PHI_VAN_CHUYEN
|
1-1
|
String
|
x
|
an..3
|
Nguyên tệ
phí vận chuyển
|
|
|
|
|
MA_PL_PHI_VAN_CHUYEN
|
1-1
|
String
|
x
|
an1
|
Mã phân loại
phí vận chuyển
|
|
|
|
|
PHI_BAO_HIEM
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
Phí bảo hiểm
|
|
|
|
|
NGUYEN_TE_PHI_BAO_HIEM
|
1-1
|
String
|
x
|
an..3
|
Nguyên tệ
phí bảo hiểm
|
|
|
|
|
MA_PL_BAO_HIEM
|
1-1
|
String
|
x
|
an1
|
Mã phân loại bảo
hiểm
|
|
|
|
|
CHI_TIET_KHAI_TRI_GIA
|
1-1
|
String
|
x
|
an..1000
|
Chi tiết
khai trị giá
|
|
|
|
|
THONG_TIN_TGTT
|
1-3
|
String
|
x
|
None
|
Thông tin tỷ
giá tính thuế
|
|
|
|
|
|
TY_GIA_TINH_THUE
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
Tỷ giá tính
thuế
|
|
|
|
|
|
MA_NGUYEN_TE_TGTT
|
1-1
|
String
|
x
|
an..3
|
Nguyên tệ tỷ
giá tính thuế
|
|
|
|
|
TT_HANG
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
Thông tin
hàng
|
|
|
|
|
|
HANG
|
|
1-n
|
String
|
x
|
None
|
Thông tin từng
dòng hàng
|
|
|
|
|
|
|
MA_HANG
|
1-1
|
String
|
x
|
an..30
|
Mã hàng
|
|
|
|
|
|
|
TEN_HANG
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên hàng
|
|
|
|
|
|
|
NUOC_XUAT_XU
|
1-1
|
String
|
x
|
AN3
|
Nước xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
THUE
|
1-n
|
String
|
x
|
None
|
Thông tin
thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
LOAI_THUE
|
1-1
|
String
|
x
|
A..3
|
Mã loại thuế
|
Danh mục
|
|
|
|
|
|
|
TRI_GIA
_TINH_THUE
|
1-1
|
String
|
x
|
n..20,4
|
Trị giá
tính thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
TIEN_THUE
|
1-1
|
String
|
x
|
n..20,4
|
Tiền thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_TIEN_MIEN_GIAM
|
1-1
|
String
|
x
|
n..20,4
|
Số tiền miễn
giảm
|
|
|
|
Error
|
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
ErrorMessage
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Nội dung
thông báo của Tổng cục hải quan
|
|
|
|
|
ErrorNumber
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
n..5
|
Mã thông
báo của Tổng cục hải quan
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Ký toàn bộ
thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
|
|
|
|
|
SignedInfo
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán được sử
dụng để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
sử dụng để băm
|
SHA256
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an28
|
Giá trị của
hàm băm theo thuật toán sha256
|
Base64
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..500
|
Chữ ký số
trên thông điệp
|
|
|
|
|
KeyInfo
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Người được
cấp chứng thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..40
|
Số serial của
chứng thư số
|
Bigint
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..4000
|
Chứng thư số
|
Base64
|
STT
|
Tên thẻ XML
|
Lặp lại
|
Kiểu dữ liệu
|
Bắt buộc
|
Mô tả dữ liệu
|
Mô tả
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
I
|
THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI
KẾT QUẢ TRA CỨU THÔNG TIN TỜ KHAI TRỊ GIÁ NHỎ XUẤT KHẨU
|
Mô tả thông
điệp:
- Tên thông điệp:
Cung cấp thông tin tờ khai hải quan điện tử trị giá thấp (Xuất khẩu)
- Thông điệp hỏi:
Message Type = 105;
- Thông điệp trả lời:
Message Type = 215; ErrorCode = 0;
- Thông điệp báo lỗi:
Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
|
|
Customs
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
Header
|
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
Application_Name
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..50
|
Tên ứng dụng
gửi thông tin
|
Payment
|
|
|
|
Application_Version
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..5
|
Phiên bản của
ứng dụng gửi thông tin
|
3.0
|
|
|
|
Sender_Code
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..11
|
Mã của người
gửi thông tin
|
|
|
|
|
Sender_Name
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên của người
gửi thông tin
|
|
|
|
|
Message_Version
|
|
|
|
|
1-1
|
|
x
|
|
Phiên bản
thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
|
|
|
|
|
Message_Type
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
n..6
|
Loại thông điệp
|
|
|
|
|
Message_Name
