BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1172/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 11 tháng 05 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HẢI QUAN, THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng
Tổng cục Hải quan, Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Hải quan, thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Tài chính (Danh mục đính kèm), gồm:
- 02 thủ tục hành chính mới (Phụ
lục I kèm theo);
- 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm Soát TTHC (VPCP);
- Lãnh Đạo Bộ;
- Như Điều 3;
- Website Bộ Tài Chính;
- Website Tổng cục Hải Quan;
- Lưu: VT, TCHQ.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1172/QĐ-BTC ngày 11 tháng 5 năm 2012
của Bộ Tài chính)
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
1.
|
Thủ tục đăng ký danh mục hàng hóa
xuất khẩu miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu
phi thuế quan
|
Hải
quan
|
Cục
Hải quan tỉnh, thành phố
|
|
2.
|
Thủ tục quyết toán việc xuất
khẩu, sử dụng hàng hóa miễn thuế và vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong
nước và khu phi thuế quan để xây dựng sửa chữa và bảo dưỡng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội chung trong khu phi thuế quan
|
Hải
quan
|
Cục
Hải quan tỉnh, thành phố
|
|
PHỤ LỤC I.1
1. Tên thủ tục:
Thủ tục
đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị
trường trong nước vào khu phi thuế quan.
2. Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chủ dự án xây dựng danh
mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế kèm theo phiếu theo dõi, trừ lùi cho cả dự án
hoặc từng giai đoạn thực hiện, từng hạng mục công trình của dự án và nộp hồ sơ
đăng ký theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 3 Thông tư số 11/2012/TT-BTC tại
cơ quan hải quan nơi có khu phi thuế quan trước khi đăng ký tờ khai xuất khẩu
lần đầu tiên.
+ Bước 2: Trên cơ sở hồ sơ của
doanh nghiệp lập, cơ quan hải quan nơi đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn
thuế kiểm tra đối chiếu với quy định để xử lý. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
thì trong vòng 03 ngày làm việc có văn bản trả lời (nêu rõ lý do); trường hợp
hồ sơ đầy đủ thì trong vòng 10 ngày làm việc phải thực hiện kiểm tra, đối chiếu
hồ sơ nếu hàng hóa không thuộc đối tượng miễn thuế thì không xác nhận có văn
bản trả lời, nếu hàng hóa thuộc đối tượng miễn thuế, các nội dung trên hồ sơ
phù hợp thì thực hiện vào sổ theo dõi, ký, đóng dấu xác nhận vào 02 bản Danh
mục và 01 phiếu theo dõi trừ lùi, giao cho người đăng ký danh mục hàng hóa xuất
khẩu miễn thuế mỗi loại 01 bản chính để xuất trình cho cơ quan hải quan thực
hiện trừ lùi khi làm thủ tục hải quan cho hàng hóa thực tế xuất khẩu.
3. Cách thức thực hiện: Nộp hồ
sơ trực tiếp tại trụ sở cơ quan hải quan.
4. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Công văn đăng ký danh mục hàng
hóa xuất khẩu miễn thuế nêu rõ số lượng hàng hóa, lý do đề nghị được miễn thuế
xuất khẩu (theo mẫu số 01 Phụ lục ban
hành kèm theo Thông tư số 11/2012/TT-BTC): Nộp 01 bản chính;
- Danh mục hàng hóa xuất khẩu được
miễn thuế: Nộp 02 bản chính kèm theo 01 phiếu theo dõi, trừ lùi (theo mẫu 02 Phụ lục ban hành kèm theo Thông
tư số 11/2012/TT-BTC);
- Bảng kê danh mục tài liệu hồ sơ
đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế: Nộp 01 bản chính;
- Tài liệu thiết kế kỹ thuật của dự
án: Nộp 01 bản chính.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5. Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc trong trường hợp hồ sơ đầy đủ, hàng hóa thuộc đối tượng miễn
thuế, 03 ngày làm việc có văn bản trả lời (nêu rõ lý do) trong trường hợp hồ sơ
không đầy đủ.
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: tổ chức.
7. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Cục Hải quan tỉnh, thành phố nơi có khu phi thuế quan.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Hải quan quản lý hải
quan đối với khu phi thuế quan.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Cục Hải quan tỉnh, thành phố nơi có khu phi thuế hoặc Chi cục
Hải quan quản lý hải quan đối với khu phi thuế quan.
+ Cơ quan phối hợp (nếu có):
8. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Vào sổ theo dõi, ký, đóng dấu xác nhận.
9. Phí, lệ phí (nếu có): không.
10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
(nếu có): Mẫu số 01 và Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 11/2012/TT-BTC ngày 04/02/2012 của Bộ Tài chính.
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có): không.
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế
nhập khẩu ngày 14/6/2005;
- Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày
29/11/2006 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Quản lý thuế;
- Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP
ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
- Căn cứ Nghị định số 29/2008/NĐ-CP
ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu
kinh tế;
- Thông tư số 11/2012/TT-BTC ngày
04/02/2012 Hướng dẫn miễn thuế xuất khẩu đối với hàng hóa là vật liệu xây dựng
đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan để xây dựng, sửa chữa và bảo
dưỡng kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội chung trong khu phi thuế quan
Mẫu
số 01 - Công văn đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế
Tên tổ chức/cá nhân
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số
………/……
V/v
đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế xuất khẩu
|
………,
ngày tháng năm 200…
|
Kính
gửi: Cơ quan hải quan …………
Tên tổ chức/cá nhân: …………….. (1)
Mã số
thuế:……………………. (2)
Địa chỉ:
………………………… (3)
Số điện thoại:……………………….; số
Fax:…………………….. (4)
Mục tiêu hoạt động ghi theo lý do
được miễn thuế xuất khẩu theo hướng dẫn tại điểm…Thông tư…của Bộ Tài
chính):…………………………………….. (5)
Nay, tổ chức/cá nhân đăng ký danh
mục xuất khẩu hàng hóa được miễn thuế xuất khẩu thuộc:
Dự án đầu tư ………………………………………… (6)
- Hạng mục công trình ………………………………
- Hạng mục công trình ………………………………
- ………………………
(Nếu xuất khẩu hàng hóa cho toàn
bộ dự án thì không cần ghi chi tiết hạng mục công trình)
Theo giấy phép đầu tư hoặc giấy
chứng nhận đầu tư hoặc giấy phép của cơ quan có thẩm quyền số……………………..,
ngày………, được cấp bởi cơ
quan…………………. (7)
Thời gian dự kiến xuất khẩu từ…………
đến ……….. (8)
Các giấy tờ kèm theo công văn này
gồm:
(9)
- Danh mục hàng hóa đăng ký xuất
khẩu; 01 phiếu theo dõi, trừ lùi.
- Giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận
đầu tư hoặc giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư (Nộp bản sao, xuất trình bản chính
đối chiếu khi được yêu cầu);
- Bảng kê vốn thực hiện dự án đầu
tư;
- Các giấy tờ khác:
+ ………
+ ………..
Tổ chức/cá nhân cam kết sử dụng
hàng hóa xuất khẩu đúng mục đích đã được miễn thuế, không để thay thế, dự trữ.
Tổ chức/cá nhân sẽ thực hiện đúng quy định hiện hành về xuất khẩu hàng hóa và
chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam kết này. (10)
Tổ chức/cá nhân kính đề nghị Cơ
quan hải quan … kiểm tra, cấp đăng ký danh mục hàng hoá miễn thuế nhập khẩu cho
Tổ chức/cá nhân theo quy định hiện hành./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/Thủ trưởng của tổ chức (hoặc người
được ủy quyền)/Cá nhân
( Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 02 - Phiếu theo dõi, trừ lùi hàng hoá xuất khẩu được miễn thuế
Số tờ…...
