Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
110/2003/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trương Chí Trung
|
Ngày ban hành:
|
25/07/2003
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
110/2003/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 25 tháng 07 năm 2003
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 110/2003/QĐ-BTC NGÀY 25 THÁNG 07 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN
HÀNH BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP
ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/07/2003 của Chính phủ về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo
Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá
X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày
19/6/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại Thông báo số 82/TB-VPCP ngày
16/6/2003 về chính sách thuế đối với ô tô, linh kiện phụ tùng ô tô;
Sau khi tham khảo ý kiến tham gia của các Bộ, Ngành có liên quan và theo đề
nghị của Tổng cục trưởng Tổng Cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu
đãi (Biểu số I và Biểu số II).
Những mặt hàng không được chi
tiết tên cụ thể trong Biểu số II, áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
theo quy định tại Biểu số I.
Những mặt hàng đã sắp xếp lại mã
số, sửa đổi tên được tổng hợp và hướng dẫn tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Đối với các mặt hàng xe ôtô đã qua sử dụng, gồm xe ô tô
thiết kế để vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 20 tấn
(nhóm 8704) và xe ô tô thiết kế chở người, kể cả xe ô tô thiết kế chở người có
khoang hành lý riêng (nhóm 8702, 8703) chưa được quy định mức thuế suất thuế
nhập khẩu ưu đãi của loại xe đã qua sử dụng thì áp dụng mức thuế suất thuế nhập
khẩu ưu đãi cao hơn 50% (năm mươi phần trăm) so với mức thuế suất thuế nhập
khẩu ưu đãi của xe ô tô cùng chủng loại quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu
đãi.
Mức
thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô đã qua sử dụng
|
=
|
Mức
thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu
ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này
|
+
|
[Mức
thuế suất
thuế nhập khẩu
ưu đãi xe ô tô
cùng chủng
loại x 50%]
|
Điều 3: Biểu thuế
thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng
cho tất cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ
ngày 01/09/2003, thay thế cho Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo
Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11/12/1998 và các Quyết định sửa đổi, bổ
sung tên, mã số, mức thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế thuế
nhập khẩu ưu đãi của Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành.
Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
đối với mặt hàng xăng dầu thuộc nhóm 2709, 2710 được thực hiện theo các Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Tài chính phù hợp với từng thời gian cụ thể.
Mặt hàng bộ linh kiện ôtô CKD1
của các doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp ôtô được cấp phép nhập khẩu trong năm
2003 được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo qui định tại các
Quyết định số 41/2000/QĐ-BTC ngày 17/03/2000, số 210/2000/QĐ-BTC ngày
25/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính đến hết ngày 31/12/2003. Từ ngày
01/01/2004 thực hiện theo quy định tại Quyết định này.
Điều 4: Bãi bỏ
mức thu chênh lệch giá hoặc phụ thu quy định tại các Quyết định số 42/2000/QĐ-BTC
ngày 17/03/2000, số 35/2001/QĐ-BTC ngày 18/04/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
Quyết định số 404/VGCP-TLSX ngày 14/05/1994 của Trưởng Ban Vật giá Chính phủ và
những quy định trước đây trái với quy định tại Quyết định này.
Riêng mặt hàng bột và hạt PVC
vẫn tiếp tục thu phụ thu theo quy định hiện hành tại Quyết định số 17/1999/QĐ-BVGCP
ngày 3/4/1999 của Trưởng Ban Vật giá Chính phủ, Quyết định số 03/2000/QĐ-BTC
ngày 7/1/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; mặt hàng ống thép hàn vẫn tiếp tục
thu phụ thu theo quy định hiện hành tại Quyết định số 121/VGCP-TLSX ngày
29/9/1997 của Trưởng Ban Vật giá Chính phủ.
BIỂU THUẾ
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI (BIỂU SỐ I)
Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ/BTC ngày 25 tháng 07 năm
2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Phần
1:
ĐỘNG
VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
Chú giải
1. Trong phần
này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác,
cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.
2. Trừ khi có
yêu cầu khác, trong toàn bộ danh mục này các sản phẩm "khô"cũng bao
gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.
Chú giải
1. Chương này
bao gồm tất cả các loại động vật sống, trừ:
(a). Cá và động
vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
thuộc nhóm 03.01, 03.06 hoặc 03.07;
(b). Vi sinh
vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.02; và
(c). Động vật
thuộc nhóm 95.08
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
|
|
|
|
|
0101
|
|
|
Ngựa, lừa, la sống
|
|
0101
|
10
|
00
|
- Loại thuần chủng để làm
giống
|
0
|
0101
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0101
|
90
|
10
|
- - Ngựa đua
|
5
|
0101
|
90
|
20
|
- - Ngựa loại khác
|
5
|
0101
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0102
|
|
|
Trâu, bò sống
|
|
0102
|
10
|
00
|
- Loại thuần chủng để làm
giống
|
0
|
0102
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0102
|
90
|
10
|
- - Bò
|
5
|
0102
|
90
|
20
|
- - Trâu
|
5
|
0102
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0103
|
|
|
Lợn sống
|
|
0103
|
10
|
00
|
- Loại thuần chủng để làm
giống
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0103
|
91
|
00
|
- - Trọng lượng dưới 50 kg
|
5
|
0103
|
92
|
00
|
- - Trọng lượng từ 50 kg trở
lên
|
5
|
0104
|
|
|
Cừu, dê sống
|
|
0104
|
10
|
|
- Cừu:
|
|
0104
|
10
|
10
|
- - Loại thuần chủng để làm
giống
|
0
|
0104
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0104
|
20
|
|
- Dê:
|
|
0104
|
20
|
10
|
- - Loại thuần chủng để làm
giống
|
0
|
0104
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0105
|
|
|
Gia cầm sống, gồm các loại
gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà
Nhật bản)
|
|
|
|
|
- Loại trọng lượng không quá
185 g:
|
|
0105
|
11
|
|
- - Gà thuộc loài Gallus
domesticus:
|
|
0105
|
11
|
10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
0105
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0105
|
12
|
|
- - Gà tây:
|
|
0105
|
12
|
10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
0105
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0105
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
0105
|
19
|
10
|
- - - Vịt con để làm giống
|
0
|
0105
|
19
|
20
|
- - - Vịt con loại khác
|
5
|
0105
|
19
|
30
|
- - - Ngan, ngỗng con để làm
giống
|
0
|
0105
|
19
|
40
|
- - - Ngan, ngỗng con loại
khác
|
5
|
0105
|
19
|
50
|
- - - Gà lôi (gà Nhật bản) để
làm giống
|
0
|
0105
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0105
|
92
|
|
- - Gà thuộc loài Gallus
domesticus, trọng lượng không quá 2.000g:
|
|
0105
|
92
|
10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
0105
|
92
|
20
|
- - - Gà chọi
|
5
|
0105
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0105
|
93
|
|
- - Gà thuộc loài Gallus
domesticus, trọng lượng trên 2000g:
|
|
0105
|
93
|
10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
0105
|
93
|
20
|
- - - Gà chọi
|
5
|
0105
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0105
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
0105
|
99
|
10
|
- - - Vịt để làm giống
|
0
|
0105
|
99
|
20
|
- - - Vịt loại khác
|
5
|
0105
|
99
|
30
|
- - - Ngan, ngỗng, gà tây và
gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống
|
0
|
0105
|
99
|
40
|
- - - Ngan, ngỗng, gà tây và
gà lôi (gà Nhật bản) loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
0106
|
|
|
Động vật sống khác
|
|
|
|
|
- Động vật có vú:
|
|
0106
|
11
|
00
|
- - Bộ động vật linh trưởng
|
5
|
0106
|
12
|
00
|
- - Cá voi, cá nục heo và cá
heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật
có vú thuộc bộ Sirenia)
|
5
|
0106
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
0106
|
20
|
00
|
- Loài bò sát (kể cả rắn và
rùa)
|
5
|
|
|
|
- Các loại chim:
|
|
0106
|
31
|
00
|
- - Chim săn mồi (chim ác, đại
bàng...)
