Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 232/QĐ-SGTVTXD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Bùi Văn Tuấn
Ngày ban hành: 27/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UBND TỈNH LÀO CAI
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI -
XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 232/QĐ-SGTVTXD

Lào Cai, ngày 27 tháng 4 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI - XÂY DỰNG TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng;

Căn cứ văn bản số 5411/UBND-QLĐT ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc quản lý giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Lào Cai; văn bản số 1470/UBND-QLĐT ngày 12/4/2022 của UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Lào Cai ;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế - Vật liệu xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố đơn giá Ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai, gồm 2 phần:

Phần I: Thuyết minh

Phần II: Bảng đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án, công trình sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn Nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

Khuyến khích các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng sử dụng các nguồn vốn khác áp dụng quy định này.

2. Xử lý chuyển tiếp:

a) Dự án đã có kết quả thẩm định tổng mức đầu tư hoặc phê duyệt tổng mức đầu tư theo Đơn giá ca máy và thiết bị thi công tại Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của Sở Giao thông vận tải- Xây dựng thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại. Chủ đầu tư tổ chức xác định dự toán xây dựng theo giá ca máy & Thiết bị thi công theo giá công bố tại quyết định này.

b) Dự án, công trình xây dựng đã có kết quả thẩm định dự toán hoặc phê duyệt dự toán theo Đơn giá ca máy và thiết bị thi công tại Quyết định số 956/QĐ- UBND ngày 12/11/2021 của Sở Giao thông vận tải- Xây dựng thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại.

c) Các gói thầu chưa phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trước ngày Đơn giá ca máy và thiết bị thi công được công bố thì chủ đầu tư tự cập nhật giá ca máy công bố tại quyết định này để xác định lại giá gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu.

d) Các gói thầu đã phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu thì chủ đầu tư xem xét, quyết định việc cập nhật dự toán gói thầu theo đơn giá ca máy công bố tại quyết định này để xác định lại giá gói thầu làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu.

Trường hợp đã đóng thầu, thực hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất thì không phải cập nhật lại giá gói thầu theo Đơn giá ca máy và thiết bị thi công tại quyết định này;

đ) Trường hợp cần thiết, người quyết định đầu tư, chủ đầu tư quyết định việc cập nhật, thẩm định, phê duyệt lại tổng mức đầu tư xây dựng nêu tại điểm a khoản này; dự toán xây dựng nêu tại điểm b khoản này;

e) Trường hợp cập nhật, xác định lại tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng, giá gói thầu xây dựng quy định tại c, d, đ khoản này làm vượt tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng đã phê duyệt thì việc thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư xây dựng điều chỉnh, dự toán xây dựng điều chỉnh thực hiện theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 956/QĐ-SGTVTXD ngày 09/11/2021 của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh bằng văn bản gửi văn bản về Sở Giao thông vận tải - Xây dựng để nghiên cứu và sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.


Nơi nhận:
- TT UBND tỉnh;
- Cục Kinh tế- BXD;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo Sở GTVT-XD;
- Cổng TTĐT Sở GTVT-XD;
- Lưu: VT, KT&VL.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC





Bùi Văn Tuấn

PHẦN I: THUYẾT MINH

(Kèm theo Quyết định số 232/QĐ-SGTVTXD ngày 27/4/2022 của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai)

I. CĂN CỨ PHÁP LÝ:

Căn cứ Nghị quyết 18/2022/UBTVQH15 ngày 23/3/2022 của UBTVQH về mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng;

Căn cứ Quyết định số 943 /QĐ-UBND ngày 09/11//2021 của Sở Giao thông vận tải- Xây dựng công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

II. NỘI DUNG XÁC ĐỊNH GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi tắt là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng.

Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy theo quy định tại mục II của Phụ lục V thông tư 13/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng và được xác định theo công thức sau:

CCM = CKH + CSC+ CNL + CNC + CCPK (1)

Trong đó:

- CCM: giá ca máy (đồng/ca);

- CKH: chi phí khấu hao (đồng/ca);

- CSC: chi phí sửa chữa (đồng/ca);

- CNL: chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca);

- CNC: chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca);

- CCPK: chi phí khác (đồng/ca).

1. Xác định chi phí khấu hao: Chi phí khấu hao là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.

Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

2. Chi phí sửa chữa: Chi phí sửa chữa là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy.

Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

3. Chi phí nhiên liệu, năng lượng:

a) Chi phí nhiên liệu, năng lượng là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động….

b) Chi phí nhiên liệu, năng lượng; Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy làm việc áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

c) Giá nhiên liệu, năng lượng như sau:

- Giá điện (bình quân): 1.685 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế VAT 10%) theo quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương, áp dụng giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất cấp điện áp dưới 6kV, giờ bình thường.

- Giá xăng, dầu Diezel theo Quyết định số 673/PLXLC-QĐ-GĐ ngày 21/4/2022 của Công ty TNHH MTV xăng dầu Lào Cai, như sau:

+ Giá xăng E5 RON 92-II = 25.155 đồng/lít

+ Giá dầu diesel (0,05S) = 23.500 đồng/lít

(Giá xăng, dầu chưa bao gồm Thuế giá trị gia tăng VAT 10%);

d) Hệ số chi phí nhiên liệu phụ cho một ca máy làm việc được xác định theo từng loại máy và điều kiện cụ thể của công trình. Hệ số chi phí nhiên liệu phụ đã được tính trực tiếp vào đơn giá ca máy, trong đó: Máy và thiết bị chạy động cơ xăng là 1,02; Máy và thiết bị chạy động cơ diesel là 1,03; Máy và thiết bị chạy động cơ điện là 1,05.

4. Chi phí nhân công điều khiển máy

- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy là khoản chi phí tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy.

- Xác định chi phí tiền lương thợ điều khiển máy theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

- Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào cai được công bố tại Quyết định số 943/QĐ-SGTVTXD ngày 09/11/2021 của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng Lào Cai, gồm:

- Đơn giá nhân công bình quân (bậc 3,5/7) nhóm IV: Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng.

- Đơn giá nhân công bình quân (bậc 2/4) nhóm IV: Nhóm lái xe các loại.

5. Xác định chi phí khác: Chi phí khác trong giá ca máy là các khoản chi phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, gồm bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển máy trong nội bộ công trình và các Khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng.

Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

III. XÁC ĐỊNH GIÁ THUÊ MÁY

1. Xác định giá thuê máy theo ca máy: thực hiện theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

2. Xác định giá thuê máy theo giờ

a) Giá thuê máy theo giờ là chi phí bên đi thuê trả cho bên cho thuê để được quyền sử dụng máy trong một khoảng thời gian tính theo giờ máy (chưa đủ một ca) để hoàn thành đơn vị khối lượng sản phẩm xây dựng.

b) Giá máy theo giờ bao gồm chi phí nhiên liệu, năng lượng; chi phí tiền lương thợ điều khiển máy; chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa và chi phí khác được tính toán và được phân bổ cho một giờ làm việc.

c) Tùy theo loại máy xây dựng, tính chất công việc của công tác xây dựng, công nghệ, biện pháp thi công, giá máy theo giờ được xác định trên cơ sở điều chỉnh giá ca máy theo ca được công bố trong bản giá ca máy của địa phương nhân với hệ số 1,2 hoặc xác định theo hướng dẫn tại phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

IV. Hướng dẫn sử dụng

1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình được công bố là các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến trên địa bàn tỉnh Lào Cai để thi công các công trình trong điều kiện làm việc bình thường.

Địa bàn áp dụng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng gồm 03 vùng:

+ Vùng II: Thành phố Lào Cai;

+ Vùng III: Thị xã Sa Pa, thị trấn Tằng Loỏng thuộc Huyện Bảo Thắng;

+ Vùng IV (Vùng III): Thị trấn Phố Lu, Thị trấn Phong Hải và các xã thuộc huyện Bảo Thắng; các huyện còn lại thuộc tỉnh Lào Cai.

2. Khi lập dự toán xây dựng công trình, căn cứ tình hình biến động giá nhiên liệu, năng lượng (tăng, hoặc giảm) được cơ quan có thẩm quyền công bố để bổ sung, điều chỉnh giá ca máy cho phù hợp với từng dự án.

3. Đối với những loại máy, thiết bị thi công chưa có trong bảng giá ca máy này hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình, dự án thì Chủ đầu tư tổ chức khảo sát và xác định giá ca máy và thiết bị thi công quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng và gửi về Sở Giao thông vận tải-Xây dựng để nghiên cứu, xem xét và công bố sử dụng.

PHẦN II: ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH LÀO CAI

(Kèm theo Quyết định số 232/QĐ-SGTVTXD ngày 27/04/2022 của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng Lào Cai)

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca)

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

NC điều khiển máy (đồng/ca)

Giá ca máy

(đồng/ca)

NC điều khiển máy (đồng/ca)

Giá ca máy

(đồng/ca)

NC điều khiển máy (đồng/ca)

Giá ca máy

(đồng/ca)

CHƯƠNG I:

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

I

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

1

M101.0101

0,40 m3

280

43

lít diezel

287.230

2.083.029

299.198

2.094.997

263.294

2.059.093

2

M101.0102

0,50 m3

280

51

lít diezel

287.230

2.409.258

299.198

2.421.226

263.294

2.385.322

3

M101.0103

0,65 m3

280

59

lít diezel

287.230

2.717.946

299.198

2.729.914

263.294

2.694.010

4

M101.0104

0,80 m3

280

65

lít diezel

287.230

2.963.469

299.198

2.975.437

263.294

2.939.533

5

M101.0105

1,25 m3

280

83

lít diezel

287.230

4.033.420

299.198

4.045.388

263.294

4.009.484

6

M101.0106

1,60 m3

280

113

lít diezel

287.230

5.018.130

299.198

5.030.098

263.294

4.994.194

7

M101.0107

2,30 m3

280

138

lít diezel

287.230

6.525.048

299.198

6.537.016

263.294

6.501.112

8

M101.0108

3,60 m3

300

199

lít diezel

287.230

9.786.905

299.198

9.798.873

263.294

9.762.969

9

M101.0115

Máy đào 1,25 m 3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

280

83

lít diezel

287.230

4.300.352

299.198

4.312.320

263.294

4.276.416

10

M101.0116

Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

300

113

lít diezel

287.230

5.122.763

299.198

5.134.731

263.294

5.098.827

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

11

M101.0201

0,80 m3

260

57

lít diezel

287.230

2.826.031

299.198

2.837.999

263.294

2.802.095

12

M101.0202

1,25 m3

260

73

lít diezel

287.230

4.058.708

299.198

4.070.676

263.294

4.034.772

M101.0300

Máy đào gầu dây - dung tích gầu:

13

M101.0301

0,40 m3

260

59

lít diezel

337.713

2.850.662

351.785

2.864.734

309.570

2.822.519

14

M101.0302

0,65 m3

260

65

lít diezel

337.713

3.104.308

351.785

3.118.380

309.570

3.076.165

15

M101.0303

1,20 m3

260

113

lít diezel

337.713

5.187.627

351.785

5.201.699

309.570

5.159.484

16

M101.0304

1,60 m3

260

128

lít diezel

337.713

6.123.968

351.785

6.138.040

309.570

6.095.825

17

M101.0305

2,30 m3

260

164

lít diezel

337.713

7.882.094

351.785

7.896.166

309.570

7.853.951

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

18

M101.0401

0,65 m3

280

29

lít diezel

287.230

1.586.099

299.198

1.598.067

263.294

1.562.163

19

M101.0402

0,9 m3

280

39

lít diezel

287.230

2.018.998

299.198

2.030.966

263.294

1.995.062

20

M101.0403

1,25 m3

280

47

lít diezel

287.230

2.342.447

299.198

2.354.415

263.294

2.318.511

21

M101.0404

1,6m3 ÷ 1,65 m3

280

75

lít diezel

287.230

3.280.202

299.198

3.292.170

263.294

3.256.266

22

M101.0405

2,30 m3

280

95

lít diezel

287.230

3.976.771

299.198

3.988.739

263.294

3.952.835

23

M101.0406

3,20 m3

280

134

lít diezel

287.230

6.039.254

299.198

6.051.222

263.294

6.015.318

M101.0500

Máy ủi - công suất:

24

M101.0501

75 cv

280

38

lít diezel

287.230

1.688.939

299.198

1.700.907

263.294

1.665.003

25

M101.0502

100 cv

280

44

lít diezel

287.230

2.014.768

299.198

2.026.736

263.294

1.990.832

26

M101.0503

110 cv

280

46

lít diezel

287.230

2.112.567

299.198

2.124.535

263.294

2.088.631

27

M101.0504

140 cv

280

59

lít diezel

287.230

2.857.730

299.198

2.869.698

263.294

2.833.794

28

M101.0505

180 cv

280

76

lít diezel

287.230

3.573.704

299.198

3.585.672

263.294

3.549.768

29

M101.0506

240 cv

280

94

lít diezel

287.230

4.285.750

299.198

4.297.718

263.294

4.261.814

30

M101.0507

320 cv

280

125

lít diezel

287.230

5.950.162

299.198

5.962.130

263.294

5.926.226

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

31

M101.0601

9 m3

280

132

lít diezel

400.382

4.940.736

417.064

4.957.418

367.016

4.907.370

32

M101.0602

16 m3

280

154

lít diezel

400.382

6.158.026

417.064

6.174.708

367.016

6.124.660

33

M101.0603

25 m3

280

182

lít diezel

400.382

7.237.445

417.064

7.254.127

367.016

7.204.079

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

34

M101.0701

110 cv

230

39

lít diezel

337.713

2.264.484

351.785

2.278.556

309.570

2.236.341

35

M101.0702

140 cv

230

44

lít diezel

337.713

2.635.229

351.785

2.649.301

309.570

2.607.086

36

M101.0703

180 cv

250

54

lít diezel

337.713

3.063.523

351.785

3.077.595

309.570

3.035.380

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

37

M101.0801

50 kg

200

3

lít xăng

241.970

357.874

252.052

367.956

221.806

337.710

38

M101.0802

60 kg

200

3,5

lít xăng

241.970

377.165

252.052

387.247

221.806

357.001

39

M101.0803

70 kg

200

4

lít xăng

241.970

393.607

252.052

403.689

221.806

373.443

40

M101.0804

80 kg

200

5

lít xăng

241.970

421.856

252.052

431.938

221.806

401.692

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

41

M101.0901

9 t

270

34

lít diezel

287.230

1.626.714

299.198

1.638.682

263.294

1.602.778

42

M101.0902

16 t

270

38

lít diezel

287.230

1.793.919

299.198

1.805.887

263.294

1.769.983

43

M101.0903

18 t

270

42

lít diezel

287.230

1.925.136

299.198

1.937.104

263.294

1.901.200

44

M101.0904

25 t

270

55

lít diezel

287.230

2.320.559

299.198

2.332.527

263.294

2.296.623

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

45

M101.1001

8 t

270

19

lít diezel

287.230

1.387.301

299.198

1.399.269

263.294

1.363.365

46

M101.1002

12 t

270

27

lít diezel

287.230

1.769.565

299.198

1.781.533

263.294

1.745.629

47

M101.1003

15 t

270

39

lít diezel

287.230

2.259.930

299.198

2.271.898

263.294

2.235.994

48

M101.1004

18 t

270

53

lít diezel

287.230

2.773.908

299.198

2.785.876

263.294

2.749.972

49

M101.1005

20t

270

61

lít diezel

287.230

3.009.157

299.198

3.021.125

263.294

2.985.221

50

M101.1006

25 t

270

67

lít diezel

287.230

3.225.597

299.198

3.237.565

263.294

3.201.661

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

51

M101.1101

6,0 t

270

20

lít diezel

287.230

1.017.805

299.198

1.029.773

263.294

993.869

52

M101.1102

8,5 t ÷ 9 t

270

24

lít diezel

287.230

1.158.120

299.198

1.170.088

263.294

1.134.184

53

M101.1103

10 t

270

26

lít diezel

287.230

1.293.948

299.198

1.305.916

263.294

1.270.012

54

M101.1104

12 t

270

32

lít diezel

287.230

1.471.529

299.198

1.483.497

263.294

1.447.593

55

M101.1105

16 t

270

37

lít diezel

287.230

1.606.716

299.198

1.618.684

263.294

1.582.780

56

M101.1106

25 t

270

47

lít diezel

287.230

1.901.553

299.198

1.913.521

263.294

1.877.617

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

57

M101.1201

12 t

270

29

lít diezel

287.230

1.867.797

299.198

1.879.765

263.294

1.843.861

58

M101.1202

20 t

270

61

lít diezel

287.230

3.081.920

299.198

3.093.888

263.294

3.057.984

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

59

M102.0101

3 t

250

25

lít diezel

538.169

1.613.456

560.593

1.635.880

493.322

1.568.609

60

M102.0102

4 t

250

26

lít diezel

538.169

1.672.216

560.593

1.694.640

493.322

1.627.369

61

M102.0103

5 t

250

30

lít diezel

538.169

1.812.473

560.593

1.834.897

493.322

1.767.626

62

M102.0104

6 t

250

33

lít diezel

538.169

2.012.596

560.593

2.035.020

493.322

1.967.749

63

M102.0105

10 t

250

37

lít diezel

538.169

2.369.069

560.593

2.391.493

493.322

2.324.222

64

M102.0106

16 t

250

43

lít diezel

538.169

2.674.920

560.593

2.697.344

493.322

2.630.073

65

M102.0107

20 t

250

44

lít diezel

538.169

2.898.806

560.593

2.921.230

493.322

2.853.959

66

M102.0108

25 t

250

50

lít diezel

538.169

3.220.644

560.593

3.243.068

493.322

3.175.797

67

M102.0109

30 t

250

54

lít diezel

538.169

3.509.362

560.593

3.531.786

493.322

3.464.515

68

M102.0110

40 t

250

64

lít diezel

538.169

4.388.669

560.593

4.411.093

493.322

4.343.822

69

M102.0111

50 t

250

70

lít diezel

538.169

5.461.557

560.593

5.483.981

493.322

5.416.710

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

70

M102.0201

6t

240

25

lít diezel

687.612

1.754.318

716.262

1.782.968

630.311

1.697.017

71

M102.0202

16 t

240

33

lít diezel

687.612

2.243.576

716.262

2.272.226

630.311

2.186.275

72

M102.0203

25 t

240

36

lít diezel

687.612

2.487.456

716.262

2.516.106

630.311

2.430.155

73

M102.0204

40 t

240

50

lít diezel

687.612

3.669.301

716.262

3.697.951

630.311

3.612.000

74

M102.0205

63 t ÷ 65 t

240

61

lít diezel

687.612

4.262.835

716.262

4.291.485

630.311

4.205.534

75

M102.0206

80t

240

67

lít diezel

687.612

5.275.520

716.262

5.304.170

630.311

5.218.219

76

M102.0207

90 t

240

69

lít diezel

758.984

6.122.770

790.609

6.154.395

695.736

6.059.522

77

M102.0208

100 t

240

74

lít diezel

758.984

6.999.763

790.609

7.031.388

695.736

6.936.515

78

M102.0209

110 t

240

78

lít diezel

758.984

8.194.947

790.609

8.226.572

695.736

8.131.699

79

M102.0210

125 t ÷ 130 t

240

81

lít diezel

758.984

9.343.860

790.609

9.375.485

695.736

9.280.612

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

80

M102.0301

5 t

250

32

lít diezel

624.943

1.997.806

650.983

2.023.846

572.865

1.945.728

81

M102.0302

10 t

250

36

lít diezel

624.943

2.260.443

650.983

2.286.483

572.865

2.208.365

82

M102.0303

16 t

250

45

lít diezel

624.943

2.707.677

650.983

2.733.717

572.865

2.655.599

83

M102.0304

25 t

250

47

lít diezel

687.612

3.099.653

716.262

3.128.303

630.311

3.042.352

84

M102.0305

28 t

250

49

lít diezel

687.612

3.394.992

716.262

3.423.642

630.311

3.337.691

85

M102.0306

40 t

250

51

lít diezel

687.612

3.861.106

716.262

3.889.756

630.311

3.803.805

86

M102.0307

50 t

250

54

lít diezel

687.612

4.484.605

716.262

4.513.255

630.311

4.427.304

87

M102.0308

60 t

250

55

lít diezel

687.612

4.698.803

716.262

4.727.453

630.311

4.641.502

88

M102.0309

63 t ÷ 65 t

250

56

lít diezel

687.612

4.909.541

716.262

4.938.191

630.311

4.852.240

89

M102.0310

80 t

250

58

lít diezel

687.612

5.408.906

716.262

5.437.556

630.311

5.351.605

90

M102.0311

100 t

250

59

lít diezel

687.612

6.346.337

716.262

6.374.987

630.311

6.289.036

91

M102.0312

110 t

250

63

lít diezel

687.612

7.074.199

716.262

7.102.849

630.311

7.016.898

92

M102.0313

125 t ÷ 130 t

250

72

lít diezel

687.612

9.262.664

716.262

9.291.314

630.311

9.205.363

93

M102.0314

150 t

250

83

lít diezel

687.612

10.319.723

716.262

10.348.373

630.311

10.262.422

94

M102.0315

250t

200

141

lít diezel

687.612

23.890.602

716.262

23.919.252

630.311

23.833.301

95

M102.0316

300t

200

155

lít diezel

687.612

31.489.851

716.262

31.518.501

630.311

31.432.550

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

96

M102.0401

5 t

290

42

kWh

579.683

1.327.296

603.836

1.351.449

531.376

1.278.989

97

M102.0402

10 t

290

60

kWh

579.683

1.704.202

603.836

1.728.355

531.376

1.655.895

98

M102.0403

12 t

290

68

kWh

579.683

1.940.794

603.836

1.964.947

531.376

1.892.487

99

M102.0404

15 t

290

90

kWh

579.683

2.101.997

603.836

2.126.150

531.376

2.053.690

100

M102.0405

20 t

290

113

kWh

579.683

2.328.397

603.836

2.352.550

531.376

2.280.090

101

M102.0406

25 t

290

120

kWh

642.351

3.002.373

669.116

3.029.138

588.822

2.948.844

102

M102.0407

30 t

290

128

kWh

642.351

3.560.309

669.116

3.587.074

588.822

3.506.780

103

M102.0408

40 t

290

135

kWh

642.351

3.957.607

669.116

3.984.372

588.822

3.904.078

104

M102.0409

50 t

290

143

kWh

687.612

4.799.489

716.262

4.828.139

630.311

4.742.188

105

M102.0410

60 t

290

198

kWh

687.612

5.861.574

716.262

5.890.224

630.311

5.804.273

M102.0500

Cần cẩu nổi:

106

M102.0501

Kéo theo - sức nâng 30 t

195

81

lít diezel

2.209.984

7.222.606

2.255.521

7.268.143

2.107.999

7.120.621

107

M102.0502

Tự hành - sức nâng 100 t

195

118

lít diezel

3.037.978

10.444.951

3.105.954

10.512.927

2.897.910

10.304.883

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

108

M102.0601

10 t

195

81

kWh

579.683

1.172.540

603.836

1.196.693

531.376

1.124.233

109

M102.0602

20 t

195

90

kWh

642.351

1.426.658

669.116

1.453.423

588.822

1.373.129

110

M102.0603

30 t

195

90

kWh

642.351

1.498.368

669.116

1.525.133

588.822

1.444.839

111

M102.0604

50 t

195

123

kWh

713.724

1.767.638

743.462

1.797.376

654.247

1.708.161

112

M102.0605

60 t

195

144

kWh

713.724

1.875.894

743.462

1.905.632

654.247

1.816.417

113

M102.0606

90 t

195

180

kWh

713.724

2.252.942

743.462

2.282.680

654.247

2.193.465

114

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

195

233

kWh

1.791.272

5.012.630

1.865.909

5.087.267

1.642.000

4.863.358

115

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90 t

195

232

kWh

1.216.812

4.704.010

1.267.512

4.754.710

1.115.411

4.602.609

116

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)

195

16

kWh

287.230

329.780

299.198

341.748

263.294

305.844

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

117

M102.0801

30 t

290

48

kWh

642.351

928.373

669.116

955.138

588.822

874.844

118

M102.0802

40 t

290

60

kWh

642.351

974.810

669.116

1.001.575

588.822

921.281

119

M102.0803

50 t

290

72

kWh

642.351

1.026.178

669.116

1.052.943

588.822

972.649

120

M102.0804

60 t

290

84

kWh

713.724

1.170.046

743.462

1.199.784

654.247

1.110.569

121

M102.0805

90 t

290

108

kWh

713.724

1.287.334

743.462

1.317.072

654.247

1.227.857

122

M102.0806

110 t

290

132

kWh

713.724

1.468.269

743.462

1.498.007

654.247

1.408.792

123

M102.0807

125 t

290

144

kWh

713.724

1.567.621

743.462

1.597.359

654.247

1.508.144

124

M102.0808

180 t

290

168

kWh

713.724

1.789.941

743.462

1.819.679

654.247

1.730.464

125

M102.0809

250 t

290

204

kWh

713.724

2.073.747

743.462

2.103.485

654.247

2.014.270

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

126

M102.0901

0,8 t

290

21

kWh

241.970

438.331

252.052

448.413

221.806

418.167

127

M102.0902

2 t

290

32

kWh

241.970

509.940

252.052

520.022

221.806

489.776

128

M102.0903

3 t

290

39

kWh

241.970

554.062

252.052

564.144

221.806

533.898

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

129

M102.1001

3 t

290

47

kWh

241.970

812.661

252.052

822.743

221.806

792.497

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

130

M102.1101

0,5 t

240

4

kWh

241.970

253.666

252.052

263.748

221.806

233.502

131

M102.1102

1,0 t

240

5

kWh

241.970

256.741

252.052

266.823

221.806

236.577

132

M102.1103

1,5 t

240

5,5

kWh

241.970

267.828

252.052

277.910

221.806

247.664

133

M102.1104

2,0 t

240

6,3

kWh

241.970

276.618

252.052

286.700

221.806

256.454

134

M102.1105

3,0 t

240

11

kWh

241.970

296.976

252.052

307.058

221.806

276.812

135

M102.1106

3,5 t

240

12

kWh

241.970

302.336

252.052

312.418

221.806

282.172

136

M102.1107

5,0 t

240

14

kWh

241.970

314.347

252.052

324.429

221.806

294.183

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

137

M102.1201

3 t

240

241.970

249.738

252.052

259.820

221.806

229.574

138

M102.1202

5 t

240

241.970

251.830

252.052

261.912

221.806

231.666

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

139

M102.1301

5 t

190

287.230

290.101

299.198

302.069

263.294

266.165

140

M102.1302

10 t

190

287.230

292.121

299.198

304.089

263.294

268.185

141

M102.1303

30 t

190

287.230

293.396

299.198

305.364

263.294

269.460

142

M102.1304

50 t

190

287.230

297.649

299.198

309.617

263.294

273.713

143

M102.1305

100 t

190

287.230

307.430

299.198

319.398

263.294

283.494

144

M102.1306

200 t

190

287.230

316.361

299.198

328.329

263.294

292.425

145

M102.1307

250 t

190

287.230

330.998

299.198

342.966

263.294

307.062

146

M102.1308

500 t

190

287.230

382.227

299.198

394.195

263.294

358.291

147

M102.1309

Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW)

190

6

kWh

287.230

414.161

299.198

426.129

263.294

390.225

M102.1400

Kích thông tâm

148

M102.1401

RRH - 100 t

190

287.230

371.169

299.198

383.137

263.294

347.233

149

M102.1402

YCW - 150 t

190

287.230

299.663

299.198

311.631

263.294

275.727

150

M102.1403

YCW - 250 t

190

287.230

306.367

299.198

318.335

263.294

282.431

151

M102.1404

YCW - 500 t

190

287.230

342.429

299.198

354.397

263.294

318.493

152

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

190

29

kWh

624.943

934.296

650.983

960.336

572.865

882.218

153

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500 t

190

287.230

308.683

299.198

320.651

263.294

284.747

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực- công suất:

154

M102.1701

40 MPa (HCP-400)

190

14

kWh

287.230

346.848

299.198

358.816

263.294

322.912

155

M102.1702

50 MPa (ZB4 - 500)

190

20

kWh

287.230

364.187

299.198

376.155

263.294

340.251

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

156

M102.1801

9 m

280

22

lít diezel

538.169

1.448.898

560.593

1.471.322

493.322

1.404.051

157

M102.1802

12 m

280

25

lít diezel

538.169

1.684.272

560.593

1.706.696

493.322

1.639.425

158

M102.1803

18 m

280

29

lít diezel

538.169

1.968.426

560.593

1.990.850

493.322

1.923.579

159

M102.1804

24 m

280

33

lít diezel

538.169

2.255.455

560.593

2.277.879

493.322

2.210.608

160

M102.1805

Xe nâng hàng - sức nâng 2t

240

9

lít diezel

287.230

677.016

299.198

688.984

263.294

653.080

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

161

M102.1901

9 m

280

25

lít diezel

538.169

1.950.205

560.593

1.972.629

493.322

1.905.358

162

M102.1902

12 m

280

29

lít diezel

538.169

2.327.252

560.593

2.349.676

493.322

2.282.405

163

M102.1903

18 m

280

33

lít diezel

538.169

2.655.280

560.593

2.677.704

493.322

2.610.433

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

164

M103.0101

1,2 t

260

56

lít diezel

337.713

2.645.900

351.785

2.659.972

309.570

2.617.757

165

M103.0102

1,8 t

260

59

lít diezel

337.713

2.809.804

351.785

2.823.876

309.570

2.781.661

166

M103.0103

3,5 t

260

62

lít diezel

337.713

3.704.067

351.785

3.718.139

309.570

3.675.924

167

M103.0104

4,5 t

260

65

lít diezel

337.713

4.091.437

351.785

4.105.509

309.570

4.063.294

168

M103.0105

8,0 t

260

146

lít diezel

337.713

14.033.472

351.785

14.047.544

309.570

14.005.329

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

169

M103.0201

1,2 t

260

24 lít diezel + 14 kWh

337.713

1.422.748

351.785

1.436.820

309.570

1.394.605

170

M103.0202

1,8 t

260

30 lít diezel + 14 kWh

337.713

1.793.714

351.785

1.807.786

309.570

1.765.571

171

M103.0203

2,5 t

260

36 lít diezel + 25 kWh

337.713

2.091.449

351.785

2.105.521

309.570

2.063.306

172

M103.0204

3,5 t

260

48 lít diezel + 25 kWh

337.713

2.487.951

351.785

2.502.023

309.570

2.459.808

173

M103.0205

4,5 t

260

63 lít diezel + 34 kWh

337.713

3.088.821

351.785

3.102.893

309.570

3.060.678

174

M103.0206

5,5 t

260

78 lít diezel + 34 kWh

337.713

3.676.151

351.785

3.690.223

309.570

3.648.008

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

175

M103.0301

60 kW

220

40 lít diezel + 159 kWh

337.713

4.565.579

351.785

4.579.651

309.570

4.537.436

176

M103.0302

90 kW

220

51 lít diezel + 240 kWh

337.713

6.478.219

351.785

6.492.291

309.570

6.450.076

M103.0400

Búa rung - công suất:

177

M103.0401

40 kW

240

108

kWh

300.670

300.670

300.670

178

M103.0402

50 kW

240

135

kWh

372.362

372.362

372.362

179

M103.0403

170 kW

240

357

kWh

869.670

869.670

869.670

M103.0500

Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:

180

M103.0501

1,2 t

240

37

lít diezel

2.209.984

5.500.514

2.255.521

5.546.051

2.107.999

5.398.529

181

M103.0502

1,8 t

240

42

lít diezel

2.209.984

5.961.245

2.255.521

6.006.782

2.107.999

5.859.260

182

M103.0503

2,5 t

240

47

lít diezel

2.209.984

6.180.083

2.255.521

6.225.620

2.107.999

6.078.098

183

M103.0504

3,5 t

240

52

lít diezel

2.209.984

6.352.834

2.255.521

6.398.371

2.107.999

6.250.849

184

M103.0505

4,5 t

240

58

lít diezel

2.209.984

7.175.826

2.255.521

7.221.363

2.107.999

7.073.841

M103.0600

Tàu đóng cọc C 96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa:

185

M103.0601

7,5 t

240

162

lít diezel

3.037.978

15.344.414

3.105.954

15.412.390

2.897.910

15.204.346

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

186

M103.0701

60 t

210

38

kWh

287.230

514.988

299.198

526.956

263.294

491.052

187

M103.0702

100 t

210

53

kWh

287.230

598.839

299.198

610.807

263.294

574.903

188

M103.0703

150 t

210

75

kWh

287.230

666.419

299.198

678.387

263.294

642.483

189

M103.0704

200 t

210

84

kWh

287.230

710.999

299.198

722.967

263.294

687.063

190

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t

180

756

kWh

529.200

12.480.631

551.250

12.502.681

485.100

12.436.531

191

M103.0901

Máy ép thuỷ lực (KGK- 130C4), lực ép 130 t

240

138

kWh

287.230

1.121.956

299.198

1.133.924

263.294

1.098.020

192

M103.0902

Máy ép cọc thủy lực 45 Hp

240

25

kWh

287.230

447.511

299.198

459.479

263.294

423.575

193

M103.1001

Máy cấy bấc thấm

230

48

lít diezel

287.230

2.352.572

299.198

2.364.540

263.294

2.328.636

M103.1100

Máy khoan xoay:

194

M103.1101

Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm

260

52

lít diezel

400.382

5.427.051

417.064

5.443.733

367.016

5.393.685

195

M103.1102

Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm

260

68

lít diezel

400.382

6.369.700

417.064

6.386.382

367.016

6.336.334

196

M103.1103

Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm

260

96

lít diezel

400.382

13.841.320

417.064

13.858.002

367.016

13.807.954

197

M103.1104

Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm

260

137

lít diezel

400.382

16.981.469

417.064

16.998.151

367.016

16.948.103

198

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

260

489.536

489.536

489.536

199

M103.1201

Máy khoan tường sét

260

32 lít diezel + 171 kWh

400.382

5.582.099

417.064

5.598.781

367.016

5.548.733

M103.1300

Máy khoan cọc đất

200

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1 cần)

260

36 lít diezel + 167 kWh

400.382

6.345.128

417.064

6.361.810

367.016

6.311.762

201

M103.1302

Máy khoan cọc đất (2 cần)