Tờ
số…...
PHIẾU
THEO DÕI, TRỪ LÙI HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU
ĐƯỢC MIỄN THUẾ XUẤT KHẨU
1- Kèm theo danh
mục hàng hoá xuất khẩu miễn thuế số.....; ngày.... tháng.... năm..........
2- Tên tổ
chức/cá nhân:………………....; Mã số tổ chức/cá nhân:…………………
3- Địa chỉ trụ sở
tổ chức/cá nhân:........………………………………………………
4- Tên dự án đầu
tư…………………………………………………………………..
Số
TT
|
Số,
ký hiệu, ngày tờ khai hải quan
|
Tên
hàng, quy cách phẩm chất
|
Đơn
vị tính
|
Hàng
hoá xuất khẩu theo tờ khai hải quan
|
Hàng
hoá còn lại chưa xuất khẩu
|
Công
chức hải quan thống kê, trừ lùi ký tên, đóng dấu công chức
|
Lượng
|
Trị
giá
|
Lượng
|
Trị
giá
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ
quan hải quan cấp Phiếu theo dõi, trừ lùi
(Ký tên, đóng dấu )
|
Ghi chú:
- Số tờ, tờ số và các tiêu chí tại
các mục 1,2,3,4 do Hải quan nơi cấp phiếu theo dõi, trừ lùi ghi. Khi cấp phiếu
theo dõi, trừ lùi, nếu 01 phiếu gồm nhiều tờ thì đơn vị Hải quan phải đóng dấu
treo lên tất cả các tờ.
- Số liệu tại các cột từ 1 đến 9
của Phiếu do Hải quan nơi làm thủ tục xuất khẩu hàng hoá ghi.
- Khi doanh nghiệp đã xuất khẩu hết
hàng hoá theo danh mục đã đăng ký thì Chi cục Hải quan cuối cùng xác nhận lên
bản chính “đã xuất khẩu hết hàng hoá miễn thuế” và sao 01 bản (đóng dấu sao y
bản chính) gửi Cục Hải quan nơi đăng ký danh mục hàng hoá miễn thuế.
PHỤ LỤC I.2
1. Tên thủ tục:
Thủ tục
quyết toán việc xuất khẩu, sử dụng hàng hóa miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa
từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan để xây dựng sửa chữa và bảo
dưỡng kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội chung trong khu phi thuế quan.
2. Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chậm nhất là bốn mươi lăm
ngày kể từ ngày kết thúc xuất khẩu hàng hóa thuộc danh mục hàng hóa miễn thuế
đã đăng ký với cơ quan hải quan, người đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn
thuế phải quyết toán với cơ quan hải quan nơi đăng ký danh mục việc xuất khẩu
và sử dụng hàng hóa xuất khẩu đã được miễn thuế xuất khẩu theo các nội dung
sau:
- Số lượng hàng hóa xuất khẩu được
miễn thuế;
- Định mức tiêu hao hàng hóa xuất
khẩu thực tế;
- Số lượng hàng hóa xuất khẩu được
miễn thuế đã sử dụng;
- Số lượng hàng hóa xuất khẩu được
miễn thuế đã sử dụng vào mục đích khác.
+ Bước 2:
- Trên cơ sở hồ sơ người đăng ký
danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế gửi theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều
4 Thông tư số 11/2012/TT-BTC , cơ quan hải quan thực hiện thu đủ thuế, xử phạt
(nếu có) đối với các trường hợp nêu tại gạch đầu dòng thứ 2 điểm b khoản 2 Điều
4 Thông tư số 11/2012/TT-BTC .
- Trên cơ sở kiểm tra hồ sơ quyết
toán của chủ dự án, thông tin trên hệ thống quản lý rủi ro, các nguồn thông tin
thu thập được, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, thành phố quyết định thực hiện
kiểm tra sau thông quan tại trụ sở doanh nghiệp đối với các trường hợp cần
thiết.
3. Cách thức thực hiện: trực
tiếp, thủ công tại trụ sở cơ quan hải quan.
4. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Bản quyết toán việc xuất khẩu, sử
dụng hàng hóa miễn thuế theo mẫu số 03
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 11/2012/TT-BTC ngày 04/2/2012 của Bộ Tài
chính: Nộp 01 bản chính.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5. Thời hạn giải quyết: không
quy định.
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: tổ chức.
7. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Cục Hải quan tỉnh, thành phố nơi có khu phi thuế quan.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Hải quan quản lý hải
quan đối với khu phi thuế quan.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Cục Hải quan tỉnh, thành phố nơi có khu phi thuế hoặc Chi cục
Hải quan quản lý hải quan đối với khu phi thuế quan.
+ Cơ quan phối hợp (nếu có):
8. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Không quy định
9. Phí, lệ phí (nếu có): không.
10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
(nếu có): Mẫu số 03 Phụ lục ban
hành kèm theo Thông tư số 11/2012/TT-BTC ngày 04/02/2012 của Bộ Tài chính.
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có): Không.
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế
nhập khẩu ngày 14/6/2005;
- Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày
29/11/2006 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Quản lý thuế;
- Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP
ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
- Căn cứ Nghị định số 29/2008/NĐ-CP
ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu
kinh tế;
- Căn cứ Quyết định số
33/2009/QĐ-TTg ngày 02/3/2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành cơ chế, chính
sách tài chính đối với Khu Kinh tế cửa khẩu;
- Căn cứ Quyết định số
93/2009/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi bổ sung Quyết định 33/2009/QĐ-TTg ;
- Căn cứ Quyết định số
100/2009/QĐ-TTg ngày 30/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế
hoạt động của Khu phi thuế quan trong Khu Kinh tế, Khu Kinh tế cửa khẩu;
- Thông tư số 11/2012/TT-BTC ngày
04/02/2012 Hướng dẫn miễn thuế xuất khẩu đối với hàng hóa là vật liệu xây dựng
đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan để xây dựng, sửa chữa và bảo
dưỡng kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội chung trong khu phi thuế quan.
PHỤ LỤC II
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1172/QĐ-BTC ngày 11 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài
chính)
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
I
|
Thủ tục hành chính thực hiện ở
cấp Cục Hải quan tỉnh, thành phố
|
1.
|
Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền
phạt (thực hiện theo Thông tư 77/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008 hướng dẫn thi
hành một số biện pháp xử lý nợ đọng thuế và Thông tư số 24/2012/TT-BTC ngày
17/02/2012 sửa đổi bổ sung Thông tư số 77/2008/TT-BTC) (B-BTC-049986-TT)
|
Hải
quan
|
Cục
Hải quan tỉnh, thành phố
|
Sửa đổi TTHC số TT 20 Mục II-
Phần I Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009
|
II
|
Thủ tục hành chính thực hiện ở
cấp Chi cục Hải quan
|
2.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
nhập khẩu không nhằm mục đích thương mại (B-BTC-120690-TT)
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
Sửa đổi TTHC số TT 42 Phụ lục II
Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011
|
3.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
xuất khẩu không nhằm mục đích thương mại (B-BTC-120689-TT)
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
Sửa đổi TTHC số TT 43 Phụ lục II
Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011
|
4.
|
Thủ tục đối với linh kiện, phụ
tùng tạm nhập không có hợp đồng để phục vụ thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu
bay nước ngoài (B-BTC-043196-TT)
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
Sửa đổi TTHC số TT 80 Phụ lục II
Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011
|
5.
|
Thủ tục nhập khẩu kim cương thô
(B-BTC-123596-TT)
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
Sửa đổi TTHC số TT 83 Phụ lục II
Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011
|
6.
|
Thủ tục nhập khẩu xe ôtô đã qua
sử dụng theo chế độ tài sản di chuyển của người Việt Nam định cư ở nước ngoài
đã hoàn tất thủ tục đăng ký thường trú tại Việt Nam (B-BTC-123604-TT).
