|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
232/QĐ-SGTVTXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND TỈNH LÀO CAI
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI -
XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 232/QĐ-SGTVTXD
|
Lào Cai, ngày 27
tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI - XÂY DỰNG TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18
tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một
số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn
phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng;
Căn cứ văn bản số
5411/UBND-QLĐT ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc quản lý giá nhân
công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Lào Cai; văn bản
số 1470/UBND-QLĐT ngày 12/4/2022 của UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố đơn giá
nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Lào Cai ;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Kinh tế - Vật liệu xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố đơn giá Ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai, gồm
2 phần:
Phần I: Thuyết minh
Phần II: Bảng đơn giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Các tổ chức, cá nhân có liên
quan đến xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án, công trình sử dụng
vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn Nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư
theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Khuyến khích các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan đến việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng sử dụng các nguồn
vốn khác áp dụng quy định này.
2. Xử lý chuyển tiếp:
a) Dự án đã có kết quả thẩm định
tổng mức đầu tư hoặc phê duyệt tổng mức đầu tư theo Đơn giá ca máy và thiết bị
thi công tại Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của Sở Giao thông vận tải-
Xây dựng thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại. Chủ đầu tư tổ chức xác định
dự toán xây dựng theo giá ca máy & Thiết bị thi công theo giá công bố tại
quyết định này.
b) Dự án, công trình xây dựng
đã có kết quả thẩm định dự toán hoặc phê duyệt dự toán theo Đơn giá ca máy và
thiết bị thi công tại Quyết định số 956/QĐ- UBND ngày 12/11/2021 của Sở Giao
thông vận tải- Xây dựng thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại.
c) Các gói thầu chưa phát hành
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trước ngày Đơn giá ca máy và thiết bị thi công được
công bố thì chủ đầu tư tự cập nhật giá ca máy công bố tại quyết định này để xác
định lại giá gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, làm
cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
d) Các gói thầu đã phát hành hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu thì chủ đầu tư xem xét, quyết định
việc cập nhật dự toán gói thầu theo đơn giá ca máy công bố tại quyết định này để
xác định lại giá gói thầu làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật
về đấu thầu.
Trường hợp đã đóng thầu, thực
hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất
thì không phải cập nhật lại giá gói thầu theo Đơn giá ca máy và thiết bị thi công
tại quyết định này;
đ) Trường hợp cần thiết, người
quyết định đầu tư, chủ đầu tư quyết định việc cập nhật, thẩm định, phê duyệt lại
tổng mức đầu tư xây dựng nêu tại điểm a khoản này; dự toán xây dựng nêu tại điểm
b khoản này;
e) Trường hợp cập nhật, xác định
lại tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng, giá gói thầu xây dựng quy định
tại c, d, đ khoản này làm vượt tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng đã phê duyệt
thì việc thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư xây dựng điều chỉnh, dự toán xây
dựng điều chỉnh thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 956/QĐ-SGTVTXD
ngày 09/11/2021 của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng. Trong quá trình thực hiện nếu
có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh bằng văn bản gửi văn bản về
Sở Giao thông vận tải - Xây dựng để nghiên cứu và sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận:
- TT UBND tỉnh;
- Cục Kinh tế- BXD;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo Sở GTVT-XD;
- Cổng TTĐT Sở GTVT-XD;
- Lưu: VT, KT&VL.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Bùi Văn Tuấn
|
PHẦN I: THUYẾT MINH
(Kèm
theo Quyết định số 232/QĐ-SGTVTXD ngày 27/4/2022 của Sở Giao thông vận tải
- Xây dựng tỉnh Lào Cai)
I. CĂN CỨ
PHÁP LÝ:
Căn cứ Nghị quyết
18/2022/UBTVQH15 ngày 23/3/2022 của UBTVQH về mức thuế bảo vệ môi trường đối với
xăng, dầu, mỡ nhờn;
Căn cứ Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng
dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn
phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng;
Căn cứ Quyết định số 943
/QĐ-UBND ngày 09/11//2021 của Sở Giao thông vận tải- Xây dựng công bố đơn
giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
II. NỘI
DUNG XÁC ĐỊNH GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
Giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng (sau đây gọi tắt là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một
ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng.
Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một
số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu,
năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy theo quy định
tại mục II của Phụ lục V thông tư 13/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng và được xác định
theo công thức sau:
CCM
= CKH + CSC+ CNL + CNC + CCPK
(1)
Trong đó:
- CCM: giá ca máy
(đồng/ca);
- CKH: chi phí khấu
hao (đồng/ca);
- CSC: chi phí sửa
chữa (đồng/ca);
- CNL: chi phí
nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca);
- CNC: chi phí
nhân công điều khiển (đồng/ca);
- CCPK: chi phí
khác (đồng/ca).
1. Xác định
chi phí khấu hao: Chi phí khấu hao là khoản chi phí về hao mòn của
máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.
Định mức khấu hao năm tính theo
tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng
2. Chi
phí sửa chữa: Chi phí sửa chữa là các khoản chi phí để bảo dưỡng,
sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm
duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy.
Định mức chi phí sửa chữa tính
theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
3. Chi phí
nhiên liệu, năng lượng:
a) Chi phí nhiên liệu, năng lượng
là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động
(xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi
trơn, dầu truyền động….
b) Chi phí nhiên liệu, năng lượng;
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy làm việc áp dụng theo
Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
c) Giá nhiên liệu, năng lượng
như sau:
- Giá điện (bình quân): 1.685 đồng/kWh
(chưa bao gồm thuế VAT 10%) theo quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019
của Bộ Công thương, áp dụng giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất cấp điện áp
dưới 6kV, giờ bình thường.
- Giá xăng, dầu Diezel theo Quyết
định số 673/PLXLC-QĐ-GĐ ngày 21/4/2022 của Công ty TNHH MTV xăng dầu Lào Cai,
như sau:
+ Giá xăng E5 RON 92-II =
25.155 đồng/lít
+ Giá dầu diesel (0,05S) =
23.500 đồng/lít
(Giá xăng, dầu chưa bao gồm
Thuế giá trị gia tăng VAT 10%);
d) Hệ số chi phí nhiên liệu phụ
cho một ca máy làm việc được xác định theo từng loại máy và điều kiện cụ thể của
công trình. Hệ số chi phí nhiên liệu phụ đã được tính trực tiếp vào đơn giá ca
máy, trong đó: Máy và thiết bị chạy động cơ xăng là 1,02; Máy và thiết bị chạy
động cơ diesel là 1,03; Máy và thiết bị chạy động cơ điện là 1,05.
4. Chi phí
nhân công điều khiển máy
- Chi phí tiền lương thợ điều
khiển máy là khoản chi phí tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với
cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở
thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy.
- Xác định chi phí tiền lương
thợ điều khiển máy theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Đơn giá nhân công xây dựng
trên địa bàn tỉnh Lào cai được công bố tại Quyết định số 943/QĐ-SGTVTXD ngày
09/11/2021 của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng Lào Cai, gồm:
- Đơn giá nhân công bình quân
(bậc 3,5/7) nhóm IV: Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng.
- Đơn giá nhân công bình quân
(bậc 2/4) nhóm IV: Nhóm lái xe các loại.
5. Xác định
chi phí khác: Chi phí khác trong giá ca máy là các khoản chi phí
cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, gồm
bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ cho
công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển
máy trong nội bộ công trình và các Khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản
lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí
khác trong giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng.
Định mức chi phí khác tính theo
tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của
Bộ Xây dựng.
III. XÁC ĐỊNH
GIÁ THUÊ MÁY
1. Xác định giá thuê máy theo
ca máy: thực hiện theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
2. Xác định giá thuê máy
theo giờ
a) Giá thuê máy theo giờ là chi
phí bên đi thuê trả cho bên cho thuê để được quyền sử dụng máy trong một khoảng
thời gian tính theo giờ máy (chưa đủ một ca) để hoàn thành đơn vị khối lượng sản
phẩm xây dựng.
b) Giá máy theo giờ bao gồm chi
phí nhiên liệu, năng lượng; chi phí tiền lương thợ điều khiển máy; chi phí khấu
hao, chi phí sửa chữa và chi phí khác được tính toán và được phân bổ cho một giờ
làm việc.
c) Tùy theo loại máy xây dựng,
tính chất công việc của công tác xây dựng, công nghệ, biện pháp thi công, giá
máy theo giờ được xác định trên cơ sở điều chỉnh giá ca máy theo ca được công bố
trong bản giá ca máy của địa phương nhân với hệ số 1,2 hoặc xác định theo hướng
dẫn tại phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng.
IV. Hướng
dẫn sử dụng
1. Bảng giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng công trình được công bố là các loại máy và thiết bị đang được
sử dụng phổ biến trên địa bàn tỉnh Lào Cai để thi công các công trình trong điều
kiện làm việc bình thường.
Địa bàn áp dụng giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng gồm 03 vùng:
+ Vùng II: Thành phố Lào Cai;
+ Vùng III: Thị xã Sa Pa, thị
trấn Tằng Loỏng thuộc Huyện Bảo Thắng;
+ Vùng IV (Vùng III): Thị trấn
Phố Lu, Thị trấn Phong Hải và các xã thuộc huyện Bảo Thắng; các huyện còn lại
thuộc tỉnh Lào Cai.
2. Khi lập dự toán xây dựng
công trình, căn cứ tình hình biến động giá nhiên liệu, năng lượng (tăng, hoặc
giảm) được cơ quan có thẩm quyền công bố để bổ sung, điều chỉnh giá ca máy cho
phù hợp với từng dự án.
3. Đối với những loại máy, thiết
bị thi công chưa có trong bảng giá ca máy này hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với
yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình, dự án thì Chủ đầu tư tổ
chức khảo sát và xác định giá ca máy và thiết bị thi công quy định tại Phụ lục
V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng và gửi về Sở
Giao thông vận tải-Xây dựng để nghiên cứu, xem xét và công bố sử dụng.
PHẦN II: ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH
LÀO CAI
(Kèm
theo Quyết định số 232/QĐ-SGTVTXD ngày 27/04/2022 của Sở Giao thông vận tải -
Xây dựng Lào Cai)
Stt
|
Mã hiệu
|
Loại máy và thiết bị
|
Số ca năm
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
(1 ca)
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
NC điều khiển máy (đồng/ca)
|
Giá ca máy
(đồng/ca)
|
NC điều khiển máy (đồng/ca)
|
Giá ca máy
(đồng/ca)
|
NC điều khiển máy (đồng/ca)
|
Giá ca máy
(đồng/ca)
|
|
CHƯƠNG I:
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
M101.0000
|
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0100
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
M101.0101
|
0,40
m3
|
280
|
43
|
lít diezel
|
287.230
|
2.083.029
|
299.198
|
2.094.997
|
263.294
|
2.059.093
|
2
|
M101.0102
|
0,50
m3
|
280
|
51
|
lít diezel
|
287.230
|
2.409.258
|
299.198
|
2.421.226
|
263.294
|
2.385.322
|
3
|
M101.0103
|
0,65
m3
|
280
|
59
|
lít diezel
|
287.230
|
2.717.946
|
299.198
|
2.729.914
|
263.294
|
2.694.010
|
4
|
M101.0104
|
0,80
m3
|
280
|
65
|
lít diezel
|
287.230
|
2.963.469
|
299.198
|
2.975.437
|
263.294
|
2.939.533
|
5
|
M101.0105
|
1,25
m3
|
280
|
83
|
lít diezel
|
287.230
|
4.033.420
|
299.198
|
4.045.388
|
263.294
