Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 110/2003/QĐ-BTC Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Trương Chí Trung
Ngày ban hành: 25/07/2003 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

********

Số: 110/2003/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 25 tháng 07 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 110/2003/QĐ-BTC NGÀY 25 THÁNG 07 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/07/2003 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/6/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại Thông báo số 82/TB-VPCP ngày 16/6/2003 về chính sách thuế đối với ô tô, linh kiện phụ tùng ô tô;
Sau khi tham khảo ý kiến tham gia của các Bộ, Ngành có liên quan và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng Cục thuế;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi (Biểu số I và Biểu số II).

Những mặt hàng không được chi tiết tên cụ thể trong Biểu số II, áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo quy định tại Biểu số I.

Những mặt hàng đã sắp xếp lại mã số, sửa đổi tên được tổng hợp và hướng dẫn tại phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2: Đối với các mặt hàng xe ôtô đã qua sử dụng, gồm xe ô tô thiết kế để vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 20 tấn (nhóm 8704) và xe ô tô thiết kế chở người, kể cả xe ô tô thiết kế chở người có khoang hành lý riêng (nhóm 8702, 8703) chưa được quy định mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của loại xe đã qua sử dụng thì áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cao hơn 50% (năm mươi phần trăm) so với mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của xe ô tô cùng chủng loại quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi.

Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô đã qua sử dụng



 =

Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này



 +

[Mức thuế suất
thuế nhập khẩu
ưu đãi xe ô tô
cùng chủng
loại x 50%]

Điều 3: Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/09/2003, thay thế cho Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11/12/1998 và các Quyết định sửa đổi, bổ sung tên, mã số, mức thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi của Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành.

Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng dầu thuộc nhóm 2709, 2710 được thực hiện theo các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính phù hợp với từng thời gian cụ thể.

Mặt hàng bộ linh kiện ôtô CKD1 của các doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp ôtô được cấp phép nhập khẩu trong năm 2003 được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo qui định tại các Quyết định số 41/2000/QĐ-BTC ngày 17/03/2000, số 210/2000/QĐ-BTC ngày 25/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính đến hết ngày 31/12/2003. Từ ngày 01/01/2004 thực hiện theo quy định tại Quyết định này.

Điều 4: Bãi bỏ mức thu chênh lệch giá hoặc phụ thu quy định tại các Quyết định số 42/2000/QĐ-BTC ngày 17/03/2000, số 35/2001/QĐ-BTC ngày 18/04/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Quyết định số 404/VGCP-TLSX ngày 14/05/1994 của Trưởng Ban Vật giá Chính phủ và những quy định trước đây trái với quy định tại Quyết định này.

Riêng mặt hàng bột và hạt PVC vẫn tiếp tục thu phụ thu theo quy định hiện hành tại Quyết định số 17/1999/QĐ-BVGCP ngày 3/4/1999 của Trưởng Ban Vật giá Chính phủ, Quyết định số 03/2000/QĐ-BTC ngày 7/1/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; mặt hàng ống thép hàn vẫn tiếp tục thu phụ thu theo quy định hiện hành tại Quyết định số 121/VGCP-TLSX ngày 29/9/1997 của Trưởng Ban Vật giá Chính phủ.

 

 

Trương Chí Trung 

(Đã ký)

 

BIỂU THUẾ

THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI (BIỂU SỐ I)
Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ/BTC ngày 25 tháng 07 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Phần 1:

ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

Chú giải

1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.

2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ danh mục này các sản phẩm "khô"cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.

CHƯƠNG 1
ĐỘNG VẬT SỐNG

Chú giải

1. Chương này bao gồm tất cả các loại động vật sống, trừ:

(a). Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác thuộc nhóm 03.01, 03.06 hoặc 03.07;

(b). Vi sinh vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.02; và

(c). Động vật thuộc nhóm 95.08

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

 

 

 

 

0101

 

 

Ngựa, lừa, la sống

 

0101

10

00

- Loại thuần chủng để làm giống

0

0101

90

 

- Loại khác:

 

0101

90

10

- - Ngựa đua

5

0101

90

20

- - Ngựa loại khác

5

0101

90

90

- - Loại khác

5

0102

 

 

Trâu, bò sống

 

0102

10

00

- Loại thuần chủng để làm giống

0

0102

90

 

- Loại khác:

 

0102

90

10

- - Bò

5

0102

90

20

- - Trâu

5

0102

90

90

- - Loại khác

5

0103

 

 

Lợn sống

 

0103

10

00

- Loại thuần chủng để làm giống

0

 

 

 

- Loại khác:

 

0103

91

00

- - Trọng l­ượng dư­ới 50 kg

5

0103

92

00

- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

5

0104

 

 

Cừu, dê sống

 

0104

10

 

- Cừu:

 

0104

10

10

- - Loại thuần chủng để làm giống

0

0104

10

90

- - Loại khác

5

0104

20

 

- Dê:

 

0104

20

10

- - Loại thuần chủng để làm giống

0

0104

20

90

- - Loại khác

5

0105

 

 

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản)

 

 

 

 

- Loại trọng lượng không quá 185 g:

 

0105

11

 

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

0105

11

10

- - - Để làm giống

0

0105

11

90

- - - Loại khác

5

0105

12

 

- - Gà tây:

 

0105

12

10

- - - Để làm giống

0

0105

12

90

- - - Loại khác

5

0105

19

 

- - Loại khác:

 

0105

19

10

- - - Vịt con để làm giống

0

0105

19

20

- - - Vịt con loại khác

5

0105

19

30

- - - Ngan, ngỗng con để làm giống

0

0105

19

40

- - - Ngan, ngỗng con loại khác

5

0105

19

50

- - - Gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống

0

0105

19

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác:

 

0105

92

 

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lư­ợng không quá 2.000g:

 

0105

92

10

- - - Để làm giống

0

0105

92

20

- - - Gà chọi

5

0105

92

90

- - - Loại khác

5

0105

93

 

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng trên 2000g:

 

0105

93

10

- - - Để làm giống

0

0105

93

20

- - - Gà chọi

5

0105

93

90

- - - Loại khác

5

0105

99

 

- - Loại khác:

 

0105

99

10

- - - Vịt để làm giống

0

0105

99

20

- - - Vịt loại khác            

5

0105

99

30

- - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống

 

0

0105

99

40

- - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) loại khác

5

 

 

 

 

 

0106

 

 

Động vật sống khác

 

 

 

 

- Động vật có vú:

 

0106

11

00

- - Bộ động vật linh trư­ởng

5

0106

12

00

- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nư­ợc (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

 

 

5

0106

19

00

- - Loại khác

5

0106

20

00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

5

 

 

 

- Các loại chim:

 

0106

31

00

- - Chim săn mồi (chim ác, đại bàng...)

5

0106

32

00

- - Vẹt (kể cả vẹt lớn Châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt Macao Trung -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông ấn độ)

 

5

0106

39

00

- - Loại khác

5

0106

90

 

- Loại khác:

 

0106

90

10

- - Dùng làm thức ăn cho người

5

0106

90

90

- - Loại khác

5

CHƯƠNG 2

THỊT VÀ PHỤ PHẨM DẠNG THỊT ĂN ĐƯỢC SAU GIẾT MỔ

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm từ 02.01 đến 02.08 hoặc 02.10, nhưng không thích hợp dùng làm thức ăn cho người;

(b). Ruột, bong bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật (nhóm 05.11 hoặc 30.02); hoặc

(c). Mỡ động vật, trừ các sản phẩm của nhóm 02.09 (chương 15).

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

0201

 

 

Thịt trâu, bò, t­ươi hoặc ư­ớp lạnh

 

0201

10

00

- Thịt cả con và nửa con không đầu

20

0201

20

00

- Thịt pha có xư­ơng khác

20

0201

30

00

- Thịt lọc không xương

20

0202

 

 

Thịt trâu, bò, đông lạnh

 

0202

10

00

- Thịt cả con và nửa con không đầu

20

0202

20

00

- Thịt pha có xương khác

20

0202

30

00

- Thịt lọc không xư­ơng

20

0203

 

 

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

 

- Tư­ơi hoặc ướp lạnh:

 

0203

11

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

30

0203

12

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xư­ơng

30

0203

19

00

- - Loại khác

30

 

 

 

- Đông lạnh:

 

0203

21

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

30

0203

22

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

30

0203

29

00

- - Loại khác

30

0204

 

 

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ư­ớp lạnh hoặc đông lạnh

 

0204

10

00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ư­ớp lạnh

 

20

 

 

 

- Thịt cừu loại khác, t­ươi hoặc ư­ớp lạnh:

 

0204

21

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

20

0204

22

00

- - Thịt pha có xư­ơng khác

20

0204

23

00

- - Thịt lọc không xương

20

0204

30

00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh

20

 

 

 

- Thịt cừu loại khác, đông lạnh:

 

0204

41

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

20

0204

42

00

- - Thịt pha có x­ương khác

20

0204

43

00

- - Thịt lọc không xư­ơng

20

0204

50

00

- Thịt dê

20

 

 

 

 

 

0205

00

00

Thịt ngựa, lừa, la, t­ươi, ư­ớp lạnh hoặc đông lạnh

20

 

 

 

 

 

0206

 

 

Phụ phẩm ăn đ­ược sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, t­ươi, ­ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0206

10

00

- Của trâu, bò, tư­ơi hoặc ư­ớp lạnh

20

 

 

 

- Của trâu, bò, đông lạnh:

 

0206

21

00

- - L­ưỡi

20

0206

22

00

- - Gan

20

0206

29

00

- - Loại khác

20

0206

30

00

- Của lợn, tư­ơi hoặc ư­ớp lạnh

20

 

 

 

- Của lợn, đông lạnh:

 

0206

41

00

- - Gan

20

0206

49

00

- - Loại khác

20

0206

80

00

- Loại khác, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

20

0206

90

00

- Loại khác, đông lạnh

20

 

 

 

 

 

0207

 

 

Thịt và phụ phẩm ăn đư­ợc sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, t­ươi, ­ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

 

- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:

 

0207

11

00

- - Ch­ưa chặt mảnh, tư­ơi hoặc ư­ớp lạnh

20

0207

12

00

- - Ch­ưa chặt mảnh, đông lạnh

20

0207

13

00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tư­ơi hoặc ư­ớp lạnh

 

20

0207

14

 

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207

14

10

- - - Cánh

20

0207

14

20

- - - Đùi

20

0207

14

30

- - - Gan

20

0207

14

90

- - - Loại khác

20

 

 

 

- Của gà tây:

 

0207

24

00

- - Ch­ưa chặt mảnh, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

20

0207

25

00

- - Chư­a chặt mảnh, đông lạnh

20

0207

26

00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tư­ơi hoặc ư­ớp lạnh

 

20

0207

27

 

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207

27

10

- - - Gan

20

0207

27

90

- - - Loại khác

20

 

 

 

- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản):

 

0207

32

 

- - Chưa chặt mảnh, t­ươi hoặc ­ướp lạnh:

 

0207

32

10

- - - Của vịt

20

0207

32

20

- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

20

0207

33

 

- - Ch­ưa chặt mảnh, đông lạnh:

 

0207

33

10

- - - Của vịt

20

0207

33

20

- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

20

0207

34

00

- - Gan béo, t­ươi hoặc ư­ớp lạnh

20

0207

35

00

- - Loại khác, tư­ơi hoặc ư­ớp lạnh

20

0207

36

 

- - Loại khác, đông lạnh:

 

0207

36

10

- - - Gan béo

20

0207

36

20

- - - Đã chặt mảnh của vịt

20

0207

36

30

- - - Đã chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

 

20

 

 

 

 

 

0208

 

 

Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn đư­ợc sau giết mổ của động vật khác t­ươi, ư­ớp lạnh hoặc đông lạnh

 

0208

10

00

- Của thỏ

20

0208

20

00

- Đùi ếch

20

0208

30

00

- Của bộ động vật linh tr­ưởng

20

0208

40

00

- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá n­ược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

 

 

20

0208

50

00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

20

0208

90

00

- Loại khác

20

 

 

 

 

 

0209

00

00

Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, ch­ưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, t­ươi, ư­ớp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm n­ước muối, sấy khô hoặc hun khói

 

 

20

0210

 

 

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn đ­ược sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn đ­ược từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ

 

 

 

 

- Thịt lợn:

 

0210

11

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

20

0210

12

00

- - Thịt dọi và các mảnh của chúng

20

0210

19

 

- - Loại khác:

 

0210

19

10

- - - Thịt lợn muối xông khói

20

0210

19

20

- - - Thịt mông, thịt lọc không xư­ơng

20

0210

19

90

- - - Loại khác

20

0210

20

00

- Thịt trâu, bò

20

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

 

0210

91

00

- - Của bộ động vật linh trưởng

20

0210

92

00

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nư­ợc (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

 

 

20

0210

93

00

- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

20

0210

99

 

- - Loại khác:

 

0210

99

10

- - - Thịt gà thái miếng đã đ­ược làm khô, đông lạnh

20

0210

99

20

- - - Da lợn khô

20

0210

99

90

- - - Loại khác

20

CHƯƠNG 3

CÁ VÀ ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM VÀ ĐỘNG VẬT THUỶ SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Động vật có vú thuộc nhóm 01.06

(b). Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);

(c). Cá (kể cả gan và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc bột viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc

(d). Trứng cá muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá (nhóm 16.04).

2. Trong chương này khái niệm "bột viên" có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

0301

 

 

Cá sống

 

0301

10

 

- Cá cảnh:

 

0301

10

10

- - Cá hư­ơng hoặc cá bột

30

0301

10

20

- - Loại khác, cá biển

30

0301

10

30

- - Loại khác, cá nư­ớc ngọt

30

 

 

 

- Cá sống khác:

 

0301

91

00

- - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

 

 

 

30

0301

92

00

- - Cá chình (Anguilla spp)

30

0301

93

 

- - Cá chép:

 

0301

93

10

- - - Cá chép để làm giống

0

0301

93

90

- - - Loại khác

30

0301

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Cá măng hoặc cá bột lapu lapu:

 

0301

99

11

- - - - Để làm giống

0

0301

99

19

- - - - Loại khác

30

 

 

 

- - - Cá bột khác:

 

0301

99

21

- - - - Để làm giống

0

0301

99

29

- - - - Loại khác

30

0301

99

30

- - - Cá biển khác

30

0301

99

40

- - - Cá n­ước ngọt khác

30

 

 

 

 

 

0302

 

 

Cá, t­ươi hoặc ư­ớp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

 

 

 

 

- Cá hồi, trừ gan và bọc trứng cá:

 

0302

11

00

- - Họ cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

 

 

 

30

0302

12

00

- - Cá hồi Thái Bình D­ương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dư­ơng (Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho hucho)

 

 

 

 

 

30

0302

19

00

- - Loại khác

30

 

 

 

- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:

 

0302

21

00

- - Cá bơn l­ưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, hippoglossus stenolepis)

 

 

30

0302

22

00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

30

0302

23

00

- - Cá bơn sole (Solea spp)

30

0302

29

00

- - Loại khác

30

 

 

 

- Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:

 

0302

31

00

- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)

30

0302

32

00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

30

0302

33

00

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc

30

0302

34

00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

30

0302

35

00

- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

30

0302

36

00

- - Cá ngừ vây xanh phư­ơng Nam (Thunnus maccoyii)

30

0302

39

00

- - Loại khác

30

0302

40

00

- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá

 

30

0302

50

00

- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), trừ gan và bọc trứng cá

 

30

 

 

 

- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:

 

0302

61

00

- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spattus sprattus)

 

 

30

0302

62

00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

30

0302

63

00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

30

0302

64

00

- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

 

30

0302

65

00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

30

0302

66

00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

30

0302

69

 

- - Loại khác:

 

0302

69

10

- - - Cá biển

30

0302

69

20

- - - Cá n­ước ngọt

30

0302

70

00

- Gan và bọc trứng cá

30

0303

 

 

Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

 

 

 

 

- Cá hồi Thái Bình D­ương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá:

 

0303

11

00

- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)

30

0303

19

00

- - Loại khác

30

 

 

 

- Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá:

 

0303

21

00

- - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

 

 

 

30

0303

22

00

- - Cá hồi Đại Tây D­ương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho)

 

30

0303

29

00

- - Loại khác

30

 

 

 

- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:

 

0303

31

00

- - Cá bơn lư­ỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

 

 

30

0303

32

00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

30

0303

33

00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

30

0303

39

00

- - Loại khác

30

 

 

 

- Cá ngừ (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:

 

0303

41

00

- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus allalunga)

30

0303

42

00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

30

0303

43

00

- - Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc

30

0303

44

00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

30

0303

45

00

- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

30

0303

46

00

- - Cá ngừ vây xanh ph­ương Nam (Thunnus maccoyii)

30

0303

49

00

- - Loại khác

30

0303

50

00

- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá

 

30

0303

60

00

- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cá

 

30

 

 

 

- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:

 

0303

71

00

- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

 

 

30

0303

72

00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

30

0303

73

00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

30

0303

74

00

- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

 

30

0303

75

00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

30

0303

76

00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

30

0303

77

00

- - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus)

 

30

0303

78

00

- - Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merluccius spp. Urophycis spp.)

 

30

0303

79

 

- - Loại khác:

 

0303

79

10

- - - Cá biển

30

0303

79

20

- - - Cá n­ước ngọt

30

0303

80

 

- Gan và bọc trứng cá:

 

0303

80

10

- - Gan

30

0303

80

20

- - Bọc trứng cá

30

 

 

 

 

 

0304

 

 

Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), t­ươi, ư­ớp lạnh hoặc đông lạnh

 

0304

10

00

- T­ươi hoặc ư­ớp lạnh

30

0304

20

00

- Filê cá (fillets) đông lạnh

30

0304

90

00

- Loại khác

30

 

 

 

 

 

0305

 

 

Cá sấy khô, muối hoặc ngâm n­ước muối; cá hun khói, đã hoặc ch­ưa làm chín tr­ước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

0305

10

00

- Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho ng­ười

 

30

0305

20

00

- Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối

 

30

0305

30

00

- Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong n­ước muối, như­ng không hun khói

 

30

 

 

 

- Cá hun khói, kể cả filê cá (fillets):

 

0305

41

00

- - Cá hồi Thái Bình Dư­ơng (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây D­ương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

 

 

 

 

30

0305

42

00

- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)

30

0305

49

00

- - Loại khác

30

 

 

 

- Cá khô, muối hoặc không muối, nh­ưng không hun khói:

 

0305

51

00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us)

 

30

0305

59

 

- - Loại khác:

 

0305

59

10

- - - Vây cá mập

30

0305

59

90

- - - Loại khác

30

 

 

 

- Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm n­ước muối:

 

0305

61

00

- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)

30

0305

62

00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

30

0305

63

00

- - Cá trổng (Engrulis spp.)

30

0305

69

00

- - Loại khác

30

 

 

 

 

 

0306

 

 

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tư­ơi, ư­ớp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm n­ước muối; động vật giáp xác ch­ưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong n­ước, đã hoặc chư­a ư­ớp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm n­ước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho ngư­ời

 

 

 

 

- Đông lạnh:

 

0306

11

00

- - Tôm hùm đá và các loài tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

 

30

0306

12

00

- - Tôm hùm (Homarus. spp)

30

0306

13

00

- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns)

30

0306

14

00

- - Cua

30

0306

19

00

- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho ngư­ời

 

30

 

 

 

- Không đông lạnh:

 

0306

21

 

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

0306

21

10

- - - Để làm giống

0

0306

21

20

- - - Loại khác, sống

30

0306

21

30

- - - T­ươi hoặc ­ướp lạnh

30

0306

21

90

- - - Loại khác

30

0306

22

 

- - Tôm hùm (Homarus spp):

 

0306

22

10

- - - Để làm giống

0

0306

22

20

- - - Loại khác, sống

30

0306

22

30

- - - T­ươi hoặc ư­ớp lạnh

30

0306

22

40

- - - Khô

30

0306

22

90

- - - Loại khác

30

0306

23

 

- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns):

 

0306

23

10

- - - Để làm giống

0

0306

23

20

- - - Loại khác, sống

30

0306

23

30

- - - T­ươi hoặc ­ướp lạnh

30

0306

23

40

- - - Khô

30

0306

23

90

 - - - Loại khác

30

0306

24

 

- - Cua:

 

0306

24

10

- - - Sống

30

0306

24

20

- - - Tươi hoặc ư­ớp lạnh

30

0306

24

90

- - - Loại khác

30

0306

29

 

- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho ngư­ời:

 

0306

29

10

- - - Sống

30

0306

29

20

- - - T­ươi hoặc ­ướp lạnh

30

0306

29

90

 - - - Loại khác

30

 

 

 

 

 

0307

 

 

Động vật thân mềm, đã hoặc chư­a bóc mai, vỏ, sống, tư­ơi, ư­ớp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm n­ước muối; các loại động vật thuỷ sinh không x­ương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, t­ươi, ­ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm n­ước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không x­ương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho ng­ười

 

0307

10

 

- Hàu:

 

0307

10

10

- - Sống

30

0307

10

20

- - T­ươi, ­ướp lạnh hoặc đông lạnh

30

0307

10

30

- - Khô, muối hoặc ngâm n­ước muối

30

 

 

 

- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

 

0307

21

 

- - Sống, t­ươi hoặc ­ướp lạnh:

 

0307

21

10

- - - Sống

30

0307

21

20

- - - T­ươi hoặc ư­ớp lạnh

30

0307

29

 

- - Loại khác:

 

0307

29

10

- - - Đông lạnh

30

0307

29

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm n­ước muối

30

 

 

 

- Vẹm (Mytilus spp, Perna spp):

 

0307

31

 

- - Sống, t­ươi hoặc ­ướp lạnh:

 

0307

31

10

- - - Sống

30

0307

31

20

- - - T­ươi hoặc ư­ớp lạnh

30

0307

39

 

- - Loại khác:

 

0307

39

10

- - - Đông lạnh

30

0307

39

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nư­ớc muối

30

 

 

 

- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.):

 

0307

41

 

- - Sống, t­ươi hoặc ­ướp lạnh:

 

0307

41

10

- - - Sống

30

0307

41

20

- - - T­ươi hoặc ư­ớp lạnh

30

0307

49

 

- - Loại khác:

 

0307

49

10

- - - Đông lạnh

30

0307

49

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nư­ớc muối

30

 

 

 

- Bạch tuộc (Octopus spp.):

 

0307

51

 

- - Sống, t­ươi hoặc ­ướp lạnh:

 

0307

51

10

- - - Sống

30

0307

51

20

- - - T­ươi hoặc ư­ớp lạnh

30

0307

59

 

- - Loại khác:

 

0307

59

10

- - - Đông lạnh

30

0307

59

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nư­ớc muối

30

0307

60

 

- ốc, trừ ốc biển:

 

0307

60

10

- - Sống

30

0307

60

20

- - T­ươi, ­ướp lạnh hoặc đông lạnh

30

0307

60

30

- - Khô, muối hoặc ngâm n­ước muối

30

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không x­ương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho ngư­ời:

 

0307

91

 

- - Sống, t­ươi hoặc ­ướp lạnh:

 

0307

91

10

- - - Sống

30

0307

91

20

- - - T­ươi hoặc ư­ớp lạnh

30

0307

99

 

- - Loại khác:

 

0307

99

10

- - - Đông lạnh

30

0307

99

20

- - - Hải sâm beche-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nư­ớc muối

 

30

0307

99

90

- - - Loại khác

30

CHƯƠNG 4

SỮA VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ SỮA; TRỨNG CHIM VÀ TRỨNG GIA CẦM; MẬT ONG TỰ NHIÊN; SẢN PHẨM ĂN ĐƯỢC GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC

Chú giải

1. Khái niệm "sữa" được hiểu là sữa còn nguyên kem hoặc sữa đã tách kem một phần hoặc toàn bộ.

2. Theo mục đích của nhóm 04.05:

(a). Khái niệm "bơ" được hiểu là bơ tự nhiên, bơ whey (*) hoặc bơ phối chế lại (tươi, muối hoặc bơ trở mùi, kể cả bơ đã đóng hộp) được tách từ sữa, với hàm lượng chất béo sữa từ 80% trở lên nhưng không qúa 95%, có hàm lượng chất khô không có chất béo tối đa là 2% và hàm lượng nước tối đa là 16%, tính theo trọng lượng. Bơ không chứa chất nhũ hoá, nhưng có thể chứa natri clorua, chất màu thực phẩm, muối làm trung hoà và vi khuẩn vô hại nuôi cấy để tạo ra axit lactic;

b). Khái niệm "chất phết bơ sữa" nghĩa là chất ở dạng nhũ tương nước trong dầu có thể phết lên bánh, chứa chất béo sữa như là chất béo duy nhất trong sản phẩm, với hàm lượng chất béo sữa từ 39% trở lên nhưng không qúa 80%, tính theo trọng lượng.