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
Sửa đổi TTHC số TT 107 Mục II Phần
I Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009
|
PHỤ LỤC II.1
1. Tên thủ tục:
Thủ tục
xóa nợ tiền thuế, tiền phạt (thực hiện theo Thông tư 77/2008/TT-BTC ngày
15/9/2008 hướng dẫn thi hành một số biện pháp xử lý nợ đọng thuế và Thông tư số
24/2012/TT-BTC ngày 17/02/2012 sửa đổi bổ sung Thông tư số 77/2008/TT-BTC)
(B-BTC-049986-TT)
2. Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Doanh nghiệp gửi hồ sơ đề
nghị xóa nợ tiền thuế, tiền phạt đến Cục Hải quan nơi làm thủ tục hải quan đối
với lô hàng đang nợ thuế để kiểm tra xác nhận tính xác thực của hồ sơ.
+ Bước 2: Trên cơ sở hồ sơ của
doanh nghiệp lập, Cục Hải quan kiểm tra đối chiếu với quy định để xử lý.
+ Bước 3: Trên cơ sở hồ sơ và báo
cáo do Cục Hải quan tỉnh, thành phố gửi, Tổng cục Hải quan kiểm tra, trình Bộ
Tài chính ra quyết định xóa nợ cho doanh nghiệp.
3. Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp tại cơ quan hải quan.
4. Thành phần số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ: bao gồm:
- Công văn đề nghị xóa nợ thuế và
các khoản phạt của doanh nghiệp trong đó giải trình rõ lý do đề nghị xóa nợ,
nêu rõ nguyên nhân tính sai số thuế phải nộp, số tiền thuế (tiền phạt) đã thông
báo, số tiền thuế phải nộp nếu tính đúng, số tiền thuế và tiền phạt đề nghị xóa
nợ: Nộp 01 bản chính.
- Tờ khai hàng hóa xuất nhập khẩu
đề nghị xóa nợ thuế: Nộp 01 bản sao có đóng dấu sao y bản chính và chữ ký của
đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp;
- Quyết định truy thu thuế của cơ
quan quản lý thuế (nếu có): Nộp 01 bản sao có đóng dấu sao y bản chính và chữ
ký của đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp;
- Quyết định phạt chậm nộp thuế
(nếu có): Nộp 01 bản sao có đóng dấu sao y bản chính và chữ ký của đại diện có
thẩm quyền của doanh nghiệp;
- Hợp đồng thương mại: Nộp 01 bản
sao có đóng dấu sao y bản chính và chữ ký của đại diện có thẩm quyền của doanh
nghiệp;
- Hóa đơn thương mại: Nộp 01 bản
sao có đóng dấu sao y bản chính và chữ ký của đại diện có thẩm quyền của doanh
nghiệp;
- Giấy chứng nhận giám định của cơ
quan giám định (nếu có): Nộp 01 bản sao có đóng dấu sao y bản chính và chữ ký
của đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp;
- Bản mô tả đặc điểm, tính chất,
cấu tạo của hàng hóa do nhà sản xuất cung cấp (nếu có): Nộp 01 bản sao có đóng
dấu sao y bản chính và chữ ký của đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5. Thời hạn giải quyết:
+ 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ, Cục Hải quan địa phương phải có văn bản thông báo cho doanh nghiệp các
nội dung cần sửa đổi, bổ sung theo quy định.
+ 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hải quan địa phương gửi toàn bộ hồ sơ có công văn
gửi Tổng cục Hải quan đề xuất xử lý xóa nợ thuế, nợ phạt cho doanh nghiệp.
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
7. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Bộ Tài chính.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Tổng cục Hải quan.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Cục Hải quan tỉnh, thành phố.
+ Cơ quan phối hợp:
8. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định xóa nợ cho doanh nghiệp.
9. Phí, lệ phí: Không
10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Có:
- Các khoản nợ thuế, nợ phạt của
các lô hàng có tờ khai hải quan đăng ký với cơ quan hải quan sau ngày
15/10/1998 đến hết ngày 30/6/2007, chưa nộp vào ngân sách nhà nước.
- Có các nguyên nhân khách quan do
thay đổi chính sách hoặc văn bản hướng dẫn không rõ ràng, cụ thể như sau:
+ Văn bản mới về chính sách thuế
(như giá tính thuế, thuế suất) được ban hành sau ngày đăng ký tờ khai hàng hóa
nhập khẩu và có tính hồi tố, theo đó nếu tính lại thì số thuế phải nộp thấp hơn
số thuế cơ quan hải quan đã thông báo cho doanh nghiệp.
+ Văn bản hướng dẫn áp mã số, áp
giá tính thuế của cơ quan hải quan trước đây không rõ ràng, chưa đúng với thực
tế của hàng hóa hoặc chưa đúng với quy định của pháp luật về thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu, sau đó có văn bản khác hướng dẫn hoặc điều chỉnh lại. Theo đó,
nếu tính lại thì doanh nghiệp bị truy thu thuế.
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11
ngày 29/11/2006;
+ Thông tư số 77/2008/TT-BTC ngày
15/9/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số biện pháp xử lý nợ đọng
thuế;
+ Thông tư số 24/2012/TT-BTC ngày
17/02/2012 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung Thông tư số 77/2008/TT-BTC ngày
15/9/2008 của Bộ Tài chính.
PHỤ LỤC II.2
1. Tên thủ tục:
Thủ tục
hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu không nhằm mục đích thương mại
B-BTC-120690-TT
2. Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Người khai hải quan và
nộp hồ sơ hải quan.
+ Bước 2: Cơ quan hải quan tiếp
nhận, đăng ký và kiểm tra chi tiết hồ sơ.
3. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính
4. Thành phần số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai hàng hóa phi mậu dịch: 02
bản chính;
- Vận đơn (trừ trường hợp hàng hóa
mang theo người vượt tiêu chuẩn miễn thuế theo quy định tại điểm 8 Điều 69
Thông tư 194/2010/TT-BTC): 01 bản sao;
- Văn bản ủy quyền quy định tại
khoản 3 Điều 70 Thông tư 194/2010/TT-BTC: 01 bản chính;
- Tờ khai xác nhận viện trợ nhân
đạo của cơ quan có thẩm quyền đối với trường hợp nhập khẩu hàng viện trợ nhân
đạo: 01 bản chính;
- Quyết định hoặc giấy báo tin của
cơ quan công an cho phép cá nhân là người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
phép trở về định cư ở Việt Nam; hoặc hộ chiếu Việt Nam hoặc giấy tờ thay hộ
chiếu Việt Nam còn có giá trị về nước thường trú, có đóng dấu kiểm chứng nhập
cảnh của cơ quan quản lý xuất nhập cảnh tại cửa khẩu: 01 bản sao có chứng thực
kèm bản chính để đối chiếu (theo Thông tư số 16/2008/TT-BTC ngày 13 tháng 02 năm
2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc nhập khẩu, tạm nhập khẩu xe gắn máy hai
bánh không nhằm mục đích thương mại);
- Văn bản của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền cho phép chuyển tài sản của tổ chức từ nước ngoài vào Việt Nam: 01
bản sao;
- Giấy phép nhập khẩu hàng hóa (đối
với trường hợp nhập khẩu hàng cấm, hàng nhập khẩu có điều kiện): 01 bản chính;
- Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
đối với các trường hợp quy định tại điểm e.6 khoản 2 Điều 11 Thông tư
194/2010/TT-BTC: 01 bản chính;
- Thông báo hoặc quyết định hoặc
thỏa thuận biếu, tặng hàng hóa: 01 bản sao;
- Giấy tờ khác, tùy theo từng
trường hợp cụ thể theo quy định của pháp luật phải có.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
5. Thời hạn giải quyết: Chậm
nhất là 8 giờ kể từ khi tiếp nhận hồ sơ
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân
7. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chi cục Hải quan
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi cục Hải quan
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
8. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Xác nhận thông quan
9. Phí, lệ phí: 20.000 đồng
(Thông tư số 172/2010/TT-BTC)
10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu phi mậu dịch (Thông tư số 190/2011/TT-BTC ngày 20/12/2011)
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hải quan số 29/2001/QH10
ngày 29 tháng 6 năm 2001 và Luật số 42/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Hải quan;
- Nghị định số 154/2005/NĐ-CP ngày
15/12/2005 quy định thủ tục hải quan, chế độ kiểm tra, giám sát hải quan - Nghị
định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ
- Thông tư số 194/2010/TT-BTC ngày
06/12/2010.
