|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2413/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng Sơn La 2016
Số hiệu:
|
2413/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Bùi Đức Hải
|
Ngày ban hành:
|
11/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2413/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 11 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định
số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư
số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định
đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư
số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Công văn
số 1776/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán
xây dựng công trình - Phần xây dựng;
Căn cứ Công văn
số 1777/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự
toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt;
Căn cứ Công văn
số 1779/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự
toán xây dựng công trình - phần khảo sát xây dựng;
Căn cứ Quyết định
số 1129/QĐ-BXD ngày 07 tháng 12 năm 2009 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự
toán xây dựng công trình - phần sửa chữa;
Căn cứ Quyết định
số 1091/QĐ-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2010 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự
toán xây dựng công trình - phần Xây dựng (bổ sung);
Căn cứ Quyết định
số 1172/QĐ-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự
toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng (Sửa đổi và bổ sung);
Căn cứ Quyết định
số 1173/QĐ-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự
toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung);
Căn cứ Quyết định
số 588/QĐ-BXD ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán
xây dựng công trình - Phần Xây dựng (Sửa đổi và bổ sung);
Căn cứ Quyết định
số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng về công bố định mức
các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 168/TTr-SXD ngày 19 tháng 9 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá
xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La, gồm các phần sau:
- Bảng giá ca
máy và thiết bị thi công;
- Phần Khảo sát xây dựng;
- Phần xây dựng;
- Phần Lắp đặt;
- Phần Sửa chữa.
1. Bộ đơn giá xây dựng công trình (phần giá ca máy
và thiết bị thi công; khảo sát xây dựng; phần xây dựng công trình; phần lắp đặt;
phần sửa chữa) trên địa bàn tỉnh Sơn La, là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình thuộc các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn Nhà nước (ngân sách
và ngoài ngân sách) trên địa bàn tỉnh. Riêng đối với công trình xây dựng cơ
bản ngành bưu chính, viễn thông; ngành xây lắp đường dây tải điện, lắp đặt trạm
biến áp thực hiện theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông và Bộ công
thương ban hành.
2.
UBND tỉnh giao Sở Xây dựng phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng dẫn
triển khai, tổng hợp những đề xuất kiến nghị về bộ đơn giá xem xét, thẩm định
và trình Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với tình
hình thực tế tại địa phương.
3.
Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện bộ đơn
giá xây dựng này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các
đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu, giải quyết. Trường hợp ngoài thẩm
quyền, Sở Xây dựng báo cáo, đề xuất UBND tỉnh và kiến nghị Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 10 năm 2016 và thay thế
các Quyết định:
Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 26
tháng 9 năm 2011 của UBND tỉnh về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công
trên địa bàn tỉnh;
Quyết định số 2787/QĐ-UBND ngày 30
tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh về việc công bố đơn giá xây dựng công trình Phần
khảo sát;
Quyết định số 2786/QĐ-UBND ngày 30
tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh về việc công bố đơn giá phần Xây dựng;
Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 18
tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi bổ sung đơn giá phần Xây dựng;
Quyết định số 2789/QĐ-UBND ngày 30
tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh về việc công bố đơn giá phần Lắp đặt;
Quyết định số 2472/QĐ-UBND ngày 18
tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi bổ sung đơn giá lắp đặt;
Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 30
tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh Sơn La về việc Công bố đơn giá phần sửa chữa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch
và Đầu tư, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công
thương, Thủ trưởng các sở, ngành của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
Sơn La, các chủ đầu tư và các đơn vị tham gia hoạt động trên địa bàn tỉnh có
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (t/h);
- Các Ban quản lý chuyên ngành của tỉnh;
- Các Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu VT, TH, NC, KG-VX, Quý-KT, (100b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Đức Hải
|
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
(Công bố kèm theo Quyết định số 2413/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
QUY ĐỊNH VÀ HƯỚNG
DẪN ÁP DỤNG
1. Bảng giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi tắt là bảng giá ca máy) là chi
phí cần thiết cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng.
2. Các căn cứ để xác
định và xây dựng giá ca máy:
a) Phương pháp xác định:
Căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng.
b) Định mức hao phí:
Căn cứ theo định mức công bố kèm theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015
của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết
bị thi công xây dựng.
c) Chi phí lương thợ
điều khiển máy: Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng
với mức lương cơ sở đầu vào của vùng IV là: 2.050.000 đồng/tháng
Căn cứ Quyết định
1869/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc Công bố giá nhân công
trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
d) Các loại vật tư,
phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng... dùng tính giá ca máy trong bảng giá này
chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng. Cụ thể như sau:
+ Giá điện: 1.518
đ/kwh, theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ Công Thương cho các
ngành sản xuất, điện áp dưới 6kV, giờ bình thường.
+ Giá xăng, dầu lấy
theo công bố ngày 04.6.2016, của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam với mức giá: Xăng
Ron 92: 15.300 đ/lít, dầu Diesel (0,05S): 11.027,27 đ/lít, dầu Ma zút: 8.145,45
đ/lít.
3. Giá ca máy và thiết
bị thi công xây dựng trong bảng giá này xác định cho từng loại máy theo thông số
kỹ thuật như: Công suất động cơ, dung tích gàu, sức nâng của cần trục... Các
thông số kỹ thuật này được căn cứ theo thông số của thiết bị thông thường đang
được sử dụng phổ biến trên thị trường tỉnh Sơn La
4. Các loại máy và
thiết bị thi công xây dựng nêu tại Bảng đơn giá là các loại máy và thiết bị
đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La
trong điều kiện làm việc bình thường. Trường hợp máy và thiết bị thi công làm
việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì giá ca máy
trong bảng giá này được điều chỉnh với hệ số 1,05 (theo Quyết định số
1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng).
5. Máy và thiết bị
thi công tại Bảng giá này là các loại máy và thiết bị được truyền động và chuyển
động bằng động cơ, chạy bằng xăng, dầu, điện, khí nén được sử dụng cho công tác
xây dựng và lắp đặt thiết bị ở công trường xây dựng. Một số loại thiết bị không
có động cơ như rơ moóc, xà lan,... nhưng tham gia vào các công tác nói trên thì
cũng được coi là máy và thiết bị thi công.
6. Đối với những loại
máy và thiết bị thi công chưa có trong bảng giá này (kể cả những máy và thiết bị
thi công chuyên ngành như xây dựng hầm lò, xây dựng công trình thủy điện, các
công trình biển, ...) hoặc đối với những máy và thiết bị thi công mới, công nghệ
tiên tiến do các doanh nghiệp tự nhập, thì Chủ đầu tư, các đơn vị tư vấn thiết
kế lập dự toán căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công
của Bộ Xây dựng tổ chức xác định và chịu trách nhiệm về tính chính xác của đơn
giá. Đồng thời đối với công trình sử dụng nguồn vốn Nhà nước thì Chủ đầu tư phải
báo cáo Sở Xây dựng xem xét chấp thuận trước khi áp dụng.
7. Mức giá của Trạm
trộn bê tông Asphan trong bảng giá này (phần chi phí nhiên liệu, năng lượng) chỉ
đưa vào tính toán hao phí điện năng; các loại vật tư: dầu Điêzel, dầu Mazut, dầu
bảo ôn đã tính trong định mức dự toán xây dựng công trình Phần xây dựng (Mã hiệu
AD.26300) công bố kèm theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng.
8. Khi có sự thay đổi,
biến động về chính sách, về tiền lương, chế độ khấu hao tài sản cố định, giá
nhiên liệu điện năng, Sở Xây dựng sẽ ban hành văn bản hướng dẫn điều chỉnh phù
hợp với thực tế.
STT
|
Mã hiệu
|
Loại máy và thiết bị
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Chi phí nhiên liệu, năng
|
Chi phí nhân công điều khiển máy
|
Giá ca máy (đồng)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
CP khác
|
Định mức
|
Thành tiền (đồng)
|
Thành phần
|
Thành tiền (đồng)
|
|
M101.0000
|
MÁY
THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0100
|
Máy
đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
M101.0101
|
0,40 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
43 lít diezel
|
497.881
|
1x4/7
|
201.058
|
1.433.453
|
2
|
M101.0102
|
0,50 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
51 lít diezel
|
590.510
|
1x4/7
|
201.058
|
1.655.077
|
3
|
M101.0103
|
0,65 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
683.140
|
1x3/7+1x5/7
|
407.635
|
2.066.212
|
4
|
M101.0104
|
0,80 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
65 lít diezel
|
752.611
|
1x3/7+1x5/7
|
407.635
|
2.233.258
|
5
|
M101.0105
|
1,25 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
83 lít diezel
|
961.027
|
1x4/7+1x6/7
|
481.750
|
3.132.852
|
6
|
M101.0106
|
1,60 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
113 lít diezel
|
1.308.386
|
1x4/7+1x6/7
|
481.750
|
3.731.762
|
7
|
M101.0107
|
2,30 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
138 lít diezel
|
1.597.852
|
1x4/7+1x7/7
|
532.212
|
4.949.031
|
8
|
M101.0108
|
3,60 m3
|
300
|
14
|
4
|
5
|
199 lít diezel
|
2.304.149
|
1x4/7+1x7/7
|
532.212
|
7.519.241
|
|
M101.0200
|
Máy
đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
M101.0201
|
0,75 m3
|
260
|
17
|
5,4
|
5
|
57 lít diezel
|
659.982
|
1x3/7+1x5/7
|
407.635
|
2.078.615
|
10
|
M101.0202
|
1,25 m3
|
260
|
17
|
4,7
|
5
|
73 lít diezel
|
845.240
|
1x4/7+1x6/7
|
481.750
|
3.075.356
|
|
M101.0300
|
Máy
đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
M101.0301
|
0,40 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
683.140
|
1x3/7+1x5/7
|
407.635
|
2.037.000
|
12
|
M101.0302
|
0,65 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
65 lít diezel
|
752.611
|
1x3/7+1x5/7
|
407.635
|
2.201.034
|
13
|
M101.0303
|
1,00 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
83 lít diezel
|
961.027
|
1x4/7+1x6/7
|
481.750
|
3.048.429
|
14
|
M101.0304
|
1,20 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
113 lít diezel
|
1.308.386
|
1x4/7+1x6/7
|
481.750
|
3.634.652
|
15
|
M101.0305
|
1,60 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
128 lít diezel
|
1.482.065
|
1x4/7+1x7/7
|
532.212
|
4.358.803
|
16
|
M101.0306
|
2,30 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
164 lít diezel
|
1.898.896
|
1x4/7+1x7/7
|
532.212
|
5.549.067
|
|
M101.0400
|
Máy
xúc lật - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
M101.0401
|
0,60 m3
|
260
|
16
|
4,8
|
5
|
29 lít diezel
|
335.780
|
1x4/7
|
201.058
|
1.097.533
|
18
|
M101.0402
|
1,00 m3
|
260
|
16
|
4,8
|
5
|
39 lít diezel
|
451.567
|
1x4/7
|
201.058
|
1.392.587
|
19
|
M101.0403
|
1,25 m3
|
260
|
16
|
4,8
|
5
|
47 lít diezel
|
544.196
|
1x3/7+1x5/7
|
407.635
|
1.813.724
|
20
|
M101.0404
|
1,65 m3
|
260
|
16
|
4,8
|
5
|
75 lít diezel
|
868.398
|
1x3/7+1x5/7
|
407.635
|
2.382.159
|
21
|
M101.0405
|
2,30 m3
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
95 lít diezel
|
1.099.970
|
1x4/7+1x6/7
|
481.750
|
2.887.420
|
22
|
M101.0406
|
2,80 m3
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
101 lít diezel
|
1.169.442
|
1x4/7+1x6/7
|
481.750
|
3.283.084
|
23
|
M101.0407
|
3,20 m3
|
260
|
14
|
3,8
|
5
|
134 lít diezel
|
1.551.537
|
1x4/7+1x6/7
|
481.750
|
4.389.591
|
|
M101.0500
|
Máy
ủi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
M101.0501
|
75 cv
|
230
|
18
|
6
|
5
|
38 lít diezel
|
439.988
|
1x4/7
|
201.058
|
1.152.760
|
25
|
M101.0502
|
110 cv
|
250
|
17
|
5,8
|
5
|
46 lít diezel
|
532.617
|
1x3/7+1x5/7
|
407.635
|
1.715.944
|
26
|
M101.0503
|
140 cv
|
250
|
17
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
683.140
|
1x3/7+1x5/7
|
407.635
|
2.335.537
|
27
|
M101.0504
|
180 cv
|
250
|
16
|
5,5
|
5
|
76 lít diezel
|
879.976
|
1x3/7+1x5/7
|
407.635
|
2.811.192
|
28
|
M101.0505
|
250 cv
|
250
|
16
|
5,2
|
5
|
94 lít diezel
|
1.088.392
|
1x3/7+1x6/7
|
451.000
|
3.430.345
|
29
|
M101.0506
|
320 cv
|
250
|
14
|
4,1
|
5
|
125 lít diezel
|
1.447.330
|
1x3/7+1x7/7
|
501.462
|
4.758.160
|
|
M101.0600
|
Máy
cạp tự hành - dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
M101.0601
|
9 m3
|
240
|
17
|
4,2
|
5
|
132 lít diezel
|
1.528.380
|
1x3/7+1x6/7
|
451.000
|
3.517.878
|
31
|
M101.0602
|
16 m3
|
240
|
16
|
4
|
5
|
154 lít diezel
|
1.783.110
|
1x3/7+1x7/7
|
501.462
|
4.522.490
|
32
|
M101.0603
|
25 m3
|
240
|
16
|
4
|
5
|
182 lít diezel
|
2.107.312
|
1x3/7+1x7/7
|
501.462
|
5.406.049
|
|
M101.0700
|
Máy
san tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
M101.0701
|
108 cv
|
210
|
17
|
3,6
|
5
|
39 lít diezel
|
451.567
|
1x3/7+1x5/7
|
407.635
|
1.874.497
|
34
|
M101.0702
|
180 cv
|
210
|
16
|
3,1
|
5
|
54 lít diezel
|
625.246
|
1x3/7+1x5/7
|
407.635
|
2.634.131
|
|
M101.0800
|
Máy
đầm đất cầm tay - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
M101.0801
|
50 kg
|
150
|
20
|
5,4
|
4
|
3 lít xăng
|
47.277
|
1x3/7
|
170.308
|
262.861
|
36
|
M101.0802
|
60 kg
|
150
|
20
|
5,4
|
4
|
3,5 lít xăng
|
55.157
|
1x3/7
|
170.308
|
282.109
|
37
|
M101.0803
|
70 kg
|
150
|
20
|
5,4
|
4
|
4 lít xăng
|
63.036
|
1x3/7
|
170.308
|
290.336
|
38
|
M101.0804
|
80 kg
|
150
|
20
|
5,4
|
4
|
5 lít xăng
|
78.795
|
1x3/7
|
170.308
|
309.109
|
|
M101.0900
|
Đầm
bánh hơi tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
M101.0901
|
9 t
|
230
|
18
|
4,3
|
5
|
34 lít diezel
|
393.674
|
1x5/7
|
237.327
|
1.222.490
|
40
|
M101.0902
|
16 t
|
230
|
18
|
4,3
|
5
|
38 lít diezel
|
439.988
|
1x5/7
|
237.327
|
1.349.407
|
41
|
M101.0903
|
25 t
|
230
|
17
|
4,1
|
5
|
55 lít diezel
|
636.825
|
1x5/7
|
237.327
|
1.682.428
|
|
M101.1000
|
Máy
đầm rung tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
M101.1001
|
8 t
|
230
|
17
|
4,6
|
5
|
19 lít diezel
|
219.994
|
1x4/7
|
201.058
|
1.156.251
|
43
|
M101.1002
|
15 t
|
230
|
17
|
4,3
|
5
|
39 lít diezel
|
451.567
|
1x4/7
|
201.058
|
1.835.777
|
44
|
M101.1003
|
18 t
|
230
|
17
|
4,3
|
5
|
53 lít diezel
|
613.668
|
1x4/7
|
201.058
|
2.199.278
|
45
|
M101.1004
|
25 t
|
230
|
17
|
3,7
|
5
|
67 lít diezel
|
775.769
|
1x4/7
|
201.058
|
2.495.819
|
|
M101.1100
|
Đầm
bánh thép tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
M101.1101
|
6,0 t
|
230
|
18
|
2,9
|
5
|
20 lít diezel
|
231.573
|
1x3/7
|
170.308
|
736.242
|
47
|
M101.1102
|
8,5 t
|
230
|
18
|
2,9
|
5
|
24 lít diezel
|
277.887
|
1x3/7
|
170.308
|
782.556
|
48
|
M101.1103
|
10 t
|
230
|
18
|
2,9
|
5
|
26 lít diezel
|
301.045
|
1x4/7
|
201.058
|
937.266
|
49
|
M101.1104
|
15,5 t
|
230
|
17
|
2,7
|
5
|
42 lít diezel
|
486.303
|
1x4/7
|
201.058
|
1.373.461
|
|
M101.1200
|
Quả
đầm - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
M101.1201
|
16 t
|
230
|
17
|
2,5
|
5
|
|
|
1x4/7
|
201.058
|
718.024
|
|
M102.0000
|
MÁY
NÂNG CHUYỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0100
|
Cần
trục ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
M102.0101
|
3 t
|
220
|
10
|
5,1
|
5
|
25 lít diezel
|
289.466
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1
|
412.365
|
1.190.878
|
52
|
M102.0102
|
4 t
|
220
|
10
|
5,1
|
5
|
26 lít diezel
|
301.045
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1
|
412.365
|
1.238.399
|
53
|
M102.0103
|
5 t
|
220
|
10
|
4,7
|
5
|
30 lít diezel
|
347.359
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1
|
412.365
|
1.330.500
|
54
|
M102.0104
|
6 t
|
220
|
10
|
4,7
|
5
|
33 lít diezel
|
382.095
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1
|
412.365
|
1.498.006
|
55
|
M102.0105
|
10 t
|
220
|
10
|
4,5
|
5
|
37 lít diezel
|
428.410
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
469.135
|
1.871.991
|
56
|
M102.0106
|
16 t
|
220
|
10
|
4,5
|
5
|
43 lít diezel
|
497.881
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
469.135
|
2.108.803
|
57
|
M102.0107
|
20 t
|
220
|
9
|
4,5
|
5
|
44 lít diezel
|
509.460
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
469.135
|
2.331.955
|
58
|
M102.0108
|
25 t
|
220
|
9
|
4,3
|
5
|
50 lít diezel
|
578.932
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3
|
559.808
|
2.677.533
|
59
|
M102.0109
|
30 t
|
220
|
9
|
4,3
|
5
|
54 lít diezel
|
625.246
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3
|
559.808
|
2.924.421
|
60
|
M102.0110
|
40 t
|
220
|
8
|
4,1
|
5
|
64 lít diezel
|
741.033
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3
|
559.808
|
3.715.168
|
61
|
M102.0111
|
50 t
|
220
|
8
|
4,1
|
5
|
70 lít diezel
|
810.505
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3
|
559.808
|
4.757.824
|
|
M102.0200
|
Cần
trục bánh hơi - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
M102.0201
|
16 t
|
200
|
10
|
4,5
|
5
|
33 lít diezel
|
382.095
|
1x3/7+1x5/7
|
407.635
|
1.622.785
|
63
|
M102.0202
|
25 t
|
200
|
10
|
4,5
|
5
|
36 lít diezel
|
416.831
|
1x4/7+1x6/7
|
481.750
|
1.920.059
|
64
|
M102.0203
|
40 t
|
200
|
9
|
4
|
5
|
50 lít diezel
|
578.932
|
1x4/7+1x6/7
|
481.750
|
3.017.777
|
65
|
M102.0204
|
63 t
|
200
|
9
|
4
|
5
|
61 lít diezel
|
706.297
|
1x4/7+1x6/7
|
481.750
|
3.506.722
|
66
|
M102.0205
|
90 t
|
200
|
8
|
3,8
|
5
|
69 lít diezel
|
798.926
|
1x4/7+1x7/7
|
532.212
|
5.427.538
|
67
|
M102.0206
|
100 t
|
200
|
8
|
3,8
|
5
|
74 lít diezel
|
856.819
|
2x4/7+1x7/7
|
733.269
|
6.524.888
|
68
|
M102.0207
|
110 t
|
200
|
8
|
3,6
|
5
|
78 lít diezel
|
903.134
|
2x4/7+1x7/7
|
733.269
|
7.793.979
|
69
|
M102.0208
|
130 t
|
200
|
8
|
3,6
|
5
|
81 lít diezel
|
937.870
|
2x4/7+1x7/7
|
733.269
|
9.023.274
|
|
M102.0300
|
Cần
trục bánh xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
M102.0301
|
5 t
|
200
|
10
|
5,4
|
5
|
32 lít diezel
|
370.516
|
1x3/7+1x5/7
|
407.635
|
1.462.195
|
71
|
M102.0302
|
10 t
|
200
|
10
|
4,5
|
5
|
36 lít diezel
|
416.831
|
1x3/7+1x5/7
|
407.635
|
1.700.164
|
72
|
M102.0303
|
16 t
|
200
|
10
|
4,5
|
5
|
45 lít diezel
|
521.039
|
1x3/7+1x5/7
|
407.635
|
2.067.257
|
73
|
M102.0304
|
25 t
|
200
|
9
|
4,6
|
5
|
47 lít diezel
|
544.196
|
1x4/7+1x6/7
|
481.750
|
2.489.825
|
74
|
M102.0305
|
28 t
|
200
|
9
|
4,6
|
5
|
49 lít diezel
|
567.353
|
1x4/7+1x6/7
|
481.750
|
2.796.624
|
75
|
M102.0306
|
40 t
|
200
|
8,5
|
4,1
|
5
|
51 lít diezel
|
590.510
|
1x4/7+1x6/7
|
481.750
|
3.601.845
|
76
|
M102.0307
|
50 t
|
200
|
8,5
|
4,1
|
5
|
54 lít diezel
|
625.246
|
1x4/7+1x6/7
|
481.750
|
3.896.625
|
77
|
M102.0308
|
63 t
|
200
|
8
|
4,1
|
5
|
56 lít diezel
|
648.404
|
1x4/7+1x7/7
|
532.212
|
4.488.457
|
78
|
M102.0310
|
100 t
|
200
|
8
|
3,8
|
5
|
59 lít diezel
|
683.140
|
2x4/7+1x7/7
|
733.269
|
6.303.849
|
79
|
M102.0311
|
110 t
|
200
|
8
|
3,6
|
5
|
63 lít diezel
|
729.454
|
2x4/7+1x7/7
|
733.269
|
7.083.415
|
80
|
M102.0312
|
130 t
|
200
|
7,5
|
3,6
|
5
|
72 lít diezel
|
833.662
|
2x4/7+1x7/7
|
733.269
|
9.240.933
|
81
|
M102.0313
|
150 t
|
200
|
7,5
|
3,6
|
5
|
83 lít diezel
|
961.027
|
2x4/7+1x7/7
|
733.269
|
10.256.526
|
|
M102.0400
|
Cần
trục tháp - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
M102.0401
|
5 t
|
280
|
16
|
4,7
|
6
|
42 kWh
|
68.219
|
1x3/7+1x5/7
|
407.635
|
1.157.408
|
83
|
M102.0402
|
10 t
|
280
|
14
|
4
|
6
|
60 kWh
|
97.456
|
1x3/7+1x5/7
|
407.635
|
1.504.656
|
84
|
M102.0403
|
12 t
|
280
|
14
|
4
|
6
|
68 kWh
|
110.450
|
1x3/7+1x5/7
|
407.635
|
1.735.983
|
85
|
M102.0404
|
15 t
|
280
|
14
|
4
|
6
|
90 kWh
|
146.183
|
1x3/7+1x5/7
|
407.635
|
1.891.738
|
86
|
M102.0405
|
20 t
|
280
|
13
|
3,8
|
6
|
113 kWh
|
183.541
|
1x3/7+1x5/7
|
407.635
|
2.118.137
|
87
|
M102.0406
|
25 t
|
280
|
13
|
3,8
|
6
|
120 kWh
|
194.911
|
1x3/7+1x6/7
|
451.000
|
2.763.354
|
88
|
M102.0407
|
30 t
|
280
|
13
|
3,8
|
6
|
128 kWh
|
207.905
|
1x3/7+1x6/7
|
451.000
|
3.312.466
|
89
|
M102.0408
|
40 t
|
280
|
13
|
3,5
|
6
|
135 kWh
|
219.275
|
1x3/7+1x6/7
|
451.000
|
3.707.251
|
90
|
M102.0409
|
50 t
|
280
|
13
|
3,5
|
6
|
143 kWh
|
232.269
|
2x4/7+1x6/7
|
682.808
|
4.724.491
|
91
|
M102.0410
|
60 t
|
280
|
13
|
3,5
|
6
|
198 kWh
|
321.603
|
2x4/7+1x6/7
|
682.808
|
5.766.234
|
92
|
M102.0411
|
Cẩu
tháp MD 900
|
280
|
13
|
3,5
|
6
|
480 kWh
|
779.645
|
2x4/7+1x6/7+1x7/7
|
1.013.962
|
18.681.149
|
|
M102.0500
|
Cần
cẩu nổi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
M102.0501
|
Kéo
theo - sức nâng 30 t
|
170
|
10
|
6,2
|
7
|
81 lít diezel
|
937.870
|
1 t.phII.1/2+3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
1.168.500
|
5.755.136
|
94
|
M102.0502
|
Tự
hành - sức nâng 100 t
|
170
|
10
|
6
|
7
|
118 lít diezel
|
1.366.279
|
1 t.tr 1/2 + 1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) +
1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
1.730.673
|
8.539.623
|
|
M102.0600
|
Cổng
trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
M102.0601
|
10 t
|
170
|
14
|
2,8
|
5
|
81 kWh
|
131.565
|
1x3/7+1x5/7
|
407.635
|
1.104.760
|
96
|
M102.0602
|
30 t
|
170
|
14
|
2,8
|
5
|
90 kWh
|
146.183
|
1x3/7+1x6/7
|
451.000
|
1.473.783
|
97
|
M102.0603
|
60 t
|
170
|
14
|
2,5
|
5
|
144 kWh
|
233.893
|
1x3/7+1x7/7
|
501.462
|
1.878.572
|
98
|
M102.0701
|
Cẩu
lao dầm K33-60
|
170
|
14
|
3,5
|
6
|
233 kWh
|
378.453
|
1x3/7+4x4/7 +1x6/7
|
1.255.231
|
4.693.364
|
99
|
M102.0702
|
Thiết
bị nâng hạ dầm 90T
|
170
|
14
|
3,5
|
6
|
168 kWh
|
272.876
|
1x3/7+2x4/7 +1x6/7
|
853.115
|
4.968.116
|
|
M102.0800
|
Cầu
trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
M102.0801
|
30 t
|
280
|
10
|
2,3
|
5
|
48 kWh
|
77.964
|
1x3/7+1x6/7
|
451.000
|
721.246
|
101
|
M102.0802
|
40 t
|
280
|
10
|
2,3
|
5
|
60 kWh
|
97.456
|
1x3/7+1x6/7
|
451 000
|
764.839
|
102
|
M102.0803
|
50 t
|
280
|
10
|
2,3
|
5
|
72 kWh
|
116.947
|
1x3/7+1x6/7
|
451.000
|
813.146
|
103
|
M102.0804
|
60 t
|
280
|
10
|
2,3
|
5
|
84 kWh
|
136.438
|
1x3/7+1x7/7
|
501.462
|
932.115
|
104
|
M102.0805
|
90 t
|
280
|
10
|
2,3
|
5
|
108 kWh
|
175.420
|
1x3/7+1x7/7
|
501.462
|
1.042.642
|
105
|
M102.0806
|
110 t
|
280
|
10
|
2,1
|
5
|
132 kWh
|
214.402
|
1x3/7+1x7/7
|
501.462
|
1.214.389
|
106
|
M102.0807
|
125 t
|
280
|
10
|
2,1
|
5
|
144 kWh
|
233.893
|
1x3/7+1x7/7
|
501.462
|
1.308.630
|
107
|
M102.0808
|
180 t
|
280
|
10
|
2,1
|
5
|
168 kWh
|
272.876
|
1x3/7+1x7/7
|
501.462
|
1.519.711
|
108
|
M102.0809
|
250 t
|
280
|
10
|
2
|
5
|
204 kWh
|
331.349
|
1x3/7+1x7/7
|
501.462
|
1.789.154
|
|
M102.0900
|
Máy
vận thăng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109
|
M102.0901
|
0,8 t -
H nâng 80 m
|
280
|
18
|
4,3
|
5
|
21 kWh
|
34.109
|
1x3/7
|
170.308
|
353.501
|
110
|
M102.0902
|
3 t -
H nâng 100 m
|
280
|
17
|
4,1
|
5
|
39 kWh
|
63.346
|
1x3/7
|
170.308
|
453.254
|
|
M102.1000
|
Máy
vận thăng lồng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
M102.1001
|
3 t
- H nâng 100 m
|
280
|
17
|
4,1
|
5
|
47 kWh
|
76.340
|
1x3/7
|
170.308
|
695.346
|
|
M102.1100
|
Tời
điện - sức kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112
|
M102.1101
|
0,5 t
|
230
|
17
|
5,1
|
4
|
4 kWh
|
6.497
|
1x3/7
|
170.308
|
182.025
|
113
|
M102.1102
|
1,0 t
|
230
|
17
|
5,1
|
4
|
5 kWh
|
8.121
|
1x3/7
|
170.308
|
185.124
|
114
|
M102.1103
|
1,5 t
|
230
|
17
|
4,6
|
4
|
6 kWh
|
9.746
|
1x3/7
|
170.308
|
198.308
|
115
|
M102.1104
|
3,0 t
|
230
|
17
|
4,6
|
4
|
11 kWh
|
17.867
|
1x3/7
|
170.308
|
228.285
|
116
|
M102.1105
|
3,5 t
|
230
|
17
|
4,6
|
4
|
12 kWh
|
19.491
|
1x3/7
|
170.308
|
233.962
|
117
|
M102.1106
|
5,0 t
|
230
|
17
|
4,6
|
4
|
14 kWh
|
22.740
|
1x3/7
|
170.308
|
246.771
|
|
M102.1200
|
Pa
lăng xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118
|
M102.1201
|
3 t
|
230
|
17
|
4,6
|
4
|
|
|
1x3/7
|
170.308
|
179.101
|
119
|
M102.1202
|
5 t
|
230
|
17
|
4,2
|
4
|
|
|
1x3/7
|
170.308
|
181.484
|
|
M102.1300
|
Kích
nâng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
M102.1301
|
10 t
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
201.058
|
206.476
|
121
|
M102.1302
|
30 t
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
201.058
|
207.889
|
122
|
M102.1303
|
50 t
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
201.058
|
212.600
|
123
|
M102.1304
|
100 t
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
201.058
|
223.436
|
124
|
M102.1305
|
200 t
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
201.058
|
233.329
|
125
|
M102.1306
|
250 t
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
201.058
|
249.458
|
126
|
M102.1307
|
500 t
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
201.058
|
306.108
|
|
M102.1400
|
Kích
thông tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127
|
M102.1401
|
RRH - 100 t
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
201.058
|
282.018
|
128
|
M102.1402
|
YCW - 2501
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
201.058
|
219.549
|
129
|
M102.1403
|
YCW - 500 t
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
201.058
|
254.298
|
130
|
M102.1501
|
Kích
đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)
|
180
|
14
|
3,5
|
5
|
29 kWh
|
47.104
|
1x4/7+1x5/7
|
438.385
|
733.649
|
131
|
M102.1602
|
Kích
sợi đơn YDC - 500 t
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
201.058
|
221.787
|
|
M102.1700
|
Xe
nâng - chiều cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
132
|
M102.1701
|
12 m
|
260
|
14
|
4
|
5
|
25 lít diezel
|
289.466
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
469.135
|
1.288.839
|
133
|
M102.1702
|
18 m
|
260
|
14
|
3,8
|
5
|
29 lít diezel
|
335.780
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
469.135
|
1.519.058
|
134
|
M102.1703
|
24 m
|
260
|
14
|
3,8
|
5
|
33 lít diezel
|
382.095
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
469.135
|
1.751.882
|
|
M102.1800
|
Xe
thang - chiều dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135
|
M102.1801
|
9 m
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
25 lít diezel
|
289.466
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
469.135
|
1.486.087
|
136
|
M102.1802
|
12 m
|
260
|
14
|
3,7
|
5
|
29 lít diezel
|
335.780
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
469.135
|
1.784.674
|
137
|
M102.1803
|
18 m
|
260
|
14
|
3,7
|
5
|
33 lít diezel
|
382.095
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
469.135
|
2.039.361
|
|
M103.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0100
|
Búa
diezel tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
138
|
M103.0101
|
1,2 t
|
220
|
17
|
4,4
|
5
|
56 lít diezel
|
648.404
|
1x2/7+1x4/7+1x5/7
|
582.673
|
2.333.651
|
139
|
M103.0102
|
1,8 t
|
220
|
17
|
4,4
|
5
|
59 lít diezel
|
683.140
|
1x2/7+1x4/7+1x6/7
|
626.038
|
2.517.401
|
140
|
M103.0103
|
3,5 t
|
220
|
16
|
3,9
|
5
|
62 lít diezel
|
717.875
|
2x2/7+1x4/7+1x6/7
|
770.327
|
3.663.363
|
141
|
M103.0104
|
4,5 t
|
220
|
16
|
3,9
|
5
|
65 lít diezel
|
752.611
|
2x2/7+1x4/7+1x6/7
|
770.327
|
4.065.074
|
|
M103.0200
|
Búa
diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
142
|
M103.0201
|
1,2 t
|
220
|
16
|
3,9
|
5
|
24 lít diezel +14 kWh
|
300.627
|
1x2/7+1x3/7+1x4/7
|
515.654
|
1.351.757
|
143
|
M103.0202
|
1,8 t
|
220
|
16
|
3,9
|
5
|
30 lít diezel + 14 kWh
|
370.099
|
1x2/7+1x3/7+1x5/7
|
551.923
|
1.709.668
|
144
|
M103.0203
|
2,5 t
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
36 lít diezel + 25 kWh
|
457.437
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
739.577
|
2.141.527
|
145
|
M103.0204
|
3,5 t
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
48 lít diezel + 25 kWh
|
596.381
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
739.577
|
2.399.973
|
146
|
M103.0205
|
4,5 t
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
63 lít diezel + 34 kWh
|
784.679
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
739.577
|
2.838.306
|
147
|
M103.0206
|
5,5 t
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
78 lít diezel + 34 kWh
|
958.358
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
739.577
|
3.264.706
|
|
M103.0300
|
Búa
rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
148
|
M103.0301
|
60 kw
|
220
|
16
|
4,8
|
5
|
40 lít diezel
|
463.145
|
1x3/7+1x5/7+1x6/7
|
688.327
|
2.350.967
|
|
M103.0400
|
Búa
rung - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
149
|
M103.0401
|
40 kw
|
200
|
17
|
3,8
|
5
|
108 kWh
|
175.420
|
1x3/7+1x4/7
|
371.365
|
675.961
|
150
|
M103.0402
|
50 kW
|
200
|
17
|
3,8
|
5
|
135 kWh
|
219.275
|
1x3/7+1x4/7
|
371.365
|
748.013
|
151
|
M103.0403
|
170 kw
|
200
|
17
|
2,6
|
5
|
357 kWh
|
579.861
|
1x3/7+1x4/7
|
371.365
|
1.233.125
|
|
M103.0500
|
Búa
đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:
|
|
|
|
|
|
152
|
M103.0501
|
≤ 1,8 t
|
200
|
14
|
5,9
|
6
|
42 lít diezel
|
486.303
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
1.168.500
|
4.744.008
|
153
|
M103.0502
|
≤ 2,5 t
|
200
|
14
|
5,9
|
6
|
47 lít diezel
|
544.196
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
1.168.500
|
4.912.396
|
154
|
M103.0503
|
≤ 3,5 t
|
200
|
14
|
5,9
|
6
|
52 lít diezel
|
602.089
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
1.168.500
|
5.028.722
|
|
M103.0600
|
Tàu
đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
155
|
M103.0601
|
7,5 t
|
200
|
13
|
4,6
|
6
|
162 lít diezel
|
1.875.739
|
1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) +
1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
1.730.673
|
13.153.488
|
|
M103.0700
|
Máy
ép cọc trước - lực ép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156
|
M103.0701
|
60 t
|
180
|
22
|
4
|
5
|
38 kWh
|
61.722
|
1x3/7+1x4/7
|
371.365
|
626.687
|
157
|
M103.0702
|
100 t
|
180
|
22
|
4
|
5
|
53 kWh
|
86.086
|
1x3/7+1x4/7
|
371.365
|
720.171
|
158
|
M103.0703
|
150 t
|
180
|
22
|
4
|
5
|
75 kWh
|
121.820
|
1x3/7+1x4/7
|
371.365
|
790.465
|
159
|
M103.0704
|
200 t
|
180
|
22
|
4
|
5
|
84 kWh
|
136.438
|
1x3/7+1x4/7
|
371.365
|
839.643
|
160
|
M103.0801
|
Máy
ép cọc sau
|
160
|
22
|
4
|
5
|
36 kWh
|
58.473
|
1x3/7+1x4/7
|
371.365
|
530.999
|
161
|
M103.0901
|
Máy
ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130 t
|
200
|
17
|
2,6
|
5
|
138 kWh
|
224.148
|
1x3/7+1x4/7
|
371.365
|
1.266.369
|
162
|
M103.1001
|
Máy
cắm bấc thấm
|
180
|
14
|
3,1
|
5
|
48 lít diezel
|
555.775
|
1x3/7+1x5/7
|
407.635
|
2.066.260
|
|
M103.1100
|
Máy
khoan cọc nhồi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
163
|
M103.1101
|
Máy
khoan cọc nhồi ED
|
220
|
17
|
8,2
|
5
|
52 lít diezel
|
602.089
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
822.365
|
5.870.065
|
164
|
M103.1102
|
Máy
khoan cọc nhồi Bauer (mô men xoay > 200kNm)
|
220
|
17
|
6,5
|
5
|
59 lít diezel
|
683.140
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
822.365
|
13.839.595
|
165
|
M103.1103
|
Gầu
đào (thi công móng cọc, tường Barrette)
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
|
|
|
|
495.298
|
166
|
M103.1401
|
Máy
cấp xi măng
|
220
|
17
|
6,5
|
5
|
|
|
|
|
103.546
|
|
M103.1500
|
Máy
trộn dung dịch khoan - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167
|
M103.1501
|
≤ 750 lít
|
280
|
20
|
6,4
|
5
|
13 kWh
|
21.115
|
1x3/7
|
170.308
|
216.655
|
168
|
M103.1502
|
1000 lít
|
280
|
18
|
5,8
|
5
|
18 kWh
|
29.237
|
1x4/7
|
201.058
|
379.567
|
|
M103.1600
|
Máy
sàng lọc Bentonit, Polymer - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169
|
M103.1601
|
100 m3/h
|
280
|
18
|
5,8
|
5
|
21 kWh
|
34.109
|
1x4/7
|
201.058
|
532.457
|
|
M104.0000
|
MÁY
SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0100
|
Máy
trộn bê tông - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170
|
M104.0101
|
250 lít
|
110
|
20
|
6,5
|
5
|
11 kWh
|
17.867
|
1x3/7
|
170.308
|
263.631
|
171
|
M104.0102
|
500 lít
|
140
|
20
|
6,5
|
5
|
34 kWh
|
55.225
|
1x4/7
|
201.058
|
379.551
|
|
M104.0200
|
Máy
trộn vữa - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
172
|
M104.0201
|
80 lít
|
120
|
20
|
6,8
|
5
|
5 kWh
|
8.121
|
1x3/7
|
170.308
|
208.110
|
173
|
M104.0202
|
150 lít
|
120
|
20
|
6,8
|
5
|
8 kWh
|
12 994
|
1x3/7
|
170.308
|
224.510
|
174
|
M104.0203
|
250 lít
|
120
|
20
|
6,8
|
5
|
11 kWh
|
17.867
|
1x3/7
|
170.308
|
241.043
|
|
M104.0300
|
Máy
trộn vữa xi măng - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
M104.0301
|
1200 lít
|
120
|
20
|
6,8
|
5
|
72 kWh
|
116.947
|
1x4/7
|
201.058
|
566.835
|
176
|
M104.0302
|
1600 lít
|
120
|
20
|
6,8
|
5
|
96 kWh
|
155.929
|
1x4/7
|
201.058
|
698.446
|
|
M104.0400
|
Trạm
trộn bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
M104.0401
|
16 m3/h
|
220
|
18
|
5,8
|
5
|
92 kWh
|
149.432
|
1x3/7+1x5/7
|
407.635
|
1.528.822
|
178
|
M104.0402
|
25 m3/h
|
220
|
18
|
5,6
|
5
|
116 kWh
|
188.414
|
1x3/7+1x5/7
|
407.635
|
1.939.094
|
179
|
M104.0403
|
30 m3/h
|
220
|
18
|
5,6
|
5
|
172 kWh
|
279.373
|
2x3/7+1x5/7
|
577.942
|
2.554.120
|
180
|
M104.0404
|
50 m3/h
|
220
|
18
|
5,6
|
5
|
198 kWh
|
321.603
|
2x3/7+1x5/7
|
577.942
|
3.608.294
|
181
|
M104.0405
|
75 m3/h
|
220
|
17
|
5,3
|
5
|
418 kWh
|
678.941
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
822.365
|
4.787.066
|
182
|
M104.0407
|
125 m3/h
|
220
|
17
|
5,3
|
5
|
446 kWh
|
724.420
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
822.365
|
7.002.262
|
183
|
M104.0408
|
160 m3/h
|
220
|
17
|
5
|
5
|
553 kWh
|
898.216
|
3x3/7+1x4/7+1x6/7
|
992.673
|
7.551.993
|
|
M104.0500
|
Máy
sàng rửa đá, sỏi - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
184
|
M104.0501
|
35 m3/h
|
110
|
20
|
7,6
|
5
|
76 kWh
|
123.444
|
1x4/7
|
201.058
|
373.402
|
185
|
M104.0502
|
45 m3/h
|
110
|
20
|
7,6
|
5
|
97 kWh
|
157.553
|
1x4/7
|
201.058
|
419.663
|
|
M104.0600
|
Máy
nghiền sàng đá di động - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186
|
M104.0601
|
20 m3/h
|
220
|
20
|
8,6
|
5
|
315 kWh
|
511.642
|
1x3/7+1x4/7
|
371.365
|
2.575.905
|
187
|
M104.0602
|
25 m3/h
|
220
|
20
|
7,6
|
5
|
357 kWh
|
579.861
|
2x3/7+1x4/7
|
541.673
|
3.264.230
|
188
|
M104.0603
|
125 m3/h
|
220
|
20
|
7,6
|
5
|
630 kWh
|
1.023.284
|
2x3/7+1x4/7
|
541.673
|
8.801.301
|
|
M104.0700
|
Máy
nghiền đá thô - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189
|
M104.0701
|
14 m3/h
|
220
|
20
|
8,6
|
5
|
134 kWh
|
217.651
|
1x3/7+1x4/7
|
371.365
|
857.903
|
190
|
M104.0702
|
200 m3/h
|
220
|
20
|
8,6
|
5
|
840 kWh
|
1.364.378
|
1x3/7+2x4/7+ 1x5/7+1x6/7
|
1.090.442
|
4.749.698
|
|
M104.0800
|
Trạm
trộn bê tông asphan - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191
|
M104.0801
|
25 t/h
|
150
|
16
|
5,7
|
5
|
210 kWh
|
341.095
|
4x4/7+3x5/7+1x6/7
|
1.796.904
|
6.934.609
|
192
|
M104.0802
|
50 t/h
|
150
|
16
|
5,7
|
5
|
300 kWh
|
487.278
|
5x4/7+3x5/7+1x6/7
|
1.997.962
|
9.269.101
|
193
|
M104.0803
|
60 t/h
|
150
|
16
|
5,7
|
5
|
324 kWh
|
526.260
|
5x4/7+3x5/7+1x6/7
|
1.997.962
|
10.438.754
|
194
|
M104.0804
|
80 t/h
|
150
|
13
|
5,5
|
5
|
384 kWh
|
623.716
|
5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
2.235.288
|
10.726.240
|
|
M105.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
M105.0100
|
Máy
phun nhựa đường - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195
|
M105.0101
|
190 cv
|
120
|
14
|
5,6
|
6
|
57 lít diezel
|
659.982
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
469.135
|
2.765.239
|
|
M105.0200
|
Máy
rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196
|
M105.0201
|
65 t/h
|
150
|
16
|
6,4
|
5
|
34 lít diezel
|
393.674
|
1x3/7+1x5/7
|
407.635
|
2.728.913
|
197
|
M105.0202
|
100 t/h
|
150
|
16
|
6,4
|
5
|
50 lít diezel
|
578.932
|
1x3/7+1x5/7
|
407.635
|
3.267.803
|
198
|
M105.0203
|
130 cv đến 140 cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
63 lít diezel
|
729.454
|
1x3/7+1x5/7
|
407.635
|
5.172.497
|
199
|
M105.0301
|
Máy
rải cấp phối đá dăm - năng suất 60 m3/h
|
150
|
16
|
4,2
|
5
|
30 lít diezel
|
347.359
|
1x3/7+1x5/7
|
407.635
|
3.559.146
|
200
|
M105.0401
|
Máy
cào bóc đường Wirtgen - 1000C
|
220
|
18
|
5,8
|
5
|
92 lít diezel
|
1.065.235
|
1x4/7+1x5/7
|
438.385
|
4.852.602
|
201
|
M105.0501
|
Thiết
bị sơn kẻ vạch YHK 10A
|
170
|
20
|
3,5
|
5
|
|
|
1x4/7
|
201.058
|
278.843
|
202
|
M105.0601
|
Lò
nấu sơn YHK 3A
|
170
|
17
|
3,6
|
5
|
11 lít diezel
|
127.365
|
1x4/7
|
201.058
|
726.850
|
203
|
M105.0701
|
Thiết
bị đun rót mastic
|
170
|
17
|
4,5
|
5
|
4 lít xăng
|
63.036
|
1x4/7
|
201.058
|
310.547
|
204
|
M105.0801
|
Nồi
nấu nhựa 500 lít
|
170
|
25
|
10
|
5
|
|
|
1x4/7
|
201.058
|
288.631
|
205
|
M105.0901
|
Máy
rải bê tông SP500
|
180
|
14
|
4,2
|
5
|
73 lít diezel
|
845.240
|
1x6/7+1x5/7+2x3/7
|
858.635
|
9.488.412
|
|
M106.0000
|
PHƯƠNG
TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0100
|
Ô
tô vận tải thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206
|
M106.0102
|
2 t
|
220
|
18
|
6,2
|
6
|
12 lít xăng
|
189.108
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
202.635
|
598.031
|
207
|
M106.0103
|
2,5 t
|
220
|
17
|
6,2
|
6
|
13 lít xăng
|
204.867
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
202.635
|
646.252
|
208
|
M106.0104
|
5 t
|
220
|
17
|
6,2
|
6
|
25 lít diezel
|
289.466
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
202.635
|
838.664
|
209
|
M106.0105
|
7 t
|
220
|
17
|
6,2
|
6
|
31 lít diezel
|
358.938
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
202.635
|
1.027.261
|
210
|
M106.0106
|
10 t
|
220
|
16
|
6,2
|
6
|
38 lít diezel
|
439.988
|
1x2/4 lái xe nhóm 2
|
231.808
|
1.262.618
|
211
|
M106.0107
|
12 t
|
220
|
16
|
6,2
|
6
|
41 lít diezel
|
474.724
|
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
271.231
|
1.385.081
|
212
|
M106.0108
|
15 t
|
220
|
16
|
6,2
|
6
|
46 lít diezel
|
532.617
|
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
271.231
|
1.583.712
|
213
|
M106.0109
|
20 t
|
220
|
14
|
5,4
|
6
|
56 lít diezel
|
648.404
|
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
271.231
|
2.107.471
|
|
M106.0200
|
Ô
tô tự đổ - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214
|
M106.0201
|
5 t
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
41 lít diezel
|
474.724
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
202.635
|
1.061.673
|
215
|
M106.0202
|
7 t
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
46 lít diezel
|
532.617
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
202.635
|
1.273.097
|
216
|
M106.0203
|
10 t
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
57 lít diezel
|
659.982
|
1x2/4 lái xe nhóm 2
|
231.808
|
1.567.299
|
217
|
M106.0204
|
12 t
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
65 lít diezel
|
752.611
|
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
271.231
|
1.803.302
|
218
|
M106.0205
|
15 t
|
260
|
16
|
6,8
|
6
|
73 lít diezel
|
845.240
|
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
271.231
|
2.061.252
|
219
|
M106.0206
|
20 t
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
76 lít diezel
|
879.976
|
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
271.231
|
2.369.404
|
220
|
M106.0207
|
22 t
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
77 lít diezel
|
891.555
|
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
271.231
|
2.587.975
|
221
|
M106.0208
|
25 t
|
300
|
14
|
6,8
|
6
|
81 lít diezel
|
937.870
|
1x3/4 lái xe nhóm 3
|
324.058
|
2.990.991
|
222
|
M106.0209
|
27 t
|
300
|
14
|
6,6
|
6
|
86 lít diezel
|
995.763
|
1x3/4 lái xe nhóm 3
|
324.058
|
3.337.333
|
|
M106.0300
|
Ô
tô đầu kéo - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223
|
M106.0301
|
272 cv
|
200
|
11
|
4
|
6
|
56 lít diezel
|
648.404
|
1x3/4 lái xe nhóm 3
|
324.058
|
2.047.012
|
224
|
M106.0302
|
360 cv
|
200
|
11
|
3,8
|
6
|
68 lít diezel
|
787.347
|
1x3/4 lái xe nhóm 3
|
324.058
|
2.175.156
|
|
M106.0400
|
Ô
tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
225
|
M106.0401
|
6 m3
|
220
|
17
|
5,7
|
6
|
43 lít diezel
|
497.881
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
469.135
|
1.913.980
|
226
|
M106.0402
|
10,7 m3
|
220
|
17
|
5,5
|
6
|
64 lít diezel
|
741.033
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
469.135
|
3.523.008
|
227
|
M106.0403
|
14,5 m3
|
220
|
17
|
5,5
|
6
|
70 lít diezel
|
810.505
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3
|
559.808
|
4.522.724
|
|
M106.0500
|
Ô
tô tưới nước - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228
|
M106.0501
|
4 m3
|
220
|
15
|
4,8
|
6
|
20 lít diezel
|
231.573
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
202.635
|
856.697
|
229
|
M106.0502
|
5 m3
|
220
|
14
|
4,4
|
6
|
23 lít diezel
|
266.309
|
1x3/4 lái xe nhóm 1
|
240.481
|
960.412
|
230
|
M106.0503
|
6 m3
|
220
|
14
|
4,4
|
6
|
24 lít diezel
|
277.887
|
1x3/4 lái xe nhóm 1
|
240.481
|
1.039.318
|
231
|
M106.0504
|
7 m3
|
220
|
13
|
4,1
|
6
|
26 lít diezel
|
301.045
|
1x3/4 lái xe nhóm 1
|
240.481
|
1.136.368
|
232
|
M106.0505
|
9 m3
|
220
|
13
|
4,1
|
6
|
27 lít diezel
|
312.623
|
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
271.231
|
1.272.041
|
233
|
M106.0506
|
16 m3
|
240
|
13
|
4,1
|
6
|
35 lít diezel
|
405.252
|
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
271.231
|
1.559.383
|
|
M106.0600
|
Ô
tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
234
|
M106.0601
|
2 m3
|
220
|
17
|
5,2
|
6
|
19 lít diezel
|
219.994
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
202.635
|
880.296
|
235
|
M106.0602
|
3 m3
|
220
|
17
|
5,2
|
6
|
27 lít diezel
|
312.623
|
1x3/4 lái xe nhóm 1
|
240.481
|
1.228.011
|
|
M106.0700
|
Ô
tô bán tải - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236
|
M106.0701
|
1,5 t
|
200
|
18
|
4,5
|
6
|
18 lít xăng
|
283.662
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
202.635
|
905.154
|
|
M106.0800
|
Rơ
mooc - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237
|
M106.0808
|
100 t
|
200
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
1x3/7
|
170.308
|
657.808
|
238
|
M106.0809
|
125 t
|
200
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
1x3/7
|
170.308
|
716.360
|
|
M107.0000
|
MÁY
KHOAN ĐẤT ĐÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0100
|
Máy
khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
239
|
M107.0101
|
D ≤
42 mm (động cơ điện-1,2 kW)
|
180
|
20
|
8,5
|
5
|
5 kWh
|
8.121
|
1x3/7
|
170.308
|
200.298
|
240
|
M107.0102
|
D ≤
42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
180
|
20
|
8,5
|
5
|
|
|
1x3/7
|
170.308
|
213.300
|
241
|
M107.0103
|
D ≤
42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)
|
180
|
20
|
6,5
|
5
|
|
|
1x3/7
|
170.308
|
351.569
|
242
|
M107.0104
|
Búa
chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
180
|
20
|
8,5
|
5
|
|
|
1x3/7
|
170.308
|
180.264
|
|
M107.0200
|
Máy
khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
243
|
M107.0201
|
D75-95 mm
|
240
|
18
|
5,3
|
5
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
371.365
|
1.432.249
|
244
|
M107.0202
|
D105-110 mm
|
240
|
18
|
5,3
|
5
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
371.365
|
1.697.249
|
|
M107.0300
|
Máy
khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
245
|
M107.0301
|
D 45 mm (2 cần - 147 cv)
|
250
|
15
|
3,9
|
6
|
84 lít diezel
|
972.605
|
2x4/7+2x7/7
|
1.064.423
|
11.373.722
|
246
|
M107.0302
|
D 45 mm (3 cần - 255 cv)
|
250
|
15
|
3,9
|
6
|
138 lít diezel
|
1.597.852
|
2x4/7+2x7/7
|
1.064.423
|
16.270.124
|
|
M107.0400
|
Máy
khoan néo - độ sâu khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
247
|
M107.0401
|
H 3,5 m (80 cv)
|
250
|
15
|
3,9
|
6
|
38 lít diezel
|
439.988
|
2x4/7+2x7/7
|
1.064.423
|
11.832.890
|
|
M107.0500
|
Máy
khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
248
|
M107.0501
|
D 2,4 m (250 kW)
|
200
|
15
|
3,2
|
6
|
675 kWh
|
1.096.376
|
2x4/7+2x7/7
|
1.064.423
|
43.348.474
|
|
M107.0600
|
Tổ
hợp dàn khoan neo, công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
249
|
M107.0601
|
9 kW
|
200
|
20
|
1,8
|
6
|
16 kWh
|
25.988
|
1x4/7
|
201.058
|
2.710.296
|
|
M107.0700
|
Máy
khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
M107.0701
|
YG 60
|
220
|
15
|
4,5
|
5
|
28 lít diezel
|
324.202
|
2x3/7+1x4/7
|
541.673
|
1.817.238
|
|
M108.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M108.0100
|
Máy
phát điện lưu động - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251
|
M108.0101
|
2,5-3 kW
|
140
|
14
|
4,2
|
5
|
2 lít diezel
|
23.157
|
1x3/7
|
170.308
|
205.562
|
252
|
M108.0102
|
10 kW
|
140
|
14
|
4,2
|
