|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1172/QĐ-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1172/QĐ-BXD
|
Hà Nội,
ngày 26 tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI VÀ BỔ
SUNG)
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày
04/02/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP
ngày 14/4/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày
26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế
Xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố định mức dự toán một số công tác xây dựng kèm theo quyết định này để các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
-
Văn
phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các
Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước:
- Cơ quan TW
cùa các đoàn thể;
- Tòa án nhân
dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân
dân tối cao;
- Văn phòng
Chính phủ;
- Các Bộ, cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Các Sở Xây dựng,
các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
- Các Tập đoàn
Kinh tế; Tổng Công ty Nhà nước;
- Các Cục, Vụ
thuộc Bộ Xây dựng;
- Website của Bộ Xây dựng,
- Lưu VP; Vụ
PC; Vụ KTXD; Viện KTXD; THa300.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Văn
Sơn
|
THUYẾT
MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
ĐỊNH
MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
Định mức dự toán xây dựng công trình -
Phần xây dựng sửa đổi và bổ sung (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán)
là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và
máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 100m2
ván khuôn, 1m2
trát tường,.v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao
phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây
dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
Định mức dự toán được lập trên
cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi
công - nghiệm thu; mức cơ
giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi
công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết
bị và công nghệ thi công tiên tiến.v.v.).
1. Nội dung định mức
dự toán
Định mức dự toán bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu
phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật
liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính
trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng
công tác xây dựng.
Mức hao phí vật liệu trong định mức
này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây
dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
- Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công nhân
trực tiếp thực hiện khối lượng công tác xây dựng và công nhân phục vụ xây dựng.
Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động
chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ
khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp
bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác xây dựng.
- Mức hao phí máy thi
công:
Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi
công chính trực tiếp thực
hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công
tác xây dựng.
2. Kết cấu tập định mức
dự toán
Tập định mức dự toán được trình bày theo nhóm,
loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo tập Định mức
dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng đã được công bố kèm theo văn bản số
1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung vào 4 chương.
Stt
|
Nhóm, loại
công tác xây
dựng
|
Ghi chú
|
Mã hiệu định
mức sửa đổi, bổ sung
|
|
CHƯƠNG III: CÔNG
TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
|
1
|
Làm cọc cát bằng phương pháp ép rung
|
Sửa đổi
|
AC.24111÷AC.24322
|
|
CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC
BÊ TÔNG TẠI
CHỖ
|
2
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn thép móng dài; móng cột; mái bờ kênh mương
|
Bổ sung
|
AF.82511÷AF.82611
|
3
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn bằng ván ép công nghiệp
|
Sửa đổi
|
AF.83111÷AF.85231
|
4
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn thép vách thang máy
|
Bổ sung
|
AF.86351÷AF.86353
|
5
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn bằng ván ép phủ phim
|
Bổ sung
|
AF.89111÷AF.89443
|
6
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn bằng nhựa
|
Bổ sung
|
AF.89511÷AF.89843
|
|
CHƯƠNG VII: CÔNG
TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
|
7
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn thép bê tông đúc sẵn panen; cọc, cột; dầm; nắp đan, tấm chớp
|
Bổ sung
|
AG.32311÷AG.32511
|
|
CHƯƠNG X: CÔNG TÁC
LÀM TRẦN, LÀM MÁI VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC
|
8
|
Công tác lợp mái bằng tấm lợp
Onduline, tấm ngói Onduvilla
|
Bổ sung
|
AK.12411÷AK.12431
|
9
|
Công tác trát granitô
|
Sửa đổi
|
AK.26310÷AK.26420
|
10
|
Công tác ốp gạch, đá
|
Sửa đổi
|
AK.31110÷AK.32230
|
11
|
Công tác lát gạch, đá
|
Sửa đổi
|
AK.51110÷AK.56230
|
12
|
Công tác làm trần
|
Sửa đổi
|
AK.61110÷AK.66210
|
13
|
Công tác mộc trang trí
|
Sửa đổi
|
AK.73110÷AK.77410
|
14
|
Công tác bả
|
Sửa đổi, bổ sung
|
AK.82110÷AK.82812
|
15
|
Công tác sơn
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
AK.83111÷AK.86144
|
- Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt
thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi
công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây dựng
đó.
- Các thành phần hao phí
trong định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu chính được tính
bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu.
+ Mức hao phí vật liệu khác được tính
bằng tỉ lệ % tính trên chi phí vật liệu chính.
+ Mức hao phí lao động chính và phụ được
tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp xây dựng.
+ Mức hao phí máy thi công chính được
tính bằng số lượng ca máy sử dụng.
+ Mức hao phí máy thi công khác được
tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
3. Hướng dẫn áp dụng
- Định mức dự toán được áp dụng để lập đơn giá
xây dựng công trình, làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức đầu
tư dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình.
- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu
trên, trong một số chương công tác của Định mức dự toán còn có phần thuyết minh
và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu
kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
- Chiều cao ghi trong định mức dự toán là chiều
cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến cốt ≤ 4m; ≤ 16m; ≤ 50m và từ
cốt ± 0.00 đến cốt > 50m (chiều cao quy định trong định mức dự toán
cho khối lượng thi công của công trình là chiều cao công trình). Các loại công
tác xây dựng trong định mức không ghi độ cao như công tác trát, láng, ốp,
v.v... nhưng khi thi công ở độ cao > 16m thì sử dụng định mức bốc xếp vận
chuyển vật liệu lên cao.
Chương 3.
CÔNG
TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
AC.24000 LÀM CỌC CÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP
ÉP RUNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, đóng cọc mồi tạo lỗ,
bốc xúc đổ cát đến độ sâu thiết kế, bơm nước vào lỗ cọc, rung ống vách, vừa
rung vừa nhổ ống vách, hoàn thiện đảm bảo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây
dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
Đường kính
cọc (mm)
|
f 330
|
f 430
|
f 330
|
f 430
|
AC.241
|
Thi công cọc cát chiều dài cọc ≤ 7m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Cát
|
m3
|
10,72
|
18,71
|
10,72
|
18,71
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
4,94
|
8,98
|
5,47
|
9,88
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy búa rung
|
ca
|
1,95
|
2,08
|
2,08
|
2,28
|
Máy bơm nước 1,1 KW
|
ca
|
1,95
|
2,08
|
2,08
|
2,28
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
AC.242
|
Thi công cọc cát chiều dài cọc ≤ 12m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Cát
|
m3
|
10,72
|
18,71
|
10,72
|
18,71
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
5,97
|
10,77
|
6,47
|
11,67
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy búa rung
|
ca
|
1,76
|
1,87
|
1,87
|
2,05
|
Máy bơm nước 1,1 KW
|
ca
|
1,76
|
1,87
|
1,87
|
2,05
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
AC.243
|
Thi công cọc cát chiều dài cọc > 12m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Cát
|
m3
|
10,72
|
18,71
|
10,72
|
18,71
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
6,97
|
12,56
|
7,47
|
13,46
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy búa rung
|
ca
|
1,58
|
1,68
|
1,68
|
1,89
|
Máy bơm nước 1,1 KW
|
ca
|
1,58
|
1,68
|
1,68
|
1,89
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
Chương 6.