- Thông tư số 172/2010/TT-BTC của
Bộ Tài chính ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực Hải quan.
- Thông tư số 190/2011/TT-BTC ngày 20/12/2011
quy định mẫu tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu
dịch và chế độ in, phát hành, quản lý, sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch.
PHỤ LỤC II.3
1. Tên thủ tục:
Thủ tục
hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu không nhằm mục đích thương mại
2. Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Người khai hải quan khai
và nộp hồ sơ hải quan.
+ Bước 2: Cơ quan hải quan tiếp
nhận, đăng ký và kiểm tra chi tiết hồ sơ.
3. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính
4. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu phi mậu dịch: 02 bản chính;
- Văn bản ủy quyền quy định tại
khoản 3 Điều 70 Thông tư này: 01 bản chính;
- Văn bản cho phép xuất khẩu viện
trợ nhân đạo và tờ khai xác nhận viện trợ nhân đạo của cơ quan có thẩm quyền
đối với trường hợp xuất khẩu hàng viện trợ nhân đạo: 01 bản chính
- Văn bản cho phép định cư ở nước
ngoài của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (đối với trường hợp xuất khẩu tài sản
di chuyển của cá nhân, gia đình): 01 bản sao có chứng thực;
- Văn bản của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền cho phép chuyển tài sản của tổ chức ra nước ngoài: 01 bản sao có
chứng thực;
- Giấy phép xuất khẩu hàng hóa (đối
với trường hợp xuất khẩu hàng cấm, hàng xuất khẩu có điều kiện): 01 bản chính;
- Giấy tờ khác, tùy theo từng
trường hợp cụ thể theo quy định của pháp luật phải có.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
5. Thời hạn giải quyết: Chậm
nhất là 8 giờ kể từ khi tiếp nhận hồ sơ
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân
7. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chi cục Hải quan
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Hải quan
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
8. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Xác nhận thông quan
9. Phí, lệ phí: 20.000 đồng
(Thông tư số 172/2010/TT-BTC)
10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu phi mậu dịch (Thông tư số 190/2011/TT-BTC ngày 20/12/2011)
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hải quan số 29/2001/QH10
ngày 29 tháng 6 năm 2001 và Luật số 42/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Hải quan;
- Nghị định 154/2005/NĐ-CP ngày
15/12/2005 quy định thủ tục hải quan, chế độ kiểm tra, giám sát hải quan - Nghị
định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ
- Thông tư số 194/2010/TT-BTC ngày
06/12/2010.
- Thông tư số 172/2010/TT-BTC của
Bộ Tài chính ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực Hải quan.
- Thông tư số 190/2011/TT-BTC ngày 20/12/2011
quy định mẫu tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu
dịch và chế độ in, phát hành, quản lý, sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch.
PHỤ LỤC II.4
1. Tên thủ tục:
Thủ tục
hải quan đối với linh kiện, phụ tùng tạm nhập không có hợp đồng để phục vụ thay
thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay nước ngoài (B-BTC-043196-TT)
2. Trình tự thực hiện:
a) Người khai hải quan
- Đối với linh kiện, phụ tùng tạm
nhập do chính tàu bay, tàu biển mang theo khi nhập cảnh thì người khai hải quan
là người điều khiển phương tiện.
- Đối với linh kiện, phụ tùng gửi
trước, gửi sau theo địa chỉ của đại lý hãng tàu thì người khai hải quan là đại
lý hãng tàu đó.
- Thực hiện thủ tục hải quan và
chính sách thuế thực hiện theo quy định tại Điều 73 và Điều 101 Thông tư
194/2010/TT-BTC .
- Linh kiện, phụ tùng tạm nhập nếu
không sử dụng hết phải tái xuất ra khỏi Việt Nam. Trường hợp tiêu thụ tại Việt Nam
phải tuân thủ các quy định về chính sách quản lý hàng hóa xuất, nhập khẩu,
chính sách thuế như hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài. Đại lý hãng tàu hoặc
người mua phải chịu trách nhiệm làm thủ tục nhập khẩu với cơ quan hải quan.
- Linh kiện, phụ tùng tháo ra khi
sửa chữa, thay thế phải tái xuất ra khỏi Việt Nam hoặc tiêu hủy đúng quy định
pháp luật.
b) Cơ quan hải quan: Thực hiện
thông quan hàng hóa
3. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính
4. Thành phần số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai hải quan hàng phi mậu dịch;
- Bản kê chi tiết hàng hóa;
- Văn bản đề nghị của người khai hải
quan;
- Vận tải đơn (đối với hàng tạm
nhập);
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
5. Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn tiếp nhận, đăng ký, kiểm
tra hồ sơ hải quan: ngay sau khi người khai hải quan nộp, xuất trình hồ sơ hải
quan đúng quy định của pháp luật (Khoản 1, Điều 19 Luật Hải quan)
- Thời hạn hoàn thành kiểm tra thực
tế hàng hóa, phương tiện vận tải (tính từ thời điểm người khai hải quan đã thực
hiện đầy đủ các yêu cầu về làm thủ tục hải quan theo quy định tại điểm a và
điểm b khoản 1 Điều 16 Luật Hải quan):
+ Chậm nhất là 08 giờ làm việc đối
với lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu áp dụng hình thức kiểm tra thực tế một phần
hàng hóa theo xác suất;
+ Chậm nhất là 02 ngày làm việc đối
với lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu áp dụng hình thức kiểm tra thực tế toàn bộ
hàng hóa.
Trong trường hợp áp dụng hình thức
kiểm tra thực tế toàn bộ hàng hóa mà lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu có số lượng lớn,
việc kiểm tra phức tạp thì thời hạn kiểm tra có thể được gia hạn nhưng không
quá 08 giờ làm việc.
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức
7. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chi cục Hải quan
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Hải quan
8. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Xác nhận thông quan
9. Phí, lệ phí: 20.000 đồng theo
Thông tư 172/2010/TT-BTC
10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu phi mậu dịch (Thông tư số 190/2011/TT-BTC ngày 20/12/2011)
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định 154/2005/NĐ-CP ngày
15/12/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Hải quan về thủ
tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan.
- Thông tư số 194/2010/TT-BTC ngày
06/12/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát
hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu.
- Thông tư số 190/2011/TT-BTC ngày 20/12/2011
quy định mẫu tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu
dịch và chế độ in, phát hành, quản lý, sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch.
PHỤ LỤC II.5
1. Tên thủ tục:
Thủ tục
nhập khẩu kim cương thô (B-BTC-123596-TT)
2. Trình tự thực hiện:
- Đối với thương nhân: Thương
nhân khi làm thù tục nhập khẩu kim cương thô phải nộp hồ sơ cho cơ quan Hải
quan.