5
|
11 lít diezel
|
127.365
|
1x3/7
|
170.308
|
371.949
|
253
|
M108.0103
|
30 kw
|
140
|
13
|
3,9
|
5
|
24 lít diezel
|
277.887
|
1x3/7
|
170.308
|
598.575
|
254
|
M108.0104
|
50 kW
|
140
|
13
|
3,9
|
5
|
36 lít diezel
|
416.831
|
1x3/7
|
170.308
|
809.031
|
255
|
M108.0105
|
75 kW
|
140
|
12
|
3,6
|
5
|
45 lít diezel
|
521.039
|
1x4/7
|
201.058
|
1.018.086
|
|
M108.0200
|
Máy
nén khí, động cơ xăng - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
256
|
M108.0201
|
120 m3/h
|
150
|
12
|
5
|
5
|
14 lít xăng
|
220.626
|
1x4/7
|
201.058
|
507.796
|
257
|
M108.0202
|
200 m3/h
|
150
|
12
|
5
|
5
|
24 lít xăng
|
378.216
|
1x4/7
|
201.058
|
717.108
|
258
|
M108.0203
|
300 m3/h
|
150
|
12
|
5
|
5
|
33 lít xăng
|
520.047
|
1x4/7
|
201.058
|
919.675
|
259
|
M108.0204
|
600 m3/h
|
150
|
11
|
4,6
|
5
|
46 lít xăng
|
724.914
|
1x4/7
|
201.058
|
1.350.162
|
|
M108.0300
|
Máy
nén khí, động cơ diezel - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
260
|
M108.0301
|
120 m3/h
|
150
|
12
|
5,4
|
5
|
14 lít diezel
|
162.101
|
1x4/7
|
201.058
|
458.135
|
261
|
M108.0302
|
240 m3/h
|
150
|
12
|
5,4
|
5
|
28 lít diezel
|
324.202
|
1x4/7
|
201.058
|
718.604
|
262
|
M108.0303
|
300 m3/h
|
150
|
12
|
5,4
|
5
|
32 lít diezel
|
370.516
|
1x4/7
|
201.058
|
819.190
|
263
|
M108.0304
|
360 m3/h
|
150
|
12
|
5,4
|
5
|
35 lít diezel
|
405.252
|
1x4/7
|
201.058
|
873.854
|
264
|
M108.0305
|
420 m3/h
|
150
|
12
|
5,4
|
5
|
38 lít diezel
|
439.988
|
1x4/7
|
201.058
|
988.443
|
265
|
M108.0306
|
540 m3/h
|
150
|
12
|
5,4
|
5
|
36 lít diezel
|
416.831
|
1x4/7
|
201.058
|
1.014.046
|
266
|
M108.0307
|
600 m3/h
|
150
|
11
|
5
|
5
|
38 lít diezel
|
439.988
|
1x4/7
|
201.058
|
1.116.390
|
267
|
M108.0308
|
660 m3/h
|
150
|
11
|
5
|
5
|
39 lít diezel
|
451.567
|
1x4/7
|
201.058
|
1.206.375
|
268
|
M108.0309
|
1200 m3/h
|
150
|
11
|
3,9
|
5
|
75 lít diezel
|
868.398
|
1x4/7
|
201.058
|
2.118.872
|
|
M108.0400
|
Máy
nén khí, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
269
|
M108.0401
|
5 m3/h
|
150
|
13
|
5,2
|
5
|
2 kWh
|
3.249
|
1x3/7
|
170.308
|
177.424
|
270
|
M108.0406
|
216 m3/h
|
150
|
12
|
3,8
|
5
|
52 kWh
|
84.462
|
1x3/7
|
170.308
|
355.514
|
271
|
M108.0407
|
270 m3/h
|
150
|
12
|
3,8
|
5
|
80 kWh
|
129.941
|
1x3/7
|
170.308
|
429.347
|
272
|
M108.0408
|
300 m3/h
|
150
|
12
|
3,8
|
5
|
86 kWh
|
139.686
|
1x3/7
|
170.308
|
473.196
|
273
|
M108.0409
|
600 m3/h
|
150
|
12
|
3,4
|
5
|
125 kWh
|
203.033
|
1x4/7
|
201.058
|
749.179
|
|
M109.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
|
|
|
|
|
|
|
M109.0100
|
Sà
lan - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
274
|
M109.0101
|
200 t
|
260
|
13
|
5,9
|
6
|
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
343.769
|
914.708
|
275
|
M109.0102
|
250 t
|
260
|
13
|
5,9
|
6
|
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
343.769
|
1.057.397
|
276
|
M109.0103
|
300 t
|
260
|
13
|
5,9
|
6
|
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
343.769
|
1.201.448
|
277
|
M109.0104
|
400 t
|
260
|
13
|
5,5
|
6
|
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
343.769
|
1.283.726
|
278
|
M109.0105
|
600 t
|
260
|
13
|
5,5
|
6
|
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
343.769
|
1.449.606
|
279
|
M109.0106
|
800 t
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
343.769
|
1.890.136
|
280
|
M109.0107
|
1000 t
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
343.769
|
2.162.998
|
|
M109.0200
|
Phao
thép - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
281
|
M109.0201
|
60 t
|
210
|
13
|
5,9
|
6
|
|
|
|
|
119.124
|
282
|
M109.0202
|
200 t
|
210
|
13
|
5,9
|
6
|
|
|
|
|
207.456
|
283
|
M109.0203
|
250 t
|
210
|
13
|
5,9
|
6
|
|
|
|
|
217.794
|
284
|
M109.0301
|
Pông
tông
|
210
|
17
|
5,2
|
6
|
|
|
|
|
378.571
|
|
M109.0400
|
Thuyền
(ghe) đặt máy bơm - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285
|
M109.0401
|
5 t
|
210
|
13
|
5,2
|
6
|
44 lít diezel
|
509.460
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
294.096
|
967.127
|
286
|
M109.0402
|
40 t
|
210
|
13
|
5,2
|
6
|
131 lít diezel
|
1.516.801
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4
|
492.000
|
2.434.087
|
|
M109.0500
|
Ca
nô - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
287
|
M109.0501
|
15 cv
|
200
|
12
|
6
|
6
|
3 lít diezel
|
34.736
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
294.096
|
422.996
|
288
|
M109.0502
|
23 cv
|
200
|
12
|
6
|
6
|
5 lít diezel
|
57 893
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
294.096
|
455.387
|
289
|
M109.0503
|
30 cv
|
200
|
12
|
5,4
|
6
|
6 lít diezel
|
69.472
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
294.096
|
472.792
|
290
|
M109.0504
|
55 cv
|
200
|
12
|
5,4
|
6
|
10 lít diezel
|
115.786
|
1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
465.981
|
722.071
|
291
|
M109.0505
|
75 cv
|
200
|
11
|
4,6
|
6
|
14 lít diezel
|
162.101
|
1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
465.981
|
813.505
|
292
|
M109.0506
|
90 cv
|
200
|
11
|
4,6
|
6
|
16 lít diezel
|
185.258
|
1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
465.981
|
892.832
|
293
|
M109.0507
|
120 cv
|
200
|
11
|
4,6
|
6
|
18 lít diezel
|
208.415
|
1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
465.981
|
970.519
|
294
|
M109.0508
|
150 cv
|
200
|
11
|
4,6
|
6
|
23 lít diezel
|
266.309
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy 11/2+1 thủy thủ 2/4
|
715.923
|
1.307.977
|
|
M109.0600
|
Xuồng
cao tốc - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
295
|
M109.0601
|
25 cv
|
150
|
11
|
5,4
|
6
|
105 lít xăng
|
1.654.695
|
1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
492.000
|
2.305.451
|
296
|
M109.0602
|
50 cv
|
150
|
11
|
5,4
|
6
|
148 lít xăng
|
2.332.332
|
1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
492.000
|
3.015.038
|
|
M109.0700
|
Tầu
kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
|
|
|
|
|
297
|
M109.0701
|
75 cv
|
200
|
11
|
5,2
|
6
|
68 lít diezel
|
787.347
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ
điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4
|
1.046.288
|
2.105.825
|
298
|
M109.0702
|
150 cv
|
200
|
11
|
5
|
6
|
95 lít diezel
|
1.099.970
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1
máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 +
1x3/4)
|
1.572.981
|
3.313.014
|
299
|
M109.0704
|
360 cv
|
200
|
11
|
5
|
6
|
202 lít diezel
|
2.338.885
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1
máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
1.668.385
|
4.934.185
|
300
|
M109.0705
|
600 cv
|
200
|
11
|
4,2
|
6
|
315 lít diezel
|
3.647.270
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2+1 máy I 2/2
+ 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
2.358.288
|
7.330.952
|
301
|
M109.0706
|
1200 cv (tầu kéo biển)
|
220
|
11
|
3,8
|
6
|
714 lít diezel
|
8.267.146
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2
+ 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
2.358.288
|
19.447.005
|
|
M109.0800
|
Tàu
cuốc sông - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
302
|
M109.0801
|
495 cv
|
260
|
7,5
|
5,1
|
6
|
520 lít diezel
|
6.020.891
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 +
1x4/4)
|
4.392.519
|
18.128.249
|
|
M109.0900
|
Tàu
cuốc biển - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
303
|
M109.0901
|
2085 cv
|
260
|
7,5
|
4,5
|
6
|
1751 lít diezel
|
20.274.192
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 +
1x4/4)
|
4.774.923
|
48.038.057
|
|
M109.1000
|
Tàu
hút bùn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
304
|
M109.1001
|
585 cv
|
260
|
10
|
4,1
|
6
|
573 lít diezel
|
6.634.559
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2
+ 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
3.956.500
|
16.236.945
|
305
|
M109.1002
|
1200 cv
|
260
|
7,5
|
3,75
|
6
|
1008 lít diezel
|
11.671.265
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2
+ 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)
|
4.567.558
|
29.004.428
|
306
|
M109.1003
|
4170 cv
|
260
|
7,5
|
2,4
|
6
|
3211 lít diezel
|
37.179.001
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 +
1x4/4)
|
4.920.000
|
101.519.689
|
307
|
M109.1100
|
Tàu
hút bụng tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
308
|
M109.1101
|
1390 cv
|
260
|
7,5
|
6,5
|
6
|
1446 lít diezel
|
16.742.708
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+ 1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
4.124.442
|
29.298.946
|
309
|
M109.1102
|
5945 cv
|
260
|
7,5
|
6
|
6
|
5232 lít diezel
|
60.579.425
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 +
1x4/4)
|
4.124.442
|
112.184.636
|
310
|
M109.1200
|
Tầu
ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
311
|
M109.1201
|
17 m3
|
260
|
10
|
5,5
|
6
|
2663 lít diezel
|
30.833.909
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2
+ 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
4.801.731
|
65.974.458
|
|
M109.1300
|
Xáng
cạp - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
312
|
M109.1301
|
1,25 m3
|
220
|
13
|
5,2
|
6
|
70 lít diezel
|
810.505
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
822.365
|
3.176.017
|
313
|
M109.1401
|
Thiết
bị lặn
|
120
|
30
|
7,5
|
8
|
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
626.827
|
865.182
|
|
M110.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
M110.0100
|
Máy
xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
314
|
M110.0101
|
0,9 m3
|
260
|
17
|
4,8
|
6
|
52 lít diezel
|
602.089
|
1x3/7+1x5/7
|
407.635
|
3.746.008
|
315
|
M110.0102
|
1,65 m3
|
260
|
17
|
4,8
|
6
|
65 lít diezel
|
752.611
|
1x3/7+1x5/7
|
407.635
|
4.307.002
|
|
M110.0200
|
Máy
cào đá, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
316
|
M110.0201
|
3 m3/ph
|
260
|
14
|
5,3
|
6
|
248 kWh
|
402.816
|
1x4/7+1x5/7
|
438.385
|
1.623.558
|
317
|
M110.0202
|
8 m3/ph
|
260
|
14
|
5,1
|
6
|
673 kWh
|
1.093.127
|
1x4/7+1x6/7
|
481.750
|
3.211.362
|
|
M110.0300
|
Thiết
bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
318
|
M110.0301
|
Tời
ma nơ - 13 kW
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
43 kWh
|
69.843
|
1x4/7+1x5/7
|
438.385
|
528.802
|
319
|
M110.0302
|
Xe
goòng 3 t
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
|
|
1x4/7+1x5/7
|
438.385
|
460.255
|
320
|
M110.0303
|
Xe
goòng 5,8 m3
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
|
|
1x4/7+1x5/7
|
438.385
|
1.279.578
|
321
|
M110.0304
|
Đầu
kéo 30 t
|
300
|
11
|
3,8
|
6
|
37 lít diezel
|
428.410
|
1x4/7+1x5/7
|
438.385
|
2.646.756
|
322
|
M110.0305
|
Quang
lật 360 t/h
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
27 kWh
|
43.855
|
1x4/7+1x5/7
|
438.385
|
647.273
|
|
M110.0400
|
Máy
nâng phục vụ thi công hầm - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
323
|
M110.0401
|
135 cv
|
240
|
14
|
3,1
|
6
|
45 lít diezel
|
521.039
|
1x4/7
|
201.058
|
1.338.739
|
|
M111.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
|
|
|
|
|
|
M111.0100
|
Máy
và thiết bị khoan đặt đường ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
324
|
M111.0101
|
Máy
nâng TO-12-24, sức nâng 15 t
|
150
|
16
|
4,2
|
6
|
53 lít diezel
|
613.668
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
719.077
|
2.893.697
|
325
|
M111.0102
|
Máy