CÔNG
TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ
AF.80000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG,
THÁO DỠ VÁN KHUÔN
AF.82000 VÁN KHUÔN THÉP
AF.82500 VÁN KHUÔN MÓNG
Đơn vị tính:
100m²
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Móng dài
|
Móng cột
|
AF.825
|
Ván khuôn móng
|
Vật liệu
Thép tấm
Thép hình
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
|
kg
kg
%
công
|
51,81
32,02
10
12,25
|
51,81
35,58
10
26,73
|
|
11
|
21
|
AF.82600 VÁN KHUÔN MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AF.826
|
Ván khuôn mái bờ kênh mương
|
Vật liệu
|
|
|
Thép tấm
|
kg
|
51,81
|
Thép hình
|
kg
|
30,24
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
Nhân công 4/7
|
công
|
11,36
|
|
11
|
AF.83000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG
NGHIỆP CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.83100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AP.831
|
Ván khuôn sàn mái
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván công nghiệp
|
m2
|
21
|
21
|
21
|
Khung xương (nhôm)
|
kg
|
12
|
12
|
12
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
36,5
|
36,5
|
36,5
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
19,5
|
21,5
|
23,5
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.83200 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.832
|
Ván khuôn tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván công nghiệp
|
m2
|
13,13
|
13,13
|
13,13
|
Khung xương (nhôm)
|
kg
|
12,65
|
12,65
|
12,65
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
38,5
|
38,5
|
38,5
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
20,47
|
22,5
|
24,76
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.83300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính:
100²
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao (m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.833
|
Ván khuôn xà dầm, giằng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván công nghiệp
|
m2
|
21
|
21
|
21
|
Khung xương (nhôm)
|
kg
|
15,05
|
15,05
|
15,05
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
40
|
40
|
40
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
21,45
|
23,64
|
26,00
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.83400 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao (m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.834
|
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván công nghiệp
|
m2
|
13,13
|
13,13
|
13,13
|
Khung xương (nhôm)
|
kg
|
13,73
|
13,73
|
13,73
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
22,52
|
24,75
|
27,25
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.84000 VÁN KHUÔN BẰNG
VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP KHÔNG CÓ KHUNG XƯƠNG, XÀ GỒ GỖ, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.84100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.841
|
Ván khuôn sàn mái
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván công nghiệp
|
m2
|
21
|
21
|
21
|
Xà gồ (8x20)
|
m
|
20,38
|
20,38
|
20,38
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
31,03
|
31,03
|
31,03
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
20,47
|
23,19
|
25,45
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.84200 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao (m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.842
|
Ván khuôn tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván công nghiệp
|
m2
|
13,13
|
13,13
|
13,13
|
Xà gồ (8x20)
|
m
|
24,45
|
24,45
|
24,45
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
34,5
|
34,5
|
34,5
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
21,08
|
23,19
|
25,45
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.84300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.843
|
Ván khuôn xà dầm, giằng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván công nghiệp
|
m2
|
21
|
21
|
21
|
Xà gồ (8x20)
|
m
|
25,1
|
25,1
|
25,1
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
36,5
|
36,5
|
36,5
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
22,52
|
24,77
|
27,25
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.85000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG
NGHIỆP HỆ XÀ GỒ GỖ DÀN GIÁO CÔNG CỤ
AF.85100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.851
|
Ván khuôn sàn mái
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván công nghiệp
|
m2
|
21
|
21
|
21
|
Xà gồ 8x20
|
m
|
20,38
|
20,38
|
20,38
|
Giáo công cụ
|
bộ
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
34,5
|
38,0
|
41,5
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.85200 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao (m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.852
|
Ván khuôn xà dầm, giằng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván công nghiệp
|
m2
|
21
|
21
|
21
|
Xà gồ 8x20
|
m
|
25,1
|
25,1
|
25,15
|
Giáo công cụ
|
bộ
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
37,5
|
41,5
|
45,5
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.86000 VÁN KHUÔN THÉP, KHUNG XƯƠNG
THÉP, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.86350 VÁN KHUÔN VÁCH
THANG MÁY
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8635
|
Ván khuôn vách thang máy
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép tấm dày 5mm
|
m2
|
1,313
|
1,313
|
1,313
|
Thanh dọc thép hình U100x50x5x7,5mm
|
m
|
2,667
|
2,667
|
2,667
|
Thanh ngang thép hình U100x50x5x7,5mm
|
m
|
1,420
|
1,420
|
1,420
|
Côn cao su
|
cái
|
170,0
|
170,0
|
170,0
|
Ty xuyên D25
|
cái
|
170,0
|
170,0
|
170,0
|
Que hàn
|
kg
|
21,51
|
21,51
|
21,51
|
Cây chống thép ống D50x3mm
|
m
|
1,075
|
1,075
|
1,075
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
24,56
|
27,00
|
29,71
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
5,37
|
5,37
|
5,37
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
1,49
|
1,49
|
1,49
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89100 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ
PHIM CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89110 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8911
|
Ván khuôn sàn mái
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván ép phủ phim
|
m2
|
15
|
15
|
15
|
Khung xương (nhôm)
|
kg
|
12
|
12
|
12
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
36,5
|
36,5
|
36,5
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
19,5
|
21,5
|
23,5
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89120 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8912
|
Ván khuôn tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván ép phủ phim
|
m2
|
10,5
|
10,5
|
10,5
|
Khung xương (nhôm)
|
kg
|
12,65
|
12,65
|
12,65
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
38,5
|
38,5
|
38,5
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
20,47
|
22,5
|
24,76
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89130 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao (m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8913
|
Ván khuôn xà dầm giằng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván ép phủ phim
|
m2
|
15
|
15
|
15
|
Khung xương (nhôm)
|
kg
|
15,05
|
15,05
|
15,05
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
40
|
40
|
40
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
21,45
|
23,64
|
26,00
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89140 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao (m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8914
|
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván ép phủ phim
|
m2
|
10,5
|
10,5
|
10,5
|
Khung xương (nhôm)
|
kg
|
13,73
|
13,73
|
13,73
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
22,52
|
24,75
|
27,25
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89200 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ
PHIM KHÔNG KHUNG XƯƠNG, XÀ GỒ GỖ, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89210 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8921
|
Ván khuôn sàn mái
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván ép phủ phim
|
m2
|
15
|
15
|
15
|
Xà gồ (8x20)
|
m
|
20,38
|
20,38
|
20,38
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
31,03
|
31,03
|
31,03
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
20,47
|
23,19
|
25,45
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89220 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8922
|
Ván khuôn tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván ép phủ phim
|
m2
|
10,5
|
10,5
|
10,5
|
Xà gồ (8x20)
|
m
|
24,45
|
24,45
|
24,45
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
34,5
|
34,5
|
34,5
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
21,08
|
23,19
|
25,45
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89230 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8923
|
Ván khuôn xà dầm giằng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván ép phủ phim
|
m2
|
15
|
15
|
15
|
Xà gồ (8x20)
|
m
|
25,1
|
25,1
|
25,1
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
36,5
|
36,5
|
36,5
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
22,52
|
24,77
|
27,25
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89300 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ
PHIM, XÀ GỒ GỖ, DÀN GIÁO CÔNG CỤ
AF.89310 VÁN KHUÔN SÀN
MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8931
|
Ván khuôn sàn mái
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván ép phủ phim
|
m2
|
15
|
15
|
15
|
Xà gồ 8x20
|
m
|
20,38
|
20,38
|
20,38
|
Giáo công cụ
|
bộ
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
34,5
|
38,0
|
41,5
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89320 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8932
|
Ván khuôn xà dầm, giằng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván ép phủ phim