|
4.009.484
|
6
|
M101.0106
|
1,60
m3
|
280
|
113
|
lít diezel
|
287.230
|
5.018.130
|
299.198
|
5.030.098
|
263.294
|
4.994.194
|
7
|
M101.0107
|
2,30
m3
|
280
|
138
|
lít diezel
|
287.230
|
6.525.048
|
299.198
|
6.537.016
|
263.294
|
6.501.112
|
8
|
M101.0108
|
3,60
m3
|
300
|
199
|
lít diezel
|
287.230
|
9.786.905
|
299.198
|
9.798.873
|
263.294
|
9.762.969
|
9
|
M101.0115
|
Máy
đào 1,25 m 3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp
|
280
|
83
|
lít diezel
|
287.230
|
4.300.352
|
299.198
|
4.312.320
|
263.294
|
4.276.416
|
10
|
M101.0116
|
Máy
đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực
|
300
|
113
|
lít diezel
|
287.230
|
5.122.763
|
299.198
|
5.134.731
|
263.294
|
5.098.827
|
|
M101.0200
|
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
M101.0201
|
0,80
m3
|
260
|
57
|
lít diezel
|
287.230
|
2.826.031
|
299.198
|
2.837.999
|
263.294
|
2.802.095
|
12
|
M101.0202
|
1,25
m3
|
260
|
73
|
lít diezel
|
287.230
|
4.058.708
|
299.198
|
4.070.676
|
263.294
|
4.034.772
|
|
M101.0300
|
Máy đào gầu dây - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
M101.0301
|
0,40
m3
|
260
|
59
|
lít diezel
|
337.713
|
2.850.662
|
351.785
|
2.864.734
|
309.570
|
2.822.519
|
14
|
M101.0302
|
0,65
m3
|
260
|
65
|
lít diezel
|
337.713
|
3.104.308
|
351.785
|
3.118.380
|
309.570
|
3.076.165
|
15
|
M101.0303
|
1,20
m3
|
260
|
113
|
lít diezel
|
337.713
|
5.187.627
|
351.785
|
5.201.699
|
309.570
|
5.159.484
|
16
|
M101.0304
|
1,60
m3
|
260
|
128
|
lít diezel
|
337.713
|
6.123.968
|
351.785
|
6.138.040
|
309.570
|
6.095.825
|
17
|
M101.0305
|
2,30
m3
|
260
|
164
|
lít diezel
|
337.713
|
7.882.094
|
351.785
|
7.896.166
|
309.570
|
7.853.951
|
|
M101.0400
|
Máy xúc lật - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
M101.0401
|
0,65
m3
|
280
|
29
|
lít diezel
|
287.230
|
1.586.099
|
299.198
|
1.598.067
|
263.294
|
1.562.163
|
19
|
M101.0402
|
0,9
m3
|
280
|
39
|
lít diezel
|
287.230
|
2.018.998
|
299.198
|
2.030.966
|
263.294
|
1.995.062
|
20
|
M101.0403
|
1,25
m3
|
280
|
47
|
lít diezel
|
287.230
|
2.342.447
|
299.198
|
2.354.415
|
263.294
|
2.318.511
|
21
|
M101.0404
|
1,6m3
÷ 1,65 m3
|
280
|
75
|
lít diezel
|
287.230
|
3.280.202
|
299.198
|
3.292.170
|
263.294
|
3.256.266
|
22
|
M101.0405
|
2,30
m3
|
280
|
95
|
lít diezel
|
287.230
|
3.976.771
|
299.198
|
3.988.739
|
263.294
|
3.952.835
|
23
|
M101.0406
|
3,20
m3
|
280
|
134
|
lít diezel
|
287.230
|
6.039.254
|
299.198
|
6.051.222
|
263.294
|
6.015.318
|
|
M101.0500
|
Máy ủi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
M101.0501
|
75
cv
|
280
|
38
|
lít diezel
|
287.230
|
1.688.939
|
299.198
|
1.700.907
|
263.294
|
1.665.003
|
25
|
M101.0502
|
100
cv
|
280
|
44
|
lít diezel
|
287.230
|
2.014.768
|
299.198
|
2.026.736
|
263.294
|
1.990.832
|
26
|
M101.0503
|
110
cv
|
280
|
46
|
lít diezel
|
287.230
|
2.112.567
|
299.198
|
2.124.535
|
263.294
|
2.088.631
|
27
|
M101.0504
|
140
cv
|
280
|
59
|
lít diezel
|
287.230
|
2.857.730
|
299.198
|
2.869.698
|
263.294
|
2.833.794
|
28
|
M101.0505
|
180
cv
|
280
|
76
|
lít diezel
|
287.230
|
3.573.704
|
299.198
|
3.585.672
|
263.294
|
3.549.768
|
29
|
M101.0506
|
240
cv
|
280
|
94
|
lít diezel
|
287.230
|
4.285.750
|
299.198
|
4.297.718
|
263.294
|
4.261.814
|
30
|
M101.0507
|
320
cv
|
280
|
125
|
lít diezel
|
287.230
|
5.950.162
|
299.198
|
5.962.130
|
263.294
|
5.926.226
|
|
M101.0600
|
Máy cạp tự hành - dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
M101.0601
|
9
m3
|
280
|
132
|
lít diezel
|
400.382
|
4.940.736
|
417.064
|
4.957.418
|
367.016
|
4.907.370
|
32
|
M101.0602
|
16
m3
|
280
|
154
|
lít diezel
|
400.382
|
6.158.026
|
417.064
|
6.174.708
|
367.016
|
6.124.660
|
33
|
M101.0603
|
25
m3
|
280
|
182
|
lít diezel
|
400.382
|
7.237.445
|
417.064
|
7.254.127
|
367.016
|
7.204.079
|
|
M101.0700
|
Máy san tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
M101.0701
|
110
cv
|
230
|
39
|
lít diezel
|
337.713
|
2.264.484
|
351.785
|
2.278.556
|
309.570
|
2.236.341
|
35
|
M101.0702
|
140
cv
|
230
|
44
|
lít diezel
|
337.713
|
2.635.229
|
351.785
|
2.649.301
|
309.570
|
2.607.086
|
36
|
M101.0703
|
180
cv
|
250
|
54
|
lít diezel
|
337.713
|
3.063.523
|
351.785
|
3.077.595
|
309.570
|
3.035.380
|
|
M101.0800
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
M101.0801
|
50
kg
|
200
|
3
|
lít xăng
|
241.970
|
357.874
|
252.052
|
367.956
|
221.806
|
337.710
|
38
|
M101.0802
|
60
kg
|
200
|
3,5
|
lít xăng
|
241.970
|
377.165
|
252.052
|
387.247
|
221.806
|
357.001
|
39
|
M101.0803
|
70
kg
|
200
|
4
|
lít xăng
|
241.970
|
393.607
|
252.052
|
403.689
|
221.806
|
373.443
|
40
|
M101.0804
|
80
kg
|
200
|
5
|
lít xăng
|
241.970
|
421.856
|
252.052
|
431.938
|
221.806
|
401.692
|
|
M101.0900
|
Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
M101.0901
|
9
t
|
270
|
34
|
lít diezel
|
287.230
|
1.626.714
|
299.198
|
1.638.682
|
263.294
|
1.602.778
|
42
|
M101.0902
|
16
t
|
270
|
38
|
lít diezel
|
287.230
|
1.793.919
|
299.198
|
1.805.887
|
263.294
|
1.769.983
|
43
|
M101.0903
|
18
t
|
270
|
42
|
lít diezel
|
287.230
|
1.925.136
|
299.198
|
1.937.104
|
263.294
|
1.901.200
|
44
|
M101.0904
|
25
t
|
270
|
55
|
lít diezel
|
287.230
|
2.320.559
|
299.198
|
2.332.527
|
263.294
|
2.296.623
|
|
M101.1000
|
Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
M101.1001
|
8
t
|
270
|
19
|
lít diezel
|
287.230
|
1.387.301
|
299.198
|
1.399.269
|
263.294
|
1.363.365
|
46
|
M101.1002
|
12
t
|
270
|
27
|
lít diezel
|
287.230
|
1.769.565
|
299.198
|
1.781.533
|
263.294
|
1.745.629
|
47
|
M101.1003
|
15
t
|
270
|
39
|
lít diezel
|
287.230
|
2.259.930
|
299.198
|
2.271.898
|
263.294
|
2.235.994
|
48
|
M101.1004
|
18
t
|
270
|
53
|
lít diezel
|
287.230
|
2.773.908
|
299.198
|
2.785.876
|
263.294
|
2.749.972
|
49
|
M101.1005
|
20t
|
270
|
61
|
lít diezel
|
287.230
|
3.009.157
|
299.198
|
3.021.125
|
263.294
|
2.985.221
|
50
|
M101.1006
|
25
t
|
270
|
67
|
lít diezel
|
287.230
|
3.225.597
|
299.198
|
3.237.565
|
263.294
|
3.201.661
|
|
M101.1100
|
Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
M101.1101
|
6,0
t
|
270
|
20
|
lít diezel
|
287.230
|
1.017.805
|
299.198
|
1.029.773
|
263.294
|
993.869
|
52
|
M101.1102
|
8,5
t ÷ 9 t
|
270
|
24
|
lít diezel
|
287.230
|
1.158.120
|
299.198
|
1.170.088
|
263.294
|
1.134.184
|
53
|
M101.1103
|
10
t
|
270
|
26
|
lít diezel
|
287.230
|
1.293.948
|
299.198
|
1.305.916
|
263.294
|
1.270.012
|
54
|
M101.1104
|
12
t
|
270
|
32
|
lít diezel
|
287.230
|
1.471.529
|
299.198
|
1.483.497
|
263.294
|
1.447.593
|
55
|
M101.1105
|
16
t
|
270
|
37
|
lít diezel
|
287.230
|
1.606.716
|
299.198
|
1.618.684
|
263.294
|
1.582.780
|
56
|
M101.1106
|
25
t
|
270
|
47
|
lít diezel
|
287.230
|
1.901.553
|
299.198
|
1.913.521
|
263.294
|
1.877.617
|
|
M101.1200
|
Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
M101.1201
|
12
t
|
270
|
29
|
lít diezel
|
287.230
|
1.867.797
|
299.198
|
1.879.765
|
263.294
|
1.843.861
|
58
|
M101.1202
|
20
t
|
270
|
61
|
lít diezel
|
287.230
|
3.081.920
|
299.198
|
3.093.888
|
263.294
|
3.057.984
|
|
M102.0000
|
MÁY NÂNG CHUYỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0100
|
Cần trục ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
M102.0101
|
3
t
|
250
|
25
|
lít diezel
|
538.169
|
1.613.456
|
560.593
|
1.635.880
|
493.322
|
1.568.609
|
60
|
M102.0102
|
4
t
|
250
|
26
|
lít diezel
|
538.169
|
1.672.216
|
560.593
|
1.694.640
|
493.322
|
1.627.369
|
61
|
M102.0103
|
5
t
|
250
|
30
|
lít diezel
|
538.169
|
1.812.473
|
560.593
|
1.834.897
|
493.322
|
1.767.626
|
62
|
M102.0104
|
6
t
|
250
|
33
|
lít diezel
|
538.169
|
2.012.596
|
560.593
|
2.035.020
|
493.322
|
1.967.749
|
63
|
M102.0105
|
10
t
|
250
|
37
|
lít diezel
|
538.169
|
2.369.069
|
560.593
|
2.391.493
|
493.322
|
2.324.222
|
64
|
M102.0106
|
16
t
|
250
|
43
|
lít diezel
|
538.169
|
2.674.920
|
560.593
|
2.697.344
|
493.322
|
2.630.073
|
65
|
M102.0107
|
20
t
|
250
|
44
|
lít diezel
|
538.169
|
2.898.806
|
560.593
|
2.921.230
|
493.322
|
2.853.959
|
66
|
M102.0108
|
25
t
|
250
|
50
|
lít diezel
|
538.169
|
3.220.644
|
560.593
|
3.243.068
|
493.322
|
3.175.797
|
67
|
M102.0109
|
30
t
|
250
|
54
|
lít diezel
|
538.169
|
3.509.362
|
560.593
|
3.531.786
|
493.322
|
3.464.515
|
68
|
M102.0110
|
40
t
|
250
|
64
|
lít diezel
|
538.169
|
4.388.669
|
560.593
|
4.411.093
|
493.322
|
4.343.822
|
69
|
M102.0111
|
50
t
|
250
|
70
|
lít diezel
|
538.169
|
5.461.557
|
560.593
|
5.483.981
|
493.322
|
5.416.710
|
|
M102.0200
|
Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
M102.0201
|
6t
|
240
|
25
|
lít diezel
|
687.612
|
1.754.318
|
716.262
|
1.782.968
|
630.311
|
1.697.017
|
71
|
M102.0202
|
16
t
|
240
|
33
|
lít diezel
|
687.612
|
2.243.576
|
716.262
|
2.272.226
|
630.311
|
2.186.275
|
72
|
M102.0203
|
25
t
|
240
|
36
|
lít diezel
|
687.612
|
2.487.456
|
716.262
|
2.516.106
|
630.311
|
2.430.155
|
73
|
M102.0204
|
40
t
|
240
|
50
|
lít diezel
|
687.612
|
3.669.301
|
716.262
|
3.697.951
|
630.311
|
3.612.000
|
74
|
M102.0205
|
63
t ÷ 65 t
|
240
|
61
|
lít diezel
|
687.612
|
4.262.835
|
716.262
|
4.291.485
|
630.311
|
4.205.534
|
75
|
M102.0206
|
80t
|
240
|
67
|
lít diezel
|
687.612
|
5.275.520
|
716.262
|
5.304.170
|
630.311
|
5.218.219
|
76
|
M102.0207
|
90
t
|
240
|
69
|
lít diezel
|
758.984
|
6.122.770
|
790.609
|
6.154.395
|
695.736
|
6.059.522
|
77
|
M102.0208
|
100
t
|
240
|
74
|
lít diezel
|
758.984
|
6.999.763
|
790.609
|
7.031.388
|
695.736
|
6.936.515
|
78
|
M102.0209
|
110
t
|
240
|
78
|
lít diezel
|
758.984
|
8.194.947
|
790.609
|
8.226.572
|
695.736
|
8.131.699
|
79
|
M102.0210
|
125
t ÷ 130 t
|
240
|
81
|
lít diezel
|
758.984
|
9.343.860
|
790.609
|
9.375.485
|
695.736
|
9.280.612
|
|
M102.0300
|
Cần cẩu bánh xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
M102.0301
|
5
t
|
250
|
32
|
lít diezel
|
624.943
|
1.997.806
|
650.983
|
2.023.846
|
572.865
|
1.945.728
|
81
|
M102.0302
|
10
t
|
250
|
36
|
lít diezel
|
624.943
|
2.260.443
|
650.983
|
2.286.483
|
572.865
|
2.208.365
|
82
|
M102.0303
|
16
t
|
250
|
45
|
lít diezel
|
624.943
|
2.707.677
|
650.983
|
2.733.717
|
572.865
|
2.655.599
|
83
|
M102.0304
|
25
t
|
250
|
47
|
lít diezel
|
687.612
|
3.099.653
|
716.262
|
3.128.303
|
630.311
|
3.042.352
|
84
|
M102.0305
|
28
t
|
250
|
49
|
lít diezel
|
687.612
|
3.394.992
|
716.262
|
3.423.642
|
630.311
|
3.337.691
|
85
|
M102.0306
|
40
t
|
250
|
51
|
lít diezel
|
687.612
|
3.861.106
|
716.262
|
3.889.756
|
630.311
|
3.803.805
|
86
|
M102.0307
|
50
t
|
250
|
54
|
lít diezel
|
687.612
|
4.484.605
|
716.262
|
4.513.255
|
630.311
|
4.427.304
|
87
|
M102.0308
|
60
t
|
250
|
55
|
lít diezel
|
687.612
|
4.698.803
|
716.262
|
4.727.453
|
630.311
|
4.641.502
|
88
|
M102.0309
|
63
t ÷ 65 t
|
250
|
56
|
lít diezel
|
687.612
|
4.909.541
|
716.262
|
4.938.191
|
630.311
|
4.852.240
|
89
|
M102.0310
|
80
t
|
250
|
58
|
lít diezel
|
687.612
|
5.408.906
|
716.262
|
5.437.556
|
630.311
|
5.351.605
|
90
|
M102.0311
|
100
t
|
250
|
59
|
lít diezel
|
687.612
|
6.346.337
|
716.262
|
6.374.987
|
630.311
|
6.289.036
|
91
|
M102.0312
|
110
t
|
250
|
63
|
lít diezel
|
687.612
|
7.074.199
|
716.262
|
7.102.849
|
630.311
|
7.016.898
|
92
|
M102.0313
|
125
t ÷ 130 t
|
250
|
72
|
lít diezel
|
687.612
|
9.262.664
|
716.262
|
9.291.314
|
630.311
|
9.205.363
|
93
|
M102.0314
|
150
t
|
250
|
83
|
lít diezel
|
687.612
|
10.319.723
|
716.262
|
10.348.373
|
630.311
|
10.262.422
|
94
|
M102.0315
|
250t
|
200
|
141
|
lít diezel
|
687.612
|
23.890.602
|
716.262
|
23.919.252
|
630.311
|
23.833.301
|
95
|
M102.0316
|
300t
|
200
|
155
|
lít diezel
|
687.612
|
31.489.851
|
716.262
|
31.518.501
|
630.311
|
31.432.550
|
|
M102.0400
|
Cần trục tháp - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
M102.0401
|
5
t
|
290
|
42
|
kWh
|
579.683
|
1.327.296
|
603.836
|
1.351.449
|
531.376
|
1.278.989
|
97
|
M102.0402
|
10
t
|
290
|
60
|
kWh
|
579.683
|
1.704.202
|
603.836
|
1.728.355
|
531.376
|
1.655.895
|
98
|
M102.0403
|
12
t
|
290
|
68
|
kWh
|
579.683
|
1.940.794
|
603.836
|
1.964.947
|
531.376
|
1.892.487
|
99
|
M102.0404
|
15
t
|
290
|
90
|
kWh
|
579.683
|
2.101.997
|
603.836
|
2.126.150
|
531.376
|
2.053.690
|
100
|
M102.0405
|
20
t
|
290
|
113
|
kWh
|
579.683
|
2.328.397
|
603.836
|
2.352.550
|
531.376
|
2.280.090
|
101
|
M102.0406
|
25
t
|
290
|
120
|
kWh
|
642.351
|
3.002.373
|
669.116
|
3.029.138
|
588.822
|
2.948.844
|
102
|
M102.0407
|
30
t
|
290
|
128
|
kWh
|
642.351
|
3.560.309
|
669.116
|
3.587.074
|
588.822
|
3.506.780
|
103
|
M102.0408
|
40
t
|
290
|
135
|
kWh
|
642.351
|
3.957.607
|
669.116
|
3.984.372
|
588.822
|
3.904.078
|
104
|
M102.0409
|
50
t
|
290
|
143
|
kWh
|
687.612
|
4.799.489
|
716.262
|
4.828.139
|
630.311
|
4.742.188
|
105
|
M102.0410
|
60
t
|
290
|
198
|
kWh
|
687.612
|
5.861.574
|
716.262
|
5.890.224
|
630.311
|
5.804.273
|
|
M102.0500
|
Cần cẩu nổi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
M102.0501
|
Kéo
theo - sức nâng 30 t
|
195
|
81
|
lít diezel
|
2.209.984
|
7.222.606
|
2.255.521
|
7.268.143
|
2.107.999
|
7.120.621
|
107
|
M102.0502
|
Tự
hành - sức nâng 100 t
|
195
|
118
|
lít diezel
|
3.037.978
|
10.444.951
|
3.105.954
|
10.512.927
|
2.897.910
|
10.304.883
|
|
M102.0600
|
Cổng trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
M102.0601
|
10
t
|
195
|
81
|
kWh
|
579.683
|
1.172.540
|
603.836
|
1.196.693
|
531.376
|
1.124.233
|
109
|
M102.0602
|
20
t
|
195
|
90
|
kWh
|
642.351
|
1.426.658
|
669.116
|
1.453.423
|
588.822
|
1.373.129
|
110
|
M102.0603
|
30
t
|
195
|
90
|
kWh
|
642.351
|
1.498.368
|
669.116
|
1.525.133
|
588.822
|
1.444.839
|
111
|
M102.0604
|
50
t
|
195
|
123
|
kWh
|
713.724
|
1.767.638
|
743.462
|
1.797.376
|
654.247
|
1.708.161
|
112
|
M102.0605
|
60
t
|
195
|
144
|
kWh
|
713.724
|
1.875.894
|
743.462
|
1.905.632
|
654.247
|
1.816.417
|
113
|
M102.0606
|
90
t
|
195
|
180
|
kWh
|
713.724
|
2.252.942
|
743.462
|
2.282.680
|
654.247
|
2.193.465
|
114
|
M102.0701
|
Cẩu lao dầm K33-60
|
195
|
233
|
kWh
|
1.791.272
|
5.012.630
|
1.865.909
|
5.087.267
|
1.642.000
|
4.863.358
|
115
|
M102.0702
|
Thiết bị nâng hạ dầm 90 t
|
195
|
232
|
kWh
|
1.216.812
|
4.704.010
|
1.267.512
|
4.754.710
|
1.115.411
|
4.602.609
|
116
|
M102.0703
|
Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)
|
195
|
16
|
kWh
|
287.230
|
329.780
|
299.198
|
341.748
|
263.294
|
305.844
|
|
M102.0800
|
Cầu trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117
|
M102.0801
|
30
t
|
290
|
48
|
kWh
|
642.351
|
928.373
|
669.116
|
955.138
|
588.822
|
874.844
|
118
|
M102.0802
|
40
t
|
290
|
60
|
kWh
|
642.351
|
974.810
|
669.116
|
1.001.575
|
588.822
|
921.281
|
119
|
M102.0803
|
50
t
|
290
|
72
|
kWh
|
642.351
|
1.026.178
|
669.116
|
1.052.943
|
588.822
|
972.649
|
120
|
M102.0804
|
60
t
|
290
|
84
|
kWh
|
713.724
|
1.170.046
|
743.462
|
1.199.784
|
654.247
|
1.110.569
|
121
|
M102.0805
|
90
t
|
290
|
108
|
kWh
|
713.724
|
1.287.334
|
743.462
|
1.317.072
|
654.247
|
1.227.857
|
122
|
M102.0806
|
110
t
|
290
|
132
|
kWh
|
713.724
|
1.468.269
|
743.462
|
1.498.007
|
654.247
|
1.408.792
|
123
|
M102.0807
|
125
t
|
290
|
144
|
kWh
|
713.724
|
1.567.621
|
743.462
|
1.597.359
|
654.247
|
1.508.144
|
124
|
M102.0808
|
180
t
|
290
|
168
|
kWh
|
713.724
|
1.789.941
|
743.462
|
1.819.679
|
654.247
|
1.730.464
|
125
|
M102.0809
|
250
t
|
290
|
204
|
kWh
|
713.724
|
2.073.747
|
743.462
|
2.103.485
|
654.247
|
2.014.270
|
|
M102.0900
|
Máy vận thăng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
M102.0901
|
0,8
t
|
290
|
21
|
kWh
|
241.970
|
438.331
|
252.052
|
448.413
|
221.806
|
418.167
|
127
|
M102.0902
|
2
t
|
290
|
32
|
kWh
|
241.970
|
509.940
|
252.052
|
520.022
|
221.806
|
489.776
|
128
|
M102.0903
|
3
t
|
290
|
39
|
kWh
|
241.970
|
554.062
|
252.052
|
564.144
|
221.806
|
533.898
|
|
M102.1000
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129
|
M102.1001
|
3
t
|
290
|
47
|
kWh
|
241.970
|
812.661
|
252.052
|
822.743
|
221.806
|
792.497
|
|
M102.1100
|
Tời điện - sức kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
M102.1101
|
0,5
t
|
240
|
4
|
kWh
|
241.970
|
253.666
|
252.052
|
263.748
|
221.806
|
233.502
|
131
|
M102.1102
|
1,0
t
|
240
|
5
|
kWh
|
241.970
|
256.741
|
252.052
|
266.823
|
221.806
|
236.577
|
132
|
M102.1103
|
1,5
t
|
240
|
5,5
|
kWh
|
241.970
|
267.828
|
252.052
|
277.910
|
221.806
|
247.664
|
133
|
M102.1104
|
2,0
t
|
240
|
6,3
|
kWh
|
241.970
|
276.618
|
252.052
|
286.700
|
221.806
|
256.454
|
134
|
M102.1105
|
3,0
t
|
240
|
11
|
kWh
|
241.970
|
296.976
|
252.052
|
307.058
|
221.806
|
276.812
|
135
|
M102.1106
|
3,5
t
|
240
|
12
|
kWh
|
241.970
|
302.336
|
252.052
|
312.418
|
221.806
|
282.172
|
136
|
M102.1107
|
5,0
t
|
240
|
14
|
kWh
|
241.970
|
314.347
|
252.052
|
324.429
|
221.806
|
294.183
|
|
M102.1200
|
Pa lăng xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137
|
M102.1201
|
3
t
|
240
|
|
|
241.970
|
249.738
|
252.052
|
259.820
|
221.806
|
229.574
|
138
|
M102.1202
|
5
t
|
240
|
|
|
241.970
|
251.830
|
252.052
|
261.912
|
221.806
|
231.666
|
|
M102.1300
|
Kích nâng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139
|
M102.1301
|
5
t
|
190
|
|
|
287.230
|
290.101
|
299.198
|
302.069
|
263.294
|
266.165
|
140
|
M102.1302
|
10
t
|
190
|
|
|
287.230
|
292.121
|
299.198
|
304.089
|
263.294
|
268.185
|
141
|
M102.1303
|
30
t
|
190
|
|
|
287.230
|
293.396
|
299.198
|
305.364
|
263.294
|
269.460
|
142
|
M102.1304
|
50
t
|
190
|
|
|
287.230
|
297.649
|
299.198
|
309.617
|
263.294
|
273.713
|
143
|
M102.1305
|
100
t
|
190
|
|
|
287.230
|
307.430
|
299.198
|
319.398
|
263.294
|
283.494
|
144
|
M102.1306
|
200
t
|
190
|
|
|
287.230
|
316.361
|
299.198
|
328.329
|
263.294
|
292.425
|
145
|
M102.1307
|
250
t
|
190
|
|
|
287.230
|
330.998
|
299.198
|
342.966
|
263.294
|
307.062
|
146
|
M102.1308
|
500
t
|
190
|
|
|
287.230
|
382.227
|
299.198
|
394.195
|
263.294
|
358.291
|
147
|
M102.1309
|
Hệ
kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW)
|
190
|
6
|
kWh
|
287.230
|
414.161
|
299.198
|
426.129
|
263.294
|
390.225
|
|
M102.1400
|
Kích thông tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148
|
M102.1401
|
RRH
- 100 t
|
190
|
|
|
287.230
|
371.169
|
299.198
|
383.137
|
263.294
|
347.233
|
149
|
M102.1402
|
YCW
- 150 t
|
190
|
|
|
287.230
|
299.663
|
299.198
|
311.631
|
263.294
|
275.727
|
150
|
M102.1403
|
YCW
- 250 t
|
190
|
|
|
287.230
|
306.367
|
299.198
|
318.335
|
263.294
|
282.431
|
151
|
M102.1404
|
YCW
- 500 t
|
190
|
|
|
287.230
|
342.429
|
299.198
|
354.397
|
263.294
|
318.493
|
152
|
M102.1501
|
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)
|
190
|
29
|
kWh
|
624.943
|
934.296
|
650.983
|
960.336
|
572.865
|
882.218
|
153
|
M102.1601
|
Kích sợi đơn YDC - 500 t
|
190
|
|
|
287.230
|
308.683
|
299.198
|
320.651
|
263.294
|
284.747
|
|
M102.1700
|
Trạm bơm dầu áp lực- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
M102.1701
|
40
MPa (HCP-400)
|
190
|
14
|
kWh
|
287.230
|
346.848
|
299.198
|
358.816
|
263.294
|
322.912
|
155
|
M102.1702
|
50
MPa (ZB4 - 500)
|
190
|
20
|
kWh
|
287.230
|
364.187
|
299.198
|
376.155
|
263.294
|
340.251
|
|
M102.1800
|
Xe nâng - chiều cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156
|
M102.1801
|
9
m
|
280
|
22
|
lít diezel
|
538.169
|
1.448.898
|
560.593
|
1.471.322
|
493.322
|
1.404.051
|
157
|
M102.1802
|
12
m
|
280
|
25
|
lít diezel
|
538.169
|
1.684.272
|
560.593
|
1.706.696
|
493.322
|
1.639.425
|
158
|
M102.1803
|
18
m
|
280
|
29
|
lít diezel
|
538.169
|
1.968.426
|
560.593
|
1.990.850
|
493.322
|
1.923.579
|
159
|
M102.1804
|
24
m
|
280
|
33
|
lít diezel
|
538.169
|
2.255.455
|
560.593
|
2.277.879
|
493.322
|
2.210.608
|
160
|
M102.1805
|
Xe
nâng hàng - sức nâng 2t
|
240
|
9
|
lít diezel
|
287.230
|
677.016
|
299.198
|
688.984
|
263.294
|
653.080
|
|
M102.1900
|
Xe thang - chiều dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161
|
M102.1901
|
9
m
|
280
|
25
|
lít diezel
|
538.169
|
1.950.205
|
560.593
|
1.972.629
|
493.322
|
1.905.358
|
162
|
M102.1902
|
12
m
|
280
|
29
|
lít diezel
|
538.169
|
2.327.252
|
560.593
|
2.349.676
|
493.322
|
2.282.405
|
163
|
M102.1903
|
18
m
|
280
|
33
|
lít diezel
|
538.169
|
2.655.280
|
560.593
|
2.677.704
|
493.322
|
2.610.433
|
|
M103.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0100
|
Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164
|
M103.0101
|
1,2
t
|
260
|
56
|
lít diezel
|
337.713
|
2.645.900
|
351.785
|
2.659.972
|
309.570
|
2.617.757
|
165
|
M103.0102
|
1,8
t
|
260
|
59
|
lít diezel
|
337.713
|
2.809.804
|
351.785
|
2.823.876
|
309.570
|
2.781.661
|
166
|
M103.0103
|
3,5
t
|
260
|
62
|
lít diezel
|
337.713
|
3.704.067
|
351.785
|
3.718.139
|
309.570
|
3.675.924
|
167
|
M103.0104
|
4,5
t
|
260
|
65
|
lít diezel
|
337.713
|
4.091.437
|
351.785
|
4.105.509
|
309.570
|
4.063.294
|
168
|
M103.0105
|
8,0
t
|
260
|
146
|
lít diezel
|
337.713
|
14.033.472
|
351.785
|
14.047.544
|
309.570
|
14.005.329
|
|
M103.0200
|
Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169
|
M103.0201
|
1,2
t
|
260
|
24 lít diezel + 14 kWh
|
337.713
|
1.422.748
|
351.785
|
1.436.820
|
309.570
|
1.394.605
|
|
170
|
M103.0202
|
1,8
t
|
260
|
30 lít diezel + 14 kWh
|
337.713
|
1.793.714
|
351.785
|
1.807.786
|
309.570
|
1.765.571
|
|
171
|
M103.0203
|
2,5
t
|
260
|
36 lít diezel + 25 kWh
|
337.713
|
2.091.449
|
351.785
|
2.105.521
|
309.570
|
2.063.306
|
|
172
|
M103.0204
|
3,5
t
|
260
|
48 lít diezel + 25 kWh
|
337.713
|
2.487.951
|
351.785
|
2.502.023
|
309.570
|
2.459.808
|
|
173
|
M103.0205
|
4,5
t
|
260
|
63 lít diezel + 34 kWh
|
337.713
|
3.088.821
|
351.785
|
3.102.893
|
309.570
|
3.060.678
|
|
174
|
M103.0206
|
5,5
t
|
260
|
78 lít diezel + 34 kWh
|
337.713
|
3.676.151
|
351.785
|
3.690.223
|
309.570
|
3.648.008
|
|
|
M103.0300
|
Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
M103.0301
|
60
kW
|
220
|
40 lít diezel + 159 kWh
|
337.713
|
4.565.579
|
351.785
|
4.579.651
|
309.570
|
4.537.436
|
|
176
|
M103.0302
|
90
kW
|
220
|
51 lít diezel + 240 kWh
|
337.713
|
6.478.219
|
351.785
|
6.492.291
|
309.570
|
6.450.076
|
|
|
M103.0400
|
Búa rung - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
M103.0401
|
40
kW
|
240
|
108
|
kWh
|
|
300.670
|
|
300.670
|
|
300.670
|
178
|
M103.0402
|
50
kW
|
240
|
135
|
kWh
|
|
372.362
|
|
372.362
|
|
372.362
|
179
|
M103.0403
|
170
kW
|
240
|
357
|
kWh
|
|
869.670
|
|
869.670
|
|
869.670
|
|
M103.0500
|
Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
M103.0501
|
1,2
t
|
240
|
37
|
lít diezel
|
2.209.984
|
5.500.514
|
2.255.521
|
5.546.051
|
2.107.999
|
5.398.529
|
181
|
M103.0502
|
1,8
t
|
240
|
42
|
lít diezel
|
2.209.984
|
5.961.245
|
2.255.521
|
6.006.782
|
2.107.999
|
5.859.260
|
182
|
M103.0503
|
2,5
t
|
240
|
47
|
lít diezel
|
2.209.984
|
6.180.083
|
2.255.521
|
6.225.620
|
2.107.999
|
6.078.098
|
183
|
M103.0504
|
3,5
t
|
240
|
52
|
lít diezel
|
2.209.984
|
6.352.834
|
2.255.521
|
6.398.371
|
2.107.999
|
6.250.849
|
184
|
M103.0505
|
4,5
t
|
240
|
58
|
lít diezel
|
2.209.984
|
7.175.826
|
2.255.521
|
7.221.363
|
2.107.999
|
7.073.841
|
|
M103.0600
|
Tàu đóng cọc C 96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185
|
M103.0601
|
7,5
t
|
240
|
162
|
lít diezel
|
3.037.978
|
15.344.414
|
3.105.954
|
15.412.390
|
2.897.910
|
15.204.346
|
|
M103.0700
|
Máy ép cọc trước - lực ép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186
|
M103.0701
|
60
t
|
210
|
38
|
kWh
|
287.230
|
514.988
|
299.198
|
526.956
|
263.294
|
491.052
|
187
|
M103.0702
|
100
t
|
210
|
53
|
kWh
|
287.230
|
598.839
|
299.198
|
610.807
|
263.294
|
574.903
|
188
|
M103.0703
|
150
t
|
210
|
75
|
kWh
|
287.230
|
666.419
|
299.198
|
678.387
|
263.294
|
642.483
|
189
|
M103.0704
|
200
t
|
210
|
84
|
kWh
|
287.230
|
710.999
|
299.198
|
722.967
|
263.294
|
687.063
|
190
|
M103.0801
|
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t
|
180
|
756
|
kWh
|
529.200
|
12.480.631
|
551.250
|
12.502.681
|
485.100
|
12.436.531
|
191
|
M103.0901
|
Máy ép thuỷ lực (KGK- 130C4), lực ép 130 t
|
240
|
138
|
kWh
|
287.230
|
1.121.956
|
299.198
|
1.133.924
|
263.294
|
1.098.020
|
192
|
M103.0902
|
Máy ép cọc thủy lực 45 Hp
|
240
|
25
|
kWh
|
287.230
|
447.511
|
299.198
|
459.479
|
263.294
|
423.575
|
193
|
M103.1001
|
Máy cấy bấc thấm
|
230
|
48
|
lít diezel
|
287.230
|
2.352.572
|
299.198
|
2.364.540
|
263.294
|
2.328.636
|
|
M103.1100
|
Máy khoan xoay:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194
|
M103.1101
|
Máy
khoan xoay 80kNm÷125kNm
|
260
|
52
|
lít diezel
|
400.382
|
5.427.051
|
417.064
|
5.443.733
|
367.016
|
5.393.685
|
195
|
M103.1102
|
Máy
khoan xoay 150kNm÷200kNm
|
260
|
68
|
lít diezel
|
400.382
|
6.369.700
|
417.064
|
6.386.382
|
367.016
|
6.336.334
|
196
|
M103.1103
|
Máy
khoan xoay > 200kNm÷300kNm
|
260
|
96
|
lít diezel
|
400.382
|
13.841.320
|
417.064
|