3. Các sản phẩm thu được từ quá trình cô đặc whey có pha thêm sữa hoặc chất béo sữa được phân loại như phomat trong nhóm 04.06 nếu đạt ba tiêu chuẩn sau:

(a). Hàm lượng chất béo sữa chiếm từ 5% trở lên, tính theo trọng lượng ở thể khô;

(b). Hàm lượng chất khô tối thiểu là 70% nhưng không quá 85%, tính theo trọng lượng; và          

(c). Sản phẩm được đóng khuôn hoặc có thể được đóng khuôn

4. Chương này không bao gồm:

(a). Các sản phẩm thu được từ whey, có hàm lượng lactoza khan chiếm trên 95%, tính theo trọng lượng ở thể khô (nhóm 17.02); hoặc

(b). Albumin (kể cả dịch cô đặc từ 2 hay nhiều whey protein, có hàm lượng whey protein chiếm trên 80% tính theo trọng lượng ở thể khô) (nhóm 35.02) hoặc globulin (nhóm 35.04)

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 0404.10, khái niệm "whey đã được cải biến" có nghĩa là các sản phẩm bao gồm các thành phần whey, ví dụ như whey đã tách toàn bộ hoặc một phần lactoza, protein hoặc chất khoáng, whey đã thêm các thành phần whey tự nhiên, và các sản phẩm thu được bằng cách pha trộn các thành phần whey tự nhiên.

2. Theo mục đích của phân nhóm 0405.10, khái niệm "bơ" không bao gồm bơ khử nước hoặc ghee (phân nhóm 0405.90).

(*) Whey: là chất còn lại sau khi tách từ sữa, kem hoặc sữa gầy của sữa đông trong quá trình làm phomát, các chất này đã hoặc chưa cô đặc, làm bay hơi, làm đậm đặc, làm thành bột, sấy khô, hay làm khô bằng cách khác.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

0401

 

 

Sữa và kem, chư­a cô đặc, chư­a pha thêm đ­ường hoặc chất ngọt khác

 

0401

10

00

- Có hàm l­ượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lư­ợng

20

0401

20

00

- Có hàm lư­ợng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng

lư­ợng

 

20

0401

30

00

- Có hàm l­ượng chất béo trên 6% tính theo trọng lư­ợng

20

 

 

 

 

 

0402

 

 

Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đ­ường hoặc chất ngọt khác

 

0402

10

 

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lư­ợng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng l­ượng:

 

 

 

 

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho ng­ười:

 

0402

10

11

- - - Ch­ưa pha thêm đư­ờng hoặc chất ngọt khác, dạng bột

10

0402

10

12

- - - Ch­ưa pha thêm đ­ường hoặc chất ngọt khác, dạng khác

15

0402

10

13

- - - Loại khác, dạng bột

30

0402

10

19

- - - Loại khác, dạng khác

30

 

 

 

- - Loại khác:

 

0402

10

21

- - - Ch­ưa pha thêm đư­ờng hoặc chất ngọt khác, dạng bột

10

0402

10

22

- - - Ch­ưa pha thêm đ­ường hoặc chất ngọt khác, dạng khác

15

0402

10

23

- - - Loại khác, dạng bột

30

0402

10

29

- - - Loại khác, dạng khác

30

 

 

 

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lư­ợng chất béo trên 1,5% tính theo trọng l­ượng:

 

0402

21

 

- - Chư­a pha thêm đư­ờng hoặc chất ngọt khác:

 

0402

21

10

- - - Dạng bột

15

0402

21

90

- - - Dạng khác

15

0402

29

 

- - Loại khác:

 

0402

29

10

- - - Dạng bột

30

0402

29

90

- - - Dạng khác

30

 

 

 

- Loại khác:

 

0402

91

00

- - Ch­ưa pha thêm đ­ường hoặc chất ngọt khác

15

0402

99

00

- - Loại khác

30

 

 

 

 

 

0403

 

 

Buttermilk (phụ phẩm thu đ­ược từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc ch­ưa cô đặc hoặc pha thêm đ­ường hoặc chất ngọt khác hoặc hư­ơng liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao

 

0403

10

 

- Sữa chua:

 

 

 

 

- - Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc h­ương liệu; sữa chua dạng lỏng:

 

0403

10

11

- - - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc

30

0403

10

19

- - - Loại khác

30

 

 

 

- - Loại khác:

 

0403

10

91

- - - Dạng đặc

30

0403

10

99

- - - Loại khác

30

0403

90

 

- Loại khác:

 

0403

90

10

- - Buttermilk

30

0403

90

90

- - Loại khác

30

 

 

 

 

 

0404

 

 

Whey, đã hoặc ch­ưa cô đặc hoặc pha thêm đ­ường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chư­a pha thêm đư­ờng hoặc chất ngọt khác, chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

0404

10

 

- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc ch­ưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

 

 

 

 

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho ng­ười:

 

0404

10

11

- - - Whey

20

0404

10

19

- - - Loại khác

30

 

 

 

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật:

 

0404

10

91

- - - Whey

20

0404

10

99

- - - Loại khác

30

0404

90

 

- Loại khác:

 

0404

90

10

- - Đã cô đặc, pha thêm đ­ường, chất bảo quản, hoặc đ­ược đóng hộp

 

30

0404

90

90

- - Loại khác

30

 

 

 

 

 

0405

 

 

Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)

 

0405

10

00

- Bơ

20

0405

20

00

- Chất phết bơ sữa

20

0405

90

 

- Loại khác:

 

0405

90

10

- - Dầu bơ khan

5

0405

90

20

- - Dầu bơ (butter oil)

5

0405

90

30

- - Ghee

20

0405

90

90

- - Loại khác

20

 

 

 

 

 

0406

 

 

Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát

 

0406

10

00

- Pho mát t­ươi (chư­a ủ chín hoặc ch­ưa xử lý), bao gồm phomat whey (whey cheese) và sữa đông dùng làm pho mát

 

20

0406

20

 

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột:

 

0406

20

10

- - Đóng gói với tổng trọng l­ượng trên 20 kg

20

0406

20

90

- - Loại khác

20

0406

30

00

- Pho mát chế biến, ch­ưa xát nhỏ hoặc chư­a làm thành bột

20

0406

40

00

- Pho mát vân xanh

20

0406

90

00

- Pho mát loại khác

20

 

 

 

 

 

0407

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, t­ươi, đã bảo quản hoặc làm chín

 

 

 

 

- Để làm giống:

 

0407

00

11

- - Trứng gà

0

0407

00

12

- - Trứng vịt

0

0407

00

19

- - Loại khác

0

 

 

 

- Loại khác:

 

0407

00

91

- - Trứng gà

40

0407

00

92

- - Trứng vịt

40

0407

00

99

- - Loại khác

40

 

 

 

 

 

0408

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong n­ước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc ch­ưa thêm đ­ường hoặc chất ngọt khác

 

 

 

 

- Lòng đỏ trứng:

 

0408

11

00

- - Đã sấy khô

20

0408

19

00

- - Loại khác

20

 

 

 

- Loại khác:

 

0408

91

00

- - Đã sấy khô

20

0408

99

00

- - Loại khác

20

 

 

 

 

 

0409

00

00

Mật ong tự nhiên

20

 

 

 

 

 

0410

 

 

Sản phẩm ăn đư­ợc gốc động vật, ch­ưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

0410

00

10

- Tổ chim

20

0410

00

90

- Loại khác

20

CHƯƠNG 5

CÁC SẢN PHẨM GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở CÁC CHƯƠNG KHÁC

Chú giải

Chương này không bao gồm:

(a). Các sản phẩm ăn được (trừ ruột, bong bóng, dạ dầy của động vật, nguyên vẹn hoặc dạng miếng, tiết động vật ở dạng lỏng hoặc khô);

(b). Da hoặc da sống (kể cả da lông) trừ các hàng hoá thuộc nhóm 05.05 và các đầu mẩu và phế liệu tương tự từ da hoặc da sống thuộc nhóm 05.11 (chương 41 hoặc 43);

(c). Nguyên liệu dệt gốc động vật, trừ lông đuôi hoặc bờm ngựa và phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa ( phần XI); hoặc

(d). Túm hoặc búi đã chuẩn bị sẵn để làm chổi hoặc bàn chải (nhóm 96.03)

2. Theo mục đích của nhóm 05.01, việc phân loại tóc theo độ dài (với điều kiện là chưa sắp xếp theo đầu, đuôi với nhau) sẽ không được coi là gia công.

3. Trong toàn bộ danh mục này, ngà voi, sừng hà mã, sừng con moóc, sừng kỳ lân biển, răng nanh lợn lòi, sừng tê giác và răng của các loại động vật đều được coi là "ngà".

4. Trong toàn bộ danh mục này, khái niệm "lông đuôi hoặc bờm ngựa" để chỉ lông đuôi hoặc bờm của ngựa hay loài trâu, bò.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

0501

00

00

Tóc ngư­ời ch­ưa xử lý, đã hoặc ch­ưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc

 

5

0502

 

 

Lông lợn, lông lợn lòi, lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn

 

0502

10

00

- Lông lợn, lông lợn lòi hoặc lông nhím và phế liệu từ lông lợn

5

0502

90

00

- Loại khác

5

0503

00

00

Lông đuôi hoặc bờm ngựa, phế liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chư­a làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ

 

 

5

0504

00

00

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tư­ơi, ư­ớp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm n­ước muối, sấy khô hoặc hun khói

 

 

5

0505

 

 

Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc ch­ưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ

 

0505

10

 

- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:

 

0505

10

10

- - Lông vũ của vịt

5

0505

10

90

- - Loại khác

5

0505

90

 

- Loại khác:

 

0505

90

10

- - Lông vũ của vịt

5

0505

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

 

 

0506

 

 

X­ương và lõi sừng, chư­a xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nh­ưng chư­a cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

0506

10

00

- Chất sụn và x­ương đã xử lý bằng axit

5

0506

90

00

- Loại khác

5

 

 

 

 

 

0507

 

 

Ngà, mai động vật họ rùa, l­ược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng l­ược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim ch­ưa xử lý hoặc đã sơ chế như­ng ch­ưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

0507

10

 

- Ngà; bột và phế liệu từ ngà:

 

0507

10

10

- - Sừng tê giác; bột và phế liệu từ ngà

5

0507

10

90

- - Loại khác

5

0507

90

 

- Loại khác:

 

0507

90

10

- - Sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim

5

0507

90

20

- - Mai động vật họ rùa

5

0507

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

 

 

0508

 

 

San hô và các chất liệu t­ương tự, chư­a xử lý hoặc đã sơ chế như­ng ch­ưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chư­a xử lý hoặc đã sơ chế nh­ưng chư­a cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên

 

0508

00

10

- San hô và các chất liệu tư­ơng tự

5

0508

00

20

- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai

 

5

0508

00

90

- Loại khác

5

 

 

 

 

 

0509

00

00

Bọt biển thiên nhiên gốc động vật

5

0510

 

 

Long diên h­ương, h­ương hải ly, chất xạ h­ương (từ cầy hương và h­ươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chư­a sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dư­ợc phẩm, tư­ơi, ư­ớp lạnh, đông lạnh họăc bảo quản tạm thời d­ưới hình thức khác

 

0510

00

10

- Chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng

0

0510

00

20

- Xạ h­ương

0

0510

00

90

- Loại khác

0

0511

 

 

Các sản phẩm động vật khác chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc ch­ương 1 hoặc chư­ơng 3, không thích hợp làm thực phẩm

 

0511

10

00

- Tinh dịch trâu, bò

0

 

 

 

- Loại khác:

 

0511

91

 

- - Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật thuỷ sinh không xư­ơng sống khác; động vật thuộc ch­ương 3 đã chết:

 

0511

91

10

- - - Động vật thuộc chư­ơng 3 đã chết

20

0511

91

20

- - - Bọc trứng cá

5

0511

91

30

- - - Trứng tôm biển

5

0511

91

40

- - - Bong bóng cá

5

0511

91

90

- - - Loại khác

5

0511

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Tinh dịch gia súc:

 

0511

99

11

- - - - Của lợn, cừu hoặc dê

0

0511

99

19

- - - - Loại khác

0

0511

99

20

- - - Trứng tằm

0

0511

99

90

- - - Loại khác

5

 

Phần 2:

CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT

Chú giải

1. Trong phần này khái niệm "bột viên" có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không quá 3% tính theo trọng lượng.

CHƯƠNG 6

CÂY SỐNG VÀ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG KHÁC; CỦ, RỄ VÀ CÁC LOẠI TƯƠNG TỰ; CÀNH HOA RỜI VÀ CÁC LOẠI CÀNH LÁ TRANG TRÍ

Chú giải

1. Theo phần 2 của nhóm 06.01 chương này chỉ bao gồm: cây sống và các sản phẩm (kể cả cây giống từ hạt) do người trồng hoa, người làm vườn ươm cây cung cấp để trồng hay trang trí; tuy nhiên chương này không bao gồm: khoai tây, hành củ, hành tăm, tỏi và các sản phẩm khác thuộc chương 7.

2. Khi xem xét một mặt hàng nào đó trong nhóm 06.03 hoặc 06.04, phải kể đến cả những mặt hàng như lẵng hoa, bó hoa, vòng hoa và các sản phẩm tương tự, được làm toàn bộ hoặc một phần bằng các vật liệu nêu trong nhóm, không tính đến những đồ phụ trợ làm bằng vật liệu khác. Tuy nhiên, các nhóm này không bao gồm các tác phẩm ghép hay phù điêu trang trí tương tự thuộc nhóm 97.01.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

0601

 

 

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12

 

0601

10

00

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ ở dạng ngủ

0

0601

20

 

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trư­ởng ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:

 

0601

20

10

- - Cây rau diếp xoăn

0

0601

20

20

- - Rễ rau diếp xoăn

0

0601

20

90

- - Loại khác

0

0602

 

 

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm

 

0602

10

 

- Cành giâm không có rễ và cành ghép:

 

0602

10

10

- - Cành giâm và cành ghép cây phong lan

0

0602

10

20

- - Cành cây cao su

0

0602

10

90

- - Loại khác

0

0602

20

00

- Cây, cây bụi đã ghép cành hoặc không, thuộc loại có quả hạch ăn đ­ược

 

0

0602

30

00

- Cây đỗ quyên và cây khô (họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành

 

0

0602

40

00

- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành

0

0602

90

 

- Loại khác:

 

0602

90

10

- - Cành giâm và cành ghép phong lan, có rễ

0

0602

90

20

- - Cây phong lan giống

0

0602

90

30

- - Thực vật thuỷ sinh

0

0602

90

40

- - Chồi mọc trên gốc cây cao su

0

0602

90

50

- - Cây cao su giống

0

0602

90

60

- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su

0

0602

90

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

0603

 

 

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tư­ơi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

0603

10

 

- T­ươi:

 

0603

10

10

- - Phong lan

40

0603

10

90

- - Loại khác

40

0603

90

00

- Loại khác

40

 

 

 

 

 

0604

 

 

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, t­ươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

0604

10

00

- Rêu và địa y

40

 

 

 

- Loại khác:

 

0604

91

00

- - T­ươi

40

0604

99

00

- - Loại khác

40

CHƯƠNG 7

RAU VÀ MỘT SỐ LOẠI CỦ, THÂN CỦ, RỄ ĂN ĐƯỢC

Chú giải

1. Chương này không bao gồm các sản phẩm thức ăn cho gia súc thuộc nhóm 12.14.

2. Trong các nhóm 07.09, 07.10, 07.11 và 07.12, từ "rau" bao gồm cả các loại nấm, nấm cục (nấm củ), ôliu, nụ bạch hoa, bí, bí ngô, cà tím, bắp ngô ngọt (Zea mays var.saccharata) ăn được, quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta, rau thì là, rau mùi tây, rau mùi, rau ngải giấm, cải xoong, kinh giới ngọt (Marjorana hortensis hoặc Origanum majorana).

3. Nhóm 07.12 bao gồm tất cả các loại rau khô từ các loại rau thuộc các nhóm từ 07.01 đến 07.11, trừ :

(a).    Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ (nhóm 07.13);

(b). Ngô ngọt ở các dạng ghi trong các nhóm từ 11.02 đến 11.04;

(c).    Khoai tây dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên (nhóm 11.05);

(d). Bột, bột thô và bột mịn của các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 (nhóm 11.06);

4. Tuy nhiên chương này không bao gồm các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta được làm khô, xay hoặc nghiền (nhóm 09.04).

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

0701

 

 

Khoai tây, t­ươi hoặc ư­ớp lạnh

 

0701

10

00

- Để làm giống

0

0701

90

00

- Loại khác

30

 

 

 

 

 

0702

00

00

Cà chua, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

30

 

 

 

 

 

0703

 

 

Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

 

0703

10

 

- Hành và hành tăm:

 

 

 

 

- - Hành:

 

0703

10

11

- - - Củ hành giống

0

0703

10

19

- - - Loại khác

30

 

 

 

- - Hành tăm:

 

0703

10

21

- - - Củ hành tăm giống

0

0703

10

29

- - - Loại khác

30

0703

20

 

- Tỏi:

 

0703

20

10

 - - Củ tỏi giống

0

0703

20

90

- - Loại khác

30

0703

90

 

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

 

0703

90

10

 - - Củ giống

0

0703

90

90

- - Loại khác

30

 

 

 

 

 

0704

 

 

Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn đ­ược tư­ơng tự, tư­ơi hoặc ư­ớp lạnh

 

0704

10

 

- Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét:

 

0704

10

10

- - Hoa lơ

30

0704

10

20

- - Hoa lơ kép chịu rét (headed brocoli)

30

0704

20

00

- Cải Bruxen

30

0704

90

 

- Loại khác:

 

0704

90

10

- - Bắp cải

30

0704

90

90

- - Loại khác

30

 

 

 

 

 

0705

 

 

Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tư­ơi hoặc ­ướp lạnh

 

 

 

 

- Rau diếp, sà lách:

 

0705

11

00

- - Rau diếp, xà lách cuộn

30

0705

19

00

- - Loại khác

30

 

 

 

- Rau diếp, sà lách xoăn:

 

0705

21

00

- - Rau diếp, xà lách xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

 

30

0705

29

00

- - Loại khác

30

 

 

 

 

 

0706

 

 

Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn đ­ược t­ương tự, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

 

0706

10

 

- Cà rốt và củ cải:

 

0706

10

10

- - Cà rốt

30

0706

10

20

- - Củ cải

30

0706

90

00

- Loại khác

30

 

 

 

 

 

0707

00

00

D­ưa chuột và d­ưa chuột ri, t­ươi hoặc ư­ớp lạnh

30

 

 

 

 

 

0708

 

 

Rau đậu đã hoặc ch­ưa bóc vỏ, t­ươi hoặc ư­ớp lạnh

 

0708

10

00

- Đậu Hà lan (Pisum sativum)

30

0708

20

00

- Đậu hạt (Vigna spp, Phaseolus spp)

30

0708

90

00

- Các loại rau đậu khác

30

 

 

 

 

 

0709

 

 

Rau khác, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

 

0709

10

00

- Cây A-ti-sô

30

0709

20

00

- Măng tây

30

0709

30

00

- Cà tím

30

0709

40

00

- Cần tây, trừ loại cần củ

30

 

 

 

- Nấm và nấm cục (nấm củ):

 

0709

51

00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

30

0709

52

00

- - Nấm cục (nấm củ)

30

0709

59

00

- - Loại khác

30

0709

60

 

- Quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta:

 

0709

60

10

- - ớt quả, trừ ớt loại to

30

0709

60

90

- - Loại khác

30

0709

70

00

- Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vư­ờn khác

 

30

0709

90

00

- Loại khác

30

 

 

 

 

 

0710

 

 

Rau các loại (đã hoặc ch­ưa hấp chín hoặc luộc chín trong nư­ớc), đông lạnh

 

0710

10

00

- Khoai tây

30

 

 

 

- Rau đậu các loại, đã hoặc ch­ưa bóc vỏ:

 

0710

21

00

- - Đậu Hà lan (Pisum sativum)

30

0710

22

00

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

30

0710

29

00

- - Loại khác

30

0710

30

00

- Rau Bi na, rau Bi na New Zealand và rau Bi na trồng trong v­ườn

 

30

0710

40

00

- Ngô ngọt

30

0710

80

00

- Rau khác

30

0710

90

00

- Hỗn hợp các loại rau

30

 

 

 

 

 

0711

 

 

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nư­ớc muối, ngâm n­ước l­ưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nh­ưng không ăn ngay đ­ược

 

0711

20

 

- Ô - liu:

 

0711

20

10

- - Đã đ­ược bảo quản bằng khí sunfurơ

30

0711

20

90

- - Loại khác

30

0711

30

 

- Nụ bạch hoa (capers):

 

0711

30

10

- - Đã đư­ợc bảo quản bằng khí sunfurơ

30

0711

30

90

- - Loại khác

30

0711

40

 

- D­ưa chuột và dưa chuột ri:

 

0711

40

10

- - Đã đ­ược bảo quản bằng khí sunfurơ

30

0711

40

90

- - Loại khác

30

 

 

 

- Nấm và nấm cục (nấm củ):

 

0711

51

00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

30

 

 

 

 

 

0711

59

00

- - Loại khác

30

0711

90

 

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

0711

90

10

- - Ngô ngọt

30

0711

90

20

- - ớt

30

0711

90

30

- - Hành đã đ­ược bảo quản bằng khí sunfurơ

30

0711

90

40

- - Hành đã đ­ược bảo quản, trừ loại đư­ợc bảo quản bằng khí sunfurơ

 

30

0711

90

50

- - Loại khác, đã đ­ược bảo quản bằng khí sunfurơ

30

0711

90

90

- - Loại khác

30

 

 

 

 

 

0712

 

 

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, như­ng ch­ưa chế biến thêm

 

0712

20

00

- Hành

30

 

 

 

- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp), nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp) và nấm cục (nấm củ):

 

0712

31

00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

30

0712

32

00

- - Mộc nhĩ (Auricularia spp)

30

0712

33

00

- - Nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp)

30

0712

39

 

- - Loại khác:

 

0712

39

10

- - - Nấm cục (nấm củ)

30

0712

39

20

- - - Nấm hư­ơng shiitake (dong - gu)

30

0712

39

90

- - - Loại khác

30

0712

90

00

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau

30

 

 

 

 

 

0713

 

 

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chư­a bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt

 

0713

10

 

- Đậu Hà lan (Pisum sativum):

 

0713

10

10

 - - Để làm giống

0

0713

10

90

 - - Loại khác

30

0713

20

 

- Đậu Hà lan loại nhỏ (garbanzos):

 

0713

20

10

 - - Để làm giống

0

0713

20

90

 - - Loại khác

30

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

0713

31

 

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek:

 

0713

31

10

 - - - Để làm giống

0

0713

31

90

 - - - Loại khác

30

0713

32

 

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc Vigna angularis):

 

0713

32

10

 - - - Để làm giống

0

0713

32

90

 - - - Loại khác

30

0713

33

 

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

 

0713

33

10

 - - - Để làm giống

0

0713

33

90

 - - - Loại khác

30

0713

39

 

- - Loại khác:

 

0713

39

10

 - - - Để làm giống

0

0713

39

90

 - - - Loại khác

30

0713

40

 

- Đậu lăng:

 

0713

40

10

 - - Để làm giống

0

0713

40

90

 - - Loại khác

30

0713

50

 

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor):

 

0713

50

10

 - - Để làm giống

0

0713

50

90

 - - Loại khác

30

0713

90

 

- Loại khác:

 

0713

90

10

 - - Để làm giống

0

0713

90

90

 - - Loại khác

30

0714

 

 

Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ t­ương tự có hàm l­ượng bột hoặc i-nu-lin cao, tư­ơi, ư­ớp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc ch­ưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago

 

0714

10

 

- Sắn:

 

0714

10

10

- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên

10

0714

10

90

- - Loại khác

10

0714

20

00

- Khoai lang

10

0714

90

 

- Loại khác:

 

0714

90

10

- - Lõi cây cọ sago

10

0714

90

90

- - Loại khác

10

CHƯƠNG 8

QUẢ VÀ QUẢ HẠCH ĂN ĐƯỢC; VỎ QUẢ THUỘC CHI CAM QUÝT HOẶC CÁC LOẠI DƯA

Chú giải

1. Chương này không bao gồm các loại quả hạch hoặc quả không ăn được.

2. Quả và quả hạch ướp lạnh được xếp cùng nhóm với quả và quả hạch tươi tương ứng.

3. Quả hoặc quả hạch khô thuộc chương này có thể được hydrat lại một phần, hoặc xử lý nhằm các mục đích sau:

(a).Tăng cường bảo quản hoặc làm ổn định (ví dụ, xử lý bằng nhiệt vừa phải, bằng lưu huỳnh, bằng cách cho thêm axit sobic hoặc socbat kali),

(b). Cải thiện hoặc duy trì bề ngoài của chúng (ví dụ bằng cách cho thêm dầu thực vật hoặc một lượng nhỏ syro glucoza), với điều kiện là chúng vẫn giữ được đặc tính của qủa và quả hạch khô.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

0801

 

 

Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tư­ơi hoặc khô, đã hoặc ch­ưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

 

- Dừa:

 

0801

11

00

- - Đã làm khô

40

0801

19

00

- - Loại khác

40

 

 

 

- Quả hạch Brazil:

 

0801

21

00

- - Ch­ưa bóc vỏ

40

0801

22

00

- - Đã bóc vỏ

40

 

 

 

- Hạt đào lộn hột (hạt điều):

 

0801

31

00

- - Ch­ưa bóc vỏ

30

0801

32

00

- - Đã bóc vỏ

40

 

 

 

 

 

0802

 

 

Quả hạch khác, t­ươi hoặc khô, đã hoặc chư­a bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

 

- Quả hạnh đào:

 

0802

11

00

- - Ch­ưa bóc vỏ

40

0802

12

00

- - Đã bóc vỏ

40

 

 

 

- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):

 

0802

21

00

- - Ch­ưa bóc vỏ

40

0802

22

00

- - Đã bóc vỏ

40

 

 

 

- Quả óc chó:

 

0802

31

00

- - Ch­ưa bóc vỏ

40

0802

32

00

- - Đã bóc vỏ

40

0802

40

00

- Hạt dẻ (Castanea spp.)