|
m2
|
15
|
15
|
15
|
Xà gồ 8x20
|
m
|
25,1
|
25,1
|
25,15
|
Giáo công cụ
|
bộ
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
37,5
|
41,5
|
45,5
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89400 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ
PHIM, KHUNG THÉP HÌNH, DÀN GIÁO CÔNG CỤ KẾT HỢP CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89410 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8941
|
Ván khuôn sàn mái
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván ép phủ phim
|
m2
|
15
|
15
|
15
|
Xà gồ dọc thép hộp 60x120x3mm
|
m
|
0,673
|
0,673
|
0,673
|
Xà gồ ngang thép hộp 50x50x3mm
|
m
|
1,733
|
1,733
|
1,733
|
Giáo công cụ
|
bộ
|
0,340
|
0,340
|
0,340
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
34,5
|
38,0
|
41,5
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89420 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8942
|
Ván khuôn tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván ép phủ phim
|
m2
|
10,5
|
10,5
|
10,5
|
Thanh dọc thép hộp 60x120x3mm
|
m
|
1,302
|
1,302
|
1,302
|
Thanh ngang thép hộp 50x50x3mm
|
m
|
1,548
|
1,548
|
1,548
|
Que hàn
|
kg
|
21,51
|
21,51
|
21,51
|
Cây chống thép ống D50x3mm
|
m
|
0,614
|
0,614
|
0,614
|
Bulông M16
|
cái
|
43,00
|
43,00
|
43,00
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
20,47
|
22,5
|
24,76
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
5,37
|
5,37
|
5,37
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
1,49
|
1,49
|
1,49
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89430 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8943
|
Ván khuôn xà dầm giằng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván ép phủ phim
|
m2
|
15
|
15
|
15
|
Xà gồ dọc thép hộp 60x120x3mm
|
m
|
0,807
|
0,807
|
0,807
|
Xà gồ ngang thép hộp 50x50x3mm
|
m
|
2,080
|
2,080
|
2,080
|
Thanh chống đứng thép hộp 80x100x3mm
|
m
|
2,222
|
2,222
|
2,222
|
Thanh chống xiên thép hộp
40x60x3mm
|
m
|
3,333
|
3,333
|
3,333
|
Giáo công cụ
|
bộ
|
0,400
|
0,400
|
0,400
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
37,50
|
41,50
|
45,50
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89440 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8944
|
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván ép phủ phim
|
m2
|
10,5
|
10,5
|
10,5
|
Thanh dọc thép hộp 60x120x3mm
|
m
|
1,778
|
1,778
|
1,778
|
Thanh ngang thép hộp 50x50x3mm
|
m
|
1,720
|
1,720
|
1,720
|
Que hàn
|
kg
|
21,51
|
21,51
|
21,51
|
Cây chống thép ống D50x3mm
|
m
|
0,717
|
0,717
|
0,717
|
Bulông M16
|
cái
|
43,00
|
43,00
|
43,00
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
22,52
|
24,75
|
27,25
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
5,37
|
5,37
|
5,37
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
1,49
|
1,49
|
1,49
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AF.89500 VÁN KHUÔN BẰNG
NHỰA CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89510 VÁN KHUÔN SÀN
MÁI
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8951
|
Ván khuôn sàn mái
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa
|
m2
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
Khung xương (nhôm)
|
kg
|
12
|
12
|
12
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
36,5
|
36,5
|
36,5
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
19,5
|
21,5
|
23,5
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89520 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8952
|
Ván khuôn tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa
|
m2
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
Khung xương (nhôm)
|
kg
|
12,65
|
12,65
|
12,65
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
38,5
|
38,5
|
38,5
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
20,47
|
22,5
|
24,76
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89530 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8953
|
Ván khuôn xà dầm, giằng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa
|
m2
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
Khung xương (nhôm)
|
kg
|
15,05
|
15,05
|
15,05
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
40
|
40
|
40
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
21,45
|
23,64
|
26,00
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89540 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8954
|
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa
|
m2
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
Khung xương (nhôm)
|
kg
|
13,73
|
13,73
|
13,73
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
22,52
|
24,75
|
27,25
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89600 VÁN KHUÔN BẰNG
NHỰA KHÔNG KHUNG XƯƠNG, XÀ GỒ GỖ, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89610 VÁN KHUÔN SÀN
MÁI
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8961
|
Ván khuôn sàn mái
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa
|
m²
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
Xà gồ (8x20)
|
m
|
20,38
|
20,38
|
20,38
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
31,03
|
31,03
|
31,03
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
20,47
|
23,19
|
25,45
|
Máy thi cóng
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89620 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8962
|
Ván khuôn tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa
|
m2
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
Xà gồ (8x20)
|
m
|
24,45
|
24,45
|
24,45
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
34,5
|
34,5
|
34,5
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
21,08
|
23,19
|
25,45
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89630 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8963
|
Ván khuôn xà dầm, giằng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa
|
m2
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
Xà gồ (8x20)
|
m
|
25,1
|
25,1
|
25,1
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
36,5
|
36,5
|
36,5
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
22,52
|
24,77
|
27,25
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89700 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA, XÀ GỒ GỖ,
DÀN GIÁO CÔNG CỤ
AF.89710 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8971
|
Ván khuôn sàn mái
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa
|
m2
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
Xà gồ 8x20
|
m
|
20,38
|
20,38
|
20,38
|
Giáo công cụ
|
bộ
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
34,5
|
38,0
|
41,5
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89720 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8972
|
Ván khuôn xà dầm, giằng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa
|
m2
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
Xà gồ 8x20
|
m
|
25,1
|
25,1
|
25,15
|
Giáo công cụ
|
bộ
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
37,5
|
41,5
|
45,5
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89800 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA, KHUNG
THÉP HÌNH, GIÁO CÔNG CỤ KẾT HỢP CỘT CHỐNG GIÁO ỐNG
AF.89810 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8981
|
Ván khuôn sàn mái
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa
|
m2
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
Xà gồ dọc thép hộp 60x120x3mm
|
m
|
0,673
|
0,673
|
0,673
|
Xà gồ ngang thép hộp 50x50x3mm
|
m
|
1,733
|
1,733
|
1,733
|
Giáo công cụ
|
bộ
|
0,340
|
0,340
|
0,340
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
34,5
|
38,0
|
41,5
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89820 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8982
|
Ván khuôn tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa
|
m2
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
Thanh dọc thép hộp 60x120x3mm
|
m
|
1,302
|
1,302
|
1,302
|
Thanh ngang thép hộp 50x50x3mm
|
m
|
1,548
|
1,548
|
1,548
|
Que hàn
|
kg
|
21,51
|
21,51
|
21,51
|
Cây chống thép ống D50x3mm
|
m
|
0,614
|
0,614
|
0,614
|
Bulông M16
|
cái
|
43,00
|
43,00
|
43,00
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
20,47
|
22,5
|
24,76
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy hàn 23kW
|
ca
|
5,37
|
5,37
|
5,37
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
1,49
|
1,49
|
1,49
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89830 VÁN KHUÔN XÀ DẦM,
GIẰNG
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8983
|
Ván khuôn xà dầm giằng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa
|
m2
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
Xà gồ dọc thép hộp 60x120x3mm
|
m
|
0,807
|
0,807
|
0,807
|
Xà gồ ngang thép hộp 50x50x3mm
|
m
|
2,080
|
2,080
|
2,080
|
Thanh chống đứng thép hộp 80x100x3mm
|
m
|
2,222
|
2,222
|
2,222
|
Thanh chống xiên thép hộp
40x60x3mm
|
m
|
3,333
|
3,333
|
3,333
|
Giáo công cụ
|
bộ
|
0,400
|
0,400
|
0,400
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
37,50
|
41,50
|
45,50
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.89840 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao
(m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
> 50
|
AF.8984
|
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa
|
m2
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
Thanh dọc thép hộp 60x120x3mm
|
m
|
1,778
|
1,778
|
1,778
|
Thanh ngang thép hộp 50x50x3mm
|
m
|
1,720
|
1,720
|
1,720
|
Que hàn
|
kg
|
21,51
|
21,51
|
21,51
|
Cây chống thép ống D50x3mm
|
m
|
0,717
|
0,717
|
0,717
|
Bulông M16
|
cái
|
43,00
|
43,00
|
43,00
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
22,52
|
24,75
|
27,25
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
5,37
|
5,37
|
5,37
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
1,49
|
1,49
|
1,49
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
2
|
3
|
Chương 7.
