Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 384/1998/QĐ-TCHQ quy chế trao đổi thông tin tờ khai hải quan điện tử tiền thuế 2016

Số hiệu: 384/QĐ-TCHQ Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan Người ký: Nguyễn Dương Thái
Ngày ban hành: 04/03/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Quy trình nộp thuế, phí, lệ phí và bão lãnh thuế

Quy trình nộp thuế, phí, lệ phí và bão lãnh thuế trên hệ thống cổng thanh toán điện tử theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ ngày 04/3/2016 như sau:

Khi nhận được thông điệp dữ liệu điện tử xác nhận nộp thuế, phí, lệ phí cho tờ khai hải quan hoặc thông điệp nộp phí, lệ phí cho cơ quan quản lý thu hoặc bảo lãnh thuế của Ngân hàng (NH), hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan kiểm tra, ghi nhận và gửi lại NH thông điệp xác nhận:

- Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp (trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm).

- Hoặc thông báo lỗi nếu thông điệp vi phạm cú pháp, cấu trúc.

Nếu NH phát hiện sai sót trong giao dịch, có văn bản thông báo tới Tổng cục hải quan (TCHQ) và được sự chấp nhận của TCHQ cho phép hủy giao dịch sai sót, NH gửi yêu cầu hủy giao dịch nộp thuế, phí, lệ phí và bão lãnh thuế tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ:

- Hệ thống của TCHQ kiểm tra thông điệp và phản hồi cho NH.

- Hoặc thông báo lỗi nếu thông điệp vi phạm cú pháp, cấu trúc.

Trường hợp không chấp nhận hủy TCHQ sẽ có văn bản thông báo lý do gửi kèm.

Quyết định 384/QĐ-TCHQ có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định 2924/QĐ-TCHQ ngày 03/10/2014.

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 384/QĐ-TCHQ

Hà Nội, ngày 04 tháng 3 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TỜ KHAI HẢI QUAN ĐIỆN TỬ, THU NỘP TIỀN THUẾ, TIỀN CHẬM NỘP, TIỀN PHẠT, TIỀN PHÍ, LỆ PHÍ, CÁC KHOẢN THU KHÁC, BẢO LÃNH THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VÀ THU NỘP TIỀN PHÍ, LỆ PHÍ, CÁC KHOẢN THU KHÁC ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ THU QUA CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng số 07/1997/QH10 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 12/12/1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng số 20/2004/QH11 ngày 15/06/2004;

Căn cứ Luật giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29/06/2006;

Căn cứ Luật quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Quản lý thuế số 21/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội;

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014 của Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/2/2007 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính;

Căn cứ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/07/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/1/2015 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Thông tư số 184/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính quy định thủ tục về kê khai, bảo lãnh tiền thuế, thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác, đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh và phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh;

Và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành luật;

Căn cứ Thỏa thuận hợp tác tổ chức phối hợp thu ngân sách nhà nước, bảo lãnh thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu bằng phương thức điện tử giữa Tổng cục Hải quan với các tổ chức tín dụng;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục CNTT và Thống kê Hải quan, Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này “Quy chế trao đổi thông tin tờ khai hải quan điện tử, thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác, bảo lãnh thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và thu nộp tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác đối với các cơ quan quản lý thu qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2924/QĐ-TCHQ ngày 03/10/2014 của Tổng cục Hải quan về việc ban hành quy chế trao đổi thông tin về thu nộp thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, các khoản thu khác của ngân sách nhà nước và bảo lãnh thuế liên quan đến hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu tại Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan; Quyết định số 3147/QĐ-TCHQ ngày 24/10/2014 của Tổng cục Hải quan về việc bổ sung nội dung Phụ lục II về thông điệp trao đổi dữ liệu, ban hành kèm theo Quyết định 2924/QĐ-TCHQ ngày 03/10/2014.

Điều 3. Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan; Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu; các Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Bộ Tài chính (đ
b/c);
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, CNTT (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái

 

QUY CHẾ

TRAO ĐỔI THÔNG TIN TỜ KHAI HẢI QUAN ĐIỆN TỬ, THU NỘP TIỀN THUẾ, TIỀN CHẬM NỘP, TIỀN PHẠT, TIỀN PHÍ, LỆ PHÍ, CÁC KHOẢN THU KHÁC, BẢO LÃNH THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VÀ THU NỘP TIỀN PHÍ, LỆ PHÍ, CÁC KHOẢN THU KHÁC ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ QUA CNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 384/QĐ-TCHQ ngày 04 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng

1. Quy chế này quy định về các hoạt động kết nối, khai thác, trao đổi, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin của cơ quan hải quan phục vụ trao đổi thông tin tờ khai hải quan điện t, thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác, bảo lãnh thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và thu nộp tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác đối với các cơ quan quản lý bằng phương thức điện tử.

2. Các định dạng thông điệp dữ liệu điện tử, bảng mã chuẩn và các quy định bảo đảm an ninh, an toàn ban hành kèm theo Quy chế này được áp dụng đối với hệ thống thông tin của cơ quan hải quan, và là cơ sở để các hệ thống thông tin khác khi tham gia kết nối, trao đổi thông tin với hệ thống thông tin của cơ quan hải quan.

Điều 2. Giải thích các thuật ngữ và khái niệm

1. Hệ thống thông tin ca cơ quan hải quan phục vụ thu nộp thuế bằng phương thức điện tử gồm: Cổng thanh toán điện tử phục vụ kết nối, xử lý thông tin đặt tại Trung tâm xử lý dữ liệu của Tổng cục Hải quan (sau đây gọi là Cổng thanh toán điện tử của hải quan) và hệ thống kế toán thuế tập trung của Tổng cục Hải quan.

2. Các loại thông điệp dữ liệu được hệ thống thông tin của cơ quan hải quan sử dụng trong kết nối, trao đổi, xử lý thông tin từ các hệ thống thông tin của các tổ chức tín dụng, gồm:

- Thông điệp tra cứu thông tin nợ thuế của tờ khai hải quan (Message Type 101).

- Thông điệp tra cứu thông tin nợ lệ phí của tờ khai hải quan (Message Type 102).

- Thông điệp tra cứu thông tin nợ phí, lệ phí của cơ quan quản lý thu (Message Type 103).

- Thông điệp tra cứu thông tin bảo lãnh chung (Message Type 104).

- Thông điệp tra cứu thông tin tờ khai hải quan điện tử (Message Type 105).

- Thông điệp tra cứu thông tin danh mục (Message Type 106).

- Thông điệp tra cứu trạng thái của giao dịch trước đó (thanh toán, bảo lãnh) (Message Type 107).

- Thông điệp chấp nhận thông tin hoặc không có thông tin trả về (Message Type 200).

- Thông điệp trả lời trong trường hợp lỗi (Message Type 299).

- Thông điệp trả lời thông tin nợ thuế của tờ khai (Message Type 201).

- Thông điệp trả lời thông tin nợ lệ phí hải quan (Message Type 202).

- Thông điệp trả lời thông tin nợ thuế, phí, lệ phí của cơ quan quản lý thu (Message Type 203).

- Thông điệp trả lời thông tin sử dụng bảo lãnh chung (Message Type 204).

- Thông điệp trả lời thông tin tờ khai hải quan điện tử (Xuất khẩu) (Message Type 205).

- Thông điệp trả lời thông tin tờ khai hải quan điện tử (Nhập khẩu) (Message Type 206).

- Thông điệp trả lời kết quả tra cứu thông tin đơn vị xuất nhập khẩu (Message Type 207).

- Thông điệp trả lời kết quả tra cứu thông tin loại hình xuất nhập khẩu (Message Type 208).

- Thông điệp trả lời kết quả tra cứu thông tin danh mục đơn vị hải quan (Message Type 209).

- Thông điệp trả lời kết quả tra cứu thông tin danh mục Kho bạc (Message Type 210).

- Thông điệp trả lời kết quả tra cứu thông tin danh mục mã lỗi (Message Type 211).

- Thông điệp trả lời kết quả tra cứu thông tin trạng thái giao dịch (Message Type 212).

- Thông điệp nộp tiền nợ thuế, phí lệ phí của tờ khai hải quan (Message Type 301).

- Thông điệp nộp tiền lệ phí cho nhiều tờ khai hải quan (Message Type 302).

- Thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí của các cơ quan quản lý thu (Message Type 303).

- Thông điệp bảo lãnh thuế cho tờ khai hải quan (Message Type 401).

- Thông điệp bảo lãnh chung đối với doanh nghiệp xuất nhập khẩu (Message Type 402).

- Thông điệp bảo lãnh cho hóa đơn vận đơn (Message Type 403).

- Thông điệp hủy thanh toán cho giấy nộp tiền đối với tờ khai hải quan (Message Type 501).

- Thông điệp hủy thanh toán cho giấy nộp tiền đối với lệ phí của tờ khai hải quan (Message Type 502).

- Thông điệp hủy thanh toán cho giấy nộp tiền thuế, phí, lệ phí của cơ quan quản lý thu (Message Type 503).

- Thông điệp hủy bảo lãnh thuế cho tờ khai hải quan (Message Type 504).

- Thông điệp hủy bảo lãnh chung đối với doanh nghiệp xuất nhập khẩu (Message Type 505).

- Thông điệp hủy bảo lãnh thuế cho hóa đơn vận đơn (Message Type 506).

- Thông điệp hỏi kết quả đối chiếu giao dịch thanh toán, bảo lãnh (Message Type 800).

- Thông điệp đối chiếu các giao dịch thanh toán thuế thành công đối với tờ khai hải quan (Message Type 801).

- Thông điệp đối chiếu các giao dịch thanh toán lệ phí thành công đối với tờ khai hải quan (Message Type 802).

- Thông điệp đối chiếu các giao dịch thanh toán thuế, phí, lệ phí của các cơ quan quản lý thu thành công (Message Type 803).

- Thông điệp đối chiếu các giao dịch bảo lãnh cho tờ khai hải quan thành công (Message Type 804).

- Thông điệp đối chiếu các giao dịch bảo lãnh chung thành công (Message Type 805).

- Thông điệp đối chiếu các giao dịch bảo lãnh cho hóa đơn vận đơn thành công (Message Type 806).

- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch thanh toán thuế thành công đối với tờ khai hải quan (Message Type 851).

- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch thanh toán lệ phí thành công đối với tờ khai hải quan (Message Type 852).

- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch thanh toán thuế, phí, lệ phí của các cơ quan quản lý thu thành công (Message Type 853).

- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch bảo lãnh cho tờ khai hải quan thành công (Message Type 854).

- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch bảo lãnh chung thành công (Message Type 855).

- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch bảo lãnh cho hóa đơn vận đơn thành công (Message Type 856).

- Thông điệp hỏi kết quả đối chiếu giao dịch hủy thanh toán, bảo lãnh (Message Type 900).

- Thông điệp đối chiếu các giao dịch hủy thanh toán thuế đối với tờ khai hải quan (Message Type 901).

- Thông điệp đối chiếu các giao dịch hủy thanh toán lệ phí đối với tờ khai hải quan (Message Type 902).

- Thông điệp đối chiếu các giao dịch hủy thanh toán thuế, phí, lệ phí của các cơ quan quản lý thu (Message Type 903).

- Thông điệp đối chiếu các giao dịch hủy bảo lãnh cho tờ khai hải quan (Message Type 904).

- Thông điệp đối chiếu các giao dịch hủy bảo lãnh chung (Message Type 905).

- Thông điệp đối chiếu các giao dịch hủy bảo lãnh cho hóa đơn vận đơn (Message Type 906).

- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch hủy thanh toán thuế đối với tờ khai hải quan (Message Type 951).

- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch hủy thanh toán lệ phí đối với tờ khai hải quan (Message Type 952).

- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch hủy thanh toán thuế, phí, lệ phí của các cơ quan quản lý thu (Message Type 953).

- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch hủy bảo lãnh cho tờ khai hải quan (Message Type 954).

- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch hủy bảo lãnh chung (Message Type 955).

- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch hủy bảo lãnh cho hóa đơn vận đơn (Message Type 956).

3. Định dạng dữ liệu trao đổi thông tin

Định dạng dữ liệu trao đổi thông tin giữa hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ thống thông tin của các tổ chức tín dụng bằng phương thức điện tử là dữ liệu dạng XML.

XML (eXtensible Markup Language - Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng): là một bộ quy luật về cách chia một tài liệu ra làm nhiều phần, rồi đánh dấu và ráp các phần khác nhau lại để dễ nhận diện.

Thành phần của một thông điệp XML: Là một khối tạo thành thông điệp XML bắt đầu bằng 1 thẻ mở, và kết thúc bằng thẻ đóng cùng tên, theo công thức.

Thuộc tính của 1 thành phn: cung cấp thông tin bổ sung về thành phần đó và luôn được đặt bên trong thẻ của thành phần đó.

Một thông điệp XML trao đổi dữ liệu điện tử hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ thng thông tin của các tổ chức tín dụng được gọi là hoàn chỉnh và hợp lệ nếu nó không vi phạm các quy tắc về cú pháp và cấu trúc các thông điệp dữ liệu tại quy định này.

Chương II

QUY TRÌNH TRAO ĐỔI THÔNG TIN

Điều 3. Quy trình trao đổi, xử lý thông tin

1. Quy trình tra cứu thông tin trên hệ thống cổng thanh toán điện tử

- Khi người nộp thuế (sau đây gọi tắt là NNT) có nhu cầu sử dụng phương thức điện tử để nộp thuế NNT đến ngân hàng đã ký thỏa thuận phối hợp thu với TCHQ (sau đây gọi tắt là NH), NH sẽ gửi thông điệp truy vấn về số thuế, phí, lệ phí phải thu (theo mẫu Message Type 101 và 102 tại Phụ lục II của Quy chế này) đối với tờ khai xuất nhập khẩu tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ;

- Khi nhận được thông điệp truy vấn số thuế phải thu của NH, hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH các thông tin chi tiết về số thuế, phí, lệ phí phải thu đối với tờ khai hải quan được truy vấn (theo mẫu Message Type 201 và 202 tại Phụ lục II của Quy chế này - Hoặc theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này trong trường hợp có lỗi khi thực hiện).

- Khi người nộp thuế có nhu cầu sử dụng phương thức điện tử để nộp phí, lệ phí và các khoản thu khác của các cơ quan quản lý thu trên Cổng thanh toán điện tử, NNT đến NH yêu cầu cung cấp thông tin số tiền phải nộp, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn về số thuế, phí, lệ phí phải thu (theo mẫu Message Type 103 tại Phụ lục II của Quy chế này) cho cơ quan quản lý thu;

- Khi nhận được thông điệp truy vấn số tiền phí, lệ phí phải thu của các cơ quan quản lý thu qua NH, hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH các thông tin chi tiết về số tiền phí, lệ phí phải thu được truy vấn (theo mẫu Message Type 203 tại Phụ lục II của Quy chế này - Hoặc theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này trong trường hợp có lỗi khi thực hiện).

