|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Kế hoạch 334/KH-UBND 2021 kiểm tra rà soát chất lượng chung cư cũ Hà Nội
Số hiệu:
|
334/KH-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Kế hoạch
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Dương Đức Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
334/KH-UBND
|
Hà
Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
KẾ HOẠCH
TỔNG KIỂM TRA RÀ SOÁT, KIỂM ĐỊNH, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TOÀN BỘ CÁC CHUNG
CƯ CŨ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
I. CĂN CỨ PHÁP LÝ
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày
25/11/2014; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014; Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số
50/2014/QH13; Luật Thủ đô ngày 21/11/2012; Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
- Nghị định của Chính phủ: số
69/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 vệ cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư; số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở; số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 Quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
- Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 15/02/2016 về việc kiểm tra, rà soát, đánh giá an toàn
chịu lực nhà ở và công trình công cộng cũ, nguy hiểm
tại đô thị;
- Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 và Nghị định số
44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2021 của Chính phủ;
- Chương trình số 03-CTr/TU ngày
17/3/2021 của Thành ủy về chỉnh trang đô thị, phát triển đô thị và kinh tế đô thị thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2015;
- Thông báo Thành ủy: Số 104-TB/TU ngày
04/01/2021 Kết luận buổi làm việc của Thành ủy Hà Nội với Sở Xây dựng; Số 212-TB/TU ngày 12/4/2021 thông báo Kết luận
của Thường trực Thành ủy về các nhiệm vụ trọng tâm
của Thành ủy trong Quý II và 9 tháng cuối năm 2021;
- Quyết định số 947-QĐ/TU ngày 20/4/2021
của Thành ủy Hà Nội về thành lập Ban Chỉ đạo cải tạo chung cư cũ trên địa bàn
Thành phố;
- Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của Hội đồng nhân
dân thành phố Hà Nội về việc thông qua “Đề án cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ
trên địa bàn thành phố Hà Nội”;
- Thông báo số 334/TB-UBND ngày
12/5/2021 của UBND Thành phố thông báo Kết luận cuộc
họp của Ban Chỉ đạo cải tạo chung cư cũ trên địa
bàn Thành phố.
- Quyết định số 5289/QĐ-UBND ngày 18/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành “Đề án cải tạo,
xây dựng lại chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hà
Nội”;
- Thông báo số 605/TB-VP ngày
09/11/2021 của Văn phòng UBND Thành phố về thông báo kết luận của Phó Chủ tịch
UBND Thành phố Dương Đức Tuấn về một số nội dung liên quan đến công tác cải tạo,
xây dựng lại nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hà Nội.
II. MỤC ĐÍCH - YÊU
CẦU
- Triển khai công tác kiểm định đánh
giá chất lượng các chung cư cũ trên địa bàn Thành phố đảm bảo các yêu cầu tại
Nghị định số 69/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 về cải tạo, xây
dựng lại nhà chung cư và Thông báo số 212-TB/TU ngày
12/4/2021 của Thành ủy Thành phố;
- Phù hợp các nội dung theo yêu cầu tại
Đề án “Cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hà Nội” được
phê duyệt; thực hiện đồng bộ và phù hợp với kế hoạch cải tạo, xây dựng lại nhà
chung cư và kế hoạch nghiên cứu lập quy hoạch chi tiết cải tạo, xây dựng lại
chung cư cũ trên địa bàn Thành phố;
- Thực hiện có trọng tâm, trọng điểm theo thứ tự ưu tiên:
+ Đợt 1: Rà soát, và kiểm định các nhà chung cư còn lại thuộc: 03 khu chung cư cũ có
nhà nguy hiểm cấp D (Giảng Võ; Thành Công; Ngọc Khánh); rà
soát, đánh giá sự phù hợp kết quả kiểm định của 401 nhà chung cư cũ
(đã thực hiện) so với thực tế hiện trạng và
quy định hiện hành (trong đó có Khu tập thể Bộ Tư pháp); 06
khu chung cư được lựa chọn triển khai ban đầu có tính khả thi cao (Kim Liên,
Trung Tự, Khương Thượng, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân Nam, Nghĩa Tân); rà soát 14 dự án đang triển khai để hoàn chỉnh công tác kiểm định theo quy định
(trong đó có Khu tập thể Nguyễn Công Trứ); 126 chung cư đã được UBND
Thành phố chấp thuận tại văn bản số 3616/UBND-SXD ngày 19/10/2021 về điều chỉnh
kế hoạch kiểm định chi tiết chung cư cũ có tình trạng kỹ thuật ở Mức 2 theo Chỉ
thị số 05/CT-TTg ngày 15/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ (đã được UBND Thành phố
chấp thuận tại văn bản số 4599/UBND-ĐT ngày 16/10/2019); các chung cư cũ theo Đề
án quy gom trên địa bàn quận Hoàn Kiếm và các chung cư cũ
độc lập trên địa bàn quận Ba Đình.
+ Đợt 2: Các nhà chung cư còn lại của
15 khu chung cư cũ, nhóm chung cư cũ đã có ý tưởng quy hoạch và các
chung cư độc lập trên địa bàn các quận; Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hoàng Mai, Tây Hồ, Hai Bà Trưng;
+ Đợt 3: Các nhà chung cư còn lại của
22 khu chung cư cũ, nhóm chung cư cũ đã có kết quả kiểm định một phần và
các chung cư độc lập trên địa bàn các quận: Long Biên, Hà
Đông;
+ Đợt 4: Các nhà chung cư của 29 khu
chung cư cũ, nhóm chung cư cũ còn lại và các nhà chung cư độc lập trên địa bàn các quận Bắc Từ Liêm, Đống Đa.
- Kết quả rà soát, kiểm định, đánh
giá chất lượng hiện trạng chung cư cũ phải phân loại, phân nhóm theo quy định,
đánh giá cấp độ nguy hiểm tăng dân A, B, C, D, lập danh mục
phân loại, làm cơ sở để xác định niên hạn, thời gian còn lại
của công trình và lập kế hoạch cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ.
- Đối với các chung cư chưa có trong danh mục, UBND cấp huyện thực hiện cập nhật bổ sung vào kế hoạch
chi tiết hàng năm để thực hiện kiểm định.
III. NỘI DUNG KẾ
HOẠCH
1. Kết quả đạt được
về công tác kiểm định trong thời gian qua
1.1. Giai đoạn
trước khi thực hiện theo Chỉ thị 05/CT-TTg ngày 15/02/2016 của Thủ tướng Chính
phủ: Đã kiểm định 350 chung cư, cụ thể như
sau:
a) Trong các năm từ 2007 đến năm
2014: UBND Thành phố đã tổ chức kiểm định khoảng 172 chung cư, trong đó đã đánh
giá có 06 chung cư thuộc diện nguy hiểm Cấp D, cụ thể như sau:
- Tư 2007-2009: Sở Tài nguyên và Môi
trường tổ chức kiểm định 77 chung cư;
- Từ 2009-2012:
+ Sở Xây dựng tổ chức kiểm định 85
chung cư (theo Văn bản số 8877/UBND-XD ngày 18/10/2011 của UBND Thành phố);
+ Tiếp nhận kết quả kiểm định từ các
Chủ đầu tư khác trên địa bàn: khoảng 10 chung cư
+ Kết quả thực hiện kiểm định như
sau:
+ Mức độ nguy hiểm về kết cấu cấp B: 115 chung cư.
+ Mức độ nguy hiểm về kết cấu cấp C: 51 chung cư.
+ Mức độ nguy hiểm
về kết cấu cấp D: 06 chung cư.
b) Trong các năm từ 2015-2017: UBND
Thành phố đã tổ chức kiểm định đối với 178/179 chung cư (năm 2015: kiểm
định 42 chung cư; năm 2016: kiểm định 62 chung cư; năm 2017: kiểm định 75 chung
cư).
* Kết quả thực
hiện kiểm định như sau:
+ Mức độ nguy hiểm vệ kết cấu cấp B: 29 chung cư.
+ Mức độ nguy hiểm vệ kết cấu cấp C: 147 chung cư.
+ Mức độ nguy hiểm về kết cấu cấp D:
02 chung cư.
+ (Có 01 chung cư quá trình kiểm định đã lập dự án xây dựng lại nên không kiểm định: Nhà
L2 số 93 Láng Hạ, Đống Đa).
Chi tiết kết quả kiểm định theo Phụ lục 1 đính kèm.
1.2. Giai đoạn thực hiện theo
Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 15/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ: Đã kiểm định 52 chung cư, cụ
thể như sau:
a) Năm 2019, UBND Thành phố đã tổ chức
kiểm định đối với 33 công trình theo văn bản số 4098/UBND:ĐT ngày 05/9/2018. Kết
quả thực hiện kiểm định như sau:
+ Mức độ nguy hiểm vệ kết cấu cập B: 01 chung cư.
+ Mức độ nguy hiểm về kết cấu cấp G:
31 chung cư.
+ Riêng đối với chung cư E8 Quỳnh
Mai, quận Hai Bà Trưng có độ nghiêng công trình lớn so với giới hạn; Viện Khoa
học Công nghệ và Kinh tế xây dựng Hà Nội đã kết luận mức độ
nguy hiểm về kết cấu là cấp D.
Chi tiết kết quả kiểm định theo Phụ lục 2 đính kèm.
b) Năm 2020, UBND Thành phố tổ chức
kiểm định được 19/177 chung cư được UBND Thành phố chấp thuận tại văn bản
số 4599/UBND-ĐT ngày 16/10/2019. Kết quả thực hiện kiểm định như sau:
+ Mức độ nguy hiểm về kết cấu Cấp B:
03 chung cư.
+ Mức độ nguy hiểm về kết cấu cấp C:
16 chung cư.
Chi tiết kết quả kiểm định theo Phụ
lục 3 đính kèm.
c) Năm 2021, Viện Khoa học Công nghệ
và Kinh tế Xây dựng Hà Nội đang thực hiện kiểm định chi tiết 32/177
chung cư.
Chi tiết các công trình đang kiểm định theo Phụ lục
4 đính kèm.
d) Đến nay, còn 126/177 chung
cư chưa triển khai thực hiện kiểm định trong tổng số 177 chung cư đã được UBND
Thành phố chấp thuận nguyên tắc tại văn bản số 4599/UBND-ĐT ngày 16/10/2019.
Bảng
tổng hợp kết quả kiểm định các chung cư cũ
STT
|
Nội dung
|
Trước
Chỉ thị 05/CT-TTg
|
Theo
Chỉ thị 05/CT-TTg (2019-2020)
|
Tổng
cộng
|
(2007-2014)
|
(2015-2017)
|
1
|
Cấp A
|
|
01
chung cư đã xây dựng lại
|
|
|
2
|
Cấp B
|
115
|
29
|
4
|
148
|
3
|
Cấp C
|
51
|
147
|
47
|
245
|
4
|
Cấp D
|
6
|
2
|
01
chung cư đang xem xét kết quả
|
8
|
|
Tổng
cộng
|
172
|
178
|
52
|
401
|
2. Khó khăn, vướng
mắc
- Các công trình nhà chung cư cũ trên
địa bàn Thành phố có số lượng lớn, tình trạng quản lý phức tạp, đan xen nhiều
chủ sở hữu;
- Thực tế khảo sát cho thấy nhiều nhà
chung cư cũ đã không còn nguyên trạng như ban đầu do các hộ
dân đã tự cải tạo, sửa chữa;
- Nhiều nhà chung cư cũ đã thực hiện
kiểm định đánh giá chất lượng hiện trạng từ lâu; đến nay
sau thời gian sử dụng không được bảo trì, duy tu, sửa chữa đã tiếp tục xuống cấp,
không còn phản ánh đúng như kết quả kiểm định trước đây. Tuy nhiên, hiện nay
pháp luật chưa có quy định cụ thể đối với các chung cư cũ đã được
kiểm định thì khi nào phải tổ chức kiểm định, đánh giá lại
chất lượng;
- Chưa có hướng dẫn cụ thể việc kiểm
định, đánh giá các yếu tố để xác định chất lượng nhà chung cư theo quy định của
pháp luật về xây dựng và nhà chung cư thuộc diện quy định tại Điều 5 của Nghị định
số 69/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021;
- Hiện tại trên địa bàn Thành phố còn
một số khu nhà chung cư, nhà tập thể
tự quản, do các cơ quan, đơn vị, tổ chức đoàn thể chính trị - xã hội trung ương
và địa phương, đơn vị quân đội... đang tự quản lý, chưa bàn giao về Thành phố,
gây khó khăn trong việc rà soát, thống kê xác định danh mục, địa điểm nhà chung
cư.
- Việc xác định niên hạn công trình
(thời gian còn lại) gặp nhiều khó khăn do chưa có tiêu chuẩn,
quy trình, hướng dẫn để thực hiện. Niên hạn sử dụng công trình được quy định
trong QCVN 03:2012/BXD chỉ là cơ sở để xác định các giải pháp kỹ thuật khi lập
và xét duyệt các dự án đầu tư, thiết kế và xây dựng các
công trình do đó không áp dụng được cho các chung cư cũ.
3. Nhiệm vụ, giải
pháp thực hiện
Trên cơ sở các kết quả đạt được và những khó khăn, vướng mắc nêu trên và
quy định của Nghị định số 69/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ về cải tạo,
xây dựng lại nhà chung cư, UBND Thành phố tổ chức triển khai đồng bộ các nhiệm
vụ, giải pháp để thực hiện công tác kiểm định, đánh giá chất lượng các nhà
chung cư cũ trên địa bàn Thành phố như sau:
3.1. Thành lập Hội đồng thẩm định,
đánh giá công tác kiểm định các chung cư cũ
Giao Sở Xây dựng tham mưu trình UBND
Thành phố quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, đánh giá công tác kiểm định
các chung cư cũ trên địa bàn Thành phố.
3.2. Tổng kiểm tra, rà soát, kiểm định đánh giá chất lượng các chung cư cũ trên địa bàn Thành phố
Công tác rà soát, kiểm định, đánh giá
chất lượng nhà chung cư được thực hiện theo nguyên tắc: Các chung cư đã có
thông tin, danh mục sẽ thực hiện phân kỳ để tổ chức kiểm định theo thứ tự ưu
tiên, có trọng tâm, trọng điểm; kế thừa và kết hợp đồng bộ với công tác kiểm định
nhà chung cư theo Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 15/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ
để đẩy nhanh tiến độ và đảm bảo nguyên tắc toàn khu; đồng thời tiến hành song
song công tác rà soát toàn bộ các chung cư (các chung cư chưa có
trong danh mục hoặc đã có những thông tin chưa chính xác hoặc chưa đúng
đối tượng) để điều chỉnh, cập nhật đưa vào kế hoạch kiểm
định hàng năm; đối với các chung cư đã có kết quả kiểm định, tiến hành rà soát
sự phù hợp của kết quả kiểm định so với thực tế hiện trạng và so với các quy định
hiện hành;
3.2.1. Kế hoạch tổ chức kiểm định
đối với các chung cư theo trọng tâm, trọng điểm.
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị thực hiện
|
Số
lượng
|
Thời
gian thực hiện
|
Đợt
1
|
126/177 chung cư đã được UBND Thành
phố chấp thuận tại văn bản số 3616/UBND- SXD ngày 19/10/2021 (thực hiện theo
Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 15/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ)
(Chi
tiết theo PL5)
|
Sở
Xây dựng
|
126
|
trước
Quý II/2022
|
Các nhà chung cư còn lại thuộc: 03
khu chung cư cũ có nhà nguy hiểm cấp D (Giảng Võ; Thành Công; Ngọc Khánh); 06
khu chung cư được lựa chọn triển khai ban đầu có tính khả thi cao (Kim Liên,
Trung Tự, Khương Thượng, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân Nam, Nghĩa Tân); 14 dự án
đang triển khai (trong đó có Khu tập thể Nguyễn Công Trứ); các chung cư cũ
theo Đề án quy gom trên địa bàn quận Hoàn Kiếm và các chung cư cũ độc lập trên địa bàn quận Ba Đình.
(Chi tiết theo PL6)
|
UBND
cấp huyện
|
204
|
trước
Quý II/2022
|
Đợt
2
|
Các chung cư còn lại của 15
khu chung cư cũ, nhóm chung cư cũ đã có ý tưởng quy hoạch và các chung cư độc
lập trên địa bàn các quận: Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hoàng Mai, Tây Hồ, Hai Bà
Trưng (Chi tiết theo PL7)
|
UBND
cấp huyện
|
503
|
trước
Quý IV/2022
|
Đợt
3
|
Các chung cư còn lại của 22
khu chung cư cũ, nhóm chung cư cũ đã có kết quả kiểm định một phần và các
chung cư độc lập trên địa bàn các quận: Long Biên, Hà Đông (Chi tiết theo
PL8)
|
UBND
cấp huyện
|
184
|
trước
Quý IV/2022
|
Đợt
4
|
Các chung cư của 29 khu
chung cư cũ, nhóm chung cư cũ còn lại và các nhà chung cư độc lập trên địa
bàn các quận Bắc Từ Liêm, Đống Đa (Chi tiết theo PL9)
|
UBND
cấp huyện
|
343
|
trước
Quý III/2023
|
|
Tổng cộng
|
1361
|
|
3.2.2 Rà soát các chung cư đã có kết
quả kiểm định
Giao Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với
UBND cấp huyện và các đơn vị liên quan tổng hợp các chung cư cũ đã có kết quả
kiểm định, trình Hội đồng, rà soát đánh giá sự phù hợp của
kết quả kiểm định so với thực tế hiện trạng và so với các quy định hiện hành;
trường hợp kết quả kiểm định không còn phù hợp, Sở Xây dựng tổng hợp danh mục
các chung cư để trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung và giao UBND cấp huyện tổ
chức kiểm định.
3.2.3. Tổng kiểm tra, rà soát, kiểm
định đánh giá chất lượng các chung cư cũ trên địa bàn Thành phố:
Giao UBND các quận, huyện, thị xã tiếp
tục kiểm tra, rà soát, thống kê toàn bộ các chung cư cũ trên địa bàn (các
chung cư chưa có trong danh mục hoặc đã có
những thông tin chưa
chính xác hoặc chưa đúng đối tượng) và lập danh mục gửi
Sở Xây dựng tổng hợp trình Hội đồng xem xét, đánh giá trước khi trình UBND
Thành phố phê duyệt bổ sung, điều chỉnh danh mục (nếu có); Trên cơ sở danh mục
chung cư cũ được UBND Thành phố phê duyệt bổ sung, điều chỉnh UBND cấp huyện lập
kế hoạch chi tiết để tổ chức kiểm định.
4. Tổng tiến độ
thực hiện: Quý I/2022 đến Quý IV/2025.
5. Kinh phí dự kiến
và nguồn vốn:
- Kinh phí dự kiến: khoảng 500 tỷ
- Nguồn vốn: vốn sự nghiệp kinh tế
IV. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Sở Xây
dựng:
- Là cơ quan chủ trì phối hợp với các
đơn vị có liên quan để tham mưu giúp UBND Thành phố tổ chức thực hiện kế hoạch
này;
- Thường xuyên kiểm tra, hướng dẫn,
đôn đốc tiến độ thực hiện của UBND các quận, huyện, thị xã và các đơn vị tư vấn
đảm bảo chất lượng, tiến độ theo chỉ đạo của UBND Thành phố;
- Chủ trì phối hợp với các đơn vị
liên quan xây dựng quy chế hoạt động của Hội đồng thẩm định, đánh giá công tác
kiểm định các chung cư cũ; xây dựng các tiêu chí, đánh giá các yếu tố để xác định
chất lượng nhà chung cư trình UBND Thành phố phê duyệt;
- Tổ chức phê duyệt nhiệm vụ kiểm định,
chấp thuận đề cương kiểm định của các đơn vị theo quy định;
- Tiếp tục tổ chức kiểm định 126/177
chung cư đã được UBND Thành phố chấp thuận tại văn bản số 3616/UBND-SXD ngày
19/10/2021 (thực hiện theo Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 15/02/2016 của Thủ tướng
Chính phủ);
- Phối hợp cung cấp cho UBND cấp huyện
về thông tin, kết quả các chung cư đã được kiểm định (nếu có);
- Tiếp nhận và tổng hợp các báo cáo kết
quả kiểm định do UBND các quận, huyện thị xã gửi và đưa ra
Hội đồng để xem xét, đánh giá theo quy định;
- Ban hành kết luận kiểm định và báo
cáo UBND Thành phố về kết quả kiểm định, làm cơ sở lập quy hoạch và kế hoạch cải
tạo, xây dựng lại nhà chung cư theo quy định;
- Phối hợp với các đơn vị liên quan tham
mưu cho UBND Thành phố thông báo bằng văn bản cho các chủ
sở hữu nhà chung cư thuộc diện phải cải tạo, xây dựng lại quy định tại Điều 5
Nghị định số 69/2021/NĐ-CP biết; đồng thời công khai danh mục các nhà chung cư
này trên Cổng thông tin điện tử của UBND Thành phố và của
Sở Xây dựng.
2. Sở Quy hoạch - Kiến trúc:
- Tham mưu cho UBND Thành phố lập và
triển khai Kế hoạch tổ chức lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 cải
tạo, xây dựng lại các chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Phối hợp với UBND các quận, huyện,
thị xã cung cấp cho Sở Xây dựng về thông tin, số liệu, danh mục các chung cư cũ
trên địa bàn Thành phố để việc triển khai công tác kiểm
định, đánh giá chất lượng hiện trạng các chung cư cũ đảm bảo tính thống nhất hiệu quả.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Chủ trì phối hợp với sở Tài chính thẩm định báo cáo UBND Thành phố phê duyệt kế hoạch
vốn để tổ chức thực hiện kế hoạch này đảm bảo
hiệu quả, tiến độ.
4. Sở Tài chính
Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm
định nguồn vốn báo cáo UBND Thành phố phê duyệt để tổ chức thực hiện kế hoạch
này đảm bảo hiệu quả, tiến độ.
5. Sở Tài nguyên và Môi trường
Phối hợp với UBND các quận, huyện, thị
xã rà soát, thống nhất và cung cấp thông tin, số liệu về nguồn gốc và quyền sở
hữu nhà ở phục vụ công tác kiểm định, đánh giá chất lượng công trình.
6. Sở Thông tin và Truyền thông
Chủ trì phối hợp với Sở Xây dựng, Sở
Quy hoạch - Kiến trúc tổ chức tuyên truyền và thông tin về các quy định hiện
hành của pháp luật về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư cũ, kế hoạch triển
khai và kết quả khảo sát kiểm định các chung cư cũ để các tổ chức, cá nhân nắm
bắt, theo dõi.
7. UBND các quận, huyện, thị xã
- Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành
Thành phố để xây dựng kế hoạch kiểm định chi tiết theo từng giai đoạn để tổ chức
thực hiện theo quy định, đảm bảo phù hợp với kế hoạch nghiên cứu lập quy hoạch
chi tiết cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ và kế hoạch cải
tạo, xây dựng lại nhà chung cư trên địa bàn Thành phố;
- Tiếp tục tổ chức kiểm tra, rà soát,
thống kê toàn bộ các chung cư cũ trên địa bàn và lập danh
mục gửi Sở Xây dựng tổng hợp trình Hội đồng xem xét, đánh giá trước khi trình
UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục các chung cư cũ làm cơ sở thực hiện
kiểm định;
- Tổ chức lựa chọn các đơn vị đủ điều
kiện năng lực và phù hợp với nội dung, nhiệm vụ kiểm định để thực hiện công tác
kiểm định theo quy định pháp luật;
- Tổ chức lập nhiệm vụ kiểm định, đề
cương kiểm định đảm bảo các yêu cầu tại Nghị định số 69/NĐ-CP ngày 15/7/2021 của
Chính phủ, trình Sở Xây dựng chấp thuận, phê duyệt theo quy định;
- Tổng hợp báo cáo kết quả kiểm định
của các đơn vị tư vấn gửi Sở Xây dựng trình Hội đồng thẩm
định, đánh giá theo quy định;
- Báo cáo định kỳ trước ngày 30/6 và
15/11 hàng năm về tình hình và kết quả thực hiện gửi Sở Xây dựng tổng hợp, cập
nhật và báo cáo UBND Thành phố.
UBND thành phố Hà Nội yêu cầu Sở Xây,
dựng, UBND các quận, huyện, thị xã và các đơn vị liên quan nghiêm túc thực hiện
các nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch đảm bảo hiệu quả, tiến
độ. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc,
cần kịp thời báo cáo UBND Thành phố để giải quyết theo quy định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Chủ tịch UBND Thành phố; (để báo cáo);
- PCT UBND TP Dương Đức Tuấn;
- Các Sở: Xây dựng, QHKT; TNMT; TTTT; KH&ĐT; TC;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- Viện KHCN&KTXD Hà Nội;
- VPUBTP: CVP, các PCVP; Các phòng: ĐT, KGVX, KT, TH,
TKBT;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Đức Tuấn
|
PHỤ LỤC 1:
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CÁC CHUNG CƯ CŨ NĂM
2015-2016-2017
(Kèm theo Kế hoạch số 334/KH-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên
công trình
|
Loại kết cấu
|
Số
tầng
|
Thuộc
quận huyện
|
Năm
KĐ
|
Cấp
nguy hiểm
|
Đánh
giá chung
|
1
|
G6A Thành Công
|
3
Đơn nguyên/Nhà xây tay- sàn lắp panen
|
5
|
Ba
Đình
|
2015
|
ĐN1=D
ĐN2=D
ĐN3=C
|
D
|
2
|
G6B Thành Công
|
2 Đơn
nguyên/Nhà xây tay- sàn lắp panen
|
5
|
Ba
Đình
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
3
|
A1 Giảng Võ
|
2
Đơn nguyên/Nhà xây tay- sàn lắp panen
|
4
|
Ba
Đình
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
4
|
A2 Giảng Võ
|
2
Đơn nguyên/Nhà xây tay- sàn lắp panen
|
4
|
Ba
Đình
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
5
|
Tập thể 66 Cửa Bắc
|
1
Đơn nguyên/Nhà xây tay
|
4
|
Ba
Đình
|
2015
|
C
|
C
|
6
|
Nhà A số 218C
Đội Cấn
|
2
Đơn nguyên/Nhà xây tay- sàn lắp panen
|
4
|
Ba Đình
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
7
|
Nhà A7 TT Đường sắt
|
2
Đơn nguyên/Nhà xây tay- sàn lắp panen
|
5
|
Ba
Đình
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
8
|
Nhà A Ngọc Khánh
|
2 Đơn
nguyên/Nhà lắp ghép tấm lớn
|
5
|
Bã
Đình
|
2015
|
ĐN1=D
ĐN2=C
|
D
|
9
|
Nhà B Ngọc
Khánh
|
2
Đơn nguyên/Nhà lắp ghép
|
5
|
Ba
Đình
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
10
|
Nhà B1 Ngọc
Khánh
|
1
Đơn nguyên/Tầng 1 khung BTCT/Tầng 2 đến 4 xây tay- sàn lắp panen
|
4
|
Ba
Đình
|
2015
|
C
|
C
|
11
|
Nhà B2.1 Ngọc Khánh
|
2
Đơn nguyên/Tầng 1 khung BTCT hỗn hợp/Tầng 2 đến 5 xây
tay-sàn lắp panen
|
5
|
Ba
Đình
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
12
|
Nhà B2.2 Ngọc Khánh
|
3
Đơn nguyên/Tầng 1 khung BTCT hỗn hợp/Tầng 2 và 3 xây tay-sàn lắp panen
|
3
|
Ba
Đình
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
|
C
|
13
|
121 Lê Duẩn(112 Trần Hưng Đạo)
|
2
Đơn nguyên/ Nhà xây gạch/sàn sang gạch
|
3
|
Hoàn
Kiếm
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
14
|
A1 Khương Thượng
|
3
Đơn nguyên/Nhà Lắp ghép tấm lớn
|
5
|
Đống
Đa
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
|
C
|
15
|
E1 Vĩnh Hồ
|
1
Đơn nguyên/Nhà Lắp ghép tấm lớn
|
5
|
Đống
Đa
|
2015
|
C
|
C
|
16
|
E3 Vĩnh Hồ
|
2
Đơn nguyên/Nhà Lắp ghép tấm lớn
|
5
|
Đống
Đa
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
17
|
A6 Vĩnh Hồ
|
2
Đơn nguyên/ Nhà xây gạch/Sàn lắp panen
|
4
|
Đống
Đa
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
18
|
A7 Vĩnh Hồ
|
2
Đơn nguyên/ Khung BTCT/Sàn lắp panen
|
5
|
Đống
Đa
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
19
|
A8 Vĩnh Hồ
|
3
Đơn nguyên/ Khung BTCT/Sàn lắp panen
|
5
|
Đống
Đa
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
|
C
|
20
|
C3 Vĩnh Hồ
|
2
Đơn nguyên/ Nhà xây gạch/Sàn lắp panen
|
4
|
Đống
Đa
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
21
|
K2 Hào Nam
|
02
đơn nguyên, lắp ghép tấm lớn
|
5
|
Đống
Đa
|
2015
|
ĐN1=B
ĐN2=B
|
B
|
22
|
12 Hào Nam
|
02
đơn nguyên, lắp ghép tấm lớn
|
5
|
Đống
Đa
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
23
|
5B Tây Sơn-TT ĐH C.Đoàn
|
2
Đơn nguyên/ Nhà xây gạch/Sàn lắp panen
|
5
|
Đống
Đa
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
24
|
E4 Vĩnh Hồ
|
02
đơn nguyên, lắp ghép tấm lớn
|
5
|
Đống Đa
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
25
|
B6 Vĩnh Hồ
|
2
Đơn nguyên/ Nhà xây gạch/Sàn lắp panen
|
4
|
Đống
Đa
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
26
|
B7 Vĩnh Hồ
|
2
Đơn nguyên/ Nhà xây gạch/Sàn lắp panen
|
4
|
Đống Đa
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
27
|
C5 Vĩnh Hồ
|
03
Đơn nguyên/Nhà xây gạch/Sàn lắp panen
|
4
|
Đống
Đa
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
|
C
|
28
|
A1 Thanh Xuân
Bắc (TT BCA)
|
03
Đơn nguyên/Nhà xây gạch
|
5
|
Thanh
Xuân
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
|
C
|
29
|
F4 Thanh Xuân Trung (TT Bóng đèn
phích nước Rạng Đông)
|
2
Đơn nguyên/ Nhà xây gạch
|
4
|
Thanh
Xuân
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
30
|
F1 TT Xà phòng
|
2 Đơn
nguyên/ Nhà xây gạch
|
3
|
Thanh
Xuân
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
31
|
F2 TT Xà phòng
|
2
Đơn nguyên/ Nhà xây gạch
|
3
|
Thanh
Xuân
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
32
|
F5 TT Xà phòng
|
2
Đơn nguyên/ Nhà xây gạch
|
4
|
Thanh
Xuân
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
33
|
F4 TT Cao su Sao vàng
|
3 Đơn
nguyên/ Nhà xây gạch
|
3
|
Thanh
Xuân
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
|
C
|
34
|
F11 TT Cao su Sao vàng
|
3
Đơn nguyên/ Nhà xây gạch
|
4
|
Thanh
Xuân
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
|
C
|
35
|
A3 TT Cơ khí HN
|
2
Đơn nguyên/ Nhà xây gạch
|
3
|
Thanh
Xuân
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
36
|
Nhà D TT Thuốc lá T.Long
|
3
Đơn nguyên/ Nhà xây gạch
|
4
|
Thanh
Xuân
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
|
C
|
37
|
Nhà A TT Thuốc lá T.Long
|
3
Đơn nguyên/ Nhà xây gạch
|
3
|
Thanh
Xuân
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
|
C
|
38
|
Nhà C TT Thuốc lá T.Long
|
3
Đơn nguyên/ Nhà xây gạch
|
3
|
Thanh
Xuân
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
|
C
|
39
|
A1 TT Nguyên
Khê
|
02
đơn nguyên, Xây tay, lắp panen sàn và mái
|
5
|
Đông
Anh
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
40
|
A2 TT Nguyên Khê
|
02
đơn nguyên, Xây tay, lắp panen sàn và mái
|
5
|
Đông
Anh
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
41
|
A3 TT Nguyên Khê
|
02 đơn
nguyên, Xây tay, lắp panen sàn và mái
|
5
|
Đông
Anh
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
42
|
A4 TT Nguyên Khê
|
02
đơn nguyên, Xây tay, lắp panen sàn và mái
|
5
|
Đông
Anh
|
2015
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
43
|
Nhà B7B Thành Công
|
1
Đơn nguyên. Nhà lắp ghép tấm lớn
|
5
|
Ba
Đình
|
2016
|
C
|
C
|
44
|
Nhà C8 Thành Công
|
2
Đơn nguyên (4 Đơn nguyên kiến trúc). Nhà lắp ghép tấm lớn
|
5
|
Ba Đình
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
45
|
Nhà C9 Thành Công
|
2
Đơn nguyên (4 Đơn nguyên kiến trúc). Nhà lắp ghép tấm lớn
|
5
|
Ba
Đình
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
46
|
Nhà C10 Thành
Công
|
1 Đơn
nguyên (2 ĐN kiến trúc). Nhà lắp ghép tấm lớn.
|
5
|
Ba Đình
|
2016
|
C
|
C
|
47
|
Nhà D10 Thành Công
|
1
Đơn nguyên. Nhà lắp ghép tấm lớn
|
5
|
Ba
Đình
|
2016
|
C
|
C
|
48
|
Nhà G22 Thành Công
|
2
Đơn nguyên. Một phần tầng 1 là khung BTCT, còn lại xây gạch,
sàn và mái lặp panen. Sàn khu WC là BTCT đổ tại chỗ.
|
3
|
Ba
Đình
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
49
|
Nhà G23 Thành Công
|
2
Đơn nguyên. Tầng 1 khung BTCT, tầng 2 đến 5 là xây gạch, sàn và mái lắp
panen. Sàn WC là BTCT đổ tại chỗ.
|
5
|
Ba
Đình
|
2016
|
ĐN1=B
ĐN2=C
|
C
|
50
|
Nhà B1 Giảng
Võ
|
2
Đơn nguyên. Nhà lắp ghép tấm lớn
|
5
|
Ba
Đình
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2=B
|
C
|
51
|
97B Yên Ninh
|
1
Đơn nguyên kết cấu (nhưng là 2 ĐN kiến trúc). Nhà xây gạch. Sàn, hành lang
các tầng và mái lắp panen. Sàn khu WC là BTCT đổ tại chỗ.
|
4
|
Ba
Đình
|
2016
|
C
|
C
|
52
|
59 Giảng Võ
|
3
Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Khu WC là BTCT đổ tại chỗ.
|
5
|
Đống
Đa
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
|
C
|
53
|
128A Văn Hương (TT Bộ Công an)
|
3
Đơn nguyên. Kết cấu khung BTCT, sàn và mái BTCT đổ tại
chỗ.
|
5
|
Đống
Đa
|
2016
|
ĐN1=B
ĐN2=B
ĐN3=C
|
B
|
54
|
D1 TT Phương
Mai
|
2
Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Sảnh
hành lang lắp tấm đan BTCT. Khu WC và hành lang là BTCT
đổ tại chỗ.
|
5
|
Đống
Đa
|
2016
|
ĐN1=B
ĐN2=B
|
B
|
55
|
D1 TT Trung Tự
|
3 Đơn
nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Sành hành lang lắp tấm đan BTCT.
Khu WC và hành lang là BTCT đổ tại chỗ.
|
5
|
Đống
Đa
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
|
c
|
56
|
D9 TT Trung Tự
|
1
Đơn nguyên. Nhà xây gạch. Sàn, hành lang các tầng và mái là BTCT đổ tại chỗ.
|
5
|
Đống
Đa
|
2016
|
B
|
B
|
57
|
E5 TT Trung Tự
|
2
Đơn nguyên. Nha xây gạch, sàn và mái lắp panen. Sảnh hành lang lắp tấm đan
BTCT. Khu WC và hành lang là BTCT đổ tại chỗ.
|
5
|
Đống
Đa
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
58
|
E5B TT Trung Tự
|
1 Đơn
nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Sành hành lang lắp tấm đan BTCT.
Khu WC và hành lang là BTCT đổ tại chỗ.
|
5
|
Đống
Đa
|
2016
|
B
|
B
|
59
|
Nhà Cty XNK Lâm sản
|
3
Đơn nguyên. Xây gạch. Sàn, mái lắp Panen;
|
5
|
Đống
Đa
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
|
C
|
60
|
Nhà B TT Bưu điện
|
2
Đơn nguyên. Kết cấu khung BTCT. Xây chèn gạch. Sàn, mái lắp Panen; Khu WC và
lô gia sàn BTCT đổ tại chỗ.
|
5
|
Đống
Đa
|
2016
|
ĐN1=B
ĐN2=B
|
B
|
61
|
Nhà C TT Bưu
điện
|
1
Đơn nguyên. Kết cấu khung BTCT. Xây chèn gạch. Sàn, mái lắp Panen; Khu WC và
lô gia sàn BTCT đổ tại chỗ.
|
5
|
Đống
Đa
|
2016
|
C
|
C
|
62
|
TT Viện TK GTVT
|
2
Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen
|
4
|
Đống
Đa
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
63
|
A2 Vĩnh Hồ
|
2
Đơn nguyên. Nhà lắp ghép tấm lớn
|
4
|
Đống
Đa
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
64
|
B1 Vĩnh
Hồ
|
2 Đơn
nguyên. Nhà lắp ghép tấm lớn
|
5
|
Đống
Đa
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
65
|
Nhà Bộ nội thương
|
1
Đơn nguyên; Sàn, hành lang các tầng và mái lắp panen.
|
5
|
Đống
Đa
|
2016
|
B
|
B
|
66
|
115 TT Thành Công II
|
1
Đơn nguyên. Nhà hỗn hợp: Tầng 1 đến 3 kết có kết cấu xây gạch; tầng 4 kết cấu
khung cột. Sàn, hành lang các - tầng và mái lắp panen.
|
4
|
Đống
Đa
|
2016
|
B
|
B
|
67
|
L2 số 93 Láng Hạ
|
|
|
Đống
Đa
|
2016
|
Không
kiểm định do đã có dự án XD lại
|
|
68
|
F1 TT Thành Công II
|
1 Đơn
nguyên. Kiến trúc kiểu lệch tầng. Khối 4 tầng có kết cấu khung BTCT tầng 1, tầng
2-4 xây gạch. Khối 3 tầng xây gạch. Sàn lắp panen
|
3 đến
4
|
Đống
Đa
|
2016
|
C
|
C
|
69
|
C3 Viện NC Địa chất
|
3
Đơn nguyên. ĐN1 kết cấu khung BTCT, sàn BTCT tại chỗ. ĐN2 kết cấu khung BTCT,
sàn, mái và hành lang lắp panen. ĐN3 xây gạch, khung BTCT hành lang, sàn, mái và hành lang lắp panen, khu WC đổ BTCT tại chỗ.
|
5
|
Đống
Đa
|
2016
|
ĐN1=B
ĐN2=B
ĐN2=B
|
B
|
70
|
X15 TT Thành
Công
|
2 Đơn
nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Sàn WC là BTCT đổ tại chỗ.
|
4
|
Đống
Đa
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
71
|
B4 Bộ Ngoại giao
|
2
Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Sàn WC là BTCT đổ tại chỗ.
|
5
|
Đống
Đa
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2=B
|
C
|
72
|
B15 Kim Liên
|
3 Đơn
nguyên. Kết cấu tường xây chịu lực; Sàn và mái lắp Panel;
hành lang lắp tấm đan BTCT; khu phụ là BTCT đổ tại chỗ.
|
4
|
Đống
Đa
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
|
c
|
73
|
B16 Kim Liên
|
3
Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Hành lang lắp tấm đan BTCT. Khu
WC là BTCT đổ tại chỗ.
|
4
|
Đống
Đa
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
|
C
|
74
|
B18 Kim Liên
|
3
Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Hành lang lắp tấm đan BTCT.
Khu WC là BTCT đổ tại chỗ.
|
4
|
Đống
Đa
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
|
C
|
75
|
H1 TT Bộ Công
nghiệp
|
1 Đơn
nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Khu WC là BTCT đổ tại chỗ.
|
4
|
Hai
Bà Trưng
|
2016
|
C
|
C
|
76
|
B1 TT Trại
Găng
|
2
Đơn nguyên. Tầng 1 khung BTCT. Tầng 2,3, 4 xây gạch; sàn và mái lắp panen.
Khu WC là BTCT đổ tại chỗ.
|
4
|
Hai
Bà Trưng
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
77
|
Nhà C TT sợi Hồ
Quỳnh
|
2
Đơn nguyên. Móng bè BTCT. KC khung BTCT, xây chèn gạch. Sàn, mái lắp panen.
Khu WC sàn BTCT đổ tại chỗ.
|
5
|
Hai
Bà Trưng
|
2016
|
ĐN1=B
ĐN2=C
|
C
|
78
|
E5 TT Bách Khoa
|
2 Đơn
nguyên. Nhà xây gạch, khung BTCT khu hành lang các tầng. Sàn, mái lắp panen.
Khu WC sàn BTCT đổ tại chỗ
|
5
|
Hai
Bà Trưng
|
2016
|
ĐN1=B
ĐN2=B
|
B
|
79
|
E7 TT Bách Khoa
|
5
Đơn nguyên. Tầng 1 khung BTCT. Các tầng từ 2 đến 5 lắp ghép tấm lớn.
|
5
|
Hai
Bà Trưng
|
2016
|
ĐN1=B
ĐN2=B
ĐN3=B
ĐN4=B
ĐN5=B
|
B
|
80
|
242B Minh Khai
|
3
Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Khu WC là BTCT đổ tại chỗ.
|
4
|
Hai
Bà Trưng
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
|
C
|
81
|
A1 TT 128C Đại
La
|
3 Đơn
nguyên kiến trúc-2 ĐN kết cấu. Nhà xây gạch, sản và mái lắp Panen. Sàn khu vệ
sinh là BTCT đổ tại chỗ.
|
5
|
Hai
Bà Trưng
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
|
C
|
82
|
A2 TT 128C Đại La
|
3
Đơn nguyên kiến trúc (02 ĐN kết cấu). Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Khu
WC là BTCT đổ tại chỗ.
|
5
|
Hai
Bà Trưng
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
|
C
|
83
|
A3 TT 128C Đại La
|
2
Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Khu WC là BTCT đổ tại chỗ.
|
5
|
Hai
Bà Trưng
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
84
|
A4 TT 128C Đại La
|
3 Đơn
nguyên kiến trúc (02 ĐN kết cấu). Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Khu WC
là BTCT đổ tại chỗ.
|
5
|
Hai
Bà Trưng
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
|
C
|
85
|
A5 TT 128C Đại La
|
3
Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Khu WC
là BTCT đổ tại chỗ.
|
5
|
Hai
Bà Trưng
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2=C
ĐN3=C
|
C
|
86
|
C4 Tân Mai
|
4
Đơn nguyên kiến trúc (02 ĐN kết cấu). Nhà xây gạch. Sàn tầng 2 lắp panen, mái
lợp ngói.
|
2
|
Hoàng
Mai
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
87
|
C 26 Tân Mai
|
1
Đơn nguyên. Khối nhà cao có hệ khung BTCT tầng 1, các tầng còn lại xây gạch.