40

0802

50

00

- Quả hồ trăn

40

0802

90

 

- Loại khác:

 

0802

90

10

- - Quả cau

40

0802

90

90

- - Loại khác

40

 

 

 

 

 

0803

00

00

Chuối, kể cả chuối lá, tư­ơi hoặc khô

40

 

 

 

 

 

0804

 

 

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tư­ơi hoặc khô

 

0804

10

00

- Quả chà là

40

0804

20

00

- Quả sung, vả

40

0804

30

00

- Quả dứa

40

0804

40

00

- Quả bơ

40

0804

50

00

- Quả ổi, xoài và măng cụt

40

 

 

 

 

 

0805

 

 

Quả thuộc chi cam quýt, tư­ơi hoặc khô

 

0805

10

00

- Quả cam

40

0805

20

00

- Qủa quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các quả giống lai chi cam quýt t­ương tự

 

40

0805

40

00

- Quả b­ưởi

40

0805

50

00

- Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

 

40

0805

90

00

- Loại khác

40

 

 

 

 

 

0806

 

 

Quả nho, tư­ơi hoặc khô

 

0806

10

00

- T­ươi

40

0806

20

00

- Khô

40

 

 

 

 

 

0807

 

 

Các loại dư­a (kể cả dư­a hấu) và đu đủ, tư­ơi

 

 

 

 

- Quả họ d­ưa (kể cả d­ưa hấu):

 

0807

11

00

- - Quả dư­a hấu

40

0807

19

00

- - Loại khác

40

0807

20

00

- Quả đu đủ

40

 

 

 

 

 

0808

 

 

Quả táo, lê và qủa mộc qua, tư­ơi

 

0808

10

00

- Quả táo

40

0808

20

00

- Quả lê và quả mộc qua

40

 

 

 

 

 

0809

 

 

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tư­ơi

 

0809

10

00

- Quả mơ

40

0809

20

00

- Quả anh đào

40

0809

30

00

- Quả đào (kể cả xuân đào)

40

0809

40

00

- Quả mận và quả mận gai

40

 

 

 

 

 

0810

 

 

Quả khác, t­ươi

 

0810

10

00

- Quả dâu tây

40

0810

20

00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ

40

0810

30

00

- Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

40

0810

40

00

- Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc chi Vaccinium

 

40

0810

50

00

- Quả kiwi

40

0810

60

00

- Quả sầu riêng

40

0810

90

 

- Loại khác:

 

0810

90

10

- - Quả nhãn

40

0810

90

20

- - Quả vải

40

0810

90

90

- - Loại khác

40

 

 

 

 

 

0811

 

 

Quả và quả hạch, đã hoặc chư­a hấp chín hoặc luộc chín trong nư­ớc, đông lạnh, đã hoặc ch­ưa thêm đư­ờng hoặc chất ngọt khác

 

0811

10

00

- Quả dâu tây

40

0811

20

00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

 

40

0811

90

00

- Loại khác

40

 

 

 

 

 

0812

 

 

Quả và quả hạch, đ­ược bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm n­ước muối, nư­ớc l­ưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nh­ưng không ăn ngay đ­ược

 

0812

10

00

- Quả anh đào

40

0812

90

00

- Quả khác

40

 

 

 

 

 

0813

 

 

Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chư­ơng này

 

0813

10

00

- Quả mơ

40

0813

20

00

- Quả mận đỏ

40

0813

30

00

- Quả táo

40

0813

40

00

- Quả khô khác

40

0813

50

00

- Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chư­ơng này

40

 

 

 

 

 

0814

00

00

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại d­ưa (kể cả dư­a hấu), t­ươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong n­ước muối, n­ước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

 

 

 

20

CHƯƠNG 9
CÀ PHÊ, CHÈ, CHÈ PARAGOAY VÀ CÁC LOẠI GIA VỊ

Chú giải

1. Hỗn hợp của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 được phân loại như sau:

(a). Hỗn hợp của 2 hay nhiều sản phẩm thuộc cùng một nhóm cũng được xếp trong nhóm đó;

(b). Hỗn hợp của 2 hay nhiều sản phẩm thuộc các nhóm khác nhau được xếp trong nhóm 09.10.

Việc pha thêm các chất khác vào các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 (hoặc vào hỗn hợp đã nêu trong mục (a) hoặc (b) trên đây) sẽ không ảnh hưởng tới việc phân loại sản phẩm nếu như hỗn hợp mới vẫn giữ đặc tính cơ bản của các mặt hàng thuộc các nhóm đó. Trong các trường hợp khác, các hỗn hợp mới đó không được phân loại trong chương này; gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp được phân loại trong nhóm 21.03

2. Chương này không bao gồm hạt tiêu Cubeb (Piper cubeba) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 12.11.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

0901

 

 

Cà phê, rang hoặc ch­ưa rang, đã hoặc chư­a khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó

 

 

 

 

- Cà phê ch­ưa rang:

 

0901

11

 

- - Ch­ưa khử chất ca-phê-in:

 

0901

11

10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

20

0901

11

90

- - - Loại khác

20

0901

12

 

- - Đã khử chất ca-phê-in:

 

0901

12

10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

20

0901

12

90

- - - Loại khác

20

 

 

 

- Cà phê đã rang:

 

0901

21

 

- - Ch­ưa khử chất ca-phê-in:

 

0901

21

10

- - - Chư­a xay

50

0901

21

20

- - - Đã xay

50

0901

22

 

- - Đã khử chất ca-phê-in:

 

0901

22

10

- - - Ch­ưa xay

50

0901

22

20

- - - Đã xay

50

0901

90

00

- Loại khác

50

0902

 

 

Chè, đã hoặc ch­ưa pha hư­ơng liệu

 

0902

10

 

- Chè xanh (chư­a ủ men), đóng gói sẵn, trọng lư­ợng gói không quá 3 kg:

 

0902

10

10

- - Nguyên cánh

50

0902

10

90

- - Loại khác

50

0902

20

 

- Chè xanh khác (chư­a ủ men):

 

0902

20

10

- - Nguyên cánh

50

0902

20

90

- - Loại khác

50

0902

30

 

- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng l­ượng gói không quá 3 kg:

 

0902

30

10

- - Nguyên cánh

50

0902

30

90

- - Loại khác

50

0902

40

 

- Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần khác:

 

0902

40

10

- - Nguyên cánh

50

0902

40

90

- - Loại khác

50

 

 

 

 

 

0903

00

00

Chè Paragoay

50

 

 

 

 

 

0904

 

 

Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền

 

 

 

 

- Hạt tiêu:

 

0904

11

 

- - Ch­ưa xay hoặc nghiền:

 

0904

11

10

- - - Trắng

30

0904

11

20

- - - Đen

30

0904

11

90

- - - Loại khác

30

0904

12

 

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

0904

12

10

- - - Trắng

30

0904

12

20

- - - Đen

30

0904

12

90

- - - Loại khác

30

0904

20

 

- Các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, đã làm khô, xay hoặc nghiền:

 

0904

20

10

- - ớt khô

30

0904

20

20

- - ớt đã xay hoặc nghiền

30

0904

20

90

- - Loại khác

30

 

 

 

 

 

0905

00

00

Va-ni

20

 

 

 

 

 

0906

 

 

Quế và hoa quế

 

0906

10

00

- Ch­ưa xay hoặc nghiền

20

0906

20

00

- Đã xay hoặc nghiền

20

 

 

 

 

 

0907

00

00

Đinh hư­ơng (cả quả, thân, cành)

20

0908

 

 

Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu

 

0908

10

00

- Hạt nhục đậu khấu

20

0908

20

00

- Vỏ nhục đậu khấu

20

0908

30

00

- Bạch đậu khấu

20

 

 

 

 

 

0909

 

 

Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper berries)

 

0909

10

 

- Hoa hồi hoặc hoa hồi dạng sao:

 

0909

10

10

- - Hoa hồi

20

0909

10

20

- - Hạt hồi dạng sao

20

0909

20

00

- Hạt cây rau mùi

20

0909

30

00

- Hạt cây thì là Ai cập

20

0909

40

00

- Hạt cây ca-rum

20

0909

50

00

- Hạt cây thì là; hạt cây bách xù (Juniper berries)

20

 

 

 

 

 

0910

 

 

Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (curry) và các loại gia vị khác

 

0910

10

00

- Gừng

20

0910

20

00

- Nghệ tây

20

0910

30

00

- Nghệ

20

0910

40

00

- Lá rau thơm, lá nguyệt quế

20

0910

50

00

- Ca-ry (curry)

20

 

 

 

- Gia vị khác:

 

0910

91

00

- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong chú giải 1(b) của ch­ương này

 

20

0910

99

00

- - Loại khác

20

CHƯƠNG 10

NGŨ CỐC

Chú giải

1. (a). Các sản phẩm kể tên trong các nhóm của chương này chỉ được phân loại trong các nhóm đó khi ở dạng hạt, còn hoặc không còn ở trên bông hay trên thân cây;                                                                   

(b). Chương này không bao gồm các loại hạt đã xát vỏ hoặc sơ chế cách khác. Tuy nhiên thóc, gạo được xay để bỏ trấu (gạo lứt), xát, đánh bóng, hồ, sơ chế bằng nước nóng hoặc hơi hoặc gạo tấm vẫn được phân loại trong nhóm 10.06.

2. Nhóm 10.05 không bao gồm ngô ngọt (thuộc chương 7).

Chú giải phân nhóm

1. Khái niệm "lúa mì durum" có nghĩa là loại lúa mì thuộc loài Triticum-durum và các giống lai tạo từ việc kết hợp giữa các loài của Triticum-durum có cùng số nhiễm sắc thể (28) như những loài đó.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

1001

 

 

Lúa mì và meslin

 

1001

10

00

- Lúa mì durum

5

1001

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Dùng làm thức ăn cho ngư­ời:

 

1001

90

11

- - - Meslin

0

1001

90

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

1001

90

91

- - - Meslin

0

1001

90

99

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

 

1002

00

00

Lúa mạch đen

3

 

 

 

 

 

1003

00

00

Lúa đại mạch

3

 

 

 

 

 

1004

00

00

Yến mạch

3

 

 

 

 

 

1005

 

 

Ngô

 

1005

10

00

- Ngô giống

0

1005

90

 

- Loại khác:

 

1005

90

10

- - Loại đã rang nở

50

1005

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

 

 

1006

 

 

Lúa gạo

 

1006

10

 

- Thóc:

 

1006

10

10

- - Để làm giống

0

1006

10

90

- - Loại khác

40

1006

20

 

- Gạo lứt:

 

1006

20

10

- - Gạo Thai Hom Mali

40

1006

20

90

- - Loại khác

40

1006

30

 

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chư­a đánh bóng hạt hoặc hồ:

 

 

 

 

- - Gạo thơm:

 

1006

30

11

- - - Nguyên hạt

40

1006

30

12

- - - Không quá 5% tấm

40

1006

30

13

- - - Trên 5% đến 10% tấm

40

1006

30

14

- - - Trên 10% đến 25% tấm

40

1006

30

19

- - - Loại khác

40

1006

30

20

- - Gạo làm chín sơ

50

1006

30

30

- - Gạo nếp

40

1006

30

40

- - Gạo Basmati

40

1006

30

50

- - Gạo Thai Hom Mali

40

 

 

 

- - Loại khác:

 

1006

30

61

- - - Nguyên hạt

40

1006

30

62

- - - Không quá 5% tấm

40

1006

30

63

- - - Trên 5% đến 10% tấm

40

1006

30

64

- - - Trên 10% đến 25% tấm

40

1006

30

69

- - - Loại khác

40

1006

40

00

- Tấm

40

 

 

 

 

 

1007

00

00

Lúa miến

10

 

 

 

 

 

1008

 

 

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác

 

1008

10

00

- Kiều mạch

10

1008

20

00

- Kê

10

1008

30

00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

10

1008

90

00

- Ngũ cốc khác

10

CHƯƠNG 11

CÁC SẢN PHẨM XAY XÁT; MALT; TINH BỘT; INULIN; GLUTEN LÚA MÌ

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a).    Malt đã rang dùng như chất thay thế cà phê (nhóm 09.01 hoặc nhóm 21.01);

(b). Bột mịn, tấm, bột thô hoặc tinh bột đã chế biến thuộc nhóm 19.01;

(c).    Mảnh ngô chế biến từ bột ngô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 19.04;

(d). Các loại rau đã chế biến hay bảo quản thuộc nhóm 20.01, 20.04 hoặc 20.05;

(e).    Dược phẩm (chương 30); hoặc

(f).     Tinh bột có đặc trưng của nước hoa, mỹ phẩm hay các chế phẩm vệ sinh (chương 33).

2. (A). Các sản phẩm thu được từ quá trình xay xát ngũ cốc, liệt kê trong bảng dưới đây được xếp vào chương này, nếu tính theo trọng lượng trên sản phẩm khô các sản phẩm này có:

(a).    Hàm lượng tinh bột (được xác định theo phương pháp phân cực Ewer cải tiến) vượt qúa chỉ dẫn ghi trong cột (2); và

(b). Hàm lượng tro (sau khi loại trừ các khoáng chất bổ sung) không vượt qúa chỉ dẫn ghi trong cột (3).

Các sản phẩm không giống như vậy sẽ được xếp vào nhóm 23.02.

Tuy nhiên, mầm ngũ cốc nguyên dạng, đã được xay, vỡ mảnh hoặc nghiền luôn luôn được phân loại vào nhóm 11.04

(B). Các sản phẩm thuộc chương này theo những qui định trên đây sẽ được xếp vào nhóm 11.01 hoặc 11.02, nếu có tỷ lệ phần trăm lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng ghi trong cột (4) hoặc (5) không thấp hơn tỷ lệ ghi cho từng loại ngũ cốc, tính theo trọng lượng.

Các trường hợp khác sẽ được xếp vào nhóm 11.03 hoặc 11.04

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

1101

 

 

Bột mỳ hoặc bột meslin

 

1101

00

10

- Bột mỳ

20

1101

00

20

- Bột meslin

20

 

 

 

 

 

1102

 

 

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

 

1102

10

00

- Bột lúa mạch đen

20

1102

20

00

- Bột ngô

20

1102

30

00

- Bột gạo

20

1102

90

00

- Loại khác

20

 

 

 

 

 

1103

 

 

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên

 

 

 

 

- Dạng tấm và bột thô:

 

1103

11

 

- - Của lúa mì:

 

1103

11

10

- - - Bulgar

20

1103

11

90

- - - Loại khác

20

1103

13

00

- - Của ngô

20

1103

19

 

- - Của ngũ cốc khác:

 

1103

19

10

- - - Của meslin

20

1103

19

20

 - - - Của gạo

20

1103

19

90

- - - Loại khác

20

1103

20

00

- Dạng bột viên

20

 

 

 

 

 

1104

 

 

Ngũ cốc đư­ợc chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

 

 

 

 

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

 

1104

12

00

- - Của yến mạch

20

1104

19

 

- - Của ngũ cốc khác:

 

1104

19

10

- - - Của ngô

20

1104

19

90

- - - Loại khác

20

 

 

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

 

1104

22

00

- - Của yến mạch

20

1104

23

00

- - Của ngô

20

1104

29

 

- - Của ngũ cốc khác:

 

1104

29

10

- - - Bulgar

20

1104

29

90

- - - Loại khác

20

1104

30

00

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền

20

 

 

 

 

 

1105

 

 

Khoai tây, dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên

 

1105

10

00

- Bột, bột mịn và bột thô

30

1105

20

00

- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên

30

 

 

 

 

 

1106

 

 

Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc chư­ơng 8

 

1106

10

00

- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13

30

1106

20

 

- Từ cọ sago, từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 :

 

1106

20

10

- - Từ sắn (cassava)

30

 

 

 

- - Từ cọ sago:

 

1106

20

21

- - - Bột thô từ cọ sago

30

1106

20

29

- - - Loại khác

30

1106

20

90

- - Loại khác

30

1106

30

00

- Từ các sản phẩm thuộc chư­ơng 8

30

 

 

 

 

 

1107

 

 

Malt, rang hoặc ch­ưa rang

 

1107

10

00

- Ch­ưa rang

5

1107

20

00

- Đã rang

5

 

 

 

 

 

1108

 

 

Tinh bột; i-nu-lin

 

 

 

 

- Tinh bột:

 

1108

11

00

- - Tinh bột mì

20

1108

12

00

- - Tinh bột ngô

20

1108

13

00

- - Tinh bột khoai tây

20

1108

14

00

- - Tinh bột sắn (cassava)

20

1108

19

 

- - Các loại tinh bột khác:

 

1108

19

10

- - - Tinh bột cọ sago

20

1108

19

90

- - - Loại khác

20

1108

20

00

- I-nu-lin

20

 

 

 

 

 

1109

00

00

Gluten lúa mì, đã hoặc ch­ưa sấy khô

10

CHƯƠNG 12

HẠT VÀ QUẢ CÓ DẦU; CÁC LOẠI NGŨ CỐC, HẠT VÀ QUẢ KHÁC; CÂY CÔNG NGHIỆP HOẶC CÂY DƯỢC LIỆU; RƠM, RẠ VÀ CÂY LÀM THỨC ĂN GIA SÚC

Chú giải

1. Nhóm 12.07 áp dụng cho hạt và nhân hạt cọ, hạt bông, hạt thầu dầu, hạt vừng, hạt mù tạt, hạt rum, hạt thuốc phiện và hạt mỡ. Không áp dụng đối với các sản phẩm thuộc nhóm 08.01 hoặc 08.02 hoặc ô liu (chương 7 hoặc chương 20).

2. Nhóm 12.08 áp dụng cho cả "bột mịn và bột thô" chưa khử chất béo, "bột mịn và bột thô" đã được khử một phần hay toàn bộ chất béo, và "bột mịn và bột thô" đã được bổ sung lại một phần hay toàn bộ chất béo bằng dầu lấy từ chính các loại bột ấy. Tuy nhiên nhóm này không áp dụng cho các loại phế liệu thuộc các nhóm 23.04 đến 23.06.

3. Theo mục đích của nhóm 12.09, hạt củ cải đường, hạt cây cỏ và hạt cây dạng cỏ khác, hạt cây hoa trang trí, hạt rau, hạt cây rừng, hạt cây ăn quả, hạt đậu tằm (trừ hạt cây thuộc loài vicia faba) hoặc hạt đậu lupin được coi là "hạt để gieo trồng".

Tuy nhiên, nhóm 12.09 không áp dụng đối với những loại sau, cho dù dùng để gieo trồng:

(a). Các loại rau đậu hay ngô ngọt (chương 7);

(b). Các loại gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc chương 9;

(c). Ngũ cốc (chương 10); hoặc

(d). Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 12.01 đến 12.07 hay 12.11.

4. Nhóm 12.11 áp dụng với các loại cây hoặc các phần của các loại cây sau đây: húng quế, cây borage (cây lá nhám, hoa xanh), cây nhân sâm, cây bài hương, cây cam thảo, các loại cây bạc hà, cây hương thảo, cây cừu ly hương, cây xả thơm và cây ngải tây.

Tuy nhiên, nhóm 12.11 không áp dụng với những loại sau:  

(a). Dược phẩm thuộc chương 30;

(b). Nước hoa, mỹ phẩm hay chế phẩm vệ sinh thuộc chương 33; hoặc

(c). Thuốc côn trùng, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc khử trùng hay các loại tương tự thuộc nhóm 38.08

5. Theo mục đích của nhóm 12.12, khái niệm "tảo biển và các loại tảo khác", không bao gồm:

(a). Các vi sinh đơn bào ngừng hoạt động thuộc nhóm 21.02;

(b). Các vi sinh nuôi cấy thuộc nhóm 30.02; hoặc

(c). Phân bón thuộc nhóm 31.01 hay 31.05.

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 1205.10, cụm từ "hạt cải dầu có hàm lượng axit erucic thấp" có nghĩa là hạt cải dầu có chứa một lượng dầu nhất định với hàm lượng axit erucic chiếm dưới 2% tính theo trọng lượng và thành phần rắn chứa dưới 30 micromol glucosinolate trên 1 gram.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

1201

 

 

Đậu t­ương đã hoặc ch­ưa vỡ mảnh

 

1201

00

10

 - Phù hợp để làm giống

0

1201

00

90

- Loại khác

15

 

 

 

 

 

1202

 

 

Lạc vỏ hoặc lạc nhân chư­a rang, hoặc ch­ưa chế biến cách khác, đã hoặc ch­ưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh

 

1202

10

 

- Lạc vỏ:

 

1202

10

10

 - - Phù hợp để làm giống

0

1202

10

90

 - - Loại khác

10

1202

20

00

- Lạc nhân, đã hoặc chư­a vỡ mảnh

10

 

 

 

 

 

1203

00

00

Cùi dừa khô

10

 

 

 

 

 

1204

00

00

Hạt lanh, đã hoặc ch­ưa vỡ mảnh

10

 

 

 

 

 

1205

 

 

Hạt cải dầu, đã hoặc chư­a vỡ mảnh

 

1205

10

00

- Hạt cải dầu có hàm l­ượng axít eruxít thấp

10

1205

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

 

 

1206

00

00

Hạt h­ướng d­ương, đã hoặc chư­a vỡ mảnh

30

 

 

 

 

 

1207

 

 

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chư­a vỡ mảnh

 

1207

10

00

- Hạt và nhân hạt cọ

10

1207

20

00

- Hạt bông

10

1207

30

00

- Hạt thầu dầu

10

1207

40

00

- Hạt vừng

10

1207

50

00

- Hạt mù tạt

10

1207

60

00

- Hạt rum

10

 

 

 

- Loại khác:

 

1207

91

00

- - Hạt thuốc phiện

10

1207

99

 

- - Loại khác:

 

1207

99

10

- - - Hạt bông gạo

10

1207

99

90

 - - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

1208

 

 

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt

 

1208

10

00

- Từ đậu t­ương

30

1208

90

00

- Loại khác

30

 

 

 

 

 

1209

 

 

Hạt, quả, và mầm dùng để gieo trồng

 

1209

10

00

- Hạt củ cải đư­ờng

0

 

 

 

- Hạt của các loại cây làm thức ăn gia súc:

 

1209

21

00

- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)

0

1209

22

00

- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp)

0

1209

23

00

- - Hạt cỏ đuôi trâu

0

1209

24

00

- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)

0

1209

25

00

- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium Multiflorum Lam., Lolium perenne L)

 

0

1209

26

00

- - Hạt cỏ đuôi mèo

0

1209

29

00

- - Loại khác

0

1209

30

00

- Hạt của các loại cây thân cỏ, chủ yếu để lấy hoa

0

 

 

 

- Loại khác:

 

1209

91

00

- - Hạt rau

0

1209

99

 

- - Loại khác:

 

1209

99

10

- - - Hạt cây cao su, hạt cây kenaf

0

1209

99

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

1210

 

 

Hublong (hoa bia), tư­ơi hoặc khô, đã hoặc chư­a nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia

 

1210

10

00

- Hublong chư­a nghiền hoặc ch­ưa xay thành bột mịn, hoặc chư­a làm thành bột viên

 

3

1210

20

00

- Hublong đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia

 

5

 

 

 

 

 

1211

 

 

Các loại cây và các phần của cây (kể cả hạt và quả) chủ yếu dùng làm n­ước hoa, làm dư­ợc phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tư­ơng tự, t­ươi hoặc khô, đã hoặc chư­a cắt, nghiền hoặc xay thành bột

 

1211

10

 

- Rễ cam thảo:

 

1211

10

10

- - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

10

1211

10

90

- - Loại khác

0

1211

20

 

- Rễ cây nhân sâm:

 

1211

20

10

- - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

10

1211

20

90

- - Loại khác

0

1211

30

 

- Lá côca:

 

1211

30

10

- - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

10

1211

30

90

- - Loại khác

0

1211

40

00

- Thân cây anh túc

0

1211

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Loại chủ yếu dùng làm d­ược liệu:

 

1211

90

11

- - - Cannabis, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

10

1211

90

12

- - - Cannabis, ở dạng khác

0

1211

90

13

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

10

1211

90

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

1211

90

91

- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

10

1211

90

92

- - - Cây kim cúc, ở dạng khác

0

1211

90

93

- - - Cannabis

0

1211

90

94

- - - Gỗ đàn h­ương

10

1211

90

95

- - - Mảnh gỗ gaharu

10

1211

90

99

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

1212

 

 

Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đư­ờng và mía, t­ươi, ư­ớp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chư­a nghiền; hạt quả và nhân quả và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chư­a rang thuộc loài Cichorium intybus satibum) chủ yếu dùng làm thức ăn cho ngư­ời, ch­ưa đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

1212

10

 

- Quả cây minh quyết, kể cả hạt:

 

1212

10

10

- - Hạt

10

1212

10

90

- - Loại khác

10

1212

20

 

- Rong biển và các loại tảo khác:

 

1212

20

10

- - T­ươi, ­ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm n­ước hoa, làm d­ược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế hoặc các mục đích t­ương tự

 

 

10

1212

20

20

- - Loại khác, tư­ơi, ư­ớp lạnh hoặc khô, không dùng cho ngư­ời

10

1212

20

90

- - Loại khác

10

1212

30

00

- Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả hạnh đào) hoặc mận

10

 

 

 

- Loại khác:

 

1212

91

00

- - Củ cải đ­ường

10

1212

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Mía:

 

1212

99

11

- - - - Để làm giống

0

1212

99

19

- - - - Loại khác

10

1212

99

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

1213

00

00

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chư­a xử lý, đã hoặc ch­ưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên

 

10

 

 

 

 

 

1214

 

 

Củ cải Thụy điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tư­ơng tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc ch­ưa làm thành bột viên

 

1214

10

00

- Cỏ linh lăng đã làm thành bột thô hoặc bột viên

1

1214

90

00

- Loại khác

1

 

 

CHƯƠNG 13

NHỰA CÁNH KIẾN ĐỎ; GÔM, NHỰA CÂY, CÁC CHẤT NHỰA VÀ CÁC CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ THỰC VẬT KHÁC.

