ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 48/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ ĐỒ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT (QUY HOẠCH
PHÂN KHU) TỶ LỆ 1/2000 KHU DÂN CƯ LIÊN PHƯỜNG 5 - 14, QUẬN 11 (TẠI MỘT PHẦN KHU
ĐẤT KÝ HIỆU I-A17, PHƯỜNG 05, QUẬN 11)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày
20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP
ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý
quy hoạch đô thị;
Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP
ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy
hoạch xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 72/2019/NĐ-CP
ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4
năm 2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định
số 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 quy định chi tiết một số nội dung về
quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD
ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ
án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức
năng đặc thù;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BXD
ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công
trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc
lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh;
Căn cứ Quyết định số
62/2012/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa
đổi một số điều của Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy
ban nhân dân Thành phố về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số
28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc
ban hành Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 6179/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về duyệt đồ
án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Quận 11 đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 6163/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt Đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư liên Phường
5-14, Quận 11;
Căn cứ Thông báo số 572/TB-VP ngày
29 tháng 6 năm 2021 của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố về thông báo kết luận
của Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Lê Hòa
Bình tại cuộc họp nghe báo cáo về điều chỉnh cục bộ Đồ án điều chỉnh quy hoạch
chi tiết (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư liên Phường 5-14, Quận 11
(tại một phần khu đất ký hiệu I-A17, Phường 5, Quận 11);
Xét Tờ trình số 4108/TTr-SQHKT
ngày 23 tháng 11 năm 2020 và Công văn số 3884/SQHKT-QHKV1 ngày 09 tháng 12 năm
2021 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về đề nghị phê duyệt điều chỉnh cục bộ Đồ án điều chỉnh quy hoạch
chi tiết (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư
liên Phường 5-14, Quận 11 (tại một phần khu đất ký hiệu I-A17, Phường 5, Quận 11).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh cục bộ Đồ án điều chỉnh quy hoạch
chi tiết (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư liên Phường 5-14, Quận 11
(tại một phần khu đất ký hiệu I-A17, Phường 5, Quận 11) với các nội dung chính
như sau:
1. Vị trí, quy mô và giới hạn phạm vi điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
- Vị trí khu vực điều chỉnh cục bộ
quy hoạch: thuộc một phần khu đất ký hiệu I-A17 trong ranh Đồ án điều chỉnh quy
hoạch chi tiết (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư liên Phường 5-14,
Quận 11 (Quyết định số 6163/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân
dân Thành phố).
- Giới hạn khu vực điều chỉnh cục bộ
quy hoạch:
+ Phía Tây - Bắc: giáp hẻm 340 Lạc
Long Quân (hẻm C Cư xá Phú Thọ Hòa) hẻm giới 11m;
+ Phía Đông - Bắc: giáp hẻm xi măng
hiện hữu, hẻm giới 8m;
+ Phía Đông - Nam: giáp khu đất ở cao
tầng hiện hữu ký hiệu I-B1 (chung cư
312 Lạc Long Quân, Phường 5, Quận 11).
- Quy mô khu vực điều chỉnh cục bộ
quy hoạch: khoảng 710,9 m2 (diện tích phù hợp quy hoạch).
2. Cơ quan tổ chức lập điều chỉnh
cục bộ quy hoạch:
Ủy ban nhân dân Quận 11.
3. Bản vẽ điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
Bản đồ điều chỉnh cục bộ quy hoạch
phân khu tỷ lệ 1/2000 một phần khu đất (phương án được duyệt và phương án điều
chỉnh cục bộ).
Điều 2. Nội dung
điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
Điều chỉnh cục bộ quy hoạch tại khu vực
nêu trên từ một phần diện tích quy hoạch đất giao thông và một phần diện tích
quy hoạch đất dân cư thấp tầng hiện hữu cải tạo sang quy hoạch đất nhóm nhà ở
hiện trạng, đất công cộng đô thị. Các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc như sau:
STT
|
Nội
dung
|
Theo
Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân
cư liên Phường 5-14, Quận 11 (Quyết định số 6163/QĐ-UBND ngày 20/12/2011)
|
Sau
khi điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000
|
1
|
Chức
năng sử dụng đất
|
Đất
dân cư thấp tầng hiện hữu cải tạo
|
Đất
giao thông
|
Đất
nhóm nhà ở hiện trạng (thấp tầng)
|
Đất
công cộng đô thị (trụ sở Ban Chỉ huy quân sự Phường)
|
Đất
công cộng đô thị (dự kiến xây dựng mới)
|
2
|
Ký
hiệu ô phố
|
I-A17
|
-
|
I-A17’
|
I-G4’
|
I-G4”
|
3
|
Diện
tích (m2)
|
260
|
450,9
|
424,9
|
80,6
|
205,4
|
4
|
Mật
độ xây dựng (%)
|
60
|
-
|
100
|
95
|
70
|
5
|
Tầng
cao tối đa (tầng)
|
2-5
|
-
|
5
|
5
|
5
|
6
|
Hệ số
sử dụng đất
|
3,3
|
-
|
4,5
|
4,5
|
3,5
|
Điều 3. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan:
- Ủy ban nhân dân Quận 11 chịu trách
nhiệm về các số liệu, nội dung đánh giá hiện trạng, tính khả thi của quy hoạch
trước khi điều chỉnh theo các văn bản của Ủy ban nhân dân Quận 11 và cần quản
lý chặt hoạt động xây dựng tại khu vực;
- Sở Quy hoạch - Kiến trúc và Ủy ban
nhân dân Quận 11 có trách nhiệm cập nhật và thể hiện trong hồ sơ đồ án quy hoạch
phân khu tỷ lệ 1/2000 tại khu vực những nội dung điều chỉnh nêu trên. Sau khi
rà soát, đánh giá quá trình thực hiện đồ án này theo định kỳ thời hạn đã được
quy định, cần tổng hợp các nội dung điều chỉnh để đưa vào nội dung nghiên cứu
điều chỉnh tổng thể đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000.
- Trong quá trình quản lý, tổ chức triển
khai thực hiện theo quy hoạch được duyệt cần kiểm soát, quản lý chặt chẽ để
có giải pháp khắc phục những phát sinh (nếu có) do điều chỉnh cục bộ quy hoạch nhằm phát triển
đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trong phạm vi đồ án, đảm bảo việc
quản lý, phát triển đô thị phù hợp với nội dung đồ án quy hoạch
phân khu tỷ lệ 1/2000 và các nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch đã được phê
duyệt.
- Việc điều chỉnh quy hoạch nêu trên
không liên đới đến việc vi phạm xây dựng tại khu vực điều chỉnh (nếu có).
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
được phê duyệt, Ủy ban nhân dân Quận 11 có trách nhiệm công bố công khai quy hoạch
đô thị cần phải công bố công khai nội dung điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch
phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo quy định.
- Công tác cắm mốc giới theo nội dung
điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này cần được tổ chức thực
hiện theo Thông tư số 10/2016/TT-BXD ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng
quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch xây dựng.
Điều 4. Quyết định này đính kèm bản vẽ nêu tại Khoản 3
Điều 1 của Quyết định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám
đốc các Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở
Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Thông tin và truyền
thông; Viện trưởng Viện nghiên cứu phát triển thành phố; Thủ trưởng các sở-
ban- ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 11; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân Phường 5, Quận 11 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- TTUB: CT, PCT/ĐT;
- VPUB: PCVP/ĐT;
- Phòng Đô thị;
- Lưu: VT, (ĐT-B).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hòa Bình
|