ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK
LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 29/2010/QĐ-UBND
|
Buôn Ma Thuột, ngày
14 tháng 10 năm 2010
|
QUYẾT
ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 106/TTr- SXD ngày
23/9/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Nay công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình: Phần thí
nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm
theo Quyết định này, để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào
việc xác định chi phí xây dựng trong tổng dự toán, dự toán công trình, quản lý
chi phí đầu tư xây dựng và xác định giá gói thầu thí nghiệm vật liệu, cấu kiện
và kết cấu xây dựng các công trình xây dựng.
Điều
2.
Bộ
đơn giá xây dựng công trình: Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây
dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được xây dựng theo mặt bằng giá tháng 7/2010 tại
khu vực thành phố Buôn Ma Thuột. Đối với các khu vực xây dựng khác ngoài thành
phố Buôn Ma Thuột, thì chi phí vật liệu và nhân công được tính bù trừ chênh
lệch vật liệu, các khoản phụ cấp được hưởng theo quy định trong dự toán công
trình tại khu vực xây dựng đó.
Các công trình xây
dựng có đơn giá thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng khác biệt với
quy định trong Bộ đơn giá xây dựng công trình: Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện
và kết cấu xây dựng này, Sở Xây dựng có trách nhiệm tổng hợp và tham mưu với
UBND tỉnh quy định bổ sung.
Điều 3. Giao cho Sở Xây dựng chủ trì và phối hợp với các ngành chức năng
theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này và định kỳ báo cáo
UBND tỉnh.
Điều
4.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký;
Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành cấp
tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, địa phương và cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-Như
Điều 4;
-Văn phòng Chính phủ (b/c);
-Bộ Xây dựng (b/c);
-TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
-Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (b/c);
-UBMTTQ tỉnh (b/c);
-Cục kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp (b/c);
-Vụ Pháp chế - Bộ Xây dựng (b/c);
-CT, các PCT UBND tỉnh;
-Các Ban thuộc HĐND tỉnh;
-Sở: XD, Tư pháp;
-Đài PT-TH tỉnh; Báo ĐăkLăk;
-Công báo tỉnh; Website tỉnh;
-Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
-Lưu VT,TH,TM,NC,NL,VX,CN(CH-320);
(QĐ công bố Bộ ĐG thí nghiệm vật liệu)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lữ Ngọc Cư
|
BỘ
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
PHẦN
THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29 /2010/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2010
của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Phần
I
THUYẾT
MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ:
Bộ đơn giá xây dựng
công trình – phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk là chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công, máy và thiết bị
thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị chỉ tiêu thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và
kết cấu xây dựng (một mẫu, một cấu kiện,...) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc
công tác thí nghiệm theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy
định.
Bộ đơn giá xây dựng
công trình – phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng, quy
phạm kỹ thuật và thiết kế thi công nghiệm thu, mức cơ giới hoá chung trong
ngành xây dựng, trang bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học
kỹ thuật trong xây dựng (Các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên
tiến v.v...)
1. Bộ đơn giá xây dựng
công trình - phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk:
a) Chi phí vật liệu:
Là chi phí vật liệu
chính, vật liệu phụ trực tiếp kể cả hao phí nhiên liệu, năng lượng dùng cho máy
và thiết bị thí nghiệm để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác
thí nghiệm.
Giá vật tư, vật liệu
trong đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Trong quá trình thực
hiện đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng)
chênh lệch so với giá vật liệu để để tính đơn giá thì được bù trừ chênh lệch.
Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị
gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng
công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật
liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức
bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa vào chi phí vật liệu trong dự toán.
b)
Chi phí nhân công:
Là chi phí giờ công
lao động của cán bộ kỹ thuật trực tiếp thực hiện thí nghiệm (gồm cả hao phí
nhân công điều khiển máy và thiết bị thí nghiệm), công nhân phục vụ để thực
hiện hoàn thành công tác thí nghiệm.
Chi phí giờ công đã
bao gồm cả lao động chính, phụ trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng
công tác thí nghiệm từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thí
nghiệm.
Chi phí nhân công
trong đơn giá chỉ bao gồm tiền lương cơ bản được tính cho loại công tác nhóm II
của bảng lương A.1.6.2 (vật liệu xây dựng) ban hành theo Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004; Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của
Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đồi với người lao động làm việc ở
công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân
và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động (Lương tối thiểu
730.000đ/tháng).
Các khoản phụ cấp
gồm: Một số khoản lương phụ tính bằng 12% lương cơ bản và một số chi phí có thể
khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% lương cơ bản theo hướng dẫn của
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Xây dựng.
Chi phí nhân công tại
khu vực thành phố Buôn Ma Thuột được nhân với hệ số 1,11.
c) Chi phí máy và
thiết bị thí nghiệm:
Là chi phí giờ sử
dụng máy và thiết bị thí nghiệm trực tiếp để thực hiện hoàn thành một đơn vị
khối lượng công tác thí nghiệm.
2. Bộ đơn giá xây
dựng công trình - phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên
địa bàn tỉnh Đắk Lắk được xác định trên cơ sở:
Công văn số
1780/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây
dựng công trình – phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng.
Thông tư số
04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình.
Bảng lương A.1.8.2
(vật liệu xây dựng) ban hành theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của
Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp trong các
Công ty Nhà nước.
Nghị định số
97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng
đồi với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp
tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê
mướn lao động (Lương tối thiểu 730.000đ/tháng)
II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN
GIÁ:
Bộ đơn giá được trình
bày theo nhóm, loại công tác thí nghiệm và được mã hoá thống nhất theo quy định
trong tập định mức dự toán xây dựng công trình – phần thí nghiệm vật liệu, cấu
kiện và kết cấu xây dựng, công bố kèm theo Công văn số 1780/BXD-VP ngày
16/8/2007 của Bộ Xây dựng. Bộ đơn giá được chia làm 02 phần.
PHẦN I: THUYẾT MINH
VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG.
PhẦn
iI: ĐƠN
GIÁ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG:
Chương 1: Thí nghiệm
vật liệu xây dựng.
Chương 2: Thí nghiệm
cấu kiện và kết cấu xây dựng.
Bảng quy định để tính
đơn giá.
III. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ
TOÁN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG:
1. Thực hiện theo nội
dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư hướng dẫn việc lập và quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình.
2. Bảng tổng hợp dự
toán chi phí thí nghiệm:
Số TT
|
Khoản mục chi phí
|
Cách tính
|
Kết quả Ký hiệu
|
I
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
|
|
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
vl1 + vl2
|
VL
|
1.1
|
Đơn giá vật liệu trong đơn giá thí nghiệm
2010 (chưa có VAT)
|
|
vl1
|
1.2
|
Bù giá vật liệu xây dựng đến hiện trường
xây dựng
|
|
vl2
|
2
|
Chi phí nhân công
|
nc1
+ nc2
|
NC
|
2.1
|
Đơn giá nhân công trong đơn giá đơn giá thí
nghiệm 2010
|
NC trong đơn giá
|
nc1
|
2.2
|
Các khoản phụ cấp (khu vực) tính theo mức
lương tối thiểu
|
F/H x nc1
|
nc2
|
3
|
Chi phí máy thi công
|
m1
|
M
|
3.1
|
Đơn giá máy thi công trong đơn giá thí
nghiệm 2010
|
Theo ĐG XDCT
|
m1
|
4
|
Trực tiếp phí khác
|
(VL+NC+M) x tỷ lệ
|
TT
|
|
Chi phí trực tiếp
|
VL+NC+M+TT
|
T
|
II
|
CHI PHÍ CHUNG
|
NC x tỷ lệ
|
C
|
III
|
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC
|
(T+C) x tỷ lệ
|
TL
|
|
Chi phí thí nghiệm trước thuế
|
(T+C+LT)
|
G
|
IV
|
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
|
G x T XDGTGT
|
GTGT
|
|
Chi phí thí nghiệm sau thuế
|
G+GTGT
|
G TN
|
Trong đó:
Hệ số để tính các
khoản phụ cấp theo lương H=4,338.
Công nhân thí nghiệm
nói trên được quy định tại Bảng lương A.1.8.2 (vật liệu xây dựng) Thang lương 7
bậc, được ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của
Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương
trong các Công ty nhà nước.
F: Phụ cấp khu vực
theo Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của
liên tịch Bộ Nội vụ, Bộ LĐTB và XH, Bộ Tài chính, Ủy ban Dân tộc hướng dẫn mức
phụ cấp khu vực của các địa phương, đơn vị.
TXD GTGT:
Mức thuế suất giá trị gia tăng quy định cho công tác xây dựng.
IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:
Bộ đơn giá xây dựng
công trình - phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk là căn cứ để xác định dự toán, tổng mức đầu tư xây dựng công
trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Bộ đơn giá được tính
cụ thể cho từng chỉ tiêu cần thí nghiệm. Khi thực hiện công tác thí nghiệm, căn
cứ theo yêu cầu cần thí nghiệm và các quy định về quản lý chất lượng công
trình, tiêu chuẩn chất lượng vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng để xác định
các chỉ tiêu thí nghiệm cho phù hợp, tránh sự trùng lặp.
Một mẫu thí nghiệm
cho một kết quả thử hoàn chỉnh đối với từng chỉ tiêu theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ
thuật, qui trình, qui phạm.
Khi thí nghiệm vật
liệu xây dựng lớn hơn 10 mẫu thì đơn giá nhân công và đơn giá máy và thiết bị
thí nghiệm được điều chỉnh với hệ số K=0,8.
Đơn giá chưa bao gồm
hao phí công tác vận chuyển mẫu và vật liệu thí nghiệm đến phòng thí nghiệm.
Chi phí chuyển máy và thiết bị đến hiện trường đối với công tác thí nghiệm
ngoài trời được xác định bằng dự toán theo điều kiện cụ thể.
Đối với những đơn giá
thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng mà yêu cầy kỹ thuật, điều
kiện thi công khác với quy định trong Bộ đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào
phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dưng hướng dẫn để xây dựng định
mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Trong quá trình áp
dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình - phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết
cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị
phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.
Chương
I
THÍ
NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
DA.01000 THÍ NGHIỆM
XI MĂNG
Thành
phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.01000
|
Thí nghiệm xi măng
|
|
|
|
|
DA.01001
|
Tỷ diện của xi măng
|
mẫu
|
2.567
|
61.682
|
9.439
|
DA.01002
|
Ổn định thể tích
|
mẫu
|
40
|
146.056
|
255
|
DA.01003
|
Thời gian đông kết
|
mẫu
|
-
|
174.688
|
102
|
DA.01004
|
Cường độ theo phương pháp nhanh
|
mẫu
|
2.958
|
193.573
|
564
|
DA.01005
|
Cường độ theo phương pháp chuẩn
|
mẫu
|
79.953
|
304.600
|
6.141
|
DA.01006
|
Khối lượng riêng
|
mẫu
|
6.546
|
41.121
|
7.166
|
DA.01007
|
Độ mịn
|
mẫu
|
2.913
|
49.802
|
6.564
|
DA.01008
|
Hàm lượng mất khi nung
|
mẫu
|
36.370
|
38.075
|
48.674
|
DA.01009
|
Hàm lượng SiO2
|
mẫu
|
276.667
|
200.731
|
69.516
|
DA.01010
|
Hàm lượng SiO2 và cặn không tan
|
mẫu
|
149.617
|
129.912
|
47.079
|
DA.01011
|
Hàm lượng SiO2 hoà tan
|
mẫu
|
53.584
|
73.561
|
26.680
|
DA.01012
|
Hàm lượng cặn không tan
|
mẫu
|
18.911
|
134.024
|
15.426
|
DA.01013
|
Hàm lượng ôxít Fe2O3
|
mẫu
|
34.004
|
53.305
|
595
|
DA.01014
|
Hàm lượng nhôm ôxít Al2O3
|
mẫu
|
29.965
|
58.636
|
983
|
DA.01015
|
Hàm lượng CaO
|
mẫu
|
14.533
|
71.276
|
1.548
|
DA.01016
|
Hàm lượng MgO
|
mẫu
|
29.862
|
72.038
|
1.251
|
DA.01017
|
Hàm lượng SO3
|
mẫu
|
28.081
|
129.455
|
13.055
|
DA.01018
|
Hàm lượng Cl-
|
mẫu
|
38.952
|
83.156
|
-
|
DA.01019
|
Hàm lượng K2O và Na2O
|
mẫu
|
28.741
|
133.994
|
25.946
|
DA.01020
|
Hàm lượng TiO2
|
mẫu
|
5.967
|
74.444
|
3.913
|
DA.01021
|
Hàm lượng CaO tự do
|
mẫu
|
167.567
|
74.444
|
2.729
|
DA.02000 THÍ NGHIỆM
THẠCH CAO
Thành
phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.02000
|
Thí nghiệm thạch cao
|
|
|
|
|
DA.02001
|
Hàm lượng mất khi nung
|
mẫu
|
36.127
|
37.314
|
25.533
|
DA.02002
|
Hàm lượng CaO
|
mẫu
|
14.035
|
128.846
|
567
|
DA.02003
|
Hàm lượng SO3
|
mẫu
|
26.074
|
110.037
|
8.472
|
DA.03000 THÍ NGHIỆM
CÁT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.03000
|
Thí nghiệm cát
|
|
|
|
|
DA.03001
|
Khối lượng riêng hoặc khối lượng thể tích
|
mẫu
|
7.988
|
53.305
|
17.804
|
DA.03002
|
Khối lượng thể tích xốp
|
mẫu
|
7.988
|
45.690
|
17.804
|
DA.03003
|
Thành phần hạt và mô đun độ lớn
|
mẫu
|
15.975
|
129.455
|
35.506
|
DA.03004
|
Hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn
|
mẫu
|
7.988
|
121.840
|
17.804
|
DA.03005
|
Thành phần khoáng (thạch học)
|
mẫu
|
15.780
|
190.375
|
35.506
|
DA.03006
|
Hàm lượng tạp chất hữu cơ
|
mẫu
|
18.360
|
76.150
|
99
|
DA.03007
|
Hàm lượng Mica
|
mẫu
|
3.994
|
138.593
|
8.598
|
DA.03008
|
Hàm lượng sét cục
|
mẫu
|
3.757
|
38.075
|
2.249
|
DA.03009
|
Độ ẩm
|
mẫu
|
23.963
|
38.075
|
51.688
|
DA.03010
|
Thử phản ứng silic kiềm
|
mẫu
|
85.678
|
453.093
|
40.705
|
DA.03011
|
Thành phần hạt bằng phương pháp tỷ trọng kế
|
mẫu
|
13.345
|
75.389
|
28.895
|
DA.03012
|
Thành phần hạt bằng phương pháp LAZER
|
mẫu
|
-
|
152.300
|
41.011
|
DA.03013
|
Độ chặt tương đối
|
mẫu
|
50.761
|
143.162
|
46.243
|
DA.03014
|
Góc nghỉ khô, nghỉ
ướt của cát
|
mẫu
|
85.140
|
152.300
|
1.072
|
DA.04100 THÍ NGHIỆM
ĐÁ DĂM, SỎI
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.04100
|
Thí nghiệm đá dăm, sỏi
|
|
|
|
|
DA.04101
|
Khối lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm
(sỏi)
|
mẫu
|
19.978
|
57.874
|
35.506
|
DA.04102
|
Khối lượng thể tích của đá nguyên khai, đá
dăm (sỏi)
|
mẫu
|
17.228
|
38.075
|
42.515
|
DA.04103
|
Khối lượng thể tích của đá dăm bằng phương
pháp đơn giản
|
mẫu
|
17.228
|
38.075
|
35.506
|
DA.04104
|
Khối lượng thể tích xốp của, đá dăm (sỏi)
|
mẫu
|
17.228
|
22.845
|
42.413
|
DA.04105
|
Thành phần hạt của đá dăm (sỏi)
|
mẫu
|
25.842
|
98.995
|
53.209
|
DA.04106
|
Hàm lượng bụi sét bẩn trong đá dăm (sỏi)
|
mẫu
|
23.963
|
77.673
|
53.209
|
DA.04107
|
Hàm lượng thoi dẹt trong đá dăm (sỏi)
|
mẫu
|
-
|
89.857
|
102
|
DA.04108
|
Hàm lượng hạt mềm yếu và hạt bị phong hoá
trong đá dăm (sỏi)
|
mẫu
|
23.963
|
144.685
|
53.209
|
DA.04109
|
Độ ẩm của đá dăm (sỏi)
|
mẫu
|
23.963
|
21.322
|
35.506
|
DA.04110
|
Độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm
(sỏi)
|
mẫu
|
15.975
|
34.268
|
34.492
|
DA.04111
|
Độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm
(sỏi) bằng phương pháp nhanh
|
mẫu
|
15.975
|
31.983
|
34.492
|
DA.04112
|
Cường độ nén của đá nguyên khai
|
mẫu
|
4.091
|
190.375
|
43.161
|
DA.04113
|
Độ nén dập của đá dăm, sỏi trong xi lanh
|
mẫu
|
23.963
|
74.627
|
53.135
|
DA.04114
|
Hệ số hoá mềm của đá nguyên khai (cho 1 lần
khô hoặc ướt)
|
mẫu
|
28.054
|
327.445
|
94.750
|
DA.04115
|
Độ mài mòn của đá dăm, sỏi
|
mẫu
|
30.616
|
319.830
|
67.417
|
DA.04116
|
Hàm lượng tạp chất hữu cơ trong sỏi
|
mẫu
|
-
|
98.995
|
214
|
DA.04117
|
Độ rỗng của đá nguyên khai (cho 1 lần làm
KLR hoặc KLTT)
|
mẫu
|
11.981
|
76.150
|
26.553
|
DA.04118
|
Độ rỗng giữa các hạt đá (cho 1 lần làm KLR
hoặc KLTT)
|
mẫu
|
11.981
|
98.995
|
32.603
|
DA.04119
|
Hàm lượng Ôxít Silic vô định hình
|
mẫu
|
156.802
|
220.835
|
74.481
|
Ghi chú: Công tác thí
nghiệm độ nén dập của đá dăm, sỏi trong xi lanh chưa bao gồm công tác thí
nghiệm thành phần hạt.
DA.04200 THÍ NGHIỆM
ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN MẪU ĐÁ BASE VÀ SUBBASE (THÍ NGHIỆM VỚI CỐI PROCTOR CẢI TIẾN)
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, các yêu cầu
chỉ tiêu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, thiết bị vật tư. Mở mẫu, mô tả, phơi mẫu,
làm thí nghiệm, kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.04200
|
Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn mẩu đá base
và subbase
|
|
|
|
|
DA.04201
|
Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn mẫu đá BASE
và SUBBASE
|
mẫu
|
34.414
|
220.835
|
10.385
|
DA.05100 THÍ NGHIỆM
PHẢN ỨNG KIỀM CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT
Thành
phần công việc:
Nhận
nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/1 mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.05100
|
Thí nghiệm phản ứng
kiềm của cốt liệu đá, cát
|
|
|
|
|
DA.05101
|
Xác định phản ứng kiềm
của cốt liệu đá, cát bằng phương pháp hóa học
|
mẫu
|
208.628
|
312.215
|
109.954
|
DA.05200 THÍ NGHIỆM
PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP THANH VỮA
Thành
phần công việc:
Nhận
nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.05200
|
Thí nghiệm phản Ứng
alkali của cốt liệu đá, cát bằng phương pháp thanh vữa
|
|
|
|
|
DA.05201
|
Xác định phản ứng LKALI của cốt liệu bằng
pp thanh vữa
|
mẫu
|
606.379
|
1.047.824
|
891.086
|
DA.06000 THÍ NGHIỆM
VÔI XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.06000
|
Thí nghiệm vôi xây dựng
|
|
|
|
|
DA.06001
|
Lượng nước cần thiết để tôi vôi
|
mẫu
|
3.994
|
76.150
|
8.598
|
DA.06002
|
Lượng vôi nhuyễn khi tôi 1kg vôi sống
|
mẫu
|
3.994
|
88.334
|
8.598
|
DA.06003
|
Khối lượng riêng của vôi đã tôi
|
mẫu
|
10.769
|
87.573
|
17.196
|
DA.06004
|
Lượng hạt không tôi được
|
mẫu
|
21.253
|
98.995
|
6.234
|
DA.06005
|
Độ nghiền mịn
|
mẫu
|
2.893
|
74.779
|
6.154
|
DA.06006
|
Độ ẩm của vôi Hydrat
|
mẫu
|
7.988
|
38.075
|
16.859
|
DA.06007
|
Độ hút vôi
|
mẫu
|
21.084
|
304.600
|
7.361
|
DA.07000 THIẾT KẾ MÁC
BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế
mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá (sỏi)
theo những chỉ tiêu cần thiết.
Công tác tính toán
mác, đúc mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổi sau 28
ngày, các chỉ tiêu kháng uốn, mài mòn, mô đuyn biến dạng, độ sụt ở các thời
gian, hàm lượng bọt khí, độ co … chưa được tính vào đơn giá này.
Riêng thiết kế mác bê
tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo các cấp
B2, B4, B6, B8. Đơn giá mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số 1,1.
Thiết
kế mác bê tông thông thường bao gồm:
-
Phần xi măng: DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005
-
Phần cát: DA.03001+DA.03002+DA.03003+DA.03004+DA.03006
-
Phần đá: DA.04103+DA.04104+DA.04105+DA.04106+DA.04113
DA.08000 THIẾT KẾ MÁC
VỮA
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế
mác vữa bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ
tiêu cần thiết.
-
Phần xi măng: DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005
-
Phần cát: DA.03001+DA.03002+DA.03003+DA.03004+DA.03006
DA.09000 XÁC ĐỊNH ĐỘ
SỤT HỖN HỢP BÊ TÔNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
Lấy hỗn hợp bê tông
từ mẻ trộn sẵn, trộn lại, sử dụng thiết bị thí nghiệm xác định độ sụt của hỗn
hợp bê tông.
Đơn vị tính: đồng/1
kết quả thí nghiệm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.09000
|
Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông trong phòng
thí nghiệm
|
|
|
|
|
DA.09001
|
Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông
|
1 kết quả thí
nghiệm
|
-
|
45.690
|
829
|
Ghi chú: Trường hợp
thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào điều kiện cụ thể để xác định đơn giá
cho phù hợp.
DA.10000 ÉP MẪU BÊ
TÔNG, MẪU VỮA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, hoàn chỉnh
mẫu theo yêu cầu, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu
và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.10000
|
Ép mẫu Bê tông, mẫu vữa
|
|
|
|
|
DA.10001
|
Mẫu bê tông lập phương 150 x 150 x 150
|
mẫu
|
420
|
18.276
|
811
|
DA.10002
|
Mẫu bê tông trụ 150x300
|
mẫu
|
630
|
32.745
|
1.217
|
DA.10003
|
Uốn mẫu bê tông lập phương 150 x 150 x 600
|
mẫu
|
812
|
68.535
|
2.233
|
DA.10004
|
Ép mẫu vữa lập phương 70,7 x 70,7 x 70,7
|
mẫu
|
115
|
15.230
|
606
|
Ghi chú:
- Trường hợp ép mẫu
bê tông kích thước 100x100x100 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K=0,9;
Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 200x200x200 thì đơn giá được điều chỉnh
với hệ số K=1,15.
- Trường hợp ép mẫu
bê tông trụ kích thước 100x200 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K=0,9.
DA.11000 THÍ NGHIỆM
VỮA XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.11000
|
Thí nghiệm vữa xây dựng
|
|
|
|
|
DA.11001
|
Độ lưu động của hỗn hợp vữa
|
mẫu
|
7.988
|
114.225
|
17.196
|
DA.11002
|
Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất
|
mẫu
|
5.319
|
86.354
|
11.457
|
DA.11003
|
Khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa
|
mẫu
|
3.000
|
68.535
|
6.449
|
DA.11004
|
Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa
tươi
|
mẫu
|
390
|
30.460
|
459.848
|
DA.11005
|
Độ hút nước của vữa
|
mẫu
|
7.988
|
38.075
|
17.196
|
DA.11006
|
Cường độ chịu nén của vữa
|
mẫu
|
976
|
167.530
|
1.395
|
DA.11007
|
Cường độ chịu uốn của vữa
|
mẫu
|
1.127
|
98.995
|
1.860
|
DA.11008
|
Độ bám dính của vữa vào nền trát
|
mẫu
|
2.482
|
236.065
|
1.359
|
DA.11009
|
Tính toán liều lượng vữa
|
mẫu
|
2.516
|
172.099
|
948
|
DA.11010
|
Khối lượng riêng
|
mẫu
|
11.747
|
68.535
|
25.794
|
DA.11011
|
Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa
|
mẫu
|
2.941
|
60.920
|
88.151
|
DA.11012
|
Xác định hàm lượng Ion Clo hòa tan trong
nước
|
mẫu
|
38.191
|
83.156
|
-
|
DA.12000 THỬ BÊ TÔNG
NẶNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị vật liệu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo
quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Riêng chỉ tiêu độ
không xuyên nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy đơn giá cấp
2at (T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4 so
với đơn giá cấp liền kề.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.12000
|
Thử Bê tông nặng
|
|
|
|
|
DA.12001
|
Tính toán liều lượng bê tông
|
mẫu
|
1.938
|
212.915
|
3.636
|
DA.12002
|
Thử độ cứng vebe của hỗn hợp bê tông
|
mẫu
|
1.169
|
170.576
|
1.311
|
DA.12003
|
Khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông
|
mẫu
|
604
|
170.576
|
1.483
|
DA.12004
|
Độ tách nước của hỗn hợp bê tông
|
mẫu
|
1.169
|
216.266
|
2.106
|
DA.12005
|
Hàm lượng bọt khí của hỗn hợp bê tông
|
mẫu
|
1.559
|
22.845
|
1.748
|
DA.12006
|
Khối lượng riêng của bê tông
|
mẫu
|
33.977
|
39.598
|
52.384
|
DA.12007
|
Độ hút nước của bê tông
|
mẫu
|
19.969
|
22.997
|
43.786
|
DA.12008
|
Độ mài mòn của bê tông
|
mẫu
|
10.266
|
487.360
|
6.896
|
DA.12009
|
Khối lượng thể tích của bê tông
|
mẫu
|
43.005
|
25.891
|
35.188
|
DA.12010
|
Cường độ chịu nén của bê tông
|
mẫu
|
3.857
|
159.915
|
7.447
|
DA.12011
|
Cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông
|
mẫu
|
3.699
|
197.990
|
5.171
|
DA.12012
|
Lực liên kết giữa bê tông và cốt thép
|
mẫu
|
154.974
|
216.266
|
24.158
|
DA.12013
|
Độ co ngót của bê tông
|
mẫu
|
248.780
|
335.060
|
51.589
|
DA.12014
|
Mô đun đàn hồi khi nén tĩnh của bê tông
|
mẫu
|
22.131
|
326.988
|
37.731
|
DA.12015
|
Độ chống thấm nước của bê tông
|
mẫu
|
19.969
|
45.995
|
42.991
|
DA.12016
|
Độ kéo dọc trục khi bửa của bê tông
|
mẫu
|
3.699
|
205.605
|
5.171
|
DA.12017
|
Độ không xuyên nước của bê tông
|
mẫu
|
9.323
|
251.295
|
115.283
|
DA.13000 THÍ NGHIỆM
GẠCH MEN, SỨ VỆ SINH
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.13000
|
Thí nghiệm gạch men sứ vệ sinh
|
|
|
|
|
DA.13001
|
Độ hút nước
|
mẫu
|
3.916
|
83.765
|
8.624
|
DA.13002
|
Độ bền nhiệt
|
mẫu
|
6.991
|
129.455
|
15.047
|
DA.13003
|
Cường độ uốn
|
mẫu
|
-
|
106.610
|
2.321
|
DA.13004
|
Thử độ bóng bề mặt
|
mẫu
|
9.455
|
106.610
|
19.757
|
DA.13005
|
Thử độ bền rạn men (Autoclave)
|
mẫu
|
-
|
639.660
|
-
|
DA.13006
|
Thử độ dãn nở nhiệt xương men (£150 0C)
|
mẫu
|
17.190
|
852.880
|
54.485
|
DA.13007
|
Thử độ cứng bề mặt
|
mẫu
|
735
|
144.685
|
843
|
DA.14000 THÍ NGHIỆM
GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.14000
|
Thí nghiệm gạch xây đất sét nung
|
|
|
|
|
DA.14001
|
Cường độ chịu nén
|
mẫu
|
14.523
|
137.070
|
18.194
|
DA.14002
|
Cường độ chịu uốn
|
mẫu
|
10.023
|
121.840
|
14.625
|
DA.14003
|
Độ hút nước
|
mẫu
|
3.916
|
76.150
|
8.624
|
DA.14004
|
Khối lượng thể tích
|
mẫu
|
3.916
|
88.334
|
8.624
|
DA.14005
|
Khối lượng riêng
|
mẫu
|
10.558
|
87.573
|
17.054
|
DA.15000 THÍ NGHIỆM
GẠCH LÁT XI MĂNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.15000
|
Thí nghiệp gạch lát Xi măng
|
|
|
|
|
DA.15001
|
Lực uốn gãy toàn viên
|
mẫu
|
-
|
137.070
|
18.557
|
DA.15002
|
Lực xung kích
|
mẫu
|
-
|
38.075
|
805
|
DA.15003
|
Độ hút nước
|
mẫu
|
16.164
|
40.664
|
34.622
|
DA.15004
|
Độ mài mòn
|
mẫu
|
10.190
|
175.145
|
25.798
|
DA.16000 THÍ NGHIỆM
GẠCH CHỊU LỬA
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.16000
|
Thí nghiệm gạch chịu lửa
|
|
|
|
|
DA.16001
|
Cường độ chịu nén
|
mẫu
|
7.354
|
175.145
|
27.156
|
DA.16002
|
Nhiệt độ chịu lửa loại 1 mẫu
|
mẫu
|
233.886
|
220.835
|
11.159
|
DA.16003
|
Nhiệt độ chịu lửa loại ≥ 2 mẫu
|
mẫu
|
129.613
|
152.300
|
5.580
|
DA.16004
|
Biến dạng dưới tải trọng
|
mẫu
|
418.977
|
258.910
|
47.295
|
DA.16005
|
Độ xốp
|
mẫu
|
3.916
|
45.690
|
8.797
|
DA.16006
|
Độ co dư có nhiệt độ <13500C
|
mẫu
|
59.763
|
274.140
|
42.489
|
DA.16007
|
Độ co dư có nhiệt độ >13500C
|
mẫu
|
70.344
|
342.675
|
63.735
|
DA.16008
|
Khối lượng thể tích
|
mẫu
|
17.903
|
60.920
|
8.598
|
DA.16009
|
Khối lượng riêng
|
mẫu
|
10.769
|
87.573
|
17.196
|
DA.16010
|
Thử độ bền xung nhiệt vật liệu chịu lửa làm
lạnh bằng nước
|
mẫu
|
422.041
|
635.853
|
102.051
|
DA.16011
|
Thử cơ lý vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng
không khí
|
mẫu
|
464.249
|
699.514
|
112.256
|
DA.16012
|
Hệ số dãn nở nhiệt
|
mẫu
|
134.182
|
304.600
|
293.950
|
DA.16013
|
Hàm lượng các ô xít trong gạch chịu lửa
(phương pháp phân tích hoá)
|
mẫu
|
437.439
|
1.035.640
|
-
|
DA.17000 THÍ NGHIỆM
NGÓI SÉT NUNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.17000
|
Thí nghiệm ngói sét nung
|
|
|
|
|
DA.17001
|
Thời gian không xuyên nước
|
mẫu
|
265.000
|
68.535
|
-
|
DA.17002
|
Tải trọng uốn gãy
|
mẫu
|
6.559
|
121.840
|
14.878
|
DA.17003
|
Độ hút nước
|
mẫu
|
8.815
|
68.535
|
19.346
|
DA.17004
|
Khối lượng 1m2 ngói lợp ở trạng
thái bão hoà nước
|
mẫu
|
-
|
68.535
|
-
|
DA.18000 THÍ NGHIỆM
NGÓI XI MĂNG CÁT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị
mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.18000
|
Thí nghiệm ngói xi măng cát
|
|
|
|
|
DA.18001
|
Độ hút nước ngói xi măng cát
|
mẫu
|
8.815
|
68.535
|
19.346
|
DA.18002
|
Khối lượng 1m2 ngói xi măng cát
lợp ở trạng thái bão hoà nước
|
mẫu
|
-
|
68.535
|
1.051
|
DA.18003
|
Thời gian xuyên nước ngói xi măng cát
|
mẫu
|
265.000
|
68.535
|
-
|
DA.18004
|
Lực uốn gãy ngói xi măng cát
|
mẫu
|
6.559
|
121.840
|
14.878
|
DA.19000 THÍ NGHIỆM
GẠCH GỐM ỐP LÁT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1 mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.19000
|
Thí nghiệm gạch gốm ốp lát
|
|
|
|
|
DA.19001
|
Độ bóng bề mặt gạch gốm ốp lát
|
mẫu
|
3.782
|
127.932
|
7.903
|
DA.19002
|
Độ hút nước
|
mẫu
|
3.916
|
114.225
|
8.624
|
DA.19003
|
Độ bền uốn
|
mẫu
|
6.559
|
121.840
|
14.586
|
DA.19004
|
Độ cứng vạch bề mặt
|
mẫu
|
735
|
170.576
|
843
|
DA.19005
|
Độ chịu mài mòn
|
mẫu
|
9.455
|
319.830
|
19.757
|
DA.19006
|
Hệ số dãn nở nhiệt
|
mẫu
|
128.973
|
304.600
|
290.459
|
DA.19007
|
Độ bền nhiệt
|
mẫu
|
3.916
|
197.990
|
8.430
|
DA.19008
|
Độ bền rạn men
|
mẫu
|
28.364
|
639.660
|
59.270
|
DA.19009
|
Độ bền hoá học (axit - kiềm)
|
mẫu
|
45.000
|
265.002
|
-
|
DA.19010
|
Độ sai lệch kích thước
|
mẫu
|
5.157
|
236.065
|
13.115
|
DA.20000 THÍ NGHIỆM
CƠ LÝ GỖ
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.20000
|
Thí nghiệm cơ lý gỗ
|
|
|
|
|
DA.20001
|
Số vòng năm của gỗ
|
mẫu
|
-
|
91.380
|
-
|
DA.20002
|
Độ ẩm khi thử cơ lý
|
mẫu
|
7.831
|
121.840
|
17.196
|
DA.20003
|
Độ hút ẩm
|
mẫu
|
8.331
|
152.300
|
17.196
|
DA.20004
|
Độ hút nước và độ dãn dài
|
mẫu
|
9.897
|
182.760
|
20.636
|
DA.20005
|
Độ co nứt của gỗ
|
mẫu
|
48.428
|
335.060
|
98.879
|
DA.20006
|
Khối lượng riêng của gỗ
|
mẫu
|
11.747
|
102.803
|
25.794
|
DA.20007
|
Giới hạn bền khi nén của gỗ
|
mẫu
|
12.444
|
121.840
|
24.758
|
DA.20008
|
Giới hạn bền khi kéo của gỗ
|
mẫu
|
287
|
159.915
|
930
|
DA.20009
|
Giới hạn bền khi uốn tĩnh của gỗ
|
mẫu
|
287
|
127.932
|
930
|
DA.20010
|
Giới hạn bền khi uốn va đập của gỗ
|
mẫu
|
2.626
|
159.915
|
5.171
|
DA.20011
|
Giới hạn bền khi trượt và cắt của gỗ
|
mẫu
|
3.438
|
137.070
|
18.194
|
DA.20012
|
Sức chống tách của gỗ
|
mẫu
|
35.009
|
121.840
|
18.557
|
DA.20013
|
Độ cứng của gỗ
|
mẫu
|
9.444
|
152.300
|
644
|
DA.20014
|
Chỉ tiêu biến dạng đàn hồi của gỗ
|
mẫu
|
12.157
|
121.840
|
23.828
|
DA.21100 THÍ NGHIỆM
CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.21100
|
Thí nghiệm cơ lý đất trong phòng thí nghiệm
|
|
|
|
|
DA.21101
|
Hàm lượng Silic Dioxit (SiO2)
trong đất sét
|
mẫu
|
158.763
|
220.835
|
63.202
|
DA.21102
|
Khối lượng riêng
|
mẫu
|
18.321
|
183.522
|
37.705
|
DA.21103
|
Độ ẩm, độ hút ẩm
|
mẫu
|
1.567
|
22.845
|
2.659
|
DA.21104
|
Giới hạn dẻo, giới hạn chảy
|
mẫu
|
2.429
|
30.460
|
4.912
|
DA.21105
|
Thành phần cỡ hạt
|
mẫu
|
25.859
|
73.104
|
5.954
|
DA.21106
|
Sức chống cắt trên máy cắt phẳng
|
mẫu
|
275
|
121.840
|
115
|
DA.21107
|
Tính nén lún trong điều kiện không nở hông
|
mẫu
|
4.813
|
487.360
|
39.814
|
DA.21108
|
Độ chặt tiêu chuẩn
|
mẫu
|
29.311
|
121.840
|
26.655
|
DA.21109
|
Khối thể tích (dung trọng)
|
mẫu
|
4.684
|
76.150
|
60.496
|
DA.21110
|
Hàm lượng nhôm ôxít (Al2O3)
|
mẫu
|
158.763
|
220.835
|
63.202
|
DA.21111
|
Hàm lượng sắt III (Fe2O3)
|
mẫu
|
18.321
|
183.522
|
37.705
|
DA.21112
|
Hàm lượng ôxít Canxi (CaO)
|
mẫu
|
1.567
|
22.845
|
2.659
|
DA.21113
|
Hàm lượng ôxít Magie (MgO)
|
mẫu
|
2.429
|
30.460
|
4.912
|
DA.21114
|
Hàm lượng hữu cơ mất khi nung
|
mẫu
|
25.859
|
73.104
|
5.954
|
DA.21115
|
Thí nghiệm nén nở hông (3 trục)
|
mẫu
|
275
|
121.840
|
115
|
Ghi chú:
- Đơn giá DA.21107
quy định cho nén chậm nếu thí nghiệm chỉ tiêu này là nén nhanh được điều chỉnh
với hệ số bằng K= 0,25.
- Đơn giá thí nghiệm
cơ lý đất trong đơn giá trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong
phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo qui
định của đơn giá xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng dựng (Ban hành kèm
theo quyết định số 43/2008/QĐ-UBND ngày 24/11/2008 của UBND tỉnh ĐắkLắk).
DA.21200 THÍ NGHIỆM
ĐỘ CO NGÓT VÀ TRƯƠNG NỞ CỦA MẪU ĐẤT
Thành phần công việc:
Nhận mấu, các yêu cầu
và chỉ tiêu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, thiết bị, vật tư. Mở mẫu, phơi đất. Tiến
hành thí nghiệm và ghi chép số liệu, tính toán kết quả. Kiểm tra kết quả, bàn
giao tài liệu thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.21200
|
Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẩu
đất
|
|
|
|
|
DA.21201
|
TN độ co ngót và
trương nở của mẫu đất
|
mẫu
|
77.996
|
319.830
|
151.898
|
Ghi chú: Đơn giá thí
nghiệm cơ lý đất trong đơn giá trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu
đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính
theo qui định của đơn giá dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng
dựng (Ban hành kèm theo quyết định số 43/2008/QĐ-UBND ngày 24/11/2008 của UBND
tỉnh ĐắkLắk).
DA.21300 THÍ NGHIỆM
XÁC ĐỊNH HỆ SỐ THẤM CỦA MẪU ĐẤT; THÍ NGHIỆM NÉN SẬP MẪU ĐẤT
Thành phần công việc:
Giao
nhận mẫu và yêu cầu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, vật tư và thiết bị thí nghiệm.
Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm.
Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.21300
|
Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất;
thí nghiệm nén sập mẫu đất
|
|
|
|
|
DA.21301
|
Hệ số thấm của mẫu
đất
|
mẫu
|
33.447
|
114.225
|
56.247
|
DA.21302
|
Nén sập mẫu đất
|
mẫu
|
11.039
|
98.995
|
52.030
|
Ghi chú: Đơn giá thí
nghiệm cơ lý đất trong đơn giá trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu
đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính
theo qui định của đơn giá dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng
dựng (Ban hành kèm theo quyết định số 43/2008/QĐ-UBND ngày 24/11/2008 của UBND
tỉnh ĐắkLắk).
DA.22000 THÍ NGHIỆM
NGÓI FIBRO XI MĂNG; XI CA DAY
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính:
đồng/1 mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.22000
|
Thí nghiệm ngói fibro xi măng;xi ca day
|
|
|
|
|
DA.22001
|
Thời gian không xuyên nước
|
mẫu
|
318.000
|
60.920
|
-
|
DA.22002
|
Tải trọng uốn gãy
|
mẫu
|
3.438
|
129.455
|
10.940
|
DA.22003
|
Khối lượng 1m2 tấm lợp ở trạng
thái bão hoà nước
|
mẫu
|
-
|
35.029
|
-
|
DA.23000 THÍ NGHIỆM
PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HOÁ HỌC VẬT LIỆU: CÁT, ĐÁ, XI MĂNG, GẠCH
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Việc chuẩn bị mẫu thử được
tính riêng. Do đó đơn giá của một thí nghiệm gồm đơn giá các chỉ tiêu cần thí
nghiệm cộng đơn giá chuẩn bị mẫu thử.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.23000
|
Thí nghiệm phân tích thành phần hoá học vật
liệu: cát, đá, xi măng, gạch
|
|
|
|
|
DA.23001
|
Mẫu thí nghiệm
|
mẫu
|
-
|
243.680
|
614
|
DA.23002
|
Độ ẩm
|
mẫu
|
28.110
|
53.305
|
9.879
|
DA.23003
|
Độ mất khi nung
|
mẫu
|
41.338
|
47.975
|
37.548
|
DA.23004
|
Hàm lượng SiO2
|
mẫu
|
114.323
|
274.140
|
38.501
|
DA.23005
|
Hàm lượng Fe2O3
|
mẫu
|
28.332
|
53.305
|
595
|
DA.23006
|
Hàm lượng CaO
|
mẫu
|
14.503
|
68.535
|
1.489
|
DA.23007
|
Hàm lượng Al2O3
|
mẫu
|
21.541
|
53.305
|
893
|
DA.23008
|
Hàm lượng MgO
|
mẫu
|
29.833
|
68.535
|
1.191
|
DA.23009
|
Hàm lượng SO3
|
mẫu
|
28.173
|
129.455
|
13.055
|
DA.23010
|
Hàm lượng TiO2
|
mẫu
|
5.954
|
71.581
|
857
|
DA.23011
|
K2O, Na2O
|
mẫu
|
26.941
|
126.409
|
17.829
|
DA.23012
|
Cặn không tan
|
mẫu
|
11.574
|
125.648
|
9.641
|
DA.23013
|
CaO tự do
|
mẫu
|
8.277
|
71.581
|
920
|
DA.23014
|
Thành phần hạt bằng LAZER
|
mẫu
|
-
|
285.563
|
14.072
|
DA.23015
|
Độ hút vôi
|
mẫu
|
19.969
|
160.981
|
44.255
|
DA.23016
|
SiO2 hoạt tính
|
mẫu
|
16.761
|
86.811
|
27.447
|
DA.23017
|
Al2O3 hoạt tính
|
mẫu
|
13.195
|
73.104
|
19.310
|
DA.24000 XÁC ĐỊNH CẤU
TRÚC VẬT LIỆU BẰNG KÍNH HIỂN VI ĐIỆN TỬ QUÉT
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo
quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.24000
|
Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển
vi điện tử quét
|
|
|
|
|
DA.24001
|
Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển
vi điện tử quét
|
mẫu
|
1.604
|
380.750
|
6.378.537
|
DA.25000 PHÂN TÍCH
KHOÁNG TRÊN MÁY VI NHIỆT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính:
đồng/1 mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.25000
|
Phân tích khoáng trên máy vi nhiệt
|
|
|
|
|
DA.25001
|
Phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt:
Chạy DTA, DTG ở nhiệt độ >1000oc
|
mẫu
|
202.048
|
312.215
|
29.143
|
DA.25002
|
Phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt:
Chạy DTA, DTG ở nhiệt độ <1000oc
|
mẫu
|
144.784
|
289.370
|
20.400
|
DA.25003
|
Thành phần hoá lý bằng rơnghen
|
mẫu
|
42.975
|
380.750
|
2.669.564
|
DA.26000 PHÂN TÍCH
NƯỚC
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.26000
|
Phân tích nước
|
|
|
|
|
DA.26001
|
Độ pH
|
mẫu
|
5.870
|
38.075
|
857
|
DA.26002
|
Tổng lượng muối hoà tan
|
mẫu
|
16.761
|
91.380
|
27.447
|
DA.26003
|
Hàm lượng SO4
|
mẫu
|
17.552
|
115.748
|
19.438
|
DA.26004
|
Hàm lượng Ion Cl
|
mẫu
|
38.955
|
79.196
|
-
|
DA.26005
|
Mầu sắc mùi vị
|
mẫu
|
13.984
|
73.104
|
21.957
|
DA.26006
|
Hàm lượng Clorua
|
mẫu
|
29.342
|
152.300
|
15.218
|
DA.26007
|
Hàm lượng Nitrit, Nitrat
|
mẫu
|
54.602
|
51.782
|
26.109
|
DA.26008
|
Hàm lượng Amôniac
|
mẫu
|
17.562
|
102.803
|
1.489
|
DA.26009
|
Hàm lượng Chì, Đồng, Kẽm, Mănggan, Sắt và
chất hữu cơ tự do khác
|
mẫu
|
233.729
|
475.176
|
2.596
|
DA.26010
|
Lượng cặn không tan
|
mẫu
|
11.574
|
100.518
|
9.641
|
Ghi chú: Đơn giá thí
nghiệm phân tích nước trong đơn giá trên quy định cho công tác thí nghiệm phân
tích nước trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm phân tích nước tại hiện trường
được tính theo qui định của đơn giá xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng
(Ban hành kèm theo quyết định số 43/2008/QĐ-UBND ngày 24/11/2008 của UBND tỉnh
ĐắkLắk).