|
5
|
0106
|
32
|
00
|
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn Châu
Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt Macao Trung -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông ấn
độ)
|
5
|
0106
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
0106
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0106
|
90
|
10
|
- - Dùng làm thức ăn cho người
|
5
|
0106
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
CHƯƠNG 2
THỊT
VÀ PHỤ PHẨM DẠNG THỊT ĂN ĐƯỢC SAU GIẾT MỔ
Chú giải
1. Chương này
không bao gồm:
(a). Những sản
phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm từ 02.01 đến 02.08 hoặc 02.10, nhưng
không thích hợp dùng làm thức ăn cho người;
(b). Ruột, bong
bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật (nhóm 05.11 hoặc
30.02); hoặc
(c). Mỡ động
vật, trừ các sản phẩm của nhóm 02.09 (chương 15).
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
0201
|
|
|
Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp
lạnh
|
|
0201
|
10
|
00
|
- Thịt cả con và nửa con không
đầu
|
20
|
0201
|
20
|
00
|
- Thịt pha có xương khác
|
20
|
0201
|
30
|
00
|
- Thịt lọc không xương
|
20
|
0202
|
|
|
Thịt trâu, bò, đông lạnh
|
|
0202
|
10
|
00
|
- Thịt cả con và nửa con không
đầu
|
20
|
0202
|
20
|
00
|
- Thịt pha có xương khác
|
20
|
0202
|
30
|
00
|
- Thịt lọc không xương
|
20
|
0203
|
|
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh
|
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0203
|
11
|
00
|
- - Thịt cả con và nửa con
không đầu
|
30
|
0203
|
12
|
00
|
- - Thịt mông, thịt vai và các
mảnh của chúng, có xương
|
30
|
0203
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
0203
|
21
|
00
|
- - Thịt cả con và nửa con
không đầu
|
30
|
0203
|
22
|
00
|
- - Thịt mông, thịt vai và các
mảnh của chúng, có xương
|
30
|
0203
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
0204
|
|
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0204
|
10
|
00
|
- Thịt cừu non, cả con và nửa
con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
|
|
|
- Thịt cừu loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh:
|
|
0204
|
21
|
00
|
- - Thịt cả con và nửa con
không đầu
|
20
|
0204
|
22
|
00
|
- - Thịt pha có xương khác
|
20
|
0204
|
23
|
00
|
- - Thịt lọc không xương
|
20
|
0204
|
30
|
00
|
- Thịt cừu non, cả con và nửa
con không đầu, đông lạnh
|
20
|
|
|
|
- Thịt cừu loại khác, đông
lạnh:
|
|
0204
|
41
|
00
|
- - Thịt cả con và nửa con
không đầu
|
20
|
0204
|
42
|
00
|
- - Thịt pha có xương khác
|
20
|
0204
|
43
|
00
|
- - Thịt lọc không xương
|
20
|
0204
|
50
|
00
|
- Thịt dê
|
20
|
|
|
|
|
|
0205
|
00
|
00
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh
|
20
|
|
|
|
|
|
0206
|
|
|
Phụ phẩm ăn được sau giết
mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0206
|
10
|
00
|
- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp
lạnh
|
20
|
|
|
|
- Của trâu, bò, đông lạnh:
|
|
0206
|
21
|
00
|
- - Lưỡi
|
20
|
0206
|
22
|
00
|
- - Gan
|
20
|
0206
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
20
|
0206
|
30
|
00
|
- Của lợn, tươi hoặc ướp
lạnh
|
20
|
|
|
|
- Của lợn, đông lạnh:
|
|
0206
|
41
|
00
|
- - Gan
|
20
|
0206
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
20
|
0206
|
80
|
00
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp
lạnh
|
20
|
0206
|
90
|
00
|
- Loại khác, đông lạnh
|
20
|
|
|
|
|
|
0207
|
|
|
Thịt và phụ phẩm ăn được
sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus
Domesticus:
|
|
0207
|
11
|
00
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi
hoặc ướp lạnh
|
20
|
0207
|
12
|
00
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
20
|
0207
|
13
|
00
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm
sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
0207
|
14
|
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm
sau giết mổ, đông lạnh:
|
|
0207
|
14
|
10
|
- - - Cánh
|
20
|
0207
|
14
|
20
|
- - - Đùi
|
20
|
0207
|
14
|
30
|
- - - Gan
|
20
|
0207
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
- Của gà tây:
|
|
0207
|
24
|
00
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi
hoặc ướp lạnh
|
20
|
0207
|
25
|
00
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
20
|
0207
|
26
|
00
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm
sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
0207
|
27
|
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm
sau giết mổ, đông lạnh:
|
|
0207
|
27
|
10
|
- - - Gan
|
20
|
0207
|
27
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà
lôi (gà Nhật bản):
|
|
0207
|
32
|
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
0207
|
32
|
10
|
- - - Của vịt
|
20
|
0207
|
32
|
20
|
- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà
lôi (gà Nhật bản)
|
20
|
0207
|
33
|
|
- - Chưa chặt mảnh, đông
lạnh:
|
|
0207
|
33
|
10
|
- - - Của vịt
|
20
|
0207
|
33
|
20
|
- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà
lôi (gà Nhật bản)
|
20
|
0207
|
34
|
00
|
- - Gan béo, tươi hoặc ướp
lạnh
|
20
|
0207
|
35
|
00
|
- - Loại khác, tươi hoặc ướp
lạnh
|
20
|
0207
|
36
|
|
- - Loại khác, đông lạnh:
|
|
0207
|
36
|
10
|
- - - Gan béo
|
20
|
0207
|
36
|
20
|
- - - Đã chặt mảnh của vịt
|
20
|
0207
|
36
|
30
|
- - - Đã chặt mảnh của ngan,
ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)
|
20
|
|
|
|
|
|
0208
|
|
|
Thịt khác và phụ phẩm dạng
thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0208
|
10
|
00
|
- Của thỏ
|
20
|
0208
|
20
|
00
|
- Đùi ếch
|
20
|
0208
|
30
|
00
|
- Của bộ động vật linh trưởng
|
20
|
0208
|
40
|
00
|
- Của cá voi, cá nục heo và cá
heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược (động
vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
20
|
0208
|
50
|
00
|
- Của loài bò sát (kể cả rắn
và rùa)
|
20
|
0208
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
|
0209
|
00
|
00
|
Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ
gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông
lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
20
|
0210
|
|
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn
được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và
bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
|
|
|
|
|
- Thịt lợn:
|
|
0210
|
11
|
00
|
- - Thịt mông, thịt vai và các
mảnh của chúng, có xương
|
20
|
0210
|
12
|
00
|
- - Thịt dọi và các mảnh của
chúng
|
20
|
0210
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
