ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
68/2020/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
20 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC
VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định
số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ Quy định về chế độ báo
cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông
tư số 14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
Thao và Du lịch quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 1391/TTr-SVHTT ngày 12 tháng 10
năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực
văn hóa và thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 11 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Hội VHNT tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học – Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K5.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Phi Long
|
QUY ĐỊNH
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định chế độ
báo cáo định kỳ lĩnh vực văn hóa và thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với Sở
Văn hóa và Thể thao, Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân cấp huyện); Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân cấp xã) và các cơ quan, đơn vị,
tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực
văn hóa và thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 3.
Nguyên tắc thực hiện báo cáo định kỳ
1. Đảm bảo cung cấp thông tin
chính xác, đầy đủ, kịp thời, đúng hình thức, nội dung yêu cầu của từng loại báo
cáo.
2. Đảm bảo tính thống nhất, rõ
ràng, công khai, cung cấp và chia sẻ thông tin, dữ liệu báo cáo.
3. Đảm bảo khả năng ứng dụng
công nghệ thông tin trong thực hiện chế độ báo cáo, đáp ứng yêu cầu của Hệ thống
thông tin báo cáo của tỉnh về lĩnh vực văn hóa và thể thao.
Điều 4. Đối
tượng thực hiện báo cáo, nhận báo cáo
1. Đối tượng thực hiện báo cáo,
cơ quan nhận báo cáo: theo quy định tại Chương II Quy định này.
2. Sở Văn hóa và Thể thao là cơ
quan đầu mối tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh; tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh
báo cáo Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đối với những báo cáo thuộc trách nhiệm
báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 5.
Phương thức gửi, nhận báo cáo
1. Báo cáo được thể hiện dưới
hình thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử, có chữ ký của người có thẩm quyền,
được đóng dấu theo quy định và gửi đến cơ quan nhận báo cáo bằng một trong các
phương thức sau đây:
a) Qua Hệ thống Văn phòng điện
tử liên thông;
b) Gửi trực tiếp;
c) Qua dịch vụ bưu chính;
d) Qua Fax;
đ) Qua hệ thống thư điện tử
công vụ;
e) Các phương thức khác theo
quy định của pháp luật.
2. Tất cả báo cáo và biểu mẫu
được gửi theo các phương thức tại khoản 1 Điều này phải đính kèm tệp tin (file
word, excel).
3. Trường hợp có hệ thống phần
mềm báo cáo chuyên dùng, phương thức gửi và nhận báo cáo được thực hiện trên hệ
thống phần mềm chuyên dùng.
Điều 6. Thời
gian chốt số liệu báo cáo
Thực hiện theo Điều 12 Nghị định
số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ Quy định về chế độ báo
cáo của cơ quan hành chính nhà nước, cụ thể như sau:
1. Báo cáo định kỳ hằng tháng: Tính
từ ngày 15 tháng trước đến ngày 14 của tháng thuộc kỳ báo cáo.
2. Báo cáo định kỳ hằng quý:
Tính từ ngày 15 tháng trước kỳ báo cáo đến ngày 14 của tháng cuối quý thuộc kỳ
báo cáo.
3. Báo cáo định kỳ 6 tháng: Thời
gian chốt số liệu 6 tháng đầu năm được tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ
báo cáo đến ngày 14 tháng 6 của kỳ báo cáo. Thời gian chốt số liệu 6 tháng cuối
năm được tính từ ngày 15 tháng 6 đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
4. Báo cáo định kỳ hằng năm:
Tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo
cáo.
Điều 7.
Công bố danh mục báo cáo định kỳ
1. Sở Văn hóa và Thể thao rà
soát, lập danh mục báo cáo định kỳ quy định tại văn bản quy phạm pháp luật do
đơn vị chủ trì soạn thảo (gồm các nội dung sau đây: Tên báo cáo, đối tượng thực
hiện báo cáo, cơ quan nhận báo cáo, thời hạn gửi báo cáo, kỳ báo cáo/tần suất
thực hiện báo cáo, mẫu đề cương báo cáo và văn bản quy định chế độ báo cáo),
trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chậm nhất sau 02 ngày làm việc kể từ ngày
văn bản quy phạm pháp luật có quy định về chế độ báo cáo định kỳ có hiệu lực
thi hành.
Hồ sơ trình gồm có: Tờ trình, dự
thảo Quyết định công bố danh mục báo cáo định kỳ và gửi đến Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh.
2. Sau khi nhận được hồ sơ
trình công bố, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ quy định pháp luật hiện
hành kiểm tra, thẩm định về nội dung, hình thức và trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, ban hành Quyết định công bố danh mục báo cáo định kỳ trong trường hợp
dự thảo Quyết định đáp ứng đủ điều kiện theo quy định.
3. Trường hợp hồ sơ trình ban
hành Quyết định công bố danh mục báo cáo định kỳ chưa đáp ứng đủ điều kiện về nội
dung và hình thức, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có ý kiến góp ý bằng văn bản
gửi Sở Văn hóa và Thể thao để chỉnh lý, hoàn thiện chậm nhất sau 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trình.
Sở Văn hóa và Thể thao chỉnh
lý, hoàn thiện và trình lại cho Ủy ban nhân dân tỉnh chậm nhất sau 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được văn bản góp ý của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. Hồ
sơ trình phải có thêm văn bản giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý.
4. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm đăng tải và duy trì danh mục báo cáo định
kỳ trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở Văn hóa
và Thể thao, đảm bảo thời gian đăng tải chậm nhất là 15 ngày làm việc kể từ
ngày văn bản quy định chế độ báo cáo định kỳ có hiệu lực thi hành.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 8. Báo
cáo kết quả công tác văn hóa và thể thao Tháng
1. Đối tượng thực hiện báo cáo:
a) Ủy ban nhân dân cấp xã;
b) