|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4657/QĐ-UBND 2013 quy hoạch khu trung tâm và dân cư Long Bình Quận 9 Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
4657/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Tín
|
Ngày ban hành:
|
28/08/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4657/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 8 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU TỶ LỆ 1/2000 KHU TRUNG TÂM VÀ DÂN CƯ
PHƯỜNG LONG BÌNH, QUẬN 9 (QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT - KIẾN TRÚC - GIAO THÔNG)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày
17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP
ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý
quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ
án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD
ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch
đô thị;
Căn cứ Quyết định số
04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);
Căn cứ Quyết định số
28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành
Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số
50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm
định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;
Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm
định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;
Căn cứ Quyết định số 5758/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt đồ án điều
chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9;
Căn cứ Quyết định số 5038/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt nhiệm
vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm và dân cư phường Long Bình, quận
9;
Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến
trúc tại Tờ trình số 2707/TTr-SQHKT ngày 14 tháng 8 năm 2013 ve trình duyệt đồ
án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm và dân cư phường Long Bình, quận
9 (nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu
trung tâm và dân cư phường Long Bình, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc
- giao thông), với các nội dung chính như sau:
1. Vị trí, phạm
vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:
- Vị trí khu vực
quy hoạch: thuộc phường Long Bình, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.
- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:
+ Phía Đông - Bắc: giáp sông Đồng
nai, khu công viên lịch sử - văn hóa dân tộc thành phố Hồ Chí Minh.
+ Phía Tây - Bắc: giáp khu đô thị mới
Long Bình, khu công viên lịch sử - văn hóa dân tộc thành
phố Hồ Chí Minh, sân golf Lâm Viên.
+ Phía Nam, Tây - Nam: khu dân cư
Long Bửu, khu công viên và dân cư Phước Thiện, khu công viên nghĩa trang.
- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:
221,6 ha.
- Tính chất của khu vực quy hoạch:
khu dân cư đô thị, khu hỗn hợp, dịch vụ công cộng và công viên cây xanh - thể dục
thể thao.
2. Cơ quan tổ chức
lập đồ án quy hoạch phân khu:
Ủy ban nhân dân quận 9 (chủ đầu tư:
Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận 9).
3. Đơn vị tư vấn
lập đồ án quy hoạch phân khu:
Viện Quy hoạch Xây dựng - Viện Nghiên
cứu Phát triển thành phố.
4. Danh mục hồ
sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:
- Thuyết minh tổng hợp;
- Thành phần bản vẽ bao gồm:
+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ
lệ 1/10.000.
+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh
quan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.
+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao
thông.
+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng
đất, tỷ lệ 1/2000.
+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc
cảnh quan, tỷ lệ 1/2000.
+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ
giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.
5. Dự báo quy mô
dân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ
thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:
5.1. Thời hạn quy hoạch: đến năm 2020 (theo thời hạn quy
hoạch của đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9 được duyệt).
5.2. Dự báo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch: 19.500 người.
5.3. Các chỉ tiêu sử dụng đất, hạ
tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:
STT
|
Loại
chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Chỉ
tiêu
|
A
|
Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu
|
m2/người
|
113,64
|
B
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung
bình toàn khu
|
m2/người
|
75,35
|
C
|
Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các
đơn vị ở
|
|
- Đất nhóm nhà ở
|
m2/người
|
43,65
|
- Đất công trình dịch vụ đô thị cấp
đơn vị ở
|
m2/người
|
6,72
|
Trong đó:
|
|
|
+ Đất công trình giáo dục
|
m2/người
|
3,12
|
+ Đất công trình công cộng dịch vụ
thương mại
|
m2/người
|
1,08
|
+ Đất Ủy ban nhân dân phường Long
Bình
|
m2/người
|
0,46
|
+ Đất công trình công cộng dịch vụ thương mại trong khu đất sử dụng hỗn hợp
|
m2/người
|
2,06
|
- Đất cây xanh sử dụng công cộng
(không kể 1 m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở)
|
m2/người
|
9,54
|
- Đất đường giao thông cấp phân khu
vực
|
km/km2
|
11,09
|
D
|
Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
|
- Tiêu chuẩn cấp nước
|
lít/người/ngày
|
180
|
- Tiêu chuẩn thoát nước
|
lít/người/ngày
|
180
|
- Tiêu chuẩn cấp điện
|
kwh/người/năm
|
2.500
|
- Tiêu chuẩn rác thải, chất thải
|
kg/người/ngày
|
1
|
E
|
Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch
đô thị toàn khu
|
|
- Mật độ xây dựng chung
|
%
|
25
|
- Hệ số sử dụng đất
|
lần
|
1,0
|
- Tầng cao xây dựng (theo QCVN
03:2012/BXD)
|
Tối đa
|
tầng
|
12
|
Tối thiểu
|
tầng
|
01
|
6. Quy hoạch tổng
mặt bằng sử dụng đất:
6.1. Các khu chức năng trong khu vực
quy hoạch:
Toàn khu vực quy hoạch được phân chia
làm 02 đơn vị ở và các khu chức năng cấp đô thị nằm ngoài đơn vị ở, được xác định
như sau:
- Đơn vị ở 1: giới hạn bởi:
+ Phía Đông - Nam giáp
|
: đường Vành đai 3 (Nguyễn Xiển).
|
+ Phía Tây, Tây - Nam giáp
|
: khu công viên nghĩa trang, khu đô
thị mới Long Bình.
|
+ Phía Bắc, Tây - Bắc giáp
|
: khu công viên lịch sử - văn hóa
dân tộc.
|
- Đơn vị ở 2: giới hạn bởi:
|
+ Phía Đông - Bắc giáp
|
: giáp sông Đồng Nai.
|
+ Phía Tây, Tây - Bắc giáp
|
: đường Vành đai 3 (Nguyễn Xiển),
khu dân cư Long Bửu.
|
+ Phía Nam, Tây - Nam giáp
|
: giáp khu dân cư Long Bửu, khu
công viên và dân cư Phước Thiện.
|
Các khu chức năng thuộc các đơn vị
ở bao gồm:
a. Các khu chức năng thuộc các đơn
vị ở (tổng diện tích đất các đơn vị ở: 146,94 ha):
a.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở (đất nhóm nhà ở): tổng diện tích
85,12 ha. Trong đó:
- Các nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh
trang: tổng diện tích 26,19 ha.