khoan ngang UĐB- 4
|
120
|
17
|
4,2
|
6
|
33 lít xăng
|
520.047
|
3x3/7+2x4/7+2x6/7 + 1x7/7
|
1.805.577
|
3.186.249
|
|
M111.0200
|
Máy
và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
326
|
M111.0201
|
Máy
khoan ngầm có định hướng
|
240
|
15
|
3,5
|
6
|
201 kWh
|
326.476
|
1x4/7+1x7/7
|
532.212
|
5.822.184
|
327
|
M111.0202
|
Hệ
thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
|
120
|
15
|
3,5
|
6
|
2 kWh
|
3.249
|
1x6/7+1x4/7
|
481.750
|
3.420.182
|
|
M112.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0100
|
Máy
bom nước, động cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
328
|
M112.0101
|
0,75 kW
|
180
|
17
|
4,7
|
5
|
2 kWh
|
3.249
|
1x3/7
|
170.308
|
177.265
|
329
|
M112.0102
|
1,1 kW
|
180
|
17
|
4,7
|
5
|
3 kWh
|
4.873
|
1x3/7
|
170.308
|
179.630
|
330
|
M112.0103
|
1,5 kW
|
180
|
17
|
4,7
|
5
|
4 kWh
|
6.497
|
1x3/7
|
170.308
|
181.552
|
331
|
M112.0104
|
2 kW
|
180
|
17
|
4,7
|
5
|
5 kWh
|
8.121
|
1x3/7
|
170.308
|
183.472
|
332
|
M112.0105
|
2,8 kW
|
180
|
17
|
4,7
|
5
|
8 kWh
|
12.994
|
1x3/7
|
170.308
|
189.235
|
333
|
M112.0106
|
4,5 kW
|
150
|
17
|
4,7
|
5
|
12 kWh
|
19.491
|
1x3/7
|
170.308
|
200.656
|
334
|
M112.0107
|
7 kW
|
150
|
17
|
4,7
|
5
|
17 kWh
|
27.612
|
1x3/7
|
170.308
|
214.474
|
335
|
M112.0108
|
14 kW
|
150
|
16
|
4,5
|
5
|
34 kWh
|
55.225
|
1x4/7
|
201.058
|
281.783
|
336
|
M112.0109
|
20 kW
|
150
|
16
|
4,2
|
5
|
48 kWh
|
77.964
|
1x4/7
|
201.058
|
319.846
|
337
|
M112.0110
|
22 kW
|
150
|
16
|
4,2
|
5
|
53 kWh
|
86.086
|
1x4/7
|
201.058
|
334.184
|
338
|
M112.0111
|
75 kW
|
150
|
14
|
3,6
|
5
|
180 kWh
|
292.367
|
1x4/7
|
201.058
|
626.561
|
|
M112.0200
|
Máy
bơm nước, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
339
|
M112.0201
|
5 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
2,7 lít diezel
|
31.262
|
1x4/7
|
201.058
|
255.222
|
340
|
M112.0202
|
5,5 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
3 lít diezel
|
34.736
|
1x4/7
|
201.058
|
263.154
|
341
|
M112.0203
|
10 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
5 lít diezel
|
57.893
|
1x4/7
|
201.058
|
306.577
|
342
|
M112.0204
|
20 cv
|
150
|
18
|
4,7
|
5
|
10 lít diezel
|
115.786
|
1x4/7
|
201.058
|
415.954
|
343
|
M112.0205
|
25 cv
|
150
|
17
|
4
|
5
|
11 lít diezel
|
127.365
|
1x4/7
|
201.058
|
432.589
|
344
|
M112.0208
|
75 cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
36 lít diezel
|
416.831
|
1x4/7
|
201.058
|
938.203
|
|
M112.0300
|
Máy
bơm nước, động cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
345
|
M112.0301
|
3 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
1,6 lít xăng
|
25.214
|
1x4/7
|
201.058
|
243.931
|
346
|
M112.0302
|
6 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
3 lít xăng
|
47.277
|
1x4/7
|
201.058
|
278.519
|
347
|
M112.0303
|
8 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
4 lít xăng
|
63.036
|
1x4/7
|
201.058
|
303.518
|
348
|
M112.0402
|
Máy
bơm xói 4MC (75 kW)
|
150
|
14
|
3,6
|
5
|
180 kWh
|
292.367
|
1x4/7
|
201.058
|
641.401
|
349
|
M112.0501
|
Máy
bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)
|
150
|
14
|
2,2
|
5
|
111 lít diezel
|
1.285.229
|
1x4/7+1x5/7
|
438.385
|
3.057.210
|
|
M112.0600
|
Máy
bơm vữa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
M112.0601
|
6 m3/h
|
110
|
20
|
6,6
|
5
|
19 kWh
|
30.861
|
1x3/7+1x4/7
|
371.365
|
644.946
|
351
|
M112.0602
|
9 m3/h
|
110
|
20
|
6,6
|
5
|
34 kWh
|
55.225
|
1x3/7+1x4/7
|
371.365
|
731.470
|
352
|
M112.0604
|
32 - 50 m3/h
|
110
|
20
|
6,1
|
5
|
72 kWh
|
116.947
|
1x3/7+1x4/7
|
371.365
|
882.484
|
|
M112.0700
|
Máy
bơm cát, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
353
|
M112.0701
|
126 cv
|
180
|
14
|
3,8
|
5
|
54 lít diezel
|
625.246
|
1x5/7
|
237.327
|
951.739
|
354
|
M112.0702
|
350 cv
|
180
|
14
|
3,5
|
5
|
127 lít diezel
|
1.470.487
|
1x5/7
|
237.327
|
1.819.175
|
355
|
M112.0703
|
380 cv
|
180
|
14
|
3,3
|
5
|
136 lít diezel
|
1.574.695
|
1x5/7
|
237.327
|
1.945.549
|
356
|
M112.0704
|
480 cv
|
180
|
14
|
3,1
|
5
|
168 lít diezel
|
1.945.211
|
1x5/7
|
237.327
|
2.349.288
|
|
M112.0800
|
Xe
bơm bê tông, tự hành - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
357
|
M112.0801
|
50 m3/h
|
200
|
14
|
5,4
|
6
|
53 lít diezel
|
613.668
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
469.135
|
3.708.643
|
358
|
M112.0802
|
60 m3/h
|
200
|
14
|
5
|
6
|
60 lít diezel
|
694.718
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
469.135
|
4.055.679
|
|
M112.0900
|
Máy
bơm bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
359
|
M112.0901
|
40 - 60 m3/h
|
200
|
14
|
6,5
|
5
|
182 kWh
|
295.615
|
1x3/7+1x5/7
|
407.635
|
2.011.880
|
360
|
M112.0902
|
60 - 90 m3/h
|
200
|
14
|
6,5
|
5
|
248 kWh
|
402.816
|
1x4/7+1x5/7
|
438.385
|
2.640.387
|
|
M112.1000
|
Máy
phun vẩy - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
361
|
M112.1001
|
9 m3/h (AL 285)
|
180
|
14
|
4,9
|
6
|
54 kWh
|
87.710
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
822.365
|
2.885.120
|
362
|
M112.1002
|
16 m3/h (AL 500)
|
180
|
14
|
4,5
|
6
|
429 kWh
|
696.808
|
2x3/7+1x4/7 +1x5/7+1x6/7
|
1.059.692
|
9.298.008
|
|
M112.1100
|
Máy
đầm bê tông, đầm bàn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
363
|
M112.1101
|
1,0 kw
|
110
|
25
|
8,8
|
4
|
5 kWh
|
8.121
|
1x3/7
|
170.308
|
197.672
|
|
M112.1200
|
Máy
đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
364
|
M112.1201
|
1,0 kW
|
110
|
25
|
8,8
|
4
|
5 kWh
|
8.121
|
1x3/7
|
170.308
|
193.549
|
|
M112.1300
|
Máy
đầm bê tông, dầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
365
|
M112.1301
|
1,0 kW
|
110
|
20
|
8,8
|
4
|
5 kWh
|
8.121
|
1x3/7
|
170.308
|
195.723
|
366
|
M112.1302
|
1,5 kw
|
110
|
20
|
8,8
|
4
|
7 kWh
|
11.370
|
1x3/7
|
170.308
|
200.910
|
367
|
M112.1303
|
2/8 kW
|
110
|
20
|
8,8
|
4
|
13 kWh
|
21.115
|
1x3/7
|
170.308
|
215.277
|
368
|
M112.1304
|
3,5 kW
|
110
|
20
|
6,5
|
4
|
16 kWh
|
25.988
|
1x3/7
|
170.308
|
255.632
|
|
M112.1400
|
Máy
phun (chưa tính khí nén):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
369
|
M112.1401
|
Máy
phun sơn 400 m2/h
|
120
|
30
|
5,4
|
4
|
|
|
1x3/7
|
170.308
|
193.291
|
370
|
M112.1402
|
Máy
phun cát
|
180
|
30
|
4,2
|
4
|
|
|
1x3/7
|
170.308
|
200.868
|
|
M112.1500
|
Máy
khoan đứng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
371
|
M112.1501
|
2,5 kW
|
200
|
14
|
4,1
|
4
|
5 kWh
|
8.121
|
1x3/7
|
170.308
|
222.831
|
372
|
M112.1502
|
4,5 kW
|
200
|
14
|
4,1
|
4
|
9 kWh
|
14.618
|
1x3/7
|
170.308
|
244.128
|
|
M113.1600
|
Máy
khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
373
|
M113.1601
|
13 mm
|
120
|
30
|
8,4
|
4
|
1 kWh
|
1.624
|
1x3/7
|
170.308
|
186.595
|
|
M112.1700
|
Máy
khoan bê tông cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
374
|
M112.1701
|
0,62 kW
|
120
|
30
|
7,5
|
4
|
0,9 kWh
|
1.462
|
1x3/7
|
170.308
|
188.370
|
375
|
M112.1702
|
0,75 kW
|
120
|
20
|
7,5
|
4
|
1,1 kWh
|
1.787
|
1x3/7
|
170.308
|
188.501
|
376
|
M112.1703
|
0,85 kW
|
120
|
20
|
7,5
|
4
|
1,3 kWh
|
2.112
|
1x3/7
|
170.308
|
190.139
|
377
|
M112.1704
|
1,50 kW
|
100
|
20
|
7,5
|
4
|
2,3 kWh
|
3.736
|
1x3/7
|
170.308
|
206.804
|
|
M112.1800
|
Máy
luồn cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
378
|
M112.1801
|
15 kW
|
220
|
10
|
2,2
|
5
|
27 kWh
|
43.855
|
1x4/7
|
201.058
|
314.794
|
|
M112.1900
|
Máy
cắt cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
379
|
M112.1901
|
10 kW
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
13 kWh
|
21.115
|
1x3/7
|
170.308
|
216.578
|
|
M112.2000
|
Máy
cắt sắt cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
380
|
M112.2001
|
1,7 kW
|
120
|
30
|
7,5
|
4
|
3 kWh
|
4.873
|
1x3/7
|
170.308
|
201.983
|
|
M112.2100
|
Máy
cắt gạch đá - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
381
|
M112.2101
|
1,7 kW
|
80
|
14
|
7
|
4
|
3 kWh
|
4.873
|
1x3/7
|
170.308
|
199.869
|
|
M112.2200
|
Máy
cắt bê tông - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
382
|
M112.2201
|
7,5 kW
|
100
|
20
|
5,5
|
4
|
11 kWh
|
17.867
|
1x3/7
|
170.308
|
239.505
|
383
|
M112.2202
|
12 cv (MCD 218)
|
100
|
20
|
4,5
|
5
|
8 lít xăng
|
126.072
|
1x4/7
|
201.058
|
433.005
|
|
M112.2300
|
Máy
cắt ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
384
|
M112.2301
|
5 kW
|
220
|
14
|
4,5
|
4
|
9 kWh
|
14.618
|
1x3/7
|
170.308
|
213.766
|
|
M112.2400
|
Máy
cắt tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
385
|
M112.2401
|
5 kW
|
220
|
13
|
3,8
|
4
|
10 kWh
|
16.243
|
1x3/7
|
170.308
|
204.325
|
386
|
M112.2402
|
15 kW
|
220
|
13
|
3,9
|
4
|
27 kWh
|
43.855
|
1x3/7
|
170.308
|
353.680
|
|
M112.2500
|
Máy
cắt đột - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
387
|
M112.2501
|
2,8 kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
5 kWh
|
8.121
|
1x3/7
|
170.308
|
217.665
|
|
M112.2600
|
Máy
cắt uốn cốt thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
388
|
M112.2601
|
5 kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
9 kWh
|
14.618
|
1x3/7
|
170.308
|
203.209
|
|
M112.2700
|
Máy
cắt cỏ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
389
|
M112.2701
|
0,8 kW
|
160
|
30
|
10,5
|
4
|
2 kWh
|
3.249
|
1x4/7
|
201.058
|
217.101
|
390
|
M112.2801
|
Máy
cắt thép Plasma
|
220
|
13
|
3,8
|
4
|
13 kWh
|
21.115
|
1x3/7
|
170.308
|
252.493
|
|
M112.2900
|
Búa
căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:
|
|
|
|
|
|
|
391
|
M112.2901
|
1,5 m3/ph
|
110
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
1x4/7
|
201.058
|
221.480
|
392
|
M112.2902
|
3,0 m3/ph
|
110
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
1x4/7
|
201.058
|
224.127
|
|
M112.3000
|
Máy
uốn ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
393
|
M112.3001
|
2,8 kW
|
220
|
14
|
4,5
|
4
|
5 kWh
|
8.121
|
1x3/7
|
170.308
|
207.269
|
|
M112.3100
|
Máy
lốc tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
394
|
M112.3101
|
5 kW
|
220
|
13
|
3,9
|
4
|
10 kWh
|
16.243
|
1x3/7
|
170.308
|
235.374
|
|
M112.3200
|
Máy
cưa kim loại - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
395
|
M112.3201
|
1,7 kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
4 kWh
|
6.497
|
1x3/7
|
170.308
|
199.607
|
396
|
M112.3202
|
2,7 kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
6 kWh
|
9.746
|
1x3/7
|
170.308
|
207.479
|
|
M112.3300
|
Máy
tiện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
397
|
M112.3301
|
10 kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
19 kWh
|
30.861
|
1x3/7
|
170.308
|
305.987
|
|
M112.3400
|
Máy
bào thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
398
|
M112.3401
|
7,5 kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
16 kWh
|
25.988
|
1x3/7
|
170.308
|
264.889
|
|
M112.3500
|
Máy
phay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
399
|
M112.3501
|
7 kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
15 kWh
|
24.364
|
1x3/7
|
170.308
|
278.507
|
|
M112.3600
|
Máy
ghép mí - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
M112.3601
|
1,1 kW
|
200
|
14
|
4,1
|
4
|
2 kWh
|
3.249
|
1x4/7
|
201.058
|
211.048
|
|
M112.3700
|
Máy
mài - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
401
|
M112.3701
|
1 kW
|
200
|
14
|
4,9
|
4
|
2 kWh
|
3.249
|
1x3/7
|
170.308
|
177.565
|
402
|
M112.3702
|
2,7 kW
|
220
|
14
|
4,9
|
4
|
4 kWh
|
6.497
|
1x3/7
|
170 308
|
188.463