260

36 lít diezel + 232 kWh

400.382

7.133.417

417.064

7.150.099

367.016

7.100.051

202

M103.1401

Máy cấp xi măng

260

13.946

13.946

13.946

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

203

M103.1501

750 lít

300

13

kWh

241.970

288.531

252.052

298.613

221.806

268.367

204

M103.1502

1000 lít

300

18

kWh

287.230

462.834

299.198

474.802

263.294

438.898

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

205

M103.1601

100 m3/h

300

21

kWh

287.230

610.693

299.198

622.661

263.294

586.757

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

206

M103.1701

15 m3/h

215

37

kWh

287.230

380.934

299.198

392.902

263.294

356.998

207

M103.1702

200 m3/h

215

50

kWh

287.230

427.913

299.198

439.881

263.294

403.977

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

208

M104.0101

100 lít

165

8

kWh

241.970

298.732

252.052

308.814

221.806

278.568

209

M104.0102

250 lít

165

11

kWh

241.970

313.796

252.052

323.878

221.806

293.632

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

210

M104.0201

80 lít

170

5

kWh

241.970

274.081

252.052

284.163

221.806

253.917

211

M104.0202

150 lít

170

8

kWh

241.970

288.424

252.052

298.506

221.806

268.260

212

M104.0203

250 lít

170

11

kWh

241.970

302.872

252.052

312.954

221.806

282.708

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

213

M104.0301

1200 lít

170

72

kWh

287.230

543.583

299.198

555.551

263.294

519.647

214

M104.0302

1600 lít

170

96

kWh

287.230

634.053

299.198

646.021

263.294

610.117

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

215

M104.0401

16 m3/h

260

92

kWh

579.683

1.590.902

603.836

1.615.055

531.376

1.542.595

216

M104.0402

25 m3/h

260

116

kWh

579.683

1.956.569

603.836

1.980.722

531.376

1.908.262

217

M104.0403

30 m3/h

260

172

kWh

579.683

2.364.261

603.836

2.388.414

531.376

2.315.954

218

M104.0404

50 m3/h

260

198

kWh

579.683

3.293.067

603.836

3.317.220

531.376

3.244.760

219

M104.0405

60 m3/h

260

265

kWh

579.683

3.615.703

603.836

3.639.856

531.376

3.567.396

220

M104.0406

75 m3/h

260

418

kWh

821.653

4.524.657

855.888

4.558.892

753.182

4.456.186

221

M104.0407

90 m3/h

260

425

kWh

821.653

5.515.487

855.888

5.549.722

753.182

5.447.016

222

M104.0408

125 m3/h

260

446

kWh

821.653

6.531.085

855.888

6.565.320

753.182

6.462.614

223

M104.0409

160 m3/h

260

553

kWh

1.063.622

7.143.243

1.107.940

7.187.561

974.987

7.054.608

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

224

M104.0501

35 m3/h

155

76

kWh

287.230

459.039

299.198

471.007

263.294

435.103

225

M104.0502

45 m3/h

155

97

kWh

287.230

505.474

299.198

517.442

263.294

481.538

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

226

M104.0601

20 m3/h

260

315

kWh

529.200

2.635.280

551.250

2.657.330

485.100

2.591.180

227

M104.0602

25 m3/h

260

357

kWh

529.200

3.117.222

551.250

3.139.272

485.100

3.073.122

228

M104.0603

125 m3/h

260

630

kWh

529.200

8.251.008

551.250

8.273.058

485.100

8.206.908

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

229

M104.0701

14 m3/h

260

134

kWh

529.200

1.012.274

551.250

1.034.324

485.100

968.174

230

M104.0702

200 m3/h

260

840

kWh

529.200

4.114.865

551.250

4.136.915

485.100

4.070.765

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

231

M104.0801

25 t/h

190

210

kWh

1.025.325

5.582.782

1.068.047

5.625.504

939.881

5.497.338

232

M104.0802

50 t/h

190

300

kWh

1.025.325

7.476.252

1.068.047

7.518.974

939.881

7.390.808

233

M104.0803

60 t/h

190

324

kWh

1.312.555

8.792.661

1.367.245

8.847.351

1.203.176

8.683.282

234

M104.0804

80 t/h

190

384

kWh

1.650.268

10.027.958

1.719.030

10.096.720

1.512.746

9.890.436

235

M104.0805

120 t/h

190

714

kWh

1.650.268

11.423.966

1.719.030

11.492.728

1.512.746

11.286.444

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

236

M105.0101

190 cv

150

57

lít diezel

538.169

3.362.704

560.593

3.385.128

493.322

3.317.857

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

237

M105.0201

65 t/h

180

34

lít diezel

579.683

3.115.840

603.836

3.139.993

531.376

3.067.533

238

M105.0202

100 t/h

180

50

lít diezel

579.683

3.817.416

603.836

3.841.569

531.376

3.769.109

239

M105.0203

130 cv - 140 cv

180

63

lít diezel

579.683

5.660.982

603.836

5.685.135

531.376

5.612.675

240

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

180

79

lít diezel

579.683

18.185.211

603.836

18.209.364

531.376

18.136.904

241

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h

180

30

lít diezel

579.683

3.780.640

603.836

3.804.793

531.376

3.732.333

242

M105.0402

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

180

57

lít diezel

579.683

10.698.257

603.836

10.722.410

531.376

10.649.950

M105.0500

Máy cào bóc

243

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

220

92

lít diezel

624.943

6.435.458

650.983

6.461.498

572.865

6.383.380

244

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

180

340

lít diezel

758.984

43.194.205

790.609

43.225.830

695.736

43.130.957

245

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

180

523

lít diezel

758.984

37.218.199

790.609

37.249.824

695.736

37.154.951

246

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

200

287.230

363.035

299.198

375.003

263.294

339.099

247

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

200

11

lít diezel

287.230

941.764

299.198

953.732

263.294

917.828

248

M105.0801

Máy rót mastic

200

4

lít xăng

287.230

432.226

299.198

444.194

263.294

408.290

249

M105.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

200

287.230

372.573

299.198

384.541

263.294

348.637

250

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

200

73

lít diezel

579.683

10.379.171

603.836

10.403.324

531.376

10.330.864

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

251

M106.0101

0,5 t

250

5

lít xăng

264.600

513.781

275.625

524.806

242.550

491.731

252

M106.0102

1,5 t

250

7

lít xăng

264.600

623.194

275.625

634.219

242.550

601.144

253

M106.0103

2 t

250

12

lít xăng

264.600

780.620

275.625

791.645

242.550

758.570

254

M106.0104

2,5 t

250

13

lít xăng

264.600

839.031

275.625

850.056

242.550

816.981

255

M106.0105

5 t

250

25

lít diezel

264.600

1.219.381

275.625

1.230.406

242.550

1.197.331

256

M106.0106

7 t

250

31

lít diezel

264.600

1.484.799

275.625

1.495.824

242.550

1.462.749

257

M106.0107

10 t

250

38

lít diezel

264.600

1.780.486

275.625

1.791.511

242.550

1.758.436

258

M106.0108

12 t

260

41

lít diezel

313.932

1.926.367

327.013

1.939.448

287.771

1.900.206

259

M106.0109

15 t

260

46

lít diezel

313.932

2.183.924

327.013

2.197.005

287.771

2.157.763

260

M106.0110

20 t

270

56

lít diezel

313.932

2.779.078

327.013

2.792.159

287.771

2.752.917

261

M106.0111

32 t

270

62

lít diezel

313.932

3.571.410

327.013

3.584.491

287.771

3.545.249

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

262

M106.0201

2,5 t

260

19

lít xăng

264.600

1.026.918

275.625

1.037.943

242.550

1.004.868

263

M106.0202

5 t

260

41

lít diezel

264.600

1.741.686

275.625

1.752.711

242.550

1.719.636

264

M106.0203

7 t

260

46

lít diezel

264.600

2.056.337

275.625

2.067.362

242.550

2.034.287

265

M106.0204

10 t

280

57

lít diezel

264.600

2.363.442

275.625

2.374.467

242.550

2.341.392

266

M106.0205

12 t

280

65

lít diezel

313.932

2.717.081

327.013

2.730.162

287.771

2.690.920

267

M106.0206

15 t

300

73

lít diezel

313.932

3.019.669

327.013

3.032.750

287.771

2.993.508

268

M106.0207

20 t

300

76

lít diezel

313.932

3.550.184

327.013

3.563.265

287.771

3.524.023

269

M106.0208

22 t

300

77

lít diezel

313.932

3.703.575

327.013

3.716.656

287.771

3.677.414

270

M106.0209

25 t

340

81

lít diezel

313.932

3.961.719

327.013

3.974.800

287.771

3.935.558

271

M106.0210

27 t

340

86

lít diezel

313.932

4.186.507

327.013

4.199.588

287.771

4.160.346

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

272

M106.0301

150 cv

200

30

lít diezel

313.932

1.546.379

327.013

1.559.460

287.771

1.520.218

273

M106.0302

200 cv

200

40

lít diezel

313.932

1.981.320

327.013

1.994.401

287.771

1.955.159

274

M106.0303

255 cv

200

51

lít diezel

313.932

2.479.385

327.013

2.492.466

287.771

2.453.224

275

M106.0304

272 cv

260

56

lít diezel

313.932

2.495.989

327.013

2.509.070

287.771

2.469.828

276

M106.0305

360 cv

260

68

lít diezel

313.932

2.820.889

327.013

2.833.970

287.771

2.794.728

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

277

M106.0401

6 m3

260

43

lít diezel

538.169

2.405.787

560.593

2.428.211

493.322

2.360.940

278

M106.0402

10,7 m3

260

64

lít diezel

538.169

4.104.976

560.593

4.127.400

493.322

4.060.129

279

M106.0403

14,5 m3

260

70

lít diezel

538.169

4.982.635

560.593

5.005.059

493.322

4.937.788

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

280

M106.0501

4 m3

260

20

lít diezel

264.600

1.128.205

275.625

1.139.230

242.550

1.106.155

281

M106.0502

5 m3

260

23

lít diezel

313.932

1.276.276

327.013

1.289.357

287.771

1.250.115

282

M106.0503

6 m3

260

24

lít diezel

313.932

1.360.684

327.013

1.373.765

287.771

1.334.523

283

M106.0504

7 m3

260

26

lít diezel

313.932

1.472.684

327.013

1.485.765

287.771

1.446.523

284

M106.0505

9 m3

260

27

lít diezel

313.932

1.579.966

327.013

1.593.047

287.771

1.553.805

285

M106.0506

10 m3

260

30

lít diezel

313.932

1.706.340

327.013

1.719.421

287.771

1.680.179

286

M106.0507

16 m3

270

35

lít diezel

313.932

1.986.592

327.013

1.999.673

287.771

1.960.431

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

287

M106.0601

2 m3

260

19

lít diezel

264.600

1.108.171

275.625

1.119.196

242.550

1.086.121

288

M106.0602

3 m3

260

27

lít diezel

313.932

1.533.263

327.013

1.546.344

287.771

1.507.102

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

289

M106.0701

1,5 t

250

18

lít xăng

264.600

1.084.716

275.625

1.095.741

242.550

1.062.666

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

290

M106.0801

15 t

240

143.429

143.429

143.429

291

M106.0802

21t

240

166.430

166.430

166.430

292

M106.0803

30 t

240

218.019

218.019

218.019

293

M106.0804

40 t

240

257.501

257.501

257.501

294

M106.0805

60 t

240

289.308

289.308

289.308

295

M106.0806

100 t

240

465.768

465.768

465.768

296

M106.0807

125 t

240

521.710

521.710

521.710

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

297

M106.0901

30 t

240

93

lít diezel

313.932

3.726.330

327.013

3.739.411

287.771

3.700.169

298

M106.0902

Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)

180

35

lít diezel

538.169

5.745.579

560.593

5.768.003

493.322

5.700.732

299

M106.0903

Ô tô cấp nhũ tương 5 m3

180

23

lít diezel

313.932

1.967.158

327.013

1.980.239

287.771

1.940.997

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

300

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

240

5

kWh

241.970

268.497

252.052

278.579

221.806

248.333

301

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

241.970

276.730

252.052

286.812

221.806

256.566

302

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

240

241.970

388.323

252.052

398.405

221.806

368.159

303

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

241.970

250.021

252.052

260.103

221.806

229.857

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

304

M107.0201

D75-95 mm

270

529.200

1.573.646

551.250

1.595.696

485.100

1.529.546

305

M107.0202

D105-110 mm

270

529.200

1.834.539

551.250

1.856.589

485.100

1.790.439

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

306

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

285

84

lít diezel

758.984

11.459.882

790.609

11.491.507

695.736

11.396.634

307

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

285

138

lít diezel

758.984

16.732.061

790.609

16.763.686

695.736

16.668.813

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

308

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

285

38

lít diezel

758.984

11.267.172

790.609

11.298.797

695.736

11.203.924

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

309

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

240

675

kWh

758.984

38.184.459

790.609

38.216.084

695.736

38.121.211

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

310

M107.0601

9 kW

240

16

kWh

287.230

2.522.564

299.198

2.534.532

263.294

2.498.628

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

311

M107.0701

YG 60

250

28

lít diezel

529.200

2.091.676

551.250

2.113.726

485.100

2.047.576

M107.0800

Máy khoan dẫn chuyên dụng

312

M107.0801

HCR1200-EDII

285

332

lít diezel

287.230

12.672.553

299.198

12.684.521

263.294

12.648.617

313

M107.0803

Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng)

180

20,4

lít diezel

287.230

889.206

299.198

901.174

263.294

865.270

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

314

M108.0101

3,75 kVA

170

2

lít diezel

241.970

301.309

252.052

311.391

221.806

281.145

315

M108.0102

6,25 kVA

170

5

lít diezel

241.970

400.125

252.052

410.207

221.806

379.961

316

M108.0103

37,5 kVA

170

24

lít diezel

241.970

958.673

252.052

968.755

221.806

938.509

317

M108.0104

62,5 kVA

170

36

lít diezel

241.970

1.313.702

252.052

1.323.784

221.806

1.293.538

318

M108.0105

93,75 kVA

170

45

lít diezel

287.230

1.642.957

299.198

1.654.925

263.294

1.619.021

319

M108.0106

150kVA

170

76

lít diezel

287.230

2.453.147

299.198

2.465.115

263.294

2.429.211

320

M108.0107

250 kVA

170

106

lít diezel

287.230

3.194.581

299.198

3.206.549

263.294

3.170.645

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

321

M108.0201

120 m3/h

180

14

lít xăng

287.230

725.150

299.198

737.118

263.294

701.214

322

M108.0202

600 m3/h

180

46

lít xăng

287.230

1.854.056

299.198

1.866.024

263.294

1.830.120

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

323

M108.0301

120 m3/h

180

14

lít diezel

287.230

712.990

299.198

724.958

263.294

689.054

324

M108.0302

240 m3/h

180

28

lít diezel

287.230

1.141.853

299.198

1.153.821

263.294

1.117.917

325

M108.0303

360 m3/h

180

35

lít diezel

287.230

1.379.171

299.198

1.391.139

263.294

1.355.235

326

M108.0304

420 m3/h

180

38

lít diezel

287.230

1.524.840

299.198

1.536.808

263.294

1.500.904

327

M108.0305

540 m3/h

180

44

lít diezel

287.230

1.714.679

299.198

1.726.647

263.294

1.690.743

328

M108.0306

600 m3/h

180

47

lít diezel

287.230

1.858.480

299.198

1.870.448

263.294

1.834.544

329

M108.0307

660 m3/h

180

50

lít diezel

287.230

2.002.618

299.198

2.014.586

263.294

1.978.682

330

M108.0308

1200 m3/h

180

75

lít diezel

287.230

3.057.242

299.198

3.069.210

263.294

3.033.306

331

M108.0309

1260 m3/h

180

78

lít diezel

287.230

3.248.414

299.198

3.260.382

263.294

3.224.478

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

332

M108.0401

5 m3/h

180

2

kWh

241.970

249.043

252.052

259.125

221.806

228.879

333

M108.0402

300 m3/h

180

86

kWh

241.970

542.893

252.052

552.975

221.806

522.729

334

M108.0403

600 m3/h

180

125

kWh

287.230

822.636

299.198

834.604

263.294

798.700

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

335

M109.0101

100 t

260

411.245

411.245

411.245

336

M109.0102

200 t

290

542.108

542.108

542.108

337

M109.0103

250 t

290

677.592

677.592

677.592

338

M109.0104

400 t

290

891.221

891.221

891.221

339

M109.0105

600 t

290

1.048.501

1.048.501

1.048.501

340

M109.0106

800 t

290

1.464.574

1.464.574

1.464.574

341

M109.0107

1000 t

290

1.723.004

1.723.004

1.723.004

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

342

M109.0201

60 t

230

115.189

115.189

115.189

343

M109.0202

200 t

230

200.603

200.603

200.603

344

M109.0203

250 t

230

210.600

210.600

210.600

345

M109.0301

Pông tông

230

342.457

342.457

342.457

M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

346

M109.0401

5 t

230

44

lít diezel

360.976

1.662.683

375.610

1.677.317

344.488

1.646.195

347

M109.0402

40 t

230

131

lít diezel

773.984

4.758.565

795.521

4.780.102

738.399

4.722.980

M109.0500

Ca nô - công suất:

348

M109.0501

12 cv

260

3

lít diezel

360.976

516.636

375.610

531.270

344.488

500.148

349

M109.0502

23 cv

260

5

lít diezel

360.976

573.190

375.610

587.824

344.488

556.702

350

M109.0503

30 cv

260

6

lít diezel

360.976

602.534

375.610

617.168

344.488

586.046

351

M109.0504

54 cv

260

10

lít diezel

719.976

1.085.764

740.610

1.106.398

686.888

1.052.676

352

M109.0505

75 cv

260

14

lít diezel

719.976

1.222.375

740.610

1.243.009

686.888

1.189.287

353

M109.0506

90 cv

260

19

lít diezel

719.976

1.399.154

740.610

1.419.788

686.888

1.366.066

354

M109.0507

150 cv

260

23

lít diezel

1.068.519

1.912.518

1.094.979

1.938.978

1.019.315

1.863.314

M109.0700

Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

355

M109.0701

75 cv

260

68

lít diezel

2.209.984

4.051.905

2.255.521

4.097.442

2.107.999

3.949.920

356

M109.0702

150 cv

260

95

lít diezel

2.632.561

5.392.589

2.694.192

5.454.220

2.511.250

5.271.278

357

M109.0703

250 cv

260

148

lít diezel

2.632.561

6.806.843

2.694.192

6.868.474

2.511.250

6.685.532

358

M109.0704

360 cv

260

202

lít diezel

2.632.561

8.188.927

2.694.192

8.250.558

2.511.250

8.067.616

359

M109.0705

600 cv

260

315

lít diezel

4.018.567

12.594.200

4.103.792

12.679.425

3.833.178

12.408.811

M109.0800

Tàu cuốc sông- công suất:

360

M109.0801

495 cv

290

520

lít diezel

6.386.875

25.715.855

6.511.682

25.840.662

6.091.976

25.420.956

M109.1200

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

361

M109.1201

17 m3

290

2663

lít diezel

6.386.875

96.850.949

6.511.682

96.975.756

6.091.976

96.556.050

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

362

M109.1301

1,25 m3

250

70

lít diezel

337.713

3.405.417

351.785

3.419.489

309.570

3.377.274

363

M109.1401

Trạm lặn

170

1.140.000

1.312.475

1.068.000

1.240.475

1.040.000

1.212.475

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

364

M110.0101

0,9 m3

290

52

lít diezel

287.230

3.970.574

299.198

3.982.542

263.294

3.946.638

365

M110.0102

1,65 m3

290

65

lít diezel

287.230

4.648.968

299.198

4.660.936

263.294

4.625.032

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

366

M110.0201

3 m3/ph

290

248

kWh

241.970

1.424.365

252.052

1.434.447

221.806

1.404.201

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

367

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

300

43

kWh

287.230

386.896

299.198

398.864

263.294

362.960

368

M110.0302

Xe goòng 3 t

300

287.230

310.860

299.198

322.828

263.294

286.924

369

M110.0303

Đầu kéo 30 t

300

37

lít diezel

287.230

3.223.552

299.198

3.235.520

263.294

3.199.616

370

M110.0304

Quang lật 360 t/h

300

27

kWh

287.230

524.211

299.198

536.179

263.294

500.275

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

371

M110.0401

135 cv

270

45

lít diezel

287.230

1.952.758

299.198

1.964.726

263.294

1.928.822

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

372

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

180

53

lít diezel

758.984

3.533.217

790.609

3.564.842

695.736

3.469.969

373

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB-4

150

33

lít xăng

758.984

2.395.056

790.609

2.426.681

695.736

2.331.808

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

374

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

260

201

kWh

758.984

6.367.541

790.609

6.399.166

695.736

6.304.293

375

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

150

2

kWh

687.612

3.383.317

716.262

3.411.967

630.311

3.326.016

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

376

M112.0101

1,1 kW

190

3

kWh

10.142

10.142

10.142

377

M112.0102

2 kW

190

5

kWh

14.324

14.324

14.324

378

M112.0103

2,8 kW

190

8

kWh

20.599

20.599

20.599

379

M112.0104

7 kW ÷ 7,5 kW

180

10

kWh

33.509

33.509

33.509

380

M112.0105

14 kW

180

34

kWh 18

84.518

84.518

84.518

381

M112.0106

20 kW

180

48

kWh

123.928

123.928

123.928

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

382

M112.0201

5 cv

150

2,7

lít diezel

91.611

91.611

91.611

383

M112.0202

5,5 cv

150

3

lít diezel

103.984

103.984

103.984

384

M112.0203

10 cv

150

5

lít diezel

175.629

175.629

175.629

385

M112.0204

20 cv

150

10

lít diezel

355.680

355.680

355.680

386

M112.0205

25 cv

150

11

lít diezel

385.681

385.681

385.681

387

M112.0206

30 cv

150

15

lít diezel

507.576

507.576

507.576

388

M112.0207

40 cv

150

20

lít diezel

673.388

673.388

673.388

389

M112.0208

75 cv

150

36

lít diezel

1.238.624

1.238.624

1.238.624

390

M112.0209

120 cv

150

53

lít diezel

1.697.064

1.697.064

1.697.064

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

391

M112.0301

3 cv

150

1,6

lít xăng

61.298

61.298

61.298

392

M112.0302

6 cv

150

3

lít xăng

111.580

111.580

111.580

393

M112.0303

8 cv

150

4

lít xăng

147.831

147.831

147.831

394

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5 kW

280

22

kWh

221.791

221.791

221.791

395

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

180

180

kWh

241.970

695.812

252.052

705.894

221.806

675.648

396

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

180

111

lít diezel

241.970

4.144.957

252.052

4.155.039

221.806

4.124.793

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

397

M112.0601

6 m3/h

150

19

kWh

287.230

512.508

299.198

524.476

263.294

488.572

398

M112.0602

9 m3/h

150

34

kWh

287.230

588.131

299.198

600.099

263.294

564.195

399

M112.0603

32 - 50 m3/h

150

72

kWh

287.230

725.527

299.198

737.495

263.294

701.591

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

400

M112.0701

126 cv

200

54

lít diezel

337.713

1.880.653

351.785

1.894.725

309.570

1.852.510

401

M112.0702

350 cv

200

127

lít diezel

337.713

3.899.942

351.785

3.914.014

309.570

3.871.799

402

M112.0703

380 cv

200

136

lít diezel

337.713

4.146.649

351.785

4.160.721

309.570

4.118.506

403

M112.0704

480 cv

200

168

lít diezel

337.713

5.027.683

351.785

5.041.755

309.570

4.999.540

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

404

M112.0801

50 m3/h

260

53

lít diezel

538.169

4.049.994

560.593

4.072.418

493.322

4.005.147

405

M112.0802

60 m3/h

260

60

lít diezel

538.169

4.443.592

560.593

4.466.016

493.322

4.398.745

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

406

M112.0901

40 - 60 m3/h

220

182

kWh

579.683

2.214.707

603.836

2.238.860

531.376

2.166.400

407

M112.0902

60 - 90 m3/h

220

248

kWh

624.943

2.868.940

650.983

2.894.980

572.865

2.816.862

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

408

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

200

54

kWh

287.230

2.342.682

299.198

2.354.650

263.294

2.318.746

409

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

200

429

kWh

287.230

8.524.804

299.198

8.536.772

263.294

8.500.868

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

410

M112.1101

1,0 kW

150

5

kWh

241.970

266.995

252.052

277.077

221.806

246.831

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

411

M112.1201

1,0 kW

150

5

kWh

21.560

21.560

21.560

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

412

M112.1301

1,5 kW

150

7

kWh

241.970

270.525

252.052

280.607

221.806

250.361

413

M112.1302

3,5 kW

150

16

kWh

241.970

320.166

252.052

330.248

221.806

300.002

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

414

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

150

241.970

258.771

252.052

268.853

221.806

238.607

415

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,5Hp

150

241.970

257.570

252.052

267.652

221.806

237.406

416

M112.1403

Máy phun cát

200

241.970

266.900

252.052

276.982

221.806

246.736

417

M112.1404

Máy phun bi 235 kW

250

176

kWh

529.200

4.338.365

551.250

4.360.415

485.100

4.294.265

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

418

M112.1501

2,5 kW

220

5

kWh

46.579

46.579

46.579

419

M112.1502

4,5 kW

220

9

kWh

66.233

66.233

66.233

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

420

M112.1601

1,7 kW

130

3

kWh

18.843

18.843

18.843

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

421

M112.1701

0,62 kW

150

0,9

kWh

14.872

14.872

14.872

422

M112.1702

0,75 kW

150

1,1

kWh

15.071

15.071

15.071

423

M112.1703

0,85 kW

150

1,3

kWh

16.475

16.475

16.475

424

M112.1704

1,00 kW

130

1,6

kWh

23.185

23.185

23.185

425

M112.1705

1,50 kW

110

2,3

kWh

33.851

33.851

33.851

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

426

M112.1801

15 kW

240

27

kWh

241.970

350.239

252.052

360.321

221.806

330.075

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

427

M112.1901

10 kW

230

13

kWh

241.970

286.132

252.052

296.214

221.806

265.968

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

428

M112.2001

1,7 kW

130

3

kWh

30.048

30.048

30.048

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

429

M112.2101

1,5 kW

120

2,7

kWh

26.287

26.287

26.287

430

M112.2102

1,7 kW

90

3

kWh

27.252

27.252

27.252

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

431

M112.2201

7,5 kW

120

11

kWh

241.970

304.207

252.052

314.289

221.806

284.043

432

M112.2202

12 cv (MCD 218)

120

8

lít xăng

241.970

535.460

252.052

545.542

221.806

515.296

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

433

M112.2301

5 kW

240

9

kWh

241.970

284.331

252.052

294.413

221.806

264.167

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

434

M112.2401

5 kW

240

10

kWh

241.970

275.956

252.052

286.038

221.806

255.792

435

M112.2402

15 kW

240

27

kWh

241.970

417.630

252.052

427.712

221.806

397.466

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

436

M112.2501

2,8 kW

240

5

kWh

241.970

286.783

252.052

296.865

221.806

266.619

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

437

M112.2601

5 kW

240

9

kWh

241.970

274.652

252.052

284.734

221.806

254.488

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

438

M112.2701

0,8 kW

190

2

kWh

12.012

12.012

12.012

439

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

230

13

kWh

241.970

323.385

252.052

333.467

221.806

303.221

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

440

M112.2901

1,5 m3/ph

120

18.720

18.720

18.720

441

M112.2902

3,0 m3/ph

120

21.147

21.147

21.147

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

442

M112.3001

2,0 kW÷2,8 kW

230

5

kWh

241.970

278.403

252.052

288.485

221.806

258.239

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

443

M112.3101

5 kW

230

10

kWh

241.970

306.362

252.052

316.444

221.806

286.198

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

444

M112.3201

1,7 kW

230

4

kWh

28.889

28.889

28.889

445

M112.3202

2,7 kW

230

6

kWh

36.847

36.847

36.847

M112.3300

Máy tiện - công suất:

446

M112.3301

10 kW

230

19

kWh

241.970

375.846

252.052

385.928

221.806

355.682

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

447

M112.3401

7,5 kW

230

16

kWh

241.970

335.888

252.052

345.970

221.806

315.724

M112.3500

Máy phay - công suất:

448

M112.3501

7 kW

230

15

kWh

241.970

348.699

252.052

358.781

221.806

328.535

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

449

M112.3601

1,1 kW

220

2

kWh

241.970

251.636

252.052

261.718

221.806

231.472

M112.3700

Máy mài - công suất:

459

M112.3701

1,0 kW

220

2

kWh

7.182

7.182

7.182

451

M112.3702

1,7 kW

220

3

kWh

13.010

13.010

13.010

452

M112.3703

2,7 kW

230

4

kWh

18.228

18.228

18.228

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

453

M112.3801

1,3 kW

180

3

kWh

24.097

24.097

24.097

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

454

M112.3901

50 kW

200

105

kWh

287.230

516.551

299.198

528.519

263.294

492.615

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

455

M112.4001

7 kW

200

15

kWh

287.230

320.391

299.198

332.359

263.294

296.455

456

M112.4002

14 kW ÷ 15 kW

200

29

kWh

287.230

351.782

299.198

363.750

263.294

327.846

457

M112.4003

23 kW

200

48

kWh

287.230

396.794

299.198

408.762

263.294

372.858

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

458

M112.4101

1000 l/h

160

287.230

293.775

299.198

305.743

263.294

269.839

459

M112.4102

2000 l/h

160

287.230

297.240

299.198

309.208

263.294

273.304

460

M112.4201

Máy hàn cắt dưới nước

90

1.088.182

1.490.839

1.019.455

1.422.112

992.727

1.395.384

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

461

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

200

6

kWh

13.105

13.105

13.105

462

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

200

8

kWh

287.230

377.384

299.198

389.352

263.294

353.448

463

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

200

12

kWh

287.230

495.006

299.198

506.974

263.294

471.070

464

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

200

18

kWh

287.230

578.858

299.198

590.826

263.294

554.922

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

465

M112.4401

2,5 kW

160

16

kWh

34.091

34.091

34.091

466

M112.4402

4,5 kW

160

29

kWh

63.998

63.998

63.998

M112.4500

Máy khoan khoan đập cáp - công suất:

467

M112.4501

40 kW

200

144

kWh

287.230

1.298.002

299.198

1.309.970

263.294

1.274.066

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

468

M112.4601

54 cv

230

19

lít diezel

287.230

1.917.756

299.198

1.929.724

263.294

1.893.820

469

M112.4602

300 cv

230

97

lít diezel

400.382

9.050.882

417.064

9.067.564

367.016

9.017.516

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng

470

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

200

65

kWh

758.984

1.581.121

790.609

1.612.746

695.736

1.517.873

471

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

200

14

kWh

287.230

398.278

299.198

410.246

263.294

374.342

M112.4800

Một số máy và thiết bị chuyên dùng

472

M112.4801

Máy xiết bu lông

230

3

kWh

40.736

40.736

40.736

473

M112.4802

Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP

200

4

lít xăng

147.900

147.900

147.900

474

M112.4803

Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)

220

74.359

74.359

74.359

475

M112.4804

Vôn mét điện tử

200

2.754

2.754

2.754

476

M112.4805

Đồng hồ vạn năng

200

1.215

1.215

1.215

CHƯƠNG II: MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

1

M201.0001

Bộ khoan tay

180

47.752

47.752

47.752

2

M201.0002

Máy khoan XY-1A

180

80.222

80.222

80.222

3

M201.0003

Máy khoan XY-3

180

222.626

222.626

222.626

4

M201.0004

Máy khoan GK-250

180

143.940

143.940

143.940

5

M201.0005

Bộ nén ngang GA

180

450.450

450.450

450.450

6

M201.0006

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

180

11.171

11.171

11.171

7

M201.0007

Búa khoan tay P30

180

19.424

19.424

19.424

8

M201.0008

Thùng trục 0,5 m3

150

6.811

6.811

6.811

9

M201.0009

Máy khoan F-60L

250

1.005.440

1.005.440

1.005.440

10

M201.0010

Máy xuyên động RA-50

180

57.182

57.182

57.182

11

M201.0011

Máy xuyên tĩnh Gouda

180

462.272

462.272

462.272

12

M201.0012

Thiết bị đo ngẫu lực

180

321.596

321.596

321.596

13

M201.0013

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

11.076

11.076

11.076

14

M201.0014

Biến thế thắp sáng

150

6.096

6.096

6.096

15

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

150

33.804

33.804

33.804

16

M201.0016

Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100

150

41.852

41.852

41.852

17

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

150

99.101

99.101

99.101

18

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)

150

292.130

292.130

292.130

19

M201.0019

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)

150

343.379

343.379

343.379

20

M201.0020

Máy thuỷ bình điện tử

180

14.767

14.767

14.767

21

M201.0021

Máy toàn đạc điện tử

180

147.059

147.059

147.059

22

M201.0022

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

540.291

540.291

540.291

23

M201.0023

Ống nhòm

180

1.020

1.020

1.020

24

M201.0024

Kính hiển vi

200

7.065

7.065

7.065

25

M201.0025

Kính hiển vi điện tử quét

200

2.287.396

2.287.396

2.287.396

26

M201.0026

Máy ảnh

150

6.726

6.726

6.726

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

27

M202.0001

Cần Belkenman

180

19.475

19.475

19.475

28

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

180

120.343

120.343

120.343

29

M202.0003

TRL Profile Beam

180

328.431

328.431

328.431

30

M202.0004

Máy FWD

180

1.645.466

1.645.466

1.645.466

31

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

82.140

82.140

82.140

32

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

294.514

294.514

294.514

33

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

180

1.096.978

1.096.978

1.096.978

34

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

180

478.189

478.189

478.189

35

M202.0009

Cân điện tử

200

6.521

6.521

6.521

36

M202.0010

Cân phân tích

200

10.054

10.054

10.054

37

M202.0011

Cân bàn

200

3.804

3.804

3.804

38

M202.0012

Cân thủy tĩnh

200

4.438

4.438

4.438

39

M202.0013

Lò nung

200

12.795

12.795

12.795

40

M202.0014

Tủ sấy

200

11.348

11.348

11.348

41

M202.0015

Tủ hút khí độc

200

11.041

11.041

11.041

42

M202.0016

Tủ lạnh

250

5.613

5.613

5.613

43

M202.0017

Máy hút chân không

200

3.499

3.499

3.499

44

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS-America

200

9.287

9.287

9.287

45

M202.0019

Bếp điện

150

2.168

2.168

2.168

46

M202.0020

Bếp cát

150

2.786

2.786

2.786

47

M202.0021

Máy chưng cất nước

200

6.621

6.621

6.621

48

M202.0022

Máy trộn đất

200

5.518

5.518

5.518

49

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

200

17.455

17.455

17.455

50

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

14.847

14.847

14.847

51

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

200

5.833

5.833

5.833

52

M202.0026

Máy cắt đất

200

2.241

2.241

2.241

53

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

200

14.618

14.618

14.618

54

M202.0028

Máy cắt ứng biến

200

124.602

124.602

124.602

55

M202.0029

Máy nén 3 trục

200

569.293

569.293

569.293

56

M202.0030

Máy ép litvinốp

200

15.203

15.203

15.203

57

M202.0031

Kích tháo mẫu

200

6.315

6.315

6.315

58

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

126.868

126.868

126.868

59

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

200

59.874

59.874

59.874

60

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

200

55.334

55.334

55.334

61

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

200

9.390

9.390

9.390

62

M202.0036

Máy nén một trục

200

15.203

15.203

15.203

63

M202.0037

Máy nén Marshall

200

201.193

201.193

201.193

64

M202.0038

Máy CBR

200

61.220

61.220

61.220

65

M202.0039

Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay

200

7.323

7.323

7.323

66

M202.0040

Máy nén 4 t (quay tay)

200

6.822

6.822

6.822

67

M202.0041

Máy nén thuỷ lực 10 t

200

18.760

18.760

18.760

68

M202.0042

Máy nén thuỷ lực 50 t

200

29.416

29.416

29.416

69

M202.0043

Máy nén thuỷ lực 125 t

200

39.348

39.348

39.348

70

M202.0044

Máy nén thuỷ lực 200 t

200

51.150

51.150

51.150

71

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100 t

200

43.037

43.037

43.037

72

M202.0046

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 t

200

25.281

25.281

25.281

73

M202.0047

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100 t

200

183.418

183.418

183.418

74

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

200

30.740

30.740

30.740

75

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

200

5.518

5.518

5.518

76

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

200

66.996

66.996

66.996

77

M202.0051

Máy đo PH

200

8.126

8.126

8.126

78

M202.0052

Máy đo âm thanh

200

7.323

7.323

7.323

79

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

200

83.523

83.523

83.523

80

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

71.616

71.616

71.616

81

M202.0055

Máy đo vết nứt

200

14.245

14.245

14.245

82

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

101.861

101.861

101.861

83

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

200

145.406

145.406

145.406

84

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

10.533

10.533

10.533

85

M202.0059

Máy đo gia tốc

200

76.237

76.237

76.237

84

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

200

14.747

14.747

14.747

87

M202.0061

Máy đo chuyển vị

200

47.093

47.093

47.093

88

M202.0062

Máy xác định môđun

200

25.040

25.040

25.040

89

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

200

33.386

33.386

33.386

90

M202.0064

Máy so màu quang điện

200

83.168

83.168

83.168

91

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

200

48.514

48.514

48.514

92

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

200

7.725

7.725

7.725

93

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

200

12.741

12.741

12.741

94

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

1.254

1.254

1.254

95

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

200

13.844

13.844

13.844

96

M202.0070

Bàn dằn

200

23.475

23.475

23.475

97

M202.0071

Bàn rung

200

8.527

8.527

8.527

98

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

200

13.343

13.343

13.343

99

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

200

7.925

7.925

7.925

100

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

200

7.323

7.323

7.323

101

M202.0075

Máy phân tích hạt Lazer

200

64.153

64.153

64.153

102

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

200

51.980

51.980

51.980

103

M202.0077

Tenxômét

200

6.922

6.922

6.922

104

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

200

64.686

64.686

64.686

105

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

6.521

6.521

6.521

106

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)