CÔNG
TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
AG.30000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG,
THÁO DỠ VÁN KHUÔN
AG.32000 VÁN KHUÔN KIM LOẠI
AG.32300 VÁN KHUÔN PA NEN, CỌC, CỘT
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Pa nen
|
Cọc, cột
|
AG.323
|
Ván khuôn pa nen
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép tấm
|
kg
|
34,54
|
34,54
|
Thép hình
|
kg
|
16,75
|
13,95
|
AG.323
|
Ván khuôn cọc, cột
|
Que hàn
|
kg
|
1,47
|
1,22
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
26,73
|
25,84
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn
|
ca
|
0,53
|
0,44
|
|
|
Máy khác
|
%
|
10%
|
10%
|
|
11
|
21
|
AG.32400 VÁN KHUÔN DẦM
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AG.324
|
Ván khuôn dầm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép tấm
|
kg
|
34,54
|
|
|
Thép hình
|
kg
|
19,54
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,71
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
28,58
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy hàn
|
ca
|
0,62
|
|
|
Máy khác
|
%
|
10%
|
|
11
|
AG.32500 VÁN KHUÔN NẮP ĐAN, TẤM CHỚP
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AG.325
|
Ván khuôn nắp đan, tấm chớp
|
Vật liệu
|
|
|
Thép tấm
|
kg
|
23,03
|
Thép hình
|
kg
|
13,68
|
Que hàn
|
kg
|
1,2
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
23,06
|
Máy thi công
|
|
|
Máy hàn
|
ca
|
0,43
|
Máy khác
|
%
|
10%
|
|
11
|
Chương 10.
CÔNG
TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC
AK.12410 LỢP MÁI BẰNG TẤM LỢP ONDULINE
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AK.1241
|
Lợp mái bằng tấm lợp Onduline
|
Vật liệu
Tấm lợp Onduline 2000x950x3mm
Tấm úp nóc 900x480x3mm
Diềm mái 1100x380x3mm
Đinh, đinh vít
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m2
tấm
tấm
cái
%
công
|
130,31
22,81
11,25
1.220,00
5
5,76
|
|
1
|
AK.12420 LỢP MÁI BẰNG TẤM LỢP LẤY ÁNH
SÁNG ONDULINE
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AK.1242
|
Lợp mái bằng tấm lợp lấy ánh sáng
Onduline
|
Vật liệu
Tấm lợp lấy ánh sáng Onduline 2000x950x1.2mm
Đinh, đinh vít
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m2
cái
%
công
|
126,12
1.230,00
5
4,75
|
|
1
|
AK.12430 LỢP MÁI BẰNG NGÓI ONDUVILLA
Đơn vị tính:
100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AK.1243
|
Lợp mái bằng ngói Onduvilla
|
Vật liệu
Ngói Onduvilla
Tấm úp nóc
Diềm mái
Đinh, đinh vít
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m2
tấm
tấm
cái
%
công
|
139,21
27,30
7,25
1.320,00
5
11,76
|
|
1
|
AK.26000 CÔNG TÁC TRÁT GRANITÔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m, trộn vữa, trát, mài theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AK.26300 TRÁT GRANITÔ
THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trát thành
ô văng, sê nô,
diềm che nắng
|
Dầy 1cm
|
Dầy 1,5cm
|
AK.263
|
Trát granitô thành ô văng, sê nô, diềm
che nắng
|
Vật liệu
Vữa lót
Đá trắng nhỏ
Bột đá
Xi măng trắng
Bột mầu
Nhân công 4,5/7
|
m3
kg
kg
kg
kg
công
|
0,0155
14,11
7,05
7,61
0,106
1,09
|
0,0155
16,62
9,57
8,02
0,111
1,09
|
|
10
|
20
|
AK.26400 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ CỘT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trát tường
|
Trát trụ, cột
|
AK.264
|
Trát granitô tường
|
Vật liệu
Vữa lót
Đá trắng nhỏ
Bột đá
|
m3
kg
kg
|
0,0155
16,62
9,57
|
0,0155
16,62
9,57
|
AK.264
|
Trát granitô Trụ cột
|
Xi măng trắng
Bột mầu
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
8,02
0,111
0,74
|
8,02
0,111
1,77
|
|
10
|
20
|
AK.30000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trát lớp lót lớp vữa xi măng, cưa cắt gạch,
tráng mạch, đánh bóng lau chùi theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m.
AK.31000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH
AK.31100 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính:
1 m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước
gạch (mm)
|
200x250
|
200x300
|
300x300
|
400x400
|
AK.311
|
Ốp tường trụ, cột
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gạch
|
m2
|
1,030
|
1,030
|
1,030
|
1,030
|
Vữa
|
m3
|
0,020
|
0,020
|
0,020
|
0,025
|
Xi măng
|
kg
|
0,65
|
0,70
|
0,75
|
0,80
|
Xi măng trắng
|
kg
|
0,17
|
0,16
|
0,15
|
0,14
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,48
|
0,42
|
0,39
|
0,35
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy cắt gạch 1,7KW
|
ca
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước
gạch (mm)
|
500x500
|
600x600
|
450x900
|
600x900
|
AK.311
|
Ốp tường trụ, cột
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gạch
|
m2
|
1,030
|
1,030
|
1,030
|
1,030
|
Vữa
|
m3
|
0,025
|
0,025
|
0,025
|
0,025
|
Xi măng
|
kg
|
0,85
|
0,90
|
1,00
|
1,15
|
Xi măng trắng
|
kg
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,13
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,34
|
0,32
|
0,32
|
0,29
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy cắt gạch 1,7KW
|
ca
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
50
|
60
|
70
|
80
|
AK.31200 ỐP CHÂN TƯỜNG, VIỀN TƯỜNG, VIỀN
TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước
gạch (mm)
|
120x300
|
120x400
|
120x500
|
150x150
|
AK.312
|
Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột
|
Vật liệu
Gạch
Xi măng
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy cắt gạch 1,7KW
|
m2
kg
%
công
ca
|
1,030
2,5
0,5
0,42
0,1
|
1,030
2,5
0,5
0,40
0,1
|
1,030
2,5
0,5
0,38
0,1
|
1,030
2,5
0,5
0,48
0,1
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước
gạch (mm)
|
150x300
|
200x400
|
150x500
|
AK.312
|
Ốp chân tường, viền tường, viền trụ,
cột
|
Vật liệu
Gạch
Xi măng
Vật liệu khác
|
m2
kg
%
|
1,030
2,5
0,5
|
1,030
2,5
0,5
|
1,030
2,5
0,5