Sàn, mái lắp panen.
|
3
|
Hoàng
Mai
|
2016
|
C
|
C
|
88
|
B7 Tân Mai
|
2
Đơn nguyên. Tường xây chịu lực. Sàn và mái lắp panel. Khu phụ sàn BTCT đổ tại
chỗ.
|
3
|
Hoàng
Mai
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
89
|
B8 Tân Mai
|
2 Đơn
nguyên. Tường xây chịu lực. Sàn và mái lắp panel. Khu phụ sàn BTCT đổ tại chỗ.
|
3
|
Hoàng
Mai
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2~C
|
C
|
90
|
Nhà E Thanh Mai
|
3
Đơn nguyên. Móng cọc BTCT. Kết cấu khung BTCT đổ tại chỗ,
sàn và mái lắp Panen, khu WC và lô gia đổ BTCT- tại chỗ.
|
5
|
Hoàng
Mai
|
2016
|
ĐN1=B
ĐN2=B
ĐN3=B
|
B
|
91
|
C2TT Giáp Bát
|
3 Đơn
nguyên (có 01 tầng hầm). Nhà lắp ghép tấm lớn
|
5
|
Hoàng Mai
|
2016
|
ĐN1=B
ĐN2=B
ĐN3=B
|
B
|
92
|
F6 TT Thuốc lá Thăng Long
|
2
Đơn nguyên. Nhà xây gạch. Sàn, hành lang các tầng và mái
lắp panen. Sàn khu WC là BTCT đổ tại
chỗ.
|
4
|
Thanh
Xuân
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
93
|
138 Hạ Đình (TT X41)
|
1
Đơn nguyên. Nhà xây gạch. Sàn các tầng và mái lắp panen. Sàn khu WC và hành
lang là BTCT đổ tại chỗ.
|
3
|
Thanh
Xuân
|
2016
|
C
|
C
|
94
|
Nhà A1 XNXL
H24
|
1
Đơn nguyên. Nhà xây gạch. Sàn, hành lang các tầng và mái lắp panen. Sàn khu
WC là BTCT đổ tại chỗ.
|
3
|
Cầu
Giấy
|
2016
|
C
|
C
|
95
|
B3B Mại Dịch
|
1
Đơn nguyên. Nhà xây gạch. Sàn, hành lang các tầng và mái lắp panen. Sàn khu
WC là BTCT đổ tại chỗ.
|
5
|
Cầu
Giấy
|
2016
|
C
|
C
|
96
|
Nhà A1 Cầu Diễn
|
2
Đơn nguyên (4 ĐN kiến trúc). Nhà xây gạch, lắp panen sàn và mái
|
5
|
Từ
Liêm
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
97
|
Nhà A2 Cầu Diễn
|
2
Đơn nguyên. Tường xây chịu lực. Sàn và mái lắp panel. Khu phụ lắp tấm sàn
BTCT.
|
5
|
Từ
Liêm
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
98
|
TT cơ khí Đại Mỗ
|
2
Đơn nguyên. Tường xây chịu lực. Sàn và mái lắp panel. Khu phụ lắp tấm sàn
BTCT.
|
4
|
Từ
Liêm
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
99
|
TT VTK máy nông nghiệp- TT Văn Quán
|
1
Đơn nguyên. Nhà lắp ghép tấm nhỏ
|
2
|
Hà
Đông
|
2016
|
C
|
C
|
100
|
Nhà A1 TT Kính Nỗ
|
2 Đơn
nguyên (4 ĐN kiến trúc). Nhà xây gạch, sàn và mái lắp
panen. Mái lợp thêm tôn chống nóng và chống dột.
|
4
|
Đông
Anh
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
101
|
Nhà D1 TT Cty
Cơ khí Đông Anh
|
2
Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen Sàn khu
WC lắp tấm đan BTCT.
|
4
|
Đông
Anh
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
102
|
Nhà D2 TT Cty Cơ khí Đông Anh
|
2
Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen Sàn khu WC lắp tấm đan BTCT.
|
4
|
Đông
Anh
|
2016
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
103
|
Nhà D1 TT Tấm lợp Đông Anh
|
1 Đơn
nguyên (3 ĐN Kiến trúc). Kết cấu nhà là hệ khung BTCT lắp ghép. Sàn và mái lắp
Panen.
|
5
|
Đông
Anh
|
2016
|
B
|
B
|
104
|
Nhà D2 TT Tấm
lợp Đông Anh
|
1
Đơn nguyên (3 ĐN Kiến trúc). Kết cấu nhà là hệ khung BTCT lắp ghép. Sàn và
mái lắp Panen.
|
5
|
Đông
Anh
|
2016
|
B
|
B
|
105
|
Nhà A1 Thành Công
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
5 tầng,
2 đơn nguyên
|
Ba
Đình
|
2017
|
ĐN1=C
ĐN2=C
|
C
|
106
|
Nhà A6 Thành
Công
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
5 tầng,
1 đơn nguyên
|
Ba
Đình
|
2017
|
C
|
C
|
107
|
Nhà B6 Thành Công
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
5 tầng,
2 đơn
|
Ba
Đình
|
2017
|
ĐN1: c ĐN2: c
|
c
|
108
|
Nhà C3 Thành Công
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
5 tầng,
3 đơn nguyên
|
Ba
Đình
|
2017
|
đn 1: c
ĐN 2: c
ĐN 3: c
|
c
|
109
|
Nhà E9 Thành Công
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
5 tầng,
4 đơn nguyên
|
Ba
Đình
|
2017
|
đn 1:
c
ĐN 2: c
ĐN 3: C
ĐN 4: c
|
c
|
110
|
Nhà G4 Thành Công
|
Tường
xây, sàn panen, sàn khu phụ và sàn hành lang là các tấm BTCT đúc sẵn, cột
BTCT khu vực hành lang
|
5 tầng,
3 đơn nguyên
|
Ba
Đình
|
2017
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
ĐN 3: B
|
c
|
111
|
Nhà H1 Thành
Công
|
Tường
xây,, sàn panen,sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ; cột BTCT
khu vực hành lang
|
5 tầng,
3 đơn nguyên
|
Ba
Đình
|
2017
|
ĐN 1: C
ĐN 2: C
ĐN 3: c
|
c
|
112
|
Nhà H4 Thành Công
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
5 tầng,
3 đơn nguyên
|
Ba
Đình
|
2017
|
ĐN 1:C
ĐN 2: c
ĐN 3: C
|
c
|
113
|
Nhà K1 Thành
Công
|
Khung
BTCT; sàn panen, khu phụ BTCT tại chỗ
|
5 tầng,
4 đơn nguyên
|
Ba
Đình
|
2017
|
ĐN 1: B
ĐN 2: B
ĐN 3: B
ĐN 4: B
|
B
|
114
|
Nhà K3 Thành Công
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
5 tầng,
2 đơn nguyên
|
Ba
Đình
|
2017
|
ĐN1:C
ĐN 2: c
|
c
|
115
|
Nhà B2 Giảng Võ
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
5 tầng,
2 đơn nguyên
|
Ba
Đình
|
2017
|
ĐN1:C
ĐN2:C
|
c
|
116
|
Nhà D3 Giảng Võ
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
5 tang,
2 đơn nguyên
|
Ba
Đình
|
2017
|
ĐN1C
ĐN2:C
|
c
|
117
|
Nhà D4 Giảng Võ
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
5 tầng,
2 đơn nguyên
|
Ba
Đình
|
2017
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
|
c
|
118
|
TT số 8 Dốc Ngọc Hà
|
Tường
xây; sàn panen, khu phụ BTCT tại chỗ
|
5 tầng,
2 đơn nguyên
|
Ba
Đình
|
2017
|
ĐN 1: c
ĐN 2: C
|
c
|
119
|
TT số 10 Dốc Ngọc Hà (gồm 2 khối
nhà)
|
Tường
xây; sàn panen, khu phụ BTCT tại chỗ
|
5 tầng,
2 đơn nguyên
|
Ba
Đình
|
2017
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
|
c
|
120
|
TT 103 +101 Nguyễn Trường Tộ (gồm 2
khối nhà)
|
Tường
xây, sàn panen, sàn mái, khu phụ BTCT đổ tại chỗ
|
4 tầng,
2 đơn nguyên
|
Ba
Đình
|
2017
|
101: c
103: c
|
c
|
121
|
TT KHXHNV - Nhà H1 Kim Mã Thượng
|
Khung
BTCT; sàn panen, khu phụ BTCT tại chỗ
|
5 tầng,
2 đơn nguyên
|
Ba
Đình
|
2017
|
ĐN 1: B
ĐN 2: B
|
B
|
122
|
TT KHXHNV - Nhà H2 Kim Mã Thượng
|
Khung
BTCT; sàn panen, khu phụ BTCT tại chỗ
|
5 tầng,
4 đơn nguyên
|
Ba
Đình
|
2017
|
ĐN 1,2: B
ĐN 3,4: B
|
B
|
123
|
Nhà D1 Ngọc
Khánh
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
3 tầng,
1 đơn nguyên
|
Ba
Đình
|
2017
|
c
|
c
|
124
|
Nhà D2 Ngọc Khánh
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
3 tầng,
1 đơn nguyên
|
Ba
Đình
|
2017
|
c
|
c
|
125
|
Nhà D3 Ngọc Khánh
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
3 tầng,
2 đơn nguyên
|
Ba
Đình
|
2017
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
|
c
|
126
|
Nhà 57a Ngọc Khánh
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
5 tầng,
2 đơn nguyên
|
Ba
Đình
|
2017
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
|
c
|
127
|
Nhà 57b Ngọc Khánh
|
Khung
BTCT; sàn panen, khu phụ BTCT tại chỗ
|
5 tầng,
2 đơn nguyên
|
Ba
Đình
|
2017
|
ĐN 1:B
ĐN 2: B
|
B
|
128
|
Nhà V2 Ngọc Khánh
|
Tường
xây, sàn panen, sàn mái, khu phụ BTCT đổ tại chỗ
|
3 tầng,
2 đơn nguyên
|
Ba
Đình
|
2017
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
|
c
|
129
|
Nhà V4a Ngọc Khánh
|
Tường
xây, sàn panen, sàn mái, khu phụ BTCT đổ tại chỗ
|
5 tầng,
2 đơn nguyên
|
Ba
Đình
|
2017
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
|
c
|
130
|
Nhà A2 Ngọc Khánh
|
Hỗn
hợp (tầng 1. khung BTCT, tầng trên tường xây chịu lực). Sàn panen, khu phụ
BTCT đổ tại chỗ
|
5 tầng,
3 đơn nguyên
|
Ba
Đình
|
2017
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
ĐN 3: c
|
c
|
131
|
221 Hoàng Hoa Thám (Hãng phim truyện
VN) 2 tầng
|
Tường
xây, sàn BTCT đổ tại chỗ
|
3 tầng,
1 đơn nguyên
|
Ba
Đình
|
2017
|
c
|
c
|
132
|
221 Hoàng Hoa Thám (Hãng phim truyện
VN) 5 tầng
|
Tường
xây, sàn BTCT đổ tại chỗ
|
3 tầng,
1 đơn nguyên
|
Ba
Đình
|
2017
|
c
|
c
|
133
|
4 Ngõ Yên Thế
|
Tường
xây; sàn panen, khu phụ BTCT tại chỗ
|
5 tầng,
2 đơn nguyên
|
Ba
Đình
|
2017
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
|
c
|
134
|
39 Lý Thường Kiệt
|
Tường
xây, sàn panen, sàn mái, khu phụ BTCT đổ tại chỗ
|
3 tầng,
1 đơn nguyên
|
Hoàn
Kiếm
|
2017
|
c
|
c
|
135
|
11 Vọng Đức
|
Tường
xây; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ, mái ngói trần
vôi rơm
|
4 tầng,
1 đơn nguyên
|
Hoàn
Kiếm
|
2017
|
c
|
c
|
136
|
A1 Trần Quốc
Toản
|
Tường
xây; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ, mái ngói trần
vôi rơm
|
4 tầng,
2 đơn nguyên
|
Hoàn
Kiếm
|
2017
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
|
c
|
137
|
A2 Trần Quốc Toản
|
Tường
xây; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ, mái ngói trần
vôi rơm
|
4 tầng,
2 đơn nguyên
|
Hoàn
Kiếm
|
2017
|
ĐN 1: c ĐN 2: c
|
c
|
138
|
36B Trần Hưng Đạo
|
Khung
BTCT; sàn panen, khu phụ BTCT tại chỗ
|
4 tầng,
1 đơn nguyên
|
Hoàn
Kiếm
|
2017
|
B
|
B
|
139
|
16 Trần Hưng Đạo
|
- Tường
xây; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ
|
- 4
tầng, 2 đơn nguyên
|
Hoàn
Kiếm
|
2017
|
- ĐN 1: c
ĐN 2: c
- c
|
c
|
140
|
9 Trần Hưng Đạo
|
-
Khung BTCT, sàn BTCT đổ tại chỗ
|
- 6
tầng, 1 đơn nguyên
|
Hoàn
Kiếm
|
2017
|
- B
|
c
|
- Tường
xây, sàn BTCT đổ tại chỗ
|
- 3
tầng, 1 đơn nguyên
|
- c
|
141
|
68 Trần Quốc Toản
|
Khung
BTCT, sàn BTCT đổ tại chỗ
|
3 tầng,
1 đơn nguyên
|
Hoàn
Kiếm
|
2017
|
c
|
c
|
142
|
Nhà 7AB + nhà 12 (Bộ LĐTBXH).
Đổi tên mới:
A97 + B97 + nhà 12 Tập thể Bộ LĐTBXH
|
-
Khung BTCT; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ
- Tường
xây; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ
- Tường
xây; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ
|
- 5
tầng, 2 ĐN (A97)
- 3
tầng, 1 ĐN (B97)
- 5
tầng, 3 ĐN (Nhà 12)
|
Hoàn
Kiếm
|
2017
|
- ĐN1: B
ĐN2:B
- c
- ĐN1: B
ĐN2: B
ĐN3: B
|
c
|
143
|
Tập thể Tổng Công ty Điện lực Việt
Nam
|
Tường
xây; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ
|
5 tầng,
2 đơn nguyên
|
Đống
Đa
|
2017
|
ĐN 1: B
ĐN 2: c
|
c
|
144
|
Ngõ 27 B1 Cát
Linh
|
Khung
BTCT lắp ghép; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ
|
5 tầng,
3 đơn nguyên
|
Đống
Đa
|
2017
|
ĐN 1: B
ĐN 2: B
ĐN 3: B
|
B
|
145
|
K Viện Kiểm sát
|
ĐN
1: Khung BTCT lắp ghép; sàn panen, khu phụ BTCT
ĐN
2: Tường xây; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ
|
4 tầng,
2 đơn nguyên
|
Đống
Đa
|
2017
|
ĐN 1: B
ĐN 2: B
|
B
|
146
|
B19- Kim Liên
|
Tường
xây; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ
|
4 tầng,
3 đơn nguyên
|
Đống
Đa
|
2017
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
ĐN 3: c
|
c
|
147
|
B20- Kim Liên
|
Khung
BTCT lắp ghép; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ
|
5 tầng,
2 đơn nguyên
|
Đống
Đa
|
2017
|
ĐN 1: B
ĐN 2: B
|
B
|
148
|
C4- Kim Liên
|
Tường
xây chịu lực; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ; mái
ngói trần vôi rơm
|
4 tầng,
3 đơn nguyên
|
Đống
Đa
|
2017
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
ĐN 3: c
|
c
|
149
|
C5- Kim Liên
|
Tường
xây chịu lực; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ; mái
ngói trần vôi rơm
|
4 tầng,
3 đơn nguyên
|
Đống
Đa
|
2017
|
ĐN 1:C
ĐN 2: c
ĐN 3: c
|
c
|
150
|
C7- Kim Liên
|
Tường
xây chịu lực; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ; mái
|
4 tầng,
3 đơn nguyên
|
Đống
Đa
|
2017
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
ĐN 3: c
|
c
|
151
|
C8- Kim Liên
|
Tường
xây chịu lực; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ; mái
ngói trần vôi rơm
|
4 tầng,
3 đơn nguyên
|
Đống
Đa
|
2017
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
ĐN 3: c
|
c
|
152
|
C9- Kim Liên
|
Tường
xây; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ
|
4 tầng,
3 đơn nguyên
|
Đống
Đa
|
2017
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
ĐN 3: c
|
c
|
153
|
C10- Kim Liên
|
Tường
xây; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ
|
4 tầng, 3 đơn nguyên
|
Đống
Đa
|
2017
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
ĐN 3: c
|
c
|
154
|
C12 -Kim Liên
|
Tường
xây chịu lực; sàn phòng các tầng, sàn mái, sàn hành lang gác panen, khu phụ
là sàn BTCT đổ tại chỗ
|
5 tầng,
3 đơn nguyên
|
Đống
Đa
|
2017
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
ĐN 3: c
|
c
|
155
|
C14- Kim Liên
|
Tường
xây chịu lực; sàn phòng các tầng, sàn mái, sàn hành lang gác panen, khu phụ
là sàn BTCT đổ tại chỗ
|
5 tầng,
2 đơn nguyên
|
Đống
Đa
|
2017
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
|
c
|
156
|
Hoàng Cầu 3 tầng
|
Tường
xây chịu lực; sàn phòng các tầng, sàn mái gác panen; sàn hành lang, khu phụ là
sàn BTCT đổ tại chỗ
|
3 tầng,
2 đơn nguyên
|
Đống
Đa
|
2017
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
|
c
|
157
|
C15- Kim Liên
|
Tường
xây chịu lực; sàn phòng các tầng, sàn mái, sàn hành lang gác panen; khu phụ
là sàn BTCT đổ tại chỗ
|
5 tầng,
2 đơn nguyên
|
Đống
Đa
|
2017
|
ĐN 1: B
ĐN 2: B
|
B
|
158
|
33 Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tường
xây chịu lực; sàn phòng các tầng là sàn Bê tông + gạch kết hợp; sàn áp mái,
sàn mái, sàn khu phụ là sàn BTCT tại chỗ
|
4 tầng,
1 đơn nguyên
|
Hai
Bà Trưng
|
2017
|
c
|
c
|
159
|
Nhà A1 TT Quỳnh Mai
|
Tường
xây chịu lực; sàn các tầng và hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn dạng hình vòm
(cánh én); sàn khu phụ và cầu thang đổ BTCT đổ tại chỗ; mái ngói trần vôi rơm
|
4 tầng,
2 đơn nguyên
|
Hai
Bà Trưng
|
2017
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
|
c
|
160
|
Nhà A2 TT Quỳnh Mai
|
Tường
xây chịu lực; sàn phòng các tầng và hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn dạng hình vòm (cánh én); sàn + mái khu phụ và cầu thang đổ BTCT đổ tại chỗ; mái ngói trần vôi rơm
|
4
tàng, 2 đơn nguyên
|
Hai
Bà Trưng
|
2017
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
|
c
|
161
|
Nhà A3 TT Quỳnh Mai
|
Tường
xây chịu lực; sàn phòng các tầng và hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn dạng hình
vòm (cánh én); sàn + mái khu phụ và cầu thang đổ BTCT đổ tại chỗ; mái ngói trần
vôi rơm
|
4 tầng,
2 đơn nguyên
|
Hai
Bà Trưng
|
2017
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
|
c
|
162
|
Nhà A4 TT Quỳnh Mai
|
Tường
xây chịu lực. Sàn tấm BTCT hình cánh én, khu phụ BTCT đổ
tại chỗ; Mái ngói, trần vôi rơm
|
4 tầng,
2 đơn nguyên
|
Hai
Bà Trưng
|
2017
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
|
c
|
163
|
Nhà A5 TT Quỳnh Mai
|
Tường
xây chịu lực. Sàn tấm BTCT cánh én + panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ; Mái
panen BTCT
|
4 tầng,
2 đơn nguyên + Cầu thang ngoài độc lập về KC
|
Hai
Bà Trưng
|
2017
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
CT: B
|
c
|
164
|
Nhà A6 TT Quỳnh Mai
|
Tường
xây chịu lực. Sàn tấm BTCT hình cánh én, khu phụ BTCT đổ tại chỗ; Mái ngói,
trần vôi rơm
|
4 tầng,
2 đơn nguyên
|
Hai
Bà Trưng
|
2017
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
|
c
|
165
|
Nhà C1 TT Quỳnh Mai
|
Tưởng
xây; sàn panen BTCT, khu phụ BTCT tại chỗ; Mái panen
BTCT
|
5 tầng,
3 đơn nguyên
|
Hai
Bà Trưng
|
2017
|
ĐN1: B
ĐN2: B
ĐN 3: B
|
B
|
166
|
Nhà E5 TT Quỳnh Mai
|
Nhà
lắp ghép tấm lớn
|
5 tầng,
1 đơn nguyên
|
Hai
Bà Trưng
|
2017
|
c
|
c
|
167
|
Nhà D14A TT Quỳnh
Mai
|
Nhà
lắp ghép tấm lớn
|
5 tầng,
1 đơn nguyên
|
Hai
Bà Trưng
|
2017
|
c
|
c
|
168
|
Nhà K1 TT Bách
Khoa
|
Tường
xây, sàn panen, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ; cột BTCT
khu vực hành lang, cầu thang
|
5 tầng,
2 đơn nguyên
|
Hai
Bà Trưng
|
2017
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
|
c
|
169
|
Nhà K2TT Bách Khoa
|
Khung
BTCT lắp ghép, sàn các tầng là panen, sàn hành lang và khu phụ là tấm BTCT
đúc sẵn
|
4 tầng,
2 đơn nguyên
|
Hai
Bà Trưng
|
2017
|
B
|
B
|
170
|
Nhà K3 TT Bách Khoa
|
Khung
BTCT lắp ghép, sàn các tầng là panen, sàn hành lang và khu phụ là tấm BTCT
đúc sẵn
|
4 tầng,
2 đơn nguyên
|
Hai
Bà Trưng
|
2017
|
B
|
B
|
171
|
Nhà K10 TT Bách Khoa
|
-Lắp
ghép tấm lớn
-Lắp
ghép tấm lớn
|
- 5
tầng, 1 đơn nguyên
|
Hai
Bà Trưng
|
2017
|
- c
- c
|
c
|
172
|
Nhà K14 TT Bách Khoa
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
5 tầng,
1 đơn nguyên
|
Hai
Bà Trưng
|
2017
|
c
|
c
|
173
|
Nhà Z10 TT Bách Khoa
|
Khung
BTCT, sàn các tầng là panen, sàn hành lang và khu phụ là tấm BTCT đúc sẵn
|
5 tầng,
2 đơn nguyên
|
Hai
Bà Trưng
|
2017
|
ĐN 1: B
ĐN 2: B
|
B
|
174
|
Nhà 125D-Minh Khai
|
Tường
xây, sàn các tầng là panen, sàn khu phụ là tấm BTCT đúc sẵn và bê tông đổ tại chỗ, sàn hành lang là bê tông đổ tại chỗ, cột
BTCT khu vực hành lang
|
5 tầng,
1 đơn nguyên
|
Hai
Bà Trưng
|
2017
|
c
|
c
|
175
|
Nhà 125E - Minh Khai
|
Tường
xây, dầm BTCT khu vực hành lang, sàn các tầng là panen,
sàn khu phụ là bê tông đổ tại chỗ
|
5 tầng,
2 đơn nguyên
|
Hai
Bà Trưng
|
2017
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
|
c
|
176
|
Nhà A10 TT 128C Đại La
|
Tầng
1 khung BTCT, các tầng trên là tường xây, sàn các tầng là panen, sàn khu phụ là
BTCT đổ tại chỗ
|
5 tầng,
3 đơn nguyên
|
Hai
Bà Trưng
|
2017
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
ĐN 3: c
|
c
|
177
|
Nhà D1 TT ĐH KTQD
|
Tường
xây, sàn panen, sàn khu phụ là BTCT đổ tại chỗ
|
5 tầng,
1 đơn nguyên
|
Hai
Bà Trưng
|
2017
|
c
|
c
|
178
|
Nhà Y9 TT ĐH KTQD
|
Khung
BTCT lắp ghép, sàn các tầng là panen, sàn hành lang và
khu phụ là tấm BTCT đúc sẵn
|
4 tầng,
2 đơn nguyên
|
Hai
Bà Trưng
|
2017
|
c
|
c
|
179
|
A1 TT C.ty xe lửa Gia Lâm
|
Khung
BTCT lắp ghép; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ
|
5 tầng,
5 đơn nguyên
|
Long
Biên
|
2017
|
ĐN 1: B
ĐN 2: B
ĐN 3: B
ĐN 4: B
ĐN5: B
|
B
|
PHỤ LỤC 2:
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CÁC CHUNG CƯ CŨ NĂM
2019
(Kèm theo Kế hoạch số 334/KH-UBND
ngày 31/12//2021
của UBND thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên
công trình
|
Loại
kết cấu
|
Số
tầng
|
Thuộc
quận huyện
|
Năm
KĐ
|
Cấp nguy hiểm
|
Đánh
giá chung
|
1
|
Khu C86 Kim Mã Thượng - Phường Cống vị
|
Tường
xây, sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn
|
5 tầng,
2 đơn nguyên
|
Ba
Đình
|
2019
|
ĐN1,2: c
|
c
|
2
|
Nhà B9 Nam Thành Công ngõ 20 Láng Hạ
|
Khung
BTCT; sàn panen, sàn khu phụ BTCT tại chỗ
|
5 tầng,
3 đơn nguyên
|
Đống
Đa
|
2019
|
ĐN 1: c
ĐN 2: B
ĐN 3: B
|
c
|
3
|
Nhà công vụ 189 Xã Đàn
|
Tường
xây, sàn panen, sàn khu phụ đổ tại chỗ
|
5 tầng,
4 đơn nguyên
|
Đống
Đa
|
2019
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
ĐN 3: c
ĐN 4: c
|
c
|
4
|
Nhà A1 tập thể Nam Đồng
|
Tưởng
xây, sàn panen, sàn khu phụ và sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn
|
4 tầng,
2 đơn nguyên
|
Đống
Đa
|
2019