|
|
M112.3800
|
Máy
cưa gỗ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
403
|
M112.3801
|
1,3 kW
|
160
|
30
|
10,5
|
4
|
3 kWh
|
4.873
|
1x3/7
|
170.308
|
196.319
|
|
M112.3900
|
Máy
biến thế hàn một chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
404
|
M112.3901
|
50 kW
|
180
|
24
|
4,5
|
5
|
105 kWh
|
170.547
|
1x4/7
|
201.058
|
419.994
|
|
M112.4000
|
Biến
thế hàn xoay chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
405
|
M112.4001
|
7 kW
|
180
|
24
|
4,8
|
5
|
15 kWh
|
24.364
|
1x4/7
|
201.058
|
233.496
|
406
|
M112.4002
|
14 kW
|
180
|
24
|
4,8
|
5
|
29 kWh
|
47.104
|
1x4/7
|
201.058
|
264.311
|
407
|
M112.4003
|
23 kW
|
180
|
24
|
4,8
|
5
|
48 kWh
|
77.964
|
1x4/7
|
201.058
|
309.066
|
408
|
M112.4004
|
27,5 kW
|
180
|
24
|
4,8
|
5
|
58 kWh
|
94.207
|
1x4/7
|
201.058
|
330.379
|
|
M112.4100
|
Máy
hàn hơi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
409
|
M112.4101
|
1000 l/h
|
100
|
24
|
4,8
|
5
|
|
|
1x4/7
|
201.058
|
212.550
|
410
|
M112.4102
|
2000 l/h
|
100
|
24
|
4,8
|
5
|
|
|
1x4/7
|
201.058
|
218.634
|
411
|
M112.4201
|
Máy
hàn cắt dưới nước
|
60
|
25
|
10
|
5
|
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn
2/4
|
626.827
|
1.294.952
|
|
M112.4300
|
Máy
hàn nối ổng nhựa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
412
|
M112.4301
|
Máy
hàn nhiệt
|
180
|
25
|
6,5
|
5
|
6 kWh
|
9.746
|
1x4/7
|
201.058
|
426.138
|
|
M112.4400
|
Máy
quạt gió - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
413
|
M112.4401
|
2,5 kW
|
150
|
20
|
1,7
|
5
|
16 kWh
|
25.988
|
1x3/7
|
170.308
|
202.704
|
414
|
M112.4402
|
4,5 kW
|
150
|
20
|
1,7
|
5
|
29 kWh
|
47.104
|
1x3/7
|
170.308
|
231.473
|
|
M112.4500
|
Máy
khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:
|
|
|
|
|
415
|
M112.4501
|
40 kW
|
220
|
16
|
6,4
|
5
|
144 kWh
|
233.893
|
2x3/7+1x4/7
|
541.673
|
1.514.385
|
|
M112.4600
|
Máy
khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:
|
|
|
|
|
|
416
|
M112.4601
|
54 cv
|
220
|
15
|
6,5
|
5
|
19 lít diezel
|
219.994
|
2x3/7+1x4/7
|
541.673
|
2.031.213
|
417
|
M112.4602
|
300 cv
|
220
|
13
|
3,9
|
5
|
97 lít diezel
|
1.123.128
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
822.365
|
8.534.589
|
|
M112.4700
|
Bộ
kích chuyên dùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
418
|
M112.4701
|
Bộ
thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)
|
180
|
20
|
4,5
|
5
|
65 kWh
|
105.577
|
2x4/7+1x5/7+1x7/7
|
970.596
|
1.916.909
|
419
|
M112.4702
|
Bộ
kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
14 kWh
|
22.740
|
2x4/7
|
402.115
|
525.285
|
|
M112.4800
|
Xe
ép rác - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
420
|
M112.4801
|
1,5 t
|
280
|
17
|
9
|
6
|
18 lít diezel
|
208.415
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
202.635
|
836.657
|
421
|
M112.4802
|
2 t
|
280
|
17
|
9
|
6
|
21 lít diezel
|
243.151
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
202.635
|
1.035.175
|
422
|
M112.4803
|
4 t
|
280
|
17
|
9
|
6
|
41 lít diezel
|
474 724
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
202.635
|
1.368.633
|
423
|
M112.4804
|
7 t
|
280
|
17
|
8,5
|
6
|
51 lít diezel
|
590.510
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
202.635
|
1.573.479
|
424
|
M112.4805
|
10 t
|
280
|
17
|
8,5
|
6
|
65 lít diezel
|
752.611
|
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
271.231
|
1.893.630
|
425
|
M112.4901
|
Xe
ép rác kín (xe hooklip)
|
280
|
17,0
|
8,50
|
6
|
65 lít diezel
|
752.611
|
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
271.231
|
2.038.638
|
426
|
M112.5001
|
Xe
nhặt xác
|
120
|
17,0
|
4,50
|
6
|
15 lít diezel
|
173.680
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
202.635
|
1.570.641
|
|
M112.5200
|
Xuồng
vớt rác - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
427
|
M112.5201
|
4 cv
|
280
|
20,0
|
9,00
|
6
|
3 lít xăng
|
47.277
|
1x3/7+1x4/7
|
371.365
|
431.016
|
428
|
M112.5202
|
24 cv
|
280
|
17,0
|
7,00
|
6
|
11 lít xăng
|
173.349
|
1x3/7+1x5/7
|
407 635
|
674.475
|
|
M112.5300
|
Lò
đốt rác y tế bằng gas (chưa tính gas) - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
429
|
M112.5301
|
7 tấn/ngày
|
280
|
14,0
|
5,50
|
6
|
|
|
3x4/7+1x5/7
|
840.500
|
9.392.471
|
|
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
|
|
|
|
|
|
M201.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
430
|
M201.0001
|
Bộ
khoan tay
|
180
|
20
|
6
|
5
|
|
|
|
|
49.300
|
431
|
M201.0004
|
Bộ
nén ngang GA
|
180
|
14
|
3
|
5
|
|
|
|
|
476.089
|
432
|
M201.0005
|
Búa
căn MO -10 (chưa tính khí nén)
|
180
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
|
|
12.827
|
433
|
M201.0006
|
Búa
khoan tay P30
|
180
|
20
|
8,5
|
5
|
|
|
|
|
19.914
|
434
|
M201.0007
|
Thùng
trục 0,5 m3
|
150
|
30
|
8
|
5
|
|
|
|
|
7.740
|
435
|
M201.0008
|
Máy
khoan F-60L
|
250
|
15
|
4
|
5
|
|
|
|
|
1.096.200
|
436
|
M201.0009
|
Máy
xuyên động RA-50
|
180
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
60.135
|
437
|
M201.0010
|
Máy
xuyên tĩnh Gouda
|
180
|
14
|
2,8
|
5
|
|
|
|
|
489.600
|
438
|
M201.0011
|
Thiết
bị đo ngẫu lực
|
180
|
14
|
3
|
5
|
|
|
|
|
339.900
|
439
|
M201.0012
|
Bộ
dụng cụ thí nghiệm SPT
|
180
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
11.750
|
440
|
M201.0013
|
Biến
thế thắp sáng
|
150
|
25
|
4,5
|
5
|
|
|
|
|
6.670
|
441
|
M201.0014
|
Máy
thăm dò địa vật lý UJ-18
|
150
|
14
|
3,2
|
4
|
|
|
|
|
38.584
|
442
|
M201.0015
|
Máy
thăm dò địa vật lý MF-2-100
|
150
|
14
|
3,2
|
4
|
|
|
|
|
44.616
|
443
|
M201.0016
|
Máy,
thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES- 125)
|
150
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
106.910
|
444
|
M201.0017
|
Máy,
thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx 12)
|
150
|
14
|
2
|
4
|
|
|
|
|
315.952
|
445
|
M201.0018
|
Máy,
thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx 24)
|
150
|
14
|
2
|
4
|
|
|
|
|
371.380
|
446
|
M201.0019
|
Máy
thủy binh điện tử
|
180
|
14
|
2,8
|
4
|
|
|
|
|
15.947
|
447
|
M201.0020
|
Máy
toàn đạc điện tử
|
180
|
14
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
159.467
|
448
|
M201.0021
|
Bộ
thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
180
|
14
|
1,5
|
4
|
|
|
|
|
588.250
|
449
|
M201.0022
|
Ống
nhòm
|
180
|
14
|
2
|
4
|
|
|
|
|
1.111
|
450
|
M201.0023
|
Kính
hiển vi
|
200
|
14
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
7.722
|
451
|
M201.0024
|
Kính
hiển vi điện tử quét
|
200
|
14
|
1,2
|
4
|
|
|
|
|
2.500.900
|
452
|
M201.0025
|
Máy
ảnh
|
150
|
14
|
2
|
4
|
|
|
|
|
7.333
|
|
M202.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
|
|
|
453
|
M202.0001
|
Cần
Belkenman
|
180
|
14
|
2,8
|
4
|
|
|
|
|
21.031
|
454
|
M202.0002
|
Thiết
bị đếm phóng xạ
|
180
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
129.824
|
455
|
M202.0003
|
TRL
Profile Beam
|
180
|
14
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
356.142
|
456
|
M202.0004
|
Máy
FWD
|
180
|
14
|
1,4
|
4
|
|
|
|
|
1.794.000
|
457
|
M202.0005
|
Thiết
bị đo phản ứng Romdas
|
180
|
14
|
3
|
4
|
|
|
|
|
87.764
|
458
|
M202.0006
|
Bộ
thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)
|
180
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
317.720
|
459
|
M202.0007
|
Bộ
thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)
|
180
|
14
|
1,4
|
4
|
|
|
|
|
1.196.000
|
460
|
M202.0008
|
Bộ
thiết bị siêu âm
|
180
|
14
|
2
|
4
|
|
|
|
|
517.183
|
461
|
M202.0009
|
Cân
điện tử
|
200
|
14
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
7.128
|
462
|
M202.0010
|
Cân
phân tích
|
200
|
14
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
10.989
|
463
|
M202.0011
|
Cân
bàn
|
200
|
14
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
4.158
|
464
|
M202.0012
|
Cân
thủy tĩnh
|
200
|
14
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
4.851
|
465
|
M202.0013
|
Lò
nung
|
200
|
14
|
4
|
4
|
|
|
|
|
13.640
|
466
|
M202.0015
|
Tủ
hút khí độc
|
200
|
14
|
4
|
4
|
|
|
|
|
11.770
|
467
|
M202.0016
|
Tủ
lạnh
|
250
|
14
|
4
|
4
|
|
|
|
|
5.984
|
468
|
M202.0017
|
Máy
hút chân không
|
200
|
14
|
4,5
|
4
|
|
|
|
|
3.713
|
469
|
M202.0018
|
Máy
hút ẩm OASIS-America
|
200
|
14
|
4
|
4
|
|
|
|
|
9.900
|
470
|
M202.0019
|
Bếp
điện
|
150
|
40
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
2.357
|
471
|
M202.0020
|
Bếp
cát
|
150
|
40
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
3.030
|
472
|
M202.0021
|
Máy
chưng cất nước
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
7.095
|
473
|
M202.0022
|
Máy
trộn đất
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
5.913
|
474
|
M202.0023
|
Máy
trộn xi măng, dung tích 5 lít
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
18.705
|
475
|
M202.0024
|
Máy
trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
15.910
|
476
|
M202.0025
|
Máy
đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
|
200
|
14
|
4,5
|
4
|
|
|
|
|
6.188
|
477
|
M202.0026
|
Máy
cắt đất
|
200
|
14
|
3
|
4
|
|
|
|
|
2.415
|
478
|
M202.0027
|
Máy
cắt mẫu lớn (30x30) cm
|
200
|
14
|
3
|
4
|
|
|
|
|
15.750
|
479
|
M202.0028
|
Máy
cắt ứng biến
|
200
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
134.420
|
480
|
M202.0029
|
Máy
nén 3 trục
|
200
|
14
|
1,6
|
4
|
|
|
|
|
618.982
|
481
|
M202.0030
|
Máy
ép litvinốp
|
200
|
14
|
3
|
4
|
|
|
|
|
16.380
|
482
|
M202.0031
|
Kích
tháo mẫu
|
200
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
6.868
|
483
|
M202.0032
|
Máy
ép mẫu đá, bê tông
|
200
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
136.864
|
484
|
M202.0033
|
Máy
cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
63.617
|
485
|
M202.0034
|
Máy
khoan mẫu đá
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
58.793
|
486
|
M202.0035
|
Máy
mài thử độ mài mòn
|
200
|
14
|
4,2
|
4
|
|
|
|
|
9.990
|
487
|
M202.0036
|
Máy
nén một trục
|
200
|
14
|
3
|
4
|
|
|
|
|
16.380
|
488
|
M202.0037
|
Máy
nén Marshall
|
200
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
217.046
|
489
|
M202.0038
|
Máy
CBR
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
65.800
|
490
|
M202.0039
|
Máy
thí nghiệm thủy lực quay tay
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
7.848
|
491
|
M202.0040
|
Máy
nén 4 t (quay tay)
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
7.310
|
492
|
M202.0041
|
Máy
nén thủy lực 10 t
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
20.103
|
493
|
M202.0042
|
Máy
nén thủy lực 50 t
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
31.256
|
494
|
M202.0043
|
Máy
nén thủy lực 125 t
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
41.808
|
495
|
M202.0045
|
Máy
kéo nén thủy lực 100 t
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
45.728
|
496
|
M202.0046
|
Máy
kéo nén uốn thủy lực 25 t
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
27.090
|
497
|
M202.0047
|
Máy
kéo nén uốn thủy lực 100 t
|
200
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
197.870
|
498
|
M202.0048
|
Máy
gia tải - 20 t
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
32.663
|
499
|
M202.0049
|
Máy
caragrang (làm thí nghiệm chảy)
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
5.913
|
500
|
M202.0050
|
Máy
xác định hệ số thấm
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
72.007
|
501
|
M202.0051
|
Máy
đo PH
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
