|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5258/QĐ-UBND 2013 quy hoạch khu dân cư và trung tâm phường Long Phước Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
5258/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Tín
|
Ngày ban hành:
|
25/09/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
5258/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 9 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VÈ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU TỶ LỆ 1/2000 KHU DÂN CƯ VÀ TRUNG TÂM
PHƯỜNG LONG PHƯỚC, QUẬN 9 (QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT - KIẾN TRÚC - GIAO THÔNG)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày
17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP
ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý
quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số
24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ
án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD
ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch
đô thị;
Căn cứ Quyết định số
04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);
Căn cứ Quyết định số
28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban
nhân dân thành phố ban hành Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành
phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số
50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm
định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;
Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm
định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;
Căn cứ Quyết định số 5758/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh
quy hoạch chung xây dựng quận 9;
Căn cứ Quyết định số 4584/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt nhiệm vụ quy hoạch
phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư và trung tâm phường Long Phước, quận 9;
Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến
trúc tại Tờ trình số 3181/TTr-SQHKT ngày 10 tháng 9 năm 2013 về trình duyệt đồ
án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư và trung tâm phường Long Phước,
quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu
dân cư và trung tâm phường Long Phước, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến
trúc - giao thông), với các nội dung chính như sau:
1. Vị trí, phạm
vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:
- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc phường
Long Phước, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.
- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:
+ Phía Đông
: giáp khu dân cư, rạch Ván và sông Đồng Nai.
+ Phía Tây
: giáp sông Tắc và đường Long Phước.
+ Phía Nam
: giáp rạch Sỏi, khu dân cư, nút giao và đường cao tốc thành phố
Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây.
+ Phía Bắc
: giáp đường Long Thuận, đường Cầu Đình (đường Long Thuận nối
dài).
- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:
397,15 ha.
- Tính chất của khu vực quy hoạch:
khu dân cư, dịch vụ công cộng và công viên cây xanh.
2. Cơ quan tổ chức
lập đồ án quy hoạch phân khu:
Ủy ban nhân dân quận 9 (chủ đầu tư:
Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận 9).
3. Đơn vị tư vấn lập
đồ án quy hoạch phân khu:
Viện Quy hoạch Xây dựng - Viện Nghiên
cứu Phát triển thành phố.
4. Danh mục hồ
sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:
- Thuyết minh tổng hợp.
- Thành phần bản vẽ bao gồm:
+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ
lệ 1/10.000.
+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh
quan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.
+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao
thông.
+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng
đất, tỷ lệ 1/2000.
+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc
cảnh quan, tỷ lệ 1/2000.
+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ
giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.
5. Dự báo quy mô
dân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ
thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:
5.1. Thời hạn quy hoạch: đến năm 2020 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy hoạch
chung xây dựng quận 9 được duyệt).
5.2. Dự
báo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch: 31.000 người.
5.3. Các
chỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn
STT
|
Loại
chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Chỉ
tiêu
|
A
|
Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu
|
M2/người
|
128,11
|
B
|
Chỉ tiêu đất đơn vị ở toàn khu
|
m2/người
|
93,77
|
C
|
Các chỉ sử dụng đất trong các đơn vị
ở
|
|
- Đất nhóm ở
|
m2/người
|
59,49
|
- Đất công trình dịch vụ đô thị cấp
đơn vị ở
|
m2/ng
|
5,91
|
Trong đó:
|
|
|
+ Đất giáo dục
|
|
3,22
|
+ Đất y tế
|
|
0,61
|
+ Chợ
|
|
0,12
|
+ Đất thương mại dịch vụ
|
|
0,16
|
+ Đất văn hóa
|
|
0,31
|
+ Đất thể dục thể thao
|
|
0,85
|
+ Đất trung tâm hành chính
|
|
0,5
|
+ Đất công trình công cộng
|
|
0,14
|
- Đất cây xanh sử dụng công cộng
(không kể 1 m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở)
|
m2/người
|
10,76
|
- Đất giao thông (tính đến đường cấp
phân khu vực)
|
km/km2
m2/ng
|
8,09
17,61
|
D
|
Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
|
Tiêu chuẩn cấp nước
|
lít/người/ngày
|
180
|
Tiêu chuẩn thoát nước
|
lít/người/ngày
|
180
|
Tiêu chuẩn cấp điện
|
kwh/người/năm
|
2000
|
Tiêu chuẩn chất thải, rác thải
|
kg/người/ngày
|
1,2
|
E
|
Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị toàn khu
|
|
Mật độ xây dựng
|
(%)
|
27,43
|
Hệ số sử dụng đất
|
lần
|
1,15
|
Tầng cao xây dựng (theo QCVN
3:2012/BXD)
|
tối
đa
|
8
|
tối
thiểu
|
1
|
6. Quy hoạch tổng
mặt bằng sử dụng đất:
6.1. Các khu chức
năng trong khu vực quy hoạch:
Toàn khu vực quy hoạch được phân chia
làm 03 đơn vị ở và các khu chức năng cấp đô thị nằm ngoài đơn vị ở, được xác định
như sau:
- Đơn vị ở 1: diện tích 938.710 m2,
dân số 4.500 người, giới hạn bởi:
+ Phía Đông
: giáp đường Long Phước.
+ Phía Tây
: giáp sông Tắc.
+ Phía Nam
: giáp rạch Sỏi và khu dân cư.
+ Phía Bắc
: giáp đường Long Thuận.
- Đơn vị ở 2: diện tích 1.894.394 m2,
dân số 15.500 người, giới hạn bởi:
+ Phía Đông
: giáp đường Long Phước 2A, đường Long Phước 2C.
+ Phía Tây
: giáp đường Long Phước.
+ Phía Nam
: giáp nút giao và đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Long
Thành - Dầu Giây.
