|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
115/2008/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
---------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 115/2008/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI
MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 09 năm 2007 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm
hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với
một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007
của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới
quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ
khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 21
tháng 12 năm 2008.
Điều 2.
Bãi bỏ mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi áp dụng đối
với các mặt hàng thuộc các phân nhóm 72.07, 72.13, 72.14 và 72.15 Danh mục E Phụ
lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC nêu trên.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính
phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST (CST2).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 115/2008/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2008 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
|
|
|
|
|
|
72.07
|
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở
dạng bán thành phẩm.
|
|
|
|
|
|
- Có hàm lượng carbon dưới
0,25% tính theo trọng lượng:
|
|
7207
|
11
|
00
|
00
|
- - Mặt cắt ngang hình chữ
nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày
|
5
|
7207
|
12
|
|
|
- - Loại khác có mặt cắt ngang
hình chữ nhật (trừ hình vuông):
|
|
7207
|
12
|
10
|
00
|
- - - Phôi dẹt (dạng phiến)
|
2
|
7207
|
12
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
5
|
7207
|
19
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
7207
|
20
|
|
|
- Có hàm lượng carbon từ 0,25%
trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ
0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
7207
|
20
|
11
|
00
|
- - - Phôi dẹt (dạng phiến)
|
2
|
7207
|
20
|
19
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7207
|
20
|
19
|
10
|
- - - - Sắt hoặc thép dạng
khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại
tráng thiếc)
|
2
|
7207
|
20
|
19
|
90
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
7207
|
20
|
91
|
00
|
- - - Phôi dẹt (dạng phiến)
|
2
|
7207
|
20
|
99
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7207
|
20
|
99
|
10
|
- - - - Sắt hoặc thép dạng
khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại
tráng thiếc)
|
2
|
7207
|
20
|
99
|
90
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
|
72.13
|
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng
thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng.
|
|
7213
|
10
|
00
|
00
|
- Có răng khía, rãnh, gân
hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán
|
12
|
7213
|
20
|
00
|
00
|
- Loại khác, bằng thép dễ cắt
gọt
|
0
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7213
|
91
|
00
|
|
- - Có đường kính mặt cắt
ngang hình tròn dưới 14 mm:
|
|
7213
|
91
|
00
|
10
|
- - - Loại để
làm que hàn
|
5
|
7213
|
91
|
00
|
20
|
- - - Thép cơ khí chế tạo
|
5
|
7213
|
91
|
00
|
90
|
- - - Loại khác
|
12
|
7213
|
99
|
00
|
|
- - Loại khác:
|
|
7213
|
99
|
00
|
10
|
- - - Loại để
làm que hàn
|
5
|
7213
|
99
|
00
|
20
|
- - - Thép cơ khí chế tạo
|
5
|
7213
|
99
|
00
|
90
|
- - - Loại khác
|
12
|
|
|
|
|
|
|
72.14
|
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở
dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng,
kể cả công đoạn xoắn sau khi cán.
|
|
7214
|
10
|
|
|
- Đã qua rèn:
|
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới
0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
7214
|
10
|
11
|
|
- - - Có mặt cắt ngang hình
tròn:
|
|
7214
|
10
|
11
|
10
|
- - - - Thép cơ khí chế tạo
|
5
|
7214
|
10
|
11
|
90
|
- - - - Loại khác
|
12
|
7214
|
10
|
19
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7214
|
10
|
19
|
10
|
- - - - Thép cơ khí chế tạo
|
5
|
7214
|
10
|
19
|
90
|
- - - - Loại khác
|
12
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
7214
|
10
|
21
|
|
- - - Có mặt cắt ngang hình
tròn:
|
|
7214
|
10
|
21
|
10
|
- - - - Thép cơ khí chế tạo
|
5
|
7214
|
10
|
21
|
90
|
- - - - Loại khác
|
12
|
7214
|
10
|
29
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7214
|
10
|
29
|
10
|
- - - - Thép cơ khí chế tạo
|
5
|
7214
|
10
|
29
|
90
|
- - - - Loại khác
|
12
|
7214
|
20
|
|
|
- Có răng khía, rãnh, gân hoặc
các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán:
|
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới
0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
7214
|
20
|
11
|
|
- - - Có mặt cắt ngang hình
tròn:
|
|
7214
|
20
|
11
|
10
|
- - - - Thép cơ khí chế tạo
|
5
|
7214
|
20
|
11
|
90
|
- - - - Loại khác
|
12
|
7214
|
20
|
19
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7214
|
20
|
19
|
10
|
- - - - Thép cơ khí chế tạo
|
5
|
7214
|
20
|
19
|
90
|
- - - - Loại khác
|
12
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
7214
|
20
|
21
|
|
- - - Có mặt cắt ngang hình
tròn:
|
|
7214
|
20
|
21
|
10
|
- - - - Thép cơ khí chế tạo
|
5
|
7214
|
20
|
21
|
90
|
- - - - Loại khác
|
12
|
7214
|
20
|
29
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7214
|
20
|
29
|
10
|
- - - - Thép cơ khí chế tạo
|
5
|
7214
|
20
|
29
|
90
|
- - - - Loại khác
|
12
|
7214
|
30
|
00
|
00
|
- Loại khác, bằng thép dễ cắt
gọt
|
0
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7214
|
91
|
|
|
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật
(trừ hình vuông):
|
|
7214
|
91
|
10
|
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới
0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
7214
|
91
|
10
|
10
|
- - - - Thép cơ khí chế tạo
|
5
|
7214
|
91
|
10
|
90
|
- - - - Loại khác
|
12
|
7214
|
91
|
20
|
|
- - - Có hàm lượng carbon từ
0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
7214
|
91
|
20
|
10
|
- - - - Thép cơ khí chế tạo
|
5
|
7214
|
91
|
20
|
90
|
- - - - Loại khác
|
12
|
7214
|
99
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
7214
|
99
|
10
|
|
- - - Có hàm lượng carbon từ
0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn:
|
|
7214
|
99
|
10
|
10
|
- - - - Thép cơ khí chế tạo
|
5
|
7214
|
99
|
10
|
90
|
- - - - Loại khác
|
12
|
7214
|
99
|
90
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7214
|
99
|
90
|
10
|
- - - - Thép cơ khí chế tạo
|
5
|
7214
|
99
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
12
|
|
|
|
|
|
|
72.15
|
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng
thanh và que khác.
|
|
7215
|
10
|
00
|
00
|
- Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ
được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội
|
0
|
7215
|
50
|
|
|
- Loại khác, mới chỉ được tạo
hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
|
|
7215
|
50
|
10
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6%
trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn :
|
|
7215
|
50
|
10
|
10
|
- - - Thép cơ khí chế tạo
|
5
|
7215
|
50
|
10
|
90
|
- - - Loại khác
|
12
|
7215
|
50
|
90
|
|
- - Loại khác:
|
|
7215
|
50
|
90
|
10
|
- - - Thép cơ khí chế tạo
|
5
|
7215
|
50
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
12
|
7215
|
90
|
00
|
|
- Loại khác:
|
|
7215
|
90
|
00
|
10
|
- - Thép cơ khí chế tạo
|
5
|
7215
|
90
|
00
|
90
|
- - Loại khác
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 115/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 115/2008/QĐ-BTC ngày 09/12/2008 điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
5.239
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|