|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định số 1048/QĐ-UBND 2015 công bố Bảng đơn giá nhân công Quảng Trị
Số hiệu:
|
1048/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
26/05/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1048/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 26 tháng 5 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng
3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20 tháng
3 năm 2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý
chi phí đầu tư xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bảng đơn giá nhân công
xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị kèm theo Quyết định này.
Bảng đơn giá nhân công xây dựng này là cơ sở để
lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo các quy định hiện hành trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng thông
báo, hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ
trưởng các Ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và
các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG TÍNH THEO NGÀY CÔNG TRỰC TIẾP SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2015 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Bảng số 1: Đơn giá nhân công công nhân
xây dựng
Đơn vị tính: đồng
Nhóm
|
Cấp bậc công nhân
|
Hệ số lương
|
Đơn giá nhân công/ngày
(Thành phố Đông Hà)
|
Đơn giá nhân công/ngày
(Thị xã Quảng Trị và các huyện)
|
I
|
1
|
1,55
|
119.231
|
113.269
|
2
|
1,83
|
140.769
|
133.731
|
2,5
|
1,995
|
153.462
|
145.788
|
2,7
|
2,061
|
158.538
|
150.612
|
3
|
2,16
|
166.154
|
157.846
|
3,5
|
2,355
|
181.154
|
172.096
|
3,7
|
2,433
|
187.154
|
177.796
|
4
|
2,55
|
196.154
|
186.346
|
4,5
|
2,78
|
213.846
|
203.154
|
4,7
|
2,872
|
220.923
|
209.877
|
5
|
3,01
|
231.538
|
219.962
|
6
|
3,56
|
273.846
|
260.154
|
7
|
4,20
|
323.077
|
306.923
|
II
|
1
|
1,76
|
135.385
|
128.615
|
2
|
2,07
|
159.231
|
151.269
|
2,5
|
2,255
|
173.462
|
164.788
|
2,7
|
2,329
|
179.154
|
170.196
|
3
|
2,44
|
187.692
|
178.308
|
3,5
|
2,65
|
203.846
|
193.654
|
3,7
|
2,734
|
210.308
|
199.792
|
4
|
2,86
|
220.000
|
209.000
|
4,5
|
3,115
|
239.615
|
227.635
|
4,7
|
3,217
|
247.462
|
235.088
|
5
|
3,37
|
259.231
|
246.269
|
6
|
3,96
|
304.615
|
289.385
|
7
|
4,65
|
357.692
|
339.808
|
Ghi chú:
1) Nhóm I:
- Mộc, nề, sắt, bê tông, cốp
pha, hoàn thiện, đào đất, đắp đất;
- Khảo sát xây dựng (bao gồm cả
đo đạc xây dựng);
- Vận hành
các loại máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng
ép cọc, máy bơm, máy hàn…).
2) Nhóm II: Các công tác không
thuộc nhóm I.
Bảng số 2: Đơn giá nhân công
kỹ sư trực tiếp
Đơn vị tính: đồng
Cấp bậc kỹ sư
|
Hệ số lương
|
Đơn giá nhân công/ngày
(Thành phố Đông Hà)
|
Đơn giá nhân công/ngày
(Thị xã Quảng Trị và các huyện)
|
1
|
2,34
|
180.000
|
171.000
|
2
|
2,65
|
203.846
|
193.654
|
3
|
2,96
|
227.692
|
216.308
|
4
|
3,27
|
251.538
|
238.962
|
5
|
3,58
|
275.385
|
261.615
|
6
|
3,89
|
299.231
|
284.269
|
7
|
4,20
|
323.077
|
306.923
|
8
|
4,51
|
346.923
|
329.577
|
Ghi chú:
Đối với kỹ sư
trực tiếp thực hiện một số công tác như
khảo sát, thí nghiệm... được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện
hành, đơn giá nhân công áp dụng theo Bảng số 2.
Bảng số 3: Đơn giá nhân công nghệ
nhân
Đơn vị tính: đồng
Cấp bậc nghệ nhân
|
Hệ số lương
|
Đơn giá nhân công/ngày
(Thành phố Đông Hà)
|
Đơn giá nhân công/ngày
(Thị xã Quảng Trị và các huyện)
|
1
|
6,25
|
480.769
|
456.731
|
2
|
6,73
|
517.692
|
491.808
|
Ghi chú:
Đối với nghệ
nhân trực tiếp thực hiện một số công tác trong xây dựng, được xác định trong hệ
thống định mức dự toán hiện hành thì áp dụng theo đơn giá nhân công tại Bảng số
3.
Bảng số 4:
Đơn giá nhân công công nhân lái xe
Đơn vị tính: đồng
Nhóm
|
Cấp bậc công nhân
|
Hệ số lương
|
Đơn giá nhân công/ngày
(Thành phố Đông Hà)
|
Đơn giá nhân công/ngày
(Thị xã Quảng Trị và các huyện)
|
I
|
1
|
2,18
|
167.692
|
159.308
|
2
|
2,57
|
197.692
|
187.808
|
2,5
|
2,81
|
216.154
|
205.346
|
2,7
|
2,906
|
223.538
|
212.362
|
3
|
3,05
|
234.615
|
222.885
|
3,5
|
3,745
|
288.077
|
273.673
|
3,7
|
3,867
|
297.462
|
282.588
|
4
|
3,60
|
276.923
|
263.077
|
II
|
1
|
2,51
|
193.077
|
183.423
|
2
|
2,94
|
226.154
|
214.846
|
2,5
|
3,19
|
245.385
|
233.115
|
2,7
|
3,29
|
253.077
|
240.423
|
3
|
3,44
|
264.615
|
251.385
|
3,5
|
3,745
|
288.077
|
273.673
|
3,7
|
3,867
|
297.462
|
282.588
|
4
|
4,05
|
311.538
|
295.962
|
III
|
1
|
2,99
|
230.000
|
218.500
|
2
|
3,50
|
269.231
|
255.769
|
2,5
|
3,805
|
292.692
|
278.058
|
2,7
|
3,927
|
302.077
|
286.973
|
3
|
4,11
|
316.154
|
300.346
|
3,5
|
3,745
|
288.077
|
273.673
|
3,7
|
3,867
|
297.462
|
282.588
|
4
|
4,82
|
370.769
|
352.231
|
Ghi chú:
1. Nhóm I: ô tô
vận tải thùng, ô tô tự đổ, rơ moóc,
ô tô tưới nước, ô tô tải có gắn cần trục
tải trọng dưới 7,5 T; cần trục ô tô sức
nâng dưới 7,5 T; xe hút mùn khoan; ô tô bán tải; xe ô tô 7 chỗ dùng trong công
tác khảo sát; xe hút chân không dưới 10 T; máy nén thử đường ống công suất
170CV.
2. Nhóm II: ô
tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới
nước, rơ moóc tải trọng từ 7,5 T đến
dưới 25 T; ô tô tải có gắn cần trục
tải trọng từ 7,5 T đến dưới 25 T; cần trục
ô tô sức nâng từ 7,5 T đến dưới 25 T; ô tô đầu kéo dưới 200 CV; ô tô chuyển
trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5 m3; xe bơm bê tông; máy phun
nhựa đường.
3. Nhóm III: ô
tô tự đổ, rơ moóc tải trọng từ 25 T trở lên;
ô tô đầu kéo từ 200 CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ
14,5 m3 trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ 25 T trở lên.