+ Phía Bắc
: giáp đường Cầu Đình (đường Long Thuận nối dài).
- Đơn vị ở 3: diện tích 1.138.396 m2,
dân số 11.000 người giới hạn bởi:
+ Phía Đông
: giáp khu dân cư, rạch Ván và sông Đồng Nai.
+ Phía Tây
: giáp đường Long Phước 2A, đường Long Phước 2C.
+ Phía Nam
: giáp nút giao và đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Long
Thành - Dầu Giây.
+ Phía Bắc
: giáp đường Cầu Đình (đường Long Thuận nối dài).
Các khu chức năng thuộc các đơn vị ở
bao gồm:
a. Các khu chức năng thuộc các đơn
vị ở (tổng diện tích các đơn vị ở: 290,6879 ha):
a.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở: tổng diện tích 184,4063 ha. Trong
đó:
- Đất nhóm ở hiện hữu cải tạo chỉnh
trang : tổng diện tích 57,0189 ha.
- Đất nhóm ở xây dựng mới : tổng diện
tích 123,8708 ha.
- Đất ở (trong khu nông nghiệp kết hợp
nhà ở kinh tế vườn): diện tích 3,5166 ha.
a.2. Khu
chức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 18,3337 ha; bao gồm:
- Đất giáo dục: tổng diện tích 9,9844
ha. Trong đó:
+ Trường mầm non (xây dựng mới)
|
: 2,3082 ha.
|
+ Trường tiểu học
|
: 2,3233 ha.
|
* Trường tiểu học (xây dựng mới)
|
: 1,2458 ha.
|
* Trường tiểu học (hiện hữu)
|
: 1,0775 ha.
|
+ Trường trung học cơ sở
|
: 5,3529 ha.
|
* Trường trung học cơ sở (xây dựng
mới)
|
: 4,9204 ha.
|
* Trường trung học cơ sở (hiện hữu)
|
: 0,4325 ha.
|
- Đất thương mại dịch vụ - chợ (hiện
hữu)
|
: tổng diện tích 0,3785 ha.
|
- Đất y tế
|
: tổng diện tích 1,8895 ha.
|
+ Y tế (hiện hữu)
|
: 0,0279 ha.
|
+ Y tế (Xây dựng mới - 4 cơ sở)
|
: 1,8616 ha.
|
- Đất thương mại dịch vụ khác
|
: tổng diện tích 0,4828 ha.
|
- Đất công trình văn hóa
|
: tổng diện tích 0,9667 ha.
|
- Đất thể dục thể thao
|
: tổng diện tích 2,6373 ha.
|
* Thể dục thể thao (xây dựng mới)
|
: 2,0004 ha;
|
* Thể dục thể thao (hiện hữu)
|
: 0,6369 ha;
|
- Đất trung tâm hành chính phường
|
: tổng diện tích 1,5532 ha.
|
+ Trung tâm hành chính phường (xây
dựng mới)
|
: 1,2655 ha.
|
+ Trung tâm hành chính phường (hiện
hữu)
|
: 0,2877 ha.
|
- Đất công trình công cộng: tổng diện
tích 0,4413 ha.
a.3. Đất
cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi): tổng diện tích 33,3448 ha.
a.4. Mạng
lưới đường giao thông và sân bãi cấp phân khu vực: tổng diện tích 54,6031 ha.
b. Các khu chức năng ngoài đơn vị ở
nằm đan xen trong đơn vị ở, tổng diện tích 106,4621
ha:
b.1. Đất công trình dịch vụ đô thị: tổng diện tích 7,8619 ha. Trong đó:
- Đất giáo dục
: diện tích 4,9305 ha.
+ Trường trung học phổ thông xây dựng
mới) : diện tích 1,9305 ha.
+ Trường dạy nghề (xây dựng mới)
: diện tích 3,0 ha.
- Đất y tế (phòng khám đa khoa xây dựng
mới): diện tích 0,4306 ha.
- Đất thể dục thể thao (sân vận động
xây dựng mới): diện tích 2,5008 ha.
b.2. Đất
cây xanh cảnh quan ven sông rạch: tổng diện tích 22,1365 ha.
b.3. Đất
vườn (trong khu nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh tế vườn): tổng diện tích 31,6497
ha.
b.4. Đất
giao thông đối ngoại: diện tích 19,8270 ha.
b.5. Đất
sông rạch: diện tích 24,9870 ha.