13.858.002
|
367.016
|
13.807.954
|
197
|
M103.1104
|
Máy
khoan xoay > 300kNm÷400kNm
|
260
|
137
|
lít diezel
|
400.382
|
16.981.469
|
417.064
|
16.998.151
|
367.016
|
16.948.103
|
198
|
M103.1105
|
Gầu
đào (thi công móng cọc, tường Barrette)
|
260
|
|
|
|
489.536
|
|
489.536
|
|
489.536
|
199
|
M103.1201
|
Máy khoan tường sét
|
260
|
32 lít diezel + 171 kWh
|
400.382
|
5.582.099
|
417.064
|
5.598.781
|
367.016
|
5.548.733
|
|
|
M103.1300
|
Máy khoan cọc đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
M103.1301
|
Máy
khoan cọc đất (1 cần)
|
260
|
36 lít diezel + 167 kWh
|
400.382
|
6.345.128
|
417.064
|
6.361.810
|
367.016
|
6.311.762
|
|
201
|
M103.1302
|
Máy
khoan cọc đất (2 cần)
|
260
|
36 lít diezel + 232 kWh
|
400.382
|
7.133.417
|
417.064
|
7.150.099
|
367.016
|
7.100.051
|
|
202
|
M103.1401
|
Máy cấp xi măng
|
260
|
|
|
|
13.946
|
|
13.946
|
|
13.946
|
|
M103.1500
|
Máy trộn dung dịch - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
M103.1501
|
750
lít
|
300
|
13
|
kWh
|
241.970
|
288.531
|
252.052
|
298.613
|
221.806
|
268.367
|
204
|
M103.1502
|
1000
lít
|
300
|
18
|
kWh
|
287.230
|
462.834
|
299.198
|
474.802
|
263.294
|
438.898
|
|
M103.1600
|
Máy sàng lọc - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205
|
M103.1601
|
100
m3/h
|
300
|
21
|
kWh
|
287.230
|
610.693
|
299.198
|
622.661
|
263.294
|
586.757
|
|
M103.1700
|
Máy bơm dung dịch - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206
|
M103.1701
|
15
m3/h
|
215
|
37
|
kWh
|
287.230
|
380.934
|
299.198
|
392.902
|
263.294
|
356.998
|
207
|
M103.1702
|
200
m3/h
|
215
|
50
|
kWh
|
287.230
|
427.913
|
299.198
|
439.881
|
263.294
|
403.977
|
|
M104.0000
|
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0100
|
Máy trộn bê tông - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208
|
M104.0101
|
100
lít
|
165
|
8
|
kWh
|
241.970
|
298.732
|
252.052
|
308.814
|
221.806
|
278.568
|
209
|
M104.0102
|
250
lít
|
165
|
11
|
kWh
|
241.970
|
313.796
|
252.052
|
323.878
|
221.806
|
293.632
|
|
M104.0200
|
Máy trộn vữa - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210
|
M104.0201
|
80
lít
|
170
|
5
|
kWh
|
241.970
|
274.081
|
252.052
|
284.163
|
221.806
|
253.917
|
211
|
M104.0202
|
150
lít
|
170
|
8
|
kWh
|
241.970
|
288.424
|
252.052
|
298.506
|
221.806
|
268.260
|
212
|
M104.0203
|
250
lít
|
170
|
11
|
kWh
|
241.970
|
302.872
|
252.052
|
312.954
|
221.806
|
282.708
|
|
M104.0300
|
Máy trộn vữa xi măng - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213
|
M104.0301
|
1200
lít
|
170
|
72
|
kWh
|
287.230
|
543.583
|
299.198
|
555.551
|
263.294
|
519.647
|
214
|
M104.0302
|
1600
lít
|
170
|
96
|
kWh
|
287.230
|
634.053
|
299.198
|
646.021
|
263.294
|
610.117
|
|
M104.0400
|
Trạm trộn bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215
|
M104.0401
|
16
m3/h
|
260
|
92
|
kWh
|
579.683
|
1.590.902
|
603.836
|
1.615.055
|
531.376
|
1.542.595
|
216
|
M104.0402
|
25
m3/h
|
260
|
116
|
kWh
|
579.683
|
1.956.569
|
603.836
|
1.980.722
|
531.376
|
1.908.262
|
217
|
M104.0403
|
30
m3/h
|
260
|
172
|
kWh
|
579.683
|
2.364.261
|
603.836
|
2.388.414
|
531.376
|
2.315.954
|
218
|
M104.0404
|
50
m3/h
|
260
|
198
|
kWh
|
579.683
|
3.293.067
|
603.836
|
3.317.220
|
531.376
|
3.244.760
|
219
|
M104.0405
|
60
m3/h
|
260
|
265
|
kWh
|
579.683
|
3.615.703
|
603.836
|
3.639.856
|
531.376
|
3.567.396
|
220
|
M104.0406
|
75
m3/h
|
260
|
418
|
kWh
|
821.653
|
4.524.657
|
855.888
|
4.558.892
|
753.182
|
4.456.186
|
221
|
M104.0407
|
90
m3/h
|
260
|
425
|
kWh
|
821.653
|
5.515.487
|
855.888
|
5.549.722
|
753.182
|
5.447.016
|
222
|
M104.0408
|
125
m3/h
|
260
|
446
|
kWh
|
821.653
|
6.531.085
|
855.888
|
6.565.320
|
753.182
|
6.462.614
|
223
|
M104.0409
|
160
m3/h
|
260
|
553
|
kWh
|
1.063.622
|
7.143.243
|
1.107.940
|
7.187.561
|
974.987
|
7.054.608
|
|
M104.0500
|
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224
|
M104.0501
|
35
m3/h
|
155
|
76
|
kWh
|
287.230
|
459.039
|
299.198
|
471.007
|
263.294
|
435.103
|
225
|
M104.0502
|
45
m3/h
|
155
|
97
|
kWh
|
287.230
|
505.474
|
299.198
|
517.442
|
263.294
|
481.538
|
|
M104.0600
|
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226
|
M104.0601
|
20
m3/h
|
260
|
315
|
kWh
|
529.200
|
2.635.280
|
551.250
|
2.657.330
|
485.100
|
2.591.180
|
227
|
M104.0602
|
25
m3/h
|
260
|
357
|
kWh
|
529.200
|
3.117.222
|
551.250
|
3.139.272
|
485.100
|
3.073.122
|
228
|
M104.0603
|
125
m3/h
|
260
|
630
|
kWh
|
529.200
|
8.251.008
|
551.250
|
8.273.058
|
485.100
|
8.206.908
|
|
M104.0700
|
Máy nghiền đá thô - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229
|
M104.0701
|
14
m3/h
|
260
|
134
|
kWh
|
529.200
|
1.012.274
|
551.250
|
1.034.324
|
485.100
|
968.174
|
230
|
M104.0702
|
200
m3/h
|
260
|
840
|
kWh
|
529.200
|
4.114.865
|
551.250
|
4.136.915
|
485.100
|
4.070.765
|
|
M104.0800
|
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231
|
M104.0801
|
25
t/h
|
190
|
210
|
kWh
|
1.025.325
|
5.582.782
|
1.068.047
|
5.625.504
|
939.881
|
5.497.338
|
232
|
M104.0802
|
50
t/h
|
190
|
300
|
kWh
|
1.025.325
|
7.476.252
|
1.068.047
|
7.518.974
|
939.881
|
7.390.808
|
233
|
M104.0803
|
60
t/h
|
190
|
324
|
kWh
|
1.312.555
|
8.792.661
|
1.367.245
|
8.847.351
|
1.203.176
|
8.683.282
|
234
|
M104.0804
|
80
t/h
|
190
|
384
|
kWh
|
1.650.268
|
10.027.958
|
1.719.030
|
10.096.720
|
1.512.746
|
9.890.436
|
235
|
M104.0805
|
120
t/h
|
190
|
714
|
kWh
|
1.650.268
|
11.423.966
|
1.719.030
|
11.492.728
|
1.512.746
|
11.286.444
|
|
M105.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M105.0100
|
Máy phun nhựa đường - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236
|
M105.0101
|
190
cv
|
150
|
57
|
lít diezel
|
538.169
|
3.362.704
|
560.593
|
3.385.128
|
493.322
|
3.317.857
|
|
M105.0200
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa -
năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237
|
M105.0201
|
65
t/h
|
180
|
34
|
lít diezel
|
579.683
|
3.115.840
|
603.836
|
3.139.993
|
531.376
|
3.067.533
|
238
|
M105.0202
|
100
t/h
|
180
|
50
|
lít diezel
|
579.683
|
3.817.416
|
603.836
|
3.841.569
|
531.376
|
3.769.109
|
239
|
M105.0203
|
130
cv - 140 cv
|
180
|
63
|
lít diezel
|
579.683
|
5.660.982
|
603.836
|
5.685.135
|
531.376
|
5.612.675
|
240
|
M105.0301
|
Máy
rải Novachip 170 cv
|
180
|
79
|
lít diezel
|
579.683
|
18.185.211
|
603.836
|
18.209.364
|
531.376
|
18.136.904
|
241
|
M105.0401
|
Máy
rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h
|
180
|
30
|
lít diezel
|
579.683
|
3.780.640
|
603.836
|
3.804.793
|
531.376
|
3.732.333
|
242
|
M105.0402
|
Máy
rải xi măng SW16TC (16m3)
|
180
|
57
|
lít diezel
|
579.683
|
10.698.257
|
603.836
|
10.722.410
|
531.376
|
10.649.950
|
|
M105.0500
|
Máy cào bóc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243
|
M105.0501
|
Máy
cào bóc đường Wirtgen - 1000C
|
220
|
92
|
lít diezel
|
624.943
|
6.435.458
|
650.983
|
6.461.498
|
572.865
|
6.383.380
|
244
|
M105.0502
|
Máy
cào bóc tái sinh, Wigent 2400
|
180
|
340
|
lít diezel
|
758.984
|
43.194.205
|
790.609
|
43.225.830
|
695.736
|
43.130.957
|
245
|
M105.0503
|
Máy
cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP
|
180
|
523
|
lít diezel
|
758.984
|
37.218.199
|
790.609
|
37.249.824
|
695.736
|
37.154.951
|
246
|
M105.0601
|
Thiết
bị sơn kẻ vạch YHK 10A
|
200
|
|
|
287.230
|
363.035
|
299.198
|
375.003
|
263.294
|
339.099
|
247
|
M105.0701
|
Lò
nấu sơn YHK 3A, lò nung keo
|
200
|
11
|
lít diezel
|
287.230
|
941.764
|
299.198
|
953.732
|
263.294
|
917.828
|
248
|
M105.0801
|
Máy
rót mastic
|
200
|
4
|
lít xăng
|
287.230
|
432.226
|
299.198
|
444.194
|
263.294
|
408.290
|
249
|
M105.0901
|
Thiết
bị nấu nhựa 500 lít
|
200
|
|
|
287.230
|
372.573
|
299.198
|
384.541
|
263.294
|
348.637
|
250
|
M105.1001
|
Máy
rải bê tông SP500
|
200
|
73
|
lít diezel
|
579.683
|
10.379.171
|
603.836
|
10.403.324
|
531.376
|
10.330.864
|
|
M106.0000
|
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0100
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251
|
M106.0101
|
0,5
t
|
250
|
5
|
lít xăng
|
264.600
|
513.781
|
275.625
|
524.806
|
242.550
|
491.731
|
252
|
M106.0102
|
1,5
t
|
250
|
7
|
lít xăng
|
264.600
|
623.194
|
275.625
|
634.219
|
242.550
|
601.144
|
253
|
M106.0103
|
2
t
|
250
|
12
|
lít xăng
|
264.600
|
780.620
|
275.625
|
791.645
|
242.550
|
758.570
|
254
|
M106.0104
|
2,5
t
|
250
|
13
|
lít xăng
|
264.600
|
839.031
|
275.625
|
850.056
|
242.550
|
816.981
|
255
|
M106.0105
|
5
t
|
250
|
25
|
lít diezel
|
264.600
|
1.219.381
|
275.625
|
1.230.406
|
242.550
|
1.197.331
|
256
|
M106.0106
|
7
t
|
250
|
31
|
lít diezel
|
264.600
|
1.484.799
|
275.625
|
1.495.824
|
242.550
|
1.462.749
|
257
|
M106.0107
|
10
t
|
250
|
38
|
lít diezel
|
264.600
|
1.780.486
|
275.625
|
1.791.511
|
242.550
|
1.758.436
|
258
|
M106.0108
|
12
t
|
260
|
41
|
lít diezel
|
313.932
|
1.926.367
|
327.013
|
1.939.448
|
287.771
|
1.900.206
|
259
|
M106.0109
|
15
t
|
260
|
46
|
lít diezel
|
313.932
|
2.183.924
|
327.013
|
2.197.005
|
287.771
|
2.157.763
|
260
|
M106.0110
|
20
t
|
270
|
56
|
lít diezel
|
313.932
|
2.779.078
|
327.013
|
2.792.159
|
287.771
|
2.752.917
|
261
|
M106.0111
|
32
t
|
270
|
62
|
lít diezel
|
313.932
|
3.571.410
|
327.013
|
3.584.491
|
287.771
|
3.545.249
|
|
M106.0200
|
Ô tô tự đổ - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262
|
M106.0201
|
2,5
t
|
260
|
19
|
lít xăng
|
264.600
|
1.026.918
|
275.625
|
1.037.943
|
242.550
|
1.004.868
|
263
|
M106.0202
|
5
t
|
260
|
41
|
lít diezel
|
264.600
|
1.741.686
|
275.625
|
1.752.711
|
242.550
|
1.719.636
|
264
|
M106.0203
|
7
t
|
260
|
46
|
lít diezel
|
264.600
|
2.056.337
|
275.625
|
2.067.362
|
242.550
|
2.034.287
|
265
|
M106.0204
|
10
t
|
280
|
57
|
lít diezel
|
264.600
|
2.363.442
|
275.625
|
2.374.467
|
242.550
|
2.341.392
|
266
|
M106.0205
|
12
t
|
280
|
65
|
lít diezel
|
313.932
|
2.717.081
|
327.013
|
2.730.162
|
287.771
|
2.690.920
|
267
|
M106.0206
|
15
t
|
300
|
73
|
lít diezel
|
313.932
|
3.019.669
|
327.013
|
3.032.750
|
287.771
|
2.993.508
|
268
|
M106.0207
|
20
t
|
300
|
76
|
lít diezel
|
313.932
|
3.550.184
|
327.013
|
3.563.265
|
287.771
|
3.524.023
|
269
|
M106.0208
|
22
t
|
300
|
77
|
lít diezel
|
313.932
|
3.703.575
|
327.013
|
3.716.656
|
287.771
|
3.677.414
|
270
|
M106.0209
|
25
t
|
340
|
81
|
lít diezel
|
313.932
|
3.961.719
|
327.013
|
3.974.800
|
287.771
|
3.935.558
|
271
|
M106.0210
|
27
t
|
340
|
86
|
lít diezel
|
313.932
|
4.186.507
|
327.013
|
4.199.588
|
287.771
|
4.160.346
|
|
M106.0300
|
Ô tô đầu kéo - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272
|
M106.0301
|
150
cv
|
200
|
30
|
lít diezel
|
313.932
|
1.546.379
|
327.013
|
1.559.460
|
287.771
|
1.520.218
|
273
|
M106.0302
|
200
cv
|
200
|
40
|
lít diezel
|
313.932
|
1.981.320
|
327.013
|
1.994.401
|
287.771
|
1.955.159
|
274
|
M106.0303
|
255
cv
|
200
|
51
|
lít diezel
|
313.932
|
2.479.385
|
327.013
|
2.492.466
|
287.771
|
2.453.224
|
275
|
M106.0304
|
272
cv
|
260
|
56
|
lít diezel
|
313.932
|
2.495.989
|
327.013
|
2.509.070
|
287.771
|
2.469.828
|
276
|
M106.0305
|
360
cv
|
260
|
68
|
lít diezel
|
313.932
|
2.820.889
|
327.013
|
2.833.970
|
287.771
|
2.794.728
|
|
M106.0400
|
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
277
|
M106.0401
|
6
m3
|
260
|
43
|
lít diezel
|
538.169
|
2.405.787
|
560.593
|
2.428.211
|
493.322
|
2.360.940
|
278
|
M106.0402
|
10,7
m3
|
260
|
64
|
lít diezel
|
538.169
|
4.104.976
|
560.593
|
4.127.400
|
493.322
|
4.060.129
|
279
|
M106.0403
|
14,5
m3
|
260
|
70
|
lít diezel
|
538.169
|
4.982.635
|
560.593
|
5.005.059
|
493.322
|
4.937.788
|
|
M106.0500
|
Ô tô tưới nước - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280
|
M106.0501
|
4
m3
|
260
|
20
|
lít diezel
|
264.600
|
1.128.205
|
275.625
|
1.139.230
|
242.550
|
1.106.155
|
281
|
M106.0502
|
5
m3
|
260
|
23
|
lít diezel
|
313.932
|
1.276.276
|
327.013
|
1.289.357
|
287.771
|
1.250.115
|
282
|
M106.0503
|
6
m3
|
260
|
24
|
lít diezel
|
313.932
|
1.360.684
|
327.013
|
1.373.765
|
287.771
|
1.334.523
|
283
|
M106.0504
|
7
m3
|
260
|
26
|
lít diezel
|
313.932
|
1.472.684
|
327.013
|
1.485.765
|
287.771
|
1.446.523
|
284
|
M106.0505
|
9
m3
|
260
|
27
|
lít diezel
|
313.932
|
1.579.966
|
327.013
|
1.593.047
|
287.771
|
1.553.805
|
285
|
M106.0506
|
10
m3
|
260
|
30
|
lít diezel
|
313.932
|
1.706.340
|
327.013
|
1.719.421
|
287.771
|
1.680.179
|
286
|
M106.0507
|
16
m3
|
270
|
35
|