Bảng số 5: Đơn giá nhân công
thợ điều khiển tàu, thuyền, thiết bị khác
Bảng số 5.1:
Đơn giá nhân công thuyền trưởng, thuyền phó, máy 1,
máy 2 của tàu, ca nô, cần cẩu nổi, búa đóng cọc nổi và tàu đóng cọc
Đơn vị tính: đồng
Nhóm
|
Chức danh
|
Cấp bậc thợ
|
Hệ số lương
|
Đơn giá nhân công/ngày
(Thành phố Đông Hà)
|
Đơn giá nhân công/ngày
(Thị xã Quảng Trị và các huyện)
|
I
|
Thuyền trưởng
|
1
|
3,37
|
259.231
|
246.269
|
2
|
3,91
|
300.769
|
285.731
|
Thuyền phó 1, máy 1
|
1
|
3,17
|
243.846
|
231.654
|
2
|
3,30
|
253.846
|
241.154
|
Thuyền phó 2, máy 2
|
1
|
2,66
|
204.615
|
194.385
|
2
|
2,81
|
216.154
|
205.346
|
II
|
Thuyền trưởng
|
1
|
4,14
|
318.462
|
302.538
|
2
|
4,36
|
335.385
|
318.615
|
Thuyền phó 1, máy 1
|
1
|
3,55
|
273.077
|
259.423
|
2
|
3,76
|
289.231
|
274.769
|
Thuyền phó 2, máy 2
|
1
|
2,93
|
225.385
|
214.115
|
2
|
3,10
|
238.462
|
226.538
|
Ghi chú:
1. Nhóm I: Tàu, ca nô có công suất máy chính từ
5CV đến 150CV.
2. Nhóm II: Tàu, ca nô có công suất máy chính
trên 150CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc.
Bảng số 5.2: Đơn giá nhân công thủy thủ, thợ máy, thợ điện
Đơn vị tính: đồng
Chức danh
|
Cấp bậc thợ
|
Hệ số lương
|
Đơn giá nhân công/ngày
(Thành phố Đông Hà)
|
Đơn giá nhân công/ngày
(Thị xã Quảng Trị và các huyện)
|
Thủy thủ
|
1
|
1,93
|
148.462
|
141.038
|
2
|
2,18
|
167.692
|
159.308
|
3
|
2,51
|
193.077
|
183.423
|
4
|
2,83
|
217.692
|
206.808
|
Thợ máy, thợ điện
|
1
|
2,05
|
157.692
|
149.808
|
2
|
2,35
|
180.769
|
171.731
|
3
|
2,66
|
204.615
|
194.385
|
4
|
2,99
|
230.000
|
218.500
|
Bảng số 5.3: Đơn giá
nhân công thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông
Đơn vị tính: đồng
Nhóm tàu
|
Chức danh
|
Cấp bậc thợ
|
Hệ số lương
|
Đơn giá nhân công/ngày
(Thành phố Đông Hà)
|
Đơn giá nhân công/ngày
(Thị xã Quảng Trị và các huyện)
|
Tàu hút dưới 150m3/h
|
Thuyền trưởng
|
1
|
3,91
|
300.769
|
285.731
|
2
|
4,16
|
320.000
|
304.000
|
Máy trưởng
|
1
|
3,50
|
269.231
|
255.769
|
2
|
3,73
|
286.923
|
272.577
|
Điện trưởng
|
1
|
|
-
|
-
|
2
|
|
-
|
-
|
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền
phó
|
1
|
3,48
|
267.692
|
254.308
|
2
|
3,71
|
285.385
|
271.115
|
Kỹ thuật viên cuốc 2
|
1
|
3,17
|
243.846
|
231.654
|
2
|
3,50
|
269.231
|
255.769
|
Tàu hút từ 150m3/h
đến 300m3/h
|
Thuyền trưởng
|
1
|
4,37
|
336.154
|
319.346
|
2
|
4,68
|
360.000
|
342.000
|
Máy trưởng
|
1
|
4,16
|
320.000
|
304.000
|
2
|
4,37
|
336.154
|
319.346
|
Điện trưởng
|
1
|
|
-
|
-
|
2
|
|
-
|
-
|
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền
phó
|
1
|
4,09
|
314.615
|
298.885
|
2
|
4,30
|
330.769
|
314.231
|
Kỹ thuật viên cuốc 2
|
1
|
3,73
|
286.923
|
272.577
|
2
|
3,91
|
300.769
|
285.731
|
Tàu hút trên 300m3/h,
tàu cuốc dưới 300m3/h
|
Thuyền trưởng
|
1
|
4,88
|
375.385
|
356.615
|
2
|
5,19
|
399.231
|
379.269
|
Máy trưởng
|
1
|
4,71
|
362.308
|
344.192
|
2
|
