|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1461/QĐ-UBND 2015 Đơn giá nhân công xây dựng Tiền Giang
Số hiệu:
|
1461/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Kim Mai
|
Ngày ban hành:
|
10/06/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1461/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 10 tháng 06 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số
01/2015/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm 2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn
giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 517/TTr-SXD ngày 28/5/2015 về việc công bố Đơn giá
nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Đơn giá nhân công xây dựng trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan làm cơ sở lập
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
và vốn nhà nước ngoài ngân sách; dự án thực hiện theo hình thức: Hợp đồng xây
dựng - Kinh doanh - Chuyển giao (BOT), Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao - Kinh
doanh (BTO), Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao (BT), Hợp đồng theo hình thức đối
tác công tư (PPP) do cơ quan quản lý nhà nước quản lý kể từ ngày 15 tháng 5 năm
2015.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng,
Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị
xã Cai Lậy, thị xã Gò Công và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành /.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (thay báo cáo);
- Lưu: VT, ĐTXD.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Kim Mai
|
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN
CÔNG XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 1461/QĐ- UBND ngày 10/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền
Giang)
Bảng số 1: Cấp
bậc, tiền lương công nhân xây dựng
|
Số TT
|
Cấp bậc công
nhân
(cấp bậc công việc)
|
Hệ số lương
|
ĐVT: đồng/ ngày
công
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
|
Nhóm I
|
|
|
|
|
1
|
CN bậc 1,0/7
|
1,550
|
128.173
|
119.231
|
113.269
|
2
|
CN bậc 2,0/7
|
1,830
|
151.327
|
140.769
|
133.731
|
3
|
CN bậc 2,5/7
|
1,995
|
164.971
|
153.462
|
145.788
|
4
|
CN bậc 2,7/7
|
2,061
|
170.429
|
158.538
|
150.612
|
5
|
CN bậc 3,0/7
|
2,160
|
178.615
|
166.154
|
157.846
|
6
|
CN bậc 3,2/7
|
2,238
|
185.065
|
172.154
|
163.546
|
7
|
CN bậc 3,3/7
|
2,277
|
188.290
|
175.154
|
166.396
|
8
|
CN bậc 3,5/7
|
2,355
|
194.740
|
181.154
|
172.096
|
9
|
CN bậc 3,7/7
|
2,433
|
201.190
|
187.154
|
177.796
|
10
|
CN bậc 4,0/7
|
2,550
|
210.865
|
196.154
|
186.346
|
11
|
CN bậc 4,3/7
|
2,688
|
222.277
|
206.769
|
196.431
|
12
|
CN bậc 4,5/7
|
2,780
|
229.885
|
213.846
|
203.154
|
13
|
CN bậc 4,7/7
|
2,872
|
237.492
|
220.923
|
209.877
|
14
|
CN bậc 5,0/7
|
3,010
|
248.904
|
231.538
|
219.962
|
15
|
CN bậc 6,0/7
|
3,560
|
294.385
|
273.846
|
260.154
|
16
|
CN bậc 7,0/7
|
4,200
|
347.308
|
323.077
|
306.923
|
|
Nhóm II
|
|
|
|
|
1
|
CN bậc 1,0/7
|
1,760
|
145.538
|
135.385
|
128.615
|
2
|
CN bậc 2,0/7
|
2,070
|
171.173
|
159.231
|
151.269
|
3
|
CN bậc 3,0/7
|
2,440
|
201.769
|
187.692
|
178.308
|
4
|
CN bậc 3,5/7
|
2,650
|
219.135
|
203.846
|
193.654
|
5
|
CN bậc 4,0/7
|
2,860
|
236.500
|
220.000
|
209.000
|
6
|
CN bậc 4,5/7
|
3,115
|
257.587
|
239.615
|
227.635
|
7
|
CN bậc 5,0/7
|
3,370
|
278.673
|
259.231
|
246.269
|
8
|
CN bậc 6,0/7
|
3,960
|
327.462
|
304.615
|
289.385
|
9
|
CN bậc 7,0/7
|
4,650
|
384.519
|
357.692
|
339.808
|
Ghi chú:
1) Nhóm I:
- Mộc, nề, sắt, bê tông, cốp pha,
hoàn thiện, đào đất, đắp đất;
- Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo
đạc xây dựng);
- Vận hành các loại máy xây dựng
(máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy
hàn...)