0210
|
19
|
10
|
- - - Thịt lợn muối xông khói
|
20
|
0210
|
19
|
20
|
- - - Thịt mông, thịt lọc
không xương
|
20
|
0210
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
0210
|
20
|
00
|
- Thịt trâu, bò
|
20
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn và
bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
|
|
0210
|
91
|
00
|
- - Của bộ động vật linh trưởng
|
20
|
0210
|
92
|
00
|
- - Của cá voi, cá nục heo và
cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật
có vú thuộc bộ Sirenia)
|
20
|
0210
|
93
|
00
|
- - Của loài bò sát (kể cả rắn
và rùa)
|
20
|
0210
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
0210
|
99
|
10
|
- - - Thịt gà thái miếng đã được
làm khô, đông lạnh
|
20
|
0210
|
99
|
20
|
- - - Da lợn khô
|
20
|
0210
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
CHƯƠNG 3
CÁ VÀ ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT
THÂN MỀM VÀ ĐỘNG VẬT THUỶ SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC
Chú giải
1. Chương này không
bao gồm:
(a). Động vật
có vú thuộc nhóm 01.06
(b). Thịt của động
vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);
(c). Cá (kể cả
gan và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật
thuỷ sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn
cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (chương 5); các
loại bột mịn, bột thô hoặc bột viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật
thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng
làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc
(d). Trứng cá
muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá (nhóm
16.04).
2. Trong chương này khái niệm
"bột viên" có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén
trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
0301
|
|
|
Cá sống
|
|
0301
|
10
|
|
- Cá cảnh:
|
|
0301
|
10
|
10
|
- - Cá hương hoặc cá bột
|
30
|
0301
|
10
|
20
|
- - Loại khác, cá biển
|
30
|
0301
|
10
|
30
|
- - Loại khác, cá nước ngọt
|
30
|
|
|
|
- Cá sống khác:
|
|
0301
|
91
|
00
|
- - Cá hồi (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
30
|
0301
|
92
|
00
|
- - Cá chình (Anguilla spp)
|
30
|
0301
|
93
|
|
- - Cá chép:
|
|
0301
|
93
|
10
|
- - - Cá chép để làm giống
|
0
|
0301
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
0301
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Cá măng hoặc cá bột lapu
lapu:
|
|
0301
|
99
|
11
|
- - - - Để làm giống
|
0
|
0301
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- - - Cá bột khác:
|
|
0301
|
99
|
21
|
- - - - Để làm giống
|
0
|
0301
|
99
|
29
|
- - - - Loại khác
|
30
|
0301
|
99
|
30
|
- - - Cá biển khác
|
30
|
0301
|
99
|
40
|
- - - Cá nước ngọt khác
|
30
|
|
|
|
|
|
0302
|
|
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh,
trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ gan và bọc trứng
cá:
|
|
0302
|
11
|
00
|
- - Họ cá hồi (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
30
|
0302
|
12
|
00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương
(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus
rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa -
nuýp (Hucho hucho)
|
30
|
0302
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- Cá dẹt (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan
và bọc trứng cá:
|
|
0302
|
21
|
00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa
(Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus,
hippoglossus stenolepis)
|
30
|
0302
|
22
|
00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes
platessa)
|
30
|
0302
|
23
|
00
|
- - Cá bơn sole (Solea spp)
|
30
|
0302
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- Cá ngừ (thuộc giống Thunus),
cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus)
pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
0302
|
31
|
00
|
- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài
(Thunnus alalunga)
|
30
|
0302
|
32
|
00
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus
albacares)
|
30
|
0302
|
33
|
00
|
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ
bụng có sọc
|
30
|
0302
|
34
|
00
|
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus
obesus)
|
30
|
0302
|
35
|
00
|
- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus
thynnus)
|
30
|
0302
|
36
|
00
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
30
|
0302
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
0302
|
40
|
00
|
- Cá trích (Clupea
harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
0302
|
50
|
00
|
- Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
|
|
|
- Cá khác, trừ gan và bọc
trứng cá:
|
|
0302
|
61
|
00
|
- - Cá Sác-đin (Sardina
pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.),
cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spattus sprattus)
|
30
|
0302
|
62
|
00
|
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus
aeglefinus)
|
30
|
0302
|
63
|
00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
30
|
0302
|
64
|
00
|
- - Cá thu (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
30
|
0302
|
65
|
00
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
30
|
0302
|
66
|
00
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
30
|
0302
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
0302
|
69
|
10
|
- - - Cá biển
|
30
|
0302
|
69
|
20
|
- - - Cá nước ngọt
|
30
|
0302
|
70
|
00
|
- Gan và bọc trứng cá
|
30
|
0303
|
|
|
Cá đông lạnh, trừ filê cá
(fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
|
|
|
|
- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ
gan và bọc trứng cá:
|
|
0303
|
11
|
00
|
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus
nerka)
|
30
|
0303
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- Cá hồi khác, trừ gan và bọc
trứng cá:
|
|
0303
|
21
|
00
|
- - Cá hồi (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
30
|
0303
|
22
|
00
|
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo
salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho)
|
30
|
0303
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- Cá dẹt (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và
bọc trứng cá:
|
|
0303
|
31
|
00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa
(Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus,
Hippoglossus stenolepis)
|
30
|
0303
|
32
|
00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes
platessa)
|
30
|
0303
|
33
|
00
|
- - Cá bơn sole (Solea spp.)
