TT
|
Tên quy hoạch
|
Nghị quyết/Quyết định ban hành
|
1.
|
Quy hoạch tổng thể phát
triển thủy lợi tỉnh Điện Biên giai đoạn 2005-2020
|
Quyết định số
1156/QĐ-UBND ngày 17/10/2006 của UBND tỉnh Điện Biên
|
2.
|
Quy hoạch phát triển thủy
lợi tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2020
|
Quyết định số
613/QĐ-UBND ngày 06/6/2012 của UBND tỉnh Lai Châu
|
3.
|
Quy hoạch thủy lợi tỉnh
Sơn La giai đoạn 2010-2015 và tầm nhìn đến 2020
|
Quyết định số
289/QĐ-UBND ngày 15/02/2011 của UBND tỉnh Sơn La
|
4.
|
Rà soát, bổ sung quy hoạch
thủy lợi tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2020, định hướng đến năm 2030
|
Quyết định số
3370/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình
|
5.
|
Quy hoạch thủy lợi tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 27/8/2012 của UBND tỉnh Yên Bái
|
6.
|
Quy hoạch tổng thể phát
triển thủy lợi tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2015 và định hướng đến năm 2020
|
Quyết định số
439/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
7.
|
Quy hoạch xây dựng và
phát triển thủy lợi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016- 2025, định hướng đến năm
2035
|
Quyết định số
174/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang
|
8.
|
Quy hoạch thủy lợi tỉnh
Lạng Sơn giai đoạn 2011-2020
|
Quyết định số
2116/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
9.
|
Quy hoạch phát triển thủy
lợi tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
1229/QĐ-UBND ngày 15/8/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
10.
|
Rà soát, bổ sung quy hoạch
thủy lợi tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2010 đến 2020
|
Quyết định số
312/QĐ-UBND ngày 01/3/2012 của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
11.
|
Quy hoạch thủy lợi tỉnh
Bắc Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
Quyết định số
2109/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
12.
|
Quy hoạch thủy lợi tỉnh
Cao Bằng giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030
|
Quyết định số
159/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
13.
|
Quy hoạch phát triển thủy
lợi thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
Quyết định số
4673/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 của UBND thành phố Hà Nội
|
14.
|
Quy hoạch chi tiết phát
triển thủy lợi tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012-2020, định hướng đến năm 2030
|
Quyết định số
1717/QĐ-CT ngày 04/7/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
15.
|
Quy hoạch thủy lợi tỉnh
Hưng Yên đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
|
Quyết định số
1015/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 của UBND tỉnh Hưng Yên
|
16.
|
Quy hoạch thủy lợi tỉnh
Hải Dương giai đoạn đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
|
Quyết định số
09/QĐ-UBND ngày 05/01/2009 của UBND tỉnh Hải Dương
|
17.
|
Quy hoạch phát triển thủy
lợi tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2010-2020
|
Quyết định số
176/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Bắc Ninh
|
18.
|
Quy hoạch phát triển thủy
lợi hệ thống Nam Ninh, Hải Hậu, Nghĩa Hưng, Xuân Thủy, Bắc Nam Hà thuộc tỉnh
Nam Định
|
Quyết định số
521/QĐ-UBND ngày 12/4/2013 của UBND tỉnh Nam Định
|
19.
|
Quy hoạch chi tiết thủy
lợi tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Quyết định số
4839/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ninh
|
20.
|
Quy hoạch tổng thể thủy
lợi tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 và định hướng đến 2030
|
Quyết định số
2055/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
21.
|
Điều chỉnh, bổ sung quy
hoạch thủy lợi tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
Quyết định số
78/2010/QĐ-UBND-NN ngày 11/10/2010 của UBND tỉnh Nghệ An
|
22.
|
Quy hoạch tổng thể hệ
thống thủy lợi Hà Tĩnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
Quyết định số
1461/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
23.
|
Quy hoạch thủy lợi tỉnh
Thừa Thiên Huế đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2035
|
Quyết định số
01/2018/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
24.
|
Quy hoạch thủy lợi tỉnh
Quảng Nam đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
|
Quyết định số
1695/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
25.
|
Quy hoạch thủy lợi tỉnh
Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
|
Quyết định số
1742/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
26.
|
Điều chỉnh Quy hoạch thủy
lợi tỉnh Bình Định giai đoạn 2015-2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
Quyết định số 1885/QĐ-UBND
ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
27.
|
Điều chỉnh, bổ sung Quy
hoạch thủy lợi tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2015-2025 và định hướng đến năm 2035
|
Quyết định số
627/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
28.
|
Điều chỉnh Quy hoạch thủy
lợi tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 thích ứng biến đổi
khí hậu
|
Quyết định số
321/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
29.
|
Quy hoạch phát triển thủy
lợi tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
Quyết định số
410/QĐ-UBND ngày 08/02/2013 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
30.
|
Quy hoạch thủy lợi tỉnh
Kon Tum giai đoạn 2011-2020, định hướng đến 2025
|
Quyết định số
482/QĐ-UBND ngày 01/7/2013 của UBND tỉnh Kon Tum
|
31.
|
Quy hoạch thủy lợi tỉnh
Gia Lai giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến 2020
|
Quyết định số
678/QĐ-UBND ngày 21/11/2007 của UBND tỉnh Gia Lai
|
32.
|
Rà soát quy hoạch thủy
lợi tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
|
Quyết định số
475/QĐ-UBND ngày 04/3/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
33.