5,07
|
390.000
|
370.500
|
Điện trưởng
|
1
|
4,16
|
320.000
|
304.000
|
2
|
4,36
|
335.385
|
318.615
|
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền
phó
|
1
|
4,68
|
360.000
|
342.000
|
2
|
4,92
|
378.462
|
359.538
|
Kỹ thuật viên cuốc 2
|
1
|
4,37
|
336.154
|
319.346
|
2
|
4,68
|
360.000
|
342.000
|
Bảng số 5.4: Đơn giá
nhân công thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển
Đơn vị tính: đồng
Nhóm tàu
|
Chức danh
|
Cấp bậc thợ
|
Hệ số lương
|
Đơn giá nhân công/ngày
(Thành phố Đông Hà)
|
Đơn giá nhân công/ngày
(Thị xã Quảng Trị và các huyện)
|
Từ 300 m3/h đến 800 m3/h
|
Thuyền trưởng tàu hút bụng
|
1
|
5,19
|
399.231
|
379.269
|
2
|
5,41
|
416.154
|
395.346
|
Máy trưởng, thuyền trưởng
tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
|
1
|
4,92
|
378.462
|
359.538
|
2
|
5,19
|
399.231
|
379.269
|
Điện trưởng tàu hút, tàu
cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2
tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
|
1
|
4,37
|
336.154
|
319.346
|
2
|
4,68
|
360.000
|
342.000
|
Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1
tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
|
1
|
4,68
|
360.000
|
342.000
|
2
|
4,92
|
378.462
|
359.538
|
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ
thuật viên cuốc 2 tàu hút
|
1
|
4,16
|
320.000
|
304.000
|
2
|
4,37
|
336.154
|
319.346
|
Từ 800 m3/h trở lên
|
Thuyền
trưởng tàu hút bụng
|
1
|
5,41
|
416.154
|
395.346
|
2
|
5,75
|
442.308
|
420.192
|
Máy trưởng, thuyền trưởng
tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
|
1
|
5,19
|
399.231
|
379.269
|
2
|
5,41
|
416.154
|
395.346
|
Điện trưởng tàu hút, tàu
cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2
tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
|
1
|
4,68
|
360.000
|
342.000
|
2
|
4,92
|
378.462
|
359.538
|
Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1
tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
|
1
|
4,92
|
378.462
|
359.538
|
2
|
5,19
|
399.231
|
379.269
|
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ
thuật viên cuốc 2 tàu hút
|
1
|
4,37
|
336.154
|
319.346
|
2
|
4,68
|
360.000
|
342.000
|
Bảng số 6: Đơn giá nhân công thợ
lặn
Đơn vị tính: đồng
Chức danh
|
Cấp bậc thợ
|
Hệ số lương
|
Đơn giá nhân công/ngày
(Thành phố Đông Hà)
|
Đơn giá nhân công/ngày
(Thị xã Quảng Trị và các huyện)
|
Thợ lặn
|
1
|
2,99
|
230.000
|
218.500
|
2
|
3,28
|
252.308
|
239.692
|
3
|
3,72
|
286.154
|
271.846
|
4
|
4,15
|
319.231
|
303.269
|
Thợ lặn cấp I
|
1
|
4,67
|
359.231
|
341.269
|
2
|
5,27
|
405.385
|
385.115
|
Thợ lặn cấp II
|
1
|
5,75
|
442.308
|
420.192
|
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bảng đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1048/QĐ-UBND ngày 26/05/2015 công bố Bảng đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
9.273
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|