lít diezel
|
313.932
|
1.986.592
|
327.013
|
1.999.673
|
287.771
|
1.960.431
|
|
M106.0600
|
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
287
|
M106.0601
|
2
m3
|
260
|
19
|
lít diezel
|
264.600
|
1.108.171
|
275.625
|
1.119.196
|
242.550
|
1.086.121
|
288
|
M106.0602
|
3
m3
|
260
|
27
|
lít diezel
|
313.932
|
1.533.263
|
327.013
|
1.546.344
|
287.771
|
1.507.102
|
|
M106.0700
|
Ô tô bán tải - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289
|
M106.0701
|
1,5
t
|
250
|
18
|
lít xăng
|
264.600
|
1.084.716
|
275.625
|
1.095.741
|
242.550
|
1.062.666
|
|
M106.0800
|
Rơ mooc - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
M106.0801
|
15
t
|
240
|
|
|
|
143.429
|
|
143.429
|
|
143.429
|
291
|
M106.0802
|
21t
|
240
|
|
|
|
166.430
|
|
166.430
|
|
166.430
|
292
|
M106.0803
|
30
t
|
240
|
|
|
|
218.019
|
|
218.019
|
|
218.019
|
293
|
M106.0804
|
40
t
|
240
|
|
|
|
257.501
|
|
257.501
|
|
257.501
|
294
|
M106.0805
|
60
t
|
240
|
|
|
|
289.308
|
|
289.308
|
|
289.308
|
295
|
M106.0806
|
100
t
|
240
|
|
|
|
465.768
|
|
465.768
|
|
465.768
|
296
|
M106.0807
|
125
t
|
240
|
|
|
|
521.710
|
|
521.710
|
|
521.710
|
|
M106.0900
|
Xe bồn chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
297
|
M106.0901
|
30
t
|
240
|
93
|
lít diezel
|
313.932
|
3.726.330
|
327.013
|
3.739.411
|
287.771
|
3.700.169
|
298
|
M106.0902
|
Xe
bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)
|
180
|
35
|
lít diezel
|
538.169
|
5.745.579
|
560.593
|
5.768.003
|
493.322
|
5.700.732
|
299
|
M106.0903
|
Ô
tô cấp nhũ tương 5 m3
|
180
|
23
|
lít diezel
|
313.932
|
1.967.158
|
327.013
|
1.980.239
|
287.771
|
1.940.997
|
|
M107.0000
|
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0100
|
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
M107.0101
|
D
≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)
|
240
|
5
|
kWh
|
241.970
|
268.497
|
252.052
|
278.579
|
221.806
|
248.333
|
301
|
M107.0102
|
D
≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
|
|
241.970
|
276.730
|
252.052
|
286.812
|
221.806
|
256.566
|
302
|
M107.0103
|
D
≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)
|
240
|
|
|
241.970
|
388.323
|
252.052
|
398.405
|
221.806
|
368.159
|
303
|
M107.0104
|
Búa
chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
|
|
241.970
|
250.021
|
252.052
|
260.103
|
221.806
|
229.857
|
|
M107.0200
|
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính
khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
304
|
M107.0201
|
D75-95
mm
|
270
|
|
|
529.200
|
1.573.646
|
551.250
|
1.595.696
|
485.100
|
1.529.546
|
305
|
M107.0202
|
D105-110
mm
|
270
|
|
|
529.200
|
1.834.539
|
551.250
|
1.856.589
|
485.100
|
1.790.439
|
|
M107.0300
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306
|
M107.0301
|
D
45 mm (2 cần - 147 cv)
|
285
|
84
|
lít diezel
|
758.984
|
11.459.882
|
790.609
|
11.491.507
|
695.736
|
11.396.634
|
307
|
M107.0302
|
D
45 mm (3 cần - 255 cv)
|
285
|
138
|
lít diezel
|
758.984
|
16.732.061
|
790.609
|
16.763.686
|
695.736
|
16.668.813
|
|
M107.0400
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
308
|
M107.0401
|
H
3,5 m (80 cv)
|
285
|
38
|
lít diezel
|
758.984
|
11.267.172
|
790.609
|
11.298.797
|
695.736
|
11.203.924
|
|
M107.0500
|
Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
309
|
M107.0501
|
D
2,4 m (250 kW)
|
240
|
675
|
kWh
|
758.984
|
38.184.459
|
790.609
|
38.216.084
|
695.736
|
38.121.211
|
|
M107.0600
|
Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310
|
M107.0601
|
9
kW
|
240
|
16
|
kWh
|
287.230
|
2.522.564
|
299.198
|
2.534.532
|
263.294
|
2.498.628
|
|
M107.0700
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
311
|
M107.0701
|
YG
60
|
250
|
28
|
lít diezel
|
529.200
|
2.091.676
|
551.250
|
2.113.726
|
485.100
|
2.047.576
|
|
M107.0800
|
Máy khoan dẫn chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
312
|
M107.0801
|
HCR1200-EDII
|
285
|
332
|
lít diezel
|
287.230
|
12.672.553
|
299.198
|
12.684.521
|
263.294
|
12.648.617
|
313
|
M107.0803
|
Máy
khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng)
|
180
|
20,4
|
lít diezel
|
287.230
|
889.206
|
299.198
|
901.174
|
263.294
|
865.270
|
|
M108.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M108.0100
|
Máy phát điện lưu động - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314
|
M108.0101
|
3,75
kVA
|
170
|
2
|
lít diezel
|
241.970
|
301.309
|
252.052
|
311.391
|
221.806
|
281.145
|
315
|
M108.0102
|
6,25
kVA
|
170
|
5
|
lít diezel
|
241.970
|
400.125
|
252.052
|
410.207
|
221.806
|
379.961
|
316
|
M108.0103
|
37,5
kVA
|
170
|
24
|
lít diezel
|
241.970
|
958.673
|
252.052
|
968.755
|
221.806
|
938.509
|
317
|
M108.0104
|
62,5
kVA
|
170
|
36
|
lít diezel
|
241.970
|
1.313.702
|
252.052
|
1.323.784
|
221.806
|
1.293.538
|
318
|
M108.0105
|
93,75
kVA
|
170
|
45
|
lít diezel
|
287.230
|
1.642.957
|
299.198
|
1.654.925
|
263.294
|
1.619.021
|
319
|
M108.0106
|
150kVA
|
170
|
76
|
lít diezel
|
287.230
|
2.453.147
|
299.198
|
2.465.115
|
263.294
|
2.429.211
|
320
|
M108.0107
|
250
kVA
|
170
|
106
|
lít diezel
|
287.230
|
3.194.581
|
299.198
|
3.206.549
|
263.294
|
3.170.645
|
|
M108.0200
|
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
321
|
M108.0201
|
120
m3/h
|
180
|
14
|
lít xăng
|
287.230
|
725.150
|
299.198
|
737.118
|
263.294
|
701.214
|
322
|
M108.0202
|
600
m3/h
|
180
|
46
|
lít xăng
|
287.230
|
1.854.056
|
299.198
|
1.866.024
|
263.294
|
1.830.120
|
|
M108.0300
|
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
323
|
M108.0301
|
120
m3/h
|
180
|
14
|
lít diezel
|
287.230
|
712.990
|
299.198
|
724.958
|
263.294
|
689.054
|
324
|
M108.0302
|
240
m3/h
|
180
|
28
|
lít diezel
|
287.230
|
1.141.853
|
299.198
|
1.153.821
|
263.294
|
1.117.917
|
325
|
M108.0303
|
360
m3/h
|
180
|
35
|
lít diezel
|
287.230
|
1.379.171
|
299.198
|
1.391.139
|
263.294
|
1.355.235
|
326
|
M108.0304
|
420
m3/h
|
180
|
38
|
lít diezel
|
287.230
|
1.524.840
|
299.198
|
1.536.808
|
263.294
|
1.500.904
|
327
|
M108.0305
|
540
m3/h
|
180
|
44
|
lít diezel
|
287.230
|
1.714.679
|
299.198
|
1.726.647
|
263.294
|
1.690.743
|
328
|
M108.0306
|
600
m3/h
|
180
|
47
|
lít diezel
|
287.230
|
1.858.480
|
299.198
|
1.870.448
|
263.294
|
1.834.544
|
329
|
M108.0307
|
660
m3/h
|
180
|
50
|
lít diezel
|
287.230
|
2.002.618
|
299.198
|
2.014.586
|
263.294
|
1.978.682
|
330
|
M108.0308
|
1200
m3/h
|
180
|
75
|
lít diezel
|
287.230
|
3.057.242
|
299.198
|
3.069.210
|
263.294
|
3.033.306
|
331
|
M108.0309
|
1260
m3/h
|
180
|
78
|
lít diezel
|
287.230
|
3.248.414
|
299.198
|
3.260.382
|
263.294
|
3.224.478
|
|
M108.0400
|
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
332
|
M108.0401
|
5
m3/h
|
180
|
2
|
kWh
|
241.970
|
249.043
|
252.052
|
259.125
|
221.806
|
228.879
|
333
|
M108.0402
|
300
m3/h
|
180
|
86
|
kWh
|
241.970
|
542.893
|
252.052
|
552.975
|
221.806
|
522.729
|
334
|
M108.0403
|
600
m3/h
|
180
|
125
|
kWh
|
287.230
|
822.636
|
299.198
|
834.604
|
263.294
|
798.700
|
|
M109.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0100
|
Sà lan - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335
|
M109.0101
|
100
t
|
260
|
|
|
|
411.245
|
|
411.245
|
|
411.245
|
336
|
M109.0102
|
200
t
|
290
|
|
|
|
542.108
|
|
542.108
|
|
542.108
|
337
|
M109.0103
|
250
t
|
290
|
|
|
|
677.592
|
|
677.592
|
|
677.592
|
338
|
M109.0104
|
400
t
|
290
|
|
|
|
891.221
|
|
891.221
|
|
891.221
|
339
|
M109.0105
|
600
t
|
290
|
|
|
|
1.048.501
|
|
1.048.501
|
|
1.048.501
|
340
|
M109.0106
|
800
t
|
290
|
|
|
|
1.464.574
|
|
1.464.574
|
|
1.464.574
|
341
|
M109.0107
|
1000
t
|
290
|
|
|
|
1.723.004
|
|
1.723.004
|
|
1.723.004
|
|
M109.0200
|
Phao thép - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342
|
M109.0201
|
60
t
|
230
|
|
|
|
115.189
|
|
115.189
|
|
115.189
|
343
|
M109.0202
|
200
t
|
230
|
|
|
|
200.603
|
|
200.603
|
|
200.603
|
344
|
M109.0203
|
250
t
|
230
|
|
|
|
210.600
|
|
210.600
|
|
210.600
|
345
|
M109.0301
|
Pông tông
|
230
|
|
|
|
342.457
|
|
342.457
|
|
342.457
|
|
M109.0400
|
Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346
|
M109.0401
|
5
t
|
230
|
44
|
lít diezel
|
360.976
|
1.662.683
|
375.610
|
1.677.317
|
344.488
|
1.646.195
|
347
|
M109.0402
|
40
t
|
230
|
131
|
lít diezel
|
773.984
|
4.758.565
|
795.521
|
4.780.102
|
738.399
|
4.722.980
|
|
M109.0500
|
Ca nô - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
348
|
M109.0501
|
12
cv
|
260
|
3
|
lít diezel
|
360.976
|
516.636
|
375.610
|
531.270
|
344.488
|
500.148
|
349
|
M109.0502
|
23
cv
|
260
|
5
|
lít diezel
|
360.976
|
573.190
|
375.610
|
587.824
|
344.488
|
556.702
|
350
|
M109.0503
|
30
cv
|
260
|
6
|
lít diezel
|
360.976
|
602.534
|
375.610
|
617.168
|
344.488
|
586.046
|
351
|
M109.0504
|
54
cv
|
260
|
10
|
lít diezel
|
719.976
|
1.085.764
|
740.610
|
1.106.398
|
686.888
|
1.052.676
|
352
|
M109.0505
|
75
cv
|
260
|
14
|
lít diezel
|
719.976
|
1.222.375
|
740.610
|
1.243.009
|
686.888
|
1.189.287
|
353
|
M109.0506
|
90
cv
|
260
|
19
|
lít diezel
|
719.976
|
1.399.154
|
740.610
|
1.419.788
|
686.888
|
1.366.066
|
354
|
M109.0507
|
150
cv
|
260
|
23
|
lít diezel
|
1.068.519
|
1.912.518
|
1.094.979
|
1.938.978
|
1.019.315
|
1.863.314
|
|
M109.0700
|
Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
355
|
M109.0701
|
75
cv
|
260
|
68
|
lít diezel
|
2.209.984
|
4.051.905
|
2.255.521
|
4.097.442
|
2.107.999
|
3.949.920
|
356
|
M109.0702
|
150
cv
|
260
|
95
|
lít diezel
|
2.632.561
|
5.392.589
|
2.694.192
|
5.454.220
|
2.511.250
|
5.271.278
|
357
|
M109.0703
|
250
cv
|
260
|
148
|
lít diezel
|
2.632.561
|
6.806.843
|
2.694.192
|
6.868.474
|
2.511.250
|
6.685.532
|
358
|
M109.0704
|
360
cv
|
260
|
202
|
lít diezel
|
2.632.561
|
8.188.927
|
2.694.192
|
8.250.558
|
2.511.250
|
8.067.616
|
359
|
M109.0705
|
600
cv
|
260
|
315
|
lít diezel
|
4.018.567
|
12.594.200
|
4.103.792
|
12.679.425
|
3.833.178
|
12.408.811
|
|
M109.0800
|
Tàu cuốc sông- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360
|
M109.0801
|
495
cv
|
290
|
520
|
lít diezel
|
6.386.875
|
25.715.855
|
6.511.682
|
25.840.662
|
6.091.976
|
25.420.956
|
|
M109.1200
|
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
361
|
M109.1201
|
17
m3
|
290
|
2663
|
lít diezel
|
6.386.875
|
96.850.949
|
6.511.682
|
96.975.756
|
6.091.976
|
96.556.050
|
|
M109.1300
|
Máy xáng cạp - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
362
|
M109.1301
|
1,25
m3
|
250
|
70
|
lít diezel
|
337.713
|
3.405.417
|
351.785
|
3.419.489
|
309.570
|
3.377.274
|
363
|
M109.1401
|
Trạm lặn
|
170
|
|
|
1.140.000
|
1.312.475
|
1.068.000
|
1.240.475
|
1.040.000
|
1.212.475
|
|
M110.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M110.0100
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
364
|
M110.0101
|
0,9
m3
|
290
|
52
|
lít diezel
|
287.230
|
3.970.574
|
299.198
|
3.982.542
|
263.294
|
3.946.638
|
365
|
M110.0102
|
1,65
m3
|
290
|
65
|
lít diezel
|
287.230
|
4.648.968
|
299.198
|
4.660.936
|
263.294
|
4.625.032
|
|
M110.0200
|
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
366
|
M110.0201
|
3
m3/ph
|
290
|
248
|
kWh
|
241.970
|
1.424.365
|
252.052
|
1.434.447
|
221.806
|
1.404.201
|
|
M110.0300
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
367
|
M110.0301
|
Tời
ma nơ - 13 kW
|
300
|
43
|
kWh
|
287.230
|
386.896
|
299.198
|
398.864
|
263.294
|
362.960
|
368
|
M110.0302
|
Xe
goòng 3 t
|
300
|
|
|
287.230
|
310.860
|
299.198
|
322.828
|
263.294
|
286.924
|
369
|
M110.0303
|
Đầu
kéo 30 t
|
300
|
37
|
lít diezel
|
287.230
|
3.223.552
|
299.198
|
3.235.520
|
263.294
|
3.199.616
|
370
|
M110.0304
|
Quang
lật 360 t/h
|
300
|
27
|
kWh
|
287.230
|
524.211
|
299.198
|
536.179
|
263.294
|
500.275
|
|
M110.0400
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
371
|
M110.0401
|
135
cv
|
270
|
45
|
lít diezel
|
287.230
|
1.952.758
|
299.198
|
1.964.726
|
263.294
|
1.928.822
|
|
M111.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M111.0100
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
372
|
M111.0101
|
Máy
nâng TO-12-24, sức nâng 15 t
|
180
|
53
|
lít diezel
|
758.984
|
3.533.217
|
790.609
|
3.564.842
|
695.736
|
3.469.969
|
373
|
M111.0102
|
Máy
khoan ngang UĐB-4
|
150
|
33
|
lít xăng
|
758.984
|
2.395.056
|
790.609
|
2.426.681
|
695.736
|
2.331.808
|
|
M111.0200
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
374
|
M111.0201
|
Máy
khoan ngầm có định hướng
|
260
|
201