- Các nhóm nhà ở xây dựng mới: tổng
diện tích 58,93 ha. Trong đó nhóm nhà ở trong khu chức năng sử dụng hỗn hợp (chức
năng ở kết hợp dịch vụ - thương mại,...): tổng diện tích 11,36 ha.
a.2. Khu
chức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 13,11 ha; bao gồm:
- Khu chức năng giáo dục: tổng diện
tích 6,09 ha.
- Khu chức năng trung tâm hành chính
cấp phường (trụ sở Ủy ban nhân dân phường hiện hữu): diện tích 0,9 ha.
- Khu chức năng công trình công cộng
dịch vụ - thương mại (xây mới): tổng diện tích 2,1 ha.
- Khu đất công trình công cộng dịch vụ
- thương mại trong khu đất sử dụng hỗn hợp: diện tích 4,02
ha.
a.3. Khu
chức năng cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi): tổng diện tích 18,61ha.
- Đất công viên cây xanh tập trung: tổng
diện tích 14,67 ha.
- Đất cây xanh trong khu đất sử dụng
hỗn hợp: tổng diện tích 3,94 ha.
a.4. Mạng
lưới đường giao thông cấp phân khu vực: tổng diện tích 30,1 ha.
b. Các khu chức năng ngoài đơn vị ở
nằm đan xen trong đơn vị ở, tổng diện tích 74,66 ha:
b.1. Khu chức năng dịch vụ cấp đô thị: tổng diện tích
6,75 ha, trong đó:
+ Đất công trình công cộng cấp thành
phố: diện tích 4,45 ha.
+ Đất công trình công cộng cấp khu vực
(trong quy hoạch chung): diện tích 2,3 ha.
b.2. Khu
cây xanh - mặt nước: diện tích 32,15 ha.
b.3. Khu
đất tôn giáo: diện tích 2,1 ha.
b.4. Đất
hạ tầng kỹ thuật: diện tích 1,54 ha.
b.5. Mạng
lưới đường giao thông đối ngoại: tính đến mạng lưới đường khu vực: diện tích
32,12 ha.
6.2. Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực quy hoạch:
STT
|
Loại
đất
|
Diện
tích
(ha)
|
Tỷ lệ
(%)
|
I
|
Đất đơn vị ở
|
146,94
|
100,00
|
1
|
Đất nhóm nhà ở
|
85,12
|
57,93
|
|
- Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh
trang
|
26,19
|
|
|
- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới
|
58,93
|
|
|
+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở
thấp tầng)
|
12,55
|
|
|
+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở
thấp tầng xây dựng mật độ thấp)
|
35,02
|
|
|
+ Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng
hỗn hợp
|
11,36
|
|
2
|
Đất công trình dịch vụ đô thị
|
13,11
|
8,92
|
|
- Đất giáo dục
|
6,09
|
|
|
+ Trường mầm non
|
1,43
|
|
|
+ Trường tiểu học
|
2,18
|
|
|
+ Trường trường trung học cơ sở
|
2,48
|
|
|
- Đất công trình công cộng dịch vụ
thương mại
|
2,10
|
|
|
- Đất Ủy ban nhân dân phường Long
Bình
|
0,90
|
|
|
- Đất công trình công cộng dịch vụ thương
mại trong khu đất sử dụng hỗn hợp
|
4,02
|
|
3
|
Đất cây xanh sử dụng công cộng
|
18,61
|
12,67
|
|
- Đất công viên cây xanh
|
14,67
|
|
|
- Đất cây xanh trong khu đất sử dụng
hỗn hợp
|
3,94
|
|
4
|
Đất giao thông và sân bãi
|
30,10
|
20,48
|
|
- Đất giao thông nội khu và sân bãi
|
23,20
|
|
|
- Đất giao thông trong khu đất sử dụng
hỗn hợp
|
6,90
|
|
II
|
Đất ngoài đơn vị ở
|
74,66
|
|
1
|
Đất công trình dịch vụ đô thị
|
6,75
|
|
|
- Đất công trình công cộng cấp
thành phố
|
4,45
|
|
|
- Đất công trình công cộng cấp khu
vực (trong quy hoạch chung)
|
2,30
|
|
2
|
Đất cây xanh - mặt nước
|
32,15
|
|
|
- Đất cây xanh cảnh quan dọc sông rạch
|
19,13
|
|
|
- Mặt nước
|
13,02
|
|
3
|
Đất công trình tôn giáo
|
2,10
|
|
4
|
Đất hạ tầng kỹ thuật
|
1,54
|
|
5
|
Đất giao thông đối ngoại
|
32,12
|
|
|
Tổng
cộng
|
221,60
|
|
6.3. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị trong các
đơn vị ở:
|
Cơ cấu
sử dụng đất
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị
|
Loại
đất
|
Diện
tích (ha)
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất (m2/người)
|
Mật
độ xây dựng tối đa (%)
|
Tầng
cao (tầng)
|
Hệ số
sử dụng đất tối đa (lần)
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
Đơn
vị ở 1: (diện tích: 61,81ha; dự báo quy mô dân số: 8.900 người)
|
I. Đất đơn vị ở
|
41,29
|
46,39
|
|
|
|
|
1. Đất nhóm nhà ở
|
26,04
|
29,26
|
|
|
|
|
- Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh
trang
|
6,60
|
|
60
|
1
|
4
|
2,4
|
- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới
|
19,44
|
|
|
|
|
|
+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mối (nhà ở
thấp tầng)
|
12,55
|
|
40
|
1
|
4
|
1,6
|
+ Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng
hỗn hợp
|
6,89
|
|
40
|
|
12
|
4,8
|
2. Đất công trình dịch vụ đô thị
|
5,05
|
5,67
|
|
|
|
|
- Đất giáo dục
|
2,52
|
2,83
|
|
|
|
|
+ Trường mầm non (1 cơ sở xây dựng
mới)
|
0,50
|
|
40
|
1
|
2
|
0,8
|
+ Trường tiểu học (1 cơ sở xây dựng
mới)
|
0,80
|
|
40
|
1
|
3
|
1,2
|
+ Trường trung học (1 cơ sở xây dựng
mới)
|
1,22
|
|
40
|
1
|
3
|
1,2
|
- Đất công trình công cộng dịch vụ
thương mại (xây dựng mới)
|
0,18
|
|
40
|
1
|
4
|
1,6
|
- Đất công trình
công cộng dịch vụ thương mại trong khu đất sử dụng hỗn hợp
|
2,35
|
|
30
|
1
|
3
|
0,9
|
3. Đất cây xanh sử dụng công cộng
|
4,17
|
4,67
|
|
|
|
|
- Đất công viên cây xanh
|
2,27
|
|
5
|
|
|
0,1
|
- Đất cây xanh trong khu đất sử dụng
hỗn hợp
|
1,90
|
|
5
|
|
|
0,1
|
4. Đất giao thông và sân bãi
|
6,03
|
6,78
|
|
|
|
|
- Đất giao thông nội khu và sân bãi
|
1,35
|
|
|
|
|
|
- Đất giao thông trong khu đất sử dụng
hỗn hợp
|
4,68
|
|
|
|
|
|
II. Đất ngoài đơn vị ở
|
20,52
|
|
|
|
|
|
1. Đất cây xanh - mặt nước
|
0,14
|
|
|
|
|
|
+ Đất cây xanh cảnh quan dọc sông rạch
|
0,10
|
|
|
|
|
|
+ Mặt nước
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2. Đất công trình tôn giáo
|
2,10
|
|
|
|
|
|
3. Đất giao thông đối ngoại
|
18,28
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
61,81
|
69,45
|
|
|
|
|
Đơn
vị ở 2: (diện tích: 159,79 ha; dự
báo quy mô dân số: 10.600 người)
|
I. Đất đơn vị ở
|
105,65
|
99,67
|
|
|
|
|
1. Đất nhóm nhà ở
|
59,08
|
55,74
|
|
|
|
|
- Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh
trang
|
19,59
|
|
60
|
1
|
4
|
2,4
|
- Đất nhóm nhà ở xây dựng mái
|
39,49
|
|
|
|
|
|
+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở
thấp tầng xây dựng mật độ thấp)
|
35,02
|
|
30
|
1
|
3
|
0,9
|
+ Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng
hỗn hợp
|
4,47
|
|
40
|
|
12
|
4,8
|
2. Đất công trình dịch vụ đô thị
|
8,06
|
7,60
|
|
|
|
|
- Đất giáo dục
|
3,57
|
3,37
|
|
|
|
|
+ Trường mầm non (2 cơ sở xây dựng
mới)
|
0,93
|
|
40
|
1
|
2
|
0,8
|
+ Trường tiểu học (1 cơ sở xây dựng
mới)
|
1,38
|
|
40
|
1
|
3
|
1,2
|
+ Trường trường trung học cơ sở
(hiện hữu)
|
1,26
|
|
40
|
1
|
3
|
1,2
|
- Đất công trình
công cộng dịch vụ thương mại (xây mới)
|
1,92
|
|
40
|
1
|
4
|
1,6
|
- Đất Ủy ban nhân dân phường Long
Bình (hiện hữu)
|
0,90
|
|
40
|
1
|
4
|
1,6
|
- Đất công trình công cộng dịch vụ
thương mại trong khu đất sử dụng hỗn hợp
|
1,67
|
|
30
|
1
|
3
|
0,9
|
3. Đất cây xanh sử dụng công cộng
|
14,44
|
13,67
|
|
|
|
|
- Đất công viên cây xanh
|
12,40
|
|
5
|
0
|
1
|
0,1
|
- Đất cây xanh trong khu đất sử dụng
hỗn hợp
|
2,04
|
|
5
|
0
|
1
|
0,1
|
4. Đất giao thông & sân bãi
|
24,07
|
22,97
|
|
|
|
|
- Đất giao thông nội khu & sân
bãi
|
21,85
|
|
|
|
|
|
- Đất giao thông trong khu đất sử dụng
hỗn hợp
|
2,22
|
|
|
|
|
|
II. Đất ngoài đơn vị ở
|
54,14
|
|
|
|
|
|
1. Đất công trình dịch vụ đô thị
|
6,75
|
|
|
|
|
|
- Đất công trình công cộng cấp
thành phố
|
4,45
|
|
20
|
1
|
3
|
0,6
|
- Đất công trình công cộng cấp khu
vực (trong quy hoạch chung)
|
2,30
|
|
40
|
1
|
5
|
2,0
|
2. Đất cây xanh - mặt nước
|
32,01
|
|
|
|
|
|
- Đất cây xanh cảnh quan dọc sông rạch
|
19,03
|
|
|
|
|
|
- Mặt nước
|
12,98
|
|
|
|
|
|
3. Đất hạ tầng kỹ thuật
|
1,54
|
|
|
|
|
|
4. Đất giao thông đối ngoại
|
13,84
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
159,79
|
150,75
|
|
|
|
|
- Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch
đô thị trên từng ô phố trong các đơn vị ở:
Ký
hiệu lô đất
|
Chức
năng sử dụng đất
|
Diện
tích đất (ha)
|
Dân
số (người)
|
Mật
độ xây dựng (%)
|
Tầng
cao tối đa (tầng)
|
Hệ số
sử dụng đất tối đa (lần)
|
|
Toàn khu quy hoạch
|
|
19.500
|
|
|
|
|
Đơn vị ở 1
|
|
8.900
|
|
|
|
I.01
|
Đất dịch vụ công cộng
|
0,18
|
|
40
|
4
|
1,6
|
I.02
|
Trường mầm non
|
0,50
|
|
40
|
2
|
0,8
|
I.03
|
Trường tiểu học
|
0,80
|
|
40
|
3
|
1,2
|
I.04
|
Trường trung học cơ sở
|
1,22
|
|
40
|
3
|
1,2
|
I.05
|
Cây xanh sử dụng công cộng
|
1,39
|
|
5
|
1
|
0,1
|
I.06
|
Cây xanh sử dụng công cộng
|
0,09
|
|
5
|
1
|
0,1
|
I.07
|
Cây xanh sử dụng công cộng
|
0,43
|
|
5
|
1
|
0,1
|
I.08
|
Cây xanh sử dụng công cộng
|
0,03
|
|
5
|
1
|
0,1
|
I.09
|
Cây xanh sử dụng công cộng
|
0,04
|
|
5
|
1
|
0,1
|
I.10
|
Cây xanh sử dụng công cộng
|
0,29
|
|
5
|
1
|
0,1
|
I.11
|
Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch
|
0,10
|
|
|
|
|
I.12
|
Mặt nước
|
0,04
|
|
|
|
|
I.13
|
Cây xanh cách ly thuộc lộ giới đường
Vành đai 3
|
0,44
|
|
|
|
|
I.14
|
Cây xanh cách ly thuộc lộ giới đường
Vành đai 3
|
0,49
|
|
|
|
|
I.15
|
Cây xanh cách ly thuộc lộ giới đường
Vành đai 3
|
0,48
|
|
|
|
|
I.16
|
Cây xanh cách ly thuộc lộ giới đường
Vành đai 3
|
0,7
|
|
|
|
|
I.17
|
Cây xanh cách ly thuộc lộ giới đường
Vành đai 3
|
0,42
|
|
|
|
|
I.18
|
Cây xanh cách ly thuộc lộ giới đường
Vành đai 3
|
1,23
|
|
|
|
|
I.19
|
Cây xanh cách ly thuộc lộ giới đường
Vành đai 3
|
0,25
|
|
|
|
|
I.20
|
Cây xanh cách ly thuộc lộ giới đường
Vành đai 3
|
1,09
|
|
|
|
|
I.21
|
Đất sử dụng hỗn hợp
|
1,96
|
|
23
|
12
|
2,1
|
I.22
|
Đất sử dụng hỗn hợp
|
3,7
|
|
23
|
12
|
2,1
|
I.23
|
Đất sử dụng hỗn hợp
|
2,85
|
|
29
|
12
|
3,0
|
I.24
|
Đất sử dụng hỗn hợp
|
3,74
|
|
24
|
12
|
2,2
|
I.25
|
Đất sử dụng hỗn hợp
|
3,57
|
|
22
|
12
|
2,1
|
I.26
|
Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở
thấp tầng)
|
2,95
|
787
|
40
|
4
|
1,6
|
I.27
|
Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở
thấp tầng)
|
2,35
|
627
|
40
|
4
|
1,6
|
I.28
|
Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở
thấp tầng)
|
1,4
|
373
|
40
|
4
|
1,6
|
I.29
|
Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở
thấp tầng)
|
2,62
|
699
|
40
|
4
|
1,6
|
I.30
|
Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở
thấp tầng)
|
1,01
|
269
|
40
|
4
|
1,6
|
I.31
|
Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở
thấp tầng)
|
0,93
|
248
|
40
|
4
|
1,6
|
I.32
|
Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở
thấp tầng)
|
0,88
|
235
|
40
|
4
|
1,6
|
I.33
|
Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở
thấp tầng)
|
0,25
|
67
|
40
|
4
|
1,6
|
I.34
|
Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở
thấp tầng)
|
0,16
|
43
|
60
|
4
|
2,4
|
I.35
|
Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang
|
4,63
|
1.235
|
60
|
4
|
2,4
|
I.36
|
Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang
|
0,33
|
88
|
60
|
4
|
2,4
|
I.37
|
Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang
|
1,17
|
312
|
60
|
4
|
2,4
|
I.38
|
Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang
|
0,47
|
125
|
60
|
4
|
2,4
|
I.39
|
Đất công trình tôn giáo
|
2,10
|
|
|
|
|
|
Đơn vị ở 2
|
|
10.600
|
|
|
|
II.01
|
Ủy ban nhân dân phường Long Bình
(hiện hữu)
|
0,90
|
|
40
|
4
|
1,6
|
II.02
|
Đất dịch vụ công cộng
|
0,08
|
|
40
|
4
|
1,6
|
II.03
|
Đất dịch vụ công cộng
|
0,64
|
|
40
|
4
|
1,6
|
II.04
|
Đất dịch vụ công cộng
|
1,20
|
|
40
|
4
|
1,6
|
II.05
|
Đất công trình công cộng cấp khu vực
(trong quy hoạch chung)
|
1,24
|
|
40
|
5
|
2,0
|
II.06
|
Đất công trình công cộng cấp khu vực
(trong quy hoạch chung)
|
1,06
|
|
40
|
5
|
2,0
|
II.07
|
Đất công trình công cộng cấp thành phố (trường nuôi chó nghiệp vụ)
|
4,45
|
|
20
|
3
|
0,6
|
II.08
|
Trường trung học cơ sở (hiện hữu)
|
1,26
|