- Khi NH tra cứu thông tin bảo lãnh chung đã thực hiện qua cổng thanh toán điện tử, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 104 tại Phụ lục II của Quy chế này) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Message Type 204 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);

- Khi NH tra cứu thông tin về tờ khai hải quan điện tử, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 105 tại Phụ lục II của Quy chế này) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Message Type 205, 206 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);

- Khi NH tra cứu thông tin các danh mục của cơ quan hải quan, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 106 tại Phụ lục II của Quy chế này) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Message Type 207, 208, 209, 210, 211 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);

- Khi NH tra cứu trạng thái của giao dịch thanh toán, bảo lãnh đã thực hiện, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 107 tại Phụ lục II của Quy chế này) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Message Type 212 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);

2. Quy trình nộp thuế, phí, lệ phí và bảo lãnh thuế trên hệ thống cổng thanh toán điện tử

- Khi nhận được thông điệp dữ liệu điện tử xác nhận nộp thuế, phí, lệ phí cho tờ khai hải quan (theo mẫu Message Type 301, 302 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc thông điệp nộp phí, lệ phí của cơ quan quản lý thu (theo mẫu Message Type 303 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc bảo lãnh thuế (theo mẫu Message Type 401, 402, 403 tại Phụ lục II của Quy chế này) của NH, hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan kiểm tra, ghi nhận và gửi lại NH thông điệp xác nhận:

+ Khi nhận thông điệp nộp thuế cho tờ khai hải quan: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp nộp thuế cho cơ quan hải quan (theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục II của Quy chế này - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này).

+ Khi nhận thông điệp nộp lệ phí cho tờ khai hải quan: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp nộp lệ phí cho tờ khai hải quan (theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục II của Quy chế này - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này).

+ Khi nhận thông điệp nộp phí, lệ phí cho cơ quan quản lý thu: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp nộp phí, lệ phí cho cơ quan quản lý thu (theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục II của Quy chế này - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này).

+ Khi nhận thông điệp bảo lãnh thuế: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp bảo lãnh thuế của NH theo tờ khai hải quan hoặc hóa đơn, vận đơn hoặc bảo lãnh chung (theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục II của Quy chế này - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);

3. Quy trình hy nộp thuế, phí, lệ phí và bảo lãnh thuế trên hệ thống cổng thanh toán điện tử

Sau khi NH phát hiện sai sót trong giao dịch, có văn bản thông báo tới TCHQ và được sự chấp thuận của TCHQ cho phép hủy giao dịch sai sót, NH thực hiện gửi yêu cầu hủy giao dịch nộp thuế, phí, lệ phí hoặc bảo lãnh thuế tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 501, 502, 503, 504, 505, 506 tại Phụ lục II của Quy chế này) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp và phản hồi cho NH (theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);

Trường hợp không chấp nhận hủy, TCHQ sẽ có văn bản thông báo lý do gửi kèm.

Điều 4. Thời gian và quy trình đối chiếu thông tin

Hàng ngày NH đã ký thỏa thuận phối hợp thu với TCHQ thực hiện gửi nhận thông điệp đối chiếu dữ liệu giao dịch qua cổng thanh toán điện tử của TCHQ. Nguyên tắc, trình tự, thời gian đối chiếu thông tin giữa TCHQ và các NH được thực hiện theo quy định tại Điều 25 Thông tư 184/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính. Trong trường hợp đối chiếu dữ liệu có sự sai lệch thông tin giữa TCHQ và NH thì thực hiện theo quy định tại Điều 25 Thông tư 184/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính, các văn bản hướng dẫn thực hiện Thông tư 184/2015/TT-BTC và thỏa thuận hợp tác giữa TCHQ và NH. Quy trình thực hiện đối chiếu như sau:

- NH thực hiện gửi thông điệp yêu cầu đối chiếu dữ liệu thanh toán thuế, phí, lệ phí, bảo lãnh thuế tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 801, 802, 803, 804, 805, 806 tại Phụ lục II của Quy chế này) hệ thống của TCHQ tiếp nhận, kiểm tra và phản hồi về cho NH (theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục II của Quy chế này - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);

- NH thực hiện gửi thông điệp yêu cầu lấy kết quả đối chiếu dữ liệu thanh toán thuế, phí, lệ phí, bảo lãnh thuế tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 800 tại Phụ lục II của Quy chế này) hệ thống của TCHQ tiếp nhận, kiểm tra và phản hồi về cho NH (theo mẫu Message Type 851, 852, 853, 854, 855, 856 tại Phụ lục II của Quy chế này - Trường hợp chưa có kết quả đối chiếu sẽ phản hồi theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);

- NH thực hiện gửi thông điệp yêu cầu đối chiếu thông điệp hủy dữ liệu thanh toán thuế, phí, lệ phí, bảo lãnh thuế tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 901, 902, 903, 904, 905, 906 tại Phụ lục II của Quy chế này) hệ thống của TCHQ tiếp nhận, kiểm tra và phản hồi về cho NH (theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục II của Quy chế này - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);

- NH thực hiện gửi thông điệp yêu cầu lấy kết quả đối chiếu dữ liệu thông điệp hủy thanh toán thuế, phí, lệ phí, bảo lãnh thuế tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 900 tại Phụ lục II của Quy chế này) hệ thống của TCHQ tiếp nhận, kiểm tra và phản hồi về cho NH (theo mẫu Message Type 951, 952, 953, 954, 955, 956 tại Phụ lục II của Quy chế này - Trường hợp chưa có kết quả đối chiếu sẽ phản hồi theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);

Chương III

HỆ THỐNG THÔNG TIN

Điều 5. Điều kiện kết nối, trao đổi thông tin

Việc kết nối, trao đổi thông tin giữa hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ thống thông tin của các NH tuân theo quy định tại Điều 6 Thông tư 184/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính.

Điều 6. Dừng kết nối, trao đổi thông tin

Cơ quan Hải quan sẽ dừng kết nối, trao đổi thông tin trên Cổng thanh toán điện tử với NH khi NH vi phạm quy định về thời gian chuyển tiền (quy định tại Điều 25 Thông tư 184/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính).

Trường hợp NH chủ động đề nghị dừng kết nối trao đổi thông tin với Cổng thanh toán điện tử của hải quan, NH có văn bản đề nghị dừng kết nối trao đổi thông tin tới TCHQ (theo mẫu tại phụ lục I của Quy chế này).

Điều 7. Thông điệp dữ liệu

1. Các thông điệp dữ liệu trao đổi giữa hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ thống thông tin của các NH dưới dạng XML. Chuẩn dữ liệu cho các chỉ tiêu thông tin trong thông điệp dữ liệu trao đổi được quy định tại Phụ lục II của Quy chế này.

2. Các thông điệp dữ liệu trao đổi giữa TCHQ và NH phải được ký số theo quy định tại Điều 8 Thông tư 184/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính.

3. Thời gian trễ của mỗi giao dịch truyền nhận thông điệp dữ liệu được tham số hóa để có thể điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu giao dịch. Nếu quá thời gian trễ mà không có phản hồi thì thông điệp dữ liệu đó sẽ được hủy và thực hiện gửi lại.

Điều 8. Gửi, nhận lại thông điệp dữ liệu

Thông điệp dữ liệu được gửi, nhận lại trong các trường hợp:

- Do sự cố kỹ thuật hoặc lần gửi, nhận trước chưa thành công;

- Gửi lại theo yêu cầu của bên nhận (được xác nhận bằng thông điệp có chữ ký số của người có thẩm quyền). Ghi nhật ký các thông điệp dữ liệu.

Quá trình xử lý các thông điệp dữ liệu được hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan và hệ thống thông tin của các NH tự động ghi lại trong cơ sở dữ liệu của TCHQ. Định kỳ, các dữ liệu này được lưu trữ ra các thiết bị lưu trữ (băng từ, SAN, ...) và được bảo quản theo chế độ quy định như đối với việc bảo quản chứng từ điện tử.

Điều 9. Bảo quản, lưu trữ dữ liệu điện tử

Lưu trữ dữ liệu điện tử thu, nộp thuế qua NH bằng phương thức điện tử đảm bảo:

1. Tính an toàn bảo mật, toàn vẹn, đầy đủ, không bị thay đổi, sai lệch, kịp thời và hợp pháp của chứng từ điện tử trong suốt thời gian lưu trữ;

2. Lưu trữ đúng và đủ thời hạn đối với từng loại chứng từ theo các quy định của pháp luật.

3. In được ra giấy hoặc tra cứu được khi có yêu cầu.

Điều 10. Giải pháp bảo mật

Giải pháp bảo mật về đường truyền, thông điệp dữ liệu, cặp khóa giữa hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ thống thông tin của các NH được thực hiện theo các quy định hiện hành về an ninh an toàn thông tin và thỏa thuận hợp tác giữa TCHQ và NH.

Chương IV

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 11. Trách nhiệm của Cục Thuế xuất nhập khẩu

1. Chủ trì, tham mưu trong nghiệp vụ thu, nộp thuế, bảo lãnh thuế qua NH bằng phương thức điện tử.

2. Phối hợp với Cục CNTT & Thống kê Hải quan thực hiện kiểm soát, đối chiếu thông tin thu, nộp thuế, bảo lãnh thuế trên Cổng thanh toán điện tử của hải quan với các NH hàng ngày. Kịp thời phát hiện, xử lý những sai sót, chênh lệch đảm bảo hạch toán chính xác, an toàn.

Điều 12. Trách nhiệm của Cục công nghệ thông tin và thống kê Hải quan

1. Chủ trì trong xây dựng, nâng cấp, vận hành hệ thống thông tin phục vụ thu nộp thuế, bảo lãnh thuế qua NH bằng phương thức điện tử.

2. Trực tiếp đảm bảo kỹ thuật, hoạt động của Cổng thanh toán điện tử triển khai tại TCHQ.

3. Xây dựng, thiết kế, kết xuất dữ liệu theo các biểu mẫu theo đề nghị của Cục Thuế xuất nhập khẩu.

4. Xây dựng các chức năng đảm bảo thực hiện kiểm soát, đối chiếu thu, nộp thuế, bảo lãnh thuế trên Cổng thanh toán điện tử của TCHQ với các NH hàng ngày để kịp thời phát hiện, xử lý những sai sót, chênh lệch đảm bảo hạch toán chính xác, an toàn.

5. Chủ trì hướng dẫn các đơn vị khai thác và sử dụng dữ liệu trên Cổng thanh toán điện tử của hải quan.

Điều 13. Trách nhiệm của các Cục Hải quan tỉnh, thành phố

1. Tổ chức thực hiện vận hành hệ thống thông tin phục vụ thu nộp thuế qua NH bằng phương thức điện tử triển khai tại đơn vị đúng quy định.

2. Đảm bảo tính chính xác, đầy đủ, kịp thời các thông tin đã cung cấp và xử lý trong quá trình trao đi với hệ thống thông tin của các NH.

Điều 14. Xử lý vi phạm

Các công chức hải quan khi thực hiện Quy chế này bị sai phạm tùy theo tính chất sai phạm và hậu quả xảy ra sẽ bị xử lý kỷ luật hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của Pháp luật.

Trong quá trình thực hiện có phát sinh vướng mắc, các đơn vị kịp thời phản ánh về TCHQ xem xét, giải quyết./.

PHỤ LỤC I

VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ DỪNG KẾT NỐI TRAO ĐỔI THÔNG TIN VỚI CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 384/QĐ-TCHQ ngày 04/3/2016 của Tổng cục Hải quan)

NH …….
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:
V/v đề nghị dừng kết nối trao đổi thông tin với cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan.

……, ngày    tháng    năm ...

 

Kính gửi: Tổng cục Hải quan

..Tên ngân hàng...

Địa chỉ:

Điện thoại:                                                       Fax:

Đề nghị được dừng kết nối, trao đổi thông tin với Cổng thanh toán điện tử của hải quan phục vụ thu nộp thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt và các khoản thu khác của ngân sách nhà nước, bảo lãnh thuế liên quan đến hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu và thu nộp tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác của cơ quan quản lý.

Ngày dự kiến dừng kết nối:

Lý do dừng kết nối:

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC II

THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU
(Ban hành kèm theo Quyết định s 384/QĐ-TCHQ ngày 04/3/2016 của Tổng cục Hải quan)

Phần 1.

QUY ĐỊNH VỀ MÔ TẢ DỮ LIỆU

- a: chữ cái (Ascii)

- A: chữ cái viết hoa (Ascii)

- u: chữ cái unicode (utf-8)

- U: chữ cái unicode viết hoa (utf-8)

- n: chữ số

- an: xâu ký tự bao gồm cả chữ cái (Ascii) và chữ số

- aX: xâu ký tự chỉ bao gồm chữ cái (Ascii) có độ dài X ký tự

- An: Xâu ký tự bao gồm chữ cái viết hoa (Ascii) và chữ số

- AX: xâu ký tự chỉ bao gồm chữ cái viết hoa (Ascii) có độ dài X ký tự

- un: xâu ký tự bao gồm cả chữ cái unicode (utf-8) và chữ số

- uX: xâu ký tự chỉ bao gồm chữ cái unicode (utf-8) có độ dài X ký tự

- Un: xâu ký tự bao gồm cả chữ cái unicode viết hoa (utf-8) và chữ số

- aX: xâu ký tự chỉ bao gồm chữ cái (Ascii) có độ dài X ký tự

- a..X: xâu ký tự chỉ bao gồm chữ cái có độ dài tối đa X ký tự

- nX: số có độ dài X chữ số

- n..X: số có độ dài tối đa X chữ số

- n..X,Y: số có độ dài tối đa X chữ số, trong đó có tối đa Y chữ số thập phân

Phần 2.