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
|
c
|
5
|
Nhà A2 tập thể Nam Đồng
|
Tường
xây, sàn panen, sàn khu phụ và sàn hành lang gác tấm
BTCT đúc sẵn
|
4 tầng,
2 đơn nguyên
|
Đống
Đa
|
2019
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
|
c
|
6
|
Nhà A3 tập thể Nam Đồng
|
Tường
xây, sàn panen, sàn khu phụ và sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn
|
4 tầng,
2 đơn nguyên
|
Đống
Đa
|
2019
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
|
c
|
7
|
Nhà A4 tập thể Nam Đồng
|
Tường
xây, sàn panen, sàn khu phụ và sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn
|
4 tầng,
2 đơn nguyên
|
Đống
Đa
|
2019
|
ĐN 1: C
ĐN 2: c
|
c
|
8
|
Nhà A5 tập thể Nam Đồng
|
Tường
xây; sàn bê tông cuốn vòm, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ
BTCT đổ tại chỗ, mái ngói trần vôi rơm
|
4 tầng,
2 đơn nguyên
|
Đống
Đa
|
2019
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
|
c
|
9
|
Nhà A6 tập thể Nam Đồng
|
Tường
xây; sàn gạch xây cuốn vòm, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ, mái ngói trần vôi
rơm
|
4 tầng,
2 đơn nguyên
|
Đống
Đa
|
2019
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
|
c
|
10
|
Nhà A7 tập thể Nam Đồng
|
Tường
xây; sàn bê tông cuốn vòm, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ
BTCT đổ tại chỗ, mái ngói trần vôi rơm
|
4 tầng,
2 đơn nguyên
|
Đống
Đa
|
2019
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
|
c
|
11
|
Nhà A8 tập thể Nam Đồng
|
Tường
xây; sàn bê tông cuốn vòm, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ
BTCT đổ tại chỗ, mái ngói trần vôi rơm
|
4 tầng,
2 đơn nguyên
|
Đống
Đa
|
2019
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
|
c
|
12
|
Nhà tập thể T5C Hào Nam
|
Tường
xây; sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ BTCT tại chỗ
|
5 tầng,
2 đơn nguyên
|
Đống
Đa
|
2019
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
|
c
|
13
|
Nhà 8 tập thể ĐH KTQD - Phường Đồng
Tâm
|
Tường
xây; sàn panen, sàn mái và sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ
|
4 tầng,
2 đơn nguyên
|
Hai
Bà Trưng
|
2019
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
|
c
|
14
|
Nhà E8 Quỳnh Mai
|
Lắp
ghép tấm lán
|
5 tầng,
1 đơn nguyên
|
Hai
Bà Trưng
|
2019
|
phối
hợp với các chuyên gia và đơn vị đầu ngành để đánh giá
|
|
15
|
Tập thể dược phẩm TW2 - Phường Đồng
Nhân
|
Tường
xây; sàn BTCT đổ tại chỗ, mái ngói; cầu thang khung BTCT kết hợp tường xây
|
4 tầng,
3 đơn nguyên
|
Hai Bà
Trưng
|
2019
|
ĐN 1: c
ĐN 2: C
ĐN 3: c
|
c
|
16
|
TT Công ty cơ khí xây dựng và lắp
máy điện nước Gia Lâm - số 285 Nguyễn Văn Cừ, tổ 18
|
Tường
xây; sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ
|
3 tầng,
3 đơn nguyên
|
Long
Biên
|
2019
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
ĐN 3: c
|
c
|
17
|
Khu tập thể nhà máy Z133 - Phường
Ngọc Thụy
|
Tường
xây; cột hành lang BTCT; sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn
khu phụ BTCT đổ tại chỗ
|
4 tầng,
1 đơn nguyên
|
Long
Biên
|
2019
|
ĐN1: C
|
c
|
18
|
Nhà H14 Bộ Công An Khu TT Thanh
Xuân Nam
|
Khung
thép kết hợp tường xây; sàn panen, sàn khu phụ BTCT tại chỗ
|
3 tầng,
2 đơn nguyên
|
Thanh
Xuân
|
2019
|
ĐN 1: B
ĐN 2: B
|
B
|
19
|
Nhà A1,A2 Khu TT 5 tầng - Phường
Quang Trung
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
Nhà
A1: 5 tầng, 5 ĐN; Nhà A2: 5 tầng, 3 ĐN
|
Hà
Đông
|
2019
|
Nhà A1 (ĐN1,2: C ĐN3,4,5: C); Nhà A2 (ĐN1,2,3: C)
|
Nhà
A1: C; Nhà A2:C
|
20
|
Khu nhà K5-1 KTT K5 Khối Ao Sen -
Phường Mộ Lao
|
Tường
xây; sàn panen, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ; mái panen, mái khu phụ gác tấm
đan
|
5 tầng,
2 đơn nguyên
|
Hà
Đông
|
2019
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
|
c
|
21
|
Khu nhà K5-2 KTT K5 Khối Ao Sen -
Phường Mộ Lao
|
Tường
xây kết hợp cột BTCT tại hành lang; sàn panen, sàn khu phụ gác tấm BTCT đúc sẵn
|
5 tầng,
1 đơn nguyên
|
Hà
Đông
|
2019
|
ĐN 1: c
|
c
|
22
|
Khu nhà K5-3 KTTK5 Khối Ao Sen -
Phường Mộ Lao
|
Tường
xây; sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ BTCT đổ tại
chỗ; Mái panen; Cầu thang khung BTCT;
|
5 tầng,
2 đơn nguyên
|
Hà
Đông
|
2019
|
ĐN 1,2: c
|
c
|
23
|
Nhà 3 tầng tập thể số 25A (TDP 8) -
Phường Phúc La
|
Tường
xây; sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ BTCT tại chỗ;
Mái ngói trần vôi rơm
|
3 tầng,
2 đơn nguyên
|
Hà
Đông
|
2019
|
ĐN 1,2: c
|
c
|
24
|
Nhà 3 tầng tập thể số 35A (TDP 8) -
Phường Phúc La
|
Tường
xây; Sàn gạch xây cuốn vòm, sàn khu phụ gác tấm BTCT đúc sẵn; Mái ngói trần
vôi rơm
|
3 tầng,
2 đơn nguyên
|
Hà
Đông
|
2019
|
ĐN 1,2: c
|
c
|
25
|
Nhà 3 tầng tập thể số 35B (TDP 8) -
Phường Phúc La
|
Tường
xây; Sàn tầng 2 là gạch xây cuốn vòm, sàn tầng 3 là panen, sàn khu phụ gác tấm
BTCT đúc sẵn; Mái ngói trần vôi rơm
|
3 tầng,
2 đơn nguyên
|
Hà
Đông
|
2019
|
ĐN 1,2: c
|
c
|
26
|
Nhà tập thể 3 tầng - Phường Vạn
Phúc
|
Tường
xây; Sàn các tầng và mái panen, sàn hành lang và sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ
|
3 tầng,
3 đơn nguyên
|
Hà Đông
|
2019
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
ĐN 3: c
|
c
|
27
|
Nhà tập thể 4 tầng -Phường Vạn Phúc
|
Tường
xây; sàn các tầng và mái panen, hành lang gác tấm đan và panen, sàn khu phụ
gác tấm đan
|
4 tầng,
3 đơn nguyên
|
Hà
Đông
|
2019
|
ĐN 1: c
ĐN 2,3: c
|
c
|
28
|
Nhà A, B, C TT
3 tầng Phường Nguyễn Trãi
|
Tường
xây kết hợp hệ cột gạch có thép khu vực hành lang; Sàn panen, sàn hành lang
gác tấm BTCT đúc sẵn; sàn khu phụ BTCT tại chỗ; Mái ngói trần vôi rơm
|
Nhà
A: 3 tầng, 2 ĐN;
Nhà
B: 3 tầng, 2 ĐN;
Nhà
C: 3 tầng 2 ĐN
|
Hà
Đông
|
2019
|
Nhà
A: (ĐN1: C; ĐN2: C);
Nhà
B: (ĐN1: C; ĐN2: C);
Nhà
C. (ĐN1: C; ĐN2: C);
|
Nhà
A: C;
Nhà
B: C;
Nhà
C:C
|
29
|
Khu 5G tập thể an ninh nhân dân -
Phường Văn Quán
|
Tường
xây; sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ BTCT đổ tại
chỗ
|
5 tầng,
3 đơn nguyên
|
Hà
Đông
|
2019
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
ĐN 3: B
|
c
|
30
|
Nhà tập thể A3 - Học viện nông nghiệp
VN
|
Tường
xây; sàn panen, sàn khu phụ gác tấm BTCT đúc sẵn
|
3 tầng,
2 đơn nguyên
|
Gia
Lâm
|
2019
|
ĐN 1: c
ĐN 2: c
|
c
|
31
|
Khu tập thể Z153
|
Tường
xây; sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ
|
3 tầng,
2 đơn nguyên
|
Đông
Anh
|
2019
|
ĐN 1,2: c
|
c
|
32
|
Khu tập thể Nhà máy in BTTM - Xã
Ngũ Hiệp
|
Nhà
hỗn hợp; tầng 1 khung BTCT; các tầng còn lại tường xây kết
hợp cột BTCT ở hành lang và ban công; sàn panen, sàn hành lang và sàn khu phụ
BTCT đổ tại chỗ
|
4 tầng,
1 đơn nguyên
|
Thanh
Trì
|
2019
|
ĐN 1: c
|
c
|
33
|
Nhà tập thể C5/BTTM - Xã Ngũ Hiệp
|
Tường
xây kết hợp cột BTCT tại hành lang; sàn và sàn hành gác
tấm đan, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ
|
5 tầng,
1 đơn nguyên
|
Thanh
Trì
|
2019
|
ĐN 1: c
|
c
|
PHỤ LỤC 3:
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CÁC CHUNG CƯ CŨ NĂM
2020
(Kèm theo Kế hoạch số 334/KH-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên
công trình
|
Loại
kết cấu
|
Số
tầng
|
Thuộc
quận huyện
|
Năm
KĐ
|
Cấp
nguy hiểm
|
Đánh
giá chung
|
1
|
Nhà TT 242A ngõ Gốc Đề
|
Tường
xây gạch chịu lực
|
3 tầng,
2 ĐN
|
Hai
Bà Trưng
|
2020
|
ĐN1:
Cấp C
ĐN2:
Cấp C
|
Cấp
C
|
2
|
Nhà H1 TT Nguyễn
Công Trứ
|
Tường
xây gạch chịu lực
|
4 tầng,
2 ĐN
|
Hai
Bà Trưng
|
2020
|
ĐN1:
Cấp C
ĐN2:
Cấp C
|
Cấp
C
|
3
|
Nhà H3 TT Nguyễn Công Trứ
|
Tường
xây gạch chịu lực
|
4 tầng,
2 ĐN
|
Hai
Bà Trưng
|
2020
|
ĐN1:
Cấp C
ĐN2:
Cấp C
|
Cấp
C
|
4
|
Nhà H5 TT Nguyễn Công Trứ
|
Tường
xây gạch chịu lực
|
4 tầng,
2 ĐN
|
Hai
Bà Trưng
|
2020
|
ĐN1:
Cấp C
ĐN2:
Cấp C
|
Cấp
C
|
5
|
Nhà E TT Nguyễn Công Trứ
|
Tường
xây gạch chịu lực
|
4 tầng,
2 ĐN
|
Hai
Bà Trưng
|
2020
|
ĐN1:
Cấp C
ĐN2:
Cấp C
|
Cấp
C
|
6
|
Nhà C2 Quỳnh Mai
|
Tường
xây gạch chịu lực
|
5 tầng,
3 ĐN
|
Hai
Bà Trưng
|
2020
|
ĐN1:
Cấp C
ĐN2:
Cấp C
ĐN3: Cấp C
|
Cấp
C
|
7
|
Nhà C3 Quỳnh Mai
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
5 tầng,
2 ĐN
|
Hai
Bà Trưng
|
2020
|
ĐN1:
Cấp C
ĐN2:
Cấp C
|
Cấp
C
|
8
|
Nhà C4 Quỳnh Mai
|
Lắp ghép
tấm lớn
|
5 tầng,
2 ĐN
|
Hai
Bà Trưng
|
2020
|
ĐN1:
Cấp B
ĐN2:
Cấp B
|
Cấp B
|
9
|
Nhà C6a Quỳnh Mai
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
5 tầng,
2 ĐN
|
Hai
Bà Trưng
|
2020
|
ĐN1:
Cấp B
ĐN2:
Cấp C
|
Cấp
C
|
10
|
Nhà C6b Quỳnh Mai
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
5 tầng,
2 ĐN
|
Hai
Bà Trưng
|
2020
|
ĐN1:
Cấp C
ĐN2:
Cấp C
|
Cấp
C
|
11
|
Nhà C7b Quỳnh Mai
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
5 tầng,
2 ĐN
|
Hai
Bà Trưng
|
2020
|
ĐN1:
Cấp B
ĐN2:
Cấp B
|
Cấp B
|
12
|
Nhà A6 Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
5 tầng,
4 ĐN
|
Thanh
Xuân
|
2020
|
ĐN1+2: Cấp B
ĐN3+4: Cấp B
|
Cấp B
|
13
|
Nhà A11 Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
5 tầng,
7 ĐN
|
Thanh
Xuân
|
2020
|
ĐN1+2:
Cấp B
ĐN3+4:
Cấp B
ĐN5+6:
Cấp C
ĐN7:
Cấp C
|
Cấp
C
|
14
|
Nhà A12 Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
5 tầng,
4 ĐN
|
Thanh
Xuân
|
2020
|
ĐN1+2:
Cấp B
ĐN3+4:
Cấp C
|
Cấp
C
|
15
|
Nhà B1 Khu TT
Thanh Xuân Bắc
|
Lắp ghép
tấm lớn
|
5 tầng,
7 ĐN
|
Thanh
Xuân
|
2020
|
ĐN1+2: Cấp C
ĐN3+4:
Cấp C
ĐN5+6:
Cấp C
ĐN7:
Cấp C
|
Cấp
C
|
16
|
Nhà A1 Sài Đồng
|
Tường
xây gạch chịu lực
|
3 tầng,
2 ĐN
|
Long
Biên
|
2020
|
ĐN1+2:
Cấp C
|
Cấp
C
|
17
|
Nhà A2 Sài Đồng
|
Tường
xây gạch chịu lực
|
3. tầng,
2 ĐN
|
Long
Biên
|
2020
|
ĐN1+2:
Cấp C
|
Cấp
C
|
18
|
Nhà A3 Sài Đồng
|
Tường
xây gạch chịu lực
|
3 tầng,
2 ĐN
|
Long
Biên
|
2020
|
ĐN1+2:
Cấp C
|
Cấp
C
|
19
|
Nhà B1 Sài Đồng
|
Tường
xây gạch chịu lực
|
3 tầng,
2 ĐN
|
Long
Biên
|
2020
|
ĐN1+2:
Cấp C
|
Cấp
C
|
PHỤ LỤC 4:
DANH MỤC 32 CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ CŨ KIỂM ĐỊNH
NĂM 2021
(UBND Thành phố chấp thuận tại văn bản số 4599/uBND-ĐT ngày
16/10/2019)
(Kèm theo Kế hoạch số 334/KH-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
|
Tên
công trình
|
Thuộc
quận huyện
|
Số đơn nguyên
|
Số
tầng
|
Đặc
điểm kết cấu
|
1
|
Số 10 Kim Mã Thượng
|
Ba Đình
|
4
|
5
|
LGTL
|
2
|
TT Ban Nội chính TƯ ngõ 47 Linh
Lang
|
Ba
Đình
|
1
|
3
|
Khung
BTCT
|
3
|
TT Cục phục vụ Ngoại giao Đoàn, 122
Linh Lang
|
Ba
Đình
|
1
|
4
|
Khung
BTCT
|
4
|
Tập thể 12 Hàng Than
|
Ba
Đình
|
1
|
5
|
Khung
BTCT
|
5
|
A9 Nghĩa Đô
|
Cầu
Giấy
|
4
|
4
|
Tường
xây, sàn panel
|
6
|
A10 Nghĩa Đô
|
Cầu
Giấy
|
4
|
4
|
Tường
xây, sàn panel
|
7
|
A11 Nghĩa Đô
|
Cầu
Giấy
|
4
|
4
|
Tường
xây, sàn panel
|
8
|
A12 Nghĩa Đô
|
Cầu
Giấy
|
4
|
4
|
Tường
xây, sàn panel
|
9
|
TT Bệnh viện E Nghĩa Tân
|
Cầu
Giấy
|
3
|
3
|
Tường
xây, sàn panel
|
10
|
Khu TT cao đẳng
xây dựng nhà G – Tổ dân phố 6
|
Hà
Đông
|
3
|
3
|
Khung
BTCT, sàn panel hộp
|
11
|
Khu TT tư vấn xây dựng điện - Khu B1
|
Hà
Đông
|
2
|
3
|
Tường
xây, sàn panel hộp
|
12
|
Khu TT tư vấn xây dựng điện - Khu
A5
|
Hà
Đông
|
3
|
5
|
Tường
xây, sàn panel hộp
|
13
|
Nhà A tập thể 124 Minh Khai
|
Hai
Bà Trưng
|
4
|
5
|
LGTL
|
14
|
Nhà D1 TT Nguyễn Công Trứ
|
Hai
Bà Trưng
|
2
|
4
|
Tường
xây, sàn panel, mái ngói
|
15
|
Nhà D2 TT Nguyễn Công Trứ
|
Hai
Bà Trưng
|
2
|
4
|
Tường
xây, sàn panel, mái ngói
|
16
|
Nhà D3 TT Nguyễn Công Trứ
|
Hai
Bà Trưng
|
2
|
4
|
Tường
xây, sàn panel, mái ngói
|
17
|
Nhà H2 TT Nguyễn Công Trứ
|
Hai
Bà Trưng
|
2
|
4
|
Tường
xây, sàn panel, mái ngói
|
18
|
Nhà H4 TT Nguyễn Công Trứ
|
Hai
Bà Trưng
|
2
|
4
|
Tường
xây, sàn mái panel
|
19
|
Nhà C TT Nguyễn
Công Trứ
|
Hai
Bà Trưng
|
2
|
4
|
Tường
xây, sàn panel, mái ngói
|
20
|
Nhà B1 TT Nguyễn Công Trứ
|
Hai
Bà Trưng
|
2
|
4
|
Tường
xây, sàn mái panel
|
21
|
Nhà B2 TT Nguyễn Công Trứ
|
Hai
Bà Trưng
|
2
|
4
|
Tường xây, sàn mái panel
|
22
|
C7a Quỳnh Mai
|
Hai
Bà Trưng
|
2
|
5
|
BT lắp
ghép tấm lớn
|
23
|
Tập thể Bao Bì, tổ 45 khu dân cư số 9
|
Tây
Hồ
|
1
|
5
|
Khung
BTCT, sàn panel hộp
|
24
|
A3 Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
Thanh
Xuân
|
5
|
5
|
LGTL
|
25
|
A8b Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
Thanh
Xuân
|
2
|
5
|
LGTL
|
26
|
A9 Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
Thanh
Xuân
|
3
|
5
|
LGTL
|
27
|
A10 Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
Thanh
Xuân
|
1
|
5
|
LGTL
|
28
|
A13 Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
Thanh
Xuân
|
4
|
5
|
LGTL
|
29
|
Nhà C1 Kim
Liên
|
Đống
Đa
|
2
|
4
|
Tường
xây, sàn + mái BTCT
|
30
|
Nhà C2 Kim Liên
|
Đống
Đa
|
2
|
4
|
Tường
xây, sàn + mái BTCT
|
31
|
Nhà C13A Kim Liên
|
Đống
Đa
|
2
|
4
|
Tường
xây, sàn + mái BTCT
|
32
|
C8 Quỳnh Mai
|
Hai
Bà Trưng
|
3
|
5
|
BT lắp
ghép tấm lớn
|
PHỤ LỤC 5:
DANH MỤC 126/177 CHUNG CƯ ĐÃ ĐƯỢC UBND
THÀNH PHỐ CHẤP THUẬN NGUYÊN TẮC TẠI VĂN BẢN SỐ 4599/UBND-ĐT NGÀY 16/10/2019 (THỰC
HIỆN THEO CHỈ THỊ SỐ 05/CT-TTG NGÀY 15/02/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ)
(Kèm theo Kế hoạch số 334/KH-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên
chung cư
|
Số
tầng
|
Số
đơn nguyên
|
Loại
nhà
|
Thời
gian kiểm định
|
Đơn
vị tổ chức thực hiện kiểm định
|
A
|
Quận Ba Đình (22 chung cư)
|
1
|
A2 Thành Công
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
trước
Quý II/2022
|
UBND
quận Ba Đình
|
2
|
A4 Thành Công
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
3
|
A5 Thành Công
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
4
|
B1 Thành Công
|
5
|
3
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
5
|
B3 Thành Công
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
6
|
B4 Thành Công
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
7
|
B5 Thành Công
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
8
|
B7c Thành Công
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
9
|
D6 Thành Công
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
10
|
E10 Thành Công
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
11
|
D25 Láng Hạ
|
3
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
12
|
H2 Thành Công
|
5
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
13
|
H3 Thành Công
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
14
|
H5 Thành Công
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
15
|
K2 Thành Công
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
16
|
K5 Thành Công
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
17
|
A3 Giảng Võ
|
5
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
18
|
A3b Giảng Võ
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
19
|
C5 Giảng Võ
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
20
|
D5 Giảng Võ
|
5
|
2
|
Lắp ghép tấm lớn
|
21
|
B3 Ngọc Khánh
|
5
|
2
|
Hỗn
hợp
|
22
|
57 Ngọc Khánh
|
5
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
B
|
Quận Đống Đa (44 chung cư)
|
23
|
B15B - Kim Liên
|
4
|
4
|
Tường
xây chịu lực
|
trước
Quý II/2022
|
UBND
quận Đống Đa
|
24
|
B21 - Kim Liên
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
25
|
B22 - Kim Liên
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
26
|
B24 - Kim Liên
|
6
|
2
|
Khung
BTCT
|
27
|
B8A - Kim Liên
|
5
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
28
|
B8B - Kim Liên
|
5
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
29
|
A1 - Trung Tự
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
30
|
A2 - Trung Tự
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
31
|
B1 - Trung Tự
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
32
|
B2 - Trung Tự
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
33
|
B3 - Trung Tự
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
34
|
B4 - Trung Tự
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
35
|
B5 - Trung Tự
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
36
|
B6 - Trung Tự
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
37
|
C1 - Trung Tự
|
5
|
2
|
Lắp ghép
tấm lớn
|
38
|
C2 - Trung Tự
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
39
|
C3 - Trung Tự
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
40
|
C4 - Trung Tự
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
41
|
C5 - Trung Tự
|
5
|
3
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
42
|
C6 - Trung Tự
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
43
|
D2 - Trung Tự
|
5
|
1
|
Lắp ghép
tấm lớn
|
44
|
D3 - Trung Tự
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
45
|
D4 - Trung Tự
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
46
|
D5 - Trung Tự
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
47
|
D6 - Trung Tự
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
48
|
D7 - Trung Tự
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
49
|
D8 - Trung Tự
|
5
|
2
|
Lắp ghép
tấm lớn
|
50
|
E6 - Trung Tự
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
51
|
G1 - Trung Tự
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
52
|
G2 - Trung Tự
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
53
|
G3 - Trung Tự
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
54
|
A10 - Khương Thượng
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
55
|
A11 - Khương
Thượng
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
56
|
A12 - Khương Thượng
|
5
|
6
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
57
|
A2 - Khương Thượng
|
5
|
4
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
58
|
A3 - Khương
Thượng
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
59
|
A6 - Khương Thượng
|
4
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
60
|
A8 - Khương Thượng
|
4
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
61
|
A9 - Khương Thượng
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
62
|
E4 - TT. Đại học Y
|
4
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
63
|
B1 - Khương Thượng
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
64
|
B2 - Khương Thượng
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
65
|
B3 - Khương Thượng
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
66
|
B4 - Khương Thượng
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
C
|
Quận Thanh Xuân (44 chung cư)
|
67
|
B2 Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
trước
Quý II/2022
|
UBND
quận Thanh Xuân
|
68
|
B3 Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
5
|
5
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