|
40
|
3
|
1,2
|
II.09
|
Trường mầm non
|
0,43
|
|
40
|
2
|
0,8
|
II.10
|
Trường mầm non
|
0,50
|
|
40
|
2
|
0,8
|
II.11
|
Trường tiểu học
|
1,38
|
|
40
|
3
|
1,2
|
II.12
|
Đất hạ tầng kỹ thuật
|
1,54
|
|
|
|
|
II.13
|
Cây xanh sử dụng công cộng
|
0,52
|
|
5
|
1
|
0,1
|
II.14
|
Cây xanh sử dụng công cộng
|
0,50
|
|
5
|
1
|
0,1
|
II.15
|
Cây xanh sử dụng công cộng
|
0,13
|
|
5
|
1
|
0,1
|
II.16
|
Cây xanh sử dụng công cộng
|
0,50
|
|
5
|
1
|
0,1
|
II.17
|
Cây xanh sử dụng công cộng
|
0,19
|
|
5
|
1
|
0,1
|
II.18
|
Cây xanh sử dụng công cộng
|
6,48
|
|
5
|
1
|
0,1
|
II.19
|
Cây xanh sử dụng công cộng
|
0,21
|
|
5
|
1
|
0,1
|
II.20
|
Cây xanh sử dụng công cộng
|
1,51
|
|
5
|
1
|
0,1
|
II.21
|
Cây xanh sử dụng công cộng
|
0,74
|
|
5
|
1
|
0,1
|
II.22
|
Cây xanh sử dụng công cộng
|
1,36
|
|
5
|
1
|
0,1
|
II.23
|
Cây xanh sử dụng công cộng
|
0,26
|
|
5
|
1
|
0,1
|
II.24
|
Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch
|
1,16
|
|
|
|
|
II.25
|
Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch
|
0,58
|
|
|
|
|
II.26
|
Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch
|
0,24
|
|
|
|
|
II.27
|
Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch
|
3,07
|
|
|
|
|
II.28
|
Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch
|
0,98
|
|
|
|
|
II.29
|
Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch
|
0,75
|
|
|
|
|
II.30
|
Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch
|
1,89
|
|
|
|
|
II.31
|
Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch
|
0,63
|
|
|
|
|
II.32
|
Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch
|
1,40
|
|
|
|
|
II.33
|
Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch
|
0,58
|
|
|
|
|
II.34
|
Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch
|
0,77
|
|
|
|
|
II.35
|
Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch
|
1,55
|
|
|
|
|
II.36
|
Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch
|
0,30
|
|
|
|
|
II.37
|
Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch
|
0,68
|
|
|
|
|
II.38
|
Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch
|
1,67
|
|
|
|
|
II.39
|
Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch
|
1,54
|
|
|
|
|
II.40
|
Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch
|
1,24
|
|
|
|
|
II.41
|
Mặt nước
|
0,17
|
|
|
|
|
II.42
|
Mặt nước
|
0,24
|
|
|
|
|
II.43
|
Mặt nước
|
0,32
|
|
|
|
|
II.44
|
Mặt nước
|
0,15
|
|
|
|
|
II.45
|
Mặt nước
|
1,21
|
|
|
|
|
II.46
|
Mặt nước
|
1,16
|
|
|
|
|
II.47
|
Mặt nước
|
0,28
|
|
|
|
|
II.48
|
Mặt nước
|
0,22
|
|
|
|
|
II.49
|
Mặt nước
|
5,89
|
|
|
|
|
II.50
|
Mặt nước
|
0,52
|
|
|
|
|
II.51
|
Mặt nước
|
0,28
|
|
|
|
|
II.52
|
Mặt nước
|
0,43
|
|
|
|
|
II.53
|
Mặt nước
|
0,30
|
|
|
|
|
II.54
|
Mặt nước
|
0,35
|
|
|
|
|
II.55
|
Mặt nước
|
1,27
|
|
|
|
|
II.56
|
Mặt nước
|
0,19
|
|
|
|
|
II.57
|
Cây xanh cách ly thuộc lộ giới đường
Vành đai 3
|
0,18
|
|
|
|
|
II.58
|
Cây xanh cách ly thuộc lộ giới đường
Vành đai 3
|
0,56
|
|
|
|
|
II.59
|
Cây xanh cách ly thuộc lộ giới đường
Vành đai 3
|
0,11
|
|
|
|
|
II.60
|
Cây xanh cách ly thuộc lộ giới đường
Vành đai 3
|
0,65
|
|
|
|
|
II.61
|
Cây xanh cách ly thuộc lộ giới đường
Vành đai 3
|
0,39
|
|
|
|
|
II.62
|
Cây xanh cách ly thuộc lộ giới đường
Vành đai 3
|
0,52
|
|
|
|
|
II.63
|
Cây xanh cách ly thuộc lộ giới đường
Vành đai 3
|
0,88
|
|
|
|
|
II.64
|
Đất sử dụng hỗn hợp
|
0,61
|
|
23
|
12
|
2,1
|
II.65
|
Đất sử dụng hỗn hợp
|
0,89
|
|
23
|
12
|
2,1
|
II.66
|
Đất sử dụng hỗn hợp
|
1,50
|
|
29
|
12
|
3,0
|
II.67
|
Đất sử dụng hỗn hợp
|
3,64
|
|
21
|
12
|
2,0
|
II.68
|
Đất sử dụng hỗn hợp
|
0,5
|
|
23
|
12
|
2,1
|
II.69
|
Đất sử dụng hỗn hợp
|
0,72
|
|
23
|
12
|
2,1
|
II.70
|
Đất sử dụng hỗn hợp
|
2,54
|
|
24
|
12
|
2,1
|
II.71
|
Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang
|
0,48
|
128
|
60
|
4
|
2,4
|
II.72
|
Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang
|
0,76
|
203
|
60
|
4
|
2,4
|
II.73
|
Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang
|
0,21
|
56
|
60
|
4
|
2,4
|
II.74
|
Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang
|
0,94
|
251
|
60
|
4
|
2,4
|
II.75
|
Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang
|
0,51
|
136
|
60
|
4
|
2,4
|
II.76
|
Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang
|
0,24
|
64
|
60
|
4
|
2,4
|
II.77
|
Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang
|
2,92
|
779
|
60
|
4
|
2,4
|
II.78
|
Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang
|
2,27
|
605
|
60
|
4
|
2,4
|
II.79
|
Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang
|
2,07
|
552
|
60
|
4
|
2,4
|
II.80
|
Đất nhóm nhà ở
hiện hữu chỉnh trang
|
5,24
|
1397
|
60
|
4
|
2,4
|
II.81
|
Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang
|
3,95
|
1053
|
60
|
4
|
2,4
|
II.82
|
Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở
thấp tầng xây dựng mật độ thấp)
|
2,40
|
192
|
30
|
3
|
0,9
|
II.83
|
Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở
thấp tầng xây dựng mật độ thấp)
|
3,78
|
302
|
30
|
3
|
0,9
|
II.84
|
Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở
thấp tầng xây dựng mật độ thấp)
|
5,25
|
420
|
30
|
3
|
0,9
|
II.85
|
Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở
thấp tầng xây dựng mật độ thấp)
|
4,00
|
320
|
30
|
3
|
0,9
|
II.86
|
Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở
thấp tầng xây dựng mật độ thấp)
|
1,52
|
122
|
30
|
3
|
0,9
|
II.87
|
Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở
thấp tầng xây dựng mật độ thấp)
|
2,10
|
168
|
30
|
3
|
0,9
|
II.88
|
Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở
thấp tầng xây dựng mật độ thấp)
|
2,47
|
198
|
30
|
3
|
0,9
|
II.89
|
Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở
thấp tầng xây dựng mật độ thấp)
|
1,71
|
137
|
30
|
3
|
0,9
|
II.90
|
Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở
thấp tầng xây dựng mật độ thấp)
|
1,93
|
154
|
30
|
3
|
0,9
|
II.91
|
Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở
thấp tầng xây dựng mật độ thấp)
|
3,08
|
246
|
30
|
3
|
0,9
|
II.92
|
Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở
thấp tầng xây dựng mật độ thấp)
|
3,20
|
256
|
30
|
3
|
0,9
|
II.93
|
Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở
thấp tầng xây dựng mật độ thấp)
|
3,20
|
256
|
30
|
3
|
0,9
|
II.94
|
Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở
thấp tầng xây dựng mật độ thấp)
|
0,38
|
30
|
30
|
3
|
0,9
|
- Cơ cấu sử dụng đất trong các khu
đất có chức năng sử dụng hỗn hợp:
Ký
hiệu
|
Cơ cấu
sử dụng đất
|
Diện
tích (ha)
|
Tỉ
lệ (%)
|
|
Toàn khu quy hoạch
|
26,22
|
|
|
Đơn vị ở 1
|
15,82
|
|
I.21
|
Đất sử dụng hỗn hợp
|
1,96
|
100
|
|
- Đất nhóm ở
|
0,78
|
40
|
|
- Đất dịch vụ công
cộng
|
0,29
|
15
|
|
- Đất cây xanh
|
0,29
|
15
|
|
- Đất giao thông
|
0,60
|
30
|
I.22
|
Đất sử dụng hỗn hợp
|
3,70
|
100
|
|
- Đất nhóm ở
|
1,48
|
40
|
|
- Đất dịch vụ công
cộng
|
0,56
|
15
|
|
- Đất cây xanh
|
0,56
|
15
|
|
- Đất giao thông
|
1,10
|
30
|
I.23
|
Đất sử dụng hỗn hợp
|
2,85
|
100
|
|
- Đất nhóm ở
|
1,70
|
60
|
|
- Đất dịch vụ công
cộng
|
0,29
|
10
|
|
- Đất cây xanh
|
0,29
|
10
|
|
- Đất giao thông
|
0,57
|
20
|
I.24
|
Đất sử dụng hỗn hợp
|
3,74
|
100
|
|
- Đất nhóm ở
|
1,50
|
40
|
|
- Đất dịch vụ công
cộng
|
0,71
|
19
|
|
- Đất cây xanh
|
0,22
|
6
|
|
- Đất giao thông
|
1,31
|
35
|
I.25
|
Đất sử dụng hỗn hợp
|
3,57
|
100
|
|
- Đất nhóm ở
|
1,43
|
40
|
|
- Đất dịch vụ công
cộng
|
0,50
|
14
|
|
- Đất cây xanh
|
0,54
|
15
|
|
- Đất giao thông
|
1,10
|
31
|
|
Đơn vị ở 2
|
10,40
|
|
II.64
|
Đất sử dụng hỗn hợp
|
0,61
|
100
|
|