CHUẨN DỮ LIỆU CHO CÁC CHỈ TIÊU THÔNG TIN TRONG THÔNG ĐIỆP TRAO ĐỔI THÔNG TIN


STT

Tên th XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô t dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

THÔNG ĐIỆP TRA CỨU THÔNG TIN NỢ THUẾ CỦA TỜ KHAI HẢI QUAN

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Tra cứu thông tin nợ thuế của tờ khai hải quan

- Thông điệp hỏi: Message Type = 101;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 201; ErrorCode = 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Data

1-1

String

x

None

Ma_DV

1-1

String

x

an..14

Mã số thuế của đơn vị xuất nhập khẩu

Nam_DK

1-1

Number

n4

Năm đăng ký của tờ khai

So_TK

1-1

String

an..12

Số tờ khai hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

SignedInfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

KeyInfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SeriaINumber

1-1

Number

x

n..40

S serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bt buộc

tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

II

THÔNG ĐIỆP TRA CỨU THÔNG TIN NỢ LỆ PHÍ CỦA TỜ KHAI HẢI QUAN

Mô tả thông điệp

- Chức năng thông điệp: Tra cứu thông tin nợ thuế của tờ khai hải quan

- Thông điệp hỏi: Message Type = 102;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 202; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bn thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Data

1-1

String

x

None

Ma_DV

1-1

String

x

an..14

Mã số thuế của đơn vị xuất nhập khẩu

Nam_DK

1-1

Number

n4

Năm đăng ký của tờ khai

So_TK

1-1

String

an..12

Số t khai hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

Signedlnfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

KeyInfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

S serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

III

THÔNG ĐIỆP TRA CỨU THÔNG TIN NỢ PHÍ, LỆ PHÍ CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ THU

Mô tả thông điệp:

- Tên thông điệp:

- Thông điệp hi: Message Type = 103;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 203; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Data

1-1

String

x

None

So_HS

1-1

Number

x

n15

Số hồ sơ do hệ thống SingleWindows cấp

Ma_DVQL

1-1

String

x

an..14

Mã đơn vị quản lý

KyHieu_CT

1-1

String

x

an..10

Ký hiệu chng từ (do cơ quan quản lý thu cấp)

So_CT

1-1

String

x

an..10

Số chứng từ (do cơ quan quản lý thu cấp)

Nam_CT

1-1

String

x

n4

Năm chứng từ (do cơ quan quản lý thu cấp)

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

Signedlnfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestVaue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

KeyInfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

IV

THÔNG ĐIỆP TRA CỨU THÔNG TIN BẢO LÃNH CHUNG

Mô tả thông điệp

- Tên thông điệp:

- Thông điệp hi: Message Type = 104;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 204; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Data

1-1

String

x

None

Ma_DV

1-1

String

x

an..14

Mã đơn vị được bảo lãnh

KyHieu_CT

1-1

String

x

an..10

Ký hiệu chứng từ bảo lãnh do tổ chức tín dụng cấp

So_CT

1-1

String

x

an..10

Số chứng từ bảo lãnh do tổ chức tín dụng cấp

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

Signedlnfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng đ băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

Keylnfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial ca chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư s

Base64

V

THÔNG ĐIỆP TRA CỨU THÔNG TIN TỜ KHAI HẢI QUAN

Mô tả thông điệp:

- Tên thông điệp: Thông điệp tra cứu thông tin t khai

- Thông điệp hỏi: Message Type = 105;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 205 (Trả lời cho tra cứu thông tin tờ khai xuất khẩu); hoặc 206 (Trả lời cho tra cứu thông tin tờ khai nhập khu); ErrorCode = 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

x

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Data

1-1

String

x

None

Ma_DV

1-1

String

x

an..14

Mã số thuế của đơn vị xuất nhập khẩu

Nam_DK

1-1

Number

x

n4

Năm đăng ký của tờ khai

So_TK

1-1

String

x

an..15

S tờ khai hải quan

Signature

1-1

String

x

an..100

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

Signedlnfo

1-1

String

x

an..100

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

an..100

Transforms

1-1

String

x

an..100

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

KeyInfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

VI

THÔNG ĐIỆP TRA CỨU THÔNG TIN DANH MC

Mô tả thông điệp

- Tên thông điệp:

- Thông điệp hỏi: Message Type = 106;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 206, 207, 208, 209, 210; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Data

1-1

String

x

None

Loai_DM

1-1

String

x

A2

Loại danh mục cần tra cứu

Sheet Danh Mục

Ma_DV

1-1

String

x

an..14

Mã doanh nghiệp cần tra cứu (trong trường hợp tra cứu thông tin doanh nghiệp)

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

Signedlnfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

KeyInfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiu dữ liệu

Bt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

VII

THÔNG ĐIỆP TRA CỨU TRẠNG THÁI GIAO DỊCH

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Tra cứu trạng thái của giao dịch trước đó (giao dịch thanh toán, bảo lãnh)

- Thông điệp hi: Message Type = 107;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 211; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Data

1-1

String

x

None

Transaction_Req

1-1

String

x

an..40

S tham chiếu của giao dịch cần hỏi

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

Signedlnfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký s trên thông điệp

Keylnfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bt buộc

Mô t dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI THÔNG TIN TRONG TRƯỜNG HỢP THÔNG ĐIỆP HỎI LỖI HOẶC KHÔNG CÓ THÔNG TIN TRẢ VỀ

Mô t thông điệp:

- Chức năng thông điệp: phản hồi thông tin trong trường hợp li hoặc không có thông tin trả về

- Thông điệp hỏi: Message Type = Tất cả;

- Thông đip trả lời: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh: mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

Signedlnfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

KeyInfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

S serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

II

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI THÔNG TIN TRONG TRƯỜNG HỢP CHẤP NHẬN THÔNG TIN THANH TOÁN THUẾ, PHÍ, LỆ PHÍ, BẢO LÃNH, HOẶC CHẤP NHẬN YÊU CẦU ĐỐI CHIẾU

Mô tả thông điệp

- Chức năng thông điệp: Thông điệp trả lời thông tin trong trường hợp chấp nhận thông tin thanh toán phí, lệ phí, bảo lãnh, hoặc chấp nhận yêu cầu đối chiếu.

- Thông điệp hỏi: Message Type = 301, 302, 303; 401, 402, 403; 801, 802, 803, 804, 805, 806; 901, 902, 903, 904, 905, 906;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hi quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

So_TN_CT

1-1

String

x

an..40

Số tiếp nhận của chứng từ

Ngay_TN_CT

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tiếp nhận chng từ

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

SignedInfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

KeyInfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiu dữ liệu

Bt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

III

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI THÔNG TIN NỢ THUẾ CỦA TỜ KHAI HẢI QUAN

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả tra cứu thông tin nợ thuế của tờ khai hải quan

- Thông điệp hỏi: Message Type = 101;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 201; ErrorCode = 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un.50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bn của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

S tham chiếu của giao dịch

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

Item

1-n

String

x

None

Ma_Cuc

1-1

String

x

an2

Mã Cục Hải quan

Ten_Cuc

1-1

String

x

un..50

Tên Cục Hải quan

Ma_HQ_PH

1-1

String

x

an..6

Mã đơn vị hải quan phát hành chứng từ

Ten_HQ_PH

1-1

String

x

un..255

Tên đơn vị hải quan phát hành chứng từ

Ma_HQ_CQT

1-1

String

x

An7

Mã quan hệ ngân sách của đơn vị hải quan phát hành chứng từ

Ma_DV

1-1

String

x

an..14

Mã đơn v XNK

Ten_DV

1-1

String

x

un..255

Tên đơn vị XNK

Ma_Chuong

1-1

String

x

an3

Mã chương ngân sách của đơn vị XNK

Ma_HQ

1-1

String

x

an..6

Mã đơn vị hải quan nơi mở tờ khai

Ten_HQ

1-1

String

x

un..255

Tên đơn vị hải quan nơi mở tờ khai

Ma_LH

1-1

String

x

an..5

Mã loại hình xuất nhập khẩu

Ten_LH

1-1

String

x

un..255

Tên loại hình xuất nhập khẩu

Nam_DK

1-1

Number

x

n4

Năm đăng ký của tờ khai

So_TK

1-1

String

x

an..12

S tờ khai hoặc quyết định xử phạt vi phạm hành chính, quyết định phạt chậm nộp thuế

Ma_NTK

1-1

Number

x

n1

Mã nhóm tài khoản

Ten_NTK

1-1

String

x

un..50

Tên nhóm tài khoản

Ma_LT

1-1

Number

x

n3

Mã loại tiền

Ma_HTVCHH

1-1

Number

x

n1

Mã hình thức vận chuyển hàng hóa

Ten_HTVCH

1-1

String

x

un..50

Tên hình thức vận chuyển hàng hóa

Ngay_DK

1-1

Date

x

an10

Ngày đăng ký tờ khai.

Ma_KB

1-1

string

x

an4

Mã kho bạc nơi hải quan mở tài khoản

Ten_KB

1-1

String

x

un..255

Tên kho bạc nơi hải quan mở tài khoản

TKKB

1-1

String

x

an..15

Tài khoản kho bạc

TTNo

1-1

Number

x

n1

Trạng thái nợ

Ten_TTN

1-1

String

x

un..50

Tên trạng thái nợ

TTNo_CT

1-1

Number

x

n2

Trạng thái nợ chi tiết

Ten_TTN_CT

1-1

String

x

un..50

Tên trạng thái nợ viết tắt

DuNo_TO

1-1

Number

x

n..20,4

Tổng dư nợ

CT_No

1-n

String

x

None

Thông tin nợ thuế chi tiết theo từng loại thuế

LoaiThue

1-1

String

x

A2

Loại thuế

Danh mục

Khoan

1-1

String

x

an3

Khoản ngân sách

TieuMuc

1-1

Number

x

n4

Tiểu mục ngân sách

DuNo

1-1

Number

x

n..20,4

Dư nợ trên sắc thuế

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

SignedInfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

Keylnfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiu dữ liệu

Bt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

VII

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI THÔNG TIN NỢ LỆ PHÍ CỦA TỜ KHAI HẢI QUAN

Mô tả thông điệp

- Chức năng thông điệp: Tra cứu thông tin nợ lệ phí của tờ khai hi quan

- Thông điệp hỏi: Message Type = 102;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 202; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

Item

1-n

String

x

None

Ma_Cuc

1-1

String

x

an2

Mã Cục Hải quan

Ten_Cuc

1-1

String

x

un..50

Tên Cục Hải quan

Ma_HQ_PH

1-1

String

x

an..6

Mã đơn vị hải quan phát hành chứng từ

Ten_HQ_PH

1-1

String

x

un..255

Tên đơn vị hải quan phát hành chứng từ

Ma_HQ_CQT

1-1

String

x

an7

Mã quan hệ ngân sách của đơn vị hải quan phát hành chứng từ

Ma_DV

1-1

String

x

an..14

Mã đơn vị XNK

Ten_DV

1-1

String

x

un..255

Tên đơn vị XNK

Ma_Chuong

1-1

String

x

an3

chương ngân sách của đơn vị XNK

Ma_NTK

1-1

Number

x

n1

Mã nhóm tài khoản

Ten_NTK

1-1

String

x

un..50

Tên nhóm tài khoản

Ma_KB

1-1

String

x

an4

Mã kho bạc nơi hải quan mở tài khoản

Ten_KB

1-1

String

x

un..255

Tên kho bạc nơi hải quan mở tài khoản

TKKB

1-1

String

x

an..15

Tài khoản kho bạc

DuNo_TO

1-1

Number

x

n..20,4

Tổng dư nợ

CT_No

1-n

String

x

None

Thông tin nợ thuế chi tiết theo từng loại thuế

Ma_HQ

1-1

String

x

an..6

Mã đơn vị hải quan nơi mở tờ khai

Ten_HQ

1-1

String

x

un...255

Tên đơn vị hải quan nơi mở tờ khai

Ma_LH

1-1

String

x

an..5

Mã loại hình xuất nhập khẩu

Ten_LH

1-1

String

x

Un..255

Tên loại hình xuất nhập khẩu

Nam_DK

1-1

Number

x

n4

Năm đăng ký của tờ khai

So_TK

1-1

String

x

an..12

Số tờ khai hoặc quyết định xử phạt vi phạm hành chính, quyết định phạt chậm nộp thuế

Ngay_DK

1-1

Date

x

an10

Ngày đăng ký tờ khai.

LoaiThue

1-1

String

x

A2

Loại thuế

Danh mục

Khoan

1-1

String

x

an3

Khoản ngân sách

TieuMuc

1-1

Number

x

n4

Tiểu mục ngân sách

DuNo

1-1

Number

x

n..20,4

Dư n trên sắc thuế

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un...255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

SignedInfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán s dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký s trên thông điệp

KeyInfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

IV

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI THÔNG TIN NỢ PHÍ, LỆ PHÍ CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ THU

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả tra cứu thông tin nợ phí, lệ phí của cơ quan quản lý thu

- Thông điệp hỏi: Message Type = 103;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 203; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

n ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Vesion

1-1

String

x

an..5

Phiên bn của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

So_HS

1-1

Number

x

n..15

Số hồ sơ

Ma_DVQL

1-1

String

x

An..10

Mã đơn vị quản lý

Danh mục

Ten_DVQL

1-1

String

x

un..100

Tên đơn vị quản lý

KyHieu_CT

1-1

String

x

An..10

Ký hiệu chứng từ

So_CT

1-1

String

x

An..10

Số chứng từ

Nam_CT

1-1

Number

x

n4

Năm chứng từ

NguoiNopTien

1-1

None

x

Thông tin người nộp tiền

Ma_ST

1-1

String

x

An..14

Mã s thuế

Ten_NNT

1-1

String

x

un..100

Tên người nộp tiền

DiaChi

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ người nộp tiền

TT_Khac

1-1

String

x

un..255

Thông tin khác

ThongTin_NopTien

1-1

None

x

Thông tin nộp tiền

Ma_NT

1-1

String

x

A3

Mã nguyên tệ

TyGia

1-1

Number

x

n..20,4

Tỷ giá

TongTien_NT

1-1

Number

x

n..20,4

Tổng tiền nguyên tệ

TongTien_VND

1-1

Number

x

n..20,4

Tổng tiền VNĐ

ChiTiet_CT

1-1

None

x

Chi tiết chứng từ

STT

1-1

Number

x

n..4

Số thứ tự

NDKT

1-1

String

x

an...6

Nội dung kinh tế

Ten_NDKT

1-1

String

x

un..100

Tên nội dung kinh tế

SoTien_NT

1-1

Number

x

n..20,4

S tiền nguyên tệ

SoTien_VND

1-1

Number

x

n..20,4

S tiền VNĐ

GhiChu

1-1

String

x

un..55

Ghi chú

TaiKhoan_NopTien

1-n

None

x

Tài khoản nộp tiền

Ma_NH_TH

1-1

String

x

an7

Mã ngân hàng thụ hưởng

Ten_NH_TH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng thụ hưởng

TaiKhoan_TH

1-1

String

x

an..50

Tài khoản thụ hưởng

Ten_TaiKhoan_TH

1-1

String

x

un..255

Tên tài khoản thụ hưởng

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

SignedInfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

KeyInfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

VIII

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI THÔNG TIN SỬ DỤNG BẢO LÃNH

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Tra cứu thông tin sử dụng bảo lãnh

- Thông điệp hỏi: Message Type = 104;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 204; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh: mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an...40

Số tham chiếu của giao dịch

Request_lD

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

Ma_DV

1-n

String

x

n..14

Mã đơn vị XNK

So_CT

1-1

String

x

An..10

Số chứng từ bảo lãnh chung

KyHieu_CT

1-1

String

x

An..10

Ký hiệu chứng từ bảo lãnh chung

Ngay_CT

1-1

Date

x

An10

Ngày chứng từ

Ngay_HL

1-1

Date

x

An10

Ngày hiệu lực

Ngay_HHL

1-1

Date

x

An10

Ngày hết hiệu lực

HanMuc

1-1

Number

x

n..20,4

Hn mức

SoDu

1-1

Number

x

n..20,4

Số dư

ChiTiet_BLC

1-1

x

Lặp lại nhiều lần

So_TK

1-1

String

x

An..15

Số tờ khai sử dụng bảo lãnh

Ngay_DK

1-1

Date

x

An10

Ngày đăng ký của tờ khai sử dụng bảo lãnh

So_SD

1-1

Number

x

n..20,4

Số sử dụng

So_PH

1-1

Number

x

n..20,4

Phục hồi

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

Signedlnfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

Keylnfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

V

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ TRA CỨU THÔNG TIN TỜ KHAI XUẤT KHẨU