DA.27000 PHÂN TÍCH
VẬT LIỆU BI TUM
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.27000
|
Phân tích vật liệu Bi Tum
|
|
|
|
|
DA.27001
|
Độ kéo dài
|
mẫu
|
28.153
|
175.145
|
11.833
|
DA.27002
|
Nhiệt độ hoá mềm
|
mẫu
|
36.800
|
190.375
|
7.107
|
DA.27003
|
Nhiệt độ bắt lửa
|
mẫu
|
1.319
|
228.450
|
298
|
DA.27004
|
Độ kim lún
|
mẫu
|
50.108
|
335.060
|
102.978
|
DA.27005
|
Độ bám dính với đá
|
mẫu
|
1.675
|
236.065
|
4.435
|
DA.27006
|
Khối lượng riêng
|
mẫu
|
26.679
|
341.152
|
2.674
|
DA.27007
|
Lượng tổn thất sau khi đốt ở 1630c
trong 5 giờ
|
mẫu
|
22.802
|
380.750
|
3.737
|
DA.27008
|
Tỷ lệ độ kim lún sau khi đun nóng ở 1630c
trong 5 giờ với độ kim lún 250c
|
mẫu
|
82.667
|
106.610
|
75.097
|
DA.27009
|
Hàm lượng hoà tan trong Benzen
|
mẫu
|
175.921
|
182.760
|
27.447
|
DA.27010
|
Độ nhớt của nhựa đường
|
mẫu
|
906
|
304.600
|
7.010
|
DA.27011
|
Chất thu được khi chưng cất
|
mẫu
|
19.170
|
190.375
|
42.485
|
DA.27012
|
Độ đồng đều, độ ổn định của nhũ tương nhựa
đường
|
mẫu
|
28.755
|
173.622
|
63.727
|
DA.27013
|
Tốc độ phân tách của nhũ tương nhựa đường
|
mẫu
|
28.755
|
173.622
|
63.727
|
DA.27014
|
Lượng mất sau khi nung ở 163oc
|
mẫu
|
51.934
|
106.610
|
15.385
|
DA.28000 THÍ NGHIỆM
BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.28000
|
Thí nghiệm Bê tông nhựa
|
|
|
|
|
DA.28001
|
Trọng lượng riêng của bê tông nhựa
|
mẫu
|
287
|
255.864
|
333.088
|
DA.28002
|
Trọng lượng riêng của các phối liệu trong
bê tông nhựa
|
mẫu
|
90.164
|
60.920
|
136.566
|
DA.28003
|
Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng
thái đầm chặt
|
mẫu
|
46.986
|
68.535
|
101.155
|
DA.28004
|
Độ bão hoà nước của bê tông nhựa
|
mẫu
|
430
|
68.992
|
499.583
|
DA.28005
|
Độ trương nở sau khi bão hoà nước
|
mẫu
|
49.397
|
335.060
|
97.037
|
DA.28006
|
Cường độ chịu nén
|
mẫu
|
7.564
|
159.915
|
14.602
|
DA.28007
|
Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt
|
mẫu
|
39.938
|
45.995
|
84.296
|
DA.28008
|
Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước
|
mẫu
|
22.496
|
319.830
|
53
|
DA.28009
|
Hàm lượng Bitum trong bê tông nhựa
|
mẫu
|
65.517
|
267.287
|
67.691
|
DA.28010
|
Thành phần cốt liệu của hỗn hợp bê tông
nhựa sau khi chiết
|
mẫu
|
4.200
|
374.658
|
195
|
DA.29000 THÍ NGHIỆM
CƠ LÝ VẬT LIỆU BỘT KHOÁNG TRONG BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.29000
|
Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong
bê tông nhựa
|
|
|
|
|
DA.29001
|
Thành phần hạt bột khoáng
|
mẫu
|
26.391
|
219.312
|
16.346
|
DA.29002
|
Hàm lượng mất khi nung
|
mẫu
|
41.338
|
106.610
|
43.558
|
DA.29003
|
Hàm lượng nước
|
mẫu
|
9.985
|
654.890
|
22.332
|
DA.29004
|
Khối lượng riêng của bột khoáng chất
|
mẫu
|
37.050
|
115.748
|
70.808
|
DA.29005
|
Khối lượng riêng của hỗn hợp bột khoáng
chất và nhựa đường
|
mẫu
|
74.101
|
173.622
|
141.617
|
DA.29006
|
Khối lượng thể tích và độ rỗng dư của hỗn
hợp bột khoáng và nhựa đường
|
mẫu
|
100.621
|
197.990
|
141.617
|
DA.29007
|
Độ trương nở của hỗn hợp bột khoáng và nhựa
đường
|
mẫu
|
49.397
|
335.060
|
101.787
|
DA.29008
|
Chỉ số về hàm lượng nhựa và bột khoáng
|
mẫu
|
23.315
|
146.208
|
5.449
|
DA.30000 TÍNH NĂNG CƠ
LÝ CỦA MÀNG SƠN
Thành phần công việc:
Đơn giá thí nghiệm
các tính năng cơ lý hoá của màng sơn được lập theo từng chỉ tiêu cho một mẫu.
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành
thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.30000
|
Tính năng cơ lý của màng sơn
|
|
|
|
|
DA.30001
|
Độ bền va đập
|
mẫu
|
9.633
|
152.300
|
2.817
|
DA.30002
|
Độ bền va uốn
|
mẫu
|
9.633
|
121.840
|
738
|
DA.30003
|
Độ bám dính
|
mẫu
|
32.583
|
121.840
|
-
|
DA.30004
|
Độ nhớt
|
mẫu
|
453
|
152.300
|
5.674
|
DA.30005
|
Độ bền trong bazơ
|
mẫu
|
22.950
|
243.680
|
-
|
DA.30006
|
Thời gian khô
|
mẫu
|
30.665
|
190.375
|
-
|
DA.30007
|
Độ phủ màng sơn
|
mẫu
|
-
|
152.300
|
1.590
|
DA.30008
|
Độ bền axit
|
mẫu
|
22.500
|
220.835
|
-
|
DA.30009
|
Độ mịn
|
mẫu
|
2.855
|
74.779
|
6.277
|
DA.30010
|
Hàm lượng chất không bay hơi
|
mẫu
|
22.050
|
83.765
|
8.209
|
DA.30011
|
Độ cứng của màng
|
mẫu
|
10.344
|
152.300
|
2.817
|
DA.30012
|
Độ bóng của màng
|
mẫu
|
3.428
|
149.559
|
7.523
|
DA.31000 THÍ NGHIỆM
CHIỀU DÀY MÀNG SƠN TRÊN NỀN BÊ TÔNG, GỖ, THÉP, TÔN
Thành phần công việc:
Vệ sinh bề mặt cấu
kiện đo; Bôi mỡ lên điểm đo (chỉ áp dụng cho máy siêu âm); Đo chiều dày màng
sơn; Làm báo cáo kết quả đo.
Đơn vị tính: đồng/1
điểm đo
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.31000
|
Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên nền bê
tông, gổ, thép, tôn
|
|
|
|
|
DA.31001
|
Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên bê tông,
gỗ, thép, tôn
|
1 điểm đo
|
10.656
|
22.845
|
9.965
|
DA.32000 PHÂN TÍCH
THAN
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.32000
|
Phân tích than
|
|
|
|
|
DA.32001
|
Độ ẩm của than
|
mẫu
|
32.250
|
63.966
|
18.668
|
DA.32002
|
Hàm lượng tro
|
mẫu
|
5.373
|
133.263
|
2.780
|
DA.32003
|
Hàm lượng chất bốc
|
mẫu
|
818
|
121.535
|
7.995
|
DA.32004
|
Trị số toả nhiệt toàn phần
|
mẫu
|
43.044
|
243.680
|
11.149
|
DA.32005
|
Phân tích cỡ hạt
|
mẫu
|
6.716
|
168.139
|
5.317
|
DA.32006
|
Tổng số Lưu huỳnh
|
mẫu
|
28.913
|
173.927
|
15.218
|
DA.33000 HỆ SỐ DẪN
NHIỆT, CÁCH ÂM CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Quy trình thí nghiệm gồm các
bước: Chuẩn bị mẫu chuẩn và đo mẫu cần thí nghiệm. Do đó đơn giá của một mẫu
thí nghiệm gồm đơn giá đo mẫu chuẩn và đơn giá đo mẫu con, trường hợp có nhiều
mẫu con cùng đo một đợt thì mức của đợt thí nghiệm ấy bao gồm đơn giá đo một
mẫu chuẩn cộng đơn giá đo các mẫu con.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.33000
|
Hệ số dẫn nhiệt, cách âm của vật liệu xây
dựng
|
|
|
|
|
DA.33001
|
Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ không khí (đo
mẫu chuẩn để chỉnh máy)
|
mẫu
|
128.686
|
304.600
|
288.187
|
DA.33002
|
Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ
không khí
|
mẫu
|
2.292
|
289.370
|
22.395
|
DA.33003
|
Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ cao (đo mẫu
chuẩn để chỉnh máy)
|
mẫu
|
193.034
|
456.900
|
432.280
|
DA.33004
|
Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ
cao
|
mẫu
|
3.438
|
434.055
|
33.592
|
DA.33005
|
Hệ số dẫn nhiệt vật liệu rời ở nhiệt độ
không khí
|
mẫu
|
1.146
|
137.070
|
11.197
|
DA.33006
|
Đo hệ số cách âm vật liệu
|
mẫu
|
100.000
|
365.520
|
1.424
|
DA.34000 THÍ NGHIỆM
KÉO THÉP TRÒN, THÉP DẸT, CƯỜNG ĐỘ, ĐỘ DÃN DÀI
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1
thanh thép mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.34000
|
Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt, cường
độ, độ dan dài
|
|
|
|
|
DA.34001
|
Thép tròn Ø6-10mm, thép dẹt có thiết diện
So<100mm2
|
1 thanh thép mẫu
|
957
|
22.845
|
1.420
|
DA.34002
|
Thép tròn Ø12-18mm, thép dẹt có thiết diện 100 < So < 250mm2
|
1 thanh thép mẫu
|
1.090
|
27.109
|
1.686
|
DA.34003
|
Thép tròn Ø20-25mm, thép dẹt có thiết diện
250 < So < 500mm2
|
1 thanh thép mẫu
|
1.148
|
31.983
|
1.819
|
DA.34004
|
Thép tròn Ø28-32mm, thép dẹt có thiết diện 500 < So < 800mm2
|
1 thanh thép mẫu
|
1.377
|
34.268
|
2.307
|
DA.34005
|
Thép tròn Ø36-45mm, thép dẹt có thiết diện
So>800mm2
|
1 thanh thép mẫu
|
1.444
|
35.791
|
2.440
|
DA.35000 THÍ NGHIỆM
KÉO MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT ĐỘ BỀN MỐI HÀN
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính:
đồng/1 thanh thép mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.35000
|
Thí nghiệm kéo mối
hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt độ bền mối hàn
|
|
|
|
|
DA.35001
|
Mối hàn thép tròn Ø6-10mm, mối hàn thép dẹt
có thiết diện So<100mm2
|
1 thanh thép mẫu
|
957
|
22.845
|
1.420
|
DA.35002
|
Mối hàn thép tròn Ø12-18mm, mối hàn thép
dẹt có thiết diện 100 < So < 250mm2
|
1 thanh thép mẫu
|
1.090
|
25.891
|
1.686
|
DA.35003
|
Mối hàn thép tròn Ø20-25mm, mối hàn thép
dẹt có thiết diện 250 < So <500mm2
|
1 thanh thép mẫu
|
1.148
|
31.983
|
1.819
|
DA.35004
|
Mối hàn thép tròn Ø28-32mm, mối hàn thép
dẹt có thiết diện 500 < So < 800mm2
|
1 thanh thép mẫu
|
1.358
|
35.791
|
2.262
|
DA.36000 THÍ NGHIỆM
UỐN THÉP TRÒN, THÉP DẸT, MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, GÓC UỐN
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1
thanh thép mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.36000
|
Thí nghiệm uốn thép
tròn, thép dẹt, mối hàn thép ròn, mối hàn thép dẹt, góc uốn
|
|
|
|
|
DA.36001
|
Thép tròn hoặc mối
hàn thép tròn có Ø6-10mm, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h <6mm
|
1 thanh thép mẫu
|
957
|
22.845
|
1.420
|
DA.36002
|
Thép tròn hoặc mối
hàn thép tròn có Ø12-18mm, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h
<10mm
|
1 thanh thép mẫu
|
1.023
|
25.891
|
1.553
|
DA.36003
|
Thép tròn hoặc mối
hàn thép tròn có Ø20-25mm, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h
<16mm
|
1 thanh thép mẫu
|
1.090
|
31.983
|
1.686
|
DA.36004
|
Thép tròn hoặc mối
hàn thép tròn có Ø28-32mm, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h <
20mm
|
1 thanh thép mẫu
|
1.233
|
30.460
|
1.996
|
DA.36005
|
Thép tròn hoặc mối
hàn thép tròn có Ø36-45mm, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h >
20mm
|
1 thanh thép mẫu
|
1.654
|
30.460
|
2.884
|
DA.37000 THÍ NGHIỆM
NÉN THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN ĐỘ BỀN UỐN
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính:
đồng/1 thanh mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.37000
|
Thí nghiệm nén thép
ống có mối hàn độ bền uốn
|
|
|
|
|
DA.37001
|
Ống hàn có đường
kính ngoài Dng < 50mm
|
1 thanh mẫu
|
1.148
|
28.480
|
1.819
|
DA.37002
|
Ống hàn có đường
kính ngoài 50 <Dng < 100mm
|
1 thanh mẫu
|
1.300
|
29.699
|
2.129
|
DA.37003
|
Ống hàn có đường
kính ngoài 100 <Dng <150mm
|
1 thanh mẫu
|
1.463
|
15.535
|
2.484
|
DA.37004
|
Ống hàn có đường
kính ngoài 150 < Dng <200mm
|
1 thanh mẫu
|
1.837
|
32.135
|
2.662
|
DA.37005
|
Ống hàn có đường
kính ngoài Dng > 200 mm
|
1 thanh mẫu
|
1.942
|
33.963
|
2.884
|
DA.38000 THÍ NGHIỆM
KÉO THÉP ỐNG NGUYÊN VÀ THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính:
đồng/1 thanh mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.38000
|
Thí nghiệm kéo thép
ống nguyên và thép ống có mối hàn
|
|
|
|
|
DA.38001
|
Ống có thiết diện
So <100mm2
|
1 thanh mẫu
|
957
|
24.063
|
1.420
|
DA.38002
|
Ống có thiết diện
100 < So <200 mm2
|
1 thanh mẫu
|
1.023
|
25.891
|
1.553
|
DA.38003
|
Ống có thiết diện
250<So <500mm2
|
1 thanh mẫu
|
1.090
|
27.414
|
1.686
|
DA.38004
|
Ống có thiết diện
500<Fo < 800mm2
|
1 thanh mẫu
|
1.233
|
34.268
|
1.996
|
DA.38005
|
Ống có thiết diện So
> 800mm2
|
1 thanh mẫu
|
1.339
|
35.791
|
2.218
|
DA.39000 MÔ ĐUN ĐÀN
HỒI THÉP TRÒN, THÉP DẸT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1
thanh thép mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.39000
|
Mô đun đàn hồi thép
tròn, thép dẹt
|
|
|
|
|
DA.39001
|
Cốt thép Ø6-12mm
hoặc thép dẹt có thiết diện So<100mm2
|
1 thanh thép mẫu
|
3.307
|
38.075
|
25.013
|
DA.39002
|
Cốt thép Ø12-18mm
hoặc thép dẹt có thiết diện 100<So<250mm2
|
1 thanh thép mẫu
|
3.938
|
42.644
|
30.786
|
DA.39003
|
Cốt thép Ø20-25mm
hoặc thép dẹt có thiết diện 250<So<500mm2
|
1 thanh thép mẫu
|
4.568
|
48.736
|
36.558
|
DA.39004
|
Cốt thép Ø28-32mm hoặc thép dẹt có thiết
diện 500<So<800mm2
|
1 thanh thép mẫu
|
6.155
|
53.305
|
48.487
|
DA.39005
|
Cốt thép Ø36-45mm hoặc thép dẹt có thiết
diện So>1000mm2
|
1 thanh thép mẫu
|
7.129
|
59.245
|
57.338
|
DA.40000 THÍ NGHIỆM
BU LÔNG
Thành phần công việc:
Nhận
mẫu, chuẩn bị mẫu. Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra kết
quả và ban giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DA.40000
|
Thí nghiệm Bulông
|
|
|
|
|
DA.40001
|
Thí nghiệm Bulông
|
mẫu
|
2.435
|
38.075
|
3.105
|
Chương
II
THÍ
NGHIỆM CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
DB.01000 KIỂM TRA MỐI
HÀN BẰNG SÓNG SIÊU ÂM
Thành phần công việc:
Nhận
mẫu, chuẩn bị mẫu. Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra kết
quả và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1m
hàn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.01000
|
Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm
|
|
|
|
|
DB.01000
|
Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm
|
1 m hàn
|
8.080
|
146.208
|
42.838
|
DB.02000 PHÂN TÍCH
CHẤT LƯỢNG KIM LOẠI BẰNG QUANG PHỔ
Thành phần công việc:
Nhận
mẫu, chuẩn bị mẫu. Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra kết
quả và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu chiếu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.02000
|
Phân tích chất lượng kim loại bằng quang
phổ
|
|
|
|
|
DB.02001
|
Phân tích chất lượng kim loại bằng quang
phổ
|
mẫu chiếu
|
46.195
|
365.520
|
1.485.144
|
DB.03000 SIÊU ÂM
CHIỀU DẦY KIM LOẠI
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu
kỹ thuật. Vệ sinh công nghiệp bề mặt vật liệu. Siêu âm chiều dày kim loại. Xác
lập số liệu tính kiểm và đối chiếu tiêu chuẩn. Nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1
vị trí
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.03000
|
Siêu âm chiều dầy kim loại
|
|
|
|
|
DB.03000
|
Siêu âm chiều dầy kim loại
|
vị trí
|
28.215
|
60.920
|
14.045
|
DB.04000 THÍ NGHIỆM ĐO
TỐC ĐỘ ĂN MÒN CỦA CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG BẰNG MÁY ĐO ĐIỆN HÓA
Thành phần công việc:
Vệ
sinh bề mặt kết cấu; Cắt bê tông để hở cốt thép; Dán bình chứa vào bề mặt bê
tông bằng keo Silicon; Tiến hành thí nghiệm, xử lý số liệu và làm báo cáo.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.04000
|
Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép
trong bê tông bằng máy đo điện hoá
|
|
|
|
|
DB.04001
|
Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép
trong bê tông bằng máy đo điện hoá
|
mẫu
|
24.757
|
243.680
|
92.712
|
DB.04002
|
Thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông
tại hiện trường bằng phương pháp đo điện thế
|
mẫu
|
23.928
|
76.150
|
23.801
|
DB.05000
THÍ NGHIỆM PANEN HỘP TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mặt bằng thí nghiệm, lắp gối giá, đưa cấu kiện vào vị trí, lên phương án thí
nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn
kết quả. Mỗi thí nghiệm phải tiến hành trên 3 panen (tổ mẫu) theo 3 chỉ tiêu:
Độ bền, nứt và biến dạng. Lấy đơn giá thí nghiệm chỉ tiêu độ bền làm đơn giá cơ
sở và sau đó cứ thêm một chỉ tiêu thì thêm 0,5 lần mức cơ sở. Trong đơn giá
chưa tính hao phí vận chuyển cấu kiện đến nơi thí nghiệm và giá sản xuất cấu
kiện.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.05000
|
Thí nghiệm panen hộp trong phòng thí nghiệm
|
|
|
|
|
DB.05001
|
Độ bền kết cấu bằng chất tải trong phòng
thí nghiệm cho 3 panen
|
mẫu
|
2.523.480
|
5.970.160
|
1.149.750
|
DB.06000 KIỂM TRA
CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG CỦA CẤU KIỆN BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP TẠI HIỆN TRƯỜNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, khảo
sát hiện trường, lên phương án, chuẩn bị bề mặt để kiểm tra, các vị trí và tiến
hành kiểm tra theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá
chưa tính hao phí vận chuyển thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến
hao phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (như giàn giáo, điều kiện khó khăn
v.v...). Cấu kiện thí nghiệm là dầm, cột hoặc tấm có chiều dài < 6m.
Đơn vị tính: đồng/1
cấu kiện BTCT
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.06000
|
Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê
tông và bê tông cốt thép tại hiện trường
|
|
|
|
|
DB.06001
|
Cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy
cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT
|
cấu kiện BTCT
|
43.008
|
243.680
|
8.529
|
DB.06002
|
Cường độ bê tông bằng máy siêu âm cho một
cấu kiện bằng BTCT
|
cấu kiện BTCT
|
88.660
|
791.960
|
44.062
|
DB.06003
|
Cường độ bê tông bằng phương pháp kết hợp
siêu âm + súng bật nẩy cho một cấu kiện bê tông cốt thép
|
cấu kiện BTCT
|
956.434
|
1.058.485
|
52.591
|
Ghi chú: Trường hợp
số cấu kiện thử >10cấu kiện thì đơn giá nhân với hệ số 0,8
DB.07000 KIỂM TRA
CHIỀU DÀY LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ VÀ ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, khảo
sát hiện trường, lên phương án, chuẩn bị bề mặt bằng thí nghiệm, các vị trí và
chuẩn bị các vị trí để thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá chưa tính hao phí vận chuyển,
thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến hao phí tạo lập hiện trường
thí nghiệm (đơn giá này xây dựng trên cơ sở dùng máy siêu âm).