- Đất nhóm ở
|
0,24
|
40
|
|
- Đất dịch vụ công
cộng
|
0,16
|
15
|
|
- Đất cây xanh
|
0,21
|
45
|
II.65
|
Đất sử dụng hỗn hợp
|
0,89
|
100
|
|
- Đất nhóm ở
|
0,36
|
40
|
|
- Đất dịch vụ công cộng
|
0,24
|
15
|
|
- Đất cây xanh
|
0,29
|
45
|
II.66
|
Đất sử dụng hỗn hợp
|
1,50
|
100
|
|
- Đất nhóm ở
|
0,90
|
60
|
|
- Đất dịch vụ công cộng
|
0,15
|
10
|
|
- Đất cây xanh
|
0,15
|
10
|
|
- Đất giao thông
|
0,30
|
20
|
II.67
|
Đất sử dụng hỗn hợp
|
3,64
|
100
|
|
- Đất nhóm ở
|
1,46
|
40
|
|
- Đất dịch vụ công cộng
|
0,36
|
10
|
|
- Đất cây xanh
|
0,58
|
16
|
|
- Đất giao thông
|
1,24
|
34
|
II.68
|
Đất sử dụng hỗn hợp
|
0,50
|
100
|
|
- Đất nhóm ở
|
0,20
|
40
|
|
- Đất dịch vụ công cộng
|
0,14
|
15
|
|
- Đất cây xanh
|
0,16
|
45
|
II.69
|
Đất sử dụng hỗn hợp
|
0,72
|
100
|
|
- Đất nhóm ở
|
0,29
|
40
|
|
- Đất dịch vụ công cộng
|
0,19
|
15
|
|
- Đất cây xanh
|
0,24
|
45
|
II.70
|
Đất sử dụng hỗn hợp
|
2,54
|
100
|
|
- Đất nhóm ở
|
1,02
|
40
|
|
- Đất dịch vụ công cộng
|
0,43
|
17
|
|
- Đất cây xanh
|
0,41
|
16
|
|
- Đất giao thông
|
0,68
|
27
|
7. Tổ chức không
gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:
- Khu vực có vị trí dọc hai bên tuyến
đường Vành Đai 3 tạo điều kiện thuận lợi cho việc bố cục điểm nhấn dạng tuyến với
các công trình cao tầng, không gian kiến trúc thấp dần về
phía sau tạo thành tuyến nhấn khu vực và cho đô thị, là tuyến đường giao thông
chính tạo động lực phát triển kinh tế xã hội của khu vực cũng như toàn đô thị.
- Tại trung tâm các nhóm ở bố trí các công trình công cộng, với hình thức kiến trúc đa dạng phong
phú, hài hòa với không gian kiến trúc cảnh quan trong khu
vực.
- Các mảng cây xanh nhỏ kết hợp sân
bãi sinh hoạt công cộng được bố trí như những khoảng không gian đệm chuyển tiếp
giữa các nhóm nhà ở và các phân khu chức năng khác trong đô thị
- Hệ thống giao thông là một yếu tố nền
cho cảnh quan đô thị, được thiết kế hợp lý cho lưu thông và hài hòa trong bố cục.
Quy định các góc vạt của từng ô phố để đảm bảo tầm nhìn thông thoáng; trồng cây
dọc theo vỉa hè, màu sắc, độ cao, dáng cây,... để tạo nên
một sự hài hòa trong cảnh quan. Tổ chức công viên với mảng xanh tập trung và
cây xanh phân tán dọc các tuyến giao thông tạo môi trường cảnh quan đẹp, góp phần
cải tạo vi khí hậu.
- Toàn bộ các công trình xây dựng phải
tuân thủ lộ giới, chỉ giới xây dựng, khoảng lùi theo quy định, về nguyên tắc
xác định khoảng lùi công trình (chỉ giới xây dựng) trên từng lô đất sẽ được xác
định cụ thể theo các Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị, các đồ án thiết
kế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi đô án này được phê duyệt) hoặc căn cứ
vào Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam và các Quy định về kiến trúc đô thị do các cơ
quan có thẩm quyền ban hành.
8. Quy hoạch hệ
thống giao thông đô thị:
- Khu quy hoạch có điều kiện rất thuận
lợi về giao thông đối ngoại do có tuyến đường Vành đai 3 trên phạm vi hành lang
đường Nguyễn Xiển có lộ giới 120m, đường Long Phước nối dài và xây dựng các tuyến
đường chính khu vực khác.
- Quy hoạch mở rộng các tuyến đường
hiện hữu kết hcrp với việc phóng tuyến, mở mới một số đoạn đường đảm bảo kết nối
liên tục thông suốt trong mạng lưới đường, quy hoạch xây dựng hệ thống giao
thông trong khu quy hoạch bao gồm các tuyến đường liên khu vực, các tuyến chính cho khu vực và cả một số tuyến đường phân khu vực phù hợp với
yêu cầu tổ chức giao thông trong đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000, các
tuyến đường nội bộ và chi tiết các nhánh đường nhỏ trong từng ô phố sẽ được thể
hiện cụ thể trong quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500.
- Bảng thống kê đường
giao thông;
STT
|
Tên
đường
|
Giới
hạn
|
Lộ
giới (mét)
|
Mặt
cắt ngang đường (mét)
|
Từ...
|
Đến...