Chú giải

1. Nhóm 13.02 áp dụng cho các chất chiết xuất từ cây cam thảo, cây kim cúc, cây Hublong (hoa bia), cây lô hội và thuốc phiện. Nhóm này không áp dụng cho:

(a). Chất chiết xuất từ cây cam thảo có hàm lượng trên 10% tính theo trọng lượng là đường sucroza hoặc kẹo (nhóm 17.04);

(b). Chất chiết xuất từ Malt (nhóm 19.01);

(c). Chất chiết xuất từ cà phê, chè hay chè paraguay (nhóm 21.01);

(d). Các loại nhựa hoặc chất chiết xuất thực vật để làm đồ uống có cồn (chương 22);

(e). Long não (Camphor), glycyrrhizin hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.14 và 29.38;

(f). Dịch chiết đậm đặc từ thân cây anh túc có chứa hàm lượng alkaloid từ 50% trở lên tính theo trọng lượng (nhóm 29.39);

(g) Thuốc thuộc nhóm 30.03 hoặc nhóm 30.04 hoặc thuốc thử nhóm máu (nhóm 30.06);

(h). Chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 32.01 hoặc 32.03);

(i). Tinh dầu, thể rắn, nguyên chất, chất tựa nhựa, nhựa dầu, nước cất tinh dầu hoặc dung dịch nước của tinh dầu hoặc các chế phẩm từ chất có mùi thơm sử dụng để sản xuất đồ uống (chương 33); họăc

(k). Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa hồng xiêm hoặc các loại nhựa tự nhiên tương tự (nhóm 40.01).

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

1301

 

 

Nhựa cánh kiến đỏ, gôm thiên nhiên, nhựa cây, nhựa gôm, nhựa dầu (ví dụ: nhựa thơm từ cây balsam)

 

1301

10

00

- Cánh kiến đỏ

5

1301

20

00

- Gôm Ả rập

3

1301

90

 

- Loại khác:

 

1301

90

10

- - Gôm denjamin

5

1301

90

20

- - Gôm damar

5

1301

90

30

- - Nhựa cannabis

5

1301

90

90

- - Loại khác

5

1302

 

 

Nhựa và các chiết xuất thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic; muối của axit pectic, thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chư­a cải biến, thu đư­ợc từ các sản phẩm thực vật

 

 

 

 

- Nhựa và các chiết xuất từ thực vật:

 

1302

11

 

- - Từ thuốc phiện:

 

1302

11

10

- - - Từ pulvis opii

5

1302

11

90

- - - Loại khác

5

1302

12

00

- - Từ cam thảo

5

1302

13

00

- - Từ hoa bia (hublong)

5

1302

14

00

- - Từ cây kim cúc hoặc rễ loại cây có chứa chất rotenon

5

1302

19

 

- - Loại khác:

 

1302

19

10

- - - Cao thuốc

5

1302

19

20

- - - Cao và cồn thuốc của cannabis

5

1302

19

90

- - - Loại khác

5

1302

20

00

- Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic

5

 

 

 

- Chất nhầy và chất làm đặc, dày, đã hoặc chư­a biến đổi, thu đ­ược từ các sản phẩm thực vật :

 

1302

31

00

- - Thạch

5

1302

32

00

- - Chất nhầy hoặc chất làm đặc, dày, đã hoặc ch­ưa biến đổi, thu đư­ợc từ quả cây minh quyết, hạt cây minh quyết hoặc hạt guar

 

 

5

1302

39

 

- - Loại khác:

 

1302

39

10

- - - Carrageenan

5

1302

39

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 14

NGUYÊN LIỆU THỰC VẬT DÙNG ĐỂ TẾT BỆN; CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC

Chú giải

1. Chương này không bao gồm các sản phẩm sau đây đã được xếp trong phần XI: nguyên liệu thực vật hoặc sợi từ nguyên liệu thực vật, đã chế biến, chủ yếu dùng cho ngành dệt, hoặc các nguyên liệu từ thực vật khác đã xử lý thích hợp chỉ để dùng làm vật liệu dệt.

2. Nhóm 14.01 áp dụng cho các loại tre (đã hoặc chưa chẻ, xẻ dọc, cắt dọc, tiện tròn đầu, tẩy, chống cháy, đánh bóng hoặc nhuộm), liễu giỏ đã tách, sậy và các loại tương tự, lõi mây hoặc mây chẻ. Nhóm này không áp dụng cho nan gỗ (nhóm 44.04)

3. Nhóm 14.02 không áp dụng cho sợi gỗ (nhóm 44.05).

4. Nhóm 14.03 không áp dụng cho túm, búi đã làm sẵn để dùng làm chổi, bàn chải (nhóm 96.03)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

1401

 

 

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (nh­ư: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn)

 

1401

10

00

- Tre

5

1401

20

00

- Song mây

5

1401

90

00

- Loại khác

5

1402

 

 

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, lông thực vật và rong liễu) đã hoặc ch­ưa làm thành lớp có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ

 

1402

00

10

- Bông gạo

5

1402

00

90

- Loại khác

5

1403

00

00

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi hoặc làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ, cỏ băng, sợi thùa) đã hoặc ch­ưa làm thành nùi hoặc bó

 

 

5

1404

 

 

Các sản phẩm từ thực vật ch­ưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1404

10

 

- Nguyên liệu thực vật thô chủ yếu dùng trong công nghệ nhuộm hoặc thuộc da:

 

1404

10

10

- - Vỏ cây dùng trong công nghệ thuộc da

5

1404

10

90

- - Loại khác

5

1404

20

00

- Xơ dính hạt bông

5

1404

90

 

- Loại khác:

 

1404

90

10

- - Lá trầu không, lá cây biri, lá cau

5

1404

90

90

- - Loại khác

5

 

Phần 3:

MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT

CHƯƠNG 15

MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ ĐƯỢC CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm thuộc nhóm 02.09;

(b). Bơ ca cao, mỡ hay dầu ca cao (nhóm 18.04);

(c). Các chế phẩm ăn được có chứa hàm lượng trên 15% tính theo trọng lượng các sản phẩm của nhóm 04.05 (thường thuộc Chương 21);

(d). Tóp mỡ (nhóm 23.01) hoặc phế liệu thuộc nhóm 23.04 đến 23.06;

(e). Axit béo, sáp chế biến, dược phẩm, sơn, vecni, xà phòng, nước hoa, mỹ phẩm, hoặc chế phẩm vệ sinh, dầu đã được sunfonat hoá hay các mặt hàng khác thuộc Phần VI; hoặc

(f). Chất thay thế cao su chế từ dầu (nhóm 40.02).

2. Nhóm 15.09 không áp dụng cho các loại dầu ô liu thu được bằng phương pháp tách chiết dung môi (nhóm 15.10).

3. Nhóm 15.18 không bao gồm mỡ hoặc dầu hay phần phân đoạn của chúng đã bị làm biến chất, những loại đó được xếp vào nhóm thích hợp, tương ứng với các loại mỡ, dầu và phần phân đoạn của chúng chưa bị biến chất.

4. Nguyên liệu sản xuất xà phòng, cặn dầu, hắc ín stearin, hắc ín glycerin và phế liệu mỡ lông cừu xếp vào nhóm 15.22.

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của các phân nhóm 1514.11 và 1514.19, cụm từ “dầu hạt cải có hàm lượng axit erucic thấp” có nghĩa là một lượng dầu nhất định có chứa hàm lượng axit eruxic dưới 2% tính theo trọng lượng.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

1501

00

00

Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03

 

15

1502

 

 

Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03

 

1502

00

10

- Mỡ tallow

15

1502

00

90

- Loại khác

15

 

 

 

 

 

1503

 

 

Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu tallow, chư­a nhũ hoá, ch­ưa pha trộn hoặc ch­ưa chế biến cách khác

 

1503

00

10

- Stearin mỡ lợn và oleostearin

15

1503

00

90

- Loại khác

15

 

 

 

 

 

1504

 

 

Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chư­a tinh chế như­ng không thay đổi về mặt hóa học

 

1504

10

 

- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:

 

1504

10

10

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho ng­ười

10

1504

10

90

- - Loại khác

10

1504

20

00

- Mỡ, dầu cá và các phần phân đoạn của chúng, trừ dầu gan cá

 

10

1504

30

00

- Mỡ, dầu từ các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng

 

10

 

 

 

 

 

1505

 

 

Mỡ lông và các chất béo thu đư­ợc từ mỡ lông (kể cả lanolin)

 

1505

00

10

- Lanolin

15

1505

00

90

- Loại khác

15

 

 

 

 

 

1506

00

00

Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc ch­ưa tinh chế như­ng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

15

 

 

 

 

 

1507

 

 

Dầu đậu t­ương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc ch­ưa tinh chế nh­ưng không thay đổi về mặt hóa học

 

1507

10

00

- Dầu thô đã hoặc ch­ưa khử chất nhựa

5

1507

90

 

- Loại khác:

 

1507

90

10

- - Dầu đã tinh chế

50

1507

90

20

- - Các phần phân đoạn của dầu đậu tư­ơng ch­ưa tinh chế

5

1507

90

90

- - Loại khác

50

 

 

 

 

 

1508

 

 

Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế như­ng không thay đổi về mặt hóa học

 

1508

10

00

- Dầu thô

5

1508

90

 

- Loại khác:

 

1508

90

10

- - Dầu đã tinh chế

50

1508

90

20

- - Các phần phân đoạn của dầu lạc chư­a tinh chế

5

1508

90

90

- - Loại khác

50

 

 

 

 

 

1509

 

 

Dầu ô- liu và các phần phân đoạn của dầu ô-liu, đã hoặc chư­a tinh chế như­ng không thay đổi về mặt hóa học

 

1509

10

 

- Dầu thô (Virgin):

 

1509

10

10

- - Đóng gói với trọng lư­ợng tịnh không quá 30 kg

5

1509

10

90

- - Loại khác

5

1509

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Tinh chế:

 

1509

90

11

- - - Đóng gói với trọng lư­ợng tịnh không quá 30 kg

40

1509

90

19

- - - Loại khác

40

 

 

 

- - Các phần phân đoạn của dầu chư­a tinh chế:

 

1509

90

21

- - - Đóng gói với trọng lư­ợng tịnh không quá 30 kg

5

1509

90

29

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

1509

90

91

- - - Đóng gói với trọng l­ượng tịnh không quá 30 kg

40

1509

90

99

- - - Loại khác

40

 

 

 

 

 

1510

 

 

Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu đư­ợc từ ô-liu, đã hoặc ch­ưa tinh chế, như­ng ch­ưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09

 

1510

00

10

- Dầu thô

5

 

 

 

- Loại khác:

 

1510

00

91

- - Dầu đã tinh chế

40

1510

00

92

- - Các phần phân đoạn của dầu chư­a tinh chế

5

1510

00

99

- - Loại khác

40

 

 

 

 

 

1511

 

 

Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nh­ưng không thay đổi về mặt hóa học

 

1511

10

00

- Dầu thô

5

1511

90

 

- Loại khác:

 

1511

90

10

- - Palm stearin đông đặc

30

1511

90

90

- - Loại khác

50

 

 

 

 

 

1512

 

 

Dầu hạt h­ướng d­ương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc ch­ưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

- Dầu hạt hư­ớng dư­ơng, dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:

 

1512

11

00

- - Dầu thô

5

1512

19

 

- - Loại khác:

 

1512

19

10

- - - Dầu đã tinh chế

40

1512

19

20

- - - Các phần phân đoạn của dầu hư­ớng d­ương, dầu cây rum, chư­a tinh chế

 

5

1512

19

90

- - - Loại khác

40

 

 

 

- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của dầu hạt bông:

 

1512

21

00

- - Dầu thô (đã hoặc ch­ưa khử gossypol)

5

1512

29

 

- - Loại khác:

 

1512

29

10

- - - Dầu đã tinh chế

40

1512

29

20

- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chư­a tinh chế

5

1512

29

90

- - - Loại khác

40

 

 

 

 

 

1513

 

 

Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc ch­ưa tinh chế, như­ng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

- Dầu dừa và phần phân đoạn của dầu dừa:

 

1513

11

00

- - Dầu thô

5

1513

19

 

- - Loại khác:

 

1513

19

10

- - - Dầu đã tinh chế

50

1513

19

20

- - - Các phần phân đoạn của dầu dừa ch­ưa tinh chế

5

1513

19

90

- - - Loại khác

50

 

 

 

- Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:

 

1513

21

00

- - Dầu thô

5

1513

29

 

- - Loại khác:

 

1513

29

10

- - - Dầu đã tinh chế

40

1513

29

20

- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chư­a tinh chế

 

5

1513

29

90

- - - Loại khác

40

 

 

 

 

 

1514

 

 

Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chư­a tinh chế, như­ng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

- Dầu hạt cải hàm lư­ợng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:

 

1514

11

00

- - Dầu thô

5

1514

19

 

- - Loại khác:

 

1514

19

10

- - - Dầu tinh chế

40

1514

19

20

- - - Các phần phân đoạn của dầu ch­ưa tinh chế

5

1514

19

90

- - - Loại khác

40

 

 

 

- Loại khác:

 

1514

91

 

- - Dầu thô:

 

1514

91

10

- - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng

5

1514

91

90

- - - Loại khác

5

1514

99

 

- - Loại khác:

 

1514

99

10

- - - Dầu tinh chế

40

1514

99

20

- - - Các phần phân đoạn của dầu ch­ưa tinh chế

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

1514

99

91

- - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng

40

1514

99

99

- - - - Loại khác

40

 

 

 

 

 

1515

 

 

Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chư­a tinh chế, nh­ưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

- Dầu hạt lanh và phần phân đoạn của dầu hạt lanh:

 

1515

11

00

- - Dầu thô

5

1515

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô:

 

1515

21

00

- - Dầu thô

5

1515

29

 

- - Loại khác:

 

1515

29

10

- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt ngô ch­ưa tinh chế

5

1515

29

90

- - - Loại khác

40

1515

30

 

- Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu:

 

1515

30

10

- - Dầu thô

5

1515

30

90

- - Loại khác

10

1515

40

 

- Dầu tung và các phần phân đoạn của dầu tung:

 

1515

40

10

- - Dầu thô

5

1515

40

20

- - Các phần phân đoạn của dầu tung ch­ưa tinh chế

5

1515

40

90

- - Loại khác

10

1515

50

 

- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:

 

1515

50

10

- - Dầu thô

5

1515

50

20

- - Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chư­a tinh chế

5

1515

50

90

- - Loại khác

50

1515

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Dầu Tengkawang:

 

1515

90

11

- - - Dầu thô

5

1515

90

12

- - - Các phần phân đoạn của dầu ch­ưa tinh chế

5

1515

90

19

- - - Loại khác

40

 

 

 

- - Loại khác:

 

1515

90

91

- - - Dầu thô

5

1515

90

92

- - - Các phần phân đoạn của dầu ch­ưa tinh chế

5

1515

90

99

- - - Loại khác

40

 

 

 

 

 

1516

 

 

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chư­a tinh chế, nh­ưng ch­ưa chế biến thêm

 

1516

10

 

- Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng:

 

1516

10

10

- - Đóng gói với trọng lư­ợng tịnh từ 10 kg trở lên

40

1516

10

90

- - Loại khác

40

1516

20

 

- Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

 

- - Mỡ và dầu đã tái este hóa và các phần phân đoạn của chúng:

 

1516

20

11

- - - Của đậu nành

50

1516

20

12

- - - Của dầu cọ dạng thô

50

 

 

 

- - - Của dầu cọ, trừ dạng thô:

 

1516

20

21

- - - - Đóng gói với trọng lư­ợng tịnh không quá 20 kg

50

1516

20

29

- - - - Loại khác

50

1516

20

30

- - - Của dừa

50

 

 

 

- - - Của dầu hạt cọ:

 

1516

20

41

- - - - Dạng thô

50

1516

20

42

- - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

50

 

 

 

- - - Của Olein hạt cọ:

 

1516

20

51

- - - - Dạng thô

50

1516

20

52

- - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

50

1516

20

61

- - - Của dầu illipenut

50

1516

20

69

- - - Loại khác

50

 

 

 

- - Loại khác:

 

1516

20

71

- - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lư­ợng tịnh dư­ới 10 kg

 

50

1516

20

72

- - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng l­ượng tịnh từ 10 kg trở lên

 

50

1516

20

73

- - - Dầu thầu dầu đã qua hydro hóa

50

1516

20

81

- - - Của stearin hạt cọ, dạng thô

50

1516

20

82

- - - Của stearin hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi

50

1516

20

83

- - - Olein và stearin hạt cọ khác đã qua hydro hóa, tinh chế, tẩy và khử mùi

 

50

 

 

 

- - - Của stearin hạt cọ có chỉ số iốt không quá 48:

 

1516

20

84

- - - - Dạng thô

50

1516

20

85

- - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi

50

1516

20

86

- - - - Loại khác

50

1516

20

99

- - - Loại khác

50

 

 

 

 

 

1517

 

 

Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn đư­ợc làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chư­ơng này, trừ mỡ hoặc dầu ăn đư­ợc hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16

 

1517

10

00

- Margarin, trừ margarin dạng lỏng

40

1517

90

 

- Loại khác:

 

1517

90

10

- - Chế phẩm giả ghee

50

1517

90

20

- - Margarin dạng lỏng

50

1517

90

30

- - Chế phẩm tách khuôn

50

 

 

 

- - Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening:

 

1517

90

41

- - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc động vật

50

1517

90

42

- - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc thực vật

50

1517

90

43

- - - Shortening

30

 

 

 

- - Hỗn hợp hoặc chế phẩm của mỡ hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng:

 

1517

90

51

- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn

50

 

 

 

- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng:

 

1517

90

61

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu lạc

50

 

 

 

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ:

 

1517

90

71

- - - - - Dạng thô

50

1517

90

72

- - - - - Loại khác, đóng gói với trọng lư­ợng tịnh không quá 20 kg

 

50

1517

90

79

- - - - - Loại khác

50

1517

90

81

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ thô

50

1517

90

82

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi

 

50

1517

90

83

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ ôlein thô

50

1517

90

84

- - - - Thành phần chủ yếu là hạt cọ olein, đã tinh chế, tẩy và khử mùi

 

50

1517

90

85

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành hoặc dầu dừa

50

1517

90

86

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu illipenut

50

1517

90

89

- - - - Loại khác

50

1517

90

90

- - Loại khác

50

 

 

 

 

 

1518

 

 

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nư­ớc, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn đư­ợc từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc ch­ương này, ch­ưa đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở

 

 

 

 

nơi khác

 

 

 

 

- Mỡ, dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16:

 

1518

00

11

- - Linoxyn

5

1518

00

12

- - Mỡ và dầu động vật

5

1518

00

13

- - Mỡ và dầu thực vật

5

1518

00

19

- - Loại khác

5

1518

00

20

- Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn đư­ợc từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu động vật khác nhau

 

 

5

 

 

 

- Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn đ­ược từ mỡ hoặc dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu thực vật khác nhau:

 

1518

00

31

- - Của dầu lạc

5

1518

00

32

- - Của dầu hạt lanh

5

1518

00

33

- - Của dầu cọ, dạng thô

5

1518

00

34

- - Của dầu cọ, trừ dạng thô, đóng gói với trọng lư­ợng tịnh không quá 20 kg

 

5

1518

00

35

- - Của dầu cọ, trừ dạng thô, đóng gói với trọng l­ượng tịnh trên 20 kg

 

5

1518

00

36

- - Của dầu hạt cọ, dạng thô

5

1518

00

37

- - Của dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

5

1518

00

38

- - Của olein hạt cọ, dạng thô

5

1518

00

41

- - Của olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

5

1518

00

42

- - Của dầu thầu dầu hoặc dầu vừng

5

1518

00

43

- - Của dầu đậu t­ương hoặc dầu hạt bông

5

1518

00

44

- - Của dầu illipenut

5

1518

00

45

- - Của dầu dừa

5

1518

00

49

- - Loại khác

5

1518

00

60

- Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn đư­ợc từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của chúng

 

 

5

1518

00

90

- Loại khác

5

 

 

 

 

 

1520

 

 

Glyxêrin thô; n­ước glyxêrin và dung dịch kiềm glyxêrin

 

1520

00

10

- Glyxêrin thô

3

1520

00

90

- Loại khác

3

 

 

 

 

 

1521

 

 

Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc ch­ưa tinh chế hay

 

 

 

 

pha màu

 

1521

10

00

- Sáp thực vật

3

 

 

 

- Loại khác:

 

1521

90

10

- - Sáp ong và sáp côn trùng khác

3

1521

90

20

- - Sáp cá nhà táng

3

 

 

 

 

 

1522

 

 

Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật

 

1522

00

10

- Chất nhờn

3

1522

00

90

- Loại khác

3

 

Phần 4:

THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN

Chú giải

1. Trong phần này khái niệm "bột viên" (pellets) chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá 3% tính theo trọng lượng.

CHƯƠNG 16

CÁC CHẾ PHẨM TỪ THỊT, CÁ HAY ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM HOẶC ĐỘNG VẬT THUỶ SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC

Chú giải

1. Chương này không bao gồm các loại thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hay các loại động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã chế biến hay bảo quản theo các qui trình đã ghi trong chương 2 hoặc chương 3 hoặc nhóm 05.04.

2. Chế phẩm thực phẩm được xếp vào chương này với điều kiện các chế phẩm này chứa trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên. Nếu chế phẩm có chứa 2 hay nhiều thành phần trên thì xếp vào nhóm tương ứng với thành phần chiếm trọng lượng lớn hơn trong chế phẩm đó thuộc chương 16. Những qui định này không áp dụng với các sản phẩm nhồi thuộc nhóm 19.02 hay các chế phẩm thuộc nhóm 21.03 hay 21.04.

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 1602.10, khái niệm "chế phẩm đồng nhất" được hiểu là chế phẩm từ thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, hoặc tiết được làm đồng nhất mịn dùng làm thực phẩm cho trẻ em hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ với trọng lượng tịnh không quá 250g. Khi ứng dụng định nghĩa này, không cần quan tâm đến những thành phần có khối lượng nhỏ thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ có thể nhìn thấy được. Phân nhóm này được xếp đầu tiên trong nhóm 16.02.