69
|
B4 Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
5
|
5
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
70
|
B5 Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
71
|
B6 Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
5
|
5
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
72
|
B8 Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
5
|
5
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
73
|
B11 Khu TT
Thanh Xuân Bắc
|
5
|
4
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
74
|
B13 Khu TT
Thanh Xuân Bắc
|
5
|
5
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
75
|
C2 Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
5
|
4
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
76
|
C3 Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
5
|
7
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
77
|
C4 Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
5
|
4
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
78
|
C5 Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
5
|
4
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
79
|
C16 Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
5
|
7
|
Lắp ghép
tấm lớn
|
80
|
C17 Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
81
|
D1 Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
5
|
4
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
82
|
E1 Khu TT
Thanh Xuân Bắc
|
5
|
4
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
83
|
E2 Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
5
|
4
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
84
|
E4 Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
5
|
7
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
85
|
E6 Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
5
|
4
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
86
|
E7 Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
5
|
4
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
87
|
E8 Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
5
|
7
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
88
|
E9 Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
5
|
3
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
89
|
E11 Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
5
|
4
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
90
|
I1 Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
5
|
4
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
91
|
I10 Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
3
|
1
|
Khung
BTCT
|
92
|
C1 Khu TT Xà
Phòng
|
5
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
93
|
E TT Thuốc lá Thăng Long
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
94
|
F8 TT dụng cụ cắt gọt và đo lường
cơ khí
|
5
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
95
|
B3 Khu TT Cơ khí Hà Nội
|
3
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
96
|
A5 Khu TT Cơ khí Hà Nội
|
5
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
97
|
G5 TLTL Khu TT Thanh Xuân Nam
|
5
|
4
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
98
|
G6 Khu TT Thanh Xuân Nam
|
5
|
5
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
99
|
G7 TT Đài THVN
Khu TT Thanh Xuân Nam
|
5
|
3
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
100
|
H3 Khu TT Thanh Xuân Nam
|
5
|
4
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
101
|
H8 Lắp máy điện I Khu TT Thanh Xuân
Nam
|
5
|
4
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
102
|
H9 Công ty xây dựng số 1 Khu TT
Thanh Xuân Nam
|
5
|
4
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
103
|
A1 Khu TT Kim
Giang
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
104
|
A12 Khu TT Kim Giang
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
105
|
A13 Khu TT Kim
Giang
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
106
|
H1 Khu TT Kim
Giang
|
5
|
2
|
Lắp ghép
tấm lớn
|
107
|
H2 Khu TT Kim Giang
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
108
|
H3 Khu TT Kim Giang
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
109
|
Nhà 359C TT Bộ Giao thông Vận tải
Khu TT phường Phương Liệt
|
5
|
3
|
Khung
BTCT
|
110
|
NC2 Ban Cơ yếu Chính phủ Khu TT
Nhân Chính
|
5
|
2
|
Lắp ghép
tấm lớn
|
D
|
Quận Cầu Giấy (16 chung cư)
|
111
|
A11 Bắc Nghĩa
Tân
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
trước
Quý II/2022
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
112
|
A12 Bắc Nghĩa Tân
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
113
|
A13 Bắc Nghĩa Tân
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
114
|
A14 Bắc Nghĩa Tân
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
115
|
A15 Bắc Nghĩa
Tân
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
116
|
A21 Bắc Nghĩa Tân
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
117
|
A22 Bắc Nghĩa Tân
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
118
|
A23 Bắc Nghĩa Tân
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
119
|
A1- XN XL H24
Trung Hòa
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
120
|
N1 Bắc Nghĩa
Tân
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
121
|
N2 Bắc Nghĩa Tân
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
122
|
N3 Bắc Nghĩa Tân
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
123
|
N4 Bắc Nghĩa Tân
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
124
|
N5 Bắc Nghĩa Tân
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
125
|
N6 Bắc Nghĩa Tân
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
126
|
A7 Bắc Nghĩa Tân
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
PHỤ LỤC 6:
DANH MỤC CÁC NHÀ CHUNG CƯ CÒN LẠI TRONG
03 KHU CHUNG CƯ CŨ CÓ NHÀ NGUY HIỂM CẤP D; 06 KHU CHUNG CƯ ĐƯỢC LỰA CHỌN TRIỂN
KHAI BAN ĐẦU CÓ TÍNH KHẢ THI CAO; 14 DỰ ÁN ĐANG TRIỂN KHAI; CÁC CHUNG CƯ CŨ
TRÊN ĐỊA BÀN CÁC QUẬN HOÀN KIẾM, BA ĐÌNH
(Kèm theo Kế hoạch số 334/KH-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên
chung cư
|
Số
tầng
|
Số
đơn nguyên
|
Loại
nhà
|
Thời
gian kiểm định
|
Đơn
vị tổ chức thực hiện kiểm định
|
A
|
Quận Ba Đình (74 chung cư)
|
I
|
Khu tập thể Thành Công (11 chung
cư)
|
trước
Quý II/2022 II/2022
|
UBND
quận Ba Đình
|
1
|
B1b Thành Công
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
2
|
B6a Thành Công
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
3
|
B6b Thành Công
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
4
|
C10b Thành
Công
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
5
|
G16 Thành Công
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
6
|
G17 Thành Công
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
7
|
A6a Thành Công
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
8
|
B7 Thành Công
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
9
|
D4a Thành Công
|
6
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
10
|
D4b Thành Công
|
6
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
11
|
H6 Thành Công
|
|
|
|
II
|
Khu tập thể Giảng Võ (3 chung
cư)
|
12
|
A3a Giảng Võ
|
6
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
13
|
B6 Giảng Võ
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
14
|
D6b Giảng Võ
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
III
|
Khu tập thể Ngọc Khánh (39 chung cư)
|
15
|
B17 Ngọc Khánh
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
16
|
C1 Ngọc Khánh
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
17
|
C2 Ngọc Khánh
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
18
|
E1 Ngọc Khánh
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
19
|
E2 Ngọc Khánh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
20
|
E3 Ngọc Khánh
|
4
|
2
|
Lắp ghép tấm lớn
|
21
|
A1 Ngọc Khánh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
22
|
A3 Ngọc Khánh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
23
|
A4 Ngọc Khánh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
24
|
A5 Ngọc Khánh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
25
|
A7 Ngọc Khánh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
26
|
A8 Ngọc Khánh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
27
|
B7 Ngọc Khánh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
28
|
B8 Ngọc Khánh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
29
|
B9 Ngọc Khánh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
30
|
B10 Ngọc Khánh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
31
|
B11 Ngọc Khánh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
32
|
B12a Ngọc Khánh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
33
|
B12b Ngọc Khánh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
34
|
B15b Ngọc Khánh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
35
|
B18 Ngọc Khánh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
36
|
B19 Ngọc Khánh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
37
|
B20 Ngọc Khánh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
38
|
B21 Ngọc Khánh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
39
|
B16 Ngọc Khánh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
40
|
Nhà N TT Đường Sắt
|
2
|
|
Khung
ray
|
41
|
Nhà M TT Đường sắt
|
2
|
|
Khung
ray
|
42
|
Nhà I TT Đường sắt
|
2
|
|
Khung
ray
|
43
|
Nhà Đ TT Đường sắt
|
2
|
|
Khung
ray
|
44
|
Nhà T1 TT Đường
sắt
|
2
|
|
Khung
ray
|
45
|
Nhà T2 TT Đường sắt
|
2
|
|
Khung
ray
|
46
|
Nhà T3 TT Đường sắt
|
2
|
|
Khung
ray
|
47
|
Nhà TK2 TT Đường sắt
|
2
|
|
Khung
ray
|
48
|
Nhà T Trạm 10 TT Bệnh viện Đường sắt
|
2
|
|
Khung
ray
|
49
|
TT Ban Tài chính quản trị Trung
ương
|
4
|
|
|
50
|
TT Ban Tài chính quản trị Trung
ương
|
5
|
|
|
51
|
TT Ban Tài chính quản trị Trung
ương
|
3
|
|
|
52
|
TT Ban Đối ngoại Trung ương
|
5
|
|
|
53
|
TT Ban Đối ngoại Trung ương
|
5
|
|
|
IV
|
Các nhà chung cư độc lập (21
chung cư)
|
54
|
Viện Mác Lênin
|
5
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
55
|
Viện KS 2 tầng
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
56
|
Viện KS 5 tầng
|
5
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
57
|
VT40
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
58
|
TT Bộ VHTT (ngõ Núi Trúc)
|
5
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
59
|
TT 101+103 Nguyễn Trường Tộ (2 khối)
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
60
|
TT Cống Vị
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
61
|
K 222a Đội Cấn
(TCT Điện Lực)
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
62
|
36 Phan Kế Bính
|
4
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
63
|
Nhà 2 tầng
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
64
|
23 Liễu Giai
|
5
|
3
|
Khung
BTCT
|
65
|
19 Liễu Giai
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
66
|
96+98+100 Yên Phụ
|
2
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
67
|
C2 Đường 52
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
68
|
Hoàng Cầu 5 tầng
|
4
|
4
|
Tường
xây chịu lực
|
69
|
5c Hoàng Cầu
|
4
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
70
|
195 B5 Đội Cấn 5T
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
71
|
195 B1 Đội Cấn
5T
|
4
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
72
|
56 Đào Tấn
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
73
|
22 Linh Lang
|
5
|
1
|
Khung
BTCT
|
74
|
22 Liễu Giai
|
3
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
B
|
Quận Đống Đa (14 chung cư)
|
I
|
Khu TT Kim Liên (01 chung cư)
|
trước
Quý II/2022
|
UBND
quận Đống Đa
|
75
|
B20A - Kim
Liên
|
2
|
1
|
Khung
BTCT
|
II
|
Khu TT Khương Thượng (13 chung
cư)
|
76
|
D1 Khương Thượng
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
77
|
C Khương thượng
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
78
|
C1 Khương Thượng
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
79
|
C2 Khương Thượng
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
80
|
C3 Khương Thượng
|
2
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
81
|
C5 Khương Thượng
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
82
|
C6 Khương thượng
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
83
|
C7 Khương Thượng
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
84
|
C9 Khương Thượng
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
85
|
C10 Khương Thượng
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
86
|
C11 Khương Thượng
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
87
|
C15 Khương Thượng
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
88
|
C16 Khương Thượng
|
2
|
2
|
Tường xây chịu lực
|
C
|
Quận Cầu Giấy (17 chung cư)
|
I
|
Khu TT Nghĩa Tân (17 chung cư)
|
|
|
|
trước Quý II/2022
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
89
|
A16 TT Nghĩa Tân
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
90
|
B2 TT Nghĩa Tân
|
5
|
4
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
91
|
B3 TT Nghĩa
Tân
|
5
|
4
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
92
|
B4 TT Nghĩa Tân
|
5
|
7
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
93
|
B5 TT Nghĩa Tân
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
94
|
B6 TT Nghĩa Tân
|
5
|
4
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
95
|
B7 TT Nghĩa Tân
|
5
|
4
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
96
|
B8 TT Nghĩa Tân
|
5
|
4
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
97
|
B9 TT Nghĩa Tân
|
3
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
98
|
B10 TT Nghĩa Tân
|
3
|
2
|
Khung
BTCT
|
99
|
B12 TT Nghĩa Tân
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
100
|
C1 TT Nghĩa Tân
|
5
|
5
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
101
|
C2 TT Nghĩa Tân
|
5
|
3
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
102
|
C3 TT Nghĩa
Tân
|
5
|
3
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
103
|
C5 TT Nghĩa
Tân
|
5
|
8
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
104
|
C6 TT Nghĩa Tân
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
105
|
C9 TT Nghĩa Tân
|
5
|
3
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
D
|
Quận Thanh Xuân (11 chung cư)
|
I
|
Khu TT T.Xuân Bắc (10 chung cư)
|
trước
Quý II/2022
|
UBND
quận Thanh Xuân
|
106
|
D2 khu TT Thanh Xuân Bắc
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
107
|
D3 khu TT Thanh Xuân Bắc
|
5
|
3
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
108
|
E5 khu TT Thanh Xuân Bắc
|
5
|
3
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
109
|
E12 khu TT Thanh Xuân Bắc
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
110
|
C5 - Đại học tổng hợp khu TT Thanh
Xuân Bắc
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
111
|
B8 khu TT Thanh Xuân Bắc
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
112
|
B11 khu TT
Thanh Xuân Bắc
|
5
|
3
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
113
|
A8a Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
5
|
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
114
|
12 Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
2
|
|
|
115
|
14 Khu TT Thanh Xuân Bắc
|
2
|
|
|
II
|
Khu TT Thanh Xuân Nam (01 chung
cư)
|
116
|
G4 - CSSV - Khu TT Thanh Xuân Nam
|
5
|
1
|
Khung
BTCT
|
E
|
Quận Hoàn Kiếm - 88 chung cư độc
lập
|
117
|
15 Cao Thắng
|
3+5
|
3
|
Sàn
mái BTCT, tường gạch
|
trước
Quý II/2022
|
UBND
quận Hoàn Kiếm
|
118
|
15 Ngõ Đào Duy Từ (26 Lương Ngọc
Quyến)
|
5
|
|
Tường
gạch, sàn BT, mái tôn
|
119
|
9 Hàng Lược
|
5
|
1
|
Nhà
BTCT
|
120
|
4B Lý Nam Đế
|
5
|
1
|
Nhà
BTCT
|
121
|
12B Lý Nam Đế
|
5
|
1
|
Nhà
BTCT
|
122
|
16A Lý Nam Đế
|
2
|
1
|
Tường
gạch, sàn bê tông, mái tôn
|
123
|
32 Lý Nam Đế
|
5
|
3
|
Nhà
BTCT
|
124
|
21 Lý Nam Đế
|
4
|
1
|
Nhà
BTCT
|
125
|
37 Lý Nam Đê
|
2
|
1
|
Nhà
BTCT
|
126
|
93 Hàng Bông
|
3
|
|
Tường
gạch, sàn mái BTCT
|
127
|
59-63 Tràng Thi
|
5
|
|
BTCT
|
128
|
67 Tràng Thi
|
3
|
2
|
Tường
gạch, sàn mái BTCT
|
129
|
167 Phùng Hưng
|
4
|
|
BTCT
|
130
|
20 Hàng Vôi
|
6
|
|
Tường
gạch, sàn mái BTCT
|
131
|
32 Hàng Vôi
|
3
|
|
BTCT
|
132
|
42 Hàng Vôi
|
5
|
|
BTCT
|
133
|
1C Tông Đản
|
3
|
|
|
134
|
2 Tông Đản
|
5
|
|
BTCT
|
135
|
6 Tông Đản
|
5
|
|
Tường gạch, sàn mái BTCT
|
136
|
8 Ngô Quyền
|
2+5
|
|
Khối
5 Tầng tường gạch, sàn mái BTCT. Khối 2
|
137
|
23 Hàng Tre -162 Trần Quang Khải
|
5
|
|
BTCT
|
138
|
36 Nguyễn Hữu Huân
|
3
|
|
BTCT
|
139
|
208 Trần Quang Khải
|
2
|
|
Tường
gạch, sàn mái BTCT
|
140
|
2B-2C Lê Phụng Hiểu
|
2 +
5
|
1
|
BTCT
|
141
|
28 Hai Bà Trưng
|
3
|
3
|
Mái
ngói, tường gạch chịu lực, sàn BTCT
+ vỉa gạch
|
142
|
2B Nguyễn Khắc Cần
|
5
|
1
|
BTCT
|
143
|
7 Nguyễn Khắc Cần
|
5
|
|
BTCT
|
144
|
8 Lý Đạo Thành
|
3
|
2
|
BTCT
|
145
|
23 A-B Tông Đản
|
6
|
2
|
BTCT
|
146
|
36 Hai Bà Trưng
|
5
|
2
|
BTCT
|
147
|
1 Lê Phụng Hiểu
|
6
|
4
|
BTCT
|
148
|
11 B Tông Đản
|
5
|
|
BTCT
|
149
|
3B Đặng Thái Thân
|
5
|
2
|
BTCT
|
150
|
6 Lê Thánh Tông
|
5
|
3
|
BTCT
|
151
|
24 Trần Hưng Đạo
|
3+6
|
2
|
BTCT
|
152
|
23 Trần Hưng Đạo
|
2
|
1
|
Tường
gạch, mái ngói
|
153
|
27A Trần Hưng Đạo
|
3+6
|
2
|
BTCT
|
154
|
13 Nguyễn Khắc Cần
|
5
|
1
|
BTCT
|
155
|
23 Lê Thánh Tông
|
5
|
1
|
BTCT
|
156
|
27 Lê Thánh Tông
|
7
|
ì
|
BTCT
|
157
|
33 Phạm Ngũ Lão
|
1
|
5
|
BTCT
|
158
|
15C Trần Khánh Dư
|
5
|
2
|
BTCT,
nguyên đơn (651m) tầng 1+2+3 trụ sở
|
159
|
33 Trần Hưng Đạo
|
5
|
1
|
BTCT
|
160
|
20 Lê Thánh Tông
|
4+5
|
2
|
BTCT
|
161
|
5 Quang Trung
|
2
|
3
|
BTCT
|
162
|
2F Quang Trung
|
2
|
1
|
BTCT
|
163
|
31 Trương Hán Siêu
|
05
|
1
|
BTCT
|
164
|
48 Liên Trì
|
3
|
1
|
BTCT
|
165
|
3 Vọng Đức
|
2+5
|
2
|
Nhà
khung cột BTCT
|
166
|
5 Vọng Đức
|
5
|
1
|
Nhà
xây tường gạch, mái Panel
|
167
|
2 Vọng Đức
|
5
|
1
|
BTCT
|
168
|
4 Vọng Đức
|
5
|
1
|
Tường
gạch, mái BTCT
|
169
|
21 Hàng Bài
|
2
|
1
|
Mái
tôn, tường gạch, sàn gỗ
|
170
|
42C Trần Hưng Đạo
|
4
|
1
|
Mái ngói,
tường gạch sàn BTCT
|
171
|
40 Lý Thường Kiệt
|
5
|
1
|
Nhà
khung cột BTCT
|
172
|
30 Trần Quốc Toản
|
4
|
1
|
BTCT
|
173
|
23 Hàng Bài
|
1+2+
3
|
3
|
Dãy
nhà 4T: nhà khung BTCT. Dãy nhà 2T: mái ngói, sàn gỗ
|
174
|
31 Hàng Bài
|
5.