|
Lề
trái
|
Lòng
đường
|
Lề
phải
|
1
|
Đường Vành đai 3 (Nguyễn Xiển)
|
Đường
N4a
|
Đường
số 11
|
120
|
7,0
|
(30)8(2)11,5
(3)11,5
(2X2)8(30)
|
7,0
|
2
|
Đường Long Phước nối dài
|
Ranh
phía Nam
|
Đường
vành đai 3
|
40
|
7,0
|
11,5(3)11,5
|
7,0
|
3
|
Đường Trần Trọng Khiêm
|
Đường
Long Phước nối dài
|
Đường
Vành đai 3
|
20
|
4,5
|
11,0
|
4,5
|
4
|
Đường Phước Thiện nôi dài
|
Đường
số 9 nối dài
|
Đường
Long Phước nối dài
|
30
|
6,0
|
18,0
|
6,0
|
5
|
Đường dọc sông Đồng Nai
|
Ranh
phía Nam
|
Đường
Long Phước nối dài
|
16
|
4
|
8
|
4
|
6
|
Đường số 7
|
Đường
Vành đai 3
|
Ranh
phía Tây
|
30
|
4
|
9,5(3)9,5
|
4
|
7
|
Đường số 9 và nối dài
|
Đường
Vành đai 3
|
Đường
Phước Thiện
|
16
|
4
|
8
|
4
|
8
|
Đường số 11
|
Đường
Vành đai 3
|
Đường
N3
|
30
|
6,0
|
18,0
|
6,0
|
9
|
Đường N1
|
Đường
Vành đai 3
|
Đường
số 11
|
20
|
4,5
|
11,0
|
4,5
|
10
|
Đường N2
|
Đường
vành đai 3
|
Đường
D1
|
16
|
4
|
8
|
4
|
11
|
Đường N3
|
Dường
N26
|
Đường
số 11
|
16
|
4
|
8
|
4
|
12
|
Đường N4A
|
Dường
Vành đai 3
|
Dường
lộ giới 12m
|
16
|
4
|
8
|
4
|
13
|
Đường N4b
|
Đường
số 9 nối dài
|
Đường
Long Phước nối dài
|
20
|
4,5
|
11,0
|
4,5
|
14
|
Đường N5
|
Đường
số 9 nối dài
|
Đường
Long Phước nối dài
|
16
|
4
|
8
|
4
|
15
|
Đường N6
|
Đường
số 9 nối dài
|
Đường
Long Phước nối dài
|
20
|
4,5
|
11,0
|
4,5
|
16
|
Đường N7 (Đường nối Nguyễn Xiển -
Long Phước)
|
Đường
số 9 nối dài
|
Sông
Đồng Nai
|
40
|
7,0
|
11,5(3)11,5
|
7,0
|
17
|
Đường N26
|
Đường
Trần Trọng Khiêm
|
Đường
Long Phước nôi dài
|
30
|
6,0
|
18,0
|
6,0
|
18
|
Đường D1
|
Đường
N3
|
Đường
số 11
|
20
|
4,5
|
11,0
|
4,5
|
19
|
Đường lộ giới 13m
|
-
|
-
|
13
|
3,5
|
6,0
|
3,5
|
* Ghi chú: Việc thể hiện tọa độ mốc
thiết kế để tạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới
xây dựng ngoài thực địa nhằm phục vụ công tác quản lý và tổ chức thực hiện theo
quy hoạch được duyệt, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân quận 9 và đơn vị
tư vấn chịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu này.
9. Những hạng mục
ưu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:
a) Những
hạng mục ưu tiên đầu tư:
- Xây dựng mới các công trình giáo dục,
các công trình phúc lợi công cộng.
- Xây dựng và cải tạo nâng cấp các
tuyến đường giao thông.
b) Về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:
- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân quận
9, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án quy hoạch phân
khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt để làm cơ sở xác định, lập kế hoạch thực hiện
các khu vực phát triển đô thị để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt
theo Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quản
lý đầu tư phát triển đô thị.
- Trong quá trình tổ chức thực hiện
theo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy
hoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung
đã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được
phê duyệt.
Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có
liên quan.
- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban
nhân dân quận 9 và đơn vị tư vấn khảo sát, lập bản đồ hiện trạng chịu trách nhiệm
về tính chính xác của các số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ, bản vẽ đồ án
quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm và dân cư phường Long Bình, quận
9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông).
- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử
dụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với quy mô dân số của đồ án
và theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9; trong quá trình triển
khai tổ chức thực hiện theo quy hoạch, Ủy ban nhân dân quận 9 cần lưu ý việc kiểm
soát và khống chế quy mô dân số trong phạm vi đồ án; theo đó, các dự án phát
triển nhà ở cần có giải pháp để ưu tiên bố trí tái định cư tại chỗ.
- Trong quá trình tổ chức triển khai
các dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy
hoạch; Ủy ban nhân dân quận 9, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến trúc,
Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc tuân thủ về chỉ
giới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định số 150/2004/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định quản
lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Việc
san lấp kênh, mương, rạch (nếu có) trong khu vực quy hoạch cần có ý kiến thỏa
thuận của các cơ quan có thẩm quyền đã được quy định tại Quyết định số
319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành
Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch,
đầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến
trúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ
án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 9 cần
phối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch tổ chức lập các Quy chế quản
lý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp với nội dung đồ án hoặc lập
các đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc các đồ án thiết kế đô thị riêng tại
các khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc trưng, khu vực cảnh quan đặc
thù, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang tính chất động lực phát triển.
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 9 cần tổ chức công bố công khai đồ án quy
hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định số
49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban
hành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại
thành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch
được duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm
2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch
đô thị.
- Chậm nhất 01 tháng kể từ ngày Ủy ban
nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao
thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ủy ban nhân dân quận 9 có
trách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật
của đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo quy định.
- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu
này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 9, cần yêu cầu đơn vị tư vấn lập quy định
quản lý theo đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm và dân cư phường
Long Bình, quận 9 (nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) để
trình Sở Quy hoạch - Kiến trúc phê duyệt theo Chỉ thị số
24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về lập,
thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố.
Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp
và các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm và dân cư phường
Long Bình, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại
Khoản 4, Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc
Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát
triển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận
9, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận 9, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân phường Long Bình và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND/TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: các PVP;
- Các Phòng chuyên viên;
- Lưu: VT,(ĐTMT-N) D.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Tín
|
Quyết định 4657/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm và dân cư phường Long Bình, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4657/QĐ-UBND ngày 28/08/2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm và dân cư phường Long Bình, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
18.043
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|