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,42
|
0,36
|
0,39
|
Máy thi công
Máy cắt gạch 1,7KW
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
50
|
60
|
70
|
AK.32000 CÔNG TÁC ỐP ĐÁ TỰ NHIÊN
AK.32100 ỐP ĐÁ GRANIT TỰ NHIÊN VÀO TƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra và xử lý để tạo phẳng bề mặt
kết cấu trước khi ốp, xác định ô tuyến, kiểm tra sau khi ốp bằng máy trắc đạc
Lazer lever, định vị góc và tạo mạch đồng nhất bằng ke chữ thập, khoan lỗ
(khoan vào kết cấu và vào đá), đặt móc treo, ốp đá chít mạch (bằng Silicon),
đánh bóng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Có chốt bằng
Inox
|
Sử dụng keo
dán
|
AK.321
|
Ốp đá granit tự nhiên vào tường
|
Vật liệu
Đá granít tự nhiên
Móc inox
Keo dán
Silicon chít mạch
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy cắt đá 1,7KW
Máy khác
|
m2
cái
kg
kg
%
công
ca
%
|
1,030
11,0
-
0,28
0,5
0,57
0,25
10
|
1,030
-
4,7
0,33
0,5
0,48
0,25
5
|
|
10
|
20
|
AK.32200 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG
VÀO TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết diện
đá (m2)
|
≤ 0,16
|
≤ 0,25
|
> 0,25
|
AK.322
|
Ốp đá cẩm thạch, đá hoa cương vào tường
|
Vật liệu
Đá
Vữa xi măng
Xi măng trắng
Móc sắt
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy cắt đá 1,7KW
Máy khác
|
m2
m2
kg
cái
%
công
ca
%
|
1,030
0,035
0,35
24
2,5
1,04
0,25
10
|
1,030
0,035
0,35
16
2,5
0,98
0,25
5
|
1,030
0,035
0,25
8
2,5
0,91
0,25
5
|
|
10
|
20
|
30
|
AK.50000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m, trộn vữa láng vữa, cắt gạch, đá, lát gạch, đá, miết mạch, lau chùi vệ
sinh bề mặt, hoàn thiện công tác lát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
AK.51000 CÔNG TÁC LÁT
GẠCH
AK.51100 LÁT GẠCH CHỈ,
GẠCH THẺ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Lát gạch chỉ
|
Lát gạch thẻ
|
AK.511
|
Lát gạch chỉ, gạch thẻ
|
Vật liệu
Gạch chỉ, gạch thẻ
Vữa miết mạch
Vữa lót
Nhân công 3,5/7
|
viên
m3
m3
công
|
40
0,00255
0,0255
0,17
|
44,5
0,00275
0,0255
0,20
|
|
10
|
20
|
AK.51200 LÁT NỀN, SÀN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây
dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước
gạch (mm)
|
150x150
|
200x200
|
200x300
|
300x300
|
AK.512
|
Lát nền, sàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gạch
|
m2
|
1,030
|
1,030
|
1,030
|
1,030
|
Vữa
|
m3
|
0,020
|
0,025
|
0,025
|
0,025
|
Xi măng
|
kg
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,80
|
Xi măng trắng
|
kg
|
0,24
|
0,20
|
0,18
|
0,16
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,154
|
0,147
|
0,145
|
0,143
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy cắt gạch 1,7KW
|
ca
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước
gạch (mm)
|
400x400
|
500x500
|
450x600
|
600x600
|
600x900
|
AK.512
|
Lát nền, sàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Gạch
|
m2
|
1,030
|
1,030
|
1,030
|
1,030
|
1,030
|
Vữa
|
m3
|
0,025
|
0,025
|
0,025
|
0,025
|
0,025
|
Xi măng
|
kg
|
0,80
|
0,75
|
0,70
|
0,65
|
0,60
|
Xi măng trắng
|
kg
|
0,12
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,126
|
0,126
|
0,126
|
0,118
|
0,101
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy cắt gạch 1,7KW
|
ca
|
0,035
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
50
|
60
|
70
|
80
|
90
|
AK.53000 LÁT BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU
THANG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Bậc tam cấp
|
Bậc cầu thang
|
AK.531
|
Lát bậc tam cấp
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gạch
|
m2
|
1,05
|
1,05
|
|
Vữa xi măng
|
m3
|
0,025
|
0,025
|
|
Xi măng trắng
|
kg
|
0,15
|
0,15
|
AK.532
|
Lát bậc cầu thang
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,25
|
0,32
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt 1,7KW
|
ca
|
0,15
|
0,20
|
|
10
|
10
|
AK.55000 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA
HÈ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m, trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ
thuật, bảo đảm an toàn giao thông, phần móng tính riêng.
AK.55100 LÁT GẠCH XI MĂNG
AK.55200 LÁT GẠCH LÁ DỪA
AK.55300 LÁT GẠCH XI MĂNG TỰ CHÈN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Gạch xi
măng
|
Gạch lá dừa
|
Gạch xi
măng tự chèn
|
Chiều dầy
(cm)
|
3,5
|
5,5
|
AK.551
AK.552
AK.553
|
Lát gạch xi măng
Lát gạch lá dừa
Lát gạch xi măng tự chèn
|
Vật liệu
Gạch xi măng
Gạch lá dừa
Gạch xi măng tự chèn
Vữa lót
Vữa miết mạch
Xi măng PC30
Nhân công 4,0/7
|
m2
viên
m2
m3
m3
kg
công
|
1,03
-
-
0,0255
-
0,08
0,15
|
-
44,5
-
0,0255
0,0028
-
0,16
|
-
-
1,01
-
-
-
0,12
|
-
-
1,01
-
-
-
0,13
|
|
10
|
10
|
10
|
20
|
AK.55400 LÁT GẠCH ĐẤT NUNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước
gạch (mm)
|
300x300
|
350x350
|
400x400
|
AK.554
|
Lát gạch đất nung
|
Vật liệu
Gạch đất nung
Vữa lót
Xi măng
Nhân công 4,0/7
|
m2
m3
kg
công
|
1,03
0,026
2,0
0,145
|
1,03
0,026
1,75
0,143
|
1,03
0,026
1,50
0,139
|
|
10
|
20
|
30
|
AK.56100 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA
CƯƠNG NỀN, SÀN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết diện
đá (m2)
|
≤ 0,16
|
≤ 0,25
|
> 0,25
|
AK.561
|
Lát đá cẩm thạch, hoa
cương
|
Vật liệu
Đá
Vữa xi măng
Xi măng trắng
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy cắt 1,7KW
|
m2
m3
kg
%
công
ca
|
1,05
0,025
0,5
1,0
0,35
0,15
|
1,05
0,025
0,35
1,0
0,30
0,15
|
1,05
0,025
0,25
1,0
0,26
0,15
|
|
10
|
20
|
30
|
AK.56200 LÁT ĐÁ BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU
THANG, MẶT BỆ CÁC LOẠI (BỆ BẾP, BỆ BÀN, BỆ LAVABO...)
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Bậc tam cấp
|
Bậc cầu
thang
|
Mặt bệ các
loại
|
AK.562
|
Lát đá bậc tam cấp, bậc cầu thang, mặt
bệ
các
loại.