|
1
|
Tường
gạch, mái BTCT
|
175
|
94 Bà Triệu
|
6
|
1
|
BTCT
|
176
|
23 Bà Triệu
|
5
|
1
|
BTCT
|
177
|
2 Ngô Văn Sở
|
4+5
|
2
|
BTCT
|
178
|
61 Hàm Long
|
2+3
|
2
|
BTCT
|
179
|
111 Phủ Doãn
|
3
|
|
Mái
ngói, tường gạch sàn BTCT
|
180
|
5+7 Phủ Doãn
|
2
|
|
Nhà
BTCT, tường gạch
|
181
|
121 Phủ Doãn
|
3
|
|
Tường
gạch, sàn mái BTCT
|
182
|
6 Lê Thái Tổ
|
3
|
|
BTCT
|
183
|
151 Lê Duẩn
|
2
|
|
Mái
tôn, tường gạch, sàn BTCT
|
184
|
92 Hai Bà Trưng
|
3
|
|
Nhà
lắp phép panel
|
185
|
91 Lý Thường Kiệt
|
5
|
|
Tường
gạch, sàn mái BTCT
|
186
|
Nhà gỗ số 1
|
2
|
1
|
Sàn
gỗ, mái ngói
|
187
|
Nhà gỗ số 7
|
2
|
1
|
Sàn gỗ, mái ngói
|
188
|
Nhà gỗ số 9
|
2
|
1
|
Sàn
gỗ, mái ngói
|
189
|
Nhà gỗ số 10
|
2
|
1
|
Sàn
gỗ, mái tôn
|
190
|
Nhà gỗ số 11
|
2
|
1
|
Sàn
gỗ, mái tôn
|
191
|
Nhà gỗ số 14
|
2
|
1
|
Sàn
gỗ, mái ngói
|
192
|
Nhà gỗ số 16
|
2
|
1
|
Sàn
gỗ, mái ngói
|
193
|
Nhà gỗ số 17
|
2
|
1
|
Sàn
gỗ, mái ngói
|
194
|
Nhà 4B, 6A, 8AB (NH TƯ)
|
4+5+
6
|
4
|
BTCT
|
195
|
Nhà 2+4 (Bộ GTVT)
|
5
|
2
|
BTCT
|
196
|
Nhà 9AB - Ngõ 99 Vọng Hà
|
2+3
|
2
|
BTCT
|
197
|
Nhà A10,11, 12,13 - 43 Vọng Hà
|
2+4+
5
|
|
BTCT
|
198
|
957 Hồng Hà
|
5
|
|
BTCT
|
199
|
Nhà 5 - số 85 Vọng Hà
|
3
|
|
BTCT
|
200
|
Nhà 3A,B - số 69 Vọng Hà
|
5
|
|
BTCT
|
201
|
Ngõ 101 Vọng Hà
|
3
|
|
BTCT
|
202
|
881 Hồng Hà
|
5
|
|
BTCT
|
203
|
3 Phúc Tân
|
2
|
1
|
BTCT
|
204
|
191 Phúc Tân
|
2
|
5
|
BTCT
|
PHỤ LỤC 7:
DANH MỤC CÁC NHÀ CHUNG CƯ CÒN LẠI CỦA 15
KHU CHUNG CƯ CŨ, NHÓM CHUNG CƯ ĐÃ CÓ Ý TƯỞNG QUY HOẠCH VÀ CÁC CHUNG CƯ ĐỘC LẬP
TRÊN ĐỊA BÀN CÁC QUẬN CẦU GIẤY, THANH XUÂN, HOÀNG MAI, TÂY HỒ, HAI BÀ TRƯNG
(Kèm theo Kế hoạch số 334/KH-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên
Chung cư
|
Số
tầng
|
Số
đơn nguyên
|
Loại
nhà
|
Thời
gian kiểm định
|
Đơn
vị tổ chức thực hiện kiểm định
|
A
|
Quận Đống Đa (124 chung cư)
|
I
|
Khu TT Phương Mai (35 chung cư)
|
trước
Quý IV/2022
|
UBND
quận Đống Đa
|
1
|
D2A - TT Phương Mai
|
5
|
1
|
Khung
BTCT
|
2
|
D2B - TT Phương Mai
|
5
|
1
|
Khung
BTCT
|
3
|
D2C - TT Phương Mai
|
5
|
1
|
Khung
BTCT
|
4
|
D5 - TT Phương Mai
|
6
|
2
|
Khung
BTCT
|
5
|
D8B Phương Mai
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
6
|
E1B Phương Mai
|
6
|
1
|
Khung
BTCT
|
7
|
Nhà 11 - TT. Phương Mai
|
5
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
8
|
Nhà 12 - TT. Phương Mai
|
5
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
9
|
Nhà 13 - TT. Phương Mai
|
6
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
10
|
Nhà 14 - TT. Phương Mai
|
6
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
11
|
Nhà 15 - TT. Phương Mai
|
3
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
12
|
Nhà 17 - TT. Phương Mai
|
5
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
13
|
H9A - TT Phương Mai
|
5
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
14
|
D2D - TT Phương Mai
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
15
|
D3 - TT Phương Mai
|
6
|
4
|
Tường
xây chịu lực
|
16
|
D4-TT Phương Mai
|
6
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
17
|
D6-TT Phương Mai
|
6
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
18
|
D7 - TT Bộ Nông Nghiệp
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
19
|
D9 Phương Mai
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
20
|
D16 Phương Mai
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
21
|
D17 Phương Mai
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
22
|
E1 - Bộ Công Nghiệp
|
4
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
23
|
E2 - Phương Mai
|
4
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
24
|
E3 - Phương Mai
|
4
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
25
|
E4 - Phương Mai
|
4
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
26
|
E5 - Phương Mai
|
4
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
27
|
E7 - Phương Mai
|
4
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
28
|
E8 - Phương Mai
|
4
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
29
|
E9 - Phương Mai
|
5
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
30
|
E10 - Phương Mai
|
4
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
31
|
E2B Phương Mai
|
4
|
4
|
Tường
xây chịu lực
|
32
|
H10 Phương Mai
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
33
|
A1B Phương Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
34
|
E5 lắp ghép Phương Mai
|
4
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
35
|
D14 Phương Mai
|
5
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
II
|
Khu TT Vĩnh Hồ (9 chung cư)
|
36
|
A4 Vĩnh Hồ
|
4
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
37
|
B5 Vĩnh Hồ
|
5
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
38
|
B2 Vĩnh Hồ
|
4
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
39
|
D10 Vĩnh Hồ
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
40
|
D11 Vĩnh Hồ
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
41
|
D7 Vĩnh Hồ
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
42
|
D8 Vĩnh Hồ
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
43
|
D9 Vĩnh Hồ
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
44
|
E6A + E6B
|
2,3
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
III
|
Khu TT Hào Nam (5 chung cư)
|
45
|
K1 - Hào Nam
|
5
|
1
|
Khung
BTCT
|
46
|
I1 - Hào Nam
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
47
|
Tập thể Viện Năng lượng nguyên tử
Ao Phe
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
48
|
Nhà A6 Hào Nam (Tổng Công ty XD)
|
5
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
49
|
Nhà K Hào Nam
|
5
|
1
|
Khung
BTCT
|
IV
|
Khu TT Văn Chương (3 chung cư)
|
50
|
E1 TT Văn Chương
|
5
|
1
|
Khung
BTCT
|
51
|
D1 TT Văn Chương
|
5
|
2
|
LGTL
|
52
|
C1 TT Văn
Chương
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
V
|
Khu TT Nam Thành Công (39 chung
cư)
|
53
|
59 - Huỳnh Thúc Kháng - TT Dầu khí
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
54
|
B21 Nam Thành Công
|
5
|
3
|
Khung
BTCT
|
55
|
B26 Nam Thành Công
|
5
|
5
|
Khung
BTCT
|
56
|
C10 Nam Thành
Công
|
5
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
57
|
C1B - TT Nam Thành Công
|
5
|
3
|
khung
BTCT
|
58
|
C2 Nam Thành Công
|
5
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
59
|
C4 Nam Thành
Công
|
5
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
60
|
C5B - TT Nam Thành Công
|
5
|
4
|
khung
BTCT
|
61
|
C9 - TT Nam Thành Công
|
5
|
3
|
khung
BTCT
|
62
|
C9B - TT Nam Thành Công
|
5
|
3
|
khung
BTCT
|
63
|
F3 - TT Thành
Công II
|
4
|
2
|
Khung
BTCT
|
64
|
I17 - TT Thành Công II
|
2
|
1
|
Khung
BTCT
|
65
|
I17 - TT Thành Công II
|
4
|
1
|
khung
BTCT
|
66
|
L3 - 93 Láng Hạ
|
5
|
4
|
Tường
xây chịu lực
|
67
|
Nhà C,D tổ 40 Láng Hạ - TT Thành
Công
|
5
|
3
|
Khung
BTCT
|
68
|
23 Vũ Ngọc Phan
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
69
|
C11 XNK nông sản
|
4
|
2
|
Khung
BTCT
|
70
|
C7 - TT Nam Thành Công
|
4
|
3
|
Khung
BTCT
|
71
|
B2 - TT Nam Thành Công
|
5
|
1
|
Khung
BTCT
|
72
|
B3 - TT Nam
Thành Công
|
5
|
1
|
Khung
BTCT
|
73
|
C18 Bộ Công an - TT Nam Thành Công
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
74
|
95 Công ty Dược
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
75
|
Nhà X15 -TT
Thành Công
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
76
|
A1 Dầu Khí
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
77
|
A2 Dầu Khí
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
78
|
B1 Dầu khí
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
79
|
B1 Báo nhân
dân
|
5
|
3
|
Khung
BTCT
|
80
|
B5 Bộ khoa học công nghệ
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
81
|
B5 in Ngân hàng
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
82
|
B5 in Ngân hàng TW
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
83
|
B6 TW Đoàn
|
4
|
2
|
Khung
BTCT
|
84
|
B7 Ban cơ yếu Chính phủ
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
85
|
B8 TT Nam Thành Công
|
5
|
3
|
Khung
BTCT
|
86
|
C5 A - TT Nam Thành Công
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
87
|
21 Láng Hạ - TT Tổng cục thống kê
|
5
|
5
|
Tường
xây chịu lực
|
88
|
NT - TT Ban cơ yếu chính phủ
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
89
|
I15 -TT Thành Công II
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
90
|
L2 - 93 Láng Hạ
|
4
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
91
|
F1 - TT Nam Thành Công
|
4
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
VI
|
Khu TT ĐH Thủy Lợi (10 chung cư)
|
92
|
11A ĐH Thủy lợi
|
5
|
4
|
Tường
xây chịu lực
|
93
|
12A ĐH Thủy lợi
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
94
|
Nhà A1 Viện ĐH Thủy lợi
|
5
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
95
|
A2 - Cty tư vấn Thủy lợi 1
|
5
|
5
|
Khung
BTCT
|
96
|
B1 - Đại học
Thủy lợi
|
5
|
4
|
Tường
xây chịu lực
|
97
|
7A ĐH Thủy lợi
|
3
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
98
|
8A ĐH Thủy lợi
|
3
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
99
|
9A ĐH Thủy lợi
|
3
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
100
|
Nhà 13 ĐH Thủy lợi
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
101
|
A10 ĐH Thủy lợi
|
2
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
VII
|
Khu TT 60 Thổ Quan (3 chung cư)
|
102
|
Nhà A3 G5-TT. Bưu Điện 60 ngõ Thổ
Quan
|
5
|
1
|
Khung
BTCT
|
103
|
Nhà A - 60 ngõ Thổ Quan
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
104
|
Nhà C + D - 60
ngõ Thổ Quan
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
VIII
|
Khu TT Nam Đồng (20 chung cư)
|
105
|
A15 Nam Đồng
|
3
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
106
|
A17 Nam Đồng
|
2
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
107
|
C1 Nam Đồng
|
5
|
3
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
108
|
C2 Nam Đồng
|
5
|
3
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
109
|
C3 Nam Đồng
|
5
|
3
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
110
|
C4 Nam Đồng
|
5
|
3
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
111
|
D1 Nam Đồng
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
112
|
D2 Nam Đồng
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tẩm lớn
|
113
|
D3 Nam Đồng
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
114
|
D4 Nam Đồng
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
115
|
D9 Nam Đồng
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
116
|
D10 Nam Đồng
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
117
|
D11 Nam Đồng
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
118
|
D12 Nam Đồng
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
119
|
B1 Nam Đồng
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
120
|
B13 Nam Đồng
|
3
|
3
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
121
|
K15 Nam Đồng
|
3
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
122
|
A1 HVKTQS
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
123
|
A2 HVKTQS
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
124
|
A3 HVKTQS
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
B
|
Quận Ba Đình (2 chung cư)
|
I
|
Khu tập thể C86 Kim Mã Thượng (2 chung cư)
|
trước Quý
IV/2022
|
UBND quận Ba
Đình
|
125
|
B 222b Đội Cấn
|
5
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
126
|
222Đ Đội Cấn
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
C
|
Quận Hai Bà Trưng (249 chung cư)
|
I
|
BÁCH KHOA
|
|
|
|
trước quý
IV/2022
|
UBND quận Hai
Bà Trưng
|
127
|
Nhà K4 Bách Khoa
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
128
|
Nhà K5 Bách Khoa
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
129
|
Nhà K6 Bách
Khoa
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
130
|
Nhà K7 Bách Khoa
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
131
|
Nhà K8 Bách Khoa
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
132
|
Nhà K9 Bách Khoa
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
133
|
Nhà K10b Bách
Khoa
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
134
|
Nhà K11a Bách
Khoa
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
135
|
Nhà K11b Bách
Khoa
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
136
|
Nhà K12 Bách Khoa
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
137
|
Nhà K16 Bách Khoa
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
138
|
Nhà K17 Bách Khoa
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
139
|
Nhà K18 Bách
Khoa
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
140
|
Nhà E1 Bách
Khoa
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
141
|
Nhà E2 Bách Khoa
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
142
|
Nhà A1 Bách
Khoa
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
143
|
Nhà E3 Bách Khoa
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
144
|
Nhà E4 Bách Khoa
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
145
|
Nhà E6 Bách Khoa
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
146
|
Nhà Z7 Bách Khoa
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
147
|
Nhà Z8 Bách Khoa
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
148
|
Nhà Z9 Bách Khoa
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
II
|
BẠCH MAI
|
|
|
|
149
|
C1 TT TTXVN
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
150
|
Nhà ĐN 1,2 TT TTXVN
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
151
|
Nhà ĐN3TT TTXVN
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
152
|
Nhà ĐN 4 TT TTXVN
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
153
|
TT A8 Thi công cơ giới
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
154
|
M1 TT Mai
Hương
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
155
|
M2
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
156
|
M3
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
157
|
M4
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
158
|
M5
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
159
|
M6
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
160
|
M7
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
161
|
M8
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
162
|
M9
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
163
|
M10
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
164
|
M11
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
165
|
M12
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
166
|
M14
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
167
|
M15
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
168
|
M16
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
169
|
M17 số 50 BND
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
170
|
M18
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
171
|
M21
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
172
|
M22
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
173
|
M23
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
174
|
M24
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
175
|
M25
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
176
|
M21
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
177
|
M22
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
178
|
M23
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
179
|
M24
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
III
|
BẠCH ĐẰNG
|
|
|
|
180
|
Tập thể 9A+9B Bộ Ngoại Thương
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
181
|
N11+12+13+14+16
TT BTL Biên Phòng
|
4
|
5
|
Tường
xây chịu lực
|
182
|
Tập thể Kim
Khí Thăng Long
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
183
|
Tập thể Cty Lương thực miền Bắc
|
1
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
184
|
Tập thể Trâu Bò Sữa
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
185
|
Tập thể Bv Việt Xô và Nhà nhà nước
Số 4+6 Đường 158
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
186
|
TT Bộ Thương Mại
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
187
|
Chung cư tt Cty vận tải thủy I
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
188
|
Chung cư TT Bệnh viện TW quân đội
108
|
4
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
189
|
Chung cư TT Bệnh viện TW quân đội
108
|
5
|
5
|
Tường
xây chịu lực
|
IV
|
CẦU DỀN
|
|
|
|
190
|
Nhà tập thể
166 Đê Tô Hoàng
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
191
|
Nhà tập thể Số 210 Bạch Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
V
|
ĐỐNG
MÁC
|
|
|
|
192
|
Nhà 100 Lò Đúc
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
193
|
Nhà F1 - TT 190 Lò Đúc
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
194
|
Nhà F2 - TT 190 Lò Đúc
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
195
|
Nhà F3 - TT 190 Lò Đúc
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
196
|
Nhà F5 - TT 190 Lò Đúc
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
197
|
Nhà H - TT 190 Lò Đúc
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
198
|
Tập thể 139 Lò Đúc
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
199
|
Tập thể 76 Thọ Lão
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
200
|
Nhà A1 Cảm Hội
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
201
|
Nhà A2 Cảm Hội
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
202
|
Nhà 106 Lò Đúc
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
203
|
Nhà 110 Lò Đúc
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
VI
|
ĐỒNG NHÂN
|
|
|
|
204
|
TT Bộ Nông Nghiệp
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
205
|
Nhà A TT Bộ công nghiệp nhẹ
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
206
|
H2 TT Dệt kim Đông Xuân
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
207
|
H3 TT Dệt kim Đông Xuân
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
208
|
Nhà A TT Dệt Kim Đồng Xuân
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
209
|
Nhà B TT Dệt Kim Đồng Xuân
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
210
|
Nhà C TT Dệt
Kim Đồng Xuân
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
211
|
TT Xăng dầu
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
212
|
Nhà A TT Rượu
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
213
|
Nhà B TT Rượu
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
214
|
TT Viện thiết
kế
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
215
|
Nhà A TT Bưu Điện
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
216
|
Nhà B TT Bưu Điện
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
217
|
Nhà D TT Bưu Điện
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
218
|
Nhà Đ TT Bưu Điện
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
219
|
Nhà E TT Bưu Điện
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
220
|
Nhà K TT Bưu Điện
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
221
|
TT Bộ Y tế
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
222
|
TT Vệ sinh Dịch
Tễ
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
223
|
F1 TT Trần Hưng Đạo
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
224
|
F2 TT Trần Hưng Đạo
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
225
|
F3 TT Trần Hưng
Đạo
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
226
|
A2 TT Trần
Hưng Đạo
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
227
|
Nhà trẻ TT Trần Hưng Đạo
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
VII
|
ĐỒNG TÂM
|
|
|
|
228
|
Nhà E1
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
229
|
Nhà E2
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
230
|
Nhà E3
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
231
|
Nhà E4
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
232
|
Nhà A9
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
233
|
Nhà A12 TT Trường ĐHKTQD
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
234
|
Nhà A13 TT Trường ĐHKTQD
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
235
|
Nhà A14 TT Trường ĐHKTQD
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
236
|
Nhà A15 TT Trường ĐHKTQD
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
237
|
Nhà H50
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
VIII
|
LÊ ĐẠI HÀNH
|
|
|
|
238
|
TT 48 Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
5
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
239
|
TT Bộ Xây dựng
|
3
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
IX
|
MINH KHAI
|
|
|
|
240
|
Nhà tập thể D5
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
241
|
Nhà tập thể D6
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
242
|
Nhà tập thể 125B
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
243
|
Nhà tập thể 125 A
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
244
|
Nhà tập thể
125C
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
245
|
Nhà tập thể
125Đ
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
246
|
Nhà tập thể 3 tầng
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
247
|
Nhà Nhật 2 tầng
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
248
|
Nhà tập thể 3 tầng May Thăng Long 250 Minh Khai
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
249
|
Nhà tập thể bộ lao động thương binh
xã hội ngõ Hòa Bình 4
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
250
|
Nhà tập thể 5 tầng 189 Minh Khai
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
251
|
Nhà tập thể 346 bộ Nội Thương
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
252
|
Nhà tập thể 256 phố Minh Khai
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
253
|
TT 308 Minh Khai
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
X
|
NGUYỄN DU
|
|
|
|
254
|
Tập thể số 10 Đoàn Trần Nghiệp
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
255
|
Tập thể 94 phố Huế
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
256
|
Tập thể 96A+96B phố Huế
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
257
|
Tập thể 98 phố Huế
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
XI
|
PHẠM ĐÌNH HỔ
|
|
|
|
258
|
Tập thể 16 Nguyễn Công Trứ
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
259
|
Tập thể 48A Tăng
Bạt Hồ
|
6
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
260
|
Tập thể 30 Hàn Thuyên
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
261
|
Tập thể 31 Thi Sách
|
6
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
262
|
Khu tập thể Đại học Y Hà Nội
|
2.5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
263
|
Khu tập thể Đại học Y Hà Nội
|
2.5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
264
|
Khu tập thể Đại
học Y Hà Nội
|
2.5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
265
|
Tập thể 18C Phạm Đình Hổ
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
266
|
Tập thể 27 ngõ Trần Xuân Soạn
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
267
|
Tập thể 23 Ngô Thì Nhậm
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
XII
|
PHỐ HUẾ
|
|
|
|
268
|
Tập thể Bách Hóa
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
269
|
Nhà TT A3
|
1
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
270
|
Nhà TT A5
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
271
|
Nhà TT A7
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
272
|
Nhà TT A9
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
273
|
Nhà TT HA
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
XIII
|
QUỲNH LỖI
|
|
|
|
274
|
Nhà 39 ngõ 187 phố Hồng Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
275
|
Nhà 41 ngõ 187 phố Hồng Mai
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
276
|
Nhà B1 189 phố
Thanh Nhàn
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
277
|
Nhà B2 189 phố Thanh Nhàn
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
278
|
Nhà B3 189 phố Thanh Nhàn
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
279
|
Nhà B4 189 phố Thanh Nhàn
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
280
|
Nhà B5 189 phố Thanh Nhàn
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
281
|
Nhà 42A ngõ
164 phố Hồng Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
282
|
Nhà 42B ngõ 164 phố Hồng Mai
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
283
|
Nhà B16 ngõ 158 phố Hồng Mai
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
284
|
Nhà B17 ngõ 158 phố Hồng Mai
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
285
|
Nhà B18 ngõ 15 8 phố Hồng Mai
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
286
|
Nhà B19 ngõ 158 phố Hồng Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
287
|
Nhà 170 phố Hồng Mai
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
288
|
Nhà 43 ngách 107/45 phố Hồng Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
289
|
Nhà B - 129 Thanh Nhàn
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
290
|
Nhà C - 129
Thanh Nhàn
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
291
|
Nhà A - 131 Thanh Nhàn
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
292
|
TT Nhà hát cải lương
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
XIV
|
QUỲNH MAI
|
|
|
|
293
|
A10
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
294
|
C5
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
295
|
C8b
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
296
|
C9
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
297
|
C10
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
298
|
C11
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
299
|
D1
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
300
|
D2
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
301
|
D3
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
302
|
D4
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
303
|
D5
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
304
|
D6
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
305
|
D7
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
306
|
D8
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
307
|
D9
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
308
|
D10
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
309
|
D11
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
310
|
D12
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
311
|
D14B
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
312
|
D15
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
313
|
E1
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
314
|
E2
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
315
|
E3
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
316
|
E4
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
317
|
E6
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
318
|
E7
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
XV
|
THANH LƯƠNG
|
|
|
|
319
|
Nhà tập thể viện
108
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
320
|
Nhà B4 tập thể Xuất nhập khẩu tổng
hợp 1
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
321
|
Nhà B5 tập thể Xuất nhập khẩu tổng
hợp 1
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
322
|
Nhà A tập thể Biển pha sông
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
323
|
Nhà B tập thể Biển pha sông
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
324
|
Nhà tập thể viện 108
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
325
|
Nhà tập thể viện Hữu nghị - Việt Xô
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
326
|
Tập thể Lương thực
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
XVI
|
THANH NHÀN
|
|
|
|
327
|
A2 Trại Găng
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
328
|
nhà 94A2B
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
329
|
TT A1
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
330
|
TT A3
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
331
|
TT A6 Trại
Găng
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
332
|
TT A7
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
333
|
TT A9
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
334
|
TT B3
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
335
|
TT B6
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
336
|
TT B7
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
337
|
TT B10
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
338
|
TT B11
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
339
|
TT A5
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
340
|
TT B2
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
341
|
TT B2b
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
342
|
90 A3b
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
343
|
TT B9
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
344
|
TT Animex
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
345
|
TT Ngân Hàng
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
346
|
TT 5C
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
347
|
TT 7C1B
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
348
|
TT 94 C1
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
349
|
Nhà C2
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
350
|
nhà C4
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
351
|
Nhà C5
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
352
|
Nhà A
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
353
|
Nhà B
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
354
|
TT A18
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
355
|
TT Thanh niên xung kích
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
356
|
TT Bộ Thương Mại
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
XVII
|
VĨNH TUY
|
|
|
|
357
|
TT Văn hóa thông tin
|
3
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
358
|
TT Rau Quả
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
359
|
TT May Thăng Long
|
2
|
4
|
Tường
xây chịu lực
|
360
|
TT Đường Thủy
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
361
|
TT nhà tái định cư
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
362
|
TT Hải Châu
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
363
|
TT Xây lắp ghép vật tư
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
364
|
TT Viện kiểm sát
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
365
|
TT Vật tư ngành may
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
366
|
TT Cảng
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
367
|
TT Quân Đội 108
|
2
|
7
|
Tường
xây chịu lực
|
368
|
TT Lực lượng PCCC
|
4
|
1
|
Tường xây chịu lực
|
369
|
TT Văn phòng bộ công an PCCC
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
370
|
TT Khảo Sát Đường Bộ
|
3
|
1
|
Tường xây chịu lực
|
371
|
TT Vicen Xi Măng
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
372
|
TT Bộ Nội Thương
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
373
|
TT Đài Truyền Hình VN
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
374
|
TT Tàu biển
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
375
|
TT Thương Mại Hà Nội
|
5
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
D
|
Quận
Thanh Xuân (71 chung cư)
|
I
|
Khu TT thuốc lá Thăng Long (1
chung cư)
|
trước
Quý IV/2022
|
UBND
quận Thanh Xuân
|
376
|
F5 TT thuốc lá Thăng Long (chung với
F5 xà phòng)
|
4
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
II
|
Khu TT Kim Giang (62 chung cơ)
|
377
|
B23 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
378
|
C16 a,b,c,d Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
379
|
C17 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
380
|
C19 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
381
|
C24 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
382
|
E4+E5 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
383
|
E6 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
384
|
E7 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
385
|
E8 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường xây chịu lực
|
386
|
E9 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
387
|
A4 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
388
|
A5 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
389
|
A7 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
390
|
A8 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
391
|
A9 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
392
|
A10 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
393
|
A15 Khu TT Kim
Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
394
|
A16 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
395
|
B4 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tườrng
xây chịu lực
|
396
|
B6 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
397
|
B9 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
398
|
B12 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
399
|
B13 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
400
|
B14 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
401
|
B15 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
402
|
B16 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
403
|
B17 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
404
|
B18 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
405
|
B19 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
406
|
B20 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
407
|
C2 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
408
|
C4 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
409
|
C29a Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
410
|
D1 Khu TT Kim
Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
411
|
D2 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
412
|
D3 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
413
|
D4 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
414
|
D5 Khu TT Kim
Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
415
|
D6 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
416
|
D7 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
417
|
D8a Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
418
|
D8b Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
419
|
E2 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
420
|
A3 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
421
|
E3 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
422
|
A6 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
423
|
A14 Khu TT Kim
Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
424
|
A17 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
425
|
A18 Khu TT Kim
Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
426
|
B5 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
427
|
B7 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
428
|
B8a Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
429
|
B8b Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
430
|
B10 Khu TT Kim
Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
431
|
B11 Khu TT Kim
Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
432
|
C1 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
433
|
C3 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
434
|
C7 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
435
|
C20 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
436
|
C22 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
437
|
C23 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
438
|
E3 Khu TT Kim Giang
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
III
|
Các nhà chung cư độc lập (8 chung cư)
|
439
|
D(194) TT Đài TTVN - khu TT P. Phương Liệt
|
5
|
4
|
|
440
|
P4b - TT Ngân hàng - khu TT P.