2) Nhóm II:
- Các công tác không thuộc nhóm I
Bảng số 2: Cấp
bậc, tiền lương kỹ sư trực tiếp
|
Số TT
|
Cấp bậc kỹ sư
|
Hệ số lương
|
ĐVT: đồng/ ngày
công
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
1
|
Kỹ sư bậc I
|
2,34
|
193.500
|
180.000
|
171.000
|
2
|
Kỹ sư bậc II
|
2,65
|
219.135
|
203.846
|
193.654
|
3
|
Kỹ sư bậc III
|
2,96
|
244.769
|
227.692
|
216.308
|
4
|
Kỹ sư bậc IV
|
3,27
|
270.404
|
251.538
|
238.962
|
5
|
Kỹ sư bậc V
|
3,58
|
296.038
|
275.385
|
261.615
|
6
|
Kỹ sư bậc VI
|
3,89
|
321.673
|
299.231
|
284.269
|
7
|
Kỹ sư bậc VII
|
4,20
|
347.308
|
323.077
|
306.923
|
8
|
Kỹ sư bậc VIII
|
4,51
|
372.942
|
346.923
|
329.577
|
Ghi chú:
Đối với kỹ sư trực tiếp thực hiện
một số công tác như khảo sát, thí nghiệm,... được xác định trong hệ thống định
mức dự toán hiện hành, cấp bậc, hệ số lương áp dụng theo bảng số 2.
Bảng số 3: Cấp bậc, tiền lương
nghệ nhân
|
Số TT
|
Cấp bậc nghệ
nhân
|
Hệ số lương
|
ĐVT: đồng/ ngày
công
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
|
Nhóm I
|
|
|
|
|
1
|
Nghệ nhân bậc I
|
6,250
|
516.827
|
480.769
|
456.731
|
2
|
Nghệ nhân bậc II
|
6,730
|
556.519
|
517.692
|
491.808
|
Ghi chú:
Đối với nghệ nhân trực tiếp thực
hiện một số công tác trong xây dựng, được xác định trong hệ thống định mức dự
toán hiện hành thì áp dụng theo cấp bậc, hệ số lương tại bảng số 3.
Bảng số 4: Cấp
bậc, tiền lương công nhân lái xe
|
Số TT
|
Cấp bậc công nhân
Nhóm xe
|
Hệ số lương
|
ĐVT: đồng/ ngày
công
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
1
|
Công nhân lái xe bậc I
|
2,18
|
180.269
|
167.692
|
159.308
|
2
|
Công nhân lái xe bậc II
|
2,57
|
212.519
|
197.692
|
187.808
|
3
|
Công nhân lái xe bậc III
|
3,05
|
252.212
|
234.615
|
222.885
|
4
|
Công nhân lái xe bậc IV
|
3,60
|
297.692
|
276.923
|
263.077
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
5
|
Công nhân lái xe bậc I
|
2,51
|
207.558
|
193.077
|
183.423
|
6
|
Công nhân lái xe bậc II
|
2,94
|
243.115
|
226.154
|
214.846
|
7
|
Công nhân lái xe bậc III
|
3,44
|
284.462
|
264.615
|
251.385
|
8
|
Công nhân lái xe bậc IV
|
4,05
|
334.904
|
311.538
|
295.962
|
|
Nhóm 3
|
|
|
|
|
9
|
Công nhân lái xe bậc I
|
2,99
|
247.250
|
230.000
|
218.500
|
10
|
Công nhân lái xe bậc II
|
3,50
|
289.423
|
269.231
|
255.769
|
11
|
Công nhân lái xe bậc III
|
4,11
|
339.865
|
316.154
|
300.346
|
12
|
Công nhân lái xe bậc IV
|
4,82
|
398.577
|
370.769
|
352.231
|
Ghi chú:
1. Nhóm 1: Ô tô vận tải thùng, ô
tô tự đổ, rơ moóc, ô tô tưới nước, ô tô tải có gắn cần trục tải trọng dưới
7,5T; cần trục ô tô sức nâng dưới 7,5T; hút mùn khoan; ô tô bán tải; xe ô tô 7
chỗ dùng trong công tác khảo sát; xe hút chân không dưới 10 tấn; máy nén thử
đường ống công suất 170CV.