|
kWh
|
758.984
|
6.367.541
|
790.609
|
6.399.166
|
695.736
|
6.304.293
|
375
|
M111.0202
|
Hệ
thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
|
150
|
2
|
kWh
|
687.612
|
3.383.317
|
716.262
|
3.411.967
|
630.311
|
3.326.016
|
|
M112.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0100
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
376
|
M112.0101
|
1,1
kW
|
190
|
3
|
kWh
|
|
10.142
|
|
10.142
|
|
10.142
|
377
|
M112.0102
|
2
kW
|
190
|
5
|
kWh
|
|
14.324
|
|
14.324
|
|
14.324
|
378
|
M112.0103
|
2,8
kW
|
190
|
8
|
kWh
|
|
20.599
|
|
20.599
|
|
20.599
|
379
|
M112.0104
|
7
kW ÷ 7,5 kW
|
180
|
10
|
kWh
|
|
33.509
|
|
33.509
|
|
33.509
|
380
|
M112.0105
|
14
kW
|
180
|
34
|
kWh 18
|
|
84.518
|
|
84.518
|
|
84.518
|
381
|
M112.0106
|
20
kW
|
180
|
48
|
kWh
|
|
123.928
|
|
123.928
|
|
123.928
|
|
M112.0200
|
Máy bơm nước, động cơ diezel -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
382
|
M112.0201
|
5
cv
|
150
|
2,7
|
lít diezel
|
|
91.611
|
|
91.611
|
|
91.611
|
383
|
M112.0202
|
5,5
cv
|
150
|
3
|
lít diezel
|
|
103.984
|
|
103.984
|
|
103.984
|
384
|
M112.0203
|
10
cv
|
150
|
5
|
lít diezel
|
|
175.629
|
|
175.629
|
|
175.629
|
385
|
M112.0204
|
20
cv
|
150
|
10
|
lít diezel
|
|
355.680
|
|
355.680
|
|
355.680
|
386
|
M112.0205
|
25
cv
|
150
|
11
|
lít diezel
|
|
385.681
|
|
385.681
|
|
385.681
|
387
|
M112.0206
|
30
cv
|
150
|
15
|
lít diezel
|
|
507.576
|
|
507.576
|
|
507.576
|
388
|
M112.0207
|
40
cv
|
150
|
20
|
lít diezel
|
|
673.388
|
|
673.388
|
|
673.388
|
389
|
M112.0208
|
75
cv
|
150
|
36
|
lít diezel
|
|
1.238.624
|
|
1.238.624
|
|
1.238.624
|
390
|
M112.0209
|
120
cv
|
150
|
53
|
lít diezel
|
|
1.697.064
|
|
1.697.064
|
|
1.697.064
|
|
M112.0300
|
Máy bơm nước, động cơ xăng -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
391
|
M112.0301
|
3
cv
|
150
|
1,6
|
lít xăng
|
|
61.298
|
|
61.298
|
|
61.298
|
392
|
M112.0302
|
6
cv
|
150
|
3
|
lít xăng
|
|
111.580
|
|
111.580
|
|
111.580
|
393
|
M112.0303
|
8
cv
|
150
|
4
|
lít xăng
|
|
147.831
|
|
147.831
|
|
147.831
|
394
|
M112.0401
|
Máy bơm chân không 7,5 kW
|
280
|
22
|
kWh
|
|
221.791
|
|
221.791
|
|
221.791
|
395
|
M112.0402
|
Máy bơm xói 4MC (75 kW)
|
180
|
180
|
kWh
|
241.970
|
695.812
|
252.052
|
705.894
|
221.806
|
675.648
|
396
|
M112.0501
|
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)
|
180
|
111
|
lít diezel
|
241.970
|
4.144.957
|
252.052
|
4.155.039
|
221.806
|
4.124.793
|
|
M112.0600
|
Máy bơm vữa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
397
|
M112.0601
|
6
m3/h
|
150
|
19
|
kWh
|
287.230
|
512.508
|
299.198
|
524.476
|
263.294
|
488.572
|
398
|
M112.0602
|
9
m3/h
|
150
|
34
|
kWh
|
287.230
|
588.131
|
299.198
|
600.099
|
263.294
|
564.195
|
399
|
M112.0603
|
32
- 50 m3/h
|
150
|
72
|
kWh
|
287.230
|
725.527
|
299.198
|
737.495
|
263.294
|
701.591
|
|
M112.0700
|
Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
M112.0701
|
126
cv
|
200
|
54
|
lít diezel
|
337.713
|
1.880.653
|
351.785
|
1.894.725
|
309.570
|
1.852.510
|
401
|
M112.0702
|
350
cv
|
200
|
127
|
lít diezel
|
337.713
|
3.899.942
|
351.785
|
3.914.014
|
309.570
|
3.871.799
|
402
|
M112.0703
|
380
cv
|
200
|
136
|
lít diezel
|
337.713
|
4.146.649
|
351.785
|
4.160.721
|
309.570
|
4.118.506
|
403
|
M112.0704
|
480
cv
|
200
|
168
|
lít diezel
|
337.713
|
5.027.683
|
351.785
|
5.041.755
|
309.570
|
4.999.540
|
|
M112.0800
|
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
404
|
M112.0801
|
50
m3/h
|
260
|
53
|
lít diezel
|
538.169
|
4.049.994
|
560.593
|
4.072.418
|
493.322
|
4.005.147
|
405
|
M112.0802
|
60
m3/h
|
260
|
60
|
lít diezel
|
538.169
|
4.443.592
|
560.593
|
4.466.016
|
493.322
|
4.398.745
|
|
M112.0900
|
Máy bơm bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
406
|
M112.0901
|
40
- 60 m3/h
|
220
|
182
|
kWh
|
579.683
|
2.214.707
|
603.836
|
2.238.860
|
531.376
|
2.166.400
|
407
|
M112.0902
|
60
- 90 m3/h
|
220
|
248
|
kWh
|
624.943
|
2.868.940
|
650.983
|
2.894.980
|
572.865
|
2.816.862
|
|
M112.1000
|
Máy phun vẩy - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
408
|
M112.1001
|
9
m3/h (AL 285)
|
200
|
54
|
kWh
|
287.230
|
2.342.682
|
299.198
|
2.354.650
|
263.294
|
2.318.746
|
409
|
M112.1002
|
16
m3/h (AL 500)
|
200
|
429
|
kWh
|
287.230
|
8.524.804
|
299.198
|
8.536.772
|
263.294
|
8.500.868
|
|
M112.1100
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
410
|
M112.1101
|
1,0
kW
|
150
|
5
|
kWh
|
241.970
|
266.995
|
252.052
|
277.077
|
221.806
|
246.831
|
|
M112.1200
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
411
|
M112.1201
|
1,0
kW
|
150
|
5
|
kWh
|
|
21.560
|
|
21.560
|
|
21.560
|
|
M112.1300
|
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
412
|
M112.1301
|
1,5
kW
|
150
|
7
|
kWh
|
241.970
|
270.525
|
252.052
|
280.607
|
221.806
|
250.361
|
413
|
M112.1302
|
3,5
kW
|
150
|
16
|
kWh
|
241.970
|
320.166
|
252.052
|
330.248
|
221.806
|
300.002
|
|
M112.1400
|
Máy phun (chưa tính khí nén):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
414
|
M112.1401
|
Máy
phun sơn 400 m2/h
|
150
|
|
|
241.970
|
258.771
|
252.052
|
268.853
|
221.806
|
238.607
|
415
|
M112.1402
|
Máy
phun chất tạo màng 5,5Hp
|
150
|
|
|
241.970
|
257.570
|
252.052
|
267.652
|
221.806
|
237.406
|
416
|
M112.1403
|
Máy
phun cát
|
200
|
|
|
241.970
|
266.900
|
252.052
|
276.982
|
221.806
|
246.736
|
417
|
M112.1404
|
Máy
phun bi 235 kW
|
250
|
176
|
kWh
|
529.200
|
4.338.365
|
551.250
|
4.360.415
|
485.100
|
4.294.265
|
|
M112.1500
|
Máy khoan đứng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
418
|
M112.1501
|
2,5
kW
|
220
|
5
|
kWh
|
|
46.579
|
|
46.579
|
|
46.579
|
419
|
M112.1502
|
4,5
kW
|
220
|
9
|
kWh
|
|
66.233
|
|
66.233
|
|
66.233
|
|
M112.1600
|
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
420
|
M112.1601
|
1,7
kW
|
130
|
3
|
kWh
|
|
18.843
|
|
18.843
|
|
18.843
|
|
M112.1700
|
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
421
|
M112.1701
|
0,62
kW
|
150
|
0,9
|
kWh
|
|
14.872
|
|
14.872
|
|
14.872
|
422
|
M112.1702
|
0,75
kW
|
150
|
1,1
|
kWh
|
|
15.071
|
|
15.071
|
|
15.071
|
423
|
M112.1703
|
0,85
kW
|
150
|
1,3
|
kWh
|
|
16.475
|
|
16.475
|
|
16.475
|
424
|
M112.1704
|
1,00
kW
|
130
|
1,6
|
kWh
|
|
23.185
|
|
23.185
|
|
23.185
|
425
|
M112.1705
|
1,50
kW
|
110
|
2,3
|
kWh
|
|
33.851
|
|
33.851
|
|
33.851
|
|
M112.1800
|
Máy luồn cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
426
|
M112.1801
|
15
kW
|
240
|
27
|
kWh
|
241.970
|
350.239
|
252.052
|
360.321
|
221.806
|
330.075
|
|
M112.1900
|
Máy cắt cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
427
|
M112.1901
|
10
kW
|
230
|
13
|
kWh
|
241.970
|
286.132
|
252.052
|
296.214
|
221.806
|
265.968
|
|
M112.2000
|
Máy cắt sắt cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
428
|
M112.2001
|
1,7
kW
|
130
|
3
|
kWh
|
|
30.048
|
|
30.048
|
|
30.048
|
|
M112.2100
|
Máy cắt gạch đá - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
429
|
M112.2101
|
1,5
kW
|
120
|
2,7
|
kWh
|
|
26.287
|
|
26.287
|
|
26.287
|
430
|
M112.2102
|
1,7
kW
|
90
|
3
|
kWh
|
|
27.252
|
|
27.252
|
|
27.252
|
|
M112.2200
|
Máy cắt bê tông - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
431
|
M112.2201
|
7,5
kW
|
120
|
11
|
kWh
|
241.970
|
304.207
|
252.052
|
314.289
|
221.806
|
284.043
|
432
|
M112.2202
|
12
cv (MCD 218)
|
120
|
8
|
lít xăng
|
241.970
|
535.460
|
252.052
|
545.542
|
221.806
|
515.296
|
|
M112.2300
|
Máy cắt ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
433
|
M112.2301
|
5
kW
|
240
|
9
|
kWh
|
241.970
|
284.331
|
252.052
|
294.413
|
221.806
|
264.167
|
|
M112.2400
|
Máy cắt tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
434
|
M112.2401
|
5
kW
|
240
|
10
|
kWh
|
241.970
|
275.956
|
252.052
|
286.038
|
221.806
|
255.792
|
435
|
M112.2402
|
15
kW
|
240
|
27
|
kWh
|
241.970
|
417.630
|
252.052
|
427.712
|
221.806
|
397.466
|
|
M112.2500
|
Máy cắt đột - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
436
|
M112.2501
|
2,8
kW
|
240
|
5
|
kWh
|
241.970
|
286.783
|
252.052
|
296.865
|
221.806
|
266.619
|
|
M112.2600
|
Máy cắt uốn cốt thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
437
|
M112.2601
|
5
kW
|
240
|
9
|
kWh
|
241.970
|
274.652
|
252.052
|
284.734
|
221.806
|
254.488
|
|
M112.2700
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
438
|
M112.2701
|
0,8
kW
|
190
|
2
|
kWh
|
|
12.012
|
|
12.012
|
|
12.012
|
439
|
M112.2801
|
Máy cắt thép Plasma
|
230
|
13
|
kWh
|
241.970
|
323.385
|
252.052
|
333.467
|
221.806
|
303.221
|
|
M112.2900
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
440
|
M112.2901
|
1,5
m3/ph
|
120
|
|
|
|
18.720
|
|
18.720
|
|
18.720
|
441
|
M112.2902
|
3,0
m3/ph
|
120
|
|
|
|
21.147
|
|
21.147
|
|
21.147
|
|
M112.3000
|
Máy uốn ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
442
|
M112.3001
|
2,0
kW÷2,8 kW
|
230
|
5
|
kWh
|
241.970
|
278.403
|
252.052
|
288.485
|
221.806
|
258.239
|
|
M112.3100
|
Máy lốc tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
443
|
M112.3101
|
5
kW
|
230
|
10
|
kWh
|
241.970
|
306.362
|
252.052
|
316.444
|
221.806
|
286.198
|
|
M112.3200
|
Máy cưa kim loại - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
444
|
M112.3201
|
1,7
kW
|
230
|
4
|
kWh
|
|
28.889
|
|
28.889
|
|
28.889
|
445
|
M112.3202
|
2,7
kW
|
230
|
6
|
kWh
|
|
36.847
|
|
36.847
|
|
36.847
|
|
M112.3300
|
Máy tiện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
446
|
M112.3301
|
10
kW
|
230
|
19
|
kWh
|
241.970
|
375.846
|
252.052
|
385.928
|
221.806
|
355.682
|
|
M112.3400
|
Máy bào thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
447
|
M112.3401
|
7,5
kW
|
230
|
16
|
kWh
|
241.970
|
335.888
|
252.052
|
345.970
|
221.806
|
315.724
|
|
M112.3500
|
Máy phay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
448
|
M112.3501
|
7
kW
|
230
|
15
|
kWh
|
241.970
|
348.699
|
252.052
|
358.781
|
221.806
|
328.535
|
|
M112.3600
|
Máy ghép mí - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
449
|
M112.3601
|
1,1
kW
|
220
|
2
|
kWh
|
241.970
|
251.636
|
252.052
|
261.718
|
221.806
|
231.472
|
|
M112.3700
|
Máy mài - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
459
|
M112.3701
|
1,0
kW
|
220
|
2
|
kWh
|
|
7.182
|
|
7.182
|
|
7.182
|
451
|
M112.3702
|
1,7
kW
|
220
|
3
|
kWh
|
|
13.010
|
|
13.010
|
|
13.010
|
452
|
M112.3703
|
2,7
kW
|
230
|
4
|
kWh
|
|
18.228
|
|
18.228
|
|
18.228
|
|
M112.3800
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
453
|
M112.3801
|
1,3
kW
|
180
|
3
|
kWh
|
|
24.097
|
|
24.097
|
|
24.097
|
|
M112.3900
|
Máy hàn một chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
454
|
M112.3901
|
50
kW
|
200
|
105
|
kWh
|
287.230
|
516.551
|
299.198
|
528.519
|
263.294
|
492.615
|
|
M112.4000
|
Máy hàn xoay chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
455
|
M112.4001
|
7
kW
|
200
|
15
|
kWh
|
287.230
|
320.391
|
299.198
|
332.359
|
263.294
|
296.455
|
456
|
M112.4002
|
14
kW ÷ 15 kW
|
200
|
29
|
kWh
|
287.230
|
351.782
|
299.198
|
363.750
|
263.294
|
327.846
|
457
|
M112.4003
|
23
kW
|
200
|
48
|
kWh
|
287.230
|
396.794
|
299.198
|
408.762
|
263.294
|
372.858
|
|
M112.4100
|
Máy hàn hơi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
458
|
M112.4101
|
1000
l/h
|
160
|
|
|
287.230
|
293.775
|
299.198
|
305.743
|
263.294
|
269.839
|
459
|
M112.4102
|
2000
l/h
|
160
|
|
|
287.230
|
297.240
|
299.198
|
309.208
|
263.294
|
273.304
|
460
|
M112.4201
|
Máy hàn cắt dưới nước
|
90
|
|
|
1.088.182
|
1.490.839
|
1.019.455
|
1.422.112
|
992.727
|
1.395.384
|
|
M112.4300
|
Máy hàn nối ống nhựa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
461
|
M112.4301
|
Máy
hàn nhiệt cầm tay
|
200
|
6
|
kWh
|
|
13.105
|
|
13.105
|
|
13.105
|
462
|
M112.4302
|
Máy
gia nhiệt D315mm
|
200
|
8
|
kWh
|
287.230
|
377.384
|
299.198
|
389.352
|
263.294
|
353.448
|
463
|
M112.4303
|
Máy
gia nhiệt D630mm
|
200
|
12
|
kWh
|
287.230
|
495.006
|
299.198
|
506.974
|
263.294
|
471.070
|
464
|
M112.4304
|
Máy
gia nhiệt D1200mm
|
200
|
18
|
kWh
|
287.230
|
578.858
|
299.198
|
590.826
|
263.294
|
554.922
|
|
M112.4400
|
Máy quạt gió - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
465
|
M112.4401
|
2,5
kW
|
160
|
16
|
kWh
|
|
34.091
|
|
34.091
|
|
34.091
|
466
|
M112.4402
|
4,5
kW
|
160
|
29
|
kWh
|
|
63.998
|
|
63.998
|
|
63.998
|
|
M112.4500
|
Máy khoan khoan đập cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
467
|
M112.4501
|
40
kW
|