|
30
|
0303
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- Cá ngừ (thuộc giống Thunnus),
cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis),
trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
0303
|
41
|
00
|
- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài
(Thunnus allalunga)
|
30
|
0303
|
42
|
00
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus
albacares)
|
30
|
0303
|
43
|
00
|
- - Cá ngừ vằn hoặc bụng có
sọc
|
30
|
0303
|
44
|
00
|
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus
obesus)
|
30
|
0303
|
45
|
00
|
- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus
thynnus)
|
30
|
0303
|
46
|
00
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
30
|
0303
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
0303
|
50
|
00
|
- Cá trích (Clupea harengus,
Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
0303
|
60
|
00
|
- Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
|
|
|
- Cá khác, trừ gan và bọc
trứng cá:
|
|
0303
|
71
|
00
|
- - Cá Sác-đin (Sardina
pilchardus, Sardinops spp), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ella spp.),
cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
|
30
|
0303
|
72
|
00
|
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus
aeglefinus)
|
30
|
0303
|
73
|
00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
30
|
0303
|
74
|
00
|
- - Cá thu (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
30
|
0303
|
75
|
00
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
30
|
0303
|
76
|
00
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
30
|
0303
|
77
|
00
|
- - Cá sói biển (Dicentrarchus
labrax, Dicentrarchus punctatus)
|
30
|
0303
|
78
|
00
|
- - Cá Meluc (một loại cá tuyết)
(Merluccius spp. Urophycis spp.)
|
30
|
0303
|
79
|
|
- - Loại khác:
|
|
0303
|
79
|
10
|
- - - Cá biển
|
30
|
0303
|
79
|
20
|
- - - Cá nước ngọt
|
30
|
0303
|
80
|
|
- Gan và bọc trứng cá:
|
|
0303
|
80
|
10
|
- - Gan
|
30
|
0303
|
80
|
20
|
- - Bọc trứng cá
|
30
|
|
|
|
|
|
0304
|
|
|
Filê cá (fillets) và các
loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0304
|
10
|
00
|
- Tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
0304
|
20
|
00
|
- Filê cá (fillets) đông lạnh
|
30
|
0304
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
0305
|
|
|
Cá sấy khô, muối hoặc ngâm
nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình
hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho
người
|
|
0305
|
10
|
00
|
- Bột mịn, bột thô và bột viên
từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
30
|
0305
|
20
|
00
|
- Gan và bọc trứng cá, sấy
khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối
|
30
|
0305
|
30
|
00
|
- Filê cá (fillets), sấy khô,
muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun khói
|
30
|
|
|
|
- Cá hun khói, kể cả filê cá
(fillets):
|
|
0305
|
41
|
00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá
hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho
Hucho)
|
30
|
0305
|
42
|
00
|
- - Cá trích (Clupea
harengus, Clupea pallasii)
|
30
|
0305
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- Cá khô, muối hoặc không
muối, nhưng không hun khói:
|
|
0305
|
51
|
00
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua,
gadus ogac, Gadus macrocephal us)
|
30
|
0305
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
0305
|
59
|
10
|
- - - Vây cá mập
|
30
|
0305
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- Cá muối, không sấy khô hoặc
không hun khói và cá ngâm nước muối:
|
|
0305
|
61
|
00
|
- - Cá trích (Clupea
harengus, Clupea pallasii)
|
30
|
0305
|
62
|
00
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
30
|
0305
|
63
|
00
|
- - Cá trổng (Engrulis spp.)
|
30
|
0305
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
0306
|
|
|
Động vật giáp xác, đã hoặc
chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm
nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong
nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước
muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm
thức ăn cho người
|
|
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
0306
|
11
|
00
|
- - Tôm hùm đá và các loài tôm
biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
|
30
|
0306
|
12
|
00
|
- - Tôm hùm (Homarus. spp)
|
30
|
0306
|
13
|
00
|
- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan
(prawns)
|
30
|
0306
|
14
|
00
|
- - Cua
|
30
|
0306
|
19
|
00
|
- - Loại khác, kể cả bột mịn,
bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
30
|
|
|
|
- Không đông lạnh:
|
|
0306
|
21
|
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm
biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
|
|
0306
|
21
|
10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
0306
|
21
|
20
|
- - - Loại khác, sống
|
30
|
0306
|
21
|
30
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
0306
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
0306
|
22
|
|
- - Tôm hùm (Homarus spp):
|
|
0306
|
22
|
10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
0306
|
22
|
20
|
- - - Loại khác, sống
|
30
|
0306
|
22
|
30
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
0306
|
22
|
40
|
- - - Khô
|
30
|
0306
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
0306
|
23
|
|
- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan
(prawns):
|
|
0306
|
23
|
10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
0306
|
23
|
20
|
- - - Loại khác, sống
|
30
|
0306
|
23
|
30
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
0306
|
23
|
40
|
- - - Khô
|
30
|
0306
|
23
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
0306
|
24
|
|
- - Cua:
|
|
0306
|
24
|
10
|
- - - Sống
|
30
|
0306
|
24
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
0306
|
24
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
0306
|
29
|
|
- - Loại khác, kể cả bột mịn,
bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
0306
|
29
|
10
|
- - - Sống
|
30
|
0306
|
29
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
0306
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
0307
|
|
|
Động vật thân mềm, đã hoặc
chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc
ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật
giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc
ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương
sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
0307
|
10
|
|
- Hàu:
|
|
0307
|
10
|
10
|
- - Sống
|
30
|
0307
|
10
|
20
|
- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông
lạnh
|
30
|
0307
|
10
|
30
|
- - Khô, muối hoặc ngâm nước
muối
|
30
|
|
|
|
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng
thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:
|
|
0307
|
21
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp
lạnh:
|
|
0307
|
21
|
10
|
- - - Sống
|
30
|
0307
|
21
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
0307
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
0307
|
29
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
30
|
0307
|
29
|
20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước
muối
|
30
|
|
|
|
- Vẹm (Mytilus spp, Perna
spp):
|
|
0307
|
31
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp
lạnh:
|
|
0307
|
31
|
10
|
- - - Sống
|
30
|
0307
|
31
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
0307
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
0307
|
39
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
30
|
0307
|
39
|
20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước
muối
|
30
|
|
|
|
- Mực nang (Sepia
officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes
spp., Loligo spp., Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.):
|
|
0307
|
41
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp
lạnh:
|
|
0307
|
41
|
10
|
- - - Sống
|
30
|
0307
|
41
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
0307
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
0307
|
49
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
30
|
0307
|
49
|
20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước
muối
|
30
|
|
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.):
|
|
0307
|
51
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp
lạnh:
|
|
0307
|
51
|
10
|
- - - Sống
|
30
|
0307
|
51
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
0307
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
0307
|
59
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
30
|
0307
|
59
|
20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước
muối
|
30
|
0307
|
60
|
|
- ốc, trừ ốc biển:
|
|
0307
|
60
|
10
|
- - Sống
|
30
|
0307
|
60
|
20
|
- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông
lạnh
|
30
|
0307
|
60
|
30
|
- - Khô, muối hoặc ngâm nước
muối
|
30
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn,
bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật
giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
0307
|
91
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp
lạnh:
|
|
0307
|
91
|
10
|
- - - Sống
|
30
|
0307
|
91
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
0307
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
0307
|
99
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
30
|
0307
|
99
|
20
|
- - - Hải sâm beche-de-mer
(trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
30
|
0307
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
CHƯƠNG 4
SỮA VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ SỮA; TRỨNG
CHIM VÀ TRỨNG GIA CẦM; MẬT ONG TỰ NHIÊN; SẢN PHẨM ĂN ĐƯỢC GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA ĐƯỢC
CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC
Chú giải
1. Khái niệm
"sữa" được hiểu là sữa còn nguyên kem hoặc sữa đã tách kem một phần
hoặc toàn bộ.