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Đá granít tự nhiên
|
m2
|
1,05
|
1,05
|
1,05
|
Vữa xi măng
|
m3
|
0,025
|
0,025
|
0,025
|
Xi măng trắng
|
kg
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,32
|
0,35
|
0,43
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt 1,7KW
|
ca
|
0,20
|
0,20
|
0,35
|
|
10
|
20
|
30
|
AK.60000 CÔNG TÁC LÀM
TRẦN
AK.61000 LÀM TRẦN CÓT
ÉP, TRẦN GỖ DÁN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trần cót ép
|
Trần gỗ dán, ván ép
|
AK.611
|
Làm trần cót ép
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Cót ép
|
m2
|
1,10
|
-
|
AK.612
|
Làm trần gỗ dán
|
Gỗ dán, ván ép
|
m2
|
-
|
1,10
|
|
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,02
|
0,02
|
|
10
|
10
|
AK.62000 LÀM TRẦN GỖ DÁN CÓ TẤM CÁCH
ÂM, CÁCH NHIỆT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trần có tấm
cách âm acostic
|
Trần có tấm
cách nhiệt sirofort
|
AK.621
|
Làm trần gỗ dán (ván ép)
cách âm
acostic
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
0,024
|
0,024
|
|
Gỗ dán (ván ép)
|
m2
|
1,1
|
1,1
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,18
|
0,18
|
AK.622
|
Làm trần gỗ dán (ván ép)
cách nhiệt sirofort
|
Tấm cách âm
|
m2
|
1,05
|
-
|
|
Tấm cách nhiệt
|
m2
|
-
|
1,05
|
|
Keo dán
|
kg
|
0,3
|
0,3
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
0,40
|
0,40
|
|
10
|
10
|
AK.63100 LÀM TRẦN VÁN ÉP BỌC SIMILI,
MÚT DẦY 3÷5CM NẸP PHÂN Ô BẰNG GỖ
AK.63200 LÀM TRẦN VÁN ÉP CHIA Ô NHỎ CÓ
GIOĂNG CHÌM HOẶC
NẸP NỔI TRANG TRÍ
Đơn vị tính:
1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trần bọc
simili, mút dầy 3÷5cm
|
Trần chia ô
có gioăng chìm hoặc nẹp nổi
|
AK.631
|
Làm trần ván ép bọc Simili,
mút
dầy
3 ÷ 5cm nẹp
phân
ô bằng gỗ
|
Vật liệu
|
|
|
|
Ván ép
|
m2
|
1,10
|
1,10
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
0,02
|
0,02
|
Nẹp gỗ
|
m
|
2,0
|
-
|
Simili
|
m2
|
1,3
|
-
|
AK.632
|
Làm trần ván ép chia ô nhỏ
có
gioăng chìm hoặc nẹp nổi
trang trí
|
Mút dầy 3÷5cm
|
m2
|
1,1
|
-
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,2
|
0,2
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,0
|
5,0
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,4
|
0,6
|
|
10
|
10
|
AK.64000 LÀM TRẦN BẰNG TÂM THẠCH CAO,
TẤM NHỰA HOA VĂN, TẤM NHỰA CÓ KHUNG XƯƠNG
Đơn vị tính:
1 m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Tấm trần thạch
cao hoa văn 50x50cm
|
Tấm trần nhựa
hoa văn 50x50cm
|
Làm trần nhựa
+ khung xương
|
AK.641
|
Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm; 61x41cm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Thép góc
|
kg
|
2,5
|
-
|
-
|
Thép tròn
|
kg
|
2,0
|
-
|
-
|
AK.642
|
Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn 50x50cm
|
Tấm trần thạch cao
|
tấm
|
4,0
|
-
|
-
|
Tấm nhựa
|
tấm
|
-
|
4,0
|
-
|
Tấm nhựa+khung xương
|
m2
|
-
|
-
|
1,05
|
AK.643
|
Làm trần bằng tấm nhựa
khung
xương
sắt L3x4
|
Nẹp gỗ
|
m
|
-
|
4,0
|
-
|
Vật liệu khác
|
%
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,48
|
0,40
|
0,13
|
|
|
|
|
10
|
10
|
10
|
AK.65100 LÀM TRẦN LAMBRI GỖ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Lambris gỗ
dầy 1,0cm
|
Lambris gỗ
dầy 1,5cm
|
AK.651
|
Làm trần Lambri gỗ
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
0,02
|
0,02
|
Gỗ ván làm Lambri
|
m3
|
0,012
|
0,017
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,15
|
0,15
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,88
|
0,88
|
|
10
|
20
|
AK.66000 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO
(Khung xương RONDO, tấm
thạch cao ELEPHANR BRAND)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trắc đạc bằng Lazer lever, lắp
đặt khung xương bằng máy khoan, máy cắt. Gắn tấm thạch cao vào khung xương bằng
máy xiết vít, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Làm trần phẳng
|
Làm trần giật
cấp
|
AK.661
|
Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao
|
Vật liệu
Thanh U trên
Thanh U dưới
Thanh V 25x25
Thanh liên kết U trên với U dưới
|
thanh
thanh
thanh
cái
|
0,557
1,021
0,279
3,732
|
0,587
1,006
0,294
3,690
|
AK.662
|
Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao
|
Thanh treo (V nhỏ)
Tăng đơ
Tấm thạch cao 9mm
Băng keo lưới
Vật liệu khác
Nhân công
4,5/7
|
cái
cái
m2
m
%
công
|
2,671
2,671
1,05
2,082
2,5
0,72
|
3,016
3,016
1,05
3,265
1.5
0,84
|
|
10
|
10
|
AK.70000 CÔNG TÁC LÀM
MỘC TRANG TRÍ
AK.73100 GIA CÔNG VÀ LẮP
DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
AK.73200 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ
DẦM SÀN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Khung gỗ để
đóng lưới, vách ngăn
|
Khung gỗ dầm
sàn
|
AK.731
|
Gia công và lắp dựng khung gỗ để
đóng lưới, vách ngăn
|
Vật liệu
Gỗ xẻ
Đinh các loại
|
m3
kg
|
1,12
3,0
|
1,12
3,0
|
AK.732
|
Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm
sàn
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
6,0
|
7,5
|
|
10
|
10
|
AK.74100 LÀM MẶT SÀN GỖ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Ván dầy 2cm
|
Ván dầy 3cm
|
AK.741
|
Làm mặt sàn gỗ
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
0,023
|
0,035
|
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,76
|
0,76
|
|
10
|
20
|
AK.75100 LÀM TƯỜNG LAMBRIS
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Lambris gỗ
dầy 1cm
|
Lambris gỗ
dầy 1,5cm
|
AK.751
|
Làm tường Lambris
|
Vật liệu
Gỗ xẻ
Đinh các loại
Nhân công 4,5/7
|
m3
kg
công
|
0,013
0,15
0,80
|
0,019
0,15
0,80
|
|
10
|
20
|
AK.77200 ỐP SIMILI + MÚT VÀO CẤU KIỆN GỖ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AK.772
|
Ốp simili+mút vào cấu kiện gỗ
|
Vật liệu
|
|
|
Mút dày 3÷5cm
|
m2
|
1,1
|
Simili
|
m2
|
1,3
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,30
|
|
10
|
AK.77300 DÁN GIẤY TRANG TRÍ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Dán giấy
vào tường
|
Dán giấy
vào trần
|
Tường gỗ
ván
|
Tường trát
vữa
|
Trần gỗ
|
Trần trát vữa
|
AK.773
|
Dán giấy trang trí
|
Vật liệu
Giấy trang trí
Keo dán
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
|
m2
kg
%
công
|
1,10
0,10
1,50
0,07
|
1,10
0,18
1,50
0,08
|
1,10
0,10
1,50
0,09
|
1,10
0,18
1,50
0,10
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
AK.77400 LÀM VÁCH BẰNG TẤM THẠCH CAO
Thành phần công việc.