200
|
144
|
kWh
|
287.230
|
1.298.002
|
299.198
|
1.309.970
|
263.294
|
1.274.066
|
|
M112.4600
|
Máy khoan xoay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
468
|
M112.4601
|
54
cv
|
230
|
19
|
lít diezel
|
287.230
|
1.917.756
|
299.198
|
1.929.724
|
263.294
|
1.893.820
|
469
|
M112.4602
|
300
cv
|
230
|
97
|
lít diezel
|
400.382
|
9.050.882
|
417.064
|
9.067.564
|
367.016
|
9.017.516
|
|
M112.4700
|
Bộ kích chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
470
|
M112.4701
|
Bộ
thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)
|
200
|
65
|
kWh
|
758.984
|
1.581.121
|
790.609
|
1.612.746
|
695.736
|
1.517.873
|
471
|
M112.4702
|
Bộ
kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t
|
200
|
14
|
kWh
|
287.230
|
398.278
|
299.198
|
410.246
|
263.294
|
374.342
|
|
M112.4800
|
Một số máy và thiết bị chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
472
|
M112.4801
|
Máy
xiết bu lông
|
230
|
3
|
kWh
|
|
40.736
|
|
40.736
|
|
40.736
|
473
|
M112.4802
|
Máy
xóa vạch sơn, công suất 13HP
|
200
|
4
|
lít xăng
|
|
147.900
|
|
147.900
|
|
147.900
|
474
|
M112.4803
|
Máy
hiện sóng 2 tia (Oscilograf)
|
220
|
|
|
|
74.359
|
|
74.359
|
|
74.359
|
475
|
M112.4804
|
Vôn
mét điện tử
|
200
|
|
|
|
2.754
|
|
2.754
|
|
2.754
|
476
|
M112.4805
|
Đồng
hồ vạn năng
|
200
|
|
|
|
1.215
|
|
1.215
|
|
1.215
|
|
CHƯƠNG II: MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M201.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
M201.0001
|
Bộ
khoan tay
|
180
|
|
|
|
47.752
|
|
47.752
|
|
47.752
|
2
|
M201.0002
|
Máy
khoan XY-1A
|
180
|
|
|
|
80.222
|
|
80.222
|
|
80.222
|
3
|
M201.0003
|
Máy
khoan XY-3
|
180
|
|
|
|
222.626
|
|
222.626
|
|
222.626
|
4
|
M201.0004
|
Máy
khoan GK-250
|
180
|
|
|
|
143.940
|
|
143.940
|
|
143.940
|
5
|
M201.0005
|
Bộ
nén ngang GA
|
180
|
|
|
|
450.450
|
|
450.450
|
|
450.450
|
6
|
M201.0006
|
Búa
căn MO - 10 (chưa tính khí nén)
|
180
|
|
|
|
11.171
|
|
11.171
|
|
11.171
|
7
|
M201.0007
|
Búa
khoan tay P30
|
180
|
|
|
|
19.424
|
|
19.424
|
|
19.424
|
8
|
M201.0008
|
Thùng
trục 0,5 m3
|
150
|
|
|
|
6.811
|
|
6.811
|
|
6.811
|
9
|
M201.0009
|
Máy
khoan F-60L
|
250
|
|
|
|
1.005.440
|
|
1.005.440
|
|
1.005.440
|
10
|
M201.0010
|
Máy
xuyên động RA-50
|
180
|
|
|
|
57.182
|
|
57.182
|
|
57.182
|
11
|
M201.0011
|
Máy
xuyên tĩnh Gouda
|
180
|
|
|
|
462.272
|
|
462.272
|
|
462.272
|
12
|
M201.0012
|
Thiết
bị đo ngẫu lực
|
180
|
|
|
|
321.596
|
|
321.596
|
|
321.596
|
13
|
M201.0013
|
Bộ
dụng cụ thí nghiệm SPT
|
180
|
|
|
|
11.076
|
|
11.076
|
|
11.076
|
14
|
M201.0014
|
Biến
thế thắp sáng
|
150
|
|
|
|
6.096
|
|
6.096
|
|
6.096
|
15
|
M201.0015
|
Máy
thăm dò địa vật lý UJ-18
|
150
|
|
|
|
33.804
|
|
33.804
|
|
33.804
|
16
|
M201.0016
|
Máy
thăm dò địa vật lý MF-2-100
|
150
|
|
|
|
41.852
|
|
41.852
|
|
41.852
|
17
|
M201.0017
|
Máy,
thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)
|
150
|
|
|
|
99.101
|
|
99.101
|
|
99.101
|
18
|
M201.0018
|
Máy,
thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)
|
150
|
|
|
|
292.130
|
|
292.130
|
|
292.130
|
19
|
M201.0019
|
Máy,
thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)
|
150
|
|
|
|
343.379
|
|
343.379
|
|
343.379
|
20
|
M201.0020
|
Máy
thuỷ bình điện tử
|
180
|
|
|
|
14.767
|
|
14.767
|
|
14.767
|
21
|
M201.0021
|
Máy
toàn đạc điện tử
|
180
|
|
|
|
147.059
|
|
147.059
|
|
147.059
|
22
|
M201.0022
|
Bộ
thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
180
|
|
|
|
540.291
|
|
540.291
|
|
540.291
|
23
|
M201.0023
|
Ống
nhòm
|
180
|
|
|
|
1.020
|
|
1.020
|
|
1.020
|
24
|
M201.0024
|
Kính
hiển vi
|
200
|
|
|
|
7.065
|
|
7.065
|
|
7.065
|
25
|
M201.0025
|
Kính
hiển vi điện tử quét
|
200
|
|
|
|
2.287.396
|
|
2.287.396
|
|
2.287.396
|
26
|
M201.0026
|
Máy
ảnh
|
150
|
|
|
|
6.726
|
|
6.726
|
|
6.726
|
|
M202.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
M202.0001
|
Cần
Belkenman
|
180
|
|
|
|
19.475
|
|
19.475
|
|
19.475
|
28
|
M202.0002
|
Thiết
bị đếm phóng xạ
|
180
|
|
|
|
120.343
|
|
120.343
|
|
120.343
|
29
|
M202.0003
|
TRL
Profile Beam
|
180
|
|
|
|
328.431
|
|
328.431
|
|
328.431
|
30
|
M202.0004
|
Máy
FWD
|
180
|
|
|
|
1.645.466
|
|
1.645.466
|
|
1.645.466
|
31
|
M202.0005
|
Thiết
bị đo phản ứng Romdas
|
180
|
|
|
|
82.140
|
|
82.140
|
|
82.140
|
32
|
M202.0006
|
Bộ
thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)
|
180
|
|
|
|
294.514
|
|
294.514
|
|
294.514
|
33
|
M202.0007
|
Bộ
thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)
|
180
|
|
|
|
1.096.978
|
|
1.096.978
|
|
1.096.978
|
34
|
M202.0008
|
Bộ
thiết bị siêu âm
|
180
|
|
|
|
478.189
|
|
478.189
|
|
478.189
|
35
|
M202.0009
|
Cân
điện tử
|
200
|
|
|
|
6.521
|
|
6.521
|
|
6.521
|
36
|
M202.0010
|
Cân
phân tích
|
200
|
|
|
|
10.054
|
|
10.054
|
|
10.054
|
37
|
M202.0011
|
Cân
bàn
|
200
|
|
|
|
3.804
|
|
3.804
|
|
3.804
|
38
|
M202.0012
|
Cân
thủy tĩnh
|
200
|
|
|
|
4.438
|
|
4.438
|
|
4.438
|
39
|
M202.0013
|
Lò
nung
|
200
|
|
|
|
12.795
|
|
12.795
|
|
12.795
|
40
|
M202.0014
|
Tủ
sấy
|
200
|
|
|
|
11.348
|
|
11.348
|
|
11.348
|
41
|
M202.0015
|
Tủ
hút khí độc
|
200
|
|
|
|
11.041
|
|
11.041
|
|
11.041
|
42
|
M202.0016
|
Tủ
lạnh
|
250
|
|
|
|
5.613
|
|
5.613
|
|
5.613
|
43
|
M202.0017
|
Máy
hút chân không
|
200
|
|
|
|
3.499
|
|
3.499
|
|
3.499
|
44
|
M202.0018
|
Máy
hút ẩm OASIS-America
|
200
|
|
|
|
9.287
|
|
9.287
|
|
9.287
|
45
|
M202.0019
|
Bếp
điện
|
150
|
|
|
|
2.168
|
|
2.168
|
|
2.168
|
46
|
M202.0020
|
Bếp
cát
|
150
|
|
|
|
2.786
|
|
2.786
|
|
2.786
|
47
|
M202.0021
|
Máy
chưng cất nước
|
200
|
|
|
|
6.621
|
|
6.621
|
|
6.621
|
48
|
M202.0022
|
Máy
trộn đất
|
200
|
|
|
|
5.518
|
|
5.518
|
|
5.518
|
49
|
M202.0023
|
Máy
trộn xi măng, dung tích 5lít
|
200
|
|
|
|
17.455
|
|
17.455
|
|
17.455
|
50
|
M202.0024
|
Máy
trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
200
|
|
|
|
14.847
|
|
14.847
|
|
14.847
|
51
|
M202.0025
|
Máy
đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
|
200
|
|
|
|
5.833
|
|
5.833
|
|
5.833
|
52
|
M202.0026
|
Máy
cắt đất
|
200
|
|
|
|
2.241
|
|
2.241
|
|
2.241
|
53
|
M202.0027
|
Máy
cắt mẫu lớn (30x30) cm
|
200
|
|
|
|
14.618
|
|
14.618
|
|
14.618
|
54
|
M202.0028
|
Máy
cắt ứng biến
|
200
|
|
|
|
124.602
|
|
124.602
|
|
124.602
|
55
|
M202.0029
|
Máy
nén 3 trục
|
200
|
|
|
|
569.293
|
|
569.293
|
|
569.293
|
56
|
M202.0030
|
Máy
ép litvinốp
|
200
|
|
|
|
15.203
|
|
15.203
|
|
15.203
|
57
|
M202.0031
|
Kích
tháo mẫu
|
200
|
|
|
|
6.315
|
|
6.315
|
|
6.315
|
58
|
M202.0032
|
Máy
ép mẫu đá, bê tông
|
200
|
|
|
|
126.868
|
|
126.868
|
|
126.868
|
59
|
M202.0033
|
Máy
cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)
|
200
|
|
|
|
59.874
|
|
59.874
|
|
59.874
|
60
|
M202.0034
|
Máy
khoan mẫu đá
|
200
|
|
|
|
55.334
|
|
55.334
|
|
55.334
|
61
|
M202.0035
|
Máy
mài thử độ mài mòn
|
200
|
|
|
|
9.390
|
|
9.390
|
|
9.390
|
62
|
M202.0036
|
Máy
nén một trục
|
200
|
|
|
|
15.203
|
|
15.203
|
|
15.203
|
63
|
M202.0037
|
Máy
nén Marshall
|
200
|
|
|
|
201.193
|
|
201.193
|
|
201.193
|
64
|
M202.0038
|
Máy
CBR
|
200
|
|
|
|
61.220
|
|
61.220
|
|
61.220
|
65
|
M202.0039
|
Máy
thí nghiệm thuỷ lực quay tay
|
200
|
|
|
|
7.323
|
|
7.323
|
|
7.323
|
66
|
M202.0040
|
Máy
nén 4 t (quay tay)
|
200
|
|
|
|
6.822
|
|
6.822
|
|
6.822
|
67
|
M202.0041
|
Máy
nén thuỷ lực 10 t
|
200
|
|
|
|
18.760
|
|
18.760
|
|
18.760
|
68
|
M202.0042
|
Máy
nén thuỷ lực 50 t
|
200
|
|
|
|
29.416
|
|
29.416
|
|
29.416
|
69
|
M202.0043
|
Máy
nén thuỷ lực 125 t
|
200
|
|
|
|
39.348
|
|
39.348
|
|
39.348
|
70
|
M202.0044
|
Máy
nén thuỷ lực 200 t
|
200
|
|
|
|
51.150
|
|
51.150
|
|
51.150
|
71
|
M202.0045
|
Máy
kéo nén thủy lực 100 t
|
200
|
|
|
|
43.037
|
|
43.037
|
|
43.037
|
72
|
M202.0046
|
Máy
kéo nén uốn thuỷ lực 25 t
|
200
|
|
|
|
25.281
|
|
25.281
|
|
25.281
|
73
|
M202.0047
|
Máy
kéo nén uốn thuỷ lực 100 t
|
200
|
|
|
|
183.418
|
|
183.418
|
|
183.418
|
74
|
M202.0048
|
Máy
gia tải - 20 t
|
200
|
|
|
|
30.740
|
|
30.740
|
|
30.740
|
75
|
M202.0049
|
Máy
caragrang (làm thí nghiệm chảy)
|
200
|
|
|
|
5.518
|
|
5.518
|
|
5.518
|
76
|
M202.0050
|
Máy
xác định hệ số thấm
|
200
|
|
|
|
66.996
|
|
66.996
|
|
66.996
|
77
|
M202.0051
|
Máy
đo PH
|
200
|
|
|
|
8.126
|
|
8.126
|
|
8.126
|
78
|
M202.0052
|
Máy
đo âm thanh
|
200
|
|
|
|
7.323
|
|
7.323
|
|
7.323
|
79
|
M202.0053
|
Máy
đo chiều dày màng sơn
|
200
|
|
|
|
83.523
|
|
83.523
|
|
83.523
|
80
|
M202.0054
|
Máy
đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
|
|
|
71.616
|
|
71.616
|
|
71.616
|
81
|
M202.0055
|
Máy
đo vết nứt
|
200
|
|
|
|
14.245
|
|
14.245
|
|
14.245
|
82
|
M202.0056
|
Máy
đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
|
|
|
101.861
|
|
101.861
|
|
101.861
|
83
|
M202.0057
|
Máy
đo độ thấm của I-on Clo
|
200
|
|
|
|
145.406
|
|
145.406
|
|
145.406
|
84
|
M202.0058
|
Dụng
cụ đo độ cháy của than
|
200
|
|
|
|
10.533
|
|
10.533
|
|
10.533
|
85
|
M202.0059
|
Máy
đo gia tốc
|
200
|
|
|
|
76.237
|
|
76.237
|
|
76.237
|
84
|
M202.0060
|
Máy
ghi nhiệt ổn định
|
200
|
|
|
|
14.747
|
|
14.747
|
|
14.747
|
87
|
M202.0061
|
Máy
đo chuyển vị
|
200
|
|
|
|
47.093
|
|
47.093
|
|
47.093
|
88
|
M202.0062
|
Máy
xác định môđun
|
200
|
|
|
|
25.040
|
|
25.040
|
|
25.040
|
89
|
M202.0063
|
Máy
so màu ngọn lửa
|
200
|
|
|
|
33.386
|
|
33.386
|
|
33.386
|
90
|
M202.0064
|
Máy
so màu quang điện
|
200
|
|
|
|
83.168
|
|
83.168
|
|
83.168
|
91
|
M202.0065
|
Máy
đo độ dãn dài Bitum
|
200
|
|
|
|
48.514
|
|
48.514
|
|
48.514
|
92
|
M202.0066
|
Máy
chiết nhựa (Xốc lét)
|
200
|
|
|
|
7.725
|
|
7.725
|
|
7.725
|
93
|
M202.0067
|
Bộ
thí nghiệm độ co ngót, trương nở
|
200
|
|
|
|
12.741
|
|
12.741
|
|
12.741
|
94
|
M202.0068
|
Bộ
dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP
|
180
|
|
|
|
1.254
|
|
1.254
|
|
1.254
|
95
|
M202.0069
|
Thiết
bị thử tỷ diện
|
200
|
|
|
|
13.844
|
|
13.844
|
|
13.844
|
96
|
M202.0070
|
Bàn
dằn
|
200
|
|
|
|
23.475
|
|
23.475
|
|
23.475
|
97
|
M202.0071
|
Bàn
rung
|
200
|
|
|
|
8.527
|
|
8.527
|
|
8.527
|
98
|
M202.0072
|
Máy
khuấy bằng từ
|
200
|
|
|
|
13.343
|
|
13.343
|
|
13.343
|
99
|
M202.0073
|
Máy
khuấy cầm tay NAG-2
|
200
|
|
|
|
7.925
|
|
7.925
|
|
7.925
|
100
|
M202.0074
|
Máy
nghiền bi sứ LE1
|
200
|
|
|
|
7.323
|
|
7.323
|
|
7.323
|
101
|
M202.0075
|
Máy
phân tích hạt Lazer
|
200
|
|
|
|
64.153
|
|
64.153
|
|
64.153
|
102
|
M202.0076
|
Máy
phân tích vi nhiệt
|
200
|
|
|
|
51.980
|
|
51.980
|
|
51.980
|
103
|
M202.0077
|
Tenxômét
|
200
|
|
|
|
6.922
|
|
6.922
|
|
6.922
|
104
|
M202.0078
|
Máy
đo độ giãn nở bê tông
|
200
|
|
|
|
64.686
|
|
64.686
|
|
64.686
|
105
|
M202.0079
|
Máy
đo hệ số dẫn nhiệt
|
200
|
|
|
|
6.521
|
|
6.521
|
|
6.521
|
106
|
M202.0080
|
Máy
nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)
|
200
|
|
|
|
1.679.079
|
|
1.679.079
|
|
1.679.079
|
107
|
M202.0081
|
Cần
ép mẫu thử gạch chịu lửa
|
120
|
|
|
|
3.871
|
|
3.871
|
|
3.871
|
108
|
M202.0082
|
Côn
thử độ sụt
|
120
|
|
|
|
3.068
|
|
3.068
|
|
3.068
|
109
|
M202.0083
|
Dụng
cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
120
|
|
|
|
3.871
|
|
3.871
|
|
3.871
|
110
|
M202.0084
|
Dụng
cụ xác định giới hạn bền liên kết
|
120
|
|
|
|
2.710
|
|
2.710
|
|
2.710
|
111
|
M202.0085
|
Chén
bạch kim
|
200
|
|
|
|
19.169
|
|
19.169
|
|
19.169
|
112
|
M202.0086
|
Kẹp
niken
|
200
|
|
|
|
7.155
|
|
7.155
|
|
7.155
|
113
|
M202.0087
|
Máy
siêu âm đo chiều dầy kim loại
|
200
|
|
|
|
33.845
|
|
33.845
|
|
33.845
|
114
|
M202.0088
|
Máy
dò vị trí cốt thép
|
200
|
|
|
|
51.980
|
|
51.980
|
|
51.980
|
115
|
M202.0089
|
Máy
siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn
|
200
|
|
|
|
116.673
|
|
116.673
|
|
116.673
|
116
|
M202.0090
|
Máy
siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại
hiện trường
|
200
|
|
|
|
49.758
|
|
49.758
|
|
49.758
|
117
|
M202.0091
|
Súng
bi
|
200
|
|
|
|
7.524
|
|
7.524
|
|
7.524
|
118
|
M202.0092
|
Thiết
bị hấp mẫu xi măng
|
200
|
|
|
|
1.050
|
|
1.050
|
|
1.050
|
119
|
M202.0093
|
Bình
hút ẩm
|
200
|
|
|
|
438
|
|
438
|
|
438
|
120
|
M202.0094
|
Bộ
dụng cụ xác định thấm nước
|
200
|
|
|
|
19.250
|
|
19.250
|
|
19.250
|
121
|
M202.0095
|
Bơm
thủy lực ZB4-500
|
200
|
|
|
|
14.315
|
|
14.315
|
|
14.315
|
122
|
M202.0096
|
Đồng
hồ đo áp lực
|
200
|
|
|
|
162
|
|
162
|
|
162
|
123
|
M202.0097
|
Đồng
hồ đo biến dạng
|
200
|
|
|
|
972
|
|
972
|
|
972
|
124
|
M202.0098
|
Đồng
hồ đo nước
|
200
|
|
|
|
2.268
|
|
2.268
|
|
2.268
|
125
|
M202.0099
|
Đồng
hồ đo lún