2. Nhóm 2: Ô tô vận tải thùng, ô
tô tự đổ, ô tô tưới nước, rơ moóc tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô tải có
gắn cần trục tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; cần trục ô tô sức nâng từ 7,5T đến
dưới 25T; ô tô đầu kéo dưới 200CV: ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng
dưới 14,5m3; xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường.
3. Nhóm 3: Ô tô tự đổ, rơ moóc tải
trọng từ 25T trở lên; ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông
dung tích thùng từ 14,5m3 trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên.
Bảng số 5:
Lương của thợ điều khiển tàu, thuyền, thiết bị khác
|
Bảng số 5.1: Lương
thuyền trưởng, thuyền phó, máy 1, máy 2 của tàu, ca nô, cần cẩu nổi, búa đóng
cọc nổi và tàu đóng cọc
|
Số TT
|
Chức danh theo
nhóm, bậc
|
Hệ số lương
|
ĐVT: đồng/ ngày
công
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
1
|
Thuyền trưởng bậc I
|
3,73
|
308.442
|
286.923
|
272.577
|
2
|
Thuyền trưởng bậc II
|
3,91
|
323.327
|
300.769
|
285.731
|
3
|
Thuyền phó 1, máy 1 bậc I
|
3,17
|
262.135
|
243.846
|
231.654
|
4
|
Thuyền phó 1, máy 1 bậc II
|
3,30
|
272.885
|
253.846
|
241.154
|
5
|
Thuyền phó 2, máy 2 bậc I
|
2,66
|
219.962
|
204.615
|
194.385
|
6
|
Thuyền phó 2, máy 2 bậc II
|
2,81
|
232.365
|
216.154
|
205.346
|
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
1
|
Thuyền trưởng bậc I
|
4,14
|
342.346
|
318.462
|
302.538
|
2
|
Thuyền trưởng bậc II
|
4,36
|
360.538
|
335.385
|
318.615
|
3
|
Thuyền phó 1, máy 1 bậc I
|
3,55
|
293.558
|
273.077
|
259.423
|
4
|
Thuyền phó 1, máy 1 bậc II
|
3,76
|
310.923
|
289.231
|
274.769
|
5
|
Thuyền phó 2, máy 2 bậc I
|
2,93
|
242.288
|
225.385
|
214.115
|
6
|
Thuyền phó 2, máy 2 bậc II
|
3,10
|
256.346
|
238.462
|
226.538
|
Ghi chú:
1. Nhóm 1: Tàu, ca nô có công suất
máy chính từ 5CV đến 150CV.
2. Nhóm 2: Tàu, ca nô có công suất
máy chính từ trên 150CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc.
Bảng số 5.2:
Lương thủy thủ, thợ máy, thợ điện.