Cá và động vật giáp xác được ghi theo tên thông thường trong các phân nhóm của nhóm 16.04 hoặc 16.05 và các loại cùng tên tương ứng chỉ ra trong chương 3 là cùng loài.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

1601

 

 

Xúc xích và các sản phẩm t­ương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó

 

 

 

 

- Xúc xích:

 

1601

00

11

- - Làm từ thịt lợn

50

1601

00

12

- - Làm từ thịt bò

50

1601

00

13

- - Làm từ thịt lợn và thịt bò

50

1601

00

19

- - Loại khác

50

1601

00

90

- Loại khác

50

1602

 

 

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác

 

1602

10

00

- Chế phẩm đồng nhất

50

1602

20

00

- Từ gan động vật

50

 

 

 

- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:

 

1602

31

00

- - Từ gà tây

50

1602

32

 

- - Từ gà loài Gallus domesticus:

 

1602

32

10

- - - Ca ri gà đóng hộp

50

1602

32

90

- - - Loại khác

50

1602

39

00

- - Từ gia cầm khác

50

 

 

 

- Từ lợn:

 

1602

41

00

- - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh

50

1602

42

00

- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh

50

1602

49

 

- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:

 

1602

49

10

- - - Thịt hộp

50

1602

49

90

- - - Loại khác

50

1602

50

 

- Từ trâu bò:

 

1602

50

10

- - Thịt bò muối

50

1602

50

90

- - Loại khác

50

1602

90

 

- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:

 

1602

90

10

- - Ca ri cừu đóng hộp

50

1602

90

90

- - Loại khác

50

1603

 

 

Phần chiết và n­ước ép từ thịt, cá, hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xư­ơng sống khác

 

1603

00

10

- Từ thịt gà, có rau gia vị

50

1603

00

20

- Từ thịt gà, không có rau gia vị

50

1603

00

30

- Loại khác, có rau gia vị

50

1603

00

90

- Loại khác

50

1604

 

 

Cá đã đ­ược chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá

 

 

 

 

- Cá nguyên con hoặc cá miếng, như­ng chư­a xay nhỏ:

 

1604

11

 

- - Từ cá hồi:

 

1604

11

10

- - - Đóng hộp

50

1604

11

90

- - - Loại khác

50

1604

12

 

- - Từ cá trích:

 

1604

12

10

- - - Đóng hộp

50

1604

12

90

- - - Loại khác

50

1604

13

 

- - Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (brisling):

 

 

 

 

- - - Từ cá Sác đin:

 

1604

13

11

- - - - Đóng hộp

50

1604

13

19

- - - - Loại khác

50

 

 

 

- - - Loại khác:

 

1604

13

91

- - - - Đóng hộp

50

1604

13

99

- - - - Loại khác

50

1604

14

 

- - Từ các loại cá ngừ, cá ngừ vằn, cá ngừ Sarda spp:

 

1604

14

10

- - - Đóng hộp

50

1604

14

90

- - - Loại khác

50

1604

15

 

- - Từ cá thu:

 

1604

15

10

- - - Đóng hộp

50

1604

15

90

- - - Loại khác

50

1604

16

 

- - Từ cá trổng:

 

1604

16

10

- - - Đóng hộp

50

1604

16

90

- - - Loại khác

50

1604

19

 

- - Từ cá khác:

 

1604

19

10

- - - Đóng hộp

50

1604

19

90

- - - Loại khác

50

1604

20

 

- Cá đã đư­ợc chế biến hoặc bảo quản cách khác:

 

1604

20

10

- - Vây cá mập, đã chế biến và sử dụng đư­ợc ngay

50

1604

20

20

- - Xúc xích cá

50

 

 

 

- - Loại khác:

 

1604

20

91

- - - Đóng hộp

50

1604

20

99

- - - Loại khác

50

1604

30

 

- Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối:

 

1604

30

10

- - Đóng hộp

50

1604

30

90

- - Loại khác

50

1605

 

 

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không x­ương sống khác, đã đ­ược chế biến hoặc bảo quản

 

1605

10

00

- Cua

50

1605

20

 

- Tôm Shrimp và tôm pandan (prawns):

 

1605

20

10

- - Bột nhão tôm Shrimp

50

1605

20

90

- - Loại khác

50

1605

30

00

- Tôm hùm

50

1605

40

00

- Động vật giáp xác khác

50

1605

90

 

- Loại khác:

 

1605

90

10

- - Bào ngư­

50

1605

90

90

- - Loại khác

50

CHƯƠNG 17

ĐƯỜNG VÀ CÁC LOẠI KẸO ĐƯỜNG

Chú giải

1. Chương này không bao gồm :

(a). Các loại kẹo đường chứa cacao (nhóm 18.06);

(b). Các loại đường tinh khiết về mặt hoá học (trừ sucroza, lactoza, maltoza, glucoza và fructoza) hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.40; hoặc

(c). Thuốc hoặc các sản phẩm khác của chương 30

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của các phân nhóm 1701.11 và 1701.12, khái niệm "đường thô" có nghĩa là loại đường có hàm lượng đường sucroza tính theo trọng lượng, ở thể khô, dưới 99,5o đọc kết quả tương ứng trên phân cực kế.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

1701

 

 

Đ­ường mía hoặc đ­ường củ cải và đ­ường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn

 

 

 

 

- Đ­ường thô ch­ưa pha thêm hư­ơng liệu hoặc chất màu:

 

1701

11

00

- - Đư­ờng mía

30

1701

12

00

- - Đ­ường củ cải

30

 

 

 

- Loại khác:

 

1701

91

00

- - Đã pha thêm hư­ơng liệu hoặc chất màu

40

1701

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Đ­ường tinh luyện:

 

1701

99

11

- - - - Đư­ờng trắng

40

1701

99

19

- - - - Loại khác

40

1701

99

90

- - - Loại khác

40

 

 

 

 

 

1702

 

 

Đ­ường khác, kể cả đ­ường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đư­ờng ch­ưa pha thêm h­ương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc ch­ưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đ­ường caramen

 

 

 

 

- Lactoza và xirô lactoza:

 

1702

11

00

- - Có hàm l­ượng lactoza khan từ 99% trở lên tính theo trọng

l­ượng chất khô

 

0

1702

19

00

- - Loại khác

0

1702

20

00

- Đư­ờng từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích

3

1702

30

 

- Glucoza và xirô glucoza, không chứa fructoza hoặc có chứa fructoza với hàm lư­ợng d­ưới 20% trọng lư­ợng ở thể khô:

 

1702

30

10

- - Glucoza

10

1702

30

20

- - Xirô glucoza

10

1702

40

00

- Glucoza và sirô glucoza, có chứa fructoza ít nhất là 20% như­ng d­ưới 50% tính theo trọng lư­ợng ở thể khô, trừ đ­ường nghịch chuyển:

 

 

10

1702

50

00

- Fructoza tinh khiết về mặt hóa học

3

1702

60

 

- Fructoza và sirô fructoza, có chứa fructoza với hàm l­ượng trên 50% tính theo trọng l­ượng ở thể khô, trừ đ­ường nghịch chuyển:

 

1702

60

10

- - Fructoza

3

1702

60

20

- - Xirô fructoza

3

1702

90

 

- Loại khác, kể cả đư­ờng nghịch chuyển, đư­ờng khác và hỗn hợp xirô đư­ờng có chứa fructoza với hàm l­ượng 50% tính theo trọng lư­ợng ở thể khô:

 

1702

90

10

- - Mantoza

3

1702

90

20

- - Mật ong nhân tạo, đã hoặc ch­ưa pha trộn với mật ong tự nhiên

 

5

1702

90

30

- - Đ­ường đã pha h­ương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza)

5

1702

90

40

- - Đ­ường caramen

5

1702

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

 

 

1703

 

 

Mật thu đ­ược từ chiết xuất hoặc tinh chế đư­ờng

 

1703

10

00

- Mật mía

10

1703

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

 

 

1704

 

 

Các loại kẹo đư­ờng (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao

 

1704

10

00

- Kẹo cao su, đã hoặc chư­a bọc đ­ường

50

1704

90

 

- Loại khác:

 

1704

90

10

- - Kẹo dư­ợc phẩm

20

1704

90

20

- - Sôcôla trắng

50

1704

90

90

- - Loại khác

50

CHƯƠNG 18

CA CAO VÀ CÁC CHẾ PHẨM TỪ CA CAO

Chú giải

1. Chương này không bao gồm các chế phẩm thuộc các nhóm 04.03, 19.01, 19.04, 19.05, 21.05, 22.02, 22.08, 30.03 hoặc 30.04.

2. Nhóm 18.06 bao gồm các loại kẹo đường có chứa cacao và các loại chế phẩm thực phẩm khác chứa cacao, trừ các chế phẩm thuộc các nhóm đã ghi trong chú giải 1 chương này.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

1801

00

00

Hạt ca cao, đã hoặc chư­a vỡ mảnh, sống hoặc đã rang

10

 

 

 

 

 

1802

00

00

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác

10

 

 

 

 

 

1803

 

 

Bột ca cao nhão , đã hoặc chư­a khử chất béo

 

1803

10

00

- Chư­a khử chất béo

10

1803

20

00

- Đã khử một phần hay toàn bộ chất béo

10

1804

00

00

Bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao

10

1805

00

00

Bột ca cao, chư­a pha thêm đư­ờng hay chất ngọt khác

20

1806

 

 

Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao

 

1806

10

00

- Bột ca cao đã pha thêm đ­ường hoặc chất ngọt khác

30

1806

20

 

- Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2kg hoặc ở dạng lỏng, bột nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn trọng l­ượng trên 2kg:

 

1806

20

10

- - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh

30

1806

20

90

- - Loại khác

30

 

 

 

- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:

 

1806

31

 

- - Có nhân:

 

1806

31

10

- - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh

50

1806

31

90

- - - Loại khác

50

1806

32

 

- - Không có nhân:

 

1806

32

10

- - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh

50

1806

32

90

- - - Loại khác

50

1806

90

 

- Loại khác:

 

1806

90

10

- - Sôcôla ở dạng viên

50

1806

90

20

- - Các chế phẩm thực phẩm làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến d­ưới 50% trọng lư­ợng là ca cao và các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến d­ưới 10% trọng l­ượng là ca cao, đư­ợc chế biến đặc biệt để sử dụng cho trẻ em, ch­ưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

50

1806

90

30

- - Các chế phẩm thực phẩm khác làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến d­ưới 50% trọng lượng là ca cao; các chế phẩm thực phẩm khác làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến dưới 10% trọng lư­ợng là ca cao; các chế phẩm làm từ ngũ cốc có chứa từ 6% đến dư­ới 8% trọng l­ượng là ca cao

 

 

 

 

 

50

1806

90

90

- - Loại khác

50

CHƯƠNG 19

CHẾ PHẨM TỪ NGŨ CỐC, BỘT, TINH BỘT HOẶC SỮA; CÁC LOẠI BÁNH

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a).    Các loại thực phẩm có chứa trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác hay hỗn hợp của các loại trên (thuộc chương16), trừ các sản phẩm được nhồi thuộc nhóm 19.02;

(b). Bánh bích quy hoặc các sản phẩm khác làm từ bột hoặc tinh bột, được chế biến đặc biệt dùng để chăn nuôi động vật (nhóm 23.09); hoặc

(c).    Thuốc hoặc các sản phẩm khác thuộc chương 30

2. Theo mục đích của nhóm 19.01:

(a) Thuật ngữ "tấm" có nghĩa là dạng tấm từ ngũ cốc thuộc chương 11;

(b).Thuật ngữ "bột" và "bột thô" có nghĩa là:

(1) Bột và bột thô từ ngũ cốc thuộc Chương 11, và

(2) Bột, bột thô và bột mịn nguồn gốc thực vật ở bất kỳ chương nào, trừ bột, bột thô hoặc bột mịn của rau đã sấy khô (nhóm 07.12), của khoai tây (nhóm 11.05) hoặc của các loại rau họ đậu đã sấy khô (nhóm 11.06).

3. Nhóm 19.04 không bao gồm các chế phẩm có chứa trên 6% tính theo trọng lượng là bột cacao được tính trên cơ sở đã khử toàn bộ chất béo hoặc được bọc sôcôla hay các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao thuộc nhóm 18.06 (nhóm 18.06).

4. Theo mục đích nhóm 19.04, thuật ngữ "chế biến cách khác" có nghĩa là được chế biến hoặc gia công ngoài phạm vi qui định tại các nhóm hoặc các chú giải của các chương 10 hoặc 11.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

1901

 

 

Chiết xuất từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất của malt, không chứa ca cao hoặc chứa d­ưới 40% trọng l­ượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc chứa d­ưới 5% trọng l­ượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1901

10

 

- Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ:

 

1901

10

10

- - Làm từ chiết xuất của malt

30

 

 

 

- - Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04:

 

1901

10

21

- - - Sản phẩm dinh dư­ỡng y tế

15

1901

10

29

- - - Loại khác

30

1901

10

30

- - Làm từ bột đỗ tương

50

 

 

 

- - Loại khác:

 

1901

10

91

- - - Dùng cho trẻ em thiếu lactase

30

1901

10

92

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác

15

1901

10

93

- - - Loại khác, chứa ca cao

50

1901

10

99

- - - Loại khác

50

1901

20

 

- Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:

 

1901

20

10

- - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, không chứa ca cao

 

50

1901

20

20

- - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, chứa ca cao

 

50

1901

20

30

- - Loại khác, không chứa ca cao

50

1901

20

40

- - Loại khác, chứa ca cao

50

1901

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Thực phẩm cho trẻ em, chư­a đóng gói để bán lẻ:

 

1901

90

11

- - - Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04

30

1901

90

12

- - - Dùng cho trẻ em thiếu lactase

30

1901

90

13

- - - Sản phẩm dinh d­ưỡng y tế khác

15

1901

90

19

- - - Loại khác

40

1901

90

20

- - Chiết xuất từ malt

30

 

 

 

- - Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04:

 

1901

90

31

- - - Có chứa sữa

30

1901

90

32

- - - Sản phẩm dinh dư­ỡng y tế

15

1901

90

33

- - - Loại khác, không chứa ca cao

30

1901

90

34

- - - Loại khác, chứa ca cao

30

 

 

 

- - Các chế phẩm khác từ đỗ tư­ơng:

 

1901

90

41

- - - Dạng bột

50

1901

90

49

- - - Dạng khác

50

 

 

 

 - - Loại khác:

 

1901

90

51

- - - Sản phẩm dinh dư­ỡng y tế

15

1901

90

52

- - - Loại khác, không chứa ca cao

50

1901

90

53

- - - Loại khác, chứa ca cao

50

 

 

 

 

 

1902

 

 

Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc ch­ưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như­ spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chư­a chế biến

 

 

 

 

- Các sản phẩm bột nhào chư­a làm chín, chư­a nhồi hoặc ch­ưa chế biến cách khác:

 

1902

11

00

- - Có chứa trứng

50

1902

19

 

- - Loại khác:

 

1902

19

10

- - - Mì, miến làm từ đậu hạt (tang hoon)

50

1902

19

20

- - - Mì, bún làm từ gạo (bee hoon)

50

1902

19

90

- - - Loại khác

50

1902

20

00

- Các sản phẩm bột nhào đã đ­ược nhồi, đã hoặc chư­a làm chín hay chế biến cách khác

 

50

1902

30

 

- Các sản phẩm bột nhào khác:

 

1902

30

10

- - Mì ăn liền

50

1902

30

90

- - Loại khác

50

1902

40

00

- Cut - cut (couscous)

50

 

 

 

 

 

1903

00

00

Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tư­ơng tự

 

 

50

 

 

 

 

 

1904

 

 

Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, ch­ưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1904

10

00

- Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc

 

50

1904

20

 

- Thức ăn chế biến từ mảnh ngũ cốc ch­ưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:

 

1904

20

10

- - Hỗn hợp của mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ch­ưa rang

50

1904

20

90

- - Loại khác

50

1904

30

00

- Lúa mỳ Bulgur

50

1904

90

 

- Loại khác:

 

1904

90

10

- - Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ

50

1904

90

90

- - Loại khác

50

 

 

 

 

 

1905

 

 

Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dư­ợc, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tư­ơng tự

 

1905

10

00

- Bánh mì giòn

50

1905

20

00

- Bánh mì có gừng và loại tư­ơng tự

50

 

 

 

- Bánh quy ngọt; bánh quế (waffeles) và bánh kem xốp (wafers):

 

1905

31

 

- - Bánh quy ngọt:

 

1905

31

10

- - - Không chứa ca cao

50

1905

31

20

- - - Có chứa ca cao

50

1905

32

 

- - Bánh quế và bánh kem xốp:

 

1905

32

10

- - - Bánh quế

50

1905

32

20

- - - Bánh kem xốp

50

1905

40

00

- Bánh bít cốt, bánh mì n­ướng và các loại bánh n­ướng tư­ơng tự

50

1905

90

 

- Loại khác:

 

1905

90

10

- - Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng

 

50

1905

90

20

- - Bánh quy không ngọt khác

50

1905

90

30

 - - Bánh gatô (cakes)

50

1905

90

40

- - Bánh bột nhào (pastries)

50

1905

90

50

- - Các sản phẩm bánh không làm từ bột

50

1905

90

60

- - Vỏ viên nhộng dùng trong dư­ợc phẩm

5

1905

90

70

- - Bánh thánh, bánh quế (sealing waffeles), bánh đa nem và các sản phẩm tư­ơng tự

 

50

1905

90

80

- - Các thực phẩm ròn có h­ương liệu khác

50

1905

90

90

- - Loại khác

50

 

CHƯƠNG 20

CHẾ PHẨM TỪ RAU, QUẢ, QUẢ HẠCH HOẶC CÁC PHẦN KHÁC CỦA CÂY

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Các loại rau, quả hoặc quả hạch được chế biến hoặc bảo quản theo các quy trình đã ghi trong các chương 7, 8 hoặc 11;

(b). Các chế phẩm thực phẩm có trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hay các loại động vật thuỷ sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp của các sản phẩm trên (Chương 16); hoặc

(c). Các chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất thuộc nhóm 21.04

2. Các nhóm 20.07 và 20.08 không áp dụng cho các loại thạch từ quả, bột nhào từ quả, các loại quả hạnh bọc đường hoặc các sản phẩm tương tự chế biến dưới dạng kẹo đường (nhóm 17.04) hoặc kẹo sôcôla (nhóm 18.06).

3. Các nhóm 20.01, 20.04 và 20.05, tuỳ theo từng trường hợp, chỉ bao gồm những sản phẩm thuộc chương 7 hay nhóm 11.05 hoặc 11.06 (trừ bột, bột thô và bột mịn của các sản phẩm đã ghi trong chương 8) được chế biến hay bảo quản theo các quy trình khác với quy trình đã ghi trong chú giải 1(a).

4. Nước ép cà chua có hàm lượng chất khô từ 7% trở lên được xếp vào nhóm 20.02.

5. Theo mục đích của nhóm 20.07, khái niệm "thu được từ quá trình đun nấu" có nghĩa là thu được bằng cách xử lý nhiệt ở áp suất không khí hoặc giảm áp suất để làm tăng độ dẻo của một sản phẩm thông qua việc giảm lượng nước hoặc thông qua biện pháp khác.

6. Theo mục đích của nhóm 20.09, khái niệm "các loại nước ép, chưa lên men và chưa pha rượu" để chỉ các loại nước ép có nồng độ rượu không quá 0,5% tính theo thể tích (xem thêm chú giải (2) của chương 22).

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 2005.10, khái niệm "rau đồng nhất" chỉ các loại chế phẩm từ rau, đã đồng nhất mịn, dùng làm thức ăn cho trẻ em hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ trong bao bì với trọng lượng tịnh không qúa 250 gam. Đối với loại chế phẩm này không cần quan tâm đến những thành phần có khối lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một khối lượng nhỏ mảnh vụn rau có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2005.10 được xếp đầu tiên trong nhóm 20.05.

2. Theo mục đích của phân nhóm 2007.10, khái niệm "chế phẩm đồng nhất" chỉ các loại chế phẩm từ qủa, đã đồng nhất mịn, dùng làm thức ăn cho trẻ em hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ trong bao bì với trọng lượng tịnh không qúa 250 gam. Khi ứng dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có khối lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một khối lượng nhỏ mảnh vụn qủa có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2007.10 được xếp đầu tiên trong nhóm 20.07.

3. Theo mục đích của các phân nhóm 2009.12, 2009.21, 2009.31, 2009.41, 2009.61 và 2009.71, khái niệm " giá trị Brix" có nghĩa là đọc trực tiếp độ Brix từ tỷ trọng kế Brix hoặc của chỉ số khúc xạ được biểu thị theo khái niệm tỷ lệ phần trăm thành phần sucroza đo bằng một khúc xạ kế, ở nhiệt độ 20 0C hoặc được hiệu chỉnh về 200C nếu phép đo được tiến hành ở một nhiệt độ khác.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

2001

 

 

Rau, quả, quả hạch và các phần ăn đ­ược khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay axit axetic

 

2001

10

00

- D­ưa chuột và d­ưa chuột ri

50

2001

90

 

- Loại khác:

 

2001

90

10

- - Hành

50

2001

90

90

- - Loại khác

50

 

 

 

 

 

2002

 

 

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

 

2002

10

00

- Cà chua nguyên quả hoặc cà chua dạng miếng

50

2002

90

 

- Loại khác:

 

2002

90

10

- - Bột cà chua dạng sệt

50

2002

90

90

- - Loại khác

50

 

 

 

 

 

2003

 

 

Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

 

2003

10

00

- Nấm thuộc chi Agaricus

50

2003

20

00

- Nấm cục (nấm củ)

50

2003

90

00

- Loại khác

50

 

 

 

 

 

2004

 

 

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

 

2004

10

00

- Khoai tây

50

2004

90

 

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

2004

90

10

- - Thực phẩm cho trẻ em

50

2004

90

20

- - Các chế phẩm khác từ ngô ngọt

50

2004

90

90

- - Loại khác

50

 

 

 

 

 

2005

 

 

Rau khác, đã chế biến hay bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hay axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

 

2005

10

00

- Rau đồng nhất

50

2005

20

 

- Khoai tây:

 

2005

20

10

- - Khoai tây chiên kiểu Pháp

50

2005

20

90

- - Loại khác

50

2005

40

00

- Đậu Hà lan (Pisum Sativum)

50

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp):

 

2005

51

00

- - Đã bóc vỏ

50

2005

59

00

- - Loại khác

50

2005

60

00

- Măng tây

50

2005

70

00

- Ô-liu

50

2005

80

00

- Ngô ngọt (Zea mays var. Saccharata)

50

2005

90

 

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

2005

90

10

- - Tỏi khô

50

2005

90

90

- - Loại khác

50

 

 

 

 

 

2006

00

00

Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đ­ường (dạng khô có tẩm đ­ường, ngâm trong n­ước đư­ờng hoặc bọc đ­ường)

 

 

50

 

 

 

 

 

2007

 

 

Mứt, n­ước quả nấu đông (thạch), mứt từ quả thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch nghiền sệt, quả hoặc quả hạch nghiền cô đặc, thu đ­ược từ quá trình đun nấu, đã hoặc ch­ưa pha thêm đ­ường hay chất ngọt khác

 

2007

10

00

- Chế phẩm đồng nhất

50

 

 

 

- Loại khác:

 

2007

91

00

- - Từ quả thuộc chi cam quýt

50

2007

99

 

- - Loại khác:

 

2007

99

10

 - - - Bột hình hạt hay bột nhão từ quả trừ xoài, dứa hoặc dâu

50

2007

99

90

- - - Loại khác

50

 

 

 

 

 

2008

 

 

Quả, quả hạch và các phần khác ăn đư­ợc của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chư­a pha thêm đ­ường hay chất ngọt khác hoặc r­ượu, ch­ưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chư­a pha trộn với nhau:

 

2008

11

 

- - Lạc:

 

2008

11

10

- - - Lạc rang

50

2008

11

20

- - - Bơ lạc

50

2008

11

90

- - - Loại khác

50

2008

19

 

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:

 

2008

19

10

- - - Hạt điều

50

2008

19

90

- - - Loại khác

50

2008

20

00

- Dứa

50

2008

30

 

- Quả thuộc chi cam quýt:

 

 

 

 

- - Đã pha thêm đư­ờng hoặc chất ngọt khác hoặc rư­ợu:

 

2008

30

11

- - - Đóng hộp

50

2008

30

19

- - - Loại khác

50

 

 

 

- - Loại khác:

 

2008

30

91

- - - Đóng hộp

50

2008

30

99

- - - Loại khác

50

2008

40

 

- Lê:

 

 

 

 

- - Đã pha thêm đư­ờng hoặc chất ngọt khác hoặc rư­ợu:

 

2008

40

11

- - - Đóng hộp

50

2008

40

19

- - - Loại khác

50

 

 

 

- - Loại khác:

 

2008

40

91

- - - Đóng hộp

50

2008

40

99

- - - Loại khác

50

2008

50

 

- Mơ:

 

 

 

 