Chuẩn bị, đo đánh dấu, lắp đặt khung
xương. Gắn tấm sợi thủy tinh cách âm, gắn tấm thạch cao vào khung
xương, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AK.774
|
Làm vách bằng tấm thạch cao
|
Vật liệu
Thanh U (ngang trên và dưới)
Thanh C (đứng)
Tấm thạch cao 12mm
Sợi thủy tinh
Thanh V 25x25
Băng keo lưới
Sắt hộp 50x50
Thanh nhôm V 50x50
Vật liệu khác
|
thanh
thanh
m2
m2
thanh
m
m
thanh
%
|
0,409
0,798
1,05
1,000
0,218
2,959
0,082
0,136
1
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
0,480
|
|
10
|
AK.82000 CÔNG TÁC BẢ CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo tẩy bề mặt kết cấu, trộn
bột bả, bả các bộ phận kết cấu, mài phẳng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Bả bằng ma
tít
|
Bả bằng xi
măng
|
Vào tường
|
Vào cột, dầm,
trần
|
Vào tường
|
Vào cột, dầm,
trần
|
AK.821
|
Bả bằng ma tít vào các kết cấu
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Xi măng trắng
|
kg
|
-
|
-
|
0,30
|
0,30
|
|
Ma tít
|
kg
|
0,40
|
0,40
|
-
|
-
|
|
Giấy ráp
|
m2
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
AK.822
|
Bả bằng xi măng vào các kết cấu
|
Bột phấn
|
kg
|
-
|
-
|
0,40
|
0,40
|
|
Vôi cục
|
kg
|
-
|
-
|
0,10
|
0,10
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
-
|
-
|
2
|
2
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,09
|
0,11
|
0,12
|
0,14
|
|
10
|
20
|
10
|
20
|
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Bả bằng hỗn
hợp sơn +XM trắng + phụ gia
|
Bả bằng
Ventonít
|
Vào tường
|
Vào cột, dầm,
trần
|
Vào tường
|
Vào cột, dầm,
trần
|
AK.823
|
Bả bằng hỗn hợp sơn +XM trắng + bột
bả
+
phụ gia
vào
các kết cấu
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Sơn
|
kg
|
0,40
|
0,40
|
-
|
-
|
Ven tonít
|
kg
|
-
|
-
|
1,2
|
1,2
|
Bột bả
|
kg
|
0,3
|
0,3
|
-
|
-
|
Xi măng trắng
|
kg
|
0,2
|
0,2
|
-
|
-
|
Phụ gia
|
kg
|
0,025
|
0,025
|
-
|
-
|
AK.824
|
Bả bằng ventonít
vào
các
kết cấu
|
Giấy ráp
|
m²
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
2
|
2
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,14
|
0,16
|
0,13
|
0,15
|
|
10
|
20
|
10
|
20
|
AK.82500 BẢ BẰNG BỘT BẢ JAYYNIC,
ATANIC VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính:
1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Bột bả
JAJYNIC
|
Bột bả
ATANIC
|
Vào tường
|
Vào cột, dầm,
trần
|
Vào tường
|
Vào cột, dầm,
trần
|
AK.825
|
Bả bằng bột bả JAJYNIC
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Bột bả JAJYNIC
|
kg
|
0,40
|
0,40
|
-
|
-
|
|
|
Bột bả ATANIC
|
kg
|
-
|
-
|
0,34
|
0,34
|
|
|
Giấy ráp
|
m²
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
AK.825
|
Bả bằng bột bả ATANIC
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,09
|
0,11
|
0,09
|
0,11
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
AK.82600 BẢ BẰNG BỘT BẢ MYKOLOR, SPEC,
BOSS VÀ EXPO VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Bột bả
Mykolor
|
Bột bả Spec
|
Vào tường
|
Vào cột, dầm,
trần
|
Vào tường
|
Vào cột, dầm,
trần
|
AK.826
AK.826
|
Bả bằng bột bả Mykolor
Bả bằng bột bả Spec
|
Vật liệu
Bột bả Mykolor
Bột bả Spec
Giấy ráp
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
m²
%
công
|
0,818
-
0,02
1,0
0,09
|
0,818
-
0,02
1,0
0,11
|
-
0,800
0,02
1,0
0,09
|
-
0,800
0,02
1,0
0,11
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Bột bả Boss
|
Bột bả Expo
|
Vào tường
|
Vào cột, dầm,
trần
|
Vào tường
|
Vào cột, dầm,
trần
|
AK.826
|
Bả bằng bột bả Boss
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Bột bả Boss
|
kg
|
0,800
|
0,800
|
-
|
-
|
Bột bả Expo
|
kg
|
-
|
-
|
0,800
|
0,800
|
|
|
Giấy ráp
|
m2
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
AK.826
|
Bả bằng bột bả Expo
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Nhân công
4,0/7
|
công
|
0,09
|
0,11
|
0,09
|
0,11
|
|
31
|
32
|
41
|
42
|
AK.82700 BẢ BẰNG BỘT BẢ JOTUN VÀO CÁC
KẾT CẤU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Bột bả
Jotun
|
Vào tường
|
Vào cột, dầm,
trần
|
AK.827
|
Bả bằng bột bả Jotun
|
Vật liệu
Bột bả Jotun
Giấy ráp
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
m2
%
công
|
0,59
0,02
1
0,09
|
0,59
0,02
1
0,11
|
|
11
|
12
|
AK.82800 BẢ BẰNG BỘT BẢ KOVA VÀO CÁC KẾT
CẤU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Bột bả Kova
|
Vào tường
|
Vào cột, dầm,
trần
|
AK.828
|
Bả bằng bột bả Kova
|
Vật liệu
Bột bả Kova
Giấy ráp
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
m2
%
công
|
0,61
0,02
1
0,09
|
0,61
0,02
1
0,11
|
|
11
|
12
|
AK.83000 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo rửa, vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AK.83100 SƠN CỬA BẰNG SƠN TỔNG HỢP
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Sơn cửa
kính
|
Sơn cửa pa
nô
|
Sơn cửa chớp
|
2 nước
|
3 nước
|
2 nước
|
3 nước
|
2 nước
|
3 nước
|
AK.831
|
Sơn cửa
|
Vật liệu
Sơn
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
%
công
|
0,1
1,0
0,040
|
0,13
1,0
0,051
|
0,273
1,0
0,100
|
0,359
1,0
0,128
|
0,372
1,0
0,148
|
0,459
1,0
0,192
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
31
|
32
|
AK.83200 SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ BẰNG SƠN
TỔNG HỢP
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Sơn gỗ
|
Sơn kính mờ 1 nước
|
2 nước
|
3 nước
|
AK.832
|
Sơn gỗ, sơn kính mờ
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Sơn
|
kg
|
0,248
|
0,320
|
0,078
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,114
|
0,134
|
0,017
|
|
11
|
12
|
21
|
AK.83340 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN JOTUN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Kết cấu trong nhà
|
Kết cấu ngoài nhà
|
1 nước lót,
1 nước phủ
|
1 nước lót,
2 nước phủ
|
1 nước lót,
1 nước phủ
|
1 nước lót, 2 nước
phủ
|
AK.833
|
Sơn kết cấu gỗ
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Sơn lót Gardex Primer
|
kg
|
0,109
|
0,109
|
0,109
|
0,109
|
Sơn phủ Gardex Premium
trong nhà
|
kg
|
0,079
|
0,159
|
-
|
-
|
Son phủ Woodshield Exterior ngoài
nhà
|
kg
|
-
|
-
|
0,076
|
0,151
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,05
|
0,068
|
0,05
|
0,068
|
|
41
|
42
|
43
|
44
|
AK.83400 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN TỔNG HỢP
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Sơn sắt dẹt
|
Sơn sắt
thép các loại
|
2 nước
|
3 nước
|
2 nước
|
3 nước
|
AK.834
AK.834
|
Sơn sắt dẹt
Sơn sắt thép các loại
|
Vật liệu
Sơn
Xăng
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
%
công
|
0,062
-
-
0,041
|
0,082
-
-
0,059
|
0,164
0,118
1,0
0,069
|
0,225
0,118
1,0
0,100
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
AK.84930 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG
TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTUN (CHỐNG NÓNG)
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm, trần,
cột, tường trong nhà