- Đối với cơ quan Hải quan:
+ Kiểm tra lô hàng kim cương thô để
xác định rằng tình trạng bao bì nguyên vẹn, nguyên chì và nguyên niêm phong;
+ Kiểm tra chi tiết hồ sơ và thực
tế hàng hóa để đảm bảo rằng lô hàng kim cương thô nhập khẩu phù hợp với thông
tin trong Giấy chứng nhận KP và thông tin do cơ quan có thẩm quyền của nước
xuất khẩu cung cấp (nếu có);
+ Lưu một (01) bản sao Giấy chứng
nhận KP có chữ ký và đóng dấu xác nhận sao y bản chính của người đứng đầu hoặc
người được ủy quyền của thương nhân trong bộ hồ sơ hải quan nhập khẩu;
+ Trong vòng ba (03) ngày làm việc
kể từ ngày hoàn thành thủ tục hải quan cho lô hàng kim cương thô nhập khẩu, cơ
quan Hải quan sẽ cấp Giấy xác nhận kim cương thô nhập khẩu gồm ba (03) bản theo
mẫu quy định tại Phụ lục VI của Thông tư số 01/2012/TTLT-BCT-BTC ngày
03/01/2012. Một (01) bản gửi cho Phòng quản lý xuất nhập khẩu khu vực, một (01)
bản lưu hồ sơ hàng nhập khẩu của cơ quan Hải quan, một (01) bản gửi cho thương
nhân. Cơ quan Hải quan sẽ gửi một bản thông báo bằng thư điện tử tới địa chỉ
giao dịch thư điện tử của Phòng quản lý xuất nhập khẩu khu vực (theo Phụ lục
III đính kèm) và địa chỉ kimberleyvn@moit.gov.vn với nội dung về Giấy chứng
nhận KP và Giấy xác nhận kim cương thô nhập khẩu. Thư điện tử bao gồm những
thông tin chi tiết như trọng lượng, trị giá, nước xuất xứ, nước xuất khẩu,
người xuất khẩu, người nhập khẩu và số hiệu của Giấy chứng nhận KP.
3. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính
4. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Một (01) bản sao Giấy chứng nhận
KP do cơ quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp (bản sao này có chữ ký và
đóng dấu xác nhận sao y bản chính của người đứng đầu hoặc người được ủy quyền
của thương nhân đồng thời có kèm bản chính để đối chiếu).
- Các giấy tờ khác theo quy định
của pháp luật về Hải quan: Tờ khai hải quan; hợp đồng nhập khẩu; hóa đơn thương
mại; bản kê chi tiết hàng hóa; vận tải đơn.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5. Thời hạn giải quyết: Thời
hạn tiếp nhận, đăng ký, kiểm tra hồ sơ hải quan: ngay sau khi người khai hải
quan nộp, xuất trình hồ sơ hải quan đúng quy định của pháp luật (Khoản 1, Điều
19 Luật Hải quan)
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức
7. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chi cục Hải quan
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi cục Hải quan
8. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Xác nhận thông quan
9. Phí, lệ phí: 20.000 đồng
(Thông tư số 172/2010/TT-BTC)
10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ
khai hải quan (Quyết định số 1257/2001/QĐ-TCHQ ngày 04/12/2001 của Tổng cục Hải
quan)
11. Yêu cầu điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Thương nhân chỉ được phép nhập
khẩu, xuất khẩu kim cương thô với các nước thành viên của Quy chế Chứng nhận KP
(Phụ lục I). Trong trường hợp danh sách các thành viên của Quy chế Chứng nhận
KP có sự thay đổi, Bộ Công Thương có trách nhiệm cập nhật, sửa đổi và bổ sung.
- Các lô hàng kim cương thô chỉ
được phép nhập khẩu từ nước thành viên khi có Giấy chứng nhận KP hợp lệ do cơ
quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu là thành viên cấp.
- Các lô hàng kim cương thô nhập
khẩu, xuất khẩu phải được vận chuyển trong các công-ten-nơ chống trộm cắp và
dấu niêm phong không bị phá.
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hải quan
- Nghị định số 154/2005/NĐ-CP ngày
15/12/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Hải quan về thủ
tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan.
- Thông tư 194/2010/TT-BTC 2010 của
Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu.
- Thông tư liên tịch của Bộ Công
Thương - Bộ Tài chính số 14/2009/TTLT-BCT-BTC ngày 23/6/2009 hướng dẫn việc cấp
chứng nhận và thủ tục nhập khẩu, xuất khẩu kim cương thô nhằm thực thi các quy
định của quy chế chứng nhận quy trình kimberley
- Thông tư liên tịch số
01/2012/TTLT-BCT-BTC ngày 03/01/2012 của Bộ Công Thương - Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số quy định của Thông tư liên tịch số 14/2009/TTLT-BCT-BTC .
PHỤ LỤC II.6
1. Tên thủ tục:
Thủ tục
nhập khẩu xe ôtô đã qua sử dụng theo chế độ tài sản di chuyển của người Việt Nam
định cư ở nước ngoài đã hoàn tất thủ tục đăng ký thường trú tại Việt Nam
(B-BTC-123604-TT)
2. Trình tự thực hiện:
- Đối với cá nhân, tổ chức:
+ Thủ tục nhập khẩu xe ôtô đang sử
dụng được thực hiện tại Chi cục Hải quan cửa khẩu (nơi xe ôtô được vận chuyển
từ nước ngoài đến cửa khẩu) theo quy định hiện hành đối với xe ôtô đã qua sử
dụng. Riêng đối với người Việt Nam định cư ở các nước có chung biên giới đất
liền được phép hồi hương thì được làm thủ tục nhập khẩu xe ôtô tại cửa khẩu
quốc tế đường bộ.
+ Thủ tục nhập khẩu xe ôtô đang sử
dụng theo chế độ tài sản di chuyển thực hiện theo quy định hiện hành đối với
hàng hóa nhập khẩu không nhằm mục đích thương mại và các văn bản hướng dẫn liên
quan.
- Đối với cơ quan hành chính nhà
nước: Kết thúc thủ tục thông quan đối với xe ôtô đang sử dụng, lãnh đạo Chi cục
Hải quan cửa khẩu xác nhận vào Tờ khai hải quan xuất khẩu/nhập khẩu phi mậu
dịch và không cấp tờ khai nguồn gốc đối với xe ôtô nhập khẩu; trả cho người hồi
hương 01 giấy phép nhập khẩu xe (có xác nhận kết quả làm thủ tục nhập xe ôtô
của Chi cục Hải quan cửa khẩu nơi làm thủ tục nhập xe), 01 tờ khai hải quan
xuất khẩu/nhập khẩu phi mậu dịch (bản người khai hải quan lưu).
3. Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính;
4. Thành phần số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai hải quan xuất khẩu/nhập khẩu
phi mậu dịch: 02 bản chính;
- Giấy phép nhập khẩu xe ôtô; 02
bản chính;
- Vận tải đơn: 01 bản (có đóng dấu
treo của Cục Hải quan tỉnh, thành phố nơi cấp giấy phép nhập khẩu xe ôtô).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5. Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn tiếp nhận, đăng ký, kiểm
tra hồ sơ hải quan: ngay sau khi người khai hải quan nộp, xuất trình hồ sơ hải
quan đúng quy định của pháp luật (Khoản 1, Điều 19 Luật Hải quan)
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân
7. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Hải quan;
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Hải quan.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi cục Hải quan
8. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Xác nhận thông quan
9. Phí, lệ phí: 20.000 đồng/Tờ
khai (Thông tư số 172/2010/TT-BTC)
10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu phi mậu dịch (Thông tư số 190/2011/TT-BTC ngày 20/12/2011)
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Người Việt Nam
định cư ở nước ngoài được phép hồi hương được nhập khẩu 01 chiếc xe ôtô cá nhân
đang sử dụng.