Mô tả thông điệp:

- Tên thông điệp:

- Thông điệp hỏi: Message Type = 105;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 205; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

x

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Request_lD

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

MA_HQ

1-1

String

x

An..6

Mã hải quan nơi mở tờ khai

TEN_HQ

1-1

String

x

un..255

Tên hải quan nơi mở tờ khai

MA_LH

1-1

String

x

An..5

Mã loại hình xuất nhập khẩu

MA_XN

1-1

String

x

A1

Mã xuất nhập

X (Xuất khẩu)

NGAY_DK

1-1

DateTime

x

An19

Ngày đăng ký

SO_TK

1-1

String

x

An..12

Số tờ khai hải quan

SO_TK_DAU_TIEN

1-1

String

x

An..12

Số tờ khai đầu tiên

SO_TK_TAM_NHAP_TX

1-1

String

x

An..12

Số tờ khai tạm nhập tái xuất

THOI_HAN_TAI_NHAP_TAI_XUAT

1-1

DateTime

x

An19

Thời hạn tái nhập tái xuất

NGAY_THAY_DOI_DK

1-1

DateTime

x

An19

Ngày thay đổi đăng ký

NGAY_THAY_DOI_KT

1-1

DateTime

x

An19

Ngày thay đổi kiểm tra

NGAY_HOAN_THANH_KT

1-1

DateTime

x

An19

Ngày hoàn thành kiểm tra

NGAY_THONG_QUAN

1-1

DateTime

x

An19

Ngày thông quan

NGAY_HH_QUA_KVGS

1-1

DateTime

x

An19

Ngày hàng hóa qua khu vực giám sát

MA_PHAN_LOAI_KT

1-1

String

x

an.. 3

Mã phân loại kiểm tra (Luồng tờ khai)

1: Xanh, 2: Vàng, 3: Đỏ

NGUOI_XUAT_KHAU

1-1

String

x

None

Thông tin người nhập khẩu

MA_SO_THUE

1-1

String

x

An..14

Mã s thuế

TEN

1-1

String

x

un..255

Tên người xuất khẩu

DIA_CHI_1

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ người xuất khẩu

NGUOI_UY_THAC_XNK

1-1

String

x

None

Thông tin ủy thác xuất nhập khẩu

MA_SO_THUE

1-1

String

x

An..14

Mã s thuế

TEN

1-1

String

x

un..255

Tên người ủy thác xuất nhập khẩu

NGUOI_NHAP_KHAU

1-1

String

x

None

Thông tin người xuất khẩu

MA_SO_THUE

1-1

String

x

An..14

Mã số thuế

TEN

1-1

String

x

un..255

Tên người nhập khẩu

DIA_CHI_1

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ

DIA_CHI_2

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ

DIA_CHI_3

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ

DIA_CHI_4

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ

MA_NUOC

1-1

String

x

An3

Mã nước

MA_DAI_LY_HQ

1-1

String

x

an..17

Mã đại lý Hải quan

TEN_DAI_LY_HQ

1-1

String

x

an..256

Tên đại lý Hải quan

SO_VAN_DON_1

1-1

String

x

un..50

Số vận đơn

SO_LUONG

1-1

String

x

n..20,4

Số lượng

DVT_SO_LUONG

1-1

String

x

an..4

Đơn vị tính số lượng

TONG_TRONG_LUONG

1-1

String

x

n..20,4

Tổng trọng lượng

DVT_TONG_TRONG_LUONG

1-1

String

x

an..4

Đơn vị tính tổng trọng lượng

MA_DIA_DIEM_LUU_KHO

1-1

String

x

an..7

Mã Địa điểm lưu kho

TEN_DIA_DIEM_LUU_KHO

1-1

String

x

un..255

Tên Địa điểm lưu kho

MA_DIA_DIEM_NHAN_HANG_CUOI_CUNG

1-1

String

x

an..6

Mã Địa điểm nhận hàng cuối cùng

TEN_DIA_DIEM_NHAN_HANG_CUOI_CUNG

1-1

String

x

un..255

Tên Địa điểm nhận hàng cuối cùng

MA_DIA_DIEM_XEP_HANG

1-1

String

x

an..6

Mã Địa điểm xếp hàng

TEN_DIA_DIEM_XEP_HANG

1-1

String

x

un..255

Tên Địa điểm xếp hàng

MA_PHUONG_TIEN_VC

1-1

String

x

an..3

Mã Phương tiện vận chuyn

TEN_PHUONG_TIEN_VC

1-1

String

x

un..255

Tên Phương tiện vận chuyển

SO_HOA_DON

1-1

String

x

un..50

Số hóa đơn

NGAY_PHAT_HANH

1-1

Date

x

an..10

Ngày phát hành

PHUONG_THUC_THANH_TOAN

1-1

String

x

an..10

Phương thức thanh toán

TONG_TRI_GIA_HOA_DON

1-1

Number

x

n..20,4

Tổng trị giá hóa đơn

NGUYEN_TE_TONG_TRI_GIA_HOA_DON

1-1

String

x

an..3

Nguyên tệ Tổng trị giá hóa đơn

TONG_TRI_GIA_TINH_THUE

1-1

String

x

n..20,4

Tổng trị giá tính thuế

GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_1

1-1

String

x

an..100

Giấy phép nhập khẩu

GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_2

1-1

String

x

an..100

Giấy phép nhập khẩu

GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_3

1-1

String

x

an..100

Giấy phép nhập khẩu

GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_4

1-1

String

x

an..100

Giấy phép nhập khẩu

GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_5

1-1

String

x

an..100

Giấy phép nhập khẩu

MA_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG_1

1-1

String

x

an..7

Mã Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng

MA_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG_2

1-1

String

x

an..7

Mã Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng

MA_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG_3

1-1

String

x

an..7

Mã Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng

MA_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG_4

1-1

String

x

an..7

Mã Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng

MA_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG_5

1-1

String

x

an..7

Mã Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng

MA_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG

1-1

String

x

an..7

Mã Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng

TT_HANG

1-1

String

x

None

Thông tin hàng

HANG

1-1

String

x

None

Thông tin từng dòng hàng

MA_HANG

1-1

String

x

an..30

Mã hàng

TEN_HANG

1-1

String

x

un..255

Tên hàng

THUE_XUAT_KHAU

1-1

String

x

None

Thông tin thuế xuất khẩu

TRI_GIA_TINH_THUE

1-1

Number

x

n..20,4

Trị giá tính thuế

TIEN_THUE

1-1

Number

x

n..20,4

Tiền thuế

MA_TIEN_TE

1-1

String

x

an..3

Mã tiền t

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

an..100

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

SignedInfo

1-1

String

x

an..100

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

an..100

Transforms

1-1

String

x

an..100

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

Keylnfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

VI

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ TRA CỨU THÔNG TIN TỜ KHAI NHẬP KHẨU

Mô tả thông điệp:

- Tên thông điệp:

- Thông điệp hỏi: Message Type = 105;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 206; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

x

Phiên bn thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

MA_HQ

1-1

String

x

an..6

Mã hải quan nơi mở tờ khai

TEN_HQ

1-1

String

x

un..255

Tên hải quan nơi mở tờ khai

MA_LH

1-1

String

x

an..5

Mã loại hình xuất nhập khẩu

MA_XN

1-1

String

x

A1

Mã xuất nhập

N (Nhập khu)

NGAY_DK

1-1

Date

x

an10

Ngày đăng ký

SO_TK

1-1

String

x

An..12

Số tờ khai hải quan

NGUOI_NHAP_KHAU

1-1

String

x

None

Thông tin người nhập khẩu

MA_SO_THUE

1-1

String

x

an..14

Mã số thuế

TEN

1-1

String

x

un..255

Tên người nhập khẩu

DIA_CHI_1

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ người nhập khẩu

NGUOI_UY_THAC_XNK

1-1

String

x

None

Thông tin ủy thác xuất nhập khẩu

MA_SO_THUE

1-1

String

x

an..14

Mã s thuế

TEN

1-1

String

x

un..255

Tên người ủy thác xuất nhập khẩu

NGUOI_XUAT_KHAU

1-1

String

x

None

Thông tin người xuất khẩu

MA_SO_THUE

1-1

String

x

an..14

Mã s thuế

TEN

1-1

String

x

un..255

Tên người xuất khẩu

DIA_CHI_1

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ

DIA_CHI_2

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ

DIA_CHI_3

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ

DIA_CHI_4

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ

MA_NUOC

1-1

String

x

A3

Mã nước

NGUOI_UY_THAC_XUAT_KHAU

1-1

String

x

un..255

Người ủy thác xuất khẩu

MA_DAI LY_HQ

1-1

String

x

an..17

Mã đại lý Hải quan

TEN_DAI_LY_HQ

1-1

String

x

un..255

Tên đại lý Hải quan

SO_VAN_DON_1

1-1

String

x

un..50

Số vận đơn

SO_VAN_DON_2

1-1

String

x

un..50

Số vận đơn

SO_VAN_DON_3

1-1

String

x

un..50

Số vận đơn

SO_VAN_DON_4

1-1

String

x

un..50

Số vận đơn

SO_VAN_DON_5

1-1

String

x

un..50

Số vận đơn

SO_LUONG

1-1

String

x

n..20,4

Số lượng

DVT_SO_LUONG

1-1

String

x

an..4

Đơn vị tính số lượng

TONG_TRONG_LUONG

1-1

String

x

n..20,4

Tổng trọng lượng

DVT_TONG_TRONG_LUONG

1-1

String

x

an..4

Đơn vị tính tổng trọng lượng

MA_DIA_DIEM_LUU_KHO

1-1

String

x

an..7

Mã Địa điểm lưu kho

TEN_DIA_DIEM_LUU_KHO

1-1

String

x

un..255

Tên Địa điểm lưu kho

MA_DIA_DIEM_DO_HANG

1-1

String

x

an..6

Mã Địa điểm dỡ hàng

TEN_DIA_DIEM_DO_HANG

1-1

String

x

un..255

Tên Địa điểm dỡ hàng

MA_DIA_DIEM_XEP_HANG

1-1

String

x

an..6

Mã Địa điểm xếp hàng

TEN_DIA_DIEM_XEP_HANG

1-1

String

x

un..255

Tên Địa điểm xếp hàng

MA_PHUONG_TIEN_VC

1-1

String

x

an..3

Mã Phương tiện vận chuyển

TEN_PHUONG_TIEN_VC

1-1

String

x

un..255

Tên Phương tiện vận chuyển

NGAY_HANG_DEN

1-1

Date

x

an..10

Ngày hàng đến

NGAY_DUOC_PHEP_NHAP_KHO_DAU_TIEN

1-1

Date

x

an..10

Ngày được phép nhập kho đầu tiên

SO_HOA_DON

1-1

String

x

un..50

Số hóa đơn

NGAY_PHAT_HANH

1-1

Date

x

an..10

Ngày phát hành

PHUONG_THUC_THANH_TOAN

1-1

String

x

an..10

Phương thức thanh toán

TONG_TRI_GIA_HOA_DON

1-1

String

x

n..20,4

Tổng trị giá hóa đơn

NGUYEN_TE_TONG_TRI_GIA_HOA_DON

1-1

String

x

AN3

Nguyên tệ Tổng trị giá hóa đơn

TONG_TRI_GIA_TINH_THUE

1-1

String

x

n..20,4

Tổng trị giá tính thuế

GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_1

1-1

String

x

un..100

Giấy phép nhập khẩu

GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_2

1-1

String

x

un..100

Giấy phép nhập khẩu

GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_3

1-1

String

x

un..100

Giấy phép nhập khẩu

GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_4

1-1

String

x

un..100

Giấy phép nhập khẩu

GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_5

1-1

String

x

un..100

Giấy phép nhập khẩu

TT_HANG

1-n

String

x

None

Thông tin hàng

HANG

1-1

String

x

None

Thông tin từng dòng hàng

MA_HANG

1-1

String

x

an..30

Mã hàng

TEN_HANG

1-1

String

x

un..255

Tên hàng

NUOC_NHAP_KHAU

1-1

String

x

AN3

Nước nhập khẩu

THUE

1-n

String

x

None

Thông tin thuế

LOAI_THUE

1-1

String

x

A..3

Mã loại thuế

Danh mục

TRI_GIA_TINH_THUE

1-1

String

x

n..20,4

Trị giá tính thuế

TIEN_THUE

1-1

String

x

n..20,4

Tiền thuế

SO_TIEN_MIEN_GIAM

1-1

String

x

n..20,4

Số tiền miễn giảm

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

String

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

an..100

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

Signedlnfo

1-1

String

x

an..100

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

an..100

Transforms

1-1

String

x

an..100

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

KeyInfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

IX

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI THÔNG TIN ĐƠN VỊ XUẤT NHẬP KHẨU

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Kết qu tra cứu thông tin đơn vị xuất nhập khẩu

- Thông điệp hỏi: Message Type = 106;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 207; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Request_lD

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

Ma_DV

1-n

None

x

An..14

Mã đơn vị XNK

Ma_Chuong

1-1

String

x

n3

Mã chương ngân sách của đơn vị XNK

Ten_DV

1-1

String

x

un..255

Tên đơn vị XNK

DiaChi

1-1

Number

x

un..255

Địa chỉ của đơn vị XNK

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

SignedInfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

KeyInfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô t

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

X

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI THÔNG TIN DANH MỤC LOẠI HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU

Mô tả thông điệp

- Chức năng thông điệp: Kết quả tra cứu thông tin loại hình xuất nhập khẩu

- Thông điệp hỏi: Message Type = 106;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 208; ErrorCode = 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

Item

1-n

None

x

Ma_LH

1-1

String

x

An4

Mã loại hình

Ten_LH

1-1

String

x

un..255

Tên loại hình

SN_AH

1-1

Number

x

n5

Số ngày ân hạn

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

Signedlnfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyn đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

Keylnfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

XI

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI THÔNG TIN DANH MỤC HẢI QUAN

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Kết quả tra cứu thông tin danh mục đơn vị hải quan

- Thông điệp hỏi: Message Type = 106;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 209; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

Item

1-n

None

x

Ma_HQ

1-1

String

x

An..6

Mã đơn vị hải quan

Ten_HQ

1-1

String

x

un..255

Tên đơn vị hải quan

Ma_Cu

1-1

String

x

An..6

trước thời điểm sử dụng hệ thống VNACCS

Ma_QHNS

1-1

String

x

An7

Mã quan hệ ngân sách

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

SignedInfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

KeyInfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

S serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

XII

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI THÔNG TIN DANH MỤC KHO BẠC