|
Số TT
|
Chức danh, cấp
bậc
|
Hệ số lương
|
ĐVT: đồng/ ngày
công
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
|
Thủy thủ
|
|
|
|
|
1
|
Thủy thủ bậc I
|
1,93
|
159.596
|
148.462
|
141.038
|
2
|
Thủy thủ bậc II
|
2,18
|
180.269
|
167.692
|
159.308
|
3
|
Thủy thủ bậc III
|
2,51
|
207.558
|
193.077
|
183.423
|
4
|
Thủy thủ bậc IV
|
2,83
|
234.019
|
217.692
|
206.808
|
|
Thợ máy, thợ
điện
|
|
|
|
|
1
|
Thợ máy, thợ điện
bậc I
|
2,05
|
169.519
|
157.692
|
149.808
|
2
|
Thợ máy, thợ điện
bậc II
|
2,35
|
194.327
|
180.769
|
171.731
|
3
|
Thợ máy, thợ điện
bậc III
|
2,66
|
219.962
|
204.615
|
194.385
|
4
|
Thợ máy, thợ điện
bậc IV
|
2,99
|
247.250
|
230.000
|
218.500
|
Bảng số 5.3: Lương thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông
|
Số TT
|
Chức danh theo
nhóm tàu/bậc
|
Hệ số lương
|
ĐVT: đồng/ ngày
công
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
|
Tàu hút dưới
150m3/h
|
|
|
|
|
|
Bậc I
|
|
|
|
|
1
|
Thuyền trưởng
|
3,91
|
323.327
|
300.769
|
285.731
|
2
|
Máy trưởng
|
3,50
|
289.423
|
269.231
|
255.769
|
3
|
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó
|
3,48
|
287.769
|
267.692
|
254.308
|
4
|
Kỹ thuật viên cuốc 2
|
3,17
|
262.135
|
243.846
|
231.654
|
|
Bậc II
|
|
|
|
|
1
|
Thuyền trưởng
|
4,16
|
344.000
|
320.000
|
304.000
|
2
|
Máy trưởng
|
3,73
|
308.442
|
286.923
|
272.577
|
3
|
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó
|
3,71
|
306.788
|
285.385
|
271.115
|
4
|
Kỹ thuật viên cuốc 2
|
3,50
|
289.423
|
269.231
|
255.769
|
|
Tàu hút 150m3/h
-300m3/h
|
|
|
|
|
|
Bậc I
|
|
|
|
|
1
|
Thuyền trưởng
|
4,37
|
361.365
|
336.154
|
319.346
|
2
|
Máy trưởng
|
4,16
|
344.000
|
320.000
|
304.000
|
3
|
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó
|
4,90
|
405.192
|
376.923
|
358.077
|
4
|
Kỹ thuật viên cuốc 2
|
3,73
|
308.442
|
286.923
|
272.577
|
|
Bậc II
|
|
|
|
|
1
|
Thuyền trưởng
|
4,68
|
387.000
|
360.000
|
342.000
|
2
|
Máy trưởng
|
4,37
|
361.365
|
336.154
|
319.346
|
3
|
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó
|
4,30
|
355.577
|
330.769
|
314.231
|
4
|
Kỹ thuật viên cuốc 2
|
3,91
|
323.327
|
300.769
|
285.731
|
Bảng số 5.3: Lương thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông (tiếp
theo)
|
Số TT
|
Chức danh theo
nhóm tàu/bậc
|
Hệ số lương
|
ĐVT: đồng/ ngày
công
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
|
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h
|
|
|
|
Bậc I
|
|
|
|
|
1
|
Thuyền trưởng
|
4,88
|
403.538
|
375.385
|
356.615
|
2
|
Máy trưởng
|
4,71
|
389.481
|
362.308
|
344.192
|
3
|
Điện trưởng
|
4,16
|
344.000
|
320.000
|
304.000
|
4
|
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó
|
4,68
|
387.000
|
360.000
|
342.000
|
5
|
Kỹ thuật viên cuốc 2
|
4,37
|
361.365
|
336.154
|
319.346
|
|
Bậc II
|
|
|
|
|
1
|
Thuyền trưởng
|
5,19
|
429.173
|
399.231
|
379.269
|
2
|
Máy trưởng
|
5,07
|
419.250
|
390.000
|
370.500
|
3
|
Điện trưởng
|
4,36
|
360.538
|
335.385
|
318.615
|
4
|
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó
|
4,92
|
406.846
|
378.462
|
359.538
|
5
|
Kỹ thuật viên cuốc 2
|
4,68
|
387.000
|
360.000
|
342.000
|
|
Tàu hút, tàu cuốc từ 300m3/h đến dưới 800m3/h
|
|
|
|
Bậc l
|
|
|
|
|
1
|
Thuyền trưởng tàu hút bụng
|
5,19
|
429.173
|
399.231
|
379.269
|
2
|
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun,
tàu đào gầu ngoạm
|
4,92
|
406.846
|
378.462
|
359.538
|
3
|
Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1,
thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu
đào gầu ngoạm
|
4,37
|
361.365
|
336.154
|
319.346
|
4
|
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút
phun, tàu đào gầu ngoạm
|
4,68
|
387.000
|
360.000
|
342.000
|
5
|
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút
|
4,16
|
344.000
|
320.000
|
304.000
|
|
Bậc II
|
|
|
|
|
1
|
Thuyền trưởng tàu hút bụng
|
5,41
|
447.365
|
416.154
|
395.346
|
2
|
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun,
tàu đào gầu ngoạm
|
5,19
|
429.173
|
399.231
|
379.269
|
3
|
Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1,
thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu
đào gầu ngoạm
|
4,68
|
387.000
|
360.000
|
342.000
|
4
|
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút
phun, tàu đào gầu ngoạm
|
4,92
|
406.846
|
378.462
|
359.538
|
5
|
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút
|
4,37
|
361.365
|
336.154
|
319.346
|
Bảng số 5.3: Lương thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông (tiếp
theo)
|
Số TT
|
Chức danh theo
nhóm tàu/bậc
|
Hệ số lương
|
ĐVT: đồng/ ngày
công
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
|
Tàu hút, tàu cuốc từ 800m3/h trở lên
|
|
|
|
|
Bậc l
|
|
|
|
|
1
|
Thuyền trưởng tàu hút bụng
|
5,41
|
447.365
|
416.154
|
395.346
|
2
|
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu
|
5,19
|
429.173
|
399.231
|
379.269
|
3
|
Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên
|
4,68
|
387.000
|
360.000
|
342.000
|
4
|
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc,
|
4,92
|
406.846
|
378.462
|
359.538
|
5
|
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc
|
4,37
|
361.365
|
336.154
|
319.346
|
|
Bậc II
|
|
|
|
|
1
|
Thuyền trưởng tàu hút bụng
|
5,75
|
475.481
|
442.308
|
420.192
|
2
|
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu
|
5,41
|
447.365
|
416.154
|
395.346
|
3
|
Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên
|
4,92
|
406.846
|
378.462
|
359.538
|
4
|
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc,
|
5,19
|
429.173
|
399.231
|
379.269
|
5
|
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc
|
4,68
|
387.000
|
360.000
|
342.000
|
Bảng số 6:
Lương thợ lặn
|
Số TT
|
Chức danh / bậc
thợ
|
Hệ số lương
|
ĐVT: đồng/ ngày
công
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
|
Thơ lặn
|
|
|
|
|
1
|
Thợ lặn bậc I
|
2,99
|
247.250
|
230.000
|
218.500
|
2
|
Thợ lặn bậc II
|
3,28
|
271.231
|
252.308
|
239.692
|
3
|
Thợ lặn bậc III
|
3,72
|
307.615
|
286.154
|
271.846
|
4
|
Thợ lặn bậc IV
|
4,15
|
343.173
|
319.231
|
303.269
|
|
Thợ lặn cấp 1
|
|
|
|
|
5
|
Thợ lặn cấp I, bậc I
|
4,67
|
386.173
|
359.231
|
341.269
|
6
|
Thợ lặn cấp I, bậc II
|
5,27
|
435.788
|
405.385
|
385.115
|
|
Thợ lặn cấp 2
|
|
|
|
|
7
|
Thợ lặn cấp II, bậc I
|
5,75
|
475.481
|
442.308
|
420.192
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Địa bàn áp dụng mức lương đầu vào
theo quy định hiện hành của Chính phủ về mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang như sau:
- Vùng II: địa bàn thành phố Mỹ
Tho, mức lương đầu vào 2.150.000 đồng/tháng.
- Vùng III: địa bàn thị xã Gò Công
và huyện Châu Thành, mức lương đầu vào 2.000.000 đồng/tháng.
- Vùng IV: gồm các địa bàn còn lại
trong tỉnh, mức lương đầu vào 1.900.000 đồng/tháng./.
Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2015 công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1461/QĐ-UBND ngày 10/06/2015 công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
9.967
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|