- Xe ôtô đang sử dụng phải được
đăng ký sử dụng ở nước định cư hoặc nước mà người Việt Nam định cư ở nước ngoài
đến làm việc (khác với nước định cư) trước thời điểm hoàn tất thủ tục cấp sổ hộ
khẩu thường trú tại Việt Nam của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép
hồi hương.
- Xe ôtô đang sử dụng phải tuân thủ
theo nội dung quy định tại khoản 2, khoản 3 phần I, phần II Thông tư liên tịch
số 03/2006/TTLT-BTM-BGTVT-BTC-BCA ngày 31/03/2006 của liên Bộ Công Thương -
Giao thông vận tải - Tài chính - Công an hướng dẫn việc nhập khẩu ôtô chở người
dưới 16 chỗ ngồi đã qua sử dụng theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán
hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng
hóa với nước ngoài.
12. Căn cứ pháp lý:
- Luật Hải quan năm 2001 và Luật
Hải quan sửa đổi năm 2005;
- Nghị định số 154/2005/NĐ-CP ngày
15/12/2005 của Chính phủ quy định thủ tục hải quan, chế độ kiểm tra, giám sát
hải quan;
- Thông tư số 194/2010/TT-BTC ngày
06/12/2010 hướng dẫn về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu.
- Thông tư số 118/2009/TT-BTC ngày
09/6/2009 hướng dẫn việc nhập khẩu xe ôtô đang sử dụng theo chế độ tài sản di
chuyển của người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã hoàn tất thủ tục đăng ký
thường trú tại Việt Nam.
- Thông tư số 172/2010/TT-BTC của
Bộ Tài chính ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực Hải quan.
- Thông tư số 190/2011/TT-BTC ngày
20/12/2011 quy định mẫu tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
phi mậu dịch và chế độ in, phát hành, quản lý, sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch.
HẢI QUAN VIỆT NAM/ VIET NAM
CUSTOMS
|
HQ/2011-PMD
|
TỜ
KHAI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU PHI MẬU DỊCH
DECLARATION FOR NON-COMMERCIAL EXPORT, IMPORT GOODS
(Bản
hải quan lưu / for Customs)
Tổng cục Hải quan/General
Department of Vietnam Customs
Cục Hải quan/Department ...
Chi cục Hải
quan/Sub-department..........................
............................................
|
Tờ khai/ Declaration No:.../PMD
Ngày đăng ký/ Date of
registration ………………
Số lượng phụ lục tờ khai / number
of appendices: …
|
Công chức đăng ký/ Customs officer
responsible for registration
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu công
chức / signature and full name and seal)
|
I- PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI
HẢI QUAN/ FOR DECLARANT
|
1. Người gửi (tên, địa chỉ)/
Consignor (name and address):
…………………………….....
………………………………..
Số CMT/Hộ chiếu/ID/ Passport No.
……………………………….
Cơ quan cấp, ngày cấp/Office,
date of issue:
………………………………
Mã số thuế/Tax code: ……..
|
2. Người nhận (tên, địa chỉ)/
Consignor (name and address):
.................……………………..
………………………………...
Số CMT/Hộ chiếu/ID/ Passport No.
……………………………….
Cơ quan cấp, ngày cấp/Office,
date of issue:
………………………………
Mã số thuế/Tax code: ……..
|
3. Người được ủy quyền (họ tên,
địa chỉ)/ Authorized person name and address):
…………………………………
…………………………………
Số CMT/Hộ chiếu/ID/ Passport No.
…………………………………
Cơ quan cấp, ngày cấp/Office,
date of issue:
………………………………
|
4. Loại hàng hóa/Type of goods: □
Quà biếu, tặng/gift; □ Hành lý vượt tiêu chuẩn miễn thuế/ Luggage exceeded
duty-free allowance; □ Tài sản di chuyển/ transferred property; □ Viện trợ nhân
đạo/ Humanitarian aids; □ Đồ dùng cá nhân/Cơ quan đại diện ngoại giao/Tổ chức
quốc tế/ Personal/ Diplomatic representatives/ International organization
belongings; □ Hàng mẫu/ Sample; □ TN-TX/ Temporary import-re-export/; □
TX-TN/Temporary export-re-import; □ Loại khác/ Others
|
5. Tổng số/ total: ………. bưu
phẩm/bưu kiện/kiện thùng/con tơ nơ/mailer/parcel/package/box/container
|
6. Loại PTVT/Type of means:
……………..
|
Số
TT/No.
|
7.
Mô tả hàng hóa
Description of goods
|
8.
Mã hàng hóa HS code
|
9.
Xuất xứ Country of origin
|
10.
Đơn vị tính Measurement Unit
|
11.
Lượng hàng Quantity
|
12.
Đơn giá nguyện tệ Unit price
|
13.
Trị giá nguyên tệ Value
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng/total:
|
|
14. Các giấy tờ kèm theo/supporting
documents: …………………………………….
…………………………………………………..
………………………………………………….
………………………………………………….
|
15.
Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung khai trên đây /
I hereby declare and shall be responsible for the above submitted information.
Ngày/tháng/năm/dd/mm/yyyy: …./…../………..
(Người khai ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu/ Signature, full name, seal of
declarant)
|
II- PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN/
FOR CUSTOMS
|
16. Kiểm tra thực tế hàng
hóa/Physical examination: Lãnh đạo Chi cục duyệt hình thức, biện pháp, địa
điểm, thời gian kiểm tra (ký, ghi rõ họ tên)
Leader of sub-department decides form, place, time and method of examination
(signature, full mane) ……………………………………………………………………………………………………..
Hình thức kiểm tra/form of
examination ………………… Biện pháp kiểm tra/Method of examination: ………………………….
Địa điểm kiểm tra/Place of
examination: ……………….. Thời gian kiểm tra/time of examination: ……………………………
Kết quả kiểm tra/ Results of
examination: ………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
|
Xác
nhận của Người gửi/Người nhận/Người được ủy quyền
Certification of Consignor/Consignee/Authorized person
(ký, ghi rõ họ tên/signature, full name)
|
Công
chức kiểm tra thực tế hàng hóa/Customs officer responsible for examining
goods
(ký ghi rõ họ tên, đóng dấu công chức/signature, full name, seal)
|
17. TÍNH THUẾ XUẤT KHẨU/NHẬP
KHẨU/CALCULATION OF EXPORT/IMPORT DUTY
|
Tỷ giá/ Exchange rate: ……VND/ …….
|
Số
TT/No.
|
Mã
hàng hóa
HS code
|
Xuất
xứ Country of origin
|
Đơn
vị tính Measurement Unit
|
Lượng
hàng Quantity
|
Đơn
giá tính thuế Unit price
|
Trị
giá tính thuế Customs value
|
Thuế
suất %
Tax rate %
|
Tiền
thuế (VNĐ) Tax amount (VND)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng/Total:
|
|
18. TÍNH THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC
BIỆT/ CALCULATION OF SPECIAL CONSUMPTION TAX
|
19. TÍNH THUẾ GTGT/CALCULATION
OF VALUE-ADDED TAX (VAT)
|
Số
TT
|
Trị
giá tính thuế Customs Value
|
Thuế
suất % Tax rate %
|
Tiền
thuế (VNĐ) Tax amount (VNĐ)
|
Trị
giá tính thuế Customs value
|
Thuế
suất % Tax rate %
|
Tiền
thuế (VNĐ) Tax amount (VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng/ Total:
|
|
Tổng
cộng/Total:
|
|
20. Tổng số tiền thuế phải nộp (ô
17+18+19)/Grand total of tax amount (17+18+19):
Bằng số/in number:
………………………………………………………………………………………
Bằng chữ/ in word:
……………………………………………………………………………………….
Số biên lai thu thuế/ Tax Receipt
Reference No. ……….. Ngày/tháng/năm(dd/md/yyyy): …/…/……
21. Lệ phí hải quan/Customs fees:
Bằng số/in number: ……… Bằng chữ/in word: ……………….