|
Tường ngoài
nhà
|
1 nước lót,
1
nước phủ
|
1 nước lót,
2
nước phủ
|
1 nước lót,
1
nước phủ
|
1 nước lót,
2
nước phủ
|
AK.849
|
Sơn dầm, trần cột, tường trong
nhà, tường ngoài nhà đã bả
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Sơn lót Cito Primer 09
|
kg
|
-
|
-
|
0,185
|
0,185
|
Sơn lót Majestic Primer
Sơn phủ Jotashield Extreme
ngoài nhà
|
kg
kg
|
0,146
-
|
0,146
-
|
-
0,139
|
-
0,278
|
Sơn phủ Majestic Royale Matt trong
nhà
|
kg
|
0,138
|
0,276
|
-
|
-
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,042
|
0,060
|
0,046
|
0,066
|
|
|
|
|
31
|
32
|
33
|
34
|
AK.84940 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG
TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTUN (CHỐNG NÓNG)
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm, trần,
cột, tường trong nhà
|
Tường ngoài
nhà
|
1 nước lót,
1 nước phủ
|
1 nước lót,
2 nước phủ
|
1 nước lót,
1 nước phủ
|
1 nước lót,
2 nước phủ
|
AK.849
|
Sơn dầm, trần cột, tường trong
nhà, tường ngoài nhà không bả
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Sơn lót Cito Primer 09
|
kg
|
-
|
-
|
0,210
|
0,210
|
Sơn lót Majestic
Primer
Sơn phủ Jotashield Extreme ngoài nhà
|
kg
kg
|
0,165
-
|
0,165
-
|
-
0,145
|
-
0,290
|
Sơn phủ Majestic Royale Matt trong
nhà
|
kg
|
0,144
|
0,288
|
-
|
-
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,046
|
0,066
|
0,051
|
0,073
|
|
|
|
|
41
|
42
|
43
|
44
|
AK.86110 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG
TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN KOVA
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm, trần,
cột, tường trong nhà
|
Tường ngoài
nhà
|
1 nước lót,
1 nước phủ
|
1 nước lót,
2 nước phủ
|
1 nước lót,
1 nước phủ
|
1 nước lót,
2 nước phủ
|
AK.861
|
Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả
|
Vật liệu
Sơn lót K-108
Sơn lót K-208
Sơn phủ SG168 LOW GIOSS
Sơn phủ SG368
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
kg
kg
%
công
|
0,168
-
0,091
-
1
0,042
|
0,168
-
0,182
-
1
0,060
|
-
0,168
-
0,084
1
0,046
|
-
0,168
-
0,168
1
0,066
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
AK.86120 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG
TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN KOVA
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm, trần,
cột, tường trong nhà
|
Tường ngoài
nhà
|
1 nước lót,
1 nước phủ
|
1 nước lót,
2 nước phủ
|
1 nước lót,
1 nước phủ
|
1 nước lót,
2 nước phủ
|
AK.861
|
Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả
|
Vật liệu
Sơn lót K-109
Sơn lót K-209
Sơn phủ SG168
Sơn phủ SG268
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
kg
kg
%
công
|
0,230
-
0,128
-
1
0,046
|
0,230
-
0,256
-
1
0,066
|
-
0,219
-
0,128
1
0,051
|
-
0,219
-
0,256
1
0,073
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
AK.86130 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG
TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN KOVA (CHỐNG THẤM)
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm, trần,
cột, tường trong nhà
|
Tường ngoài
nhà
|
1 nước lót,
1 nước phủ
|
1 nước lót,
2 nước phủ
|
1 nước lót,
1 nước phủ
|
1 nước lót,
2 nước phủ
|
AK.861
|
Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà,
tường ngoài nhà đã bả
|
Vật liệu
Sơn lót K-109
Sơn lót CT-04T
Sơn phủ K-5500
Sơn phủ K-360
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
kg
kg
%
công
|
0,210
-
0,095
-
1
0,042
|
0,210
-
0,190
-
1
0,060
|
-
0,117
-
0,081
1
0,046
|
-
0,117
-
0,162
1
0,066
|
|
31
|
32
|
33
|
34
|
AK.86140 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG
TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN KOVA (CHỐNG THẤM)
Đơn vị tính:
1 m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm, trần,
cột, tường trong nhà
|
Tường ngoài
nhà
|
1 nước lót,
1 nước phủ
|
1 nước lót,
2 nước phủ
|
1 nước lót,
1 nước phủ
|
1 nước lót, 2 nước phủ
|
AK.861
|
Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả
|
Vật liệu
Sơn lót K-109
Sơn lót CT-11A
Sơn phủ Villa
Sơn phủ K-5501
Vật liệu khác
Nhân công
3,5/7
|
kg
kg
kg
fcg
%
công
|
0,230
-
0,128
-
1
0,046
|
0,230
-
0,256
-
1
0,066
|
-
0,511
-
0,110
1
0,051
|
-
0,511
-
0,220
1
0,073
|
|
41
|
42
|
43
|
44
|
MỤC LỤC
Mã hiệu
|
Nội dung
|
|
CHƯƠNG III:
CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
|
AC.24000
|
Làm cọc cát bằng phương pháp ép rung
|
|
CHƯƠNG VI:
CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ
|
AF.82000
|
Sản xuất, lắp dựng,
tháo dỡ ván khuôn thép móng; mái bờ kênh mương
|
AF.83000
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống
|
AF.84000
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn bằng ván ép công nghiệp không có khung xương, xà gồ gỗ, cột chống
bằng hệ giáo ống
|
AF.85000
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn bằng ván ép công nghiệp, xà gồ gỗ, dàn giáo công cụ
|
AF.86000
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng hệ giáo ống
|
AF.89100
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn bằng ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống
|
AF.89200
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn
bằng ván ép phủ phim không khung xương, xà gồ gỗ, cột chống bằng hệ giáo ống
|
AF. 89300
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn bằng ván ép phủ phim, xà gồ gỗ, dàn giáo công cụ
|
AF.89400
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn
bằng ván ép phủ phim, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp cột chống bằng
hệ giáo ống
|
AF.89500
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn bằng nhựa có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống
|
AF.89600
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn bằng nhựa không khung xương, xà gồ gỗ, cột chống bằng hệ giáo ống
|
AF.89700
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn bằng nhựa, xà
gồ gỗ, dàn giáo công cụ
|
AF.89800
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn bằng nhựa, khung thép hình, dàn giáo
công cụ kết hợp cột chống giáo ống
|
|
CHƯƠNG VII:
CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
|
AG.32000
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn kim loại
|
|
CHƯƠNG X: CÔNG
TÁC LÀM TRẦN, LÀM MÁI
VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC
|
AK.12400
|
Công tác lợp mái bằng tấm lợp
Onduline, lấm ngói Onduvilla
|
AK.26000
|
Công tác trát Granitô
|
AK.30000
|
Công tác ốp gạch, đá
|
AK.50000
|
Công tác lát gạch, đá
|
AK.60000
|
Công tác làm trần
|
AK.70000
|
Công tác làm mộc trang trí
|
AK.82000
|
Công tác bả các kết cấu
|
AK.83000
|
Công tác sơn
|
Quyết định 1172/QĐ-BXD năm 2012 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1172/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
153.044
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|