Đơn vị tính:
đồng/1 dầm (hoặc 1 cột) bê tông
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.07000
|
Kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ và
đường kính cốt thép
|
|
|
|
|
DB.07001
|
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại
hiện trường cho một dầm hoặc một cột BTCT
|
1 dầm (hoặc 1 cột)
bê tông
|
-
|
1.187.940
|
137.904
|
DB.07002
|
Đường kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT
tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT)
|
1 dầm (hoặc 1 cột)
bê tông
|
-
|
1.340.240
|
181.340
|
DB.08100 THÍ NGHIỆM
MỨC ĐỘ THẤM ION Cl VÀO TRONG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu thí
nghiệm; Sơn chống thấm xung quanh mẫu đo; Ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48
giờ; Lắp đặt mẫu vào máy đo; Đo mức độ thấm Ion
Cl trong 6 giờ; Làm báo cáo kết quả đo.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.08100
|
Thí nghiệm mức độ thấm Ion Cl vào trong bê tông
|
|
|
|
|
DB.08101
|
Thí nghiệm mức độ thấm Ion Cl vào trong bê tông
|
mẫu
|
442.942
|
152.300
|
156.242
|
DB.08200 XÁC ĐỊNH HỆ
SỐ KHUẾCH TÁN CỦA ION Cl TRONG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu thí
nghiệm; Sơn chống thấm xung quanh mẫu đo; Ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48
giờ; Lắp đặt mẫu vào máy đo; Đo mức độ thấm Ion
Cl trong 720 giờ; Xác định hàm lượng Ion Clo trong bê tông đo.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.08200
|
Xác định hệ số khuếch
tán của Ion Cl trong bê tông
|
|
|
|
|
DB.08201
|
Xác định hệ số khuếch tán của Ion Cl trong
bê tông
|
mẫu
|
438.760
|
380.750
|
386.863
|
DB.09000 THÍ NGHIỆM
KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN CỦA BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIA TỐC
Thành phần công việc:
Vệ sinh bề mặt mẫu đo; Đặt mẫu vào trong bình
chứa dung dịch ngâm mẫu, để ổn định trong 24 giờ; Lắp đặt mẫu vào máy đo; Đo
dòng ăn mòn liên tục 24 giờ một lần đến khi nứt mẫu; Làm báo cáo kết quả đo.
Đơn vị tính: đồng/1
mẫu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.09000
|
Thí nghiệm khả năng
chống ăn mòn của bê tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc
|
|
|
|
|
DB.09001
|
Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của bê
tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc
|
mẫu
|
44.132
|
913.800
|
577.644
|
DB.10000 THÍ NGHIỆM
XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT NỀN ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẾM PHÓNG XẠ
Thành phần công việc:
Nhận
nhiệm vụ, chuẩn bị máy, dụng cụ (máy đếm phóng xạ, búa, dụng cụ tạo lỗ….); Nhận
địa điểm, tiến hành đo đạc, đóng cọc mốc, bố trí các điểm thí nghiệm; Tiến hành
thí nghiệm và ghi chép số liệu theo quy trình quy phạm; Chỉnh lý tài liệu, kiểm
tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.
Những công việc chưa
tính vào đơn giá: Công tác thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn xác định dung trọng
khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu; Vận chuyển > 15 km.
Đơn vị tính: đồng/1
điểm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.10000
|
Thí nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng
phương pháp đếm phóng
xạ
|
|
|
|
|
DB.10001
|
Thí nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng
phương pháp đếm phóng xạ
|
điểm
|
6.756
|
30.460
|
6.312
|
DB.11000 ĐO E ĐỘNG VÀ
CHẬU VÕNG BẰNG THIẾT BỊ FWD
Thành phần công việc:
Lắp đặt thiết bị, kiểm
tra, hiệu chỉnh. Đo xác định độ lún tại các sensos ứng với từng cấp áp lực. Xử
lý số liệu, tính toán E động và các chỉ tiêu khác nếu được yêu cầu, in ấn, báo
cáo kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1 điểm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.11000
|
Đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD
|
|
|
|
|
DB.11001
|
Đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD
|
điểm
|
58.477
|
9.747
|
50.936
|
DB.12000 ĐỊNH CHUẨN
THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG QUAN THỰC NGHIỆM GIỮA IRI VÀ ĐỘ ĐO XÓC CỘNG DỒN
Thành phần công việc:
Lựa chọn đoạn định
chuẩn, khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng. Lắp đặt thiết bị, kiểm tra,
hiệu chỉnh. Đo xác định giá trị IRI bằng thiết bị đo trực tiếp và giá trị VR
của thiết bị đo kiểu phản ứng (Romdas) trên đoạn định chuẩn. Xử lý số liệu,
nhập các giá trị đo được vào máy đo trực tiếp IRI (TRL Profile Beam) hoặc bằng
chương trình Excel để xác định được phương trình tương quan. In ấn, báo cáo kết
quả.
Đơn vị tính: đồng/1
đoạn định chuẩn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.12000
|
Định chuẩn thiết lập phương trình tương
quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn
|
|
|
|
|
DB.12001
|
Định chuẩn thiết lập phương trình tương
quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn
|
đoạn định chuẩn
|
796.400
|
487.360
|
1.474.575
|
DB.13000 ĐO EIRI BẰNG
THIẾT BỊ PHẢN ỨNG (ROMDAS)
Thành phần công việc:
Lắp đặt thiết bị, kiểm
tra, hiệu chỉnh khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng. Đo xác định giá trị
(VR) và khoảng cách theo vận tốc định chuẩn trên 1 km. Xử lý số liệu xác định
giá trị EIRI trên km. In ấn, báo cáo kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1 km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.13000
|
Đo EIRI bằng thiết bị phản ứng
|
|
|
|
|
DB.13001
|
Đo EIRI bằng thiết bị phản ứng
|
km
|
130.041
|
19.494
|
48.687
|
DB.14000 THÍ NGHIỆM
BẰNG CHÙY XUYÊN ĐỘNG DCP
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị máy móc, vật tư, thiết bị thí nghiệm. Xác định vị trí thí nghiệm. Lắp, tháo
dỡ, bảo dưỡng thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo đúng yêu cầu kỹ
thuật. Ghi chép, chỉnh lý số liệu thí nghiệm. Lập hồ sơ báo cáo kết quả thí nghiệm,
nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1
điểm thí nghiệm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.14000
|
thí nghiệm bằng chùy xuyên động dcp
|
|
|
|
|
DB.14001
|
Thí nghiệm bằng chùy
xuyên động DCP đất đá cấp 1-3
|
điểm thí nghiệm
|
9.056
|
18.276
|
56
|
DB.14002
|
Thí nghiệm bằng chùy
xuyên động DCP đất đá cấp 4-6
|
điểm thí nghiệm
|
13.125
|
18.276
|
56
|
BẢNG
GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
ĐỂ
TÍNH ĐƠN GIÁ
Số thứ tự
|
Vật liệu, nhân
công, máy và thiết bị thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Giá chưa có VAT
(đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
VẬT LIỆU
|
|
|
|
1
|
Axít Clohydric (HCl)
|
lít
|
47.300,00
|
|
2
|
Axít sunfosalisilic
|
lít
|
968.000,00
|
|
3
|
Axit ethylendiamin tetra (EDTA)
|
kg
|
252.000,00
|
|
4
|
Amoni clorua (NH4Cl)
|
kg
|
31.000,00
|
|
5
|
Amoni hydroxit (NH4OH)
|
kg
|
9.000,00
|
|
6
|
AgNO3
|
kg
|
1.418.000,00
|
|
7
|
Axit beonic
|
kg
|
30.000,00
|
|
8
|
AgNO3
|
gam
|
14.180,00
|
|
9
|
Axit axetic (CH3COOH)
|
lít
|
66.000,00
|
|
10
|
Axít HF
|
kg
|
143.000,00
|
|
11
|
Axít HF
|
lít
|
130.000,00
|
|
12
|
Axít Sulfosalisalic
|
kg
|
690.000,00
|
|
13
|
Axit Axetic (CH3COOH)
|
kg
|
72.600,00
|
|
14
|
Axít Clohydric (HCl)
|
kg
|
48.600,00
|
|
15
|
Bình tỷ trọng
|
cái
|
40.000,00
|
|
16
|
Bột Al2O3
|
kg
|
376.000,00
|
|
17
|
Bột đá Granitô
|
kg
|
900,00
|
|
18
|
Bình hút ẩm
|
cái
|
590.000,00
|
|
19
|
Bình ngâm mẫu
|
cái
|
25.000,00
|
|
20
|
Bình chứa điện cực
|
cái
|
25.000,00
|
|
21
|
Búa 5 kg
|
cái
|
40.000,00
|
|
22
|
Cồn (C2H5OH)
|
lít
|
49.000,00
|
|
23
|
Clorua Bari (BaCl2)
|
kg
|
41.000,00
|
|
24
|
Canxi Cacbonat
|
kg
|
84.000,00
|
|
25
|
Cối chế bị
|
bộ
|
140.000,00
|
|
26
|
Chậu thủy tinh
|
cái
|
26.700,00
|
|
27
|
Cốt sắt (Ø20mm, L=500mm)
|
cái
|
15.400,00
|
|
28
|
Cát tiêu chuẩn
|
kg
|
24.900,00
|
|
29
|
Cát thạch anh
|
kg
|
1.100,00
|
|
30
|
Cốc thủy tinh cao 25mm, đường kính 50mm
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
31
|
Cốc thủy tinh chia độ dung tích 25ml
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
32
|
Cồn công nghiệp
|
lít
|
49.000,00
|
|
33
|
Cốc thủy tinh
|
cái
|
15.000,00
|
|
34
|
Cần khoan
|
m
|
300.000,00
|
|
35
|
Cát vàng
|
m3
|
112.100,00
|
|
36
|
Đầu đo
|
cái
|
200,00
|
|
37
|
Điện năng
|
KWh
|
955,00
|
|
38
|
Đĩa sứ dùng cho bay hơi đường kính 115 và
150 mm
|
cái
|
15.000,00
|
|
39
|
Đĩa sâu có đáy bằng, đường kính 45mm, cao
127mm bằng sứ hay kim loại
|
cái
|
25.000,00
|
|
40
|
Đầu đo Inox
|
cái
|
18.300,00
|
|
41
|
Điện cực sắt
|
kg
|
11.600,00
|
|
42
|
Đất đèn
|
kg
|