2. Theo mục đích
của nhóm 04.05:
(a). Khái niệm
"bơ" được hiểu là bơ tự nhiên, bơ whey (*) hoặc bơ phối
chế lại (tươi, muối hoặc bơ trở mùi, kể cả bơ đã đóng hộp) được tách từ sữa,
với hàm lượng chất béo sữa từ 80% trở lên nhưng không qúa 95%, có hàm lượng
chất khô không có chất béo tối đa là 2% và hàm lượng nước tối đa là 16%, tính
theo trọng lượng. Bơ không chứa chất nhũ hoá, nhưng có thể chứa natri clorua,
chất màu thực phẩm, muối làm trung hoà và vi khuẩn vô hại nuôi cấy để tạo ra
axit lactic;
b). Khái niệm "chất phết bơ
sữa" nghĩa là chất ở dạng nhũ tương nước trong dầu có thể phết lên bánh,
chứa chất béo sữa như là chất béo duy nhất trong sản phẩm, với hàm lượng chất
béo sữa từ 39% trở lên nhưng không qúa 80%, tính theo trọng lượng.
3. Các sản
phẩm thu được từ quá trình cô đặc whey có pha thêm sữa hoặc chất béo sữa được
phân loại như phomat trong nhóm 04.06 nếu đạt ba tiêu chuẩn sau:
(a). Hàm lượng
chất béo sữa chiếm từ 5% trở lên, tính theo trọng lượng ở thể khô;
(b). Hàm lượng
chất khô tối thiểu là 70% nhưng không quá 85%, tính theo trọng lượng; và
(c). Sản phẩm được
đóng khuôn hoặc có thể được đóng khuôn
4. Chương này
không bao gồm:
(a). Các sản
phẩm thu được từ whey, có hàm lượng lactoza khan chiếm trên 95%, tính theo
trọng lượng ở thể khô (nhóm 17.02); hoặc
(b). Albumin
(kể cả dịch cô đặc từ 2 hay nhiều whey protein, có hàm lượng whey protein chiếm
trên 80% tính theo trọng lượng ở thể khô) (nhóm 35.02) hoặc globulin (nhóm
35.04)
Chú giải
phân nhóm
1. Theo mục đích
của phân nhóm 0404.10, khái niệm "whey đã được cải biến" có nghĩa là
các sản phẩm bao gồm các thành phần whey, ví dụ như whey đã tách toàn bộ hoặc
một phần lactoza, protein hoặc chất khoáng, whey đã thêm các thành phần whey tự
nhiên, và các sản phẩm thu được bằng cách pha trộn các thành phần whey tự
nhiên.
2. Theo mục đích
của phân nhóm 0405.10, khái niệm "bơ" không bao gồm bơ khử nước hoặc
ghee (phân nhóm 0405.90).
(*) Whey: là chất còn lại sau
khi tách từ sữa, kem hoặc sữa gầy của sữa đông trong quá trình làm phomát, các
chất này đã hoặc chưa cô đặc, làm bay hơi, làm đậm đặc, làm thành bột, sấy khô,
hay làm khô bằng cách khác.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
0401
|
|
|
Sữa và kem, chưa cô đặc,
chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
0401
|
10
|
00
|
- Có hàm lượng chất béo không
quá 1% tính theo trọng lượng
|
20
|
0401
|
20
|
00
|
- Có hàm lượng chất béo trên
1% đến 6% tính theo trọng
lượng
|
20
|
0401
|
30
|
00
|
- Có hàm lượng chất béo trên
6% tính theo trọng lượng
|
20
|
|
|
|
|
|
0402
|
|
|
Sữa và kem, cô đặc hoặc đã
pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
0402
|
10
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể
rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn
cho người:
|
|
0402
|
10
|
11
|
- - - Chưa pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác, dạng bột
|
10
|
0402
|
10
|
12
|
- - - Chưa pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác, dạng khác
|
15
|
0402
|
10
|
13
|
- - - Loại khác, dạng bột
|
30
|
0402
|
10
|
19
|
- - - Loại khác, dạng khác
|
30
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
0402
|
10
|
21
|
- - - Chưa pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác, dạng bột
|
10
|
0402
|
10
|
22
|
- - - Chưa pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác, dạng khác
|
15
|
0402
|
10
|
23
|
- - - Loại khác, dạng bột
|
30
|
0402
|
10
|
29
|
- - - Loại khác, dạng khác
|
30
|
|
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể
rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:
|
|
0402
|
21
|
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc
chất ngọt khác:
|
|
0402
|
21
|
10
|
- - - Dạng bột
|
15
|
0402
|
21
|
90
|
- - - Dạng khác
|
15
|
0402
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
0402
|
29
|
10
|
- - - Dạng bột
|
30
|
0402
|
29
|
90
|
- - - Dạng khác
|
30
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0402
|
91
|
00
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc
chất ngọt khác
|
15
|
0402
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
0403
|
|
|
Buttermilk (phụ phẩm thu được
từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã
lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất
ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao
|
|
0403
|
10
|
|
- Sữa chua:
|
|
|
|
|
- - Chứa hoa quả, hạt, ca cao
hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng:
|
|
0403
|
10
|
11
|
- - - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc
|
30
|
0403
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
0403
|
10
|
91
|
- - - Dạng đặc
|
30
|
0403
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
30
|
0403
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0403
|
90
|
10
|
- - Buttermilk
|
30
|
0403
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
0404
|
|
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc
hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần
sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
0404
|
10
|
|
- Whey và whey đã cải biến, đã
hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:
|
|
|
|
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn
cho người:
|
|
0404
|
10
|
11
|
- - - Whey
|
20
|
0404
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn
cho động vật:
|
|
0404
|
10
|
91
|
- - - Whey
|
20
|
0404
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
30
|
0404
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0404
|
90
|
10
|
- - Đã cô đặc, pha thêm đường,
chất bảo quản, hoặc được đóng hộp
|
30
|
0404
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
0405
|
|
|
Bơ và các chất béo khác và
các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)
|
|
0405
|
10
|
00
|
- Bơ
|
20
|
0405
|
20
|
00
|
- Chất phết bơ sữa
|
20
|
0405
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0405
|
90
|
10
|
- - Dầu bơ khan
|
5
|
0405
|
90
|
20
|
- - Dầu bơ (butter oil)
|
5
|
0405
|
90
|
30
|
- - Ghee
|
20
|
0405
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
|
0406
|
|
|
Pho mát và sữa đông dùng
làm pho mát
|
|
0406
|
10
|
00
|
- Pho mát tươi (chưa ủ chín
hoặc chưa xử lý), bao gồm phomat whey (whey cheese) và sữa đông dùng làm pho
mát
|
20
|
0406
|
20
|
|
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã
làm thành bột:
|
|
0406
|
20
|
10
|
- - Đóng gói với tổng trọng lượng
trên 20 kg
|
20
|
0406
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
20
|
0406
|
30
|
00
|
- Pho mát chế biến, chưa xát
nhỏ hoặc chưa làm thành bột
|
20
|
0406
|
40
|
00
|