6.2. Cơ cấu sử
dụng đất đơn vị ở:
STT
|
Loại
đất
|
Diện
tích
|
Tỷ lệ
|
(ha)
|
(%)
|
A
|
Đất đơn vị ở
|
290,6879
|
100,00
|
1
|
Đất nhóm nhà ở
|
184,4063
|
63,44
|
|
- Đất nhóm ở hiện hữu chỉnh trang
|
57,0189
|
|
- Đất nhóm ở xây dựng mới
|
123,8708
|
|
+ Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
122,8287
|
|
+ Đất nhóm ở xây dựng mới chung cư
cao tầng
|
1,0421
|
|
- Đất ở (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
3,5166
|
|
2
|
Đất công trình dịch vụ đô thị
|
18,3337
|
6,31
|
|
- Đất giáo dục
|
9,9844
|
|
+ Trường mẫu giáo (xây dựng mới)
|
2,3082
|
|
+ Trường tiểu học (xây dựng mới)
|
1,2458
|
|
+ Trường tiểu học Long Thuận (hiện
hữu)
|
1,0775
|
|
+ Trường trung học cơ sở (xây dựng
mới)
|
4,9204
|
|
+ Trường trung
học cơ sở Long Thuận (hiện hữu)
|
0,4325
|
|
- Đất y tế (hiện hữu)
|
0,0279
|
|
- Đất y tế (xây dựng mới)
|
1,8616
|
|
- Đất chợ (hiện hữu)
|
0,3785
|
|
- Đất thương mại dịch vụ (xây dựng
mới)
|
0,4828
|
|
- Đất văn hóa (hiện hữu)
|
0,9667
|
|
- Đất thể dục thể thao (sân tập luyện)
hiện hữu
|
0,6369
|
|
- Đất thể dục thể thao (sân tập luyện)
xây mới
|
2,0004
|
|
- Đất trung tâm hành chánh phường
(hiện hữu)
|
0,2877
|
|
- Đất trung tâm hành chánh cấp phường
xây mới
|
1,2655
|
|
|
- Đất công trình công cộng
|
0,4413
|
|
3
|
Đất cây xanh sử dụng công cộng
|
33,3448
|
11,47
|
4
|
Đất giao thông và sân bãi
|
54,6031
|
18,78
|
|
- Đất giao thông cấp phân khu vực
|
52,5304
|
|
- Sân bãi
|
2,0727
|
|
B
|
Đất ngoài đơn vị ở
|
106,4621
|
|
|
Đất công trình dịch vụ đô thị
|
7,8619
|
|
- Trường trung học phổ thông (xây dựng
mới)
|
1,9305
|
|
- Trường dạy nghề xây mới
|
3,0000
|
|
- Đất thể dục thể thao (sân vận động)
xây dựng mới
|
2,5008
|
|
- Đất y tế (phòng khám đa khoa) xây
mới
|
0,4306
|
|
Đất cây xanh, mặt nước
|
47,1235
|
|
- Đất cây xanh cảnh quan cách ly
sông rạch
|
22,1365
|
|
- Sông rạch
|
24,9870
|
|
Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
31,6497
|
|
Đất giao thông cấp khu vực
|
19,8270
|
|
|
Tổng
cộng
|
397,1500
|
|
6.3. Cơ cấu sử
dụng đất và các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị trong đơn vị ở và ngoài
đơn vị ở:
Đorn
vị ở
|
Loại
đất
|
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị
|
Diện
tích
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mật
độ xây dựng tối đa
|
Tầng
cao tối đa
|
Hệ số
sử dụng đất tối đa
|
(m2)
|
(m2/người)
|
(%)
|
(tầng)
|
(lần)
|
Đơn
vị ở I (diện tích: 938.710 m2; dự báo quy mô dân số: 4.500 người
|
1. Đất đơn vị ở
|
497.940
|
|
|
|
|
1.1. Đất nhóm nhà ở
|
359.851
|
79,97
|
|
|
|
- Đất nhóm ở hiện hữu chỉnh trang
|
238.476
|
|
40
|
5
|
1,8
|
- Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
86.209
|
|
35
|
4
|
1,5
|
- Đất ở (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
35.166
|
|
50
|
3
|
1,5
|
1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị
|
25.920
|
5,8
|
|
|
|
- Đất giáo dục
|
19.151
|
4,3
|
|
|
|
+ Trường mẫu giáo (xây dựng mới)
|
5.665
|
|
40
|
2
|
0,8
|
+ Trường trung học cơ sở (xây dựng
mới)
|
13.486
|
|
40
|
4
|
1,6
|
- Đất y tế (xây mới)
|
2.564
|
|
40
|
5
|
2,0
|
- Đất thể dục thể thao (sân tập luyện)
xây dựng mới
|
4.205
|
|
20
|
3
|
0,6
|
1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng
|
29.106
|
6,5
|
5
|
1
|
0,05
|
1.4. Đất giao thông cấp phân khu vực
|
83.063
|
18,46
|
|
|
|
2. Đất ngoài đơn vị ở
|
440.770
|
|
|
|
|
2.1. Đất vườn (trong khu nông nghiệp
kết hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
316.497
|
|
|
|
|
2.2 Đất cây xanh, mặt nước
|
74.683
|
|
|
|
|
- Đất cây xanh cách ly sông rạch
|
49.317
|
|
|
|
|
- Sông rạch
|
25.366
|
|
|
|
|
2.3. Đất giao thông cấp khu vực
|
49.590
|
|
|
|
|
Đơn
vị ở II (diện tích: 1.894.394 m2; dự báo quy
mô dân số: 15.500 người)
|
1. Đất đơn vị ở
|
1.420.532
|
|
|
|
|
1.1. Đất nhóm ở
|
832.037
|
53,68
|
|
|
|
- Đất nhóm ở hiện hữu chỉnh trang
|
229.278
|
|
42
|
5
|
1,8
|
- Đất nhóm ở xây dựng mới
|
602.759
|
|
|
|
|
+ Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
592.338
|
|
32
|
4
|
1,2
|
+ Đất nhóm ở xây dựng mới chung cư
cao tầng
|
10.421
|
|
29,2
|
8
|
2,34
|
1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị
|
89,001
|
5,7
|
|
|
|
- Đất giáo dục
|
43.260
|
2,8
|
|
|
|
+ Trường mẫu giáo (xây dựng mới)
|
12.501
|
|
40
|
2
|
0,8
|
+ Trường tiểu học Long Thuận (hiện
hữu)
|
10.775
