|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
123/2008/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 123/2008/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 26 tháng
12 năm 2008
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU, MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU
ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số
45/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/09/2007 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh
mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng và Nghị
quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về
việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ;
Căn cứ Nghị quyết số 71/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội phê chuẩn Nghị
định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức Thương mại Thế giới của nước Cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với
một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập
khẩu ưu đãi (Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC) và các Quyết định sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC thành các mức thuế suất thuế xuất khẩu và mức
thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại các Danh mục ban hành kèm theo
Quyết định này.
Điều 2. Bãi
bỏ mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi áp dụng đối với các mặt hàng thuộc nhóm
04.03 và nhóm 22.02 quy định tại Danh mục B Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết
định số 106/2007/QĐ-BTC nêu trên.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng
cho các Tờ khai hải quan hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải
quan kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2009.
Nơi nhận:
-
Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
DANH
MỤC
SỬA
ĐỔI BIỀU THUẾ XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 123/2008/QĐ-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Số TT
|
Mô tả hàng hoá
|
Thuộc các nhóm, phân
nhóm
|
Thuế suất (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trầm hương, kỳ nam các loại
|
12.11
|
|
|
|
15
|
2
|
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm
màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26
|
25.05
|
|
|
|
17
|
3
|
Đá phấn
|
2509
|
00
|
00
|
00
|
17
|
4
|
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ
cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình
vuông)
|
2514
|
00
|
00
|
00
|
17
|
5
|
Đá cẩm thạch, travectine, ecaussine, và đá
vôi khác làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên,
thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay cách
khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
25.15
|
|
|
|
17
|
6
|
Đá granit, pophia, bazan, đá cát kết (sa
thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay
mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả
hình vuông)
|
25.16
|
|
|
|
17
|
7
|
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu
để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc đá balat khác đá
cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm
vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc
không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa
đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc
25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:
|
25.17
|
|
|
|
|
|
- Bột cacbonat canxi siêu mịn được sản xuất
từ loại đá thuộc nhóm 25.15
|
2517
|
49
|
00
|
00
|
10
|
|
- Loại khác
|
25.17
|
|
|
|
17
|
8
|
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có
chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng
|
2521
|
00
|
00
|
00
|
17
|
9
|
Khoáng sản loại khác
|
25.02
25.03 25.04 25.06
25.07 25.08
25.10
25.11 25.12 25.13
25.18 25.19 25.20 25.22 25.24 25.26
25.28 25.29 25.30
|
|
|
|
10
|
10
|
Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc
muối, khô, ngâm vôi, axít hoá hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc,
chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng
xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này
|
|
|
|
|
|
|
- Của loài bò sát
|
4103
|
20
|
00
|
00
|
5
|
|
- Của lợn
|
4103
|
30
|
00
|
00
|
10
|
|
- Loại khác
|
4103
|
90
|
00
|
00
|
10
|
11
|
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt),
đã hoặc chưa đóng thành khối
|
44.02
|
|
|
|
10
|
12
|
Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc bỏ, giác gỗ hoặc đẽo
vuông thô
|
44.03
|
|
|
|
10
|
13
|
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc
bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6mm
|
44.07
|
|
|
|
10
|
14
|
Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng
chưa được gắn hoặc nạm dát
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách
một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
|
71.02
|
|
|
|
15
|
|
- Đã gia công cách khác
|
71.02
|
|
|
|
5
|
15
|
Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc
chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm
dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã xâu thành
chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn
giản hoặc tạo hình thô
|
7103
|
10
|
00
|
00
|
15
|
|
- Đã gia công cách khác:
|
|
|
|
|
|
|
- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo
|
7103
|
91
|
00
|
00
|
5
|
|
- - Loại khác
|
7103
|
99
|
00
|
00
|
5
|
16
|
Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim),
chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột
|
71.06
|
|
|
|
5
|
17
|
Sắt thép phế liệu, phế thải (trừ phoi tiện,
phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của thép, đã hoặc chưa
được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó)
|
72.04
|
|
|
|
27
|
18
|
Đồng phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện,
phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của đồng, đã hoặc chưa
được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó)
|
74.04
|
|
|
|
37
|
19
|
Niken phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện,
phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của niken, đã hoặc chưa
được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó)
|
75.03
|
|
|
|
37
|
20
|
Nhôm phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện,
phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của nhôm, đã hoặc chưa
được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó)
|
76.02
|
|
|
|
37
|
21
|
Chì phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi
bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của chì, đã hoặc chưa được ép
thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó)
|
78.02
|
|
|
|
37
|
22
|
Kẽm phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi
bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của kẽm, đã hoặc chưa được
đóng, ép thành khối hay thành kiện, bánh, bó)
|
79.02
|
|
|
|
34
|
23
|
Thiếc ở dạng thỏi
|
80.01
|
|
|
|
5
|
24
|
Thiếc ở dạng thanh, que và hình
|
8003
|
00
|
90
|
00
|
5
|
25
|
Bột và vảy thiếc
|
80.07
|
|
|
|
5
|
26
|
Thiếc phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện,
phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của thiếc, đã hoặc chưa
được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó)
|
80.02
|
|
|
|
37
|
27
|
Phế liệu và mảnh vụn của kim loại cơ bản
khác, của gốm kim loại, của sản phẩm; (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn
mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành
kiện, bánh, bó)
|
81.01 đến 81.13
|
37
|
Quyết định 123/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 123/2008/QĐ-BTC ngày 26/12/2008 điều chỉnh mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
9.877
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|