- Pho mát vân xanh
|
20
|
0406
|
90
|
00
|
- Pho mát loại khác
|
20
|
|
|
|
|
|
0407
|
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm
nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín
|
|
|
|
|
- Để làm giống:
|
|
0407
|
00
|
11
|
- - Trứng gà
|
0
|
0407
|
00
|
12
|
- - Trứng vịt
|
0
|
0407
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0407
|
00
|
91
|
- - Trứng gà
|
40
|
0407
|
00
|
92
|
- - Trứng vịt
|
40
|
0407
|
00
|
99
|
- - Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
0408
|
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm
đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước,
đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc
chất ngọt khác
|
|
|
|
|
- Lòng đỏ trứng:
|
|
0408
|
11
|
00
|
- - Đã sấy khô
|
20
|
0408
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
20
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0408
|
91
|
00
|
- - Đã sấy khô
|
20
|
0408
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
|
0409
|
00
|
00
|
Mật ong tự nhiên
|
20
|
|
|
|
|
|
0410
|
|
|
Sản phẩm ăn được gốc động
vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
0410
|
00
|
10
|
- Tổ chim
|
20
|
0410
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
20
|
CHƯƠNG 5
CÁC SẢN PHẨM GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở
CÁC CHƯƠNG KHÁC
Chú giải
Chương này
không bao gồm:
(a). Các sản
phẩm ăn được (trừ ruột, bong bóng, dạ dầy của động vật, nguyên vẹn hoặc dạng miếng,
tiết động vật ở dạng lỏng hoặc khô);
(b). Da hoặc da
sống (kể cả da lông) trừ các hàng hoá thuộc nhóm 05.05 và các đầu mẩu và phế
liệu tương tự từ da hoặc da sống thuộc nhóm 05.11 (chương 41 hoặc 43);
(c). Nguyên
liệu dệt gốc động vật, trừ lông đuôi hoặc bờm ngựa và phế liệu lông đuôi hoặc
bờm ngựa ( phần XI); hoặc
(d). Túm hoặc
búi đã chuẩn bị sẵn để làm chổi hoặc bàn chải (nhóm 96.03)
2. Theo mục đích
của nhóm 05.01, việc phân loại tóc theo độ dài (với điều kiện là chưa sắp xếp
theo đầu, đuôi với nhau) sẽ không được coi là gia công.
3. Trong toàn
bộ danh mục này, ngà voi, sừng hà mã, sừng con moóc, sừng kỳ lân biển, răng
nanh lợn lòi, sừng tê giác và răng của các loại động vật đều được coi là
"ngà".
4. Trong toàn
bộ danh mục này, khái niệm "lông đuôi hoặc bờm ngựa" để chỉ lông đuôi
hoặc bờm của ngựa hay loài trâu, bò.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
0501
|
00
|
00
|
Tóc người chưa xử lý, đã
hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc
|
5
|
0502
|
|
|
Lông lợn, lông lợn lòi,
lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn
|
|
0502
|
10
|
00
|
- Lông lợn, lông lợn lòi hoặc
lông nhím và phế liệu từ lông lợn
|
5
|
0502
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
0503
|
00
|
00
|
Lông đuôi hoặc bờm ngựa,
phế liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc
không có nguyên liệu phụ trợ
|
5
|
0504
|
00
|
00
|
Ruột, bong bóng và dạ dày động
vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh,
muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
5
|
0505
|
|
|
Da và các bộ phận khác của
loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc
chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo
quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ
|
|
0505
|
10
|
|
- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:
|
|
0505
|
10
|
10
|
- - Lông vũ của vịt
|
5
|
0505
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0505
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0505
|
90
|
10
|
- - Lông vũ của vịt
|
5
|
0505
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
0506
|
|
|
Xương và lõi sừng, chưa
xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc
khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
0506
|
10
|
00
|
- Chất sụn và xương đã xử lý
bằng axit
|
5
|
0506
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
0507
|
|
|
Ngà, mai động vật họ rùa, lược
cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc,
móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình;
bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
0507
|
10
|
|
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà:
|
|
0507
|
10
|
10
|
- - Sừng tê giác; bột và phế
liệu từ ngà
|
5
|
0507
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0507
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0507
|
90
|
10
|
- - Sừng, gạc, móng guốc,
móng, vuốt và mỏ chim
|
5
|
0507
|
90
|
20
|
- - Mai động vật họ rùa
|
5
|
0507
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
0508
|
|
|
San hô và các chất liệu tương
tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật
thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý hoặc đã
sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
0508
|
00
|
10
|
- San hô và các chất liệu tương
tự
|
5
|
0508
|
00
|
20
|
- Mai, vỏ động vật thân mềm, động
vật giáp xác hoặc động vật da gai
|
5
|
0508
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
0509
|
00
|
00
|
Bọt biển thiên nhiên gốc động
vật
|
5
|
0510
|
|
|
Long diên hương, hương
hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng
cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác
dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh họăc bảo quản tạm
thời dưới hình thức khác
|
|
0510
|
00
|
10
|
- Chất thơm lấy từ côn trùng
cánh cứng
|
0
|
0510
|
00
|
20
|
- Xạ hương
|
0
|
0510
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
0
|
0511
|
|
|
Các sản phẩm động vật khác
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc chương 1 hoặc
chương 3, không thích hợp làm thực phẩm
|
|
0511
|
10
|
00
|
- Tinh dịch trâu, bò
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0511
|
91
|
|
- - Sản phẩm từ cá, động vật
giáp xác, động vật thân mềm, động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động
vật thuộc chương 3 đã chết:
|
|
0511
|
91
|
10
|
- - - Động vật thuộc chương 3
đã chết
|
20
|
0511
|
91
|
20
|
- - - Bọc trứng cá
|
5
|
0511
|
91
|
30
|
- - - Trứng tôm biển
|
5
|
0511
|
91
|
40
|
- - - Bong bóng cá
|
5
|
0511
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0511
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Tinh dịch gia súc:
|
|
0511
|
99
|
11
|
- - - - Của lợn, cừu hoặc dê
|
0
|
0511
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0511
|
99
|
20
|
- - - Trứng tằm
|
0
|
0511
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
Phần
2:
CÁC
SẢN PHẨM THỰC VẬT
Chú giải
1. Trong phần
này khái niệm "bột viên" có nghĩa là những sản phẩm được liên kết
bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không quá 3% tính
theo trọng lượng.