Phương Liệt
|
6
|
1
|
|
441
|
346 TT Vật tư kỹ thuật xi măng -
Khu TT P.Phương Liệt
|
5
|
1
|
|
442
|
C2b TT lắp máy 10 - Khu TT. P.
Phương Liệt
|
6
|
1
|
|
443
|
154 TT Đất cát sỏi - Khu TT P.
Phương Liệt
|
5
|
2
|
|
444
|
Nhà 4T khu TT thiết bị điện ảnh
|
4
|
2
|
|
445
|
115 Trường Chinh - khu TT P. Phương
Liệt
|
2
|
1
|
|
446
|
117 Trường Chinh
- khu TT p. Phương Liệt
|
2
|
1
|
|
E
|
Quận Hoàng Mai (49 chung cư)
|
I
|
Khu TT Mai Động (47 chung cư)
|
trước Quý IV/2022
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
447
|
A5 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
448
|
B10 TT Mai Động
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
449
|
C28 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
450
|
C29b TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
451
|
C2c TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
452
|
A4 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
453
|
A6 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
454
|
A7 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
455
|
A8 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
456
|
B3 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
457
|
B4 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
458
|
B5 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
459
|
B7 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
460
|
B1a TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
461
|
B17b TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
462
|
B18 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
463
|
C3 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
464
|
C4 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
465
|
C5 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
466
|
C7 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
467
|
C8 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
468
|
C10 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
469
|
C11 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
470
|
C12 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
471
|
C13 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
472
|
C20 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
473
|
C21 TT Mai Động
|
2
|
l
|
Tường
xây chịu lực
|
474
|
C23 TT Mai Động
|
2
|
l
|
Tường
xây chịu lực
|
475
|
C24 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
476
|
C25 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
477
|
C27 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
478
|
C33 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
479
|
C34 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
480
|
B16 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
481
|
A17 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
482
|
B18 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
483
|
A2 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
484
|
A3 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
485
|
A9 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
486
|
A10 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
487
|
A11 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
488
|
A14 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
489
|
B6 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
490
|
B8 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
491
|
C29A TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
492
|
C31 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
493
|
B15 TT Mai Động
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
494
|
Nhà K Thanh Mai
|
5
|
1
|
Khung
BTCT
|
495
|
Nhà G Đền Lừ
|
10
|
1
|
Khung
BTCT
|
F
|
Quận Tây Hồ (2 chung cư độc lập)
|
496
|
TT Bao bì Xk Phú Thượng
|
5
|
1
|
|
trước
Quý IV/2022
UBND
quận Tây Hồ
|
497
|
TT Bao bì Xk
Phủ Thượng
|
2
|
1
|
|
G
|
Quận Cầu Giấy (6 chung cư độc lập)
|
498
|
K1 HV Chính trị
QGHCM
|
5
|
3
|
Khung
BTCT
|
trước Quý IV/2022
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
499
|
K2 TT Viện E
|
4
|
3
|
Khung
BTCT
|
500
|
Tổng Cục đo lường
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
501
|
Nhà A Đài P.Tín
|
4
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
502
|
ĐHSP (U2, U3,
U4)
|
2
|
1
|
Khung
thép
|
503
|
ĐHSP (B2, B3, A7)
|
4
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
PHỤ LỤC 8:
DANH MỤC CÁC CHUNG CƯ CÒN LẠI TRONG 22
KHU CHUNG CƯ CŨ, NHÓM CHUNG CƯ CŨ ĐÃ CÓ KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MỘT PHẦN VÀ CÁC CHUNG
CƯ ĐỘC LẬP TRÊN ĐỊA BÀN CÁC QUẬN LONG BIÊN, HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Kế hoạch số 334/KH-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên
Chung cư
|
Số
tầng
|
Số
đơn nguyên
|
Loại
nhà
|
Thời
gian kiểm định
|
Đơn
vị tổ chức thực hiện kiểm định
|
A
|
Quận Đống Đa (3 chung cư)
|
I
|
Khu TT In Ngân hàng (1 chung cư)
|
|
|
1
|
TT in Ngân Hàng Quan Thổ 1 nhà E
|
3
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
trước
Quý IV/2022
|
UBND
quận Đống Đa
|
II
|
Khu TT Bộ NN PTNT (2 chung cư)
|
2
|
Ngõ 27 B2 - Cát Linh
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
3
|
Nhà B3 27 B - Cát Linh
|
5
|
1
|
Khung
BTCT
|
B
|
Quận Hai Bà Trưng (28 chung cư)
|
I
|
Khu TT phường Đồng Nhân (14
chung cư)
|
trước
Quý IV/2022
|
UBND
quận Hai Bà Trưng
|
4
|
B TT nhà máy rượu
|
5
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
5
|
C TT viện thiết kế
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
6
|
H2 TT cơ khí Trần Hưng Đạo
|
5
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
7
|
B TT Bưu điện
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
8
|
D TT Bưu điện
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
9
|
H TT Bưu điện
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
10
|
K TT Bưu điện
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
11
|
E TT Bưu điện
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
12
|
A TT Bộ Công
nghiệp
|
3
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
13
|
H3 TT Bộ Công nghiệp
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
14
|
F1 TT cơ khí
Trần Hưng Đạo
|
3
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
15
|
F2 TT cơ khí Trần Hưng Đạo
|
3
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
16
|
F3 TT cơ khí Trần Hưng Đạo
|
3
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
17
|
A TT Bưu điện
|
3
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
II
|
Khu TT phường Đồng Tâm (4 chung
cư)
|
18
|
A9 128C Đại La
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
19
|
A12TTĐH KTQD
|
5
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
20
|
A15 TTĐHKTQD
|
4
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
21
|
A13 TTĐHKTQD
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
III
|
Khu TT phường Quỳnh Lôi (10
chung cư)
|
22
|
B15A TT bưu điện
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
23
|
B16 TT bưu điện
|
4
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
24
|
B17 TT bưu điện
|
4
|
1
|
Khung
BTCT
|
25
|
B18 TT bưu điện
|
3
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
26
|
TT XD Công nghiệp
|
3
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
27
|
B1 TT Bộ lâm
nghiệp
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
28
|
B4 TT Bộ lâm nghiệp
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
29
|
B2 TT Bộ lâm nghiệp
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
30
|
B3 TT Bộ lâm nghiệp
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
31
|
Tập thể Công an
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
C
|
Quận Cầu Giấy (29 chung cư)
|
I
|
Khu TT XNXL H24 (9 chung cư)
|
trước
Quý IV/2022
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
32
|
A2 XNXL H24
|
3
|
l
|
Tường
xây chịu lực
|
33
|
A3 XNXL H24
|
3
|
l
|
Tường
xây chịu lực
|
34
|
A4 XNXL H24
|
3
|
l
|
Tường
xây chịu lực
|
35
|
A5 XNXL H24
|
5
|
1
|
Khung
BTCT
|
36
|
B1 XNXL H24
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
37
|
B2 XNXL H24
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
38
|
B3 XNXL H24
|
2
|
1
|
Khung
BTCT
|
39
|
B4 XNXL H24
|
4
|
1
|
Khung
BTCT
|
40
|
Nhà D Trung Hòa
|
5
|
1
|
Khung
BTCT
|
II
|
Khu TT Mai Dịch (20 chung cư)
|
41
|
A1 Mai Dịch
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
42
|
A14 Mai Dịch
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
43
|
A16 Mai Dịch
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
44
|
A17 Mai Dịch
|
5
|
1
|
Khung
BTCT
|
45
|
AI8 Mai Dịch
|
5
|
1
|
Khung
BTCT
|
46
|
A19 Mai Dịch
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
47
|
A20 Mai Dịch
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
48
|
A21 Mai Dịch
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
49
|
A22 Mai Dịch
|
5
|
1
|
Khung
BTCT
|
50
|
B1 Mai Dịch
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
51
|
B2 Mai Dịch
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
52
|
B3a Mai Dịch
|
5
|
1
|
Khung
BTCT
|
53
|
B4 Mai Dịch
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
54
|
B5 Mai Dịch
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
55
|
B10 Mai Dịch
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
56
|
B11 Mai Dịch
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
57
|
B12 Mai Dịch
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
58
|
B13 Mai Dịch
|
5
|
2
|
LGTL
|
59
|
A11 Mai Dịch
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
60
|
A13 Mai Dịch
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
D
|
Quận Thanh Xuân (2 chung cư)
|
I
|
Khu TT cơ khí Hà Nội (1 chung cư)
|
trước
Quý IV/2022
|
UBND
quận Thanh Xuân
|
61
|
D1, D2 khu TT cơ
khí Hà Nội
|
2
|
|
|
II
|
Khu TT dụng cụ cắt gọt và đo lường
cơ khí (1 chung cư)
|
62
|
D TT dụng cụ cắt gọt và đo lường cơ
khí
|
3
|
|
Tường xây chịu lực
|
E
|
Quận Hoàng Mai (76 chung cư)
|
I
|
Khu Tân Mai (76 chung cư)
|
trước
Quý IV/2022
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
63
|
B5 Tân Mai (3T)
|
3
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
64
|
B6 Tân Mai
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
65
|
C1 Tân Mai
|
3
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
66
|
C2 Tân Mai
|
3
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
67
|
C3 Tân Mai
|
3
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
68
|
C27 Tân Mai
|
3
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
69
|
C28 Tân Mai
|
3
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
70
|
A15 Tân Mai
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
71
|
A16 Tân Mai
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
72
|
B2 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
73
|
B3 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
74
|
B4 Tân Mai
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
75
|
B5 Tân Mai (2T)
|
2
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
76
|
B9 Tân Mai
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
77
|
B9a Tân Mai
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
78
|
B9b Tân Mai
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
79
|
B10 Tân Mai
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
80
|
B11 Tân Mai
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
81
|
B12 Tân Mai
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
82
|
B12b Tân Mai
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
83
|
B14 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
84
|
B15 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
85
|
B16 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
86
|
B17 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
87
|
B18 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
88
|
B19 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
89
|
C5 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
90
|
C6 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
91
|
C7 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
92
|
C8 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
93
|
C9 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
94
|
C10 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
95
|
C11 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
96
|
C12 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
97
|
C13 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
98
|
C14 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
99
|
C15 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
100
|
C16 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
101
|
C17 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
102
|
C18 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
103
|
C19 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
104
|
C20 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
105
|
C21 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
106
|
C22 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
107
|
C22a Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
108
|
C23 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
109
|
C24 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
110
|
C25 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
111
|
P3 Tân Mai
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
112
|
P4 Tân Mai
|
2
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
113
|
P5 Tân Mai
|
2
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
114
|
P6 Tân Mai
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
115
|
P7 Tân Mai
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
116
|
P8 Tân Mai
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
117
|
P9 Tân Mai
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
118
|
P10 Tân Mai
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
119
|
P12 Tân Mai
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
120
|
P13 Tân Mai
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
121
|
P14 Tân Mai
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
122
|
P16 Tân Mai
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
123
|
P17 Tân Mai
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
124
|
P18 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
125
|
P19 Tân Mai
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
126
|
P20 Tân Mai
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
127
|
P21 Tân Mai
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
128
|
P22 Tân Mai
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
129
|
Q3 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
130
|
Q4 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
131
|
Q6 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
132
|
Q7 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
133
|
Q8 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
134
|
Q9 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
135
|
Q13 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
136
|
Q14 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
137
|
Q16 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
138
|
Q17 Tân Mai
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
F
|
Quận Long Biên (21 chung cư)
|
I
|
Khu TT Sài Đồng (16 chung cư)
|
trước
Quý IV/2022
|
UBND
quận Long Biên
|
139
|
A7 TT Sài Đồng
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
140
|
A8 TT Sài Đồng
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
141
|
A9 TT Sài Đồng
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
142
|
A12 TT Sài Đồng
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
143
|
A13 TT Sài Đồng
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
144
|
A14 TT Sài Đồng
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
145
|
B2 TT Sài Đồng
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
146
|
B3 TT Sài Đồng
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
147
|
B4 TT Sài Đồng
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
148
|
B5 TT Sài Đồng
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
149
|
B6 TT Sài Đồng
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
150
|
C2 TT Sài Đồng
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
151
|
C3 TT Sài Đồng
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
152
|
C4 TT Sài Đồng
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
153
|
C6 TT Sài Đồng
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
154
|
C7 TT Sài Đồng
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
II
|
Khu TT Cty Xe lửa Gia Lâm (2 chung
cư)
|
155
|
Nhà 401 TT Xe lửa Gia Lâm
|
3
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
156
|
Nhà 443 TT Xe lửa Gia Lâm
|
3
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
III
|
Các nhà chung cư độc lập (3
chung cư)
|
157
|
135 Nguyễn Văn Cừ (TT Hóa Chất)
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
158
|
135 Nguyễn Văn Cừ (TT Rau quả)
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
159
|
558 Nguyễn Văn Cừ
|
3
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
G
|
Huyện Đông Anh (5 chung cư)
|
I
|
Khu tập thể Kính Nỗ (5 chung cư)
|
trước
Quý IV/2022
|
UBND
huyện Đông Anh
|
160
|
Nhà A3 khu TT Kính Nỗ
|
2
|
l
|
Tường
xây chịu lực
|
161
|
Nhà A4 khu TT Kính Nỗ
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
162
|
Nhà A6 khu TT Kính Nỗ
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
163
|
Nhà A8 khu TT Kính Nỗ
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
164
|
Nhà A9 khu TT Kính Nỗ
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
H
|
Quận Hà Đông (20 chung cư độc lập)
|
165
|
Dãy D Khu tập thể 3 tầng, phường
Nguyễn Trãi
|
3
|
1
|
Tường
Xây kết hợp với cột gạch có thép
|
trước
Quý IV/2022
|
UBND
quận Hà Đông
|
166
|
Tòa 24 tổ 8 phường Vạn Phúc
|
3
|
|
|
167
|
A1 Trương Công
Định
|
4
|
|
|
168
|
B1 Trương Công
Định
|
4
|
|
|
169
|
A2 Ngô Gia Khảm
|
2
|
|
|
170
|
A3 Ngô Gia Khảm
|
2
|
|
|
171
|
A4 Ngô Gia Khảm
|
2
|
|
|
172
|
TT liên hợp thực phẩm tổ 8 phường
Quang Trung
|
2
|
|
|
173
|
TT đại tu ô tô xe khách tổ 14 phường
Quang Trung
|
2
|
|
|
174
|
Chung cư TT công ty thiết bị I
- Bộ Vật tư
|
|
|
|
175
|
TT tư vấn XD điện I tổ 12 phường Văn Quán
|
3
|
|
|
176
|
TT khảo sát TK điện I tổ 11 phường Văn Quán
|
4
|
|
|
177
|
TT Viện địa chất khoáng sản tổ
10 phường Văn Quán
|
2
|
|
|
178
|
TT Liên đoàn vật lý địa chất tổ 10
phường Văn Quán
|
2
|
|
|
179
|
TT khu B Phát tín tổ 9 phường Văn Quán
|
4
|
|
|
180
|
TT khu B Đại học Kiến trúc tổ 5 phường
Văn Quán
|
2
|
|
|
181
|
TT Thiết bị thủy lợi tổ 5 phường Văn Quán
|
3
|
|
|
182
|
TT bộ đội biên
phòng tổ 4 phường Văn Quán
|
5
|
|
|
183
|
Chung cư TT Dệt khối Ao Sen phường
Mộ Lao
|
|
|
|
184
|
Chung cư TT Công ty XD khu Nam khối
Thanh Bình phường Mộ Lao
|
|
|
|
PHỤ LỤC 9:
DANH MỤC CÁC NHÀ CHUNG CƯ CHƯA ĐƯỢC KIỂM
ĐỊNH THUỘC 29 KHU CHUNG CƯ CŨ CÒN LẠI VÀ CÁC NHÀ CHUNG CƯ ĐỘC LẬP TRÊN ĐỊA BÀN
CÁC QUẬN BẮC TỪ LIÊM, ĐỐNG ĐA
(Kèm theo Kế hoạch số 334/KH-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên
Chung cư
|
Số
tầng
|
Số
đơn nguyên
|
Loại
nhà
|
Thời
gian kiểm định
|
Đơn
vị tổ chức thực hiện kiểm định
|
A
|
Quận Đống Đa (94 chung cư)
|
I
|
Khu TT Yên Lãng (10 chung cư)
|
trước Quý
III/2023
|
UBND quận Đống
Đa
|
1
|
M1 Yên Lãng
|
2
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
2
|
M2 Yên Lãng
|
2
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
3
|
M3 Yên Lãng
|
2
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
4
|
F1 Yên Lãng
|
2
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
5
|
F2 Yên Lãng
|
2
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
6
|
F3 Yên Lãng
|
2
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
7
|
F4 Yên Lãng
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
8
|
K9 Yên Lãng
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
9
|
K10 Yên Lãng
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
10
|
K11 Yên Lãng
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
II
|
Khu TT Đình Trung Tự (3 chung
cư)
|
11
|
Nhà A Đình Trung Tự
|
3
|
2
|
Khung
BTCT
|
12
|
Nhà D Đình Trung Tự
|
2
|
1
|
Khung
ray
|
13
|
Nhà C Đình
Trung Tự
|
2
|
1
|
Khung
ray
|
III
|
Khu TT Thái Thtnh (3 chung cư)
|
14
|
L5 Thái Thịnh
|
3
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
15
|
L6 Thái Thịnh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
16
|
L7 Thái Thịnh
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
IV
|
TT Đường sắt (9 chung cư)
|
17
|
Nhà 3 tầng khung ray
|
3
|
1
|
Khung
ray
|
18
|
Nhà 2D Khâm Thiên
|
5
|
2
|
Khung
ray
|
19
|
Nhà C4B Khâm Thiên (Nhà B4 Nhà Dầu)
|
2
|
1
|
Khung
ray
|
20
|
Nhà C4A Khâm Thiên (Nhà B2 Nhà Dầu)
|
2
|
1
|
Khung
ray
|
21
|
Nhà A1 Nhà Dầu
|
5
|
4
|
Khung
BTCT
|
22
|
Nhà A2 Nhà Dầu
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
23
|
A5 Trần Quý Cáp
|
2
|
1
|
Khung
thép
|
24
|
A6 Trần Quý Cáp
|
2
|
1
|
Khung
thép
|
25
|
A9 Trần Quý Cáp
|
2
|
1
|
Khung
thép
|
V
|
Khu TT Ngõ Chiến Thắng (3 chung
cư)
|
26
|
Nhà B ngõ Chiến
Thắng
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
27
|
Nhà C ngõ
Chiến Thắng
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
28
|
Nhà D ngõ Chiến Thắng
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
VI
|
Khu TT Học viện Ngân hàng (3
chung cư)
|
29
|
G1 Học viện
Ngân hàng (ngõ 12 Chùa Bộc)
|
5
|
3
|
Khung
BTCT
|
30
|
G2 Học viện Ngân hàng (ngõ 12 Chùa
Bộc)
|
5
|
1
|
Khung
BTCT
|
31
|
G3 Học viện Ngân hàng (ngõ 12 Chùa
Bộc)
|
5
|
1
|
Khung
BTCT
|
VII
|
Các nhà chung cư độc lập (63
chung cư)
|
32
|
Tổng Công ty Xây dựng Thăng Long
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
33
|
TT Bộ Luyện Kim 30B Đoàn Thị Điểm
(Ngôi ĐN 2)
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
34
|
TT Bộ Luyện Kim 30A Đoàn Thị Điểm
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
35
|
Mỏ Luyện Kim 30B Đoàn Thị Điểm
(Ngôi ĐN 3)
|
5
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
36
|
TT Sở Giáo dục
HN
|
3
|
2
|
Khung
ray
|
37
|
Nhà A1 TT Công ty For Match (A1
- Phương Liên)
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
38
|
57 Giảng Võ (Bộ GD&ĐT)
|
6
|
1
|
Khung
BTCT
|
39
|
Nhà A, B Lý Văn Phúc (UBTDTT)
|
5
|
1
|
Khung
BTCT
|
40
|
18 Lý Văn Phúc
(Nhà B)
|
3
|
1
|
Khung
BTCT
|
41
|
Số 4 Hàng Cháo
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
42
|
Tập thể Điện Lực ngõ Trung Tả
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
43
|
Nhà khách Công ty Công trình viễn
thông
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
44
|
B2 TT Dược phẩm ngõ Văn Hương
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
45
|
TT UBKH Nhà nước Thịnh Hào 1 - 71
Ngõ Thịnh Hào 1
|
5
|
1
|
Khung
BTCT
|
46
|
TT Mỏ Hóa Chất Thịnh Hào 1 - 77 ngõ
Thịnh Hào 1
|
5
|
1
|
Khung
BTCT
|
47
|
TT Du lịch 162 Tôn Đức Thắng
|
4
|
2
|
Khung
BTCT
|
48
|
A1 Thực Phẩm
Chùa Bộc
|
5
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
49
|
A2 Thực Phẩm Chùa Bộc
|
5
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
50
|
Nhà I Đại học Công Đoàn
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
51
|
Nhà 6 tầng 14 Nguyễn Khuyến
|
6
|
2
|
Khung
BTCT
|
52
|
Tổng Công ty Vật Tư Nông Nghiệp -
Ngô Tất Tố - nhà B2
|
4
|
2
|
Khung
BTCT
|
53
|
461 Trần Quý Cáp
|
5
|
1
|
Khung
BTCT
|
54
|
Ngõ 9A chợ Khâm Thiên
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
55
|
A3 - Văn phòng Chính Phủ
|
4
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
56
|
A12 - Khách sạn Kim Liên
|
3
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
57
|
A thú y - ngõ 78 đường Giải Phóng
|
6
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
58
|
1A - Khách sạn Kim Liên ngõ 78 đường
Giải Phóng
|
5
|
1
|
Khung
BTCT
|
59
|
1B - Khách sạn Kim Liên
|
6
|
1
|
Khung
BTCT
|
60
|
T2 - Bộ Lao Động
|
5
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
61
|
T4 - Tổng cục địa chính
|
6
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
62
|
Điện lực 1
|
5
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
63
|
B3 - Bộ Y tế
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
64
|
Nhà A Bộ Giáo dục
|
3
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
65
|
48A Láng Trung
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
66
|
A1 + A2 Dự trữ
Quốc gia
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
67
|
5 T1 Khí tượng
thủy vãn
|
5
|
3
|
Khung
BTCT
|
68
|
5 T2 Khí tượng thủy văn
|
5
|
3
|
Khung
BTCT
|
69
|
74 - Nguyễn Chí Thanh
|
5
|
1
|
Xây
BTCT
|
70
|
A1 - 91 Chùa
Láng - TT. Đại học Ngoại thương
|
5
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
71
|
A2 - 91 Chùa Láng - TT. Đại học Ngoại
thương
|
3
|
1
|
LGTL
|
72
|
Ngõ 1194 Viện khoa học Thủy lợi (Viện
KHCN GTVT)
|
4
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
73
|
Nhà A2 -115 Ao cả Láng Thượng - TT.