Số biên lai lệ phí/Fee receipt
reference no: …………………… Ngày/tháng/năm(dd/md/yyyy): .......
|
22.
Công chức tính thuế/ Customs officer responsible for calculation of tax
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu công chức/Signature, full name, seal)
|
23.
Ghi chép khác/ Other notes
|
24.
Xác nhận đã làm thủ tục hải quan/ Certification of the completion of Customs
procedures
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu công chức/Signature, full name, seal)
|
III- PHẦN XÁC NHẬN TÁI NHẬP
HOẶC TÁI XUẤT/ CERTIFICATION OF RE-IMPORT OR RE-EXPORT
|
25. Kiểm tra thực tế hàng
hóa/Physical examination: Lãnh đạo Chi cục duyệt hình thức, biện pháp, địa
điểm, thời gian kiểm tra (ghi rõ họ tên)/Leader of sub-department decides
form, place, time and method of examination.
Hình thức kiểm tra/form of
examination: …………… Biện pháp kiểm tra/Method of examination: ………………………….
Địa điểm kiểm tra/Place of
examination: ……………. Thời gian kiểm tra/time of examination: ……………………………
Kết quả kiểm tra/Results of
examination: ……………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
|
26.
Công chức kiểm tra hàng hóa/ Customs officer responsible for examining goods
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu công chức/Signature, full name, seal)
|
27.
Xác nhận hàng hóa đã tái nhập hoặc tái xuất/Certification of the actual
re-import or re-export of goods
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu công chức/Signature, full name, seal)
|
28.
Ô dán tem lệ phí hải quan
(For ticket customs fees stamp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HẢI QUAN VIỆT NAM/ VIET NAM
CUSTOMS
|
HQ/2011-PMD
|
TỜ
KHAI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU PHI MẬU DỊCH
DECLARATION FOR NON-COMMERCIAL EXPORT, IMPORT GOODS
(Bản
người khai lưu / for declarant)
Tổng cục Hải quan/General
Department of Vietnam Customs
Cục Hải quan/Department ...
Chi cục Hải
quan/Sub-department..........................
............................................
|
Tờ khai/Declaration No:.../PMD
Ngày đăng ký/Date of registration
………………
Số lượng phụ lục tờ khai / number
of appendices: …
|
Công chức đăng ký/Customs officer
responsible for registration
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu công
chức/signature and full name and seal)
|
I- PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI
HẢI QUAN/ FOR DECLARANT
|
1. Người gửi (tên, địa chỉ)/
Consignor (name and address):
…………………………….....
………………………………..
Số CMT/Hộ chiếu/ID/ Passport No.
……………………………….
Cơ quan cấp, ngày cấp/Office,
date of issue:
………………………………
Mã số thuế/Tax code: ……..
|
2. Người nhận (tên, địa chỉ)/
Consignor (name and address):
.................……………………..
………………………………...
Số CMT/Hộ chiếu/ID/ Passport No.
……………………………….
Cơ quan cấp, ngày cấp/Office,
date of issue:
………………………………
Mã số thuế/Tax code: ……..
|
3. Người được ủy quyền (họ tên,
địa chỉ)/Authorized person name and address):
…………………………………
…………………………………
Số CMT/Hộ chiếu/ID/ Passport No.
…………………………………
Cơ quan cấp, ngày cấp/Office,
date of issue:
………………………………
|
4. Loại hàng hóa/Type of goods: □
Quà biếu, tặng/gift; □ Hành lý vượt tiêu chuẩn miễn thuế/ Luggage exceeded
duty-free allowance; □ Tài sản di chuyển/ transferred property; □ Viện trợ
nhân đạo/ Humanitarian aids; □ Đồ dùng cá nhân/Cơ quan đại diện ngoại giao/Tổ
chức quốc tế/ Personal/ Diplomatic representatives/ International
organization belongings; □ Hàng mẫu/ Sample; □ TN-TX/ Temporary
import-re-export/; □ TX-TN/Temporary export-re-import; □ Loại khác/ Others
|
5. Tổng số/ total: ………. bưu
phẩm/bưu kiện/kiện thùng/con tơ nơ/mailer/parcel/package/box/container
|
6. Loại PTVT/Type of means:
……………..
|
Số
TT/ No.
|
7.
Mô tả hàng hóa
Description of goods
|
8.
Mã hàng hóa
HS code
|
9.
Xuất xứ Country of origin
|
10.
Đơn vị tính Measurement Unit
|
11.
Lượng hàng Quantity
|
12.
Đơn giá nguyện tệ Unit price
|
13.
Trị giá nguyên tệ Value
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng/total:
|
|
14. Các giấy tờ kèm
theo/supporting documents: ……………………………………...................
…………………………………………………..
………………………………………………….
………………………………………………….
|
15.
Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung khai trên đây/
I hereby declare and shall be responsible for the above submitted
information.
Ngày/tháng/năm/dd/mm/yyyy: …./…../………..
(Người khai ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu/ Signature, full name, seal of
declarant)
|
II- PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN/
FOR CUSTOMS
|
16. Kiểm tra thực tế hàng
hóa/Physical examination: Lãnh đạo Chi cục duyệt hình thức, biện pháp, địa
điểm, thời gian kiểm tra (ký, ghi rõ họ tên)
Leader of sub-department decides form, place, time and method of examination
(signature, full mane) ……………………………………………………………………………………………………..
Hình thức kiểm tra/form of
examination ………………… Biện pháp kiểm tra/Method of examination: ………………………….
Địa điểm kiểm tra/Place of
examination: ……………….. Thời gian kiểm tra/time of examination: ……………………………
Kết quả kiểm tra/ Results of
examination: ………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
|
Xác
nhận của Người gửi/Người nhận/Người được ủy quyền
Certification of Consignor/Consignee/Authorized person
(ký, ghi rõ họ tên/signature, full name)
|
Công
chức kiểm tra thực tế hàng hóa/Customs officer responsible for examining
goods
(ký ghi rõ họ tên, đóng dấu công chức/signature, full name, seal)
|
17. TÍNH THUẾ XUẤT KHẨU/NHẬP
KHẨU/CALCULATION OF EXPORT/IMPORT DUTY
|
Tỷ giá/ Exchange rate: ……VND/ …….
|
Số
TT/No.
|
Mã
hàng hóa
HS code
|
Xuất
xứ Country of origin
|
Đơn
vị tính Measurement Unit
|
Lượng
hàng Quantity
|
Đơn
giá tính thuế Unit price
|
Trị
giá tính thuế Customs value
|
Thuế
suất %
Tax rate %
|
Tiền
thuế (VNĐ) Tax amount (VND)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng/Total:
|
|
18. TÍNH THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC
BIỆT/ CALCULATION OF SPECIAL CONSUMPTION TAX
|
19. TÍNH THUẾ GTGT/CALCULATION
OF VALUE-ADDED TAX (VAT)
|
Số
TT
|
Trị
giá tính thuế Customs Value
|
Thuế
suất % Tax rate %
|
Tiền
thuế (VNĐ) Tax amount (VNĐ)
|
Trị
giá tính thuế Customs value
|
Thuế
suất % Tax rate %
|
Tiền
thuế (VNĐ) Tax amount (VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng/ Total:
|
|
Tổng cộng/Total:
|
|
20. Tổng số tiền thuế phải nộp (ô
17+18+19)/Grand total of tax amount (17+18+19):
Bằng số/in number:
………………………………………………………………………………………
Bằng chữ/ in word:
……………………………………………………………………………………….
Số biên lai thu thuế/ Tax Receipt
Reference No. ……….. Ngày/tháng/năm(dd/md/yyyy): …/…/……
21. Lệ phí hải quan/Customs fees:
Bằng số/in number: ……… Bằng chữ/in word: ……………….