Chú giải
1. Theo phần 2
của nhóm 06.01 chương này chỉ bao gồm: cây sống và các sản phẩm (kể cả cây
giống từ hạt) do người trồng hoa, người làm vườn ươm cây cung cấp để trồng hay
trang trí; tuy nhiên chương này không bao gồm: khoai tây, hành củ, hành tăm,
tỏi và các sản phẩm khác thuộc chương 7.
2. Khi xem xét
một mặt hàng nào đó trong nhóm 06.03 hoặc 06.04, phải kể đến cả những mặt hàng
như lẵng hoa, bó hoa, vòng hoa và các sản phẩm tương tự, được làm toàn bộ hoặc
một phần bằng các vật liệu nêu trong nhóm, không tính đến những đồ phụ trợ làm
bằng vật liệu khác. Tuy nhiên, các nhóm này không bao gồm các tác phẩm ghép hay
phù điêu trang trí tương tự thuộc nhóm 97.01.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
0601
|
|
|
Củ, thân củ, rễ củ, thân
ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau
diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12
|
|
0601
|
10
|
00
|
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống
và thân rễ ở dạng ngủ
|
0
|
0601
|
20
|
|
- Củ, thân củ, rễ củ, thân
ống, thân rễ, dạng sinh trưởng ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:
|
|
0601
|
20
|
10
|
- - Cây rau diếp xoăn
|
0
|
0601
|
20
|
20
|
- - Rễ rau diếp xoăn
|
0
|
0601
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
0602
|
|
|
Cây sống khác (kể cả rễ),
cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm
|
|
0602
|
10
|
|
- Cành giâm không có rễ và
cành ghép:
|
|
0602
|
10
|
10
|
- - Cành giâm và cành ghép cây
phong lan
|
0
|
0602
|
10
|
20
|
- - Cành cây cao su
|
0
|
0602
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
0602
|
20
|
00
|
- Cây, cây bụi đã ghép cành
hoặc không, thuộc loại có quả hạch ăn được
|
0
|
0602
|
30
|
00
|
- Cây đỗ quyên và cây khô (họ đỗ
quyên), đã hoặc không ghép cành
|
0
|
0602
|
40
|
00
|
- Cây hoa hồng, đã hoặc không
ghép cành
|
0
|
0602
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0602
|
90
|
10
|
- - Cành giâm và cành ghép
phong lan, có rễ
|
0
|
0602
|
90
|
20
|
- - Cây phong lan giống
|
0
|
0602
|
90
|
30
|
- - Thực vật thuỷ sinh
|
0
|
0602
|
90
|
40
|
- - Chồi mọc trên gốc cây cao
su
|
0
|
0602
|
90
|
50
|
- - Cây cao su giống
|
0
|
0602
|
90
|
60
|
- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su
|
0
|
0602
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
0603
|
|
|
Cành hoa và nụ hoa dùng làm
hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách
khác
|
|
0603
|
10
|
|
- Tươi:
|
|
0603
|
10
|
10
|
- - Phong lan
|
40
|
0603
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
40
|
0603
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
0604
|
|
|
Tán lá, cành và các phần
khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên
liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc
xử lý cách khác
|
|
0604
|
10
|
00
|
- Rêu và địa y
|
40
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0604
|
91
|
00
|
- - Tươi
|
40
|
0604
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
40
|
CHƯƠNG 7
RAU VÀ MỘT SỐ LOẠI CỦ, THÂN CỦ, RỄ ĂN
ĐƯỢC
Chú giải
1. Chương này
không bao gồm các sản phẩm thức ăn cho gia súc thuộc nhóm 12.14.
2. Trong các
nhóm 07.09, 07.10, 07.11 và 07.12, từ "rau" bao gồm cả các loại nấm,
nấm cục (nấm củ), ôliu, nụ bạch hoa, bí, bí ngô, cà tím, bắp ngô ngọt (Zea
mays var.saccharata) ăn được, quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta,
rau thì là, rau mùi tây, rau mùi, rau ngải giấm, cải xoong, kinh giới ngọt (Marjorana
hortensis hoặc Origanum majorana).
3. Nhóm 07.12
bao gồm tất cả các loại rau khô từ các loại rau thuộc các nhóm từ 07.01 đến
07.11, trừ :
(a). Các
loại rau đậu khô, đã bóc vỏ (nhóm 07.13);
(b). Ngô ngọt ở
các dạng ghi trong các nhóm từ 11.02 đến 11.04;
(c). Khoai
tây dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên (nhóm 11.05);
(d). Bột, bột
thô và bột mịn của các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 (nhóm 11.06);
4. Tuy nhiên chương
này không bao gồm các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta
được làm khô, xay hoặc nghiền (nhóm 09.04).