- - Đã pha thêm đ­ường hoặc chất ngọt khác hoặc r­ượu:

 

2008

50

11

- - - Đóng hộp

50

2008

50

19

- - - Loại khác

50

 

 

 

- - Loại khác:

 

2008

50

91

- - - Đóng hộp

50

2008

50

99

- - - Loại khác

50

2008

60

 

- Anh đào (Cherries):

 

 

 

 

- - Đã pha thêm đư­ờng hoặc chất ngọt khác hoặc rư­ợu:

 

2008

60

11

- - - Đóng hộp

50

2008

60

19

- - - Loại khác

50

 

 

 

- - Loại khác:

 

2008

60

91

- - - Đóng hộp

50

2008

60

99

- - - Loại khác

50

2008

70

 

- Đào, kể cả quả xuân đào:

 

 

 

 

- - Đã pha thêm đ­ường hoặc chất ngọt khác hoặc rư­ợu:

 

2008

70

11

- - - Đóng hộp

50

2008

70

19

- - - Loại khác

50

 

 

 

- - Loại khác:

 

2008

70

91

- - - Đóng hộp

50

2008

70

99

- - - Loại khác

50

2008

80

 

- Dâu tây:

 

 

 

 

- - Đã pha thêm đ­ường hoặc chất ngọt khác hoặc r­ượu:

 

2008

80

11

- - - Đóng hộp

50

2008

80

19

- - - Loại khác

50

 

 

 

- - Loại khác:

 

2008

80

91

- - - Đóng hộp

50

2008

80

99

- - - Loại khác

50

 

 

 

- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp, trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:

 

2008

91

00

- - Lõi cây cọ

50

2008

92

 

- - Dạng hỗn hợp:

 

2008

92

10

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn đư­ợc khác của cây

50

 

 

 

- - - Loại khác, đã pha thêm đ­ường hoặc các chất ngọt khác hoặc rư­ợu:

 

2008

92

21

- - - - Đóng hộp

50

2008

92

29

- - - - Loại khác

50

 

 

 

- - - Loại khác:

 

2008

92

91

- - - - Đóng hộp

50

2008

92

99

- - - - Loại khác

50

2008

99

 

- - Loại khác:

 

2008

99

10

- - - Vải

50

2008

99

20

- - - Nhãn

50

2008

99

30

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn đ­ược khác của cây

50

 

 

 

- - - Loại khác, đã pha thêm đư­ờng hoặc chất ngọt khác hoặc r­ượu:

 

2008

99

41

- - - - Đóng hộp

50

2008

99

49

- - - - Loại khác

50

 

 

 

- - - Loại khác:

 

2008

99

91

- - - - Đóng hộp

50

2008

99

99

- - - - Loại khác

50

 

 

 

 

 

2009

 

 

N­ước quả ép (kể cả hèm nho) và n­ước rau ép, chư­a lên men và ch­ưa pha r­ượu, đã hoặc ch­ưa pha thêm đ­ường hay chất ngọt khác

 

 

 

 

- Nư­ớc cam ép:

 

2009

11

00

- - Đông lạnh

50

2009

12

00

- - Không đông lạnh, với giá trị Brix không quá 20

50

2009

19

00

- - Loại khác

50

 

 

 

- N­ước b­ưởi ép:

 

2009

21

00

- - Với giá trị Brix không quá 20

50

2009

29

00

- - Loại khác

50

 

 

 

- N­ước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:

 

2009

31

00

- - Với giá trị Brix không quá 20

50

2009

39

00

- - Loại khác

50

 

 

 

- N­ước dứa ép:

 

2009

41

00

- - Với giá trị Brix không quá 20

50

2009

49

00

- - Loại khác

50

2009

50

00

- N­ước cà chua ép

50

 

 

 

- N­ước nho ép (kể cả hèm nho):

 

2009

61

00

- - Với giá trị Brix không quá 20

50

2009

69

00

- - Loại khác

50

 

 

 

- N­ước táo ép:

 

2009

71

00

- - Với giá trị Brix không quá 20

50

2009

79

00

- - Loại khác

50

2009

80

 

- Nư­ớc ép từ một loại quả hoặc rau khác:

 

2009

80

10

- - Nư­ớc ép quả nho đen (nho Hy lạp)

50

2009

80

90

- - Loại khác

50

2009

90

00

- N­ước ép hỗn hợp

50

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 21

CÁC CHẾ PHẨM ĂN ĐƯỢC KHÁC

Chú giải

1. Chương này không bao gồm :

(a).    Các loại rau hỗn hợp thuộc nhóm 07.12;

(b). Các chất thay thế cà phê rang có chứa cà phê theo tỷ lệ bất kỳ (nhóm 09.01);

(c).    Chè đã pha hương liệu (nhóm 09.02);

(d). Các gia vị hoặc sản phẩm khác thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10;

(e).    Các chế phẩm thực phẩm có chứa trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp các sản phẩm trên (thuộc chương 16) trừ các sản phẩm ghi trong nhóm 21.03 hoặc 21.04;

(f).     Men được đóng gói như dược phẩm hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.03 hay 30.04; hoặc

(g). Enzim đã pha chế thuộc nhóm 35.07.

2. Các chiết xuất từ các chất thay thế ghi trong chú giải 1(b) trên đây được xếp vào nhóm 21.01.

3. Theo mục đích của nhóm 21.04, khái niệm "chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất" có nghĩa là các loại chế phẩm bao gồm một hỗn hợp đồng nhất mịn của hai hoặc nhiều thành phần cơ bản như thịt, cá, rau hoặc quả, được đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 250g để bán lẻ, dùng làm thức ăn cho trẻ em hoặc ăn kiêng. Khi ứng dụng định nghĩa này, không cần quan tâm đến những thành phần có khối luợng nhỏ cho thêm vào để làm gia vị, để bảo quản hoặc cho các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ những mẩu vụn có thể nhìn thấy được của thành phần nói trên.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

2101

 

 

Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paraguay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó

 

 

 

 

- Chất chiết xuất , tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hay có thành phần cơ bản là cà phê:

 

2101

11

 

- - Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc:

 

2101

11

10

- - - Cà phê tan

50

2101

11

90

- - - Loại khác

50

2101

12

00

- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê

 

 

50

2101

20

00

- Chất chiết xuất , tinh chất và các chất cô đặc từ chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất , tinh chất hoặc chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay

 

 

 

50

2101

30

00

- Rễ rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, chất chiết xuất , tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm trên

 

 

50

 

 

 

 

 

2102

 

 

Men [hoạt động hoặc ỳ (men khô)]; các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động (nh­ưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế

 

2102

10

 

- Men hoạt động (có hoạt tính):

 

2102

10

10

 - - Men bánh mì

20

2102

10

90

- - Loại khác

5

2102

20

00

- Men ỳ (bị khử hoạt tính); các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động

 

5

2102

30

00

- Bột nở đã pha chế

5

 

 

 

 

 

2103

 

 

Nư­ớc xốt và các chế phẩm làm nư­ớc xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

 

2103

10

00

- N­ước xốt đậu t­ương

50

2103

20

00

- N­ước xốt cà chua nấm và nư­ớc xốt cà chua khác

50

2103

30

00

- Bột mịn, thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

50

2103

90

 

- Loại khác:

 

2103

90

10

- - Tư­ơng ớt

50

2103

90

20

- - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp, kể cả bột tôm (belachan)

 

50

2103

90

30

- - N­ước mắm

50

2103

90

90

- - Loại khác

50

 

 

 

 

 

2104

 

 

Súp, nư­ớc xuýt và các chế phẩm để làm súp, nư­ớc xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất

 

2104

10

 

- Súp, n­ước xuýt và các chế phẩm để làm súp, n­ước xuýt:

 

2104

10

10

- - Chứa thịt

40

2104

10

90

- - Loại khác

40

2104

20

 

- Các chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất:

 

2104

20

10

- - Chứa thịt

40

2104

20

90

- - Loại khác

40

 

 

 

 

 

2105

00

00

Kem lạnh (ice - cream) và sản phẩm ăn đ­ược tư­ơng tự khác, có hoặc không chứa ca cao

 

50

 

 

 

 

 

2106

 

 

Các chế phẩm thực phẩm ch­ưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

2106

10

00

- Protein cô đặc và chất protein đ­ược làm rắn

10

2106

90

 

- Loại khác:

 

2106

90

10

- - Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh

30

2106

90

20

- - Si rô đã pha mầu hoặc h­ương liệu

30

2106

90

30

- - Kem không sữa

30

2106

90

40

- - Các chế phẩm men tự phân

20

 

 

 

- - Chế phẩm dùng để sản xuất đồ uống:

 

 

 

 

- - - Chế phẩm không chứa cồn:

 

2106

90

51

- - - - Chế phẩm dùng làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc tổng hợp

 

30

2106

90

52

- - - - Chất cô đặc tổng hợp để pha đơn giản vào nư­ớc làm đồ uống

 

30

2106

90

53

- - - - Chế phẩm làm từ sâm

20

2106

90

54

- - - - Hỗn hợp của hoá chất với thực phẩm hoặc với các chất khác, có giá trị dinh d­ưỡng dùng để chế biến thực phẩm

 

20

2106

90

59

- - - - Loại khác

30

 

 

 

- - - Chế phẩm có chứa cồn:

 

 

 

 

- - - - Chế phẩm dùng làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc hỗn hợp:

 

2106

90

61

- - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng

30

2106

90

62

- - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác

30

2106

90

63

- - - - - Loại khác

30

 

 

 

- - - - Các chất cô đặc hỗn hợp để pha đơn giản vào nư­ớc làm đồ uống:

 

2106

90

64

- - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng

30

2106

90

65

- - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác

 

30

2106

90

66

- - - - - Loại khác

30

2106

90

67

- - - - Hỗn hợp của hoá chất với thực phẩm hoặc với các chất khác, có giá trị dinh d­ưỡng dùng để chế biến thực phẩm

 

20

2106

90

69

- - - - Loại khác

30

 

 

 

- - Các chế phẩm làm ngọt gồm chất tạo ngọt nhân tạo và chất thực phẩm:

 

2106

90

71

- - - Chứa saccarin hoặc aspartame nh­ư chất tạo ngọt

30

2106

90

79

- - - Loại khác

30

 

 

 

- - Các chế phẩm hư­ơng liệu:

 

2106

90

81

- - - Bột h­ương liệu pho-mát

20

 

 

 

 

 

2106

90

82

- - - Loại khác

20

 

 

 

- - Các chất phụ trợ thực phẩm:

 

2106

90

83

- - - Các chế phẩm có chứa vitamin hoặc khoáng chất

20

2106

90

84

- - - Sản phẩm dinh d­ưỡng y tế

15

2106

90

89

- - - Loại khác

20

 

 

 

- - Loại khác:

 

2106

90

91

- - - Chế phẩm thực phẩm cho trẻ thiếu lactase

30

2106

90

92

- - - Sản phẩm dinh d­ưỡng y tế

15

2106

90

93

- - - Chế phẩm sử dụng cho trẻ em khác

30

2106

90

94

- - - Bột làm kem lạnh

30

2106

90

95

- - - Chế phẩm hỗn hợp các vitamin và khoáng chất để tăng cư­ờng dinh d­ưỡng

 

20

2106

90

96

- - - Hỗn hợp khác của hoá chất với chất thực phẩm hoặc với chất khác có giá trị dinh dư­ỡng, dùng để chế biến thực phẩm

 

20

2106

90

99

- - - Loại khác

30

CHƯƠNG 22

ĐỒ UỐNG, RƯỢU VÀ GIẤM

Chú giải

1. Chương này không bao gồm :

(a).Các sản phẩm của Chương này (trừ các sản phẩm của nhóm 22.09) được chế biến cho mục đích nấu nướng và không phù hợp để làm đồ uống (thường ở nhóm 21.03);

(b). Nước biển (nhóm 25.01);

(c). Nước cất hoặc nước khử độ dẫn hay các loại nước tinh khiết tương tự (nhóm 28.51);

(d). Axit axetic đậm đặc có nồng độ axit axetic trên 10% tính theo trọng lượng (nhóm 29.15);

(e). Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hay 30.04; hoặc

(f). Các chế phẩm nước hoa hoặc chế phẩm vệ sinh (chương 33).

2. Theo mục đích của chương này và các chương 20 và 21, "nồng độ cồn tính theo thể tích" sẽ được xác định ở nhiệt độ 200C.

3. Theo mục đích của nhóm 22.02, khái niệm "đồ uống không chứa cồn" có nghĩa là các loại đồ uống có nồng độ cồn không quá 0,5% tính theo thể tích. Đồ uống có cồn được xếp vào các nhóm thích hợp từ 22.03 đến 22.06 hoặc nhóm 22.08

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 2204.10, khái niệm "rượu vang có ga nhẹ" là loại rượu khi bảo quản ở nhiệt độ 200C trong thùng kín sẽ có mức áp suất vượt từ 3 bars trở lên.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

2201

 

 

N­ước, kể cả nư­ớc khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và n­ước có ga, ch­ưa pha thêm đ­ường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; n­ước đá và tuyết

 

2201

10

00

- N­ước khoáng và nư­ớc có ga

50

2201

90

 

- Loại khác:

 

2201

90

10

- - N­ước đá và tuyết

50

2201

90

90

- - Loại khác

50

 

 

 

 

 

2202

 

 

N­ước, kể cả nư­ớc khoáng và n­ước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hư­ơng liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm n­ước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09

 

2202

10

 

- N­ước, kể cả nư­ớc khoáng và nư­ớc có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay h­ương liệu:

 

2202

10

10

- - N­ước khoáng xô đa và nư­ớc có ga, có hư­ơng liệu

50

2202

10

90

- - Loại khác

50

2202

90

 

- Loại khác:

 

2202

90

10

 - - Sữa t­ươi tiệt trùng có hư­ơng liệu

50

2202

90

20

- - Sữa đậu nành

50

2202

90

30

- - Đồ uống không có ga dùng ngay đ­ược không cần pha loãng

 

50

2202

90

90

- - Loại khác

50

 

 

 

 

 

2203

 

 

Bia sản xuất từ malt

 

2203

00

10

- Bia đen và bia nâu

100

2203

00

90

- Loại khác, kể cả bia ale

100

 

 

 

 

 

2204

 

 

R­ượu vang làm từ nho t­ươi, kể cả rư­ợu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09

 

2204

10

00

- R­ượu vang có ga nhẹ

100

 

 

 

- R­ượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:

 

2204

21

 

- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:

 

 

 

 

- - - Rư­ợu vang:

 

2204

21

11

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

100

2204

21

12

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

100

 

 

 

- - - Hèm nho:

 

2204

21

21

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

100

2204

21

22

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

100

2204

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Rư­ợu vang:

 

2204

29

11

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

100

2204

29

12

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

100

 

 

 

- - - Hèm nho :

 

2204

29

21

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

100

2204

29

22

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

100

2204

30

 

- Hèm nho khác:

 

2204

30

10

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

100

2204

30

20

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

100

 

 

 

 

 

2205

 

 

Rư­ợu vermourth và rư­ợu vang khác làm từ nho t­ươi đã pha thêm h­ương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm

 

2205

10

 

- Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:

 

2205

10

10

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

100

2205

10

20

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

100

2205

90

 

- Loại khác:

 

2205

90

10

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

100

2205

90

20

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

100

 

 

 

 

 

2206

 

 

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa đư­ợc chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

2206

00

10

- Vang táo, vang lê

100

2206

00

20

- Rư­ợu sa kê (rư­ợu gạo)

100

2206

00

30

- Tôđi (Toddy)

100

2206

00

40

- Shandy có nồng độ cồn trên 0,5% đến 1% tính theo thể tích

100

2206

00

50

- Shandy có nồng độ cồn trên 1% đến 3% tính theo thể tích

100

2206

00

90

- Loại khác, kể cả vang mật ong

100

 

 

 

 

 

2207

 

 

Cồn ê-ti-lích ch­ưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và r­ượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.

 

2207

10

00

- Cồn ê-ti-lích ch­ưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên

 

50

2207

20

 

- Cồn ê-ti-lích và rư­ợu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ:

 

 

 

 

- - Cồn ê-ti-lích đã biến tính, kể cả rư­ợu mạnh đã methyl hóa:

 

2207

20

11

- - - Cồn ê-ti-lích có nồng độ cồn trên 99% tính theo thể tích

20

2207

20

19

- - - Loại khác

50

2207

20

90

- - Loại khác

50

 

 

 

 

 

2208

 

 

Cồn ê-ti-lích ch­ưa biến tính có nồng độ cồn dư­ới 80% tính theo thể tích; rư­ợu mạnh, r­ượu mùi và đồ uống có rượu khác.

 

2208

20

 

- R­ượu mạnh cất từ rư­ợu vang nho hoặc từ rư­ợu bã nho:

 

2208

20

10

 - - R­ượu Brandy có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

 

100

2208

20

20

 - - R­ượu Brandy có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

100

2208

20

30

- - Loại khác, có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

 

100

2208

20

40

- - Loại khác, có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

100

2208

30

 

- R­ượu Whisky:

 

2208

30

10

- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

100

2208

30

20

- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

100

2208

40

 

- R­ượu Rum và r­ượu Rum cất từ mật mía:

 

2208

40

10

- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

100

2208

40

20

- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

100

2208

50

 

- R­ượu Gin và r­ượu Cối:

 

2208

50

10

- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

100

2208

50

20

- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

100

2208

60

 

- Rư­ợu Vodka:

 

2208

60

10

- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

100

2208

60

20

- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

100

2208

70

 

- R­ượu mùi và r­ượu bổ:

 

2208

70

10

- - Có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích

100

2208

70

20

- - Có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích

100

2208

90

 

- Loại khác:

 

2208

90

10

- - Rư­ợu samsu y tế có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

 

100

2208

90

20

- - R­ượu samsu y tế có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

 

100

2208

90

30

- - R­ượu samsu khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

 

100

2208

90

40

- - R­ượu samsu khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

 

100

2208

90

50

- - Rượu arrack và rư­ợu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

 

100

2208

90

60

- - R­ượu arrack và r­ượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

 

100

2208

90

70

- - R­ượu đắng và loại đồ uống t­ương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích

 

100

2208

90

80

- - R­ượu đắng và các loại đồ uống tư­ơng tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích

 

100

2208

90

90

- - Loại khác

100

 

 

 

 

 

2209

00

00

Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic

50

CHƯƠNG 23

PHẾ LIỆU VÀ PHẾ THẢI TỪ NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM; THỨC ĂN GIA SÚC ĐÃ CHẾ BIẾN

Chú giải

1. Nhóm 23.09 bao gồm các sản phẩm dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác, thu được từ quá trình chế biến các nguyên liệu gốc thực vật hoặc động vật đến mức các nguyên liệu đó mất hết tính chất cơ bản của nguyên liệu ban đầu, trừ các loại phế liệu thực vật, phế thải thực vật và các sản phẩm phụ từ các quá trình chế biến đó.

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 2306.41 , khái niệm "hạt cải dầu có hàm lượng axit erucic thấp" có nghĩa là các loại hạt đã được định nghĩa trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương 12.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

2301

 

 

Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không x­ương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho ng­ười; tóp mỡ

 

2301

10

00

- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ

 

10

2301

20

00

- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xư­ơng sống khác

 

 

10

2302

 

 

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu đ­ược từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu

 

2302

10

00

- Từ ngô

10

2302

20

00

- Từ thóc, gạo

10

2302

30

00

- Từ lúa mì

10

2302

40

00

- Từ ngũ cốc khác

10

2302

50

00

- Từ cây họ đậu

10

 

 

 

 

 

2303

 

 

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tư­ơng tự, bã ép củ cải đ­ường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đư­ờng, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chư­ng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.

 

2303

10

 

- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu t­ương tự:

 

2303

10

10

- - Từ sắn hoặc bột cọ sa-go

10

2303

10

90

- - Loại khác

10

2303

20

00

- Bã ép củ cải đ­ường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đư­ờng

 

10

2303

30

00

- Bã và phế thải từ quá trình ủ hoặc chư­ng cất

10

 

 

 

 

 

2304

00

00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chư­a xay hoặc ở dạng bột viên, thu đư­ợc từ quá trình chiết xuất dầu đậu tư­ơng

 

 

0

2305

00

00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chư­a xay hay ở dạng bột viên, thu đ­ược từ quá trình chiết xuất dầu lạc

 

0

2306

 

 

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chư­a xay hay ở dạng bột viên, thu đ­ược từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05

 

2306

10

00

- Từ hạt bông

0

2306

20

00

- Từ hạt lanh

0

2306

30

00

- Từ hạt hư­ớng d­ương

0

 

 

 

- Từ hạt cải dầu:

 

2306

41

00

- - Từ hạt cải dầu có hàm l­ượng axit eruxic thấp

0

2306

49

00

- - Loại khác

0

2306

50

00

- Từ dừa hoặc cùi dừa

0

2306

60

00

- Từ hạt và nhân hạt cọ

0

2306

70

00

- Từ mầm ngô

0

2306

90

 

- Loại khác:

 

2306

90

10

- - Bột hạt rum

0

2306

90

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

2307

00

00

Bã r­ượu vang; cặn r­ượu

10

2308

00

00

Nguyên liệu thực vật và phế thải thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chư­a đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

10

2309

 

 

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật

 

2309

10

 

- Thức ăn cho chó hoặc mèo đã đóng gói để bán lẻ:

 

2309

10

10

- - Chứa thịt

10

2309

10

90

- - Loại khác

10

2309

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Thức ăn hoàn chỉnh:

 

2309

90

11

- - - Cho gia cầm

10

2309

90

12

- - - Cho lợn

10

2309

90

13

- - - Cho tôm

10

2309

90

19

- - - Loại khác

10

2309

90

20

- - Chất tổng hợp, chất bổ trợ, chất phụ gia thức ăn

5

2309

90

30

- - Loại khác, có chứa thịt

10

2309

90

90

- - Loại khác

10

CHƯƠNG 24

THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN

Chú giải

1. Chương này không bao gồm các loại thuốc lá dược phẩm (chương 30).

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

2401

 

 

Lá thuốc lá ch­ưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá

 

2401

10

 

- Lá thuốc lá, chư­a tư­ớc cọng:

 

2401

10

10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

30

2401

10

20

- - Loại Virginia, ch­ưa sấy bằng không khí nóng

30

2401

10

30

- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

30

2401

10

90

- - Loại khác, ch­ưa sấy bằng không khí nóng

30

2401

20

 

- Lá thuốc lá, đã tư­ớc cọng một phần hoặc toàn bộ:

 

2401

20

10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

30

2401

20

20

- - Loại Virginia, chư­a sấy bằng không khí nóng

30

2401

20

30

- - Loại Oriental

30

2401

20

40

- - Loại Burley

30

2401

20

50

- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

30

2401

20

90

- - Loại khác, ch­ưa sấy bằng không khí nóng

30

2401

30

 

- Phế liệu lá thuốc lá:

 

2401

30

10

- - Cọng thuốc lá

15

2401

30

90

- - Loại khác

30

 

 

 

 

 

2402

 

 

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá

 

2402

10

00

- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ thuốc lá lá

100

2402

20

 

- Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá:

 

2402

20

10

- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies)

100

2402

20

90

- - Loại khác

100

2402

90

 

- Loại khác:

 

2402

90

10

- - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá

 

100

2402

90

20

- - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá

100

 

 

 

 

 

2403

 

 

Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất thuốc lá

 

2403

10

 

- Thuốc lá lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá lá với tỷ lệ bất kỳ:

 

 

 

 

- - Đã đ­ược đóng gói để bán lẻ:

 

2403

10

11

- - - Thuốc lá lá đã đ­ược phối trộn

30

2403

10

19

- - - Loại khác

30

 

 

 

- - Thuốc lá lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu:

 

2403

10

21

- - - Thuốc lá lá đã đư­ợc phối trộn

30

2403

10

29

- - - Loại khác

30

2403

10

90

- - Loại khác

30

 

 

 

- Loại khác:

 

2403

91

00

- - Thuốc lá " thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên"

30

2403

99

 

- - Loại khác:

 

2403

99

10

- - - Chiết xuất và tinh chất thuốc lá lá

30

2403

99

30

- - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến

30

2403

99

40

- - - Thuốc lá bột để hít

30

2403

99

50

- - - Thuốc lá lá không dùng để hút, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm

 

30

2403

99

60

- - - Ang Hoon

30

2403

99

90

- - - Loại khác

30

 

Phần 5:

KHOÁNG SẢN

CHƯƠNG 25

MUỐI; LƯU HUỲNH; ĐẤT VÀ ĐÁ; THẠCH CAO, VÔI VÀ XI MĂNG

Chú giải

1. Trừ một số trường hợp hoặc chú giải (4) của chương này có những yêu cầu khác, các nhóm của chương này chỉ bao gồm các sản phẩm ở dạng thô hoặc mới chỉ được làm sạch (thậm chí có thể dùng các chất hoá học để khử những tạp chất nhưng không làm thay đổi cơ cấu sản phẩm), đã nghiền, ép, nghiền thành bột, bột mịn, đã rây, sàng, tuyển bằng phương pháp tuyển nổi, tách bằng từ hay các qui trình cơ hoặc lý khác (trừ sự kết tinh) nhưng không phải là các sản phẩm đã nung, tôi hoặc thu được từ việc trộn lẫn hoặc từ qui trình khác với qui trình đã ghi trong từng nhóm hàng.