Cục cảnh vệ
|
3
|
1
|
Khung
BTCT
|
74
|
Nhà A1 -115 Ao cá Láng Thượng - TT. CT XD HN
|
3
|
1
|
Khung
BTCT
|
75
|
M11 Láng Trung
|
5
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
76
|
Công ty Cổ phần tạp chất Đặng Trần
Côn
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
77
|
TT H128 Phương Liên
|
2
|
1
|
Khung
ray
|
78
|
TT Bộ Tài chính 162C Tôn Đức Thắng
|
3
|
2
|
Khung
BTCT
|
79
|
232 Nguyễn Lương Bằng
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
80
|
B8 - TT. Bệnh viện
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
81
|
B9 - TT. Bệnh viện
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
82
|
B12 - TT. Bệnh viện
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
83
|
B14 - Bệnh viện Bạch Mai
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
84
|
B13 - Bệnh viện Bạch Mai
|
2
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
85
|
Ban Quản lý Lăng
(gồm 5 nhà: K, G, E, H, Q)
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
86
|
Nhà A - tt Bưu Điện
|
2
|
2
|
Khung
BTCT
|
87
|
B- TT.Phụ nữ
|
3
|
1
|
|
88
|
A1 + A2 + A3 dự
án Thăng Long
|
2
|
1
|
|
89
|
Nhà T1 - TT.
TW Đoàn
|
3
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
90
|
Nhà T2 - TT. TW Đoàn
|
3
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
91
|
Nhà C - TT. Cục
đo đạc bản đồ
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
92
|
Nhà 2 tầng 14 Nguyễn Khuyến
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
93
|
H1 - TT. Viện
năng lượng
|
5
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
94
|
20D Trần Quý Cáp
|
|
|
|
B
|
Quận Ba Đình (20 chung cư)
|
I
|
Khu tập thể 218c, 222a Đội Cấn (7 chung cư)
|
trước
Quý III/2023
|
UBND
quận Ba Đình
|
95
|
A218c Đội Cấn
|
4
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
96
|
B 218c Đội Cấn
|
3
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
97
|
C 218c Đội Cấn
|
3
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
98
|
N2 222a Đội Cấn
|
3
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
99
|
N3 222a Đội Cấn
|
3
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
100
|
N4 222a Đội Cấn
|
3
|
1
|
Khung
BTCT
|
101
|
N5 222a Đội Cấn
|
2
|
1
|
Khung
BTCT
|
II
|
Khu tập thể số 1 Đặng Dung (2
chung cư)
|
102
|
TT 1a Đặng
Dung
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
103
|
TT 1b Đặng
Dung
|
4
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
III
|
Khu tập thể Thủ Lệ 2 (11 chung
cư)
|
104
|
B1 TT Thủ Lệ 2
|
2
|
|
|
105
|
B2 TT Thủ Lệ 2
|
2
|
|
|
106
|
B3 TT Thủ Lệ 2
|
2
|
|
|
107
|
A1 TT Thủ Lệ 2
|
2
|
|
|
108
|
A2 TT Thủ Lệ 2
|
2
|
|
|
109
|
A3 TT Thủ Lệ 2
|
2
|
|
|
110
|
A4 TT Thủ Lệ 2
|
2
|
|
|
111
|
A5 TT Thủ Lệ 2
|
2
|
|
|
112
|
A6 TT Thủ Lệ 2
|
2
|
|
|
113
|
A7 TT Thủ Lệ 2
|
2
|
|
|
114
|
A8 TT Thủ Lệ 2
|
2
|
|
|
C
|
Quận Hai Bà Trưng (32 chung cư)
|
I
|
Khu TT Mai Hương (phường Bạch
Mai) (26 chung cư)
|
trước
Quý III/2023
|
UBND
quận Hai Bà Trưng
|
115
|
M2 Mai Hương
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
116
|
M8 Mai Hương
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
117
|
M12
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
118
|
M14
|
2
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
119
|
M15
|
2
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
120
|
M21
|
2
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
121
|
M22
|
2
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
122
|
M22 3 tầng
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
123
|
M24 3 tầng
|
3
|
1
|
Khung
BTCT
|
124
|
M25 3 tầng
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
125
|
M3 Mai Hương
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
126
|
M5 Mai Hương
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
127
|
M6 Mai Hương
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
128
|
M7 Mai Hương
|
2
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
129
|
M9 Mai Hương
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
130
|
M10 Mai Hương
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
131
|
M11
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
132
|
M17
|
2
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
133
|
M18
|
2
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
134
|
M23
|
2
|
3
|
Tường
xây chịu lực
|
135
|
M21 3 tầng
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
136
|
M23 3 tầng
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
137
|
M1 Mai Hương
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
138
|
M4 Mai Hương
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
139
|
M16 Mai Hương
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
140
|
M24 Mai Hương
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
II
|
Khu TT phường Vĩnh Tuy (6 chung cư)
|
141
|
A11 VKS
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
142
|
B1 Lạc Trung
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
143
|
B6 Lạc Trung
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
144
|
B7 Lạc Trung
|
2
|
1
|
Tường xây chịu lực
|
145
|
B10 Lạc Trung
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
146
|
B2 ngõ 433 Kim Ngưu
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
D
|
Quận Cầu Giấy (3 chung cư)
|
I
|
Khu TT phường Dịch Vọng (3 chung cư)
|
trước
Quý III/2023
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
147
|
D3 Dịch Vọng
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
148
|
D4 Dịch Vọng
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
149
|
D5 Dịch Vọng
|
5
|
2
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
E
|
Quận Thanh Xuân (37 chung cư)
|
I
|
Khu TT Khương Trung (29 chung
cư)
|
trước
Quý III/2023
|
UBND
quận Thanh Xuân
|
150
|
B9 khu TT Khương Trung
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
151
|
A1 khu TT
Khương Trung
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
152
|
A2 khu TT Khương Trung
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
153
|
A3 khu TT Khương Trung
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
154
|
A4 khu TT Khương Trung
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
155
|
A5 khu TT Khương Trung
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
156
|
A6 khu TT Khương Trung
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
157
|
A8 khu TT Khương Trung
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
158
|
A9 khu TT Khương Trung
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
159
|
A10 khu TT Khương Trung
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
160
|
A11 khu TT Khương Trung
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
161
|
A12 khu TT Khương Trung
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
162
|
A13 khu TT
Khương Trung
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
163
|
A14 khu TT Khương Trung
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
164
|
B5 khu TT Khương Trung
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
165
|
B7 khu TT Khương Trung
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
166
|
B8 khu TT Khương Trung
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
167
|
B10 khu TT Khương Trung
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
168
|
A7 khu TT Khương Trung
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
169
|
B2 khu TT Khương Trung
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
170
|
B3 khu TT Khương Trung
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
171
|
B4 khu TT Khương Trung
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
172
|
B6 khu TT Khương Trung
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
173
|
B11 khu TT Khương Trung
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
174
|
B12 khu TT Khương Trung
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
175
|
B13 khu TT Khương Trung
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
176
|
C1 khu TT Khương Trung
|
2
|
1
|
Tường xây chịu lực
|
177
|
C2 khu TT Khương Trung
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
178
|
C3 khu TT Khương Trung
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
II
|
Khu TT Nhân Chính (7 chung cư)
|
179
|
NC1 Ban cơ yếu Chính Phủ - Khu TT Nhân
Chính
|
3
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
180
|
NC3 Ban cơ yếu Chính Phủ - Khu TT
Nhân Chính
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
181
|
NC6 Ban cơ yếu Chính Phủ - Khu TT Nhân Chính
|
|
|
|
182
|
C2 Ban cơ yếu Chính Phủ - Khu TT
Nhân Chính
|
3
|
1
|
Khung
BTCT
|
183
|
C1 KX Ban cơ yếu Chính Phủ - Khu TT
Nhân Chính
|
3
|
1
|
Khung
BTCT
|
184
|
TX 92b Ban cơ yếu Chính phủ - Khu
TT Nhân Chính
|
5
|
1
|
Khung
BTCT
|
185
|
TX 92 Ban cơ yếu Chính phủ - Khu TT
Nhân Chính
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
E
|
Quận Hoàng Mai (56 chung cư)
|
I
|
Khu TT Trương Định (phường Tương
Mai, Giáp Bát) (56 chung cư)
|
trước Quý
III/2023
|
UBND quận Hoàng
Mai
|
186
|
Nhà A TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
187
|
Nhà C TT
Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
188
|
Nhà D TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
189
|
Nhà E TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
190
|
H1 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
191
|
H2 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
192
|
H3 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
193
|
H4 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
194
|
H5 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
195
|
X1 TT Trương Định
|
5
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
196
|
X2 TT Trương Định
|
5
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
197
|
X3 TT Trương Định
|
5
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
198
|
P3 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
199
|
P27 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
200
|
P1 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
201
|
P2 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
202
|
P6 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
203
|
P15 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
204
|
P17 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
205
|
P21 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
206
|
P25 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
207
|
P24 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
208
|
P1b TT Trương
Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
209
|
P2b TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
210
|
Q2b TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
211
|
Q5b TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
212
|
Q5c TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
213
|
Q14 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
214
|
Q15 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
215
|
Q19 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
216
|
Q22 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
217
|
Q30 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
218
|
Q35 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
219
|
Q37 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
220
|
Q40 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
221
|
Q41 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
222
|
P14 TT Lắp ghép Trương Định
|
2
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
223
|
P23 TT Lắp ghép Trương Định
|
2
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
224
|
M1 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
225
|
K1 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
226
|
K2 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
227
|
K4 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
228
|
K5 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
229
|
K7 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
230
|
K8 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
231
|
K10 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
232
|
K11 TT Trương
Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
233
|
K15 TT Trương
Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
234
|
K16 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
235
|
K20 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
236
|
K23 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
237
|
K28 TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
238
|
M6b TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
239
|
M8b TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
240
|
M11 TT Trương
Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
241
|
M15a TT Trương Định
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
E
|
Quận Long Biên (38 chung cư)
|
I
|
Khu TT cty CP May 10 (5 chung
cư)
|
trước
Quý III/2023
|
UBND
quận Long Biên
|
242
|
A1 TT May 10
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
243
|
A2 TT May 10
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
244
|
A3 TT May 10
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
245
|
B1 TT May 10
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
246
|
B2 TT May 10
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
II
|
Khu TT Thượng Thanh (26 chung
cư)
|
247
|
A2 Thượng Thanh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
248
|
A3 Thượng Thanh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
249
|
A4 Thượng Thanh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
250
|
A6 Thượng Thanh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
251
|
A7 Thượng Thanh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
252
|
A8 Thượng Thanh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
253
|
A10 Thượng Thanh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
254
|
A11 Thượng
Thanh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
255
|
A12 Thượng Thanh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
256
|
B2 Thượng Thanh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
257
|
B4 Thượng Thanh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
258
|
B6 Thượng Thanh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
259
|
B7 Thượng Thanh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
260
|
B11 Thượng
Thanh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
261
|
C2 Thượng Thanh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
262
|
C4 Thượng Thanh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
263
|
C6 Thượng Thanh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
264
|
C9 Thượng Thanh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
265
|
C10 Thượng
Thanh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
266
|
C11 Thượng
Thanh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
267
|
C12 Thượng Thanh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
268
|
C13 Thượng Thanh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
269
|
C14 Thượng Thanh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
270
|
C15 Thượng Thanh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
271
|
C16 Thượng Thanh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
272
|
B12 Thượng Thanh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
III
|
Khu TT cty CP Thạch Bàn (4 chung
cư)
|
273
|
Nhà B2
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
274
|
Nhà B3
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
275
|
Nhà B1
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
276
|
Nhà B4
|
3
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
IV
|
Khu TT Bưu Điện TP Hà Nội (3 chung cư)
|
277
|
B1 TT Bưu điện
HN
|
5
|
1
|
Khung
BTCT
|
278
|
B2 TT Bưu điện HN
|
5
|
1
|
Khung
BTCT
|
279
|
C TT Bưu điện HN
|
5
|
1
|
Khung
BTCT
|
F
|
Quận Bắc Từ Liêm (17 chung cư)
|
I
|
Khu TT In tiền (4 chung cư)
|
trước
Quý III/2023
|
UBND
quận Bắc Từ Liêm
|
280
|
Nhà A1 In tiền
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
281
|
Nhà A2 In tiền
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
282
|
Nhà B1 In tiền
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
283
|
Nhà B2 In tiền
|
5
|
2
|
Khung
BTCT
|
II
|
Khu TT Cty CPXD số 2 (7 chung
cư)
|
284
|
Nhà N1
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
285
|
Nhà N2
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
286
|
Nhà N3
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
287
|
Nhà N4
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
288
|
Nhà N5
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
289
|
Nhà N6
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
290
|
Nhà N7
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
III
|
Khu TT ĐH Mỏ (2 chung cư)
|
291
|
Nhà A
|
5
|
1
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
292
|
Nhà B
|
5
|
1
|
Lắp ghép
tấm lớn
|
IV
|
Các nhà chung cư độc lập (4
chung cư)
|
293
|
Cty CP Cơ giới TL
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
294
|
Ngân hàng ĐT&PT TL
|
4
|
3
|
Lắp
ghép tấm lớn
|
295
|
TT T262
|
|
|
|
296
|
TT Viện hóa
|
|
|
|
G
|
Huyện Đông Anh (42 chung cư)
|
I
|
Khu TT C.ty Cơ khí & XD - Xã Mai Lâm (5 chung cư)
|
trước
Quý III/2023
|
UBND
huyện Đông Anh
|
297
|
Nhà A1 khu TT C.ty CP Cơ khí & XD - xã Mai Lâm
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
298
|
Nhà A2 khu TT C.ty CP Cơ khí & XD - xã Mai Lâm
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
299
|
Nhà A3 khu TT C.ty CP Cơ khí & XD - xã Mai Lâm
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
300
|
Nhà A4 khu TT C.ty CP Cơ khí & XD - xã Mai Lâm
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
301
|
Nhà A5 khu TT C.ty CP Cơ khí & XD - xã Mai Lâm
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
II
|
Khu TT Xuân Nộn - xã Xuân Nộn (3
chung cư)
|
302
|
Nhà A1 khu TT Xuân Nộn - xã Xuân Nộn
|
5
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
303
|
Nhà A2 khu TT Xuân Nộn - xã Xuân Nộn
|
5
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
304
|
Nhà A3 khu TT Xuân Nộn - xã Xuân Nộn
|
5
|
2
|
Tường
xây chịu lực
|
III
|
Khu TT Lương Quy (22 chung cư)
|
305
|
Nhà A1 khu TT Lương Quy
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
306
|
Nhà A2 khu TT Lương Quy
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
307
|
Nhà A3 khu TT Lương Quy
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
308
|
Nhà A4 khu TT Lương Quy
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
309
|
Nhà A5 khu TT Lương Quy
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
310
|
Nhà A8 khu TT Lương Quy
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
311
|
Nhà B1 khu TT
Lương Quy
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
312
|
Nhà B2 khu TT Lương Quy
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
313
|
Nhà B3 khu TT Lương Quy
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
314
|
Nhà B4 khu TT Lương Quy
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
315
|
Nhà B6 khu TT Lương Quy
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
316
|
Nhà B7 khu TT Lương Quy
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
317
|
Nhà C1 khu TT Lương Quy
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
318
|
Nhà C2 khu TT Lương Quy
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
319
|
Nhà C3 khu TT Lương Quy
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
320
|
Nhà C5 khu TT Lương Quy
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
321
|
Nhà C6 khu TT Lương Quy
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
322
|
Nhà C7 khu TT Lương Quy
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
323
|
Nhà C8 khu TT Lương Quy
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
324
|
Nhà A7 khu TT Lương Quy
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
325
|
Nhà B5 khu TT Lương Quy
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
326
|
Nhà C4 khu TT Lương Quy
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
IV
|
Khu TT Phúc Thịnh (3 chung cư)
|
327
|
Nhà A1 khu TT Phúc Thịnh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
328
|
Nhà A2 khu TT Phúc Thịnh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
329
|
Nhà A3 khu TT Phúc Thịnh
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
V
|
Khu Liên Cơ (4 chung cư)
|
330
|
Nhà A5 khu TT Liên Cơ
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
331
|
Nhà A1 khu TT Liên Cơ
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
332
|
Nhà A3 khu TT Liên Cơ
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
333
|
Nhà A6 khu TT Liên Cơ
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
VI
|
Khu TT C.ty xây dựng số 6 Thăng Long (5 chung cư)
|
334
|
Nhà A2 khu TT C.ty CP XD số 6 Thăng
Long - xã Hải Bối
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
335
|
Nhà A3 khu TT C.ty CP XD số 6 Thăng Long - xã Hải Bối
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
336
|
Nhà A4 khu TT C.ty CP XD số 6 Thăng Long - xã Hải Bối
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
337
|
Nhà A5 khu TT C.ty CP XD số 6 Thăng Long - xã Hải Bối
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
338
|
Nhà A7 khu TT c.ty CP XD số 6 Thăng Long - xã Hải Bối
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
H
|
Huyện Gia Lâm (5 chung cư)
|
I
|
Khu tập thể Yên Viên (5 chung
cư)
|
trước
Quý III/2023
|
UBND
huyện Gia Lâm
|
339
|
Nhà 49 - Hải Quan khu TT Yên Viên -
Thị trấn Yên Viên
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
340
|
Nhà C7 Khu TT Yên Viên - Thị trấn Yên Viên
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
34]
|
Nhà C8 Khu TT Yên Viên - Thị trấn
Yên Viên
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
342
|
Nhà C9 Khu TT Yên Viên - Thị trấn Yên Viên
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
343
|
Nhà C10 Khu TT
Yên Viên - Thị trấn Yên Viên
|
2
|
1
|
Tường
xây chịu lực
|
Kế hoạch 334/KH-UBND năm 2021 về tổng kiểm tra rà soát, kiểm định, đánh giá chất lượng toàn bộ các chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 334/KH-UBND ngày 31/12/2021 về tổng kiểm tra rà soát, kiểm định, đánh giá chất lượng toàn bộ các chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hà Nội
1.291
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|