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên thông
điệp
|
|
|
|
|
Transaction_Date
|
|
|
|
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an19
|
Ngày tạo
giao dịch
|
|
|
|
|
Transaction_ID
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham chiếu
của giao dịch
|
|
|
|
|
Request_ID
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham chiếu
của giao dịch hỏi
|
|
|
|
Data
|
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
MA_HQ
|
1-1
|
String
|
x
|
An..6
|
Mã hải quan
nơi mở tờ khai
|
|
|
|
|
TEN_HQ
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên hải
quan nơi mở tờ khai
|
Tham chiếu
danh mục hải quan lấy tên hải quan
|
|
|
|
MA_LH
|
1-1
|
String
|
x
|
An..5
|
Mã loại
hình xuất nhập khẩu
|
Mặc định
giá trị MEC
|
|
|
|
MA_XN
|
1-1
|
String
|
x
|
A1
|
Mã xuất nhập
|
Mặc định X
(Xuất khẩu)
|
|
|
|
NGAY_DANG_KY
|
1-1
|
Date
|
x
|
An.10
|
Ngày đăng
ký
|
|
|
|
|
SO_TK
|
1-1
|
String
|
x
|
An..12
|
Số tờ khai
hải quan
|
|
|
|
|
NGAY_THAY_DOI_DK
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
An19
|
Ngày + giờ
thay đổi đăng ký
|
|
|
|
|
NGAY_THAY_DOI_KT
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
An19
|
Ngày thay đổi
kiểm tra
|
Giá trị để null
|
|
|
|
NGAY_HOAN_THANH_KT
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
An19
|
Ngày + giờ
hoàn thành kiểm tra
|
|
|
|
|
NGAY_THONG_QUAN
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
An19
|
Ngày + giờ
thông quan
|
|
|
|
|
MA_PHAN_LOAI_KT
|
1-1
|
String
|
x
|
an..3
|
Mã phân loại
kiểm tra (Luồng tờ khai)
|
|
|
|
|
NGUOI_XUAT_KHAU
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
Thông tin người nhập
khẩu
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
An..14
|
Mã số thuế
|
|
|
|
|
TEN
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên người
xuất khẩu
|
|
|
|
|
DIA_CHI_1
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Địa chỉ người
xuất khẩu
|
|
|
|
|
NGUOI_NHAP_KHAU
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
Thông tin
người xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
1-1
|
String
|
x
|
An..14
|
Mã số thuế
|
|
|
|
|
|
TEN
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên người
nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
DIA_CHI_1
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Địa chỉ
|
|
|
|
|
|
DIA_CHI_2
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Địa chỉ
|
|
|
|
|
|
DIA_CHI_3
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Địa chỉ
|
|
|
|
|
|
DIA_CHI_4
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Địa chỉ
|
|
|
|
|
|
MA_NUOC
|
1-1
|
String
|
x
|
An.3
|
Mã nước
|
|
|
|
|
MA_DAI_LY_HQ
|
1-1
|
String
|
x
|
an..17
|
Mã đại lý Hải
quan
|
Mặc định
giá trị null
|
|
|
|
TEN_DAI_LY_HQ
|
1-1
|
String
|
x
|
an..256
|
Tên đại lý
Hải quan
|
Mặc định
giá trị null
|
|
|
|
SO_HOUSE_AWB
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..50
|
Số house
AWB
|
|
|
|
|
SO_LUONG
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
n..20,4
|
Số lượng
|
|
|
|
|
TONG_TRONG_LUONG
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
n..20,4
|
Tổng trọng
lượng
|
|
|
|
|
MA_DIA_DIEM_LUU_KHO
|
1-1
|
String
|
x
|
an..7
|
Mã Địa điểm
lưu kho chờ thông quan dự kiến
|
|
|
|
|
TEN_DIA_DIEM_LUU_KHO
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên Địa điểm
lưu kho
|
|
|
|
|
MA_DIA_DIEM_NHAN_HANG_CUOI_CUNG
|
1-1
|
String
|
x
|
an..6
|
Mã Địa điểm
nhận hàng cuối cùng
|
|
|
|
|
TEN_DIA_DIEM_NHAN_HANG_CUOI_CUNG
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên Địa điểm
nhận hàng cuối cùng
|
|
|
|
|
MA_DIA_DIEM_XEP_HANG
|
1-1
|
String
|
x
|
an..6
|
Mã Địa điểm
xếp hàng
|
|
|
|
|
TEN_DIA_DIEM_XEP_HANG
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên Địa điểm
xếp hàng
|
|
|
|
|
TONG_TRI_GIA_TINH_THUE
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..20,4
|
Tổng giá trị
tính thuế
|
|
|
|
|
MA_TIEN_TE_TRI_GIA_TINH_THUE
|
1-1
|
String
|
x
|
an..3
|
Mã tiền tệ trị giá
tính thuế
|
|
|
|
Error
|
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
ErrorMessage
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Nội dung
thông báo của Tổng cục hải quan