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Kết quả tra cứu thông tin danh mục Kho bạc

- Thông điệp hỏi: Message Type = 106;

- Thông điệp tr li: Message Type = 210; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hi

Data

1-1

String

x

None

Item

1-n

None

x

Ma_KB

1-1

String

x

An4

Mã kho bc

Ten_KB

1-1

String

x

un..255

Tên kho bạc

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

Signedlnfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

KeyInfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô t

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

XIII

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI THÔNG TIN DANH MỤC MÃ LỖI

Mô tả thông điệp

- Chức năng thông điệp: Kết quả tra cứu thông tin danh mục mã lỗi

- Thông điệp hỏi: Message Type = 106;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 211; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

Item

1-n

None

x

Ma_Loi

1-1

String

x

An5

Mã lỗi

Ten_Loi

1-1

String

x

un..255

Tên lỗi

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

Signedlnfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

Keylnfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

S serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

XIV

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI THÔNG TIN TRA CỨU TRẠNG THÁI GIAO DỊCH

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp trả lời thông tin tra cứu trạng thái giao dịch

- Thông điệp hỏi: Message Type = 107

- Thông điệp tr lời: Message Type = 212; ErrorCode = 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Request_lD

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

So_TN_CT

1-1

String

an..40

Số tiếp nhận của chứng từ

Ngay_TN_CT

1-1

DateTime

an19

Ngày tiếp nhận chứng từ

KQ_TraCuu

1-1

String

x

un..255

Kết quả tra cứu (trường hợp có số tiếp nhận sẽ thông báo thêm ở trường SO_TN_CT

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un.255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

SignedInfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

KeyInfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

THÔNG ĐIỆP NỘP THUẾ CHO TỜ KHAI HẢI QUAN

Mô tả thông đip:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp nộp thuế cho tờ khai hải quan

- Thông điệp hỏi: Message Type = 301;

- Thông điệp tr lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo li: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

Ma_NH_PH

1-1

String

x

an11

Mã ngân hàng phát hành chứng từ

Ten_NH_PH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng phát hành chứng từ

Ma_NH_TH

1-1

String

x

an11

Mã ngân hàng thụ hưởng

Ten_NH_TH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng thụ hưởng

Ma_DV

1-1

String

x

n..14

Mã đơn vị XNK

Ma_Chuong

1-1

Number

x

n3

Mã chương ngân sách của đơn vị XNK

Ten_DV

1-1

String

x

un..255

Tên đơn vị XNK

Ma_KB

1-1

String

x

an..5

Mã kho bạc

Ten_KB

1-1

String

x

un..255

Tên KB nơi HQ mở tài khoản

TKKB

1-1

String

x

an..15

Tài khoản kho bạc

Ma_NTK

1-1

Number

x

n1

Mã nhóm tài khoản

Ma_HQ_PH

1-1

String

x

an.. 6

Mã hải quan phát hành

Ma_HQ_CQT

1-1

String

x

n7

Mã quan hệ ngân sách của đơn vị HQ phát hành chứng từ

KyHieu_CT

1-1

String

x

An..10

Ký hiệu chứng từ

So_CT

1-1

String

x

An..10

Số chứng từ

Loai_CT

1-1

Number

x

n2

Loại chứng từ

So_TN_CTS

1-1

String

An..40

Số tiếp nhận của chứng từ yêu cầu sửa (bắt buộc trong trường hợp Loi CT là sửa)

Ngay_TN_CTS

1-1

DateTime

An19

Ngày tiếp nhận của chứng từ yêu cầu sửa (bắt buộc trong trường hợp Loi CT là sửa)

Ngay_BN

1-1

Date

x

An10

Ngày báo nợ

Ngay_BC

1-1

Date

x

An10

Ngày báo có

Ngay_CT

1-1

Date

x

An10

Ngày chứng từ

Ma_NT

1-1

String

x

A3

Ty_Gia

1-1

Number

x

n20,4

SoTien_TO

1-1

Number

x

n20,4

Tổng số tiền

DienGiai

1-1

String

x

un..255

Diễn giải

GNT_CT

1-n

None

TTButToan

1-1

Number

x

n..5

Thứ tự bút toán (Tăng theo tờ khai hải quan trên giấy nộp tiền)

Ma_HQ

1-1

String

x

An..6

Mã hải quan mở tờ khai

Ma_LH

1-1

String

x

An..5

Mã loi hình

Nam_DK

1-1

Number

x

n4

Năm đăng ký tờ khai

So_TK

1-1

String

x

An..15

Số tờ khai hải quan

Ma_LT

1-1

Number

x

n..2

Mã loi tiền

ToKhai_CT

1-n

None

x

Ma_ST

1-1

String

x

n..2

Mã sắc thuế

NDKT

1-1

String

x

An..4

Nội dung kinh tế

SoTien_NT

1-1

Number

x

n..20,4

SoTien_VND

1-1

Number

x

n..20,4

Số tiền

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

Signedlnfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá tr của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

KeyInfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

S serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư s

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

II

THÔNG ĐIỆP NỘP LỆ PHÍ CHO NHIỀU TỜ KHAI HẢI QUAN

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp nộp lệ phí cho nhiều tờ khai hải quan

- Thông điệp hỏi: Message Type = 302;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ny tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

S tham chiếu của giao dịch

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

Ma_NH_PH

1-1

String

x

an11

Mã ngân hàng phát hành chứng từ

Ten_NH_PH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng phát hành chứng từ

Ma_NH_TH

1-1

String

x

an11

Mã ngân hàng thụ hưởng

Ten_NH_TH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng thụ hưởng

Ma_DV

1-1

String

x

n..14

Mã đơn vị XNK

Ma_Chuong

1-1

Number

x

n3

Mã chương ngân sách của đơn vị XNK

Ten_DV

1-1

String

x

un..255

Tên đơn vị XNK

Ma_KB

1-1

String

x

an..5

Mã kho bạc

Ten_KB

1-1

String

x

un..255

Tên KB nơi HQ mở tài khoản

TKKB

1-1

String

x

an..15

Tài khoản kho bạc

Ma_NTK

1-1

Number

x

n1

Mã nhóm tài khoản

Ma_HQ_PH

1-1

String

x

an..6

Mã hải quan phát hành

Ma_HQ_CQT

1-1

String

x

n7

Mã quan hệ ngân sách của đơn vị HQ phát hành chứng từ

KyHieu_CT

1-1

String

x

An..10

Ký hiệu chứng từ

So_CT

1-1

String

x

An..10

Số chứng từ

Loai_CT

1-1

Number

x

n2

Loại chứng từ

So_TN_CTS

1-1

String

An..40

S tiếp nhận của chứng từ yêu cầu sửa (bắt buộc trong trường hợp Loai CT là sửa)

Ngay_TN_CTS

1-1

DateTime

An19

Ngày tiếp nhận của chứng từ yêu cầu sửa (bắt buộc trong trường hợp Loai CT là sửa)

Ngay_BN

1-1

Date

x

An10

Ngày báo nợ

Ngay_BC

1-1

Date

x

An10

Ngày báo có

Ngay_CT

1-1

Date

x

An10

Ngày chứng từ

SoTien_TO

1-1

Number

x

n20,4

Tổng số tiền

DienGiai

1-1

String

x

un..255

Diễn giải

GNT_CT

1-n

None

TTButToan

1-1

Number

x

n..5

Thứ tự bút toán (Tng theo tờ khai hải quan trên giấy nộp tiền)

Ma_HQ

1-1

String

x

An..6

Mã hi quan mở tờ khai

Ma_LH

1-1

String

x

An..5

Mã loi hình

Nam_DK

1-1

Number

x

n4

Năm đăng ký tờ khai

So_TK

1-1

String

x

An..15

Số tờ khai hải quan

Ma_LT

1-1

Number

x

n..2

Mã loi tiền

ToKhai_CT

1-n

Ma_ST

1-1

String

x

n..2

Mã sắc thuế

NDKT

1-1

String

x

An..4

Nội dung kinh tế

SoTien

1-1

Number

x

n..20,4

Số tiền

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

Signedlnfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

KeyInfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

III

THÔNG ĐIỆP NỘP THUẾ, PHÍ, LỆ PHÍ CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ THU

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí của cơ quan qun lý thu

- Thông điệp hỏi: Message Type = 303;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode = 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã ca người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

S tham chiếu của giao dịch

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

Ma_NH_PH

1-1

String

x

an11

Mã ngân hàng phát hành

Ten_NH_PH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng phát hành

KyHieu_CT

1-1

String

x

An..10

Ký hiệu chứng từ

So_CT

1-1

String

x

An..10

Số chứng từ

Ngay_CT

1-1

Date

x

An10

Ngày chứng từ

Ngay_BN

1-1

Date

x

An10

Ngày báo nợ

Ngay_BC

1-1

Date

x

An10

Ngày báo có

So_HS

1-1

Number

x

n..15

Số hồ sơ

Ma_DVQL

1-1

String

x

An..10

Mã đơn vị quản lý

Ten_DVQL

1-1

String

x

un..100

Tên đơn vị quản lý

KyHieu_CT_PT

1-1

String

x

An..10

Ký hiệu chứng từ phải thu

So_CT_PT

1-1

String

x

An..10

Số chứng từ phải thu

Nam_CT_PT

1-1

Number

x

n4

Năm chứng từ phải thu

NguoiNopTien

1-1

None

x

Ma_ST

1-1

String

x

n..14

Mã số thuế

Ten_DV

1-1

String

x

un..255

Tên người nộp tiền

DiaChi

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ người nộp tiền

TT_Khac

1-1

String

x

un..255

Thông tin khác

ThongTin_NopTien

1-1

None

x

Ma_NT

1-1

String

x

A3

Mã nguyên tệ

TyGia

1-1

Number

x

n..20,4

Tỷ giá

TongTien_NT

1-1

Number

x

n..20,4

Tổng tiền nguyên tệ

TongTien_VND

1-1

Number

x

n..20,4

Tổng tiền VNĐ

ChungTu_CT

1-1

None

x

STT

1-1

Number

x

n..4

Số thứ tự

NDKT

1-1

String

x

an..6

Nội dung kinh tế

Ten_NDKT

1-1

String

x

un..100

Tên nội dung kinh tế

SoTien_NT

1-1

Number

x

n..20,4

S tin nguyên tệ

SoTien_VND

1-1

Number

x

n..20,4

Số tiền VNĐ

GhiChu

1-1

String

x

un..255

Ghi chú

TaiKhoan_NopTien

1-1

String

x

Ma_NH_TH

1-1

String

x

an7

Mã ngân hàng thụ hưởng

Ten_NH_TH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng thụ hưởng

TaiKhoan_TH

1-1

String

x

an..50

Tài khoản thụ hưởng

Ten_TaiKhoan_TH

1-1

String

x

un..255

Tên tài khoản thụ hưởng

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

SignedInfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

KeyInfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bt buộc

Mô t dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

THÔNG ĐIỆP BẢO LÃNH NỘP THUẾ CHO TỜ KHAI HẢI QUAN (BẢO LÃNH CHO TỜ KHAI HẢI QUAN)

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp bảo lãnh thuế cho tờ khai hải quan

- Thông điệp hỏi: Message Type = 401;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hi

Data

1-1

String

x

None

Ma_NH_PH

1-1

String

x

An..11

Mã ngân hàng phát hành chứng từ

MST_NH_PH

1-1

String

x

An..14

Mã số thuế của ngân hàng phát hành chứng từ

Ten_NH_PH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng phát hành chứng từ

Ma_DV

1-1

String

x

An..14

Mã đơn vị XNK

Ten_DV

1-1

String

x

un..255

Tên đơn vị XNK

Ma_DV_DD

1-1

String

An..14

Mã đơn vị đại diện

Ten_DV_DD

1-1

String

un..255

Tên đơn vị đại diện

Ma_HQ_PH

1-1

String

x

An..6

Mã đơn vị Hải quan phát hành chứng từ

Ma_HQ

1-1

String

x

An.. 6

Mã đơn vị Hải quan nơi mở tờ khai

Ma_LH

1-1

String

x

An..5

loại hình XNK

So_TK

1-1

String

x

An..15

Số tờ khai

Ngay_DK

1-1

Date

x

An10

Ngày đăng ký của t khai

Ma_LT

1-1

Number

x

n..2

Loại tiền được bảo lãnh (thuế XNK)

Loai_CT

1-1

Number

x

n..2

Loại chứng từ

KyHieu_CT

1-1

String

x

An..10

Ký hiệu chứng từ

So_CT

1-1

String

x

An..10

Số chứng từ

Ngay_CT

1-1

Date

x

An10

Ngày chứng từ - ngày ký

TTButToan

1-1

Number

x

n..3

Thứ tự bút toán (Nhỏ hơn 127)

SNBL

1-1

Number

x

n..3

Số ngày bảo lãnh

Ngay_HL

1-1

Datetime

x

An10

Ngày bắt đầu bảo lãnh (hiệu lực)

Ngay_HHL

1-1

Datetime

x

An10

Ngày kết thúc bảo lãnh (hết hiệu lực)

SoTien

1-1

Number

x

n..20,4

số tiền bảo lãnh

DienGiai

1-1

String

x

un...255

Diễn giải

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tng cục hi quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

Signedlnfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng đ băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá tr của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

KeyInfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư s

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiu dữ liệu

Bt buc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

II

THÔNG ĐIỆP BẢO LÃNH NỘP THU CHO TỜ KHAI HẢI QUAN (BẢO LÃNH CHUNG)

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp bảo lãnh thuế cho tờ khai hải quan (bảo lãnh chung)

- Thông điệp hỏi: Message Type = 402;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

Ma_NH_PH

1-1

String

x

An..11

Mã ngân hàng phát hành chứng từ

MST_NH_PH

1-1

String

x

n..14

Mã số thuế của ngân hàng phát hành chứng từ

Ten_NH_PH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng phát hành chứng từ

Ma_DV

1-1

String

x

n..14

Mã đơn vị XNK

Ten_DV

1-1

String

x

un..255

Tên đơn vị XNK

Ma_DV_DD

1-1

String

x

n..14

Mã đơn vị đại diện

Ten_DV_DD

1-1

String

x

un..255

Tên đơn vị đại diện

Loai_CT

1-1

Number

x

n..2

Loại chứng từ

KyHieu_CT

1-1

String

x

An..10

Ký hiệu chứng từ

So_CT

1-1

String

x

An..10

S chứng từ

Ngay_CT

1-1

Date

x

An10

Ngày chứng từ - ngày ký

TTButToan

1-1

Number

x

n..3

Thứ tự bút toán (Nhỏ hơn 127)

Ngay_HL

1-1

Datetime

x

An10

Ngày bắt đầu bảo lãnh (hiệu lực)

Ngay_HHL

1-1

Datetime

x

An10

Ngày kết thúc bảo lãnh (hết hiệu lực)