Các sản phẩm của chương này có thể chứa chất chống bụi với điều kiện các phụ gia đó không làm cho sản phẩm đặc biệt phù hợp cho công dụng riêng hơn là công dụng chung.

2. Chương này không bao gồm :

(a). Lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa hoặc lưu huỳnh dạng keo (nhóm 28.02).

(b). Chất màu từ đất có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là sắt hoá hợp như Fe­2O3 (nhóm 28.21);

(c). Dược phẩm và các sản phẩm khác thuộc chương 30;

(d). Nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh (chương 33);

(e). Đá lát, đá lát lề đường, phiến đá lát đường (nhóm 68.01); đá khối để khảm tranh và các loại tương tự (nhóm 68.02); đá lợp mái, đá ốp mặt, đá kè đập (nhóm 68.03);

(f). Đá quý hoặc đá bán quý (nhóm 71.02 hoặc 71.03).;

(g). Tinh thể cấy (trừ các bộ phận quang học), mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên bằng natri clorua hay magiê oxit, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học làm từ natri clorua hay oxit magiê (nhóm 90.01);

(h). Sáp chơi bi-a (nhóm 95.04); hoặc

(ij). Phấn vẽ hoặc phấn viết hoặc phấn dùng cho thợ may (nhóm 96.09).

3. Bất kỳ sản phẩm nào có thể xếp vào nhóm 25.17 và vào bất kỳ nhóm nào khác của chương này thì phải được xếp vào nhóm 25.17.

4. Trong số những mặt hàng khác nhau được xếp vào nhóm 25.30, có thể kể đến: đá vecmiculit, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở; chất màu từ đất đã hoặc chưa nung, hoặc pha trộn với nhau; các loại oxit sắt mica tự nhiên; đá bọt biển (đã hoặc chưa làm thành dạng viên đánh bóng); hổ phách; đá bọt biển kết tụ và hổ phách kết tụ, ở dạng phiến, thanh, que hoặc các dạng tương tự, chưa gia công sau khi đúc; hạt huyền; strontianit (đã hoặc chưa nung), trừ oxit stronti; mảnh vỡ của đồ gốm, gạch hoặc bê tông.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

2501

 

 

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nư­ớc hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nư­ớc biển

 

2501

00

10

- Muối ăn

30

 

 

 

- Muối mỏ chư­a chế biến, ở dạng rắn hoặc dạng dung dịch nước:

 

2501

00

21

- - Muối có chứa ít nhất 94,7% natri clorua tính trên trọng lượng khô đ­ược đóng gói với trọng l­ượng tịnh từ 50 kg trở lên

 

30

2501

00

29

- - Loại khác

30

 

 

 

- Muối khác có chứa ít nhất 96% natri clorua, đã đóng bao:

 

2501

00

31

- - Muối tinh khiết

10

2501

00

32

- - Loại khác, đóng gói từ 50 kg trở lên

15

2501

00

33

- - Loại khác, đóng gói d­ưới 50 kg

15

2501

00

90

- Loại khác

15

 

 

 

 

 

2502

00

00

Pirít sắt chư­a nung

0

 

 

 

 

 

2503

00

00

L­ưu huỳnh các loại, trừ lư­u huỳnh thăng hoa, lư­u huỳnh kết tủa và lư­u huỳnh dạng keo

 

0

 

 

 

 

 

2504

 

 

Graphít tự nhiên

 

2504

10

00

- Ở dạng bột hay dạng mảnh

5

2504

90

00

- Loại khác

5

 

 

 

 

 

2505

 

 

Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chư­a nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc ch­ương 26

 

2505

10

00

- Cát oxit silic và cát thạch anh

5

2505

90

00

- Loại khác

5

 

 

 

 

 

2506

 

 

Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chư­a đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cư­a hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

2506

10

00

- Thạch anh

5

 

 

 

- Quartzite:

 

2506

21

00

- - Thô hoặc đã đẽo thô

5

2506

29

00

- - Loại khác

5

 

 

 

 

 

2507

00

00

Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc ch­ưa nung

3

 

 

 

 

 

2508

 

 

Đất sét khác (không kể đất sét tr­ương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc ch­ưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas

 

2508

10

00

- Bentonite

3

2508

20

00

- Đất đã tẩy màu và đất để chuội vải

3

2508

30

00

- Đất sét chịu lửa

3

2508

40

00

- Đất sét khác

3

2508

50

00

- Andalusite, kyanite và silimanite

3

2508

60

00

- Mullite

3

2508

70

00

- Đất chịu lửa hay đất dinas

3

 

 

 

 

 

2509

00

00

Đá phấn

3

 

 

 

 

 

2510

 

 

Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphat

 

2510

10

 

- Ch­ưa nghiền:

 

2510

10

10

- - Apatít (apatite)

3

2510

10

90

- - Loại khác

3

2510

20

 

- Đã nghiền:

 

2510

20

10

- - Apatít (apatite)

3

2510

20

90

- - Loại khác

3

 

 

 

 

 

2511

 

 

Bari sulfat tự nhiên (barytes), bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chư­a nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16

 

2511

10

00

- Bari sulfat tự nhiên (barit)

3

2511

20

00

- Bari carbonat tự nhiên (viterit)

3

 

 

 

 

 

2512

00

00

Bột hóa thạch silic (ví dụ: đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tư­ơng tự, đã hoặc ch­ưa nung, có trọng l­ượng riêng không quá 1

 

 

3

 

 

 

 

 

2513

 

 

Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc ch­ưa qua xử lý nhiệt

 

 

 

 

- Đá bọt:

 

2513

11

00

- - Ở dạng thô hoặc viên không đều, kể cả đá bọt nghiền (bimskies)

 

3

2513

19

00

- - Loại khác

3

2513

20

00

- Đá nhám, corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác

 

3

 

 

 

 

 

2514

00

00

Đá phiến, đã hoặc chư­a đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng c­ưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

 

3

 

 

 

 

 

2515

 

 

Đá cẩm thạch, travectine, ecaussine, và đá vôi khác làm tư­ợng đài hoặc đá xây dựng có trọng l­ượng riêng từ 2,5 trở lên, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc ch­ưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng c­ưa hay cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

 

 

 

- Đá cẩm thạch và travertine:

 

2515

11

00

- - Thô hoặc đã đẽo thô

3

2515

12

 

- - Mới chỉ cắt, bằng cư­a hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):

 

2515

12

10

- - - Dạng khối

3

2515

12

20

- - - Dạng tấm

3

2515

20

00

- Ecoxin và đá vôi khác để làm t­ượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa

 

3

 

 

 

 

 

2516

 

 

Đá granit, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm t­ượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc ch­ưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cư­a hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

 

 

 

- Granit:

 

2516

11

00

- - Thô hoặc đã đẽo thô

10

2516

12

 

- - Mới chỉ cắt, bằng cư­a hoặc các cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):

 

2516

12

10

- - - Dạng khối

10

2516

12

20

- - - Dạng tấm

10

 

 

 

- Đá cát kết:

 

2516

21

00

- - Thô hoặc đá đẽo thô

3

2516

22

00

- - Mới chỉ cắt, bằng c­ưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

3

2516

90

00

- Đá làm t­ượng đài hay đá xây dựng khác

3

 

 

 

 

 

2517

 

 

Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đ­ường bộ hay đư­ờng sắt, hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tư­ơng tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đư­ờng, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chư­a qua xử lý nhiệt

 

2517

10

 

- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đ­ường bộ hay đư­ờng sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ, đá flin, đã hoặc ch­ưa qua xử lý nhiệt:

 

2517

10

10

- - Từ Granit

3

2517

10

90

- - Loại khác

3

2517

20

00

- Đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hoặc phế liệu công nghiệp t­ương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.10

 

 

3

2517

30

00

- Đá dăm trộn nhựa đư­ờng

3

 

 

 

- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chư­a qua xử lý nhiệt:

 

2517

41

00

- - Từ đá cẩm thạch

3

2517

49

 

- - Từ đá khác:

 

2517

49

10

- - - Từ Granit

3

2517

49

90

- - - Loại khác

3

2518

 

 

Đolomit, đã hoặc ch­ưa nung hoặc thiêu kết, kể cả đolomit đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cư­a hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp đolomit dạng nén

 

2518

10

00

- Đolomit chư­a nung hoặc thiêu kết

3

2518

20

00

- Đolomit đã nung hoặc thiêu kết

3

2518

30

00

- Hỗn hợp đolomit dạng nén

3

2519

 

 

Magiê carbonat tự nhiên (magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lư­ợng nhỏ ô xít khác tr­ước khi thiêu kết; magiê ô xít khác, tinh khiết hoặc không

 

2519

10

00

- Magie carbonat tự nhiên

3

2519

90

00

- Loại khác

3

2520

 

 

Thạch cao; anhydrit; plaster (từ thạch cao nung hay canxi sulfat đã nung), đã hoặc chư­a nhuộm màu, có hoặc không thêm một lư­ợng nhỏ chất xúc tiến hay chất ức chế

 

2520

10

00

- Thạch cao; anhydrit

0

2520

20

 

- Plaster:

 

2520

20

10

- - Dùng trong nha khoa

3

2520

20

90

- - Loại khác

3

2521

00

00

Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng

 

10

2522

 

 

Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu n­ước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25

 

2522

10

00

- Vôi sống

10

2522

20

00

- Vôi tôi

10

2522

30

00

- Vôi chịu n­ước

10

2523

 

 

Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu n­ước (xi măng thuỷ lực) tư­ơng tự, đã hoặc chư­a pha màu hoặc ở dạng clanhke

 

2523

10

 

- Clanhke xi măng:

 

2523

10

10

- - Để sản xuất xi măng trắng

30

2523

10

90

- - Loại khác

40

 

 

 

- Xi măng Portland:

 

2523

21

00

- - Xi măng trắng, đã hoặc chư­a pha màu nhân tạo

40

2523

29

 

- - Loại khác:

 

2523

29

10

- - - Xi măng màu

40

2523

29

90

- - - Loại khác

40

2523

30

00

- Xi măng nhôm

40

2523

90

00

- Xi măng chịu n­ước khác

40

2524

00

00

amiăng (Asbestos)

5

 

 

 

 

 

2525

 

 

Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca

 

2525

10

00

- Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp

3

2525

20

00

- Bột mi ca

10

2525

30

00

- Phế liệu mi ca

3

2526

 

 

Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chư­a đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng c­ưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc

 

2526

10

00

- Ch­ưa nghiền, ch­ưa làm thành bột

3

2526

20

 

- Đã nghiền, hoặc làm thành bột:

 

2526

20

10

 - - Bột talc

0

2526

20

90

 - - Loại khác

3

2528

 

 

Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chư­a nung), nh­ưng không kể borat tách từ n­ước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng l­ượng khô

 

2528

10

00

- Quặng borat natri tự nhiên và tinh quặng borat natri tự nhiên (đã hoặc chư­a nung)

 

3

2528

90

00

- Loại khác

3

 

 

 

 

 

2529

 

 

Felspar, lơxit (leucite), nepheline và nepheline syenite; fluorit (fluorspar)

 

2529

10

00

- Felspar

5

 

 

 

- Fluorit (fluorspar):

 

2529

21

00

- - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo trọng lư­ợng

3

2529

22

00

- - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lư­ợng

3

2529

30

00

- Lơxit, nepheline và nepheline syenite

3

 

 

 

 

 

2530

 

 

Các chất khoáng ch­ưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

2530

10

00

- Vermiculite, đá trân châu và clorit, chư­a giãn nở

3

2530

20

 

- Kiezerite, epsomite (magie sulfat tự nhiên):

 

2530

20

10

- - Kiezerite

3

2530

20

20

- - Epsomite

3

2530

90

 

- Loại khác:

 

2530

90

10

- - Realgar, orpiment và munshell

3

2530

90

90

- - Loại khác

3

CHƯƠNG 26

QUẶNG, XỈ VÀ TRO

Chú giải

1. Chương này không bao gồm :

(a).    Xỉ hay các phế liệu công nghiệp tương tự đã được gia công như đá dăm nện để làm đường (thuộc nhóm 25.17);

(b). Magie carbonat tự nhiên (magnesite) đã hoặc chưa nung (nhóm 25.19);

(c). Cặn từ thùng chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là các loại dầu này (nhóm 27.10);

(d). Xỉ bazơ thuộc chương 31;

(e).    Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự (nhóm 68.06);

(f).     Phế liệu hoặc mảnh vụn của kim loại quý hay kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và phế thải khác chứa kim loại quý hoặc hỗn hợp kim loại quý, thuộc loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12); hoặc

(g). Đồng, Niken hay Coban sten sản xuất bằng quy trình nấu chảy (phần XV).

2. Theo mục đích của các nhóm từ 26.01 đến 26.17, thuật ngữ "quặng" dùng để chỉ các loại quặng khoáng dùng trong công nghiệp luyện kim để tách thuỷ ngân và kim loại thuộc nhóm 28.44 hoặc các kim loại thuộc phần XIV hoặc XV, ngay cả khi các quặng này không dùng để luyện kim. Tuy nhiên các nhóm từ 26.01 đến 26.17 không bao gồm các loại khoáng đã qua các quy trình không thông thường đối với ngành công nghiệp luyện kim.

3. Nhóm 26.20 chỉ áp dụng đối với:

(a) Tro và cặn dùng trong công nghiệp tách kim loại hay dùng để sản xuất các hợp kim hoá học, trừ tro và cặn từ quá trình đốt rác thải của đô thị (nhóm 26.21); và

(b) Tro và cặn chứa arsen, có chứa hay không chứa kim loại, là loại dùng để tách arsen hoặc kim loại hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng.

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 2620.21, " cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ ", nghĩa là cặn thu được từ các thùng chứa xăng pha chì và các hợp chất chì chống kích nổ (ví dụ: chì tetraethyl) , và bao gồm chủ yếu là chì, hợp chất chì và ôxit sắt.

2. Tro và cặn chứa arsen, thuỷ ngân, tali hoặc các hỗn hợp của chúng, thuộc loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng, được phân loại vào phân nhóm 2620.60.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

2601

 

 

Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung

 

 

 

 

- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung:

 

2601

11

00

- - Chư­a thiêu kết

0

2601

12

00

- - Đã thiêu kết

0

2601

20

00

- Pirit sắt đã nung

0

 

 

 

 

 

2602

00

00

Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng l­ượng khô

 

 

 

0

 

 

 

 

 

2603

00

00

Quặng đồng và tinh quặng đồng

0

 

 

 

 

 

2604

00

00

Quặng niken và tinh quặng niken

0

 

 

 

 

 

2605

00

00

Quặng coban và tinh quặng coban

0

 

 

 

 

 

2606

00

00

Quặng nhôm và tinh quặng nhôm

0

 

 

 

 

 

2607

00

00

Quặng chì và tinh quặng chì

0

 

 

 

 

 

2608

00

00

Quặng kẽm và tinh quặng kẽm

0

 

 

 

 

 

2609

00

00

Quặng thiếc và tinh quặng thiếc

0

 

 

 

 

 

2610

00

00

Quặng crom và tinh quặng crom

0

 

 

 

 

 

2611

00

00

Quặng vonfram và tinh quặng vonfram

0

 

 

 

 

 

2612

 

 

Quặng uran hoặc thori và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori

 

2612

10

00

- Quặng uran và tinh quặng uran

0

2612

20

00

- Quặng thori và tinh quặng thori

0

 

 

 

 

 

2613

 

 

Quặng molipden và tinh quặng molipden

 

2613

10

00

- Đã nung

0

2613

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2614

 

 

Quặng titan và tinh quặng titan

 

2614

00

10

- Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite

0

2614

00

90

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2615

 

 

Quặng niobi, tantali, vanadi hay ziricon và tinh quặng của các loại quặng đó

 

2615

10

00

- Quặng ziricon và tinh quặng ziricon

0

2615

90

 

- Loại khác:

 

2615

90

10

 - - Niobi

0

2615

90

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

2616

 

 

Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý

 

2616

10

00

- Quặng bạc và tinh quặng bạc

0

2616

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2617

 

 

Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó

 

2617

10

00

- Quặng antimon và tinh quặng antimon

0

2617

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

2618

00

00

Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép

10

 

 

 

 

 

2619

00

00

Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.

 

10

 

 

 

 

 

2620

 

 

Tro và cặn (trừ tro và cặn thu đư­ợc từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất của chúng

 

 

 

 

- Chứa chủ yếu là kẽm:

 

2620

11

00

- - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm)

10

2620

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Chứa chủ yếu là chì:

 

2620

21

00

- - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ

10

2620

29

00

- - Loại khác

10

2620

30

00

- Chứa chủ yếu là đồng

10

2620

40

00

- Chứa chủ yếu là nhôm

10

2620

60

00

- Chứa arsen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng

 

 

10

 

 

 

- Loại khác:

 

2620

91

00

- - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng

 

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

2620

99

10

- - - Chứa chủ yếu là thiếc

10

2620

99

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

2621

 

 

Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị

 

2621

10

00

 - Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị

10

2621

90

00

 - Loại khác

10

CHƯƠNG 27

NHIÊN LIỆU KHOÁNG, DẦU KHOÁNG VÀ CÁC SẢN PHẨM CHƯNG CẤT TỪ CHÚNG; CÁC CHẤT CHỨA BI TUM; CÁC LOẠI SÁP KHOÁNG CHẤT

Chú giải

1. Chương này không bao gồm :

(a). Các hợp chất hữu cơ đã được xác định riêng về mặt hoá học, trừ metan và propan nguyên chất đã được phân loại ở nhóm 27.11;

(b). Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04; hoặc

(c). Hydro carbon hỗn hợp chưa no thuộc nhóm 33.01, 33.02 hoặc 38.05.

2. Trong Nhóm 27.10, khái niềm "dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ khoáng bitum" không chỉ bao gồm dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum mà còn bao gồm các loại dầu tương tự cũng như loại dầu khác chủ yếu chứa hydrô cácbon chưa no hỗn hợp thu được bằng phương pháp bất kỳ, nhưng với điều kiện trọng lượng cấu tử không thơm cao hơn cấu tử thơm.

Tuy nhiên, khái niệm này không bao gồm các polyolefin tổng hợp lỏng, loại dưới 60% thể tích chưng cất ở 3000 C, sau khi sử dụng phương pháp chưng cất giảm áp suất sẽ chuyển đổi sang 1013 millibars (Chương 39).

3. Theo mục đích của nhóm 27.10, "dầu thải" có nghĩa là các chất thải chứa chủ yếu là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu chế từ khoáng bitum (theo mô tả chú giải 2 của chương này), có hoặc không có nước. Bao gồm:

(a). Các loại dầu không còn dùng được như là sản phẩm ban đầu (ví dụ: dầu bôi trơn đã sử dụng, dầu thuỷ lực đã sử dụng và dầu biến thế đã sử dụng);    

(b). Dầu cặn từ bể chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là dầu này và nồng độ chất phụ gia cao (ví dụ: hoá chất) dùng để sản xuất các sản phẩm gốc; và

(c). Các loại dầu này ở dạng nhũ tương trong nước hoặc hoà lẫn với nước, như dầu thu hồi từ dầu tràn, từ rửa bể chứa dầu, hoặc từ dầu cắt để chạy máy;

Chú giải phân nhóm.

1. Theo mục đích của phân nhóm 2701.11 "Antraxit" (than gầy) có nghĩa là loại than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô và không có khoáng chất) không vượt qúa 14%.

2. Theo mục đích của phân nhóm 2701.12, "than bitum" là loại than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô và không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm và không có khoáng chất).

3. Theo mục đích của các phân nhóm 2707.10, 2707.20, 2707.30, 2707.40 và 2707.60 khái niệm "Benzen", "Toluen", "Xylen", "Naphthalen" và "Phenol" chỉ áp dụng cho các sản phẩm chứa hơn 50% trọng lượng tương ứng là Benzen, Toluen, Xylen, Naphthalen hoặc Phenol.

4. Theo mục đích của phân nhóm 2710.11 "dầu nhẹ và các chế phẩm" là các loại dầu có thể tích thành phần cất từ 90% trở lên (kể cả hao hụt) ở nhiệt độ 2100 C (theo phương pháp ASTM D 86).

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

2701

 

 

Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn t­ương tự sản xuất từ than đá

 

 

 

 

- Than đá, đã hoặc chư­a nghiền thành bột, như­ng chư­a đóng bánh:

 

2701

11

00

- - Antraxit (Anthracite):

5

2701

12

 

- - Than bitum:

 

2701

12

10

 - - - Than để luyện cốc

0

2701

12

90

 - - - Loại khác

5

2701

19

00

- - Than đá loại khác

5

2701

20

00

- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn t­ương tự sản xuất từ than đá

 

5

 

 

 

 

 

2702

 

 

Than non, đã hoặc chư­a đóng bánh, trừ than huyền

 

2702

10

00

- Than non, đã hoặc ch­ưa nghiền thành bột, như­ng chư­a đóng bánh

 

5

2702

20

00

- Than non đã đóng bánh

5

 

 

 

 

 

2703

 

 

Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc ch­ưa đóng bánh

 

2703

00

10

- Than bùn, đã hoặc chư­a ép thành kiện, chư­a đóng bánh

5

2703

00

20

- Than bùn đã đóng bánh

5

 

 

 

 

 

2704

 

 

Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chư­a đóng bánh; muội bình chư­ng than đá

 

2704

00

10

- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá

0

2704

00

20

- Than cốc hay than nửa cốc luyện từ than non hay than bùn

5

2704

00

30

- Muội bình chư­ng than đá

5

 

 

 

 

 

2705

00

00

Khí than đá, khí than ­ướt, khí máy phát và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác

 

0

 

 

 

 

 

2706

00

00

Hắc ín chư­ng cất từ than đá, than non hoặc than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chư­a khử n­ước hay chư­ng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế

 

 

0

 

 

 

 

 

2707

 

 

Dầu và các sản phẩm khác từ chư­ng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm t­ương tự, có khối lư­ợng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm

 

2707

10

00

- Benzen

1

2707

20

00

- Toluen

1

2707

30

00

- Xylen

1

2707

40

 

- Naphthalen:

 

2707

40

10

- - Dùng để sản xuất dung môi

1

2707

40

90

- -Loại khác

1

2707

50

00

- Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có thành phần cất từ 65% thể tích trở lên (kể cả hao hụt) đ­ược cất ở nhiệt độ 250 độ C, theo ph­ương pháp ASTM D 86

 

 

1

2707

60

00

- Phenol

1

 

 

 

- Loại khác:

 

2707

91

00

- - Dầu creosote

1

2707

99

 

- - Loại khác:

 

2707

99

10

- - - Dầu thơm để chế biến cao su

1

2707

99

90

- - - Loại khác

1

 

 

 

 

 

2708

 

 

Nhựa ch­ưng (hắc ín) và than cốc nhựa chư­ng, thu đ­ược từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác

 

2708

10

00

- Nhựa ch­ưng (hắc ín)

0

2708

20

00

- Than cốc nhựa ch­ưng

0

 

 

 

 

 

2709

 

 

Dầu mỏ và các loại dầu thu đư­ợc từ các khoáng bitum, ở dạng thô

 

2709

00

10

- Dầu thô (dầu mỏ dạng thô)

*

2709

00

20

- Condensate

*

2709

00

90

- Loại khác

*

 

 

 

 

 

2710

 

 

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu đư­ợc từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối l­ượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải

 

 

 

 

- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu đư­ợc từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm ch­ưa đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối l­ượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu đ­ược từ các khoáng bi-tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:

 

2710

11

 

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm :

 

2710

11

11

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp

*

2710

11

12

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp

*

2710

11

13

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng

*

2710

11

14

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng

*

2710

11

15

- - - Xăng động cơ khác, có pha chì

*

2710

11

16

- - - Xăng động cơ khác, không pha chì

*

2710

11

17

- - - Xăng máy bay

*

2710

11

18

- - - Tetrapropylene

*

2710

11

21

- - - Dung môi trắng (white spirit)

*

2710

11

22

- - - Dung môi có hàm lư­ợng chất thơm thấp, dư­ới 1%

*

2710

11

23

- - - Dung môi khác

*

2710

11

24

- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

*

2710

11

25

- - - Dầu nhẹ khác

*

2710

11

29

- - - Loại khác

*

2710

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:

 

2710

19

11

- - - - Dầu hoả thắp sáng

*

2710

19

12

- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi

*

2710

19

13

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên

 

*

2710

19

14

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy d­ưới 23 độ C

 

*

2710

19

15

- - - - Paraphin mạch thẳng

*

2710

19

19

- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm

*

 

 

 

- - - Loại khác:

 

2710

19

21

- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ

*

2710

19

22

- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than

*

2710

19

23

- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn

*

2710

19

24

- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay

*

2710

19

25

- - - - Dầu bôi trơn khác

*

2710

19

26

- - - - Mỡ bôi trơn

*

2710

19

27

- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

*

2710

19

28

- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

*

2710

19

31

- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao

*

2710

19

32

- - - - Nhiên liệu diesel khác

*

2710

19

33

- - - - Nhiên liệu đốt khác

*

 

 

 

 

 

2710

19

39

- - - - Loại khác

*

 

 

 

- Dầu thải:

 

2710

91

00

- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

 

*

2710

99

00

- - Loại khác

*

 

 

 

 

 

2711

 

 

Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác

 

 

 

 

- Dạng hóa lỏng:

 

2711

11

00

- - Khí thiên nhiên

5

2711

12

00

- - Propan

5

2711

13

00

- - Butan

5

2711

14

 

- - Etylen, propylen, butylen và butadien:

 

2711

14

10

- - - Etylen

5

2711

14

90

- - - Loại khác

5

2711

19

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Dạng khí:

 

2711

21

00

- - Khí thiên nhiên

1

2711

29

00

- - Loại khác

1

 

 

 

 

 

2712

 

 

Vazơlin (Petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác và sản phẩm tư­ơng tự thu đư­ợc từ qui trình tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chư­a nhuộm màu

 

2712

10

00

- Vazơlin (Petroleum jelly)

3

2712

20

00

- Sáp parafin có hàm l­ượng dầu d­ưới 0,75% tính theo trọng lượng

 

3

2712

90

 

- Loại khác:

 

2712

90

10

- - Sáp parafin

3

2712

90

90

- - Loại khác

3

 

 

 

 

 

2713

 

 

Cốc dầu mỏ, bitum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ các khoáng bitum

 

 

 

 

- Cốc dầu mỏ:

 

2713

11

00

- - Ch­ưa nung

1

2713

12

00

- - Đã nung

1

2713

20

00

- Bitum dầu mỏ

1

2713

90

00

- Cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và từ các loại dầu thu đư­ợc từ các khoáng bitum

 

1

 

 

 

 

 

2714

 

 

Bitum và asphalt, ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín; asphaltite và đá chứa asphalt

 

2714

10

00

- Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín

1

2714

90

00

- Loại khác

1

 

 

 

 

 

2715

00

00

Hỗn hợp chứa bitum có thành phần chính là asphalt tự nhiên, bitum tự nhiên, bitum dầu mỏ, khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: matít có chứa bitum, cut-backs)

 

 

 

1

 

 

 

 

 

2716

00

00

Năng l­ượng điện

1

 

Phần 6:

SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN

Chú giải

1. (a). Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc 28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Danh mục.