Số biên lai lệ phí/Fee receipt
reference no: …………………… Ngày/tháng/năm(dd/md/yyyy): .......
|
22.
Công chức tính thuế/ Customs officer responsible for calculation of tax
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu công chức/Signature, full name, seal)
|
23.
Ghi chép khác/Other notes
|
24.
Xác nhận đã làm thủ tục hải quan/Certification of the completion of Customs
procedures
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu công chức/Signature, full name, seal)
|
III- PHẦN XÁC NHẬN TÁI NHẬP
HOẶC TÁI XUẤT/CERTIFICATION OF RE-IMPORT OR RE-EXPORT
|
25. Kiểm tra thực tế hàng
hóa/Physical examination: Lãnh đạo Chi cục duyệt hình thức, biện pháp, địa
điểm, thời gian kiểm tra (ghi rõ họ tên)/Leader of sub-department decides
form, place, time and method of examination.
Hình thức kiểm tra/form of
examination: …………… Biện pháp kiểm tra/Method of examination: ………………………….
Địa điểm kiểm tra/Place of
examination: ……………. Thời gian kiểm tra/time of examination: ……………………………
Kết quả kiểm tra/Results of
examination: ……………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
|
26.
Công chức kiểm tra hàng hóa/ Customs officer responsible for examining goods
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu công chức/Signature, full name, seal)
|
27.
Xác nhận hàng hóa đã tái nhập hoặc tái xuất/Certification of the actual
re-import or re-export of goods
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu công chức/Signature, full name, seal)
|
28.
Ô dán tem lệ phí hải quan
(For ticket customs fees stamp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HẢI QUAN VIỆT NAM/ VIET NAM
CUSTOMS
|
PLHQ/2011-PMD
|
PHỤ
LỤC TỜ KHAI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU PHI MẬU DỊCH
APPENDIX DECLARATION FOR NON - COMMERCIAL EXPORT, IMPORT GOODS
(Bản
Hải quan lưu / for customs)
Phụ
lục số / Appendix No: …………………..
Tờ
khai/ Declaration No: ………../ PMD;
Ngày
đăng ký/ Date of registration: …………….
I. PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI
HẢI QUAN/FOR DECLARANT
|
Số
TT/No.
|
Mô
tả hàng hóa Description of goofs
|
Mã
hàng hóa
HS code
|
Xuất
xứ Country of origin
|
Đơn
vị tính Measurement Unit
|
Lượng
hàng Quantity
|
Đơn
giá nguyên tệ
Unit Price
|
Trị
giá nguyên tệ
Value
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng / Total:
|
|
Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm
trước pháp luật về nội dung khai trên đây/ I hereby declare and shall be
responsible for the above submitted information.
|
Ngày/
tháng/ năm (dd/mm/yyyy): ……./…/….
(Người khai ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
/Signature and full name, seal of declarant)
|
II. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN/
FOR CUSTOMS
|
1- PHẦN KIỂM TRA HÀNG
HÓA/COMMODITY EXAMINATION
|
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
|
2- PHẦN KIỂM TRA THUẾ/ TAX
EXAMINATION
|
Số
TT/ No.
|
Mã
hàng hóa
HS code
|
Xuất
xứ Country of origin
|
Đơn
vị tính Measurement Unit
|
Lượng
hàng Quantity
|
Đơn
giá tính thuế Customs Unit Price
|
Công
chức kiểm tra thuế/ Customs officer responsible for tax examination
(Ký tên và đóng dấu công chức/signature and full name);
Ngày/tháng/năm (dd/mm/yyyy)
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
4.
|
|
|
|
|
|
5.
|
|
|
|
|
|
6.
|
|
|
|
|
|
7.
|
|
|
|
|
|
8.
|
|
|
|
|
|
9.
|
|
|
|
|
|
Số
TT/ No.
|
TÍNH
THUẾ XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU/CALCULATION OF EXPORT/IMPORT DUTY
|
TÍNH
THUẾ TTĐB/CALCULATION OF SPECIAL CONSUMPTION TAX
|
TÍNH
THUẾ GTGT/ CALCULATION OF VALUE - ADDED TAX (VAT)
|
|
Trị
giá tính thuế Customs value
|
Thuế
suất Tax rate (%)
|
Tiền
thuế Tax amount (VNĐ)
|
Trị
giá tính thuế Customs value
|
Thuế
suất Tax rate (%)
|
Tiền
thuế Tax amount (VNĐ)
|
Trị
giá tính thuế Customs value
|
Thuế
suất Tax rate (%)
|
Tiền
thuế Tax amount (VNĐ)
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng/Total:
|
|
Tổng
cộng/Total:
|
|
Tổng
cộng/Total:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HẢI QUAN VIỆT NAM/ VIET NAM
CUSTOMS
|
PLHQ/2011-PMD
|
PHỤ
LỤC TỜ KHAI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU PHI MẬU DỊCH
APPENDIX DECLARATION FOR NON - COMMERCIAL EXPORT, IMPORT GOODS
(Bản
người khain lưu / for declarant)
Phụ
lục số / Appendix No: …………………..
Tờ
khai/ Declaration No: ………../ PMD;
Ngày
đăng ký/ Date of registration: …………….
I. PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI
HẢI QUAN/FOR DECLARANT
|
Số
TT/No.
|
Mô
tả hàng hóa Description of goofs
|
Mã
hàng hóa
HS code
|
Xuất
xứ Country of origin
|
Đơn
vị tính Measurement Unit
|
Lượng
hàng Quantity
|
Đơn
giá nguyên tệ
Unit Price
|
Trị
giá nguyên tệ
Value
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng / Total:
|
|
Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm
trước pháp luật về nội dung khai trên đây/ I hereby declare and shall be
responsible for the above submitted information.
|
Ngày/
tháng/ năm (dd/mm/yyyy): ……./…/….
(Người khai ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
/Signature and full name, seal of declarant)
|
II. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN/ FOR
CUSTOMS
|
1- PHẦN KIỂM TRA HÀNG
HÓA/COMMODITY EXAMINATION
|
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
|
2- PHẦN KIỂM TRA THUẾ/ TAX
EXAMINATION
|
Số
TT/ No.
|
Mã
hàng hóa
HS code
|
Xuất
xứ Country of origin
|
Đơn
vị tính Measurement Unit
|
Lượng
hàng Quantity
|
Đơn
giá tính thuế Customs Unit Price
|
Công
chức kiểm tra thuế/ Customs officer responsible for tax examination
(Ký tên và đóng dấu công chức/signature and full name);
Ngày/tháng/năm (dd/mm/yyyy)
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
4.
|
|
|
|
|
|
5.
|
|
|
|
|
|
6.
|
|
|
|
|
|
7.
|
|
|
|
|
|
8.
|
|
|
|
|
|
9.
|
|
|
|
|
|
Số
TT/ No.
|
TÍNH
THUẾ XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU/CALCULATION OF EXPORT/IMPORT DUTY
|
TÍNH
THUẾ TTĐB/CALCULATION OF SPECIAL CONSUMPTION TAX
|
TÍNH
THUẾ GTGT/ CALCULATION OF VALUE - ADDED TAX (VAT)
|
|
Trị
giá tính thuế Customs value
|
Thuế
suất Tax rate (%)
|
Tiền
thuế Tax amount (VNĐ)
|
Trị
giá tính thuế Customs value
|
Thuế
suất Tax rate (%)
|
Tiền
thuế Tax amount (VNĐ)
|
Trị
giá tính thuế Customs value
|
Thuế
suất Tax rate (%)
|
Tiền
thuế Tax amount (VNĐ)
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng/Total:
|
|
Tổng
cộng/Total:
|
|
Tổng
cộng/Total:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|