SoTien

1-1

Number

x

n..20,4

Số tiền bảo lãnh

DienGiai

1-1

String

x

un..255

Diễn giải

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

Signedlnfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng đ băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

KeyInfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liu

Bt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

III

THÔNG ĐIỆP BẢO LÃNH NỘP THUẾ CHO HÓA ĐƠN VẬN ĐƠN

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp bảo lãnh nộp thuế cho hóa đơn vận đơn

- Thông điệp hỏi: Message Type = 403;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode = 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

Ma_NH_PH

1-1

String

x

An..11

Mã ngân hàng phát hành chứng từ

MST_NH_PH

1-1

String

x

n..14

Mã số thuế của ngân hàng phát hành chứng từ

Ten_NH_PH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng phát hành chứng từ

Ma_DV

1-1

String

x

n..14

Mã đơn vị XNK

Ten_DV

1-1

String

x

un..255

Tên đơn vị XNK

Ma_DV_DD

1-1

String

n..14

Mã đơn vị đại diện

Ten_DV_DD

1-1

String

un..255

Tên đơn vị đại diện

Ma_HQ_KB

1-1

String

x

An.. 6

Mã đơn vị hải quan dự kiến mở tờ khai

So_HD

1-1

String

Un..35

Số hóa đơn

Ngay_HD

1-1

Date

An10

Ngày hóa đơn

So_VD_01

1-1

String

Un..35

Số vận đơn thứ 01

Ngay_VD_01

1-1

Date

An10

Ngày vận đơn thứ 01

So_VD_02

1-1

String

Un..35

Số vận đơn thứ 02

Ngay_VD_02

1-1

Date

An10

Ngày vận đơn thứ 02

So_VD_03

1-1

String

Un..35

Số vận đơn thứ 03

Ngay_VD_03

1-1

Date

An10

Ngày vận đơn thứ 03

So_VD_04

1-1

String

Un..35

Số vận đơn thứ 04

Ngay_VD_04

1-1

Date

An10

Ngày vận đơn thứ 04

So_VD_05

1-1

String

Un..35

Số vận đơn thứ 05

Ngay_VD_05

1-1

Date

An10

Ngày vận đơn thứ 05

Loai_CT

1-1

Number

n..2

Loại chứng từ

KyHieu_CT

1-1

String

x

An..10

Ký hiệu chứng từ

So_CT

1-1

String

x

An..10

Số chng từ

Ngay_CT

1-1

Date

x

An10

Ngày chứng từ - ngày ký

TTButToan

1-1

Number

x

n..3

Thứ tự bút toán (Nhỏ hơn 127)

SNBL

1-1

Number

x

n..3

Số ngày bảo lãnh

Ngay_HL

1-1

Datetime

x

An10

Ngày bắt đầu bảo lãnh (hiệu lực)

Ngay_HHL

1-1

Datetime

x

An10

Ngày kết thúc bảo lãnh (hết hiệu lực)

SoTien

1-1

Number

x

n..20,4

số tiền bảo lãnh

DienGiai

1-1

String

x

un..255

Diễn giải

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

SignedInfo

1-1

String

x

None

CanonicaIizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng đ băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

Keylnfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiu dữ liệu

Bt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

THÔNG ĐIỆP YÊU CẦU HỦY THÔNG TIN CỦA GIAO DỊCH THANH TOÁN HOẶC BẢO LÃNH

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Yêu cầu hủy thông tin của giao dịch thanh toán hoặc bảo lãnh đã thành công

- Thông điệp hỏi: Message Type = 501, 502, 503, 504, 505, 506;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode = 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ny tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

So_TN_CT_YCH

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch cần hủy

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

SignedInfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chun hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyn đi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng đ băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

KeyInfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

S serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiu dữ liệu

Bt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

THÔNG ĐIỆP GỬI YÊU CẦU ĐỐI CHIẾU NỘP THUẾ CHO TỜ KHAI HẢI QUAN

Mô tả thông đip:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp gửi yêu cầu đối chiếu nộp thuế cho tờ khai hải quan

- Thông điệp hỏi: Message Type = 801;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode = 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Request_ID

1-1

String

x

an..40

S tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

Ma_NH_DC

1-1

String

x

An..11

Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)

Ngay_DC

1-1

Date

x

An10

Ngày đối chiếu

Transactions

1-n

None

x

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

So_TN_CT

1-1

String

x

An..40

Ngay_TN_CT

1-1

DateTime

x

an19

Ma_NH_PH

1-1

String

x

an11

Mã ngân hàng phát hành chứng từ

Ten_NH_PH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng phát hành chứng từ

Ma_NH_TH

1-1

String

x

an11

Mã ngân hàng thụ hưởng

Ten_NH_TH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng thụ hưởng

Ma_DV

1-1

String

x

n..14

Mã đơn vị XNK

Ma_Chuong

1-1

Number

x

n3

Mã chương ngân sách của đơn vị XNK

Ten_DV

1-1

String

x

un..255

Tên đơn vị XNK

Ma_KB

1-1

String

x

an..5

Mã kho bạc

Ten_KB

1-1

String

x

un..255

Tên KB nơi HQ mở tài khoản

TKKB

1-1

String

x

an..15

Tài khoản kho bạc

Ma_NTK

1-1

Number

x

n1

Mã nhóm tài khoản

Ma_HQ_PH

1-1

String

x

an..6

Mã hải quan phát hành

Ma_HQ_CQT

1-1

String

x

n7

Mã quan hệ ngân sách của đơn vị HQ phát hành chứng từ

KyHieu_CT

1-1

String

x

An..10

Ký hiệu chứng từ

So_CT

1-1

String

x

An..10

Số chứng từ

Loai_CT

1-1

Number

x

n2

Loại chứng từ

Ngay_BN

1-1

Date

x

An10

Ngày báo nợ

Ngay_BC

1-1

Date

x

An10

Ngày báo có

Ngay_CT

1-1

Date

x

An10

Ngày chứng từ

Ma_NT

1-1

String

x

A3

Ty_Gia

1-1

Number

x

n20,4

SoTien_TO

1-1

Number

x

n20,4

Tổng số tiền

DienGiai

1-1

String

x

un..255

Diễn giải

GNT_CT

1-n

None

TTButToan

1-1

Number

x

n..5

Thứ tự bút toán (Tăng theo tờ khai hải quan trên giấy nộp tiền)

Ma_HQ

1-1

String

x

An..6

Mã hải quan mở tờ khai

Ma_LH

1-1

String

x

An..5

Mã loại hình

Nam_DK

1-1

Number

x

n4

Năm đăng ký tờ khai

So_TK

1-1

String

x

An..15

Số tờ khai hải quan

Ma_LT

1-1

Number

x

n..2

loại tiền

ToKhai_CT

1-n

None

x

Ma_ST

1-1

String

x

n..2

sắc thuế

NDKT

1-1

String

x

An..4

Nội dung kinh tế

SoTien_NT

1-1

Number

x

n..20,4

SoTien_VND

1-1

Number

x

n..20,4

Số tiền

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

SignedInfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

KeyInfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

S serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiu dữ liệu

Bt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô t

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

II

THÔNG ĐIỆP GỬI YÊU CẦU ĐỐI CHIẾU NỘP LỆ PHÍ CHO NHIỀU TỜ KHAI HẢI QUAN

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Thông đip đối chiếu np lệ phí cho nhiều tờ khai hải quan

- Thông điệp hỏi: Message Type = 802;

- Thông điệp tr lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bn của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

Ma_NH_DC

1-1

String

x

An..11

Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)

Ngay_DC

1-1

Date

x

An10

Ngày đối chiếu

Transactions

1-n

None

x

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

So_TN_CT

1-1

String

x

An..40

Ngay_TN_CT

1-1

DateTime

x

an19

Ma_NH_PH

1-1

String

x

an11

Mã ngân hàng phát hành chứng từ

Ten_NH_PH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng phát hành chứng từ

Ma_NH_TH

1-1

String

x

an11

Mã ngân hàng thụ hưởng

Ten_NH_TH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng thụ hưởng

Ma_DV

1-1

String

x

n..14

Mã đơn vị XNK

Ma_Chuong

1-1

Number

x

n3

Mã chương ngân sách của đơn vị XNK

Ten_DV

1-1

String

x

un..255

Tên đơn vị XNK

Ma_KB

1-1

String

x

an..5

Mã kho bc

Ten_KB

1-1

String

x

un..255

Tên KB nơi HQ mở tài khoản

TKKB

1-1

String

x

an..15

Tài khoản kho bc

Ma_NTK

1-1

Number

x

n1

Mã nhóm tài khoản

Ma_HQ_PH

1-1

String

x

an..6

Mã hải quan phát hành

Ma_HQ_CQT

1-1

String

x

n7

Mã quan hệ ngân sách của đơn vị HQ phát hành chứng từ

KyHieu_CT

1-1

String

x

An..10

Ký hiệu chứng từ

So_CT

1-1

String

x

An..10

S chng từ

Loai_CT

1-1

Number

x

n2

Loại chứng từ

Ngay_BN

1-1

Date

x

An10

Ngày báo nợ

Ngay_BC

1-1

Date

x

An10

Ngày báo có

Ngay_CT

1-1

Date

x

An10

Ngày chứng từ

SoTien_TO

1-1

Number

x

n20,4

Tổng số tiền

DienGiai

1-1

String

x

un..255

Diễn giải

GNT_CT

1-n

None

TTButToan

1-1

Number

x

n..5

Thứ tự bút toán (Tăng theo tờ khai hải quan trên giấy nộp tiền)

Ma_HQ

1-1

String

x

An..6

Mã hải quan mở tờ khai

Ma_LH

1-1

String

x

An..5

Mã loi hình

Nam_DK

1-1

Number

x

n4

Năm đăng ký tờ khai

So_TK

1-1

String

x

An..15

Số tờ khai hải quan

Ma_LT

1-1

Number

x

n..2

loại tiền

ToKhai_CT

1-n

Ma_ST

1-1

String

x

n..2

Mã sắc thuế

NDKT

1-1

String

x

An..4

Nội dung kinh tế

SoTien

1-1

Number

x

n..20,4

Số tiền

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

SignedInfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an…100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký s trên thông điệp

Keylnfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiu dữ liệu

Bt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô t

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

III

THÔNG ĐIỆP GỬI YÊU CẦU ĐỐI CHIẾU NỘP THUẾ, PHÍ, LỆ PHÍ CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ THU

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: thông đip đối chiếu np thuế, phí, lệ phí cho cơ quan quản lý thu

- Thông điệp hỏi: Message Type = 803;

- Thông điệp tr lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bn của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

Ma_NH_DC

1-1

String

x

An..11

Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)

Ngay_DC

1-1

Date

x

An10

Ngày đối chiếu

Transactions

1-n

None

x

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

So_TN_CT

1-1

String

x

An..40

Ngay_TN_CT

1-1

DateTime

x

an19

Ma_NH_PH

1-1

String

x

an11

Mã ngân hàng phát hành

Ten_NH_PH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng phát hành

KyHieu_CT

1-1

String

x

An..10

Ký hiệu chứng từ

So_CT

1-1

String

x

An..10

S chng từ

Ngay_CT

1-1

Date

x

An10

Ngày chứng từ

Ngay_BN

1-1

Date

x

An10

Ngày báo nợ

Ngay_BC

1-1

Date

x

An10

Ngày báo có

So_HS

1-1

Number

x

n..15

Số hồ sơ

Ma_DVQL

1-1

String

x

An..10

đơn vị quản lý

Ten_DVQL

1-1

String

x

un..100

Tên đơn vị quản lý

KyHieu_CT_PT

1-1

String

x

An..10

Ký hiệu chứng từ phải thu

So_CT_PT

1-1

String

x

An..10

S chứng từ phải thu

Nam_CT_PT

1-1

Number

x

n4

Năm chứng từ phải thu

NguoiNopTien

1-1

None

x

Ma_ST

1-1

String

x

n..14

Mã số thuế

Ten_DV

1-1

String

x

un..255

Tên người nộp tiền

DiaChi

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ người nộp tiền

TT_Khac

1-1

String

x

un..255

Thông tin khác

ThongTin_NopTien

1-1

None

x

Ma_ST

1-1

String

x

A3

Mã nguyên t

TyGia

1-1

Number

x

n..20,4

Tỷ giá

TongTien_NT

1-1

Number

x

n..20,4

Tổng tiền nguyên tệ

TongTien_VND

1-1

Number

x

n..20,4

Tổng tiền VNĐ

ChungTu_CT

1-1

None

x

STT

1-1

Number

x

n..4

Số thứ tự

NDKT

1-1

String

x

an..6

Nội dung kinh tế

Ten_NDKT

1-1

String

x

un..100

Tên nội dung kinh tế

SoTien_NT

1-1

Number

x

n..20,4

Số tiền nguyên tệ

SoTien_VND

1-1

Number

x

n..20,4

S tiền VNĐ

GhiChu

1-1

String

x

un..255

Ghi chú

TaiKhoan_NopTien

1-1

None

x

Ma_NH_TH

1-1

String

x

an7

Mã ngân hàng thụ hưởng

Ten_NH_TH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng thụ hưởng

TaiKhoan_TH

1-1

String

x

an..50

Tài khoản thụ hưởng

Ten_TaiKhoan_TH

1-1

String

x

un..255

Tên tài khoản thụ hưởng

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

SignedInfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an…100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký s trên thông điệp

Keylnfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiu dữ liệu

Bt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

IV

THÔNG ĐIỆP GỬI YÊU CẦU ĐỐI CHIẾU BẢO LÃNH NỘP THUẾ CHO TỜ KHAI HẢI QUAN

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp đi chiếu bảo lãnh cho tờ khai hải quan

- Thông điệp hỏi: Message Type = 804;

- Thông điệp tr lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

Ma_NH_DC

1-1

String

x

An..11

Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)

Ngay_DC

1-1

Date

x

An10

Ngày đối chiếu

Transactions

1-n

None

x

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

So_TN_CT

1-1

String

x

An..40

Ngay_TN_CT

1-1

DateTime

x

an19

Ma_NH_PH

1-1

String

x

An..11

Mã ngân hàng phát hành chứng từ

MST_NH_PH

1-1

String

x

An..14

Mã số thuế của ngân hàng phát hành chứng từ

Ten_NH_PH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng phát hành chứng từ

Ma_DV

1-1

String

x

An..14

Mã đơn v XNK

Ten_DV

1-1

String

x

un..255

Tên đơn vị XNK

Ma_DV_DD

1-1

String

An..14

Mã đơn vị đi din

Ten_DV_DD

1-1

String

un..255

Tên đơn vị đại diện

Ma_HQ_PH

1-1

String

x

An..6

Mã đơn vị Hải quan phát hành chứng từ

Ma_HQ

1-1

String

x

An.. 6

Mã đơn vị Hải quan nơi mở tờ khai

Ma_LH

1-1

String

x

An..5

Mã loại hình XNK

So_TK

1-1

String

x

An..15

S tờ khai

Ngay_DK

1-1

Date

x

An10

Ngày đăng ký của tờ khai

Ma_LT

1-1

Number

x

n..2

Loại tiền được bảo lãnh (thuế XNK)