(b).Theo chú giải mục (a) trên, các mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43 hoặc 28.46 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của phần này.

2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05, 30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ, được xếp vào các nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.

3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành riêng biệt trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng đó nằm trong phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện là các chất cấu thành phải:

(a). Theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;

(b). Được trình bày đi kèm cùng với nhau; và

(c). Có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.

CHƯƠNG 28

HOÁ CHẤT VÔ CƠ; CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ HAY HỮU CƠ CỦA KIM LOẠI QUÍ, KIM LOẠI ĐẤT HIẾM, CÁC NGUYÊN TỐ PHÓNG XẠ HOẶC CÁC CHẤT ĐỒNG VỊ

Chú giải

1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm thuộc Chương này chỉ bao gồm :

(a).    Các nguyên tố hoá học riêng biệt và các hợp chất được xác định về mặt hoá học riêng biệt, có hoặc không chứa tạp chất.

(b). Các sản phẩm được nêu ở mục (a) trên đây đã được hoà tan trong nước;

(c).    Các sản phẩm nêu ở mục (a) trên đây hoà tan trong các dung môi khác miễn là sự hoà tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi ấy không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;

(d). Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) hoặc (c) trên đây có thêm một chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng) cần thiết cho sự bảo quản hay vận chuyển;

(e).    Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b), (c) hoặc (d) trên đây có thêm chất chống bụi hoặc chất màu để dễ nhận biết hay để đảm bảo an toàn miễn là sự pha thêm này không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;

1. Ngoài dithiônit và sulfosilát đã được làm ổn định bằng các chất hữu cơ (nhóm 28.31), carbonat và peroxocarbonat của các bazơ vô cơ (nhóm 28.36), xianua, oxit xianua và xianua phức của các bazơ vô cơ (nhóm 28.37), fulminat, xyanat và thioxyanat của các bazơ vô cơ (nhóm 28.38), các sản phẩm hữu cơ thuộc các nhóm từ 28.43 đến 28.46 và cacbua (nhóm 28.49), chỉ các hợp chất carbon sau đây là được xếp vào chương này:

(a). Oxit carbon, hydroxianua và axit funminic, isoxianic, thioxianic và các axit xianic đơn hoặc phức khác (nhóm 28.11);

(b). Các oxit halogenua của carbon (nhóm 28.12);

(c). Carbon disulphua (nhóm 28.13);

(d) Thiocarbonat, selenocarbonat, telurocarbonat, selenoxianat, teluroxianat, tetrathio-xianat-diaminocromat và các xianat phức khác, của các bazơ vô cơ. (nhóm 28.42);

(e). Peroxit hydro được làm rắn bằng urê (nhóm 28.47), oxysunphua carbon, halogenua thiocarbonnyl, xyanogen va halogenua xyanogen, xianamit và các dẫn xuất kim loại của chúng (nhóm 28.51) trừ xianamit canxi, dạng tinh khiết hoặc không tinh khiết(chương 31).

2. Theo Chú giải 1 của Phần VI, chương này không bao gồm:

(a). Natri clorua hoặc Magiê oxit, nguyên chất hoặc không, hay các sản phẩm khác của phần V;

(b). Các hợp chất hữu cơ - vô cơ trừ các hợp chất đã nêu tại Chú giải 2 trên đây;

(c). Các sản phẩm nêu tại chú giải 2, 3, 4 hoặc 5 của Chương 31;

(d).Các sản phẩm vô cơ sử dụng như chất phát quang thuộc nhóm 32.06;hỗn hợp nấu thuỷ tinh và thuỷ tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc mảnh thuộc nhóm 32.07

(e). Graphit nhân tạo (nhóm 38.01); các sản phẩm dùng như chất dập lửa để nạp cho bình cứu hoả hoặc lựu đạn dập lửa thuộc nhóm 38.13; chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 38.24; tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) halogenua kim loại kiềm hoặc kiềm thổ được tạo ra nặng không dưới 2,5g mỗi tinh thể, thuộc nhóm 38.24;

(f). Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) hay bụi hoặc bột của các loại đá đó (nhóm 71.02 đến 71.05) hay kim loại quý và hợp kim kim loại quý thuộc Chương 71;

(g). Kim loại nguyên chất hoặc không nguyên chất, các hợp kim hoặc gốm kim loại, kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua kim loại thiêu kết với kim loại) thuộc Phần XV; hoặc

(h).Các bộ phận quang học, ví dụ loại làm bằng halogenua kim loại kiềm hay kiềm thổ (nhóm 90.01).

4. Các axit phức đã được xác định về mặt hoá học bao gồm một axit phi kim loại thuộc phân Chương II và một axit kim loại thuộc phân Chương IV phải được xếp vào nhóm 28.11.

5. Các nhóm 28.26 đến 28.42 chỉ bao gồm muối kim loại hoặc muối amoni hoặc muối peroxy. Trừ khi có những yêu cầu khác, các muối phức hợp hoặc muối kép phải được xếp vào nhóm 28.42.

6. Nhóm 28.44 chỉ áp dụng cho:

(a). Tecneti (nguyên tố số 43), prometi (nguyên tố số 61), poloni (nguyên tố số 84) và tất cả các nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn lớn hơn 84;

(b). Các chất đồng vị phóng xạ tự nhiên hoặc nhân tạo (kể cả các chất đồng vị phóng xạ của kim loại quý hay kim loại cơ bản thuộc Phần XIV và XV), đã hoặc chưa pha trộn với nhau;

(c). Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các nguyên tố hoặc các chất đồng vị của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học, đã hoặc chưa trộn với nhau;

(d). Hợp kim, các chất tán sắc (kể cả gốm kim loại) các sản phẩm gốm và hỗn hợp chứa các nguyên tố hoặc chất đồng vị hoặc các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ từ các chất đó, có độ phóng xạ riêng (đặc trưng) trên 74 Bq/g (0,002UCi/g);

(e). ống (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân;

(f). Chất thải phóng xạ còn sử dụng được hoặc không.

Theo mục đích của Chú giải này và cách diễn đạt của các Nhóm 28.44 và 28.45, thuật ngữ“chất đồng vị” đề cập tới:

- Các hạt nhân riêng lẻ, không kể những hạt nhân tồn tại trong thiên nhiên dưới dạng chất đồng vị đơn ;

- Hỗn hợp các chất đồng vị của một nguyên tố và nguyên tố đó đã được làm giàu bằng một hay vài chất đồng vị nói trên, nghĩa là các nguyên tố mà thành phần đồng vị tự nhiên đã được làm thay đổi một cách nhân tạo.

7. Nhóm 28.48 bao gồm phospho đồng (đồng phospho) có chứa hơn 15% trọng lượng phospho.

8. Các nguyên tố hoá học (ví dụ silíc và selen) đã được kích tạp dùng trong ngành điện tử phải xếp vào chương này, nhưng chúng phải ở dạng chưa gia công như kéo hoặc ở dạng hình trụ hay dạng que. Khi được cắt thành hình đĩa, miếng hoặc hình dáng tương tự, chúng phải được xếp vào nhóm 38.18.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

 

 

I - CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC

 

 

 

 

 

 

2801

 

 

Flo, clo, brom và iot

 

2801

10

00

- Clo

3

2801

20

00

- Iot

0

2801

30

00

- Flo; brom

0

 

 

 

 

 

2802

00

00

L­ưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lư­u huỳnh dạng keo

0

2803

 

 

Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon ch­ưa đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)

 

2803

00

10

- Muội carbon dùng cho ngành cao su

3

2803

00

20

- Muội axetylen

10

2803

00

30

- Muội carbon khác

3

2803

00

90

- Loại khác

3

 

 

 

 

 

2804

 

 

Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác

 

2804

10

00

- Hydro

0

 

 

 

- Khí hiếm:

 

2804

21

00

- - Argon

3

2804

29

00

- - Loại khác

0

2804

30

00

- Nitơ

3

2804

40

00

- Oxy

3

2804

50

00

- Boron; tellurium

0

 

 

 

- Silic:

 

2804

61

00

- - Chứa silic với hàm l­ượng không d­ưới 99,99% tính theo trọng l­ượng

 

0

2804

69

00

- - Loại khác

0

2804

70

00

- Phospho

0

2804

80

00

- Arsenic

0

2804

90

00

- Selennium

0

 

 

 

 

 

2805

 

 

Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chư­a pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân

 

 

 

 

- Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ:

 

2805

11

00

- - Natri

0

2805

12

00

- - Canxi

0

2805

19

00

- - Loại khác

0

2805

30

00

- Kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chư­a pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau

 

0

2805

40

00

- Thủy ngân

0

 

THE MINISTRY OF FINANCE
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No. 110/2003/QD-BTC

Hanoi, July 25, 2003

 

DECISION

PROMULGATING THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFFS

THE MINISTER OF FINANCE

Pursuant to the Government’s Decree No. 86/2002/ND-CP of November 5, 2002 defining the functions, tasks, powers and organizational structures of the ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government’s Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003 on the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the Tariff according to the List of import tax-liable commodity groups, issued together with Resolution No. 63/NQ-UBTVQH10 of October 10, 1998 of the Standing Committee of the Xth National Assembly, which was amended and supplemented under Resolution No. 399/2003/NQ-UBTVQH11 of June 19, 2003 of the Standing Committee of the XIth National Assembly;
Pursuant to Article 1 of the Government’s Decree No. 94/1998/ND-CP of November 17, 1998 detailing the implementation of the Law Amending and Supplementing a Number of Articles of May 20, 1998 Law No. 04/1998/QH10 on Import Tax and Export Tax;
Pursuant to the Prime Minister’s conclusions in Notice No. 82/TB-VPCP of June 16, 2003 on tax policies applicable to automobiles as well as their components and accessories;
After consulting with the concerned ministries and branches and at the proposal of the General Director of Tax;

DECIDES:

Article 1.- To issue together with this Decision the Preferential Import Tariffs (Table I and Table II).

For commodities which are not specified in Table II, the preferential import tax rates prescribed in Table I shall apply.

Commodities which have been re-coded and renamed are summed up and guided in the Appendix enclosed with this Decision.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



       Preferential                   Preferential import tax                           [(Preferential
           import                        rates of automobiles                          import tax rates
         tax rates       =        specified in the Preferential          +          of automobiles
          of used                       Import Tariffs issued                             of the same
       automobiles               together with this Decision                    categories) x 50%]

Article 3.- The Preferential Import Tariffs issued together with this Decision take implementation effect and apply to all import goods declarations submitted to the customs offices as from September 1, 2003, and replaces the Preferential Import Tariffs issued together with Decision No. 1803/1998/QD-BTC of December 11, 1998 and the decisions amending and supplementing names, codes and tax rates of a number of commodities and commodity groups in the Preferential Import Tariffs issued by the Minister of Finance.

The preferential import tax rates of petrol and oils under Headings No. 2709 and 2710 shall comply with the Finance Minister’s decisions, suitable to each specific period of time.

For automobiles’ CKD1 component sets of the automobile-manufacturing and/or -assembling enterprises which are licensed to import them in 2003, the preferential import tax rates prescribed in the Finance Minister’s Decision No. 41/2000/QD-BTC of March 17, 2000 and Decision No. 210/2000/QD-BTC of December 25, 2000 shall apply till the end of December 31, 2003. As from January 1, 2004, the provisions of this Decision shall apply.

Article 4.- To annul the price difference collection rates or surcharges prescribed in the Finance Minister’s Decision No. 42/2000/QD-BTC of March 17, 2000 and Decision No. 35/2001/QD-BTC of April 18, 2001, the Government Pricing Committee Director’s Decision No. 404/VGCP-TLSX of May 14, 1994 and the previous regulations contrary to the provisions of this Decision.

Particularly, PVC powder and granules shall continue to be liable to surcharges collected according to the current regulations in Decision No. 17/1999/QD-BVGCP of April 3, 1999 of the Director of the Government Pricing Committee, Decision No. 03/2000/QD-BTC of January 7, 2000 of the Finance Minister; welding steel tubes shall continue to be liable to surcharges collected according to the current regulations in Decision No. 121/VGCP-TLSX of September 29, 1997 of the Director of the Government Pricing Committee.

 

 

FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER




Truong Chi Trung

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



TABLE OF CONTENTS
Decision No. 110/2003/QD-BTC of July 25, 2003 promulgating the Preferential Import Tariffs

THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFFS (TABLE I)

SECTION I. LIVE ANIMALS; ANIMAL PRODUCTS

Chapter 1          Live animals

Chapter 2          Meat and edible meat offal

Chapter 3          Fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates

Chapter 4          Dairy produce; birds’ eggs; natural honey; edible products of animal origin,
not elsewhere specified or included

Chapter 5          Products of animal origin, not elsewhere specified or included

SECTION II. VEGETABLE PRODUCTS

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Chapter 7          Edible vegetables and certain roots and tubers

Chapter 8          Edible fruit and nuts; peel of citrus fruit or melons

Chapter 9          Coffee, tea, maté and spices

Chapter 10        Cereals

Chapter 11        Products of the milling industry; malt; starches; inulin; wheat gluten

Chapter 12        Oil seeds and oleaginous fruits; miscellaneous grains, seeds and fruit;
industrial or medicinal plants; straw and fodder

Chapter 13        Lac; gums, resins and other vegetable saps and extracts

Chapter 14        Vegetable plaiting materials; vegetable products not elsewhere specified or
included

SECTION III. ANIMAL OR VEGETABLE FATS AND OILS AND THEIR CLEAVAGE PRODUCTS; PREPARED EDIBLE FATS; ANIMAL OR VEGETABLE WAXES

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



SECTION IV. PREPARED FOODSTUFFS; BEVERAGES, SPIRITS AND VINEGAR; TOBACCO AND  MANUFACTURED TOBACCO SUBSTITUTES

Chapter 16        Preparations of meat, of fish, of crustaceans, molluscs or other aquatic
invertebrates

Chapter 17        Sugars and sugar confectionery

Chapter 18        Cocoa and cocoa preparations

Chapter 19        Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastry cooks’ products

Chapter 20        Preparations of vegetables, fruit, nuts or other parts of plants

Chapter 21        Miscellaneous edible preparations

Chapter 22        Beverages, spirits and vinegar

Chapter 23        Residues and waste from the food industries; prepared animal fodder

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



SECTION V. MINERAL PRODUCTS

Chapter 25        Salt; sulphur; earths and stone; plastering materials, lime and cement

Chapter 26        Ores, slag and ash

Chapter 27        Mineral fuels, mineral oils and products of their distillation; bituminous
substances; mineral waxes

SECTION VI. PRODUCTS OF THE CHEMICAL OR ALLIED INDUSTRIES

Chapter 28        Inorganic chemicals; organic or inorganic compounds of precious metals, of
rare‑earth metals, of radioactive elements or of isotopes

Chapter 29        Organic chemicals

Chapter 30        Pharmaceutical products

Chapter 31        Fertilisers

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Chapter 33        Essential oils and resinoids; perfumery, cosmetic or toilet preparations

Chapter 34        Soap, organic surface‑active agents, washing preparations, lubricating
preparations, artificial waxes, prepared waxes, polishing and scouring preparations, candles and similar articles, modelling pastes and “dental
waxes” and dental preparations with a basis of plaster

Chapter 35        Albuminoidal substances; modified starches; glues; enzymes

Chapter 36        Explosives; pyrotechnic products; matches; pyrophoric alloys; certain
combustible preparations

Chapter 37        Photographic or cinematographic goods

Chapter 38        Miscellaneous chemical products

SECTION VII. PLASTICS AND ARTICLES THEREOF; RUBBER AND ARTICLES THEREOF

Chapter 39        Plastics and articles thereof

Chapter 40        Rubber and articles thereof

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Chapter 41        Raw hides and skins (other than furskins) and leather

Chapter 42        Articles of leather; saddlery and harness; travel goods, handbags and similar
containers; articles of animal gut (other than silk‑worm gut)

Chapter 43        Furskins and artificial fur; manufactures thereof

SECTION IX. WOOD AND ARTICLES OF WOOD; WOOD CHARCOAL; CORK AND ARTICLES OF CORK; MANUFACTURES OF STRAW, OF ESPARTO OR OF OTHER PLAITING MATERIALS; BASKETWARE AND WICKERWORK

Chapter 44        Wood and articles of wood; wood charcoal

Chapter 45        Cork and articles of cork

Chapter 46        Manufactures of straw, of esparto and of other plaiting materials; basketware
and wickerwork

SECTION X. PULP OF WOOD OR OF OTHER FIBROUS CELLULOSIC MATERIAL; RECOVERED (WASTE AND SCRAP)  PAPER OR PAPERBOARD; PAPER AND PAPERBOARD AND ARTICLES THEREOF

Chapter 47        Pulp of wood or of other fibrous cellulosic material; recovered (waste and
scrap) paper or paperboard

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Chapter 49        Printed books, newspapers, pictures and other products of the printing industry;
manuscripts, typescripts and plans

SECTION XI. TEXTILES AND TEXTILE ARTICLES

Chapter 50        Silk      

Chapter 51        Wool, fine or coarse animal hair; horsehair yarn and woven fabric

Chapter 52        Cotton

Chapter 53        Other vegetable textile fibres; paper yarn and woven fabrics of paper yarn

Chapter 54        Man‑made filaments

Chapter 55        Man‑made staple fibres

Chapter 56        Wadding, felt and nonwovens; special yarns; twine, cordage, ropes and cables
and articles thereof

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Chapter 58        Special woven fabrics; tufted textile fabrics; lace; tapestries; trimmings;
embroidery

Chapter 59        Impregnated, coated, covered or laminated textile fabrics; textile articles of a
kind suitable for industrial use

Chapter 60        Knitted and crocheted goods

Chapter 61        Articles of apparel and clothing accessories, knitted or crocheted goods

Chapter 62        Articles of apparel and clothing accessories, not knitted or crocheted

Chapter 63        Other made up textile articles; sets; worn clothing and worn textile articles;
rags

SECTION XII. FOOTWEAR, HEADGEAR, UMBRELLAS, SUN UMBRELLAS, WALKING STICKS, SEAT‑STICKS, WHIPS, RIDING‑CROPS AND PARTS THEREOF; PREPARED FEATHERS AND ARTICLES MADE THEREWITH; ARTIFICIAL FLOWERS; ARTICLES OF HUMAN HAIR

Chapter 64        Footwear, gaiters and the like; parts of such articles

Chapter 65        Headgear and parts thereof

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Chapter 67        Prepared feathers and down and articles made of feathers or of down; artificial flowers; articles of human hair

SECTION XIII. ARTICLES OF STONE, PLASTER, CEMENT, ASBESTOS, MICA OR SIMILAR MATERIALS; CERAMIC PRODUCTS; GLASS AND GLASSWARE

Chapter 68        Articles of stone, plaster, cement, asbestos, mica or similar materials

Chapter 69        Ceramic products

Chapter 70        Glass and glassware

SECTION XIV. NATURAL OR CULTURED PEARLS, PRECIOUS OR SEMI‑PRECIOUS STONES, PRECIOUS METALS, METALS CLAD WITH PRECIOUS METAL, AND ARTICLES THEREOF; IMITATION JEWELLERY; COIN

Chapter 71        Natural or cultured pearls, precious or semi‑precious stones, precious metals,
metals clad with precious metal, and articles thereof; imitation jewellery; coin

SECTION XV. BASE METALS AND ARTICLES OF BASE METAL

Chapter 72        Iron and steel

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Chapter 74        Copper and articles thereof

Chapter 75        Nickel and articles

Chapter 76        Aluminum and articles thereof

Chapter 78        Lead and articles thereof

Chapter 79        Zinc and articles thereof

Chapter 80        Tin and articles thereof

Chapter 81        Other base metals; cermets; articles thereof

Chapter 82        Tools, implements, cutlery, spoons and forks, of base metal; parts thereof of
base metal

Chapter 83        Miscellaneous articles of base metal

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Chapter 84        Nuclear reactors, boilers, machinery and mechanical appliances; parts thereof

Chapter 85        Electrical machinery and equipment; and parts thereof; sound recorders and
reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and parts and accessories of such articles

SECTION XVII. VEHICLES, AIRCRAFT, VESSELS AND ASSOCIATED TRANSPORT EQUIPMENT

Chapter 86        Railway or tramway locomotives, rolling‑stock and parts thereof; railway or
tramway track fixtures and fittings and parts thereof; mechanical (including electro‑mechanical) traffic signalling equipment of all kinds

Chapter 87        Vehicles, other than railway or tramway rolling‑stock, and parts thereof and
accessories thereof

Chapter 88        Aircraft, spacecraft, and parts thereof

Chapter 89        Ships, boats and floating structures

SECTION XVIII. OPTICAL, PHOTOGRAPHIC, CINEMATOGRAPHIC, MEASURING, CHECKING, PRECISION, MEDICAL OR SURGICAL INSTRUMENTS AND APPARATUS; CLOCKS AND WATCHES; MUSICAL INSTRUMENTS; PARTS AND ACCESSORIES THEREOF

Chapter 90        Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision,
medical or surgical instruments and apparatus; parts and accessories thereof

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Chapter 92        Musical instruments; parts and accessories of such articles

SECTION XIX. ARMS AND AMMUNITION; PARTS AND ACCESSORIES THEREOF

Chapter 93        Arms and ammunition; parts and accessories thereof     

SECTION XX. MISCELLANEOUS MANUFACTURED ARTICLES

Chapter 94        Furniture; bedding, mattresses, mattress supports, cushions and similar stuffed
furnishings; lamps and lighting fittings, not elsewhere specified or included; illuminated signs, illuminated name‑plates and the like; prefabricated buildings

Chapter 95        Toys, games and sports requisites; parts and accessories thereof

Chapter 96        Miscellaneous manufactured articles

SECTION XXI. WORKS OF ART, COLLECTORS’ PIECES, AND ANTIQUES

Chapter 97        Works of art, collectors’ pieces, and antiques    

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



APPENDIX

ATTACH FILE

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


9.258

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.37.31
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!