|
200
|
|
|
|
1.458
|
|
1.458
|
|
1.458
|
126
|
M202.0100
|
Đồng
hồ Shore A
|
200
|
|
|
|
1.215
|
|
1.215
|
|
1.215
|
127
|
M202.0101
|
Dụng
cụ đo độ bền va đập
|
200
|
|
|
|
1.230
|
|
1.230
|
|
1.230
|
128
|
M202.0102
|
Dụng
cụ đo hệ số giãn nở ẩm
|
200
|
|
|
|
5.125
|
|
5.125
|
|
5.125
|
129
|
M202.0103
|
Dụng
cụ phá vỡ mẫu kính
|
200
|
|
|
|
2.563
|
|
2.563
|
|
2.563
|
130
|
M202.0104
|
Dụng
cụ thử thấm mực
|
200
|
|
|
|
513
|
|
513
|
|
513
|
131
|
M202.0105
|
Dụng
cụ Vica
|
200
|
|
|
|
1.948
|
|
1.948
|
|
1.948
|
132
|
M202.0106
|
Dụng
cụ xác định độ bền va đập
|
200
|
|
|
|
87.750
|
|
87.750
|
|
87.750
|
133
|
M202.0107
|
Dụng
cụ xác định độ bền va uốn
|
200
|
|
|
|
78.000
|
|
78.000
|
|
78.000
|
134
|
M202.0108
|
Khuôn
Capping mẫu
|
200
|
|
|
|
1.538
|
|
1.538
|
|
1.538
|
135
|
M202.0109
|
Khuôn
dập mẫu
|
200
|
|
|
|
451
|
|
451
|
|
451
|
136
|
M202.0110
|
Kích
kéo thủy lực 60 t
|
200
|
|
|
|
16.569
|
|
16.569
|
|
16.569
|
137
|
M202.0111
|
Kích
thủy lực 800 t
|
200
|
|
|
|
94.354
|
|
94.354
|
|
94.354
|
138
|
M202.0112
|
Kính
phóng đại đo lường
|
200
|
|
|
|
2.888
|
|
2.888
|
|
2.888
|
139
|
M202.0113
|
Kính
lúp
|
200
|
|
|
|
165
|
|
165
|
|
165
|
140
|
M202.0114
|
Máy
bộ đàm
|
200
|
|
|
|
289
|
|
289
|
|
289
|
141
|
M202.0115
|
Máy
cắt quay tay
|
200
|
|
|
|
990
|
|
990
|
|
990
|
142
|
M202.0116
|
Máy
cắt, mài mẫu vật liệu
|
200
|
|
|
|
14.850
|
|
14.850
|
|
14.850
|
143
|
M202.0117
|
Máy
đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)
|
200
|
|
|
|
218.066
|
|
218.066
|
|
218.066
|
144
|
M202.0118
|
Máy
đo độ bóng
|
200
|
|
|
|
5.363
|
|
5.363
|
|
5.363
|
145
|
M202.0119
|
Máy
khoan HILTI hoặc loại tương tự
|
200
|
|
|
|
12.375
|
|
12.375
|
|
12.375
|
146
|
M202.0120
|
Thiết
bị đo độ dẫn nước
|
200
|
|
|
|
2.188
|
|
2.188
|
|
2.188
|
147
|
M202.0121
|
Thiết
bị đo độ dày
|
200
|
|
|
|
1.313
|
|
1.313
|
|
1.313
|
148
|
M202.0122
|
Máy
đo độ giãn nở nhiệt dài
|
200
|
|
|
|
2.188
|
|
2.188
|
|
2.188
|
149
|
M202.0123
|
Máy
dò khuyết tật
|
200
|
|
|
|
3.063
|
|
3.063
|
|
3.063
|
150
|
M202.0124
|
Máy
đo kích thước
|
200
|
|
|
|
2.188
|
|
2.188
|
|
2.188
|
151
|
M202.0125
|
Máy
đo thời gian khô màng sơn
|
200
|
|
|
|
2.625
|
|
2.625
|
|
2.625
|
152
|
M202.0126
|
Máy
đo ứng suất bề mặt
|
200
|
|
|
|
4.375
|
|
4.375
|
|
4.375
|
153
|
M202.0127
|
Máy
đo ứng suất điện tử
|
200
|
|
|
|
4.375
|
|
4.375
|
|
4.375
|
154
|
M202.0128
|
Máy
Hveem
|
200
|
|
|
|
12.375
|
|
12.375
|
|
12.375
|
155
|
M202.0129
|
Máy
kéo vải địa kỹ thuật
|
200
|
|
|
|
170.500
|
|
170.500
|
|
170.500
|
156
|
M202.0130
|
Máy
kéo, nén WDW-100
|
200
|
|
|
|
170.500
|
|
170.500
|
|
170.500
|
157
|
M202.0131
|
Máy
thử cơ lý thạch cao
|
200
|
|
|
|
4.125
|
|
4.125
|
|
4.125
|
158
|
M202.0132
|
Máy
kiểm tra độ cứng
|
200
|
|
|
|
8.168
|
|
8.168
|
|
8.168
|
159
|
M202.0133
|
Máy
làm sạch bằng siêu âm
|
200
|
|
|
|
2.888
|
|
2.888
|
|
2.888
|
160
|
M202.0134
|
Máy
mài mòn bề mặt
|
200
|
|
|
|
14.850
|
|
14.850
|
|
14.850
|
161
|
M202.0135
|
Máy
mài mòn sâu
|
200
|
|
|
|
3.713
|
|
3.713
|
|
3.713
|
162
|
M202.0136
|
Máy
nén cố kết
|
200
|
|
|
|
20.625
|
|
20.625
|
|
20.625
|
163
|
M202.0137
|
Máy
phân tích thành phần kim loại
|
200
|
|
|
|
8.250
|
|
8.250
|
|
8.250
|
164
|
M202.0138
|
Máy
quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng
|
200
|
|
|
|
38.750
|
|
38.750
|
|
38.750
|
165
|
M202.0139
|
Máy
quang phổ đo hệ số truyền sáng
|
200
|
|
|
|
46.500
|
|
46.500
|
|
46.500
|
166
|
M202.0140
|
Máy
siêu âm đo vết nứt
|
200
|
|
|
|
28.288
|
|
28.288
|
|
28.288
|
167
|
M202.0141
|
Máy
soi kim tương
|
200
|
|
|
|
8.100
|
|
8.100
|
|
8.100
|
168
|
M202.0142
|
Máy
thấm
|
200
|
|
|
|
16.119
|
|
16.119
|
|
16.119
|
169
|
M202.0143
|
Máy
thử độ bền nén, uốn
|
200
|
|
|
|
159.600
|
|
159.600
|
|
159.600
|
170
|
M202.0144
|
Máy
thử độ bục
|
200
|
|
|
|
3.950
|
|
3.950
|
|
3.950
|
171
|
M202.0145
|
Máy
thử độ rơi côn
|
200
|
|
|
|
3.555
|
|
3.555
|
|
3.555
|
172
|
M202.0146
|
Máy
uốn gạch
|
200
|
|
|
|
59.200
|
|
59.200
|
|
59.200
|
173
|
M202.0147
|
Nồi
hấp áp suất cao (Autoclave)
|
200
|
|
|
|
4.813
|
|
4.813
|
|
4.813
|
174
|
M202.0148
|
Thiết
bị đo chuyển vị Indicator
|
200
|
|
|
|
13.125
|
|
13.125
|
|
13.125
|
175
|
M202.0149
|
Thiết
bị đo điểm sương
|
200
|
|
|
|
8.750
|
|
8.750
|
|
8.750
|
176
|
M202.0150
|
Thiết
bị đo độ bền ẩm
|
200
|
|
|
|
8.750
|
|
8.750
|
|
8.750
|
177
|
M202.0151
|
Thiết
bị đo độ cứng màng sơn
|
200
|
|
|
|
4.375
|
|
4.375
|
|
4.375
|
178
|
M202.0152
|
Thiết
bị đo độ dày
|
200
|
|
|
|
1.313
|
|
1.313
|
|
1.313
|
179
|
M202.0153
|
Thiết
bị đo hệ số ma sát
|
200
|
|
|
|
4.375
|
|
4.375
|
|
4.375
|
180
|
M202.0154
|
Thiết
bị đo thử độ kín
|
200
|
|
|
|
4.375
|
|
4.375
|
|
4.375
|
181
|
M202.0155
|
Thiết
bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh
|
200
|
|
|
|
12.600
|
|
12.600
|
|
12.600
|
182
|
M202.0156
|
Thiết
bị thử va đập phản hồi
|
200
|
|
|
|
8.400
|
|
8.400
|
|
8.400
|
183
|
M202.0157
|
Tủ
chiếu UV
|
200
|
|
|
|
4.200
|
|
4.200
|
|
4.200
|
184
|
M202.0158
|
Tủ
khí hậu
|
200
|
|
|
|
47.400
|
|
47.400
|
|
47.400
|
185
|
M202.0159
|
Thước
đo vết nứt
|
200
|
|
|
|
117
|
|
117
|
|
117
|
186
|
M202.0160
|
Vi
kế
|
200
|
|
|
|
117
|
|
117
|
|
117
|
187
|
M202.0161
|
Máy
scanner (khổ Ao)
|
150
|
|
|
|
149.078
|
|
149.078
|
|
149.078
|
188
|
M202.0162
|
Máy
vẽ plotter
|
220
|
|
|
|
84.979
|
|
84.979
|
|
84.979
|
189
|
M202.0163
|
Máy
vi tính
|
220
|
|
|
|
9.630
|
|
9.630
|
|
9.630
|
190
|
M202.0164
|
Máy
tính xách tay
|
220
|
|
|
|
17.627
|
|
17.627
|
|
17.627
|
191
|
M202.0165
|
Bể
ổn nhiệt
|
200
|
|
|
|
6.521
|
|
6.521
|
|
6.521
|
192
|
M202.0166
|
Bếp
gas công nghiệp
|
150
|
|
|
|
1.350
|
|
1.350
|
|
1.350
|
193
|
M202.0167
|
Bình
thử bọt khí
|
200
|
|
|
|
22.275
|
|
22.275
|
|
22.275
|
194
|
M202.0168
|
Bộ
dụng cụ xác định hàm lượng cát
|
200
|
|
|
|
1.538
|
|
1.538
|
|
1.538
|
195
|
M202.0169
|
Bộ
thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)
|
200
|
|
|
|
234.848
|
|
234.848
|
|
234.848
|
196
|
M202.0170
|
Dụng
cụ đo nhám
|
200
|
|
|
|
513
|
|
513
|
|
513
|
197
|
M202.0171
|
Dụng
cụ thử va đập bi rơi
|
200
|
|
|
|
1.230
|
|
1.230
|
|
1.230
|
198
|
M202.0172
|
Dụng
cụ thử va đập con lắc
|
200
|
|
|
|
1.230
|
|
1.230
|
|
1.230
|
199
|
M202.0173
|
Dụng
cụ thử xuyên
|
200
|
|
|
|
1.948
|
|
1.948
|
|
1.948
|
200
|
M202.0174
|
Dụng
cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa
|
200
|
|
|
|
1.782
|
|
1.782
|
|
1.782
|
201
|
M202.0175
|
Dụng
cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết
|
200
|
|
|
|
2.625
|
|
2.625
|
|
2.625
|
202
|
M202.0176
|
Khoáng
chuẩn
|
200
|
|
|
|
875
|
|
875
|
|
875
|
203
|
M202.0177
|
Khung
giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số
|
200
|
|
|
|
28.877
|
|
28.877
|
|
28.877
|
204
|
M202.0178
|
Máy
Gigarang
|
200
|
|
|
|
8.750
|
|
8.750
|
|
8.750
|
205
|
M202.0179
|
Máy
SHWD
|
180
|
|
|
|
1.645.466
|
|
1.645.466
|
|
1.645.466
|
204
|
M202.0180
|
Máy
bào gỗ
|
180
|
|
|
|
2.967
|
|
2.967
|
|
2.967
|
207
|
M202.0181
|
Máy
cắt Makita
|
200
|
|
|
|
3.482
|
|
3.482
|
|
3.482
|
208
|
M202.0182
|
Máy
cắt phẳng
|
200
|
|
|
|
20.625
|
|
20.625
|
|
20.625
|
209
|
M202.0183
|
Máy
đầm xoay
|
220
|
|
|
|
5.876
|
|
5.876
|
|
5.876
|
210
|
M202.0184
|
Máy
đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép
|
200
|
|
|
|
88.621
|
|
88.621
|
|
88.621
|
211
|
M202.0185
|
Máy
đo độ đàn hồi
|
200
|
|
|
|
48.514
|
|
48.514
|
|
48.514
|
212
|
M202.0186
|
Máy
kéo, nén thủy lực 0,5 tấn
|
200
|
|
|
|
7.323
|
|
7.323
|
|
7.323
|
213
|
M202.0187
|
Máy
kéo, nén thủy lực 20 tấn
|
200
|
|
|
|
21.875
|
|
21.875
|
|
21.875
|
214
|
M202.0188
|
Máy
kéo, nén thủy lực 200 tấn
|
200
|
|
|
|
48.050
|
|
48.050
|
|
48.050
|
215
|
M202.0189
|
Máy
kéo, nén thủy lực 50 tấn
|
200
|
|
|
|
27.633
|
|
27.633
|
|
27.633
|
216
|
M202.0190
|
Máy
khoan lấy mẫu chuyên dụng
|
200
|
|
|
|
5.950
|
|
5.950
|
|
5.950
|
217
|
M202.0191
|
Máy
khuấy và làm mát nước
|
200
|
|
|
|
4.813
|
|
4.813
|
|
4.813
|
218
|
M202.0192
|
Máy
thử cường độ bám dính
|
220
|
|
|
|
12.600
|
|
12.600
|
|
12.600
|
219
|
M202.0193
|
Máy
thử độ chống thấm
|
200
|
|
|
|
14.850
|
|
14.850
|
|
14.850
|
220
|
M202.0194
|
Máy
thử kéo xác định cường độ bám dính
|
220
|
|
|
|
12.600
|
|
12.600
|
|
12.600
|
221
|
M202.0195
|
Máy
xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)
|
200
|
|
|
|
16.119
|
|
16.119
|
|
16.119
|
222
|
M202.0196
|
Nhớt
kế
|
200
|
|
|
|
20.500
|
|
20.500
|
|
20.500
|
223
|
M202.0197
|
Nhớt
kế Suttard
|
200
|
|
|
|
154
|
|
154
|
|
154
|
224
|
M202.0198
|
Nhớt
kế Vebe
|
200
|
|
|
|
6.150
|
|
6.150
|
|
6.150
|
225
|
M202.0199
|
Súng
bật nẩy
|
200
|
|
|
|
7.875
|
|
7.875
|
|
7.875
|
226
|
M202.0200
|
Thiết
bị đo góc nghỉ của cát
|
200
|
|
|
|
1.650
|
|
1.650
|
|
1.650
|
227
|
M202.0201
|
Thiết
bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời
|
200
|
|
|
|
1.238
|
|
1.238
|
|
1.238
|
228
|
M202.0202
|
Thiết
bị đo nhiệt độ bê tông
|
200
|
|
|
|
1.575
|
|
1.575
|
|
1.575
|
229
|
M202.0203
|
Thiết
bị đo nhiệt lượng
|
200
|
|
|
|
1.313
|
|
1.313
|
|
1.313
|
230
|
M202.0204
|
Thiết
bị gia nhiệt vòng và bi
|
200
|
|
|
|
8.750
|
|
8.750
|
|
8.750
|
231
|
M202.0205
|
Thiết
bị thử tải trọng
|
200
|
|
|
|
8.750
|
|
8.750
|
|
8.750
|
232
|
M202.0206
|
Thiết
bị wheel tracking
|
200
|
|
|
|
1.075.080
|
|
1.075.080
|
|
1.075.080
|
233
|
M202.0207
|
Thiết
bị xác định độ bền cọ rửa
|
200
|
|
|
|
33.000
|
|
33.000
|
|
33.000
|
234
|
M202.0208
|
Thiết
bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa
|
200
|
|
|
|
1.025
|
|
1.025
|
|
1.025
|
235
|
M202.0209
|
Xe
chuyên dùng
|
180
|
|
|
|
436.800
|
|
436.800
|
|
436.800
|
236
|
M202.0210
|
Dụng
cụ vòng và bi
|
200
|
|
|
|
3.588
|
|
3.588
|
|
3.588
|
|
M203.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237
|
M203.0001
|
Bộ
tạo nguồn 3 pha
|
220
|
|
|
|
404.287
|
|
404.287
|
|
404.287
|
238
|
M203.0002
|
Bộ
nguồn AC-DC
|
220
|
|
|
|
39.763
|
|
39.763
|
|
39.763
|
239
|
M203.0003
|
Công
tơ mẫu xách tay
|
220
|
|
|
|
167.533
|
|
167.533
|
|
167.533
|
240
|
M203.0004
|
Hộp
bộ đo tgd Delta
|
220
|
|
|
|
796.170
|
|
796.170
|
|
796.170
|
241
|
M203.0005
|
Hợp
bộ đo lường
|
220
|
|
|
|
752.669
|
|
752.669
|
|
752.669
|
242
|
M203.0006
|
Hợp
bộ phân tích hàm lượng khí
|
220
|
|
|
|
1.287.736
|
|
1.287.736
|
|
1.287.736
|
243
|
M203.0007
|
Hợp
bộ thí nghiệm cao áp
|
220
|
|
|
|
403.740
|
|
403.740
|
|
403.740
|
244
|
M203.0008
|
Hợp
bộ thí nghiệm rơle
|
220
|
|
|
|
760.420
|
|
760.420
|
|
760.420
|
245
|
M203.0009
|
Máy
điều chỉnh điện áp 1pha
|
220
|
|
|
|
16.679
|
|
16.679
|
|
16.679
|
246
|
M203.0010
|
Máy
đo độ A xít
|
220
|
|
|
|
145.190
|
|
145.190
|
|
145.190
|
247
|
M203.0011
|
Máy
đo độ chớp cháy kín
|
220
|
|
|
|
139.170
|
|
139.170
|
|
139.170
|
248
|
M203.0012
|
Máy
đo độ nhớt
|
220
|
|
|
|
119.562
|
|
119.562
|
|
119.562
|
249
|
M203.0013
|
Máy
đo điện áp xuyên thủng
|
220
|
|
|
|
29.093
|
|
29.093
|
|
29.093
|
250
|
M203.0014
|
Máy
đo điện trở một chiều
|
220
|
|
|
|
142.910
|
|
142.910
|
|
142.910
|
251
|
M203.0015
|
Máy
đo điện trở tiếp địa
|
220
|
|
|
|
48.609
|
|
48.609
|
|
48.609
|
252
|
M203.0016
|
Máy
đo điện trở tiếp xúc
|
220
|
|
|
|
83.447
|
|
83.447
|
|
83.447
|
253
|
M203.0017
|
Cầu
đo tang dầu cách điện
|
220
|
|
|
|
290.561
|
|
290.561
|
|
290.561
|
254
|
M203.0018
|
Máy
đo tỷ trọng
|
220
|
|
|
|
58.459
|
|
58.459
|
|
58.459
|
255
|
M203.0019
|
Máy
đo vạn năng
|
220
|
|
|
|
120.292
|
|
120.292
|
|
120.292
|
256
|
M203.0020
|
Máy
chụp sóng
|
220
|
|
|
|
414.684
|
|
414.684
|
|
414.684
|
257
|
M203.0021
|
Máy
kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu
|
220
|
|
|
|
297.584
|
|
297.584
|
|
297.584
|
258
|
M203.0022
|
Máy
phát tần số
|
220
|
|
|
|
105.974
|
|
105.974
|
|
105.974
|
259
|
M203.0023
|
Máy
phân tích độ ẩm khí SF6
|
220
|
|
|
|
146.558
|
|
146.558
|
|
146.558
|
260
|
M203.0024
|
Máy
đo vi lượng ẩm
|
220
|
|
|
|
132.604
|
|
132.604
|
|
132.604
|
261
|
M203.0025
|
Mê
gôm mét
|
220
|
|
|
|
40.128
|
|
40.128
|
|
40.128
|
262
|
M203.0026
|
Thiết
bị kiểm tra áp lực
|
220
|
|
|
|
68.673
|
|
68.673
|
|
68.673
|
263
|
M203.0027
|
Thiết
bị tạo dòng điện
|
220
|
|
|
|
397.538
|
|
397.538
|
|
397.538
|
Quyết định 232/QĐ-SGTVTXD năm 2022 công bố đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 232/QĐ-SGTVTXD ngày 27/04/2022 công bố đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
603
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|