Loai_CT

1-1

Number

x

n..2

Loại chứng từ

KyHieu_CT

1-1

String

x

An..10

Ký hiệu chứng từ

So_CT

1-1

String

x

An..10

S chứng từ

Ngay_CT

1-1

Date

x

An10

Ngày chứng từ - ngày ký

TTButToan

1-1

Number

x

n..3

Thứ tự bút toán (Nhỏ hơn 127)

SNBL

1-1

Number

x

n..3

Số ngày bo lãnh

Ngay_HL

1-1

Datetime

x

An10

Ngày bắt đầu bảo lãnh (hiệu lực)

Ngay_HHL

1-1

Datetime

x

An10

Ngày kết thúc bảo lãnh (hết hiệu lực)

SoTien

1-1

Number

x

n..20,4

số tiền bo lãnh

DienGiai

1-1

String

x

un..255

Diễn giải

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

Signedlnfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chun hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

Keylnfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

S serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiu dữ liệu

Bt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

V

THÔNG ĐIỆP GỬI YÊU CẦU ĐỐI CHIẾU BẢO LÃNH CHUNG

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp đi chiếu bảo lãnh chung

- Thông điệp hỏi: Message Type = 805;

- Thông điệp tr lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

Ma_NH_DC

1-1

String

x

An..11

Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)

Ngay_DC

1-1

Date

x

An10

Ngày đối chiếu

Transactions

1-n

None

x

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

So_TN_CT

1-1

String

x

An..40

Ngay_TN_CT

1-1

DateTime

x

an19

Ma_NH_PH

1-1

String

x

An..11

Mã ngân hàng phát hành chứng từ

MST_NH_PH

1-1

String

x

n..14

Mã số thuế của ngân hàng phát hành chứng từ

Ten_NH_PH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng phát hành chứng từ

Ma_DV

1-1

String

x

n..14

Mã đơn v XNK

Ten_DV

1-1

String

x

un..255

Tên đơn vị XNK

Ma_DV_DD

1-1

String

n..14

Mã đơn vị đi din

Ten_DV_DD

1-1

String

un..255

Tên đơn vị đại diện

Loai_CT

1-1

Number

n..2

Loại chứng từ

KyHieu_CT

1-1

String

x

An..10

Ký hiệu chứng từ

So_CT

1-1

String

x

An..10

S chứng từ

Ngay_CT

1-1

Date

x

An10

Ngày chứng từ - ngày ký

TTButToan

1-1

Number

x

n..3

Thứ tự bút toán (Nhỏ hơn 127)

Ngay_HL

1-1

Datetime

x

An10

Ngày bắt đầu bảo lãnh (hiệu lực)

Ngay_HHL

1-1

Datetime

x

An10

Ngày kết thúc bảo lãnh (hết hiệu lực)

SoTien

1-1

Number

x

n..20,4

Số tiền bo lãnh

DienGiai

1-1

String

x

un..255

Diễn giải

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

Signedlnfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chun hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

Keylnfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

S serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiu dữ liệu

Bt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

VI

THÔNG ĐIỆP GỬI YÊU CẦU ĐỐI CHIẾU BẢO LÃNH CHO HÓA ĐƠN VẬN ĐƠN

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp đối chiếu cho hóa đơn vận đơn

- Thông điệp hỏi: Message Type = 806;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode = 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Function

1-1

String

x

an2

Chức năng của thông điệp

Danh mục

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

Ma_NH_DC

1-1

String

x

An..11

Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)

Ngay_DC

1-1

Date

x

An10

Ngày đối chiếu

Transactions

1-n

None

x

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

So_TN_CT

1-1

String

x

An..40

Ngay_TN_CT

1-1

DateTime

x

an19

Ma_NH_PH

1-1

String

x

An..11

Mã ngân hàng phát hành chứng từ

MST_NH_PH

1-1

String

x

n..14

Mã s thuế của ngân hàng phát hành chứng từ

Ten_NH_PH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng phát hành chứng từ

Ma_DV

1-1

String

x

n..14

Mã đơn vị XNK

Ten_DV

1-1

String

x

un..255

Tên đơn vị XNK

Ma_DV_DD

1-1

String

n..14

Mã đơn vị đại diện

Ten_DV_DD

1-1

String

un..255

Tên đơn vị đại diện

Ma_HQ_KB

1-1

String

x

An..6

Mã đơn vị hải quan dự kiến mở tờ khai

So_HD

1-1

String

Un..35

S hóa đơn

Ngay_HD

1-1

Date

An10

Ngày hóa đơn

So_VD_01

1-1

String

Un..35

S vận đơn thứ 01

Ngay_VD_01

1-1

Date

An10

Ngày vận đơn thứ 01

So_VD_02

1-1

String

Un..35

S vận đơn thứ 02

Ngay_VD_02

1-1

Date

An10

Ngày vận đơn thứ 02

So_VD_03

1-1

String

Un..35

S vận đơn thứ 03

Ngay_VD_03

1-1

Date

An10

Ngày vận đơn thứ 03

So_VD_04

1-1

String

Un..35

Số vận đơn thứ 04

Ngay_VD_04

1-1

Date

An10

Ngày vận đơn thứ 04

So_VD_05

1-1

String

Un..35

S vận đơn th 05

Ngay_VD_05

1-1

Date

An10

Ngày vận đơn thứ 05

Loai_CT

1-1

Number

n..2

Loại chứng từ

KyHieu_CT

1-1

String

x

An..10

Ký hiệu chứng từ

So_CT

1-1

String

x

An..10

Số chứng từ

Ngay_CT

1-1

Date

x

An10

Ngày chứng từ - ngày ký

TTButToan

1-1

Number

x

n..3

Thứ tự bút toán (Nhỏ hơn 127)

SNBL

1-1

Number

x

n..3

Số ngày bo lãnh

Ngay_HL

1-1

Datetime

x

An10

Ngày bắt đầu bảo lãnh (hiệu lực)

Ngay_HHL

1-1

Datetime

x

An10

Ngày kết thúc bảo lãnh (hết hiệu lực)

SoTien

1-1

Number

x

n..20,4

số tiền bảo lãnh

DienGiai

1-1

String

x

un..255

Diễn giải

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hi quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tng cục hi quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

SignedInfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký s

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá tr của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký s trên thông điệp

Keylnfo

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư s

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiu dữ liệu

Bt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

VII

THÔNG ĐIỆP HỎI KẾT QUẢ ĐỐI CHIẾU

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Tra cứu thông tin nợ thuế của tờ khai hải quan

- Thông điệp hỏi: Message Type = 800;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 851, 852, 853, 854, 855, 856; ErrorCode = 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

- Thông điện trả lời chưa có kết quả: Message Type = 200; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

Ma_NH_DC

1-1

String

x

An..11

Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)

Ngay_DC

1-1

Date

x

An10

Ngày đối chiếu

Loai_TD_DC

1-1

String

x

An..2

Loại thông điệp lấy kết quả đối chiếu

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hi quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tng cục hi quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

SignedInfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký s

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá tr của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký s trên thông điệp

Keylnfo

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư s

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ ĐỐI CHIẾU NỘP THUẾ CHO TỜ KHAI HẢI QUAN

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả đối chiếu thanh toán nợ thuế cho tờ khai hải quan

- Thông điệp hỏi: Message Type = 800;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 851; ErrorCode = 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Request_ID

1-1

String

x

an..40

S tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

Ma_NH_DC

1-1

String

x

An..11

Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)

Ngay_DC

1-1

Date

x

An10

Ngày đối chiếu

Transactions

1-n

None

x

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

So_TN_CT

1-1

String

x

An..40

Ngay_TN_CT

1-1

DateTime

x

An19

Ma_NH_PH

1-1

String

x

an11

Mã ngân hàng phát hành chứng từ

Ten_NH_PH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng phát hành chứng từ

Ma_NH_TH

1-1

String

x

an11

Mã ngân hàng thụ hưởng

Ten_NH_TH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng thụ hưởng

Ma_DV

1-1

String

x

n..14

Mã đơn vị XNK

Ma_Chuong

1-1

Number

x

n3

Mã chương ngân sách của đơn vị XNK

Ten_DV

1-1

String

x

un..255

Tên đơn vị XNK

Ma_KB

1-1

String

x

an..5

Mã kho bạc

Ten_KB

1-1

String

x

un..255

Tên KB nơi HQ mở tài khoản

TKKB

1-1

String

x

an..15

Tài khoản kho bạc

Ma_NTK

1-1

Number

x

n1

Mã nhóm tài khoản

Ma_HQ_PH

1-1

String

x

an..6

Mã hải quan phát hành

Ma_HQ_CQT

1-1

String

x

n7

Mã quan hệ ngân sách của đơn vị HQ phát hành chứng từ

KyHieu_CT

1-1

String

x

An..10

Ký hiệu chứng từ

So_CT

1-1

String

x

An..10

Số chứng từ

Loai_CT

1-1

Number

x

n2

Loại chứng từ

Ngay_BN

1-1

Date

x

An10

Ngày báo nợ

Ngay_BC

1-1

Date

x

An10

Ngày báo có

Ngay_CT

1-1

Date

x

An10

Ngày chứng từ

Ma_NT

1-1

String

x

A3

Ty_Gia

1-1

Number

x

n20,4

SoTien_TO

1-1

Number

x

n20,4

Tổng số tiền

DienGiai

1-1

String

x

un..255

Din giải

GNT_CT

1-n

None

TTButToan

1-1

Number

x

n..5

Thứ tự bút toán (Tng theo tờ khai hải quan trên giấy nộp tiền)

Ma_HQ

1-1

String

x

An..6

Mã hải quan mở tờ khai

Ma_LH

1-1

String

x

An..5

Mã loại hình

Nam_DK

1-1

Number

x

n4

Năm đăng ký tờ khai

So_TK

1-1

String

x

An..15

S tờ khai hải quan

Ma_LT

1-1

Number

x

n..2

Mã loi tiền

ToKhai_CT

1-n

None

x

Ma_ST

1-1

String

x

n..2

Mã sc thuế

NDKT

1-1

String

x

An..4

Nội dung kinh tế

SoTien_NT

1-1

Number

x

n..20,4

SoTien_VND

1-1

Number

x

n..20,4

Số tiền

KQ_DC

1-1

String

x

un..255

Kết quả đối chiếu

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

SignedInfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký s

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

Keylnfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

S serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

II

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ ĐỐI CHIẾU NỘP LỆ PHÍ CHO NHIỀU TỜ KHAI HẢI QUAN

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu nộp lệ phí hải quan

- Thông điệp hỏi: Message Type = 800;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 852; ErrorCode = 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Function

1-1

String

x

an2

Chức năng của thông điệp

Danh mục

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Request_ID

1-1

String

x

an..40

S tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

Ma_NH_DC

1-1

String

x

An..11

Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)

Ngay_DC

1-1

Date

x

An10

Ngày đối chiếu

Transactions

1-n

None

x

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

So_TN_CT

1-1

String

x

An..40

Ngay_TN_CT

1-1

DateTime

x

An19

Ma_NH_PH

1-1

String

x

an11

Mã ngân hàng phát hành chứng từ

Ten_NH_PH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng phát hành chứng từ

Ma_NH_TH

1-1

String

x

an11

Mã ngân hàng thụ hưởng

Ten_NH_TH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng thụ hưởng

Ma_DV

1-1

String

x

n..14

Mã đơn vị XNK

Ma_Chuong

1-1

Number

x

n3

Mã chương ngân sách của đơn vị XNK

Ten_DV

1-1

String

x

un..255

Tên đơn vị XNK

Ma_KB

1-1

String

x

an..5

Mã kho bạc

Ten_KB

1-1

String

x

un..255

Tên KB nơi HQ mở tài khoản

TKKB

1-1

String

x

an..15

Tài khoản kho bạc

Ma_NTK

1-1

Number

x

n1

Mã nhóm tài khoản

Ma_HQ_PH

1-1

String

x

an..6

Mã hải quan phát hành

Ma_HQ_CQT

1-1

String

x

n7

Mã quan hệ ngân sách của đơn vị HQ phát hành chứng từ

KyHieu_CT

1-1

String

x

An..10

Ký hiệu chứng từ

So_CT

1-1

String

x

An..10

Số chứng từ

Loai_CT

1-1

Number

x

n2

Loại chứng từ

Ngay_BN

1-1

Date

x

An10

Ngày báo nợ

Ngay_BC

1-1

Date

x

An10

Ngày báo có

Ngay_CT

1-1

Date

x

An10

Ngày chứng từ

SoTien_TO

1-1

Number

x

n20,4

Tổng số tiền

DienGiai

1-1

String

x

un..255

Din giải

GNT_CT

1-n

None

TTButToan

1-1

Number

x

n..5

Thứ tự bút toán (Tng theo tờ khai hải quan trên giấy nộp tiền)

Ma_HQ

1-1

String

x

An..6

Mã hải quan mở tờ khai

Ma_LH

1-1

String

x

An..5

Mã loại hình

Nam_DK

1-1

Number

x

n4

Năm đăng ký tờ khai

So_TK

1-1

String

x

An..15

S tờ khai hải quan

Ma_LT

1-1

Number

x

n..2

Mã loi tiền

ToKhai_CT

1-n

None

x

Ma_ST

1-1

String

x

n..2

Mã sc thuế

NDKT

1-1

String

x

An..4

Nội dung kinh tế

SoTien

1-1

Number

x

n..20,4

Số tiền

KQ_DC

1-1

String

x

un..255

Kết quả đối chiếu

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

SignedInfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký s

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

Keylnfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

S serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

III

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ ĐỐI CHIẾU NỘP THUẾ, PHÍ, LỆ PHÍ CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ THU

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả đối chiếu nộp thuế, phí, lệ phí của cơ quan qun lý thu

- Thông điệp hỏi: Message Type = 800;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 853; ErrorCode = 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã ca người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

S tham chiếu của giao dịch

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

Ma_NH_DC

1-1

String

x

An..11

Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)