|
Quy hoạch phát triển thủy
lợi tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2010-2015 và định hướng đến năm 2020
|
Quyết định số
2473/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 của UBND tỉnh Đắk Lắk
|
34.
|
Quy hoạch thủy lợi
thích ứng với điều kiện biến đổi khí hậu đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm
2030 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Quyết định số
1799/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh Đắk Nông
|
35.
|
Quy hoạch thủy lợi tỉnh
Bình Phước đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
|
Quyết định số
2156/QĐ-UBND ngày 31/08/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
36.
|
Quy hoạch thủy lợi tỉnh
Đồng Nai đến năm 2025, định hướng đến năm 2035
|
Quyết định số
4525/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
37.
|
Quy hoạch thủy lợi tỉnh
Tây Ninh đến năm 2025, định hướng đến năm 2035
|
Quyết định số
2214/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh Tây Ninh
|
38.
|
Quy hoạch thủy lợi phục
vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, định
hướng đến năm 2025
|
Quyết định số
768/QĐ-UBND ngày 21/02/2014 của UBND thành phố Hồ Chí Minh
|
39.
|
Quy hoạch thủy lợi tỉnh
Bà Rịa Vũng Tàu đến năm 2020
|
Quyết định số
2958/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
40.
|
Quy hoạch thủy lợi và cấp
thoát nước tỉnh Bình Dương giai đoạn 2005-2010 và định hướng đến năm 2020
|
Quyết định số
78/2005/QĐ-UB ngày 24/5/2005 của UBND tỉnh Bình Dương
|
41.
|
Điều chỉnh quy hoạch
phát triển thủy lợi tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 và định hướng đến năm 2050
|
Quyết định số
1651/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp
|
42.
|
Điều chỉnh bổ sung quy
hoạch thủy lợi tỉnh Bến Tre đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Quyết định số
1810/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Bến Tre
|
43.
|
Điều chỉnh quy hoạch
xây dựng thủy lợi tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Quyết định số
1822/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Long
|
44.
|
Điều chỉnh, bổ sung quy
hoạch thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 và định
hướng đến năm 2030
|
Quyết định số
558/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
45.
|
Quy hoạch chi tiết thủy
lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp tỉnh An Giang đến năm 2020
|
Quyết định số
1773/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND tỉnh An Giang
|
46.
|
Quy hoạch xây dựng thủy
lợi tỉnh Hậu Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030
|
Quyết định số
618/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 của UBND tỉnh Hậu Giang
|
47.
|
Quy hoạch thủy lợi tỉnh
Tiền Giang đến năm 2020
|
Quyết định số
3210/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Tiền Giang
|
48.
|
Điều chỉnh quy hoạch thủy
lợi phục vụ sản xuất tỉnh Long An đến năm 2020
|
Quyết định số
3453/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh Long An
|
49.
|
Quy hoạch thủy lợi phục
vụ nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 và tầm nhìn đến
năm 2030
|
Quyết định số
924/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh
|
50.
|
Quy hoạch phòng chống lũ
của các tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn đến năm
2020, định hướng đến năm 2030
|
Quyết định số
3034/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
51.
|
Quy hoạch phòng, chống
lũ chi tiết cho các tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh Hà Nam đến năm 2030, định
hướng đến năm 2050
|
Nghị quyết số
37/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hà Nam
|
52.
|
Quy hoạch phòng, chống
lũ chi tiết sông Hoàng Long đến năm 2025
|
Nghị quyết số
22/NQ-HĐND ngày 04/8/2016; điều chỉnh tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
17/12/2014 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
53.
|
Quy hoạch phòng, chống
lũ các tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 và định hướng
đến năm 2030 (hợp phần sông Mã)
|
Nghị quyết số
84/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
54.
|
Quy hoạch phòng, chống
lũ các tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 và định hướng
đến năm 2030 (hợp phần sông Yên, sông Bạng)
|
Nghị quyết số
85/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
55.
|
Quy hoạch phòng, chống
lũ sông Bưởi tỉnh Thanh Hóa
|
Quyết định số
3639/QĐ-UBND ngày 14/11/2008 và Quyết định điều chỉnh số 880/QĐ-UBND ngày
25/3/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
56.
|
Quy hoạch phòng, chống
lũ sông Cả trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 6009/QĐ-UBND-NN
ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Nghệ An
|
57.
|
Quy hoạch phòng, chống
lũ chi tiết các tuyến sông có đê tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2015-2020 và định hướng
đến năm 2030
|
Nghị quyết số
159/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh
|
58.
|
Quy hoạch đê điều trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
Quyết định số
3748/QĐ-BNN-PCTT ngày 19/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
59.
|
Quy hoạch đê điều trên
địa bàn tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quyết định số
4992/QĐ-BNN-PCTT ngày 20/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
60.
|
Quy hoạch đê điều sông
Bưởi, tỉnh Thanh Hóa
|
Quyết định số
1210/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
61.
|
Quy hoạch hệ thống đê
điều sông Cả tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
Quyết định số
3521/QĐ-BNN-ĐĐ ngày 09/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
62.
|
Quy hoạch bảo vệ và
phát triển rừng của các địa phương đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước
ngày 01/01/2019, đang còn hiệu lực
|
UBND cấp tỉnh
|
63.
|
Quy hoạch ba loại rừng
của các địa phương đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước ngày 01/01/2019,
đang còn hiệu lực
|
UBND cấp tỉnh
|