|
|
40
|
3
|
1,2
|
+ Trường trung học cơ sở (xây dựng
mới)
|
15.659
|
|
40
|
3
|
1,2
|
+ Trường trung học cơ sở Long Thuận
(hiện hữu)
|
4.325
|
|
40
|
3
|
1,2
|
- Đất trung tâm hành chánh phường
(hiện hữu)
|
2.877
|
|
40
|
3
|
1,2
|
- Đất chợ (hiện hữu)
|
3.785
|
|
40
|
2
|
0,8
|
- Đất văn hóa (hiện hữu)
|
9.667
|
|
40
|
2
|
0,8
|
- Đất y tế (xây dựng mới)
|
11.238
|
|
40
|
3
|
1,2
|
- Đất y tế (hiện hữu)
|
279
|
|
40
|
1
|
0,4
|
- Đất thể dục thể thao - sân tập
luyện (hiện hữu)
|
6.369
|
|
5
|
1
|
0,05
|
- Đất thể dục thể thao - sân tập
luyện (xây dựng mới)
|
7.113
|
|
20
|
2
|
0,4
|
- Đất công trình công cộng
|
4.413
|
|
40
|
3
|
1,2
|
1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng
|
227.564
|
14,7
|
5
|
1
|
0,05
|
1.4. Đất giao thông - sân bãi
|
282.415
|
17,72
|
|
|
|
- Đất giao thông cấp phân khu vực
|
272.258
|
|
|
|
|
- Sân bãi
|
10.157
|
|
|
|
|
2. Đất ngoài đơn vị ở
|
463.377
|
|
|
|
|
2.1. Đất công trình dịch vụ đô thị
|
49.305
|
|
|
|
|
- Trường trung học phổ thông xây mới
|
19.305
|
|
|
|
|
- Trường dạy nghề xây mới
|
30.000
|
|
|
|
|
2.2. Đất cây xanh, mặt nước
|
272.622
|
|
|
|
|
- Đất cây xanh cảnh quan cách ly sông rạch
|
129.212
|
|
|
|
|
- Sông rạch
|
143.410
|
|
|
|
|
2.3. Đất giao
thông cấp khu vực
|
141.450
|
|
|
|
|
|
1. Đất đơn vị ở
|
977.922
|
|
|
|
|
Đơn
vị ở III (diện tích: 1.138.396 m2;
dự báo quy mô dân số: 11.000 người)
|
1.1. Đất nhóm ở
|
652.175
|
59,29
|
|
|
|
- Đất nhóm ở hiện hữu chỉnh trang
|
102.435
|
|
40
|
5
|
2,0
|
- Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
549.740
|
|
31
|
4
|
1,2
|
12. Đất công trình dịch vụ đô thị
|
68.416
|
6,22
|
|
|
|
- Đất giáo dục
|
37.433
|
3,40
|
|
|
|
+ Trường mẫu giáo (xây dựng mới)
|
4.916
|
|
40
|
2
|
0,8
|
+ Trường tiểu học (xây dựng mới)
|
12.458
|
|
40
|
3
|
1,2
|
+ Trường trung học cơ sở (xây dựng
mới)
|
20.059
|
|
40
|
3
|
1,2
|
- Đất y tế (xây mới)
|
4.814
|
|
40
|
3
|
1,2
|
- Đất thương mại dịch vụ (xây dựng
mới)
|
4.828
|
|
40
|
6
|
2,4
|
- Đất trung tâm hành chánh cấp phường
(xây dựng mới)
|
12.655
|
|
40
|
4
|
1,6
|
- Đất thể dục thể thao (sân tập luyện)
xây mới
|
8.686
|
|
20
|
2
|
0,4
|
1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng
|
76.778
|
6,98
|
5
|
1
|
0,05
|
1.4. Đất giao thông
|
180.553
|
16,41
|
|
|
|
- Đất giao thông cấp phân khu vực
|
171.231
|
|
|
|
|
- Sân bãi
|
9.322
|
|
|
|
|
2. Đất ngoài đơn vị ở
|
160.474
|
|
|
|
|
2.1. Đất công trình dịch vụ đô thị
|
29.314
|
|
|
|
|
- Đất y tế (phòng khám đa khoa) xây
mới
|
4.306
|
|
|
|
|
- Đất thể dục thể thao (sân vận động)
xây mới
|
25.008
|
|
|
|
|
2.2. Đất cây xanh, mặt nước
|
123.930
|
|
|
|
|
- Đất cây xanh cảnh quan cách ly
sông rạch
|
42.836
|
|
|
|
|
- Sông rạch
|
81.094
|
|
|
|
|
2.3. Đất giao thông cấp khu vực
|
7.230
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
3.971.500
|
|
|
|
|
6.4. Các chỉ tiêu
sử dụng đất quy hoạch đô thị trên từng ô phố:
Ký
hiệu lô đất
|
Chức
năng các lô đất
|
Diện
tích đất
|
Số
dân
|
Tầng
cao tối đa
|
Mật
độ xây dựng tối đa
|
Hệ số
sử dụng đất tối đa
|
(m2)
|
(người)
|
(tầng)
|
(%)
|
(lần)
|
I
|
Đơn vị ở I
|
|
4.500
|
|
|
|
I-1
|
Đất nhóm ở hiện hữu chỉnh trang
|
33.829
|
418
|
5
|
40
|
2,0
|
I-2
|
Đất nhóm ở hiện hữu chỉnh trang
|
81.535
|
1.004
|
5
|
40
|
2,0
|
I-3
|
Đất nhóm ở hiện hữu chỉnh trang
|
79.747
|
982
|
5
|
40
|
2,0
|
I-4
|
Đất nhóm ở hiện hữu chỉnh trang
|
43.365
|
534
|
5
|
40
|
2,0
|
I-5
|
Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
10.224
|
126
|
4
|
40
|
1,6
|
I-6
|
Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
11.539
|
142
|
4
|
40
|
1,6
|
I-7
|
Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
3.318
|
41
|
4
|
50
|
2,0
|
I-8
|
Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
61.128
|
753
|
4
|
30
|
1,2
|
I-9
|
Trường mẫu giáo xây mới
|
5.665
|
|
2
|
40
|
1,8
|
I-10
|
Trường trung học cơ sở xây mới
|
13.486
|
|
4
|
40
|
1,6
|
I-11
|
Đất y tế xây mới
|
2.564
|
|
5
|
40
|
2,0
|
I-12
|
Đất thể dục thể thao (sân tập luyện)
xây mới
|
4.205
|
|
3
|
20
|
0,6
|
I-13
|
Đất cây xanh cảnh quan, công viên
|
29.106
|
|
1
|
5
|
0,05
|
I-14
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
100.058
|
|
|
|
|
|
- Đất ở (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
10.006
|
142
|
3
|
50
|
1,5
|
|
- Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn, bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
90.052
|
|
|
|
|
I-15
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
180.676
|
|
|
|
|
|
- Đất ở (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
18.068
|
257
|
3
|
50
|
1,5
|
|
- Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn, bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
162.608
|
|
|
|
|
I-16
|
Đất nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh
tế vườn
|
70.929
|
|
|
|
|
|
- Đất ở (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn)
|
7.093
|
101
|
3
|
50
|
1,5
|
|
- Đất vườn (trong khu nông nghiệp kết
hợp nhà ở kinh tế vườn, bao gồm đất kênh rạch hiện hữu)
|
63.836
|
|
|
|
|
I-17
|
Đất cây xanh cách ly sông rạch
|
43.257
|
|
|
|
|
I-18
|
Đất cây xanh cách ly sông rạch
|
2.100
|
|
|
|
|
I-19
|
Đất cây xanh cách ly sông rạch
|
3.405
|
|
|
|
|
I-20
|
Đất cây xanh cách ly sông rạch
|
555
|
|
|
|
|
I-21
|
Sông rạch
|
25.366
|
|
|
|
|
II
|
Đơn vị ở II
|
|
15500
|
|
|
|
II-1
|
Đất nhóm ở hiện hữu chỉnh trang
|
41.720
|
793
|
5
|
40
|
2,0
|
II-2
|
Đất nhóm ở hiện hữu chỉnh trang
|
90.931
|
1728
|
5
|
40
|
2,0
|
II-3
|
Đất nhóm ở hiện hữu chỉnh trang
|
44.990
|
855
|
5
|
40
|
2,0
|
II-4
|
Đất nhóm ở hiện hữu chỉnh trang
|
24.137
|
459
|
5
|
50
|
2,5
|
II-5
|
Đất nhóm ở hiện hữu chỉnh trang
|
27.500
|
523
|
5
|
50
|
2,5
|
II-6
|
Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
51.487
|
195
|
4
|
30
|
1,2
|
II-7
|
Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
45.569
|
866
|
4
|
30
|
1,2
|
II-8
|
Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
9.219
|
175
|
4
|
50
|
2,0
|
II-9
|
Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
20.295
|
386
|
4
|
30
|
1,2
|
II-10
|
Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
9.774
|
186
|
4
|
50
|
2,0
|
II-11
|
Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
3.223
|
61
|
4
|
50
|
2,0
|
II-12
|
Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
1.717
|
33
|
4
|
50
|
2,0
|
II-13
|
Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
53.534
|
1017
|
4
|
30
|
1,2
|
II-14
|
Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
16.251
|
309
|
4
|
40
|
1,6
|
II-15
|
Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
21.464
|
408
|
4
|
30
|
1,2
|
II-16
|
Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
90.174
|
1713
|
4
|
30
|
1,2
|
II-17
|
Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
54.691
|
1039
|
4
|
30
|
1,2
|
II-18
|
Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
54.643
|
1038
|
4
|
30
|
1,2
|
II-19
|
Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
129.125
|
2453
|
4
|
30
|
1,2
|
II-20
|
Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
31.172
|
592
|
4
|
30
|
1,2
|
II-21
|
Đất nhóm ở chung cư chung cư
|
6.215
|
300
|
8
|
29,23
|
2,34
|
II-22
|
Đất nhóm ở chung cư chung cư
|
4.206
|
372
|
8
|
29,23
|
2,34
|
II-23
|
Trường mẫu giáo xây mới
|
6.513
|
|
2
|
40
|
0,8
|
II-24
|
Trường mẫu giáo xây mới
|
5.988
|
|
2
|
40
|
0,8
|
II-25
|
Trường tiểu học long thuận hiện hữu
|
10.775
|
|
3
|
40
|
1,2
|
II-26
|
Trường trung học cơ sở xây mới
|
15.659
|
|
3
|
40
|
1,2
|
II-27
|
Trường trung học cơ sở long thuận- hiện hữu
|
4.325
|
|
3
|
40
|
1,2
|
II-28
|
Trường trung học phổ thông xây mới
|
19.305
|
|
4
|
40
|
1,6
|
II-29
|
Trường dạy nghề xây mới
|
30.000
|
|
4
|
40
|
1,6
|
II-30
|
Trung tâm hành chính phường hiện hữu
|
2.877
|
|
3
|
40
|
1,2
|
II-31
|
Đất chợ hiện hữu
|
3.785
|
|
2
|
40
|
0,8
|
II-32
|
Đất văn hóa hiện hữu
|
9.667
|
|
2
|
40
|
0,8
|
II-33
|
Đất y tế hiện hữu
|
279
|
|
1
|
40
|
0,4
|
II-34
|
Đất y tế xây mới
|
6.006
|
|
3
|
40
|
1,2
|
II-35
|
Đất y tế xây mới
|
5.232
|
|
3
|
40
|
1,2
|
II-36
|
Đất thể dục thể thao (sân tập luyện)
hiện hữu
|
6.369
|
|
1
|
5
|
0,05
|
II-37
|
Đất thể dục thể thao (sân tập luyện)
xây mới
|
7.113
|
|
2
|
20
|
0,4
|
II-38
|
Đất công trình công cộng cấp đơn vị
ở
|
4.413
|
|
3
|
40
|
1,2
|
II-39
|
Đất cây xanh cảnh quan, công viên
|
3.793
|
|
1
|
5
|
0,05
|
II-40
|
Đất cây xanh cảnh quan, công viên
|
37.742
|
|
1
|
5
|
0,05
|
II-41
|
Đất cây xanh cảnh quan, công viên
|
30.326
|
|
1
|
5
|
0,05
|
II-42
|
Đất cây xanh cảnh quan, công viên
|
13.150
|
|
1
|
5
|
0,05
|
II-43
|
Đất cây xanh cảnh quan, công viên
|
8.038
|
|
1
|
5
|
0,05
|
II-44
|