8.708
|
502
|
M202.0052
|
Máy
đo âm thanh
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
7.848
|
503
|
M202.0053
|
Máy
đo chiều dày màng sơn
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
89.770
|
504
|
M202.0054
|
Máy
đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
76.973
|
505
|
M202.0055
|
Máy
đo vết nứt
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
15.265
|
506
|
M202.0056
|
Máy
đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
109.886
|
507
|
M202.0057
|
Máy
đo độ thấm của I-on Clo
|
200
|
14
|
2
|
4
|
|
|
|
|
157.263
|
508
|
M202.0058
|
Dụng
cụ đo độ cháy của than
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
11.288
|
509
|
M202.0059
|
Máy
đo gia tốc
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
81.939
|
510
|
M202.0060
|
Máy
ghi nhiệt ổn định
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
15.803
|
511
|
M202.0061
|
Máy
đo chuyển vị
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
50.615
|
512
|
M202.0062
|
Máy
xác định môđun
|
200
|
14
|
3
|
4
|
|
|
|
|
28.665
|
513
|
M202.0063
|
Máy
so màu ngọn lửa
|
200
|
14
|
3
|
4
|
|
|
|
|
35.672
|
514
|
M202.0064
|
Máy
so màu quang điện
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
89.388
|
515
|
M202.0065
|
Máy
đo độ dãn dài Bitum
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
52.143
|
516
|
M202.0066
|
Máy
chiết nhựa (Xốc lét)
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
8.278
|
517
|
M202.0067
|
Bộ
thí nghiệm độ co ngót, trương mờ
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
13.653
|
518
|
M202.0068
|
Bộ
dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP
|
180
|
14
|
1,4
|
5
|
|
|
|
|
1.359
|
519
|
M202.0069
|
Thiết
bị thử tỷ diện
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
14.835
|
520
|
M202.0070
|
Bàn
dằn
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
25.155
|
521
|
M202.0071
|
Bàn
rung
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
9.138
|
522
|
M202.0072
|
Máy
khuấy bằng từ
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
14.298
|
523
|
M202.0073
|
Máy
khuấy cầm tay NAG-2
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
8.493
|
524
|
M202.0074
|
Máy
nghiền bi sứ LE1
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
7.848
|
525
|
M202.0075
|
Máy
phân tích hạt LAZER
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
68.951
|
526
|
M202.0076
|
Máy
phân tích vi nhiệt
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
55.868
|
527
|
M202.0077
|
Tenxômét
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
7.418
|
528
|
M202.0078
|
Máy
đo độ giãn nở bê tông
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
69.524
|
529
|
M202.0079
|
Máy
đo hệ số dẫn nhiệt
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
6.988
|
530
|
M202.0080
|
Máy
nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)
|
200
|
14
|
1,2
|
4
|
|
|
|
|
318.976
|
531
|
M202.0081
|
Cần
ép mẫu thử gạch chịu lửa
|
120
|
40
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
4.208
|
532
|
M202.0082
|
Côn
thử độ sụt
|
120
|
40
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
2.945
|
533
|
M202.0083
|
Dụng
cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
120
|
40
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
4.208
|
534
|
M202.0084
|
Dụng
cụ xác định giới hạn bền liên kết
|
120
|
40
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
2.945
|
535
|
M202.0085
|
Chén
bạch kim
|
200
|
14
|
1,2
|
4
|
|
|
|
|
21.120
|
536
|
M202.0086
|
Kẹp
niken
|
200
|
14
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
7.821
|
537
|
M202.0087
|
Máy
siêu âm đo chiều dầy kim loại
|
200
|
14
|
3
|
4
|
|
|
|
|
36.162
|
538
|
M202.0088
|
Máy
dò vị trí cốt thép
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
55.868
|
539
|
M202.0089
|
Máy
siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn
|
200
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
125.866
|
540
|
M202.0090
|
Máy
siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
53.480
|
541
|
M202.0091
|
Súng
bi
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
8.063
|
542
|
M202.0096
|
Đồng
hồ đo áp lực
|
200
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
70.782
|
543
|
M202.0162
|
Máy
scanner (khổ A0)
|
150
|
20
|
3
|
4
|
|
|
|
|
173.833
|
544
|
M202.0163
|
Máy
vẽ plotter
|
220
|
20
|
3
|
4
|
|
|
|
|
99.091
|
545
|
M202.0164
|
Máy
vi tính
|
220
|
20
|
4
|
4
|
|
|
|
|
11.200
|
546
|
M202.0165
|
Máy
tính xách tay
|
220
|
20
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
20.625
|
|
M203.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
|
|
|
|
547
|
M203.0001
|
Bộ
tạo nguồn 3 pha
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
425.165
|
548
|
M203.0002
|
Bộ
nguồn AC-DC
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
41.816
|
549
|
M203.0003
|
Công
tơ mẫu xách tay
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
176.185
|
550
|
M203.0004
|
Hộp
bộ đo tgd Delta
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
837.286
|
551
|
M203.0005
|
Hợp
bộ đo lường
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
791.538
|
552
|
M203.0006
|
Hợp
bộ phân tích hàm lượng khí
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
1.354.236
|
553
|
M203.0007
|
Hợp
bộ thí nghiệm cao áp
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
424.590
|
554
|
M203.0008
|
Hợp
bộ thí nghiệm rơle
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
799.690
|
555
|
M203.0009
|
Máy
điều chỉnh điện áp 1pha
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
17.693
|
556
|
M203.0010
|
Máy
đo độ Axít
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
152.687
|
557
|
M203.0011
|
Máy
đo độ chớp cháy kín
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
146.357
|
558
|
M203.0012
|
Máy
đo độ nhớt
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
125.737
|
559
|
M203.0013
|
Máy
đo điện áp xuyên thủng
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
30.595
|
560
|
M203.0014
|
Máy
đo điện trở một chiều
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
150.290
|
561
|
M203.0015
|
Máy
đo điện trở tiếp địa
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
51.120
|
562
|
M203.0016
|
Máy
đo điện trở tiếp xúc
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
87.757
|
563
|
M203.0017
|
Cầu
đo tang dầu cách điện
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
305.566
|
564
|
M203.0018
|
Máy
đo tỷ trọng
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
61.478
|
565
|
M203.0019
|
Máy
đo vạn năng
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
126.504
|
566
|
M203.0020
|
Máy
chụp sóng
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
436.099
|
567
|
M203.0021
|
Máy
kiểm tra độ ổn định oxy hóa dầu
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
312.951
|
568
|
M203.0022
|
Máy
phát tần số
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
111.446
|
569
|
M203.0023
|
Máy
phân tích độ ẩm khí SF6
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
154.126
|
570
|
M203.0024
|
Máy
đo vi lượng ẩm
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
139.452
|
571
|
M203.0025
|
Mê
gôm mét
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
42.200
|
572
|
M203.0027
|
Thiết
bị tạo dòng điện
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
418.068
|
|
|
MỘT
SỐ MÁY KHÔNG CÓ TRONG QĐ 1134/QĐ-BXD
|
|
|
|
|
|
|
|
573
|
1
|
Rơ
mooc 40T
|
200
|
13
|
3,14
|
6
|
|
|
1x1/4 loại >= 40 tấn
|
235.750
|
505.785
|
574
|
2
|
Máy
cắt bê tông 1,5kW
|
100
|
20
|
7,5
|
4
|
2,7 kWh
|
4.386
|
1x3/7
|
170.308
|
202.257
|
575
|
5
|
Cần
trục tháp sức nâng 80T
|
280
|
13
|
3,54
|
6
|
309 kWh
|
501.896
|
2x4/7+1x6/7
|
682.808
|
7.863.926
|
576
|
6
|
Vi
áp kế đo áp lực đường ống
|
200
|
14
|
4
|
4
|
|
|
|
|
3.190
|
577
|
7
|
Xe
nâng-sức nâng 7T
|
240
|
14
|
3,08
|
5
|
18,6 lít diezel
|
215.363
|
1x4/7
|
201.058
|
829.102
|
578
|
9
|
Máy
đầm cạnh 3kw
|
110
|
20
|
6,5
|
4
|
13,5 kWh
|
21.928
|
1x3/7
|
170.308
|
251.572
|
579
|
10
|
Đầm
bánh hơi + đầu kéo bánh xích 18T
|
230
|
18
|
4,86
|
5
|
46,2 lít diezel
|
534.933
|
1x4/7
|
201.058
|
1.215.041
|
580
|
12
|
Tàu
hút bụng tự hành - công suất 3958CV
|
260
|
7,5
|
6
|
6
|
3581 lít diezel
|
41.463.097
|
1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng
2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+kỹ thuật viên
cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
3.633.231
|
75.447.465
|
581
|
13
|
Thiết
bị nâng hạ dầm 75T
|
170
|
14
|
3,52
|
6
|
232,56 kWh
|
377.738
|
1x3/7+4x4/7+1x6/7
|
1.255.231
|
5.478.571
|
582
|
14
|
Tời
điện 10T
|
230
|
17
|
4,59
|
4
|
27 kWh
|
43.855
|
1x37
|
170.308
|
278.562
|
583
|
15
|
Bộ
máy khoan cby-150-zub
|
250
|
15
|
5
|
5
|
16,4 lít diezel
|
189.890
|
|
|
932.490
|
584
|
16
|
Máy
bơm nước, động cơ diezel 100CV
|
150
|
16
|
3,84
|
5
|
45 lít diezel
|
521.039
|
1x4/7
|
201.058
|
1.047.302
|
585
|
17
|
Máy
bơm nước, động cơ điện 0,46 kW (b48)
|
150
|
17
|
5
|
5
|
1,3 kWh
|
2.112
|
1x3/7
|
170.308
|
174.759
|
586
|
19
|
Máy
cắt nước
|
150
|
14
|
2,5
|
5
|
1,6 kWh
|
2.599
|
|
|
7.931
|
|
20
|
Máy,
thiết bị trắc đạc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
587
|
21
|
Theo
020
|
180
|
14
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
18.792
|
588
|
22
|
Theo
010
|
180
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
40.212
|
589
|
23
|
Đitomát
|
180
|
14
|
2
|
4
|
|
|
|
|
65.720
|
590
|
24
|
Ni
030
|
180
|
14
|
3
|
4
|
|
|
|
|
9.683
|
591
|
25
|
Ni
004
|
180
|
14
|
2,8
|
4
|
|
|
|
|
14.444
|
592
|
26
|
Dalta
020
|
180
|
14
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
26.260
|
593
|
27
|
Bộ
đo mia bala
|
180
|
20
|
3
|
4
|
|
|
|
|
2.401
|
594
|
28
|
Xe
chuyên dùng (Pajero)
|
180
|
14
|
2,5
|
4
|
34 lít diezel
|
393.674
|
1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn
|
271.231
|
1.244.271
|
595
|
29
|
Máy
nén khí DK9
|
150
|
11
|
5
|
5
|
45,6 lít diezel
|
527.986
|
1x4/7
|
201.058
|
1.204.256
|
596
|
30
|
Kích
thủy lực, sức nâng 5T
|
180
|
14
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
201.058
|
203.767
|
597
|
31
|
Máy
bơm keo
|
150
|
17
|
4,74
|
5
|
12,15 kWh
|
19.735
|
1x3/7
|
170.308
|
200.917
|
598
|
32
|
Máy
bơm vữa 2m3/h
|
110
|
20
|
6,6
|
5
|
12 kWh
|
19.491
|
1x4/7
|
201.058
|
370.432
|
599
|
33
|
Máy
dán băng tải
|
200
|
14
|
4,1
|
4
|
2,3 kWh
|
3.736
|
1x4/7
|
201.058
|
211.535
|
600
|
34
|
Máy
lọc dầu
|
180
|
17
|
4,74
|
4
|
4,05 kWh
|
6.578
|
1x3/7
|
170.308
|
181.462
|
601
|
35
|
Máy
lốc tôn, công suất 45kw
|
220
|
13
|
3,86
|
4
|
81 kWh
|
131.565
|
1x4/7
|
201.058
|
771.123
|
602
|
36
|
Máy
trộn bê tông - dung tích 100 lít
|
110
|
20
|
6,5
|
5
|
6,72 kWh
|
10.915
|
1x3/7
|
170.308
|
221.028
|
603
|
37
|
Ô
tô tự đổ 2,5 T
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
18,9 lít xăng
|
297.845
|
1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn
|
202.635
|
740.184
|
604
|
38
|
Palăng
xích sức nâng 15T
|
230
|
17
|
4,2
|
4
|
|
|
1x4/7
|
201.058
|
224.834
|
Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ đơn giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2413/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 công bố Bộ đơn giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
5.023
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|