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
0701
|
|
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp
lạnh
|
|
0701
|
10
|
00
|
- Để làm giống
|
0
|
0701
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
0702
|
00
|
00
|
Cà chua, tươi hoặc ướp
lạnh
|
30
|
|
|
|
|
|
0703
|
|
|
Hành, hành tăm, tỏi, tỏi
tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0703
|
10
|
|
- Hành và hành tăm:
|
|
|
|
|
- - Hành:
|
|
0703
|
10
|
11
|
- - - Củ hành giống
|
0
|
0703
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- - Hành tăm:
|
|
0703
|
10
|
21
|
- - - Củ hành tăm giống
|
0
|
0703
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
30
|
0703
|
20
|
|
- Tỏi:
|
|
0703
|
20
|
10
|
- - Củ tỏi giống
|
0
|
0703
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
0703
|
90
|
|
- Tỏi tây và các loại rau họ
hành, tỏi khác:
|
|
0703
|
90
|
10
|
- - Củ giống
|
0
|
0703
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
0704
|
|
|
Bắp cải, hoa lơ, su hào,
cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0704
|
10
|
|
- Hoa lơ và hoa lơ kép chịu
rét:
|
|
0704
|
10
|
10
|
- - Hoa lơ
|
30
|
0704
|
10
|
20
|
- - Hoa lơ kép chịu rét
(headed brocoli)
|
30
|
0704
|
20
|
00
|
- Cải Bruxen
|
30
|
0704
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0704
|
90
|
10
|
- - Bắp cải
|
30
|
0704
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
0705
|
|
|
Rau diếp, xà lách (lactuca
sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tươi hoặc ướp
lạnh
|
|
|
|
|
- Rau diếp, sà lách:
|
|
0705
|
11
|
00
|
- - Rau diếp, xà lách cuộn
|
30
|
0705
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- Rau diếp, sà lách xoăn:
|
|
0705
|
21
|
00
|
- - Rau diếp, xà lách xoăn rễ
củ (Cichorium intybus var. foliosum)
|
30
|
0705
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
0706
|
|
|
Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ
làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được
tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0706
|
10
|
|
- Cà rốt và củ cải:
|
|
0706
|
10
|
10
|
- - Cà rốt
|
30
|
0706
|
10
|
20
|
- - Củ cải
|
30
|
0706
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
0707
|
00
|
00
|
Dưa chuột và dưa chuột
ri, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
|
|
|
|
|
0708
|
|
|
Rau đậu đã hoặc chưa bóc
vỏ, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0708
|
10
|
00
|
- Đậu Hà lan (Pisum sativum)
|
30
|
0708
|
20
|
00
|
- Đậu hạt (Vigna spp,
Phaseolus spp)
|
30
|
0708
|
90
|
00
|
- Các loại rau đậu khác
|
30
|
|
|
|
|
|
0709
|
|
|
Rau khác, tươi hoặc ướp
lạnh
|
|
0709
|
10
|
00
|
- Cây A-ti-sô
|
30
|
0709
|
20
|
00
|
- Măng tây
|
30
|
0709
|
30
|
00
|
- Cà tím
|
30
|
0709
|
40
|
00
|
- Cần tây, trừ loại cần củ
|
30
|
|
|
|
- Nấm và nấm cục (nấm củ):
|
|
0709
|
51
|
00
|
- - Nấm thuộc chi Agaricus
|
30
|
0709
|
52
|
00
|
- - Nấm cục (nấm củ)
|
30
|
0709
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
0709
|
60
|
|
- Quả thuộc chi Capsicum hoặc
thuộc chi Pimenta:
|
|
0709
|
60
|
10
|
- - ớt quả, trừ ớt loại to
|
30
|
0709
|
60
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
0709
|
70
|
00
|
- Rau Bi-na, rau Bi-na New
Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác
|
30
|
0709
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
0710
|
|
|
Rau các loại (đã hoặc chưa
hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh
|
|
0710
|
10
|
00
|
- Khoai tây
|
30
|
|
|
|
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa
bóc vỏ:
|
|
0710
|
21
|
00
|
- - Đậu Hà lan (Pisum
sativum)
|
30
|
0710
|
22
|
00
|
- - Đậu hạt (Vigna spp.,
Phaseolus spp.)
|
30
|
0710
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
0710
|
30
|
00
|
- Rau Bi na, rau Bi na New Zealand và rau Bi na trồng trong vườn
|
30
|
0710
|
40
|
00
|
- Ngô ngọt
|
30
|
0710
|
80
|
00
|
- Rau khác
|
30
|
0710
|
90
|
00
|
- Hỗn hợp các loại rau
|
30
|
|
|
|
|
|
0711
|
|
|
Rau các loại đã bảo quản
tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh
hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được
|
|
0711
|
20
|
|
- Ô - liu:
|
|
0711
|
20
|
10
|
- - Đã được bảo quản bằng khí
sunfurơ
|
30
|
0711
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
0711
|
30
|
|
- Nụ bạch hoa (capers):
|
|
0711
|
30
|
10
|
- - Đã được bảo quản bằng khí
sunfurơ
|
30
|
0711
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
0711
|
40
|
|
- Dưa chuột và dưa chuột ri:
|
|
0711
|
40
|
10
|
- - Đã được bảo quản bằng khí
sunfurơ
|
30
|
0711
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- Nấm và nấm cục (nấm củ):
|
|
0711
|
51
|
00
|
- - Nấm thuộc chi Agaricus
|
30
|
|
|
|
|
|
0711
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
0711
|
90
|
|
- Rau khác; hỗn hợp các loại
rau:
|
|
0711
|
90
|
10
|
- - Ngô ngọt
|
30
|
0711
|
90
|
20
|
- - ớt
|
30
|
0711
|
90
|
30
|
- - Hành đã được bảo quản
bằng khí sunfurơ
|
30
|
0711
|
90
|
40
|
- - Hành đã được bảo quản,
trừ loại được bảo quản bằng khí sunfurơ
|
30
|
0711
|
90
|
50
|
- - Loại khác, đã được bảo
quản bằng khí sunfurơ
|
30
|
0711
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
0712
|
|
|
Rau khô, ở dạng nguyên,
cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm
|
|
0712
|
20
|
00
|
- Hành
|
30
|
|
|
|
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia
spp), nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp) và nấm cục (nấm củ):
|
|
0712
|
31
|
00
|
- - Nấm thuộc chi Agaricus
|
30
|
0712
|
32
|
00
|
- - Mộc nhĩ (Auricularia
spp)
|
30
|
0712
|
33
|
00
|
- - Nấm nhầy (nấm keo) (Tremella
spp)
|
30
|
0712
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
0712
|
39
|
10
|
- - - Nấm cục (nấm củ)
|
30
|
0712
|
39
|
20
|
- - - Nấm hương shiitake
(dong - gu)
|
30
|
0712
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
0712
|
90
|
00
|
- Rau khác; hỗn hợp các loại
rau
|
30
|
|
|
|
|
|
0713
|
|
|
Các loại rau đậu khô, đã
bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt
|
|
0713
|
10
|
|
- Đậu Hà lan (Pisum sativum):
|
|
0713
|
10
|
10
|
- - Để làm giống
|
0
|
0713
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
0713
|
20
|
|
- Đậu Hà lan loại nhỏ (garbanzos):
|
|
0713
|
20
|
10
|
- - Để làm giống
|
0
|
0713
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp.,
Phaseolus spp.):
|
|
0713
|
31
|
|
- - Đậu thuộc loài Vigna
mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek:
|
|
0713
|
31
|
10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
0713
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
0713
|
32
|
|
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus
hoặc Vigna angularis):
|
|
0713
|
32
|
10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
0713
|
32
|
90
|
| | |