Đất cây xanh cảnh quan, công viên
|
10.154
|
|
1
|
5
|
0,05
|
II-45
|
Đất cây xanh cảnh quan, công viên
|
6.359
|
|
1
|
5
|
0,05
|
II-46
|
Đất cây xanh cảnh quan, công viên
|
6.156
|
|
1
|
5
|
0,05
|
II-47
|
Đất cây xanh cảnh quan, công viên
|
4.322
|
|
1
|
5
|
0,05
|
II-48
|
Đất cây xanh cảnh quan, công viên
|
2.100
|
|
1
|
5
|
0,05
|
II-49
|
Đất cây xanh cảnh quan, công viên
|
16.384
|
|
1
|
5
|
0,05
|
II-50
|
Đất cây xanh cảnh quan, công viên
|
89.040
|
|
1
|
5
|
0,05
|
II-51
|
Đất cây xanh cách ly sông rạch
|
2.573
|
|
|
|
|
II-52
|
Đất cây xanh cách ly sông rạch
|
41.366
|
|
|
|
|
II-53
|
Đất cây xanh cách ly sông rạch
|
15.830
|
|
|
|
|
II-54
|
Đất cây xanh cách ly sông rạch
|
7.744
|
|
|
|
|
II-55
|
Đất cây xanh cách ly sông rạch
|
7.736
|
|
|
|
|
II-56
|
Đất cây xanh cách ly sông rạch
|
4.933
|
|
|
|
|
II-57
|
Đất cây xanh cách ly sông rạch
|
7.173
|
|
|
|
|
II-58
|
Đất cây xanh cách ly sông rạch
|
7.764
|
|
|
|
|
II-59
|
Đất cây xanh cách ly sông rạch
|
10.554
|
|
|
|
|
II-60
|
Đất cây xanh cách ly sông rạch
|
4.027
|
|
|
|
|
II-61
|
Đất cây xanh cách ly sông rạch
|
10.596
|
|
|
|
|
II-62
|
Đất cây xanh cách ly sông rạch
|
2.040
|
|
|
|
|
II-63
|
Đất cây xanh cách ly sông rạch
|
1.693
|
|
|
|
|
II-64
|
Đất cây xanh cách ly sông rạch
|
2.250
|
|
|
|
|
II-65
|
Đất cây xanh cách ly sông rạch
|
2.933
|
|
|
|
|
II-66
|
Bãi đậu xe
|
6.363
|
|
1
|
10
|
0,1
|
II-67
|
Bãi đậu xe
|
3.794
|
|
1
|
10
|
0,1
|
II-68
|
Sông rạch
|
143.410
|
|
|
|
|
III
|
Đơn vị ở III
|
|
11000
|
|
|
|
III-1
|
Đất nhóm ở hiện hữu chỉnh trang
|
32.244
|
544
|
5
|
40
|
2,0
|
III-2
|
Đất nhóm ở hiện hữu chỉnh trang
|
70.191
|
1184
|
5
|
40
|
2,0
|
III-3
|
Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
51.681
|
872
|
4
|
30
|
1,2
|
III-4
|
Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
25.044
|
422
|
4
|
30
|
1,2
|
III-5
|
Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
13.006
|
219
|
4
|
40
|
1,6
|
III-6
|
Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
50.005
|
843
|
4
|
30
|
1,2
|
III-7
|
Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
64.271
|
1084
|
4
|
30
|
1,2
|
III-8
|
Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
80.154
|
1352
|
4
|
30
|
1,2
|
III-9
|
Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
60.748
|
1025
|
4
|
30
|
1,2
|
III-10
|
Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
54.751
|
923
|
4
|
30
|
1,2
|
III-11
|
Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
73.644
|
1242
|
4
|
30
|
1,2
|
III-12
|
Đất nhóm ở xây dựng mới thấp tầng
|
76.436
|
1289
|
4
|
30
|
1,2
|
III-13
|
Trường mẫu giáo xây mới
|
4.916
|
|
2
|
40
|
0,8
|
III-14
|
Trường tiểu học xây mới
|
12.458
|
|
3
|
40
|
1,2
|
III-15
|
Trường trung học cơ sở xây mới
|
20.059
|
|
3
|
40
|
1,2
|
III-16
|
Trung tâm hành chính cấp phường xây
mới
|
12.655
|
|
4
|
40
|
1,6
|
III-17
|
Đất y tế xây mới
|
4.814
|
|
3
|
40
|
1,2
|
III-18
|
Đất y tế (phòng khám đa khoa) xây mới
|
4.306
|
|
4
|
40
|
1,6
|
III-19
|
Đất thương mại dịch vụ xây mới
|
4.828
|
|
6
|
40
|
2,4
|
III-20
|
Đất thể dục thể thao (sân vận động)
xây mới
|
25.008
|
|
2
|
20
|
0,4
|
III-21
|
Đất thể dục thể thao (sân tập luyện)
xây mới
|
8.686
|
|
2
|
20
|
0,4
|
III-22
|
Đất cây xanh cảnh quan, công viên
|
8.389
|
|
1
|
5
|
0,05
|
III-23
|
Đất cây xanh cảnh quan, công viên
|
11.793
|
|
1
|
5
|
0,05
|
III-24
|
Đất cây xanh cảnh quan, công viên
|
12.270
|
|
1
|
5
|
0,05
|
III-25
|
Đất cây xanh cảnh quan, công viên
|
44.326
|
|
1
|
5
|
0,05
|
III-26
|
Đất cây xanh cách ly sông rạch
|
3.781
|
|
|
|
|
III-27
|
Đất cây xanh cách ly sông rạch
|
3.110
|
|
|
|
|
III-28
|
Đất cây xanh cách ly sông rạch
|
4.161
|
|
|
|
|
III-29
|
Đất cây xanh cách ly sông rạch
|
5.564
|
|
|
|
|
III-30
|
Đất cây xanh cách ly sông rạch
|
8.289
|
|
|
|
|
III-31
|
Đất cây xanh cách ly sông rạch
|
12.574
|
|
|
|
|
III-32
|
Đất cây xanh cách ly sông rạch
|
5.357
|
|
|
|
|
III-33
|
Bãi đậu xe
|
4.588
|
|
1
|
10
|
0,1
|
III-34
|
Bãi đậu xe
|
4.734
|
|
1
|
10
|
0,1
|
III-35
|
Sông rạch
|
81.094
|
|
|
|
|
7. Tổ chức không
gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:
- Khu dân cư hiện hữu giữ lại cải tạo
chỉnh trang kết hợp với các nhóm nhà ở xây dựng mới và nhà
ở trong khu nông nghiệp kết hợp nhà ở kinh tế vườn tạo nên khu nhà ở đa dạng
phong phú, không gian sinh động.