200

1.679.079

1.679.079

1.679.079

107

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

120

3.871

3.871

3.871

108

M202.0082

Côn thử độ sụt

120

3.068

3.068

3.068

109

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

3.871

3.871

3.871

110

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

2.710

2.710

2.710

111

M202.0085

Chén bạch kim

200

19.169

19.169

19.169

112

M202.0086

Kẹp niken

200

7.155

7.155

7.155

113

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

200

33.845

33.845

33.845

114

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

200

51.980

51.980

51.980

115

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

116.673

116.673

116.673

116

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

200

49.758

49.758

49.758

117

M202.0091

Súng bi

200

7.524

7.524

7.524

118

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

200

1.050

1.050

1.050

119

M202.0093

Bình hút ẩm

200

438

438

438

120

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

200

19.250

19.250

19.250

121

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

200

14.315

14.315

14.315

122

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

200

162

162

162

123

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

200

972

972

972

124

M202.0098

Đồng hồ đo nước

200

2.268

2.268

2.268

125

M202.0099

Đồng hồ đo lún

200

1.458

1.458

1.458

126

M202.0100

Đồng hồ Shore A

200

1.215

1.215

1.215

127

M202.0101

Dụng cụ đo độ bền va đập

200

1.230

1.230

1.230

128

M202.0102

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

200

5.125

5.125

5.125

129

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

200

2.563

2.563

2.563

130

M202.0104

Dụng cụ thử thấm mực

200

513

513

513

131

M202.0105

Dụng cụ Vica

200

1.948

1.948

1.948

132

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

200

87.750

87.750

87.750

133

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

200

78.000

78.000

78.000

134

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

200

1.538

1.538

1.538

135

M202.0109

Khuôn dập mẫu

200

451

451

451

136

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

200

16.569

16.569

16.569

137

M202.0111

Kích thủy lực 800 t

200

94.354

94.354

94.354

138

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

200

2.888

2.888

2.888

139

M202.0113

Kính lúp

200

165

165

165

140

M202.0114

Máy bộ đàm

200

289

289

289

141

M202.0115

Máy cắt quay tay

200

990

990

990

142

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

200

14.850

14.850

14.850

143

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

200

218.066

218.066

218.066

144

M202.0118

Máy đo độ bóng

200

5.363

5.363

5.363

145

M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

200

12.375

12.375

12.375

146

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

200

2.188

2.188

2.188

147

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

200

1.313

1.313

1.313

148

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

200

2.188

2.188

2.188

149

M202.0123

Máy dò khuyết tật

200

3.063

3.063

3.063

150

M202.0124

Máy đo kích thước

200

2.188

2.188

2.188

151

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng sơn

200

2.625

2.625

2.625

152

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

200

4.375

4.375

4.375

153

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

200

4.375

4.375

4.375

154

M202.0128

Máy Hveem

200

12.375

12.375

12.375

155

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

200

170.500

170.500

170.500

156

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

200

170.500

170.500

170.500

157

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

200

4.125

4.125

4.125

158

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

200

8.168

8.168

8.168

159

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

200

2.888

2.888

2.888

160

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

200

14.850

14.850

14.850

161

M202.0135

Máy mài mòn sâu

200

3.713

3.713

3.713

162

M202.0136

Máy nén cố kết

200

20.625

20.625

20.625

163

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

200

8.250

8.250

8.250

164

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

200

38.750

38.750

38.750

165

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

200

46.500

46.500

46.500

166

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nứt

200

28.288

28.288

28.288

167

M202.0141

Máy soi kim tương

200

8.100

8.100

8.100

168

M202.0142

Máy thấm

200

16.119

16.119

16.119

169

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

200

159.600

159.600

159.600

170

M202.0144

Máy thử độ bục

200

3.950

3.950

3.950

171

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

200

3.555

3.555

3.555

172

M202.0146

Máy uốn gạch

200

59.200

59.200

59.200

173

M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

200

4.813

4.813

4.813

174

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

200

13.125

13.125

13.125

175

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

200

8.750

8.750

8.750

176

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

200

8.750

8.750

8.750

177

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

200

4.375

4.375

4.375

178

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

200

1.313

1.313

1.313

179

M202.0153

Thiết bị đo hệ số ma sát

200

4.375

4.375

4.375

180

M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

200

4.375

4.375

4.375

181

M202.0155

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

200

12.600

12.600

12.600

182

M202.0156

Thiết bị thử va đập phản hồi

200

8.400

8.400

8.400

183

M202.0157

Tủ chiếu UV

200

4.200

4.200

4.200

184

M202.0158

Tủ khí hậu

200

47.400

47.400

47.400

185

M202.0159

Thước đo vết nứt

200

117

117

117

186

M202.0160

Vi kế

200

117

117

117

187

M202.0161

Máy scanner (khổ Ao)

150

149.078

149.078

149.078

188

M202.0162

Máy vẽ plotter

220

84.979

84.979

84.979

189

M202.0163

Máy vi tính

220

9.630

9.630

9.630

190

M202.0164

Máy tính xách tay

220

17.627

17.627

17.627

191

M202.0165

Bể ổn nhiệt

200

6.521

6.521

6.521

192

M202.0166

Bếp gas công nghiệp

150

1.350

1.350

1.350

193

M202.0167

Bình thử bọt khí

200

22.275

22.275

22.275

194

M202.0168

Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát

200

1.538

1.538

1.538

195

M202.0169

Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)

200

234.848

234.848

234.848

196

M202.0170

Dụng cụ đo nhám

200

513

513

513

197

M202.0171

Dụng cụ thử va đập bi rơi

200

1.230

1.230

1.230

198

M202.0172

Dụng cụ thử va đập con lắc

200

1.230

1.230

1.230

199

M202.0173

Dụng cụ thử xuyên

200

1.948

1.948

1.948

200

M202.0174

Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa

200

1.782

1.782

1.782

201

M202.0175

Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết

200

2.625

2.625

2.625

202

M202.0176

Khoáng chuẩn

200

875

875

875

203

M202.0177

Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số

200

28.877

28.877

28.877

204

M202.0178

Máy Gigarang

200

8.750

8.750

8.750

205

M202.0179

Máy SHWD

180

1.645.466

1.645.466

1.645.466

204

M202.0180

Máy bào gỗ

180

2.967

2.967

2.967

207

M202.0181

Máy cắt Makita

200

3.482

3.482

3.482

208

M202.0182

Máy cắt phẳng

200

20.625

20.625

20.625

209

M202.0183

Máy đầm xoay

220

5.876

5.876

5.876

210

M202.0184

Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép

200

88.621

88.621

88.621

211

M202.0185

Máy đo độ đàn hồi

200

48.514

48.514

48.514

212

M202.0186

Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn

200

7.323

7.323

7.323

213

M202.0187

Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn

200

21.875

21.875

21.875

214

M202.0188

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

200

48.050

48.050

48.050

215

M202.0189

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

200

27.633

27.633

27.633

216

M202.0190

Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng

200

5.950

5.950

5.950

217

M202.0191

Máy khuấy và làm mát nước

200

4.813

4.813

4.813

218

M202.0192

Máy thử cường độ bám dính

220

12.600

12.600

12.600

219

M202.0193

Máy thử độ chống thấm

200

14.850

14.850

14.850

220

M202.0194

Máy thử kéo xác định cường độ bám dính

220

12.600

12.600

12.600

221

M202.0195

Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)

200

16.119

16.119

16.119

222

M202.0196

Nhớt kế

200

20.500

20.500

20.500

223

M202.0197

Nhớt kế Suttard

200

154

154

154

224

M202.0198

Nhớt kế Vebe

200

6.150

6.150

6.150

225

M202.0199

Súng bật nẩy

200

7.875

7.875

7.875

226

M202.0200

Thiết bị đo góc nghỉ của cát

200

1.650

1.650

1.650

227

M202.0201

Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời

200

1.238

1.238

1.238

228

M202.0202

Thiết bị đo nhiệt độ bê tông

200

1.575

1.575

1.575

229

M202.0203

Thiết bị đo nhiệt lượng

200

1.313

1.313

1.313

230

M202.0204

Thiết bị gia nhiệt vòng và bi

200

8.750

8.750

8.750

231

M202.0205

Thiết bị thử tải trọng

200

8.750

8.750

8.750

232

M202.0206

Thiết bị wheel tracking

200

1.075.080

1.075.080

1.075.080

233

M202.0207

Thiết bị xác định độ bền cọ rửa

200

33.000

33.000

33.000

234

M202.0208

Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa

200

1.025

1.025

1.025

235

M202.0209

Xe chuyên dùng

180

436.800

436.800

436.800

236

M202.0210

Dụng cụ vòng và bi

200

3.588

3.588

3.588

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

237

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

220

404.287

404.287

404.287

238

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

220

39.763

39.763

39.763

239

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

220

167.533

167.533

167.533

240

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

220

796.170

796.170

796.170

241

M203.0005

Hợp bộ đo lường

220

752.669

752.669

752.669

242

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

220

1.287.736

1.287.736

1.287.736

243

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

220

403.740

403.740

403.740

244

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

220

760.420

760.420

760.420

245

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

220

16.679

16.679

16.679

246

M203.0010

Máy đo độ A xít

220

145.190

145.190

145.190

247

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

220

139.170

139.170

139.170

248

M203.0012

Máy đo độ nhớt

220

119.562

119.562

119.562

249

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

220

29.093

29.093

29.093

250

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

220

142.910

142.910

142.910

251

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

220

48.609

48.609

48.609

252

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

220

83.447

83.447

83.447

253

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

220

290.561

290.561

290.561

254

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

220

58.459

58.459

58.459

255

M203.0019

Máy đo vạn năng

220

120.292

120.292

120.292

256

M203.0020

Máy chụp sóng

220

414.684

414.684

414.684

257

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu

220

297.584

297.584

297.584

258

M203.0022

Máy phát tần số

220

105.974

105.974

105.974

259

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

220

146.558

146.558

146.558

260

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

220

132.604

132.604

132.604

261

M203.0025

Mê gôm mét

220

40.128

40.128

40.128

262

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

220

68.673

68.673

68.673

263

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

220

397.538

397.538

397.538

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 232/QĐ-SGTVTXD ngày 27/04/2022 công bố đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


601

DMCA.com Protection Status
IP: 18.226.226.158
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!