|
|
|
|
|
ErrorNumber
|
|
|
|
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..5
|
Mã thông
báo của Tổng cục hải quan
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Ký toàn bộ
thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
|
|
|
|
|
SignedInfo
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Phương thức
chuẩn hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán được sử
dụng để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
sử dụng để băm
|
SHA256
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an28
|
Giá trị của
hàm băm theo thuật toán sha256
|
Base64
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..500
|
Chữ ký số
trên thông điệp
|
|
|
|
|
KeyInfo
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Người được
cấp chứng thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..40
|
Số serial của
chứng thư số
|
Bigint
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..4000
|
Chứng thư số
|
Base64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI
KẾT QUẢ TRA CỨU THÔNG TIN TỜ KHAI TRỊ GIÁ NHỎ NHẬP KHẨU
|
Mô tả thông
điệp:
- Tên thông điệp:
Cung cấp thông tin tờ khai hải quan điện tử trị giá thấp (Nhập khẩu)
- Thông điệp hỏi:
Message Type = 105;
- Thông điệp trả lời:
Message Type = 216; ErrorCode = 0;
- Thông điệp báo lỗi:
Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
|
|
Customs
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
Header
|
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
Application_Name
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..50
|
Tên ứng dụng
gửi thông tin
|
Payment
|
|
|
|
Application_Version
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..5
|
Phiên bản của
ứng dụng gửi thông tin
|
3.0
|
|
|
|
Sender_Code
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..11
|
Mã của người
gửi thông tin
|
|
|
|
|
Sender_Name
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên của người
gửi thông tin
|
|
|
|
|
Message_Version
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
Phiên bản
thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
|
|
|
|
|
Message_Type
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
n..6
|
Loại thông
điệp
|
|
|
|
|
Message_Name
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên thông
điệp
|
|
|
|
|
Transaction_Date
|
|
|
|
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
an19
|
Ngày tạo
giao dịch
|
|
|
|
|
Transaction_ID
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham chiếu
của giao dịch
|
|
|
|
|
Request_ID
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..40
|
Số tham chiếu
của giao dịch hỏi
|
|
|
|
Data
|
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
MA_HQ
|
1-1
|
String
|
x
|
an..6
|
Mã hải quan
nơi mở tờ khai
|
|
|
|
|
TEN_HQ
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên hải
quan nơi mở tờ khai
|
Tham chiếu
danh mục hải quan lấy tên hải quan
|
|
|
|
MA_LH
|
1-1
|
String
|
x
|
An..5
|
Mã loại
hình xuất nhập khẩu
|
Mặc định giá
trị MIC
|
|
|
|
MA_XN
|
1-1
|
String
|
x
|
A1
|
Mã xuất nhập
|
Mặc định N
(Nhập khẩu)
|
|
|
|
NGAY_DANG_KY
|
1-1
|
Date
|
x
|
An.10
|
Ngày đăng
ký
|
|
|
|
|
SO_TK
|
1-1
|
String
|
x
|
An..12
|
Số tờ khai
hải quan
|
|
|
|
|
NGAY_THAY_DOI_DK
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
An19
|
Ngày + giờ
thay đổi đăng ký
|
|
|
|
|
NGAY_THAY_DOI_KT
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
An19
|
Ngày thay đổi
kiểm tra
|
Giá trị để
null
|
|
|
|
NGAY_HOAN_THANH_KT
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
An19
|
Ngày + giờ
hoàn thành kiểm tra
|
|
|
|
|
NGAY_THONG_QUAN
|
1-1
|
DateTime
|
x
|
An19
|
Ngày + giờ
thông quan
|
|
|
|
|
MA_PHAN_LOAI_KT
|
1-1
|
String
|
x
|
an..3
|
Mã phân loại
kiểm tra (Luồng tờ khai)
|
|
|
|
|
NGUOI_NHAP_KHAU
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
Thông tin
người nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..14
|
Mã số thuế
|
|
|
|
|
|
TEN
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên người
nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
MA_BUU_CHINH
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an.7