- Tại trung tâm các nhóm ở bố trí các
công trình công cộng, với hình thức kiến trúc đa dạng phong phú, tạo cảnh quan
cho khu vực.
- Các khu nhà ở thấp tầng bố cục theo
từng nhóm, kết hợp các khu công viên tập trung thành bố cục chặt chẽ, hài hòa,
nhằm thỏa mãn các điều kiện tự nhiên khí hậu và nhu cầu thẩm mỹ.
- Các mảng cây xanh nhỏ kết hợp sân
bãi sinh hoạt công cộng được bố trí như những khoảng không gian đệm chuyển tiếp
giữa các nhóm nhà ở và các phân khu chức năng.
- Về nguyên tắc xác định khoảng lùi
công trình (chỉ giới xây dựng) trên từng lô đất sẽ được xác định cụ thể theo
các Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng
(sẽ được thiết lập sau khi đồ án này được phê duyệt) hoặc căn cứ vào Quy chuẩn
Việt Nam và các Quy định về kiến trúc đô thị do các cơ quan có thẩm quyền ban
hành.
8. Quy hoạch giao
thông đô thị:
- Khu quy hoạch có điều kiện thuận lợi
về giao thông đối ngoại do được tiếp tiếp giáp nút giao và tuyến đường cao tốc
thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây là tuyến đường
trục chính đô thị.
- Việc kết nối với giao thông khu vực
cũng được thuận lợi thông qua tuyến đường khu vực là đường Long Phước và đường
Long Thuận.
- Đường giao thông trong khu quy hoạch
được thống kê như sau:
STT
|
Tên
đường
|
Giới
hạn
|
Lộ
giới (mét)
|
Chiều
rộng (mét)
|
Từ...
|
Đến...
|
Lề
trái
|
Lòng
đường
|
Lề
phải
|
1
|
Đường Long Phước
|
Đường
Cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây
|
Đường
Long Thuận
|
60
|
7
|
8(2)11,
5(3)11, 5(2)8
|
7
|
2
|
Đường Long Thuận
|
Ranh
(sông Tắc)
|
Đường
Long Phước
|
30
|
6
|
18
|
6
|
3
|
Đường Cầu Đình (Đường Long Thuận Nối
dài)
|
Đường
Long Phước
|
Đường
Long Phước 5
|
30
|
6
|
18
|
6
|
4
|
Đường Long Phước 5
|
Đường
Long Phước
|
Đường
Cầu Đình (Đường Long Thuận Nối dài)
|
30
|
6
|
18
|
6
|
5
|
Đường Dọc sông Đồng Nai 1
|
Đường
Long Phước 2C
|
Rạch
Ván
|
30
|
6
|
18
|
6
|
Đường
Long Phước 2C
|
Đường
Cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây
|
16
|
4
|
8
|
4
|
6
|
Đường Long Phước 6
|
Đường
Long Thuận
|
Rạch
Sỏi
|
25
|
5
|
15
|
5
|
7
|
Đường Long Phước 2C
|
Sông
Đồng Nai
|
Đường
Long Phước 5
|
22
|
5
|
12
|
5
|
Đường
Long Phước 5
|
Đường
Long Phước 2A
|
25
|
3
|
7,5
(4) 7,5
|
3
|
8
|
Đường Long Phước 2A
|
Đường
Long Phước
|
Đường
Cầu Đình (Đường Long Thuận Nối dài)
|
22
|
5
|
12,0
|
5
|
9
|
Đường Long Phước 4
|
Đường
Long Phước 5 (điểm phía Nam)
|
Đường
Long Phước 5 (điểm phía Bắc)
|
22
|
5
|
12,0
|
5
|
Đường
Long Phước 5 (điểm phía Bắc)
|
Đường
dọc sông Đồng Nai 1
|
30
|
6
|
18
|
6
|
10
|
Đường D3
|
Đường
Long Phước 5 (Điểm phía Nam)
|
Đường
long Phước 5 (Điểm phía Bắc)
|
20
|
4,5
|
11
|
4,5
|
Đường
Long phước 5 (điểm phía Nam)
|
Khu
công viên cây xanh II-43
|
16
|
4
|
8
|
4
|
11
|
Đường số 7
|
Đường
Long Phước
|
Đường
Long Phước 2A
|
20
|
4,5
|
11,0
|
4,5
|
Đường
Long Phước 2A
|
Đường
Long Phước 5
|
13
|
3
|
7
|
3
|
12
|
Đường dọc sông Tắc (Đông)
|
Đường
Long Thuận
|
Rạch
Ván
|
16
|
4
|
8
|
4
|
13
|
Đường D2
|
Đường
Long Thuận
|
Rạch
Ván
|
16
|
4
|
8
|
4
|
14
|
Đường D4
|
Đường
Long Thuận
|
ranh
khu vực (phía Nam)
|
16
|
4
|
8
|
4
|
15
|
Đường D6
|
Đường
Long Phước 2A
|
Đường
Long Phước 5
|
16
|
4
|
8
|
4
|
16
|
Đường D7
|
Đường
Long Phước
|
Đường
D3
|
16
|
4
|
8
|
4
|
17
|
Đường D8
|
Đường
Long Phước 5
|
Đường
D9
|
16
|
4
|
8
|
4
|
Đường
D3
|
Đường
Cầu Đình (Đường Long Thuận Nối dài)
|
13
|
3,0
|
7,0
|
3,0
|
18
|
Đường D9
|
Đường
Long Phước 5
|
Đường
D3
|
13
|
3
|
7
|
3
|
19
|
Đường D10
|
Đường
Long Phước 2A
|
Đường
D3
|
13
|
3
|
7
|
3
|
20
|
Đường D11
|
Đường
Long Thuận
|
Ranh
phía Nam
|
13
|
3
|
7
|
3
|
|
Đường D12
|
Đường
D 4
|
Đường
D 11
|
13
|
3
|
7
|
3
|
|
Đường D13
|
Đường
Long Phước 6
|
Đường
D2
|
13
|
3
|
7
|
3
|
|
Đường D14
|
Đường
D8
|
Đường
D9
|
13
|
3
|
7
|
3
|
21
|
Đường khác
|
|
|
12
|
3
|
6
|
3
|
* Ghi chú:
- Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để
tạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng
ngoài thực địa nhằm phục vụ công tác quản lý và tổ chức thực
hiện theo quy hoạch được duyệt, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân quận
9 và đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm về tính chính xác các
số liệu này.
- Khoảng lùi xây dựng (chỉ giới xây dựng)
được xác định theo các Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị, các đồ án
thiết kế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi đồ án này được phê duyệt) hoặc
căn cứ vào Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam và các Quy định về kiến trúc đô thị.
9. Những hạng mục
ưu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:
a. Những
hạng mục ưu tiên đầu tư:
- Huy động nguồn vốn xây dựng các
công trình công cộng, hạ tầng kỹ thuật và cây xanh, ưu tiên các công trình công
trình công cộng đơn vị ở.
- Nâng cấp các tuyến đường giao thông
hiện hữu, xây dựng mới các tuyến đường giao thông nội bộ, từng bước hoàn thiện
hệ thống hạ tầng kỹ thuật trong khu vực quy hoạch.
b. Về tổ
chức thực hiện theo quy hoạch:
- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân quận
9, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án quy hoạch phân
khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt để làm cơ sở xác định, lập kế hoạch thực hiện
các khu vực phát triển đô thị để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt
theo Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013