Ngay_DC

1-1

Date

x

An10

Ngày đối chiếu

Transactions

1-n

None

x

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

So_TN_CT

1-1

String

x

An..40

Ngay_TN_CT

1-1

DateTime

x

an19

Ma_NH_PH

1-1

String

x

an11

Mã ngân hàng phát hành

Ten_NH_PH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng phát hành

KyHieu_CT

1-1

String

x

An..10

Ký hiệu chứng từ

So_CT

1-1

String

x

An..10

Số chứng từ

Ngay_CT

1-1

Date

x

An10

Ngày chứng từ

Ngay_BN

1-1

Date

x

An10

Ngày báo nợ

Ngay_BC

1-1

Date

x

An10

Ngày báo có

So_HS

1-1

Number

x

n..15

Số hồ sơ

Ma_DVQL

1-1

String

x

An..10

Mã đơn vị quản lý

Ten_DVQL

1-1

String

x

un..100

Tên đơn vị quản lý

KyHieu_CT_PT

1-1

String

x

An..10

Ký hiệu chứng từ phải thu

So_CT_PT

1-1

String

x

An..10

Số chứng từ phải thu

Nam_CT_PT

1-1

Number

x

n4

Năm chứng từ phải thu

NguoiNopTien

1-1

None

x

Ma_ST

1-1

String

x

n..14

Mã số thuế

Ten_DV

1-1

String

x

un..255

Tên người nộp tiền

DiaChi

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ người nộp tiền

TT_Khac

1-1

String

x

un..255

Thông tin khác

ThongTin_NopTien

1-1

None

x

Ma_NT

1-1

String

x

A3

Mã nguyên tệ

TyGia

1-1

Number

x

n..20,4

Tỷ giá

TongTien_NT

1-1

Number

x

n..20,4

Tổng tiền nguyên tệ

TongTien_VND

1-1

Number

x

n..20,4

Tổng tiền VNĐ

ChungTu_CT

1-1

None

x

STT

1-1

Number

x

n..4

Số thứ tự

NDKT

1-1

String

x

an..6

Nội dung kinh tế

Ten_NDKT

1-1

String

x

un..100

Tên nội dung kinh tế

SoTien_NT

1-1

Number

x

n..20,4

S tin nguyên tệ

SoTien_VND

1-1

Number

x

n..20,4

Số tiền VNĐ

GhiChu

1-1

String

x

un..255

Ghi chú

TaiKhoan_NopTien

1-1

String

x

Ma_NH_TH

1-1

String

x

an7

Mã ngân hàng thụ hưởng

Ten_NH_TH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng thụ hưởng

TaiKhoan_TH

1-1

String

x

an..50

Tài khoản thụ hưởng

Ten_TaiKhoan_TH

1-1

String

x

un..255

Tên tài khoản thụ hưởng

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

SignedInfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

KeyInfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

IV

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ ĐỐI CHIẾU BẢO LÃNH NỘP THUẾ CHO TỜ KHAI HẢI QUAN

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả đối chiếu bảo lãnh nộp thuế cho tờ khai hải quan

- Thông điệp hỏi: Message Type = 800;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 854; ErrorCode = 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã ca người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

S tham chiếu của giao dịch

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

Ma_NH_DC

1-1

String

x

An..11

Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)

Ngay_DC

1-1

Date

x

An10

Ngày đối chiếu

Transactions

1-n

None

x

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

So_TN_CT

1-1

String

x

An..40

Ngay_TN_CT

1-1

DateTime

x

an19

Ma_NH_PH

1-1

String

x

An..11

Mã ngân hàng phát hành chứng từ

MST_NH_PH

1-1

String

x

An..14

Mã số thuế của ngân hàng phát hành chứng từ

Ten_NH_PH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng phát hành chứng từ

Ma_DV

1-1

String

x

An..14

Mã đơn vị XNK

Ten_DV

1-1

String

x

un..255

Tên đơn v XNK

Ma_DV_DD

1-1

String

An..14

Mã đơn vị đại diện

Ten_DV_DD

1-1

String

un..255

Tên đơn v đại diện

Ma_HQ_PH

1-1

String

x

An..6

Mã đơn vị Hải quan phát hành chứng từ

Ma_HQ

1-1

String

x

An..6

Mã đơn vị Hải quan nơi mở tờ khai

Ma_LH

1-1

String

x

An..5

Mã loại hình XNK

So_TK

1-1

String

x

An..15

Số tờ khai

Ngay_DK

1-1

Date

x

An10

Ngày đăng ký của tờ khai

Ma_LT

1-1

Number

x

n..2

Loại tiền được bảo lãnh (thuế XNK)

Loai_CT

1-1

Number

x

n..2

Loại chứng từ

KyHieu_CT

1-1

String

x

An..10

Ký hiệu chứng từ

So_CT

1-1

String

x

An..10

Số chứng từ

Ngay_CT

1-1

Date

x

An10

Ngày chứng từ - ngày ký

TTButToan

1-1

Number

x

n..3

Thứ tự bút toán (Nhỏ hơn 127)

SNBL

1-1

Number

x

n..3

Số ngày bảo lãnh

Ngay_HL

1-1

Datetime

x

An10

Ngày bắt đầu bảo lãnh (hiệu lực)

Ngay_HHL

1-1

Datetime

x

An10

Ngày kết thúc bảo lãnh (hết hiệu lực)

SoTien

1-1

Number

x

n..20,4

số tiền bảo lãnh

DienGiai

1-1

String

x

un..255

Diễn giải

KQ_DC

1-1

String

x

un..255

Kết quả đối chiếu

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

SignedInfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

KeyInfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

V

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ ĐỐI CHIẾU BẢO LÃNH CHUNG

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả đối chiếu bảo lãnh chung

- Thông điệp hỏi: Message Type = 800;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 854; ErrorCode = 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã ca người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

S tham chiếu của giao dịch

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

Ma_NH_DC

1-1

String

x

An..11

Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)

Ngay_DC

1-1

Date

x

An10

Ngày đối chiếu

Transactions

1-n

None

x

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

So_TN_CT

1-1

String

x

An..40

Ngay_TN_CT

1-1

DateTime

x

an19

Ma_NH_PH

1-1

String

x

An..11

Mã ngân hàng phát hành chứng từ

MST_NH_PH

1-1

String

x

n..14

Mã số thuế của ngân hàng phát hành chứng từ

Ten_NH_PH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng phát hành chứng từ

Ma_DV

1-1

String

x

n..14

Mã đơn vị XNK

Ten_DV

1-1

String

x

un..255

Tên đơn v XNK

Ma_DV_DD

1-1

String

n..14

Mã đơn vị đại diện

Ten_DV_DD

1-1

String

un..255

Tên đơn v đại diện

Loai_CT

1-1

Number

n..2

Loại chứng từ

KyHieu_CT

1-1

String

x

An..10

Ký hiệu chứng từ

So_CT

1-1

String

x

An..10

Số chứng từ

Ngay_CT

1-1

Date

x

An10

Ngày chứng từ - ngày ký

TTButToan

1-1

Number

x

n..3

Thứ tự bút toán (Nhỏ hơn 127)

Ngay_HL

1-1

Datetime

x

An10

Ngày bắt đầu bảo lãnh (hiệu lực)

Ngay_HHL

1-1

Datetime

x

An10

Ngày kết thúc bảo lãnh (hết hiệu lực)

SoTien

1-1

Number

x

n..20,4

Số tiền bảo lãnh

DienGiai

1-1

String

x

un..255

Diễn giải

KQ_DC

1-1

String

x

un..255

Kết quả đối chiếu

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

SignedInfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

KeyInfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiu dữ liệu

Bt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

VI

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ ĐỐI CHIẾU BẢO LÃNH CHO HÓA ĐƠN VẬN ĐƠN

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả đối chiếu bảo lãnh cho hóa đơn vận đơn

- Thông điệp hỏi: Message Type = 800;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 856; ErrorCode = 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

Ma_NH_DC

1-1

String

x

An..11

Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)

Ngay_DC

1-1

Date

x

An10

Ngày đối chiếu

Transactions

1-n

None

x

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

So_TN_CT

1-1

String

x

An..40

Ngay_TN_CT

1-1

DateTime

x

an19

Ma_NH_PH

1-1

String

x

An..11

Mã ngân hàng phát hành chứng từ

MST_NH_PH

1-1

String

x

n..14

Mã s thuế của ngân hàng phát hành chứng từ

Ten_NH_PH

1-1

String

x

un..255

Tên ngân hàng phát hành chứng từ

Ma_DV

1-1

String

x

n..14

Mã đơn vị XNK

Ten_DV

1-1

String

x

un..255

Tên đơn vị XNK

Ma_DV_DD

1-1

String

n..14

Mã đơn vị đại diện

Ten_DV_DD

1-1

String

un..255

Tên đơn vị đại diện

Ma_HQ_KB

1-1

String

x

An..6

Mã đơn vị hải quan dự kiến mở tờ khai

So_HD

1-1

String

Un..35

S hóa đơn

Ngay_HD

1-1

Date

An10

Ngày hóa đơn

So_VD_01

1-1

String

Un..35

S vận đơn thứ 01

Ngay_VD_01

1-1

Date

An10

Ngày vận đơn thứ 01

So_VD_02

1-1

String

Un..35

S vận đơn thứ 02

Ngay_VD_02

1-1

Date

An10

Ngày vận đơn thứ 02

So_VD_03

1-1

String

Un..35

S vận đơn thứ 03

Ngay_VD_03

1-1

Date

An10

Ngày vận đơn thứ 03

So_VD_04

1-1

String

Un..35

Số vận đơn thứ 04

Ngay_VD_04

1-1

Date

An10

Ngày vận đơn thứ 04

So_VD_05

1-1

String

Un..35

S vận đơn th 05

Ngay_VD_05

1-1

Date

An10

Ngày vận đơn thứ 05

Loai_CT

1-1

Number

n..2

Loại chứng từ

KyHieu_CT

1-1

String

x

An..10

Ký hiệu chứng từ

So_CT

1-1

String

x

An..10

Số chứng từ

Ngay_CT

1-1

Date

x

An10

Ngày chứng từ - ngày ký

TTButToan

1-1

Number

x

n..3

Thứ tự bút toán (Nhỏ hơn 127)

SNBL

1-1

Number

x

n..3

Số ngày bo lãnh

Ngay_HL

1-1

Datetime

x

An10

Ngày bắt đầu bảo lãnh (hiệu lực)

Ngay_HHL

1-1

Datetime

x

An10

Ngày kết thúc bảo lãnh (hết hiệu lực)

SoTien

1-1

Number

x

n..20,4

số tiền bảo lãnh

DienGiai

1-1

String

x

un..255

Diễn giải

KQ_DC

1-1

String

x

un..255

Kết quả đối chiếu

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hi quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tng cục hi quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

SignedInfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký s

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá tr của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký s trên thông điệp

Keylnfo

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư s

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bt  buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

THÔNG ĐIỆP GỬI YÊU CẦU ĐI HỦY

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp gửi yêu cầu đối chiếu hủy

- Thông điệp hỏi: Message Type = 901, 902, 903, 904, 905, 906;

- Thông điệp trả li: Message Type = 951, 952, 953, 954, 955, 956; ErrorCode = 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bn của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh: mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

Ma_NH_DC

1-1

String

x

An..11

Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)

Ngay_DC

1-1

Date

x

An10

Ngày đối chiếu

Loai_TD_DC

1-1

String

x

An..2

Loại thông điệp lấy kết quả đối chiếu

danh mục

Accept_Transactions

1-1

None

x

Transaction

1-n

None

x

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

So_TN_CT

1-1

String

x

An..40

Số tiếp nhận do hệ thống của TCHQ cấp

Ngay_TN_CT

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tiếp nhận vào hệ thống của TCHQ (dùng để đối chiếu)

Reject_Transactions

1-1

None

x

Transaction

1-n

None

x

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

So_TN_CT

1-1

String

x

An..40

Số tiếp nhận do hệ thống của TCHQ cấp

Ngay_TN_CT

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tiếp nhận vào hệ thống của TCHQ (dùng để đối chiếu)

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

Signedlnfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chun hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyn đi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

Keylnfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

VII

THÔNG ĐIỆP HỎI KẾT QUẢ ĐỐI CHIẾU

Mô tả thông điệp:

 - Chức năng thông điệp: Thông điệp hỏi kết quả đối chiếu hủy giao dịch

- Thông điệp hỏi: Message Type = 900;

- Thông điệp trả li: Message Type = 951, 952, 953, 954, 955, 956; ErrorCode = 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

- Thông điệp trả lời chưa có kết quả: Message Type = 200; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

S tham chiếu của giao dịch

Request_lD

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

Ma_NH_DC

1-1

String

x

An..11

Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)

Ngay_DC

1-1

Date

x

An10

Ngày đối chiếu

Loai_TD_DC

1-1

String

x

An..2

Loại thông điệp lấy kết quả đối chiếu

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

Signedlnfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

Keylnfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

STT

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiu dữ liệu

Bt buộc

Mô t dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ ĐỐI CHIẾU HỦY

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả đối chiếu hủy;

- Thông điệp hỏi: Message Type = 901, 902, 903, 904, 905, 906;

- Thông điệp trả li: Message Type = 951, 952, 953, 954, 955, 956; ErrorCode = 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None

Header

1-1

String

x

None

Application_Name

1-1

String

x

un..50

Tên ứng dụng gửi thông tin

Payment

Application_Version

1-1

String

x

an..5

Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin

3.0

Sender_Code

1-1

String

x

an..11

Mã của người gửi thông tin

Sender_Name

1-1

String

x

un..255

Tên của người gửi thông tin

Message_Version

1-1

String

x

an..10

Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành

Message_Type

1-1

String

x

n..6

Loại thông điệp

Message_Name

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tạo giao dịch

YYYY-MM-DDThh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

Data

1-1

String

x

None

Ma_NH_DC

1-1

String

x

An..11

Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)

Ngay_DC

1-1

Date

x

An10

Ngày đối chiếu

Loai_TD_DC

1-1

String

x

An..2

Loại thông điệp lấy kết quả đối chiếu

danh mục

Accept_Transactions

1-1

None

x

Transaction

1-n

None

x

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

S tham chiếu của giao dịch

So_TN_CT

1-1

String

x

An...40

Số tiếp nhận do hệ thống của TCHQ cấp

Ngay_TN_CT

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tiếp nhận vào hệ thống của TCHQ (dùng để đối chiếu)

KQ_DC

1-1

String

x

un..255

Kết quả đối chiếu

Reject_Transactions

1-1

None

x

Transaction

1-n

None

x

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch

So_TN_CT

1-1

String

x

An..40

Số tiếp nhận do hệ thống của TCHQ cấp

Ngay_TN_CT

1-1

DateTime

x

an19

Ngày tiếp nhận vào hệ thống của TCHQ (dùng để đối chiếu)

KQ_DC

1-1

String

x

un..255

Kết quả đối chiếu

Error

1-1

String

x

None

ErrorMessage

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

Signature

1-1

String

x

None

Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature

SignedInfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

SignatureMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

Reference

1-1

String

x

None

Transforms

1-1

String

x

None

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

DigestValue

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1

Base64

SignatureValue

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

Keylnfo

1-1

String

x

None

X509Data

1-1

String

x

None

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial ca chứng thư số

Bigint

X509Certificate

1-1

String

x

un..4000

Chứng thư số

Base64

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 384/QĐ-TCHQ ngày 04/03/2016 về quy chế trao đổi thông tin tờ khai hải quan điện tử, thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền phí, lệ phí,các khoản thu khác, bảo lãnh thuế đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu và thu nộp tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác đối với cơ quan quản lý thu qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


7.139

DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.191.60
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!