10.500,00
|
|
43
|
Đồng hồ bấm giây
|
cái
|
330.000,00
|
|
44
|
Đĩa sắt tráng men
|
cái
|
15.000,00
|
|
45
|
Điện cực phụ trợ và so sánh
|
cái
|
12.500,00
|
|
46
|
Đĩa từ
|
cái
|
21.200,00
|
|
47
|
Đá mài
|
viên
|
4.500,00
|
|
48
|
Đầu đo nhiệt độ
|
cái
|
18.300,00
|
|
49
|
Dầu cặn
|
lít
|
10.000,00
|
|
50
|
Dầu hoả
|
lít
|
13.636,00
|
|
51
|
Dao vòng
|
cái
|
230.000,00
|
|
52
|
Dung môi hữu cơ
|
ml
|
38,00
|
|
53
|
Dao vòng thấm
|
cái
|
230.000,00
|
|
54
|
Dầu chống dính
|
lít
|
36.300,00
|
|
55
|
Dầu AK15
|
lít
|
28.800,00
|
|
56
|
Dây điện đôi 2x0,5mm2
|
m
|
2.390,00
|
|
57
|
Dung dịch tiếp xúc điện
|
lít
|
2.500,00
|
|
58
|
Dung dịch ngâm mẫu
|
lít
|
2.500,00
|
|
59
|
Dụng cụ tạo lỗ
|
cái
|
12.500,00
|
|
60
|
ETOO
|
kg
|
4.230.800,00
|
|
61
|
Fluorexon (C8H9FO2S)
|
gam
|
13.500,00
|
|
62
|
Giấy ảnh
|
tờ
|
11.800,00
|
|
63
|
Giấy lọc
|
hộp
|
38.000,00
|
|
64
|
Glyxerin
|
lít
|
63.000,00
|
|
65
|
Glixelin
|
kg
|
20.000,00
|
|
66
|
Glixelin (C3H8O3)
|
kg
|
109.100,00
|
|
67
|
Giấy nhám số 0
|
m
|
3.000,00
|
|
68
|
Giá kéo
|
cái
|
48.100,00
|
|
69
|
Grafit
|
kg
|
46.200,00
|
|
70
|
Giấy ráp
|
tờ
|
3.000,00
|
|
71
|
Giẻ lau
|
kg
|
5.000,00
|
|
72
|
H2SO4
|
lít
|
54.000,00
|
|
73
|
H2SO4
|
kg
|
72.900,00
|
|
74
|
Hộp nhôm
|
bộ
|
50.000,00
|
|
75
|
Hydroperoxit
|
ml
|
100,00
|
|
76
|
HNO3
|
ml
|
422,00
|
|
77
|
HNO3
|
gam
|
550,00
|
|
78
|
Katri Cacbonat (K2CO3)
|
kg
|
129.000,00
|
|
79
|
KHSO4
|
kg
|
149.100,00
|
|
80
|
Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2)
|
gam
|
300,00
|
|
81
|
K2BrO4
|
gam
|
80,00
|
|
82
|
Keo dán tổng hợp
|
hộp
|
2.363,64
|
|
83
|
Khay men
|
cái
|
50.000,00
|
|
84
|
Khay ủ đất
|
cái
|
10.000,00
|
|
85
|
Kbo
|
kg
|
143.000,00
|
|
86
|
K2S2O5
|
kg
|
136.400,00
|
|
87
|
Lưỡi dao cạo
|
cái
|
22.500,00
|
|
88
|
Mỡ vadơlin
|
kg
|
226.000,00
|
|
89
|
Mũi xuyên
|
cái
|
87.500,00
|
|
90
|
Mút xốp dày 10cm
|
m2
|
50.000,00
|
|
91
|
Mỡ các loại
|
kg
|
16.700,00
|
|
92
|
Mỡ liên kết
|
kg
|
16.700,00
|
|
93
|
Mỡ
|
kg
|
16.700,00
|
|
94
|
Nước cất
|
lít
|
10.000,00
|
|
95
|
Nitrat bạc
|
kg
|
1.418.000,00
|
|
96
|
Natri Cacbonat (Na2CO3)
|
kg
|
121.800,00
|
|
97
|
Natri hydroxit (NaOH)
|
kg
|
45.000,00
|
|
98
|
NH4Cl
|
kg
|
31.000,00
|
|
99
|
Natri flourua (NaF)
|
ml
|
190,00
|
|
100
|
Natri flourua (NaF)
|
gam
|
200,00
|
|
101
|
(NH4)2CO3
|
kg
|
94.000,00
|
|
102
|
Na2SO3.7H2O
|
kg
|
106.000,00
|
|
103
|
NH4NO3
|
kg
|
330.900,00
|
|
104
|
Nhớt thủy lực
|
lít
|
39.100,00
|
|
105
|
Nhiệt kế
|
cái
|
80.000,00
|
|
106
|
Nhớt
|
lít
|
39.100,00
|
|
107
|
NaCl
|
kg
|
54.000,00
|
|
108
|
Ống Cr-Mg hoặc Mg
|
kg
|
9.600,00
|
|
109
|
Ống lấy mẫu
|
cái
|
40.000,00
|
|
110
|
Ống đong thủy tinh 1000ml
|
cái
|
120.000,00
|
|
111
|
Phenonphtalein (hộp 25g)
|
hộp
|
23.000,00
|
|
112
|
Parafin
|
kg
|
106.000,00
|
|
113
|
Phễu thuỷ tinh
|
cái
|
50.000,00
|
|
114
|
Phiếu điện trở (Seser)
|
cái
|
96.200,00
|
|
115
|
Rượu Etylic C2H2
|
lít
|
15.000,00
|
|
116
|
Silicagen (H2SiO3)
|
kg
|
90.000,00
|
|
117
|
Sạn Mg
|
kg
|
10.000,00
|
|
118
|
Sơn Epoxy
|
lít
|
68.200,00
|
|
119
|
Sensos đo chuyển vị (7 cái)
|
cái
|
25.000,00
|
|
120
|
Sơn
|
kg
|
27.000,00
|
|
121
|
Sơn màu
|
kg
|
29.000,00
|
|
122
|
ThiOure (CH4N2S)
|
kg
|
36.400,00
|
|
123
|
Thủy ngân kim loại
|
ml
|
600,00
|
|
124
|
Trichloroethylene (C2HCl3)
|
lít
|
188.000,00
|
|
125
|
Tấm sắt tây
|
tấm
|
8.700,00
|
|
126
|
Thước dây thép 5 m
|
cái
|
20.000,00
|
|
127
|
Vazơlin
|
kg
|
226.000,00
|
|
128
|
Vải phin trắng
|
m
|
10.000,00
|
|
129
|
Xylenola dacam
|
ml
|
13.800,00
|
|
130
|
Xút ăn da NaOH
|
kg
|
45.000,00
|
|
131
|
Xăng
|
lít
|
14.800,00
|
|
132
|
Xylenondacan
|
gam
|
13.800,00
|
|
133
|
Xi măng PCB40
|
kg
|
1.316,91
|
|
134
|
ZnO
|
kg
|
162.000,00
|
|
II
|
NHÂN CÔNG
|
|
|
|
1
|
Nhân công bậc 6/7
|
giờ công
|
15.230,00
|
|
III
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
|
|
|
|
1
|
Bộ phận cần ép mẫu thử gạch chịu lửa
|
giờ
|
394,53
|
|
2
|
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP
|
giờ
|
127,50
|
|
3
|
Bàn rung
|
giờ
|
856,64
|
|
4
|
Bàn dằn
|
giờ
|
2.281,50
|
|
5
|
Bếp điện
|
giờ
|
567,13
|
|
6
|
Bộ thí nghiệm đọ co ngót, trương nở
|
giờ
|
1.279,92
|
|
7
|
Bếp chưng cất nước
|
giờ
|
665,16
|
|
8
|
Cẩu trục ôtô 5T
|
giờ
|
138.256,36
|
|
9
|
Cân kỹ thuật
|
giờ
|
389,81
|
|
10
|
Cân phân tích
|
giờ
|
1.030,22
|
|
11
|
Cân thủy tĩnh
|
giờ
|
454,78
|
|
12
|
Chén bạch kim
|
giờ
|
1.907,81
|
|
13
|
Côn thử độ sụt
|
giờ
|
276,17
|
|
14
|
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết
|
giờ
|
276,17
|
|
15
|
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung
kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
giờ
|
394,53
|
|
16
|
Dụng cụ xác định độ bền va đập
|
giờ
|
276,17
|
|
17
|
Dụng cụ đo độ bền va đập
|
giờ
|
315,63
|
|
18
|
Dụng cụ đo độ cháy của than
|
giờ
|
1.023,75
|
|
19
|
Kính hiển vi điện tử quét
|
giờ
|
252.900,00
|
|
20
|
Kính hiển vi
|
giờ
|
723,94
|
|
21
|
Kính phóng đại đo lường
|
giờ
|
723,94
|
|
22
|
Kích tháo mẫu
|
giờ
|
643,88
|
|
23
|
Kẹp niken
|
giờ
|
733,22
|
|
24
|
Lò nung
|
giờ
|
2.735,13
|
|
25
|
Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay
|
giờ
|
735,70
|
|
26
|
Máy nén thuỷ lực 50 tấn
|
giờ
|
3.032,25
|
|
27
|
Máy trộn xi măng 5l
|
giờ
|
1.306,50
|
|
28
|
Máy phân tích hạt LAZER
|
giờ
|
6.701,06
|
|
29
|
Máy khoan mẫu đá
|
giờ
|
6.276,75
|
|
30
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
giờ
|
1.796,06
|
|
31
|
Máy hút ẩm
|
giờ
|
928,13
|
|
32
|
Máy so mầu ngọn lửa
|
giờ
|
3.583,13
|
|
33
|
Máy đầm tiêu chuẩn
|
giờ
|
1.069,52
|
|
34
|
Máy đo độ giãn nở bê tông
|
giờ
|
6.995,63
|
|
35
|
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn
|
giờ
|
2.437,50
|
|
36
|
Máy hút chân không
|
giờ
|
110.996,75
|
|
37
|
Máy nén thuỷ lực 10 tấn
|
giờ
|
1.823,25
|
|
38
|
Máy đầm rung bê tông
|
giờ
|
562,03
|
|
39
|
Máy xác định hệ số thấm
|
giờ
|
6.998,06
|
|
40
|
Máy nén 4T quay tay
|
giờ
|
663,00
|
|
41
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
giờ
|
770,25
|
|
42
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
giờ
|
655,08
|
|
43
|
Máy nén thuỷ lực 125 tấn
|
giờ
|
4.056,00
|
|
44
|
Máy chưng cất nước
|
giờ
|
1.011,34
|
|
45
|
Máy caragang
|
giờ
|
536,25
|
|
46
|
Máy cắt quay tay
|
giờ
|
218,86
|
|
47
|
Máy nén 1 trục
|
giờ
|
1.579,94
|
|
48
|
Máy nén 3 trục
|
giờ
|
6.579,28
|
|
49
|
Máy đo pH
|
giờ
|
816,33
|
|
50
|
Máy phân tích vi nhiệt
|
giờ
|
5.429,53
|
|
51
|
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần
hóa lý của vật liệu)
|
giờ
|
185.643,00
|
|
52
|
Máy đo độ dãn dài Bitum
|
giờ
|
5.067,56
|
|
53
|
Máy nghiền bi sứ LE 1
|
giờ
|
735,70
|
|
54
|
Máy nén Marshall
|
giờ
|
21,11
|
|
55
|
Máy chiết nhựa (Xốc lét)
|
giờ
|
776,02
|
|
56
|
Máy vi tính
|
giờ
|
1.241,00
|
|
57
|
Máy đo chiều dày màng sơn
|
giờ
|
8.724,38
|
|
58
|
Máy khuấy bằng từ
|
giờ
|
1.296,75
|
|
59
|
Máy đo âm thanh
|
giờ
|
711,75
|
|
60
|
Máy kéo nén thuỷ lực 100T
|
giờ
|
4.436,25
|
|
61
|
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100T
|
giờ
|
19.241,02
|
|
62
|
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn
|
giờ
|
12.239,30
|
|
63
|
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại
|
giờ
|
3.511,27
|
|
64
|
Máy đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê
tông
|
giờ
|
10.685,39
|
|
65
|
Máy gia tải 20T
|
giờ
|
3.168,75
|
|
66
|
Máy đo chuyển vị
|
giờ
|
4.919,06
|
|
67
|
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của
cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường
|
giờ
|
5.197,50
|
|
68
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
giờ
|
1.433,25
|
|
69
|
Máy dò vị trí cốt thép
|
giờ
|
5.429,53
|
|
70
|
Máy đo độ thấm Ion clo vào trong bê tông
|
giờ
|
15.298,27
|
|
71
|
Máy đo vết nứt
|
giờ
|
1.384,50
|
|
72
|
Máy đo điện thế (thí nghiệm ăn mòn cốt thép
trong bêtông)
|
giờ
|
7.480,69
|
|
73
|
Máy đo gia tốc
|
giờ
|
7.963,31
|
|
74
|
Máy FWD
|
giờ
|
174.728,13
|
|
75
|
Súng bi
|
giờ
|
755,86
|
|
76
|
Thiết bị đếm phóng xạ
|
giờ
|
12.624,22
|
|
77
|
TRL Profile Beam
|
giờ
|
34.658,54
|
|
78
|
Thiết bị đo phản ứng Romdas
|
giờ
|
8.521,77
|
|
79
|
Tủ sấy
|
giờ
|
2.107,39
|
|
80
|
Tenxômét
|
giờ
|
695,39
|
|
81
|
Tủ hút
|
giờ
|
1.389,94
|
|
82
|
Tủ lạnh
|
giờ
|
847,50
|
|
83
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
giờ
|
1.345,50
|
|
84
|
Xe chuyên dùng
|
giờ
|
141.141,58
|
|