của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.
- Trong quá trình tổ chức thực hiện
theo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy
hoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung
đã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được
phê duyệt.
Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có
liên quan.
- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban
nhân dân quận 9 và đơn vị tư vấn khảo sát, lập bản đồ hiện trạng chịu trách nhiệm
về tính chính xác của các số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ, bản vẽ đồ án
quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư và trung tâm phường Long Phước, quận
9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông).
- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử
dụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với quy mô dân số của đồ án
và theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9; trong quá trình triển
khai tổ chức thực hiện theo quy hoạch; Ủy ban nhân dân quận 9 cần lưu ý việc kiểm
soát và khống chế quy mô dân số trong phạm vi đồ án; theo đó, các dự án phát triển
nhà ở cần có giải pháp để ưu tiên bố trí tái định cư tại chỗ.
- Trong quá trình tổ chức triển khai
các dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy
hoạch; Ủy ban nhân dân quận 9, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến trúc,
Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc tuân thủ về chỉ
giới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định số
150/2004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban
hành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu
có) trong khu vực quy hoạch cần có ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền
đã được quy định tại Quyết định số 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của
Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng
công trình trên sông, kênh, rạch, đầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh.
- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến
trúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ
án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 9 cần
phối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch tổ chức lập các Quy chế quản
lý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp với nội dung đồ án hoặc lập
các đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc các đồ án thiết kế đô thị riêng tại
các khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc trưng, khu vực cảnh quan đặc
thù, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang tính chất động lực phát triển.
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 9 cần tổ chức công bố công khai đồ án quy
hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định số
49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban
hành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại
thành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch
được duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm
2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch
đô thị.
- Chậm nhất 01 tháng kể từ ngày Ủy
ban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc -
giao thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ủy ban nhân dân quận
9 có trách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng kỹ
thuật của đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo quy định.
- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu
này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 9, cần yêu cầu đơn vị tư vấn lập quy định
quản lý theo đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư và trung tâm phường
Long Phước, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) để trình Sở
Quy hoạch - Kiến trúc phê duyệt theo Chỉ thị số 24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng
11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về lập, thẩm định, phê duyệt và quản
lý quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố.
Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp
và các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư và trung tâm phường
Long Phước, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại
khoản 4, Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố;
Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc
Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát
triển thành phố, Viện Quy hoạch Xây dựng thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban -
Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 9, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng
Công trình quận 9, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Long Phước và các đơn vị, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND/TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: các PVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu: VT,(ĐTMT-N) MH
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Tín
|
Quyết định 5258/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư và trung tâm phường Long Phước, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5258/QĐ-UBND ngày 25/09/2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư và trung tâm phường Long Phước, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
18.087
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|