|
Mã bưu
chính người nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
DIA_CHI
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Địa chỉ người
nhập khẩu
|
|
|
|
|
NGUOI_XUAT_KHAU
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
Thông tin
người xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
1-1
|
String
|
x
|
an..14
|
Mã số thuế
|
|
|
|
|
|
TEN
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên người
xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
DIA_CHI_1
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Địa chỉ 1
|
|
|
|
|
|
DIA_CHI_2
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Địa chỉ 2
|
|
|
|
|
|
DIA_CHI_3
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Địa chỉ 3
|
|
|
|
|
|
DIA_CHI_4
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Địa chỉ 4
|
|
|
|
|
|
MA_NUOC
|
1-1
|
String
|
x
|
A3
|
Mã nước
|
|
|
|
|
MA_DAI_LY_HQ
|
1-1
|
String
|
x
|
an..17
|
Mã đại lý Hải
quan
|
Mặc định
giá trị null
|
|
|
|
TEN_DAI_LY_HQ
|
1-1
|
String
|
x
|
an..256
|
Tên đại lý
Hải quan
|
Mặc định
giá trị null
|
|
|
|
SO_HOUSE_AWB
|
1-1
|
String
|
x
|
un..50
|
Số house
AWB
|
|
|
|
|
SO_MASTER_AWB
|
1-1
|
String
|
x
|
un..50
|
Số Master
AWB
|
|
|
|
|
SO_LUONG
|
1-1
|
String
|
x
|
n..20,4
|
Số lượng
|
|
|
|
|
TONG_TRONG_LUONG
|
1-1
|
String
|
x
|
n..20,4
|
Tổng trọng
lượng
|
|
|
|
|
MA_DIA_DIEM_LUU_KHO
|
1-1
|
String
|
x
|
an..7
|
Mã Địa điểm
lưu kho chờ thông quan dự kiến
|
|
|
|
|
MA_CANG_DO_HANG
|
1-1
|
String
|
x
|
an..6
|
Mã cảng dỡ
hàng
|
|
|
|
|
TEN_DIA_DIEM_DO_HANG
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên Địa điểm
dỡ hàng
|
|
|
|
|
MA_DIA_DIEM_XEP_HANG
|
1-1
|
String
|
x
|
an..6
|
Mã Địa điểm
xếp hàng
|
|
|
|
|
TEN_DIA_DIEM_XEP_HANG
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Tên Địa điểm
xếp hàng
|
|
|
|
|
MA_PHAN_LOAI_HOA_DON
|
1-1
|
String
|
x
|
an..1
|
Mã phân loại
hóa đơn
|
|
|
|
|
MA_DIEU_KIEN_GIA_HOA_DON
|
1-1
|
String
|
x
|
an.3
|
Mã điều kiện
giá hóa đơn
|
|
|
|
|
TONG_TRI_GIA_HOA_DON
|
1-1
|
String
|
x
|
n..20,4
|
Tổng trị
giá hóa đơn
|
|
|
|
|
MA_TIEN_TE_HOA_DON
|
1-1
|
String
|
x
|
an.3
|
Mã đồng tiền
của hóa đơn
|
|
|
|
|
MA_PHAN_LOAI_CUOC_VAN_CHUYEN
|
1-1
|
String
|
x
|
an.1
|
Mã phân loại
cước vận chuyển
|
|
|
|
|
PHI_VAN_CHUYEN
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
n..20,4
|
Phí vận
chuyển
|
|
|
|
|
MA_TIEN_TE_CUOC_VAN_CHUYEN
|
1-1
|
String
|
x
|
an.3
|
Mã tiền tệ
cước vận chuyển
|
|
|
|
|
MA_PHAN_LOAI_BAO_HIEM
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an.1
|
Mã phân loại
bảo hiểm
|
|
|
|
|
MA_TIEN_TE_TIEN_BAO_HIEM
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an.3
|
Mã tiền tệ
của tiền bảo hiểm
|
|
|
|
|
PHI_BAO_HIEM
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
n..20,4
|
Phí bảo hiểm
|
|
|
|
Error
|
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
ErrorMessage
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Nội dung
thông báo của Tổng cục hải quan
|
|
|
|
|
ErrorNumber
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
n..5
|
Mã thông
báo của Tổng cục hải quan
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Ký toàn bộ
thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
|
|
|
|
|
SignedInfo
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Phương thức
chuẩn hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
được sử dụng để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..100
|
Thuật toán
sử dụng để băm
|
SHA256
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an28
|
Giá trị của
hàm băm theo thuật toán sha256
|
Base64
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..500
|
Chữ ký số
trên thông điệp
|
|
|
|
|
KeyInfo
|
|
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
None
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
1-1
|
String
|
x
|
un..255
|
Người được
cấp chứng thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
1-1
|
Number
|
x
|
n..40
|
Số serial của
chứng thư số
|
Bigint
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
1-1
|
String
|
x
|
an..4000
|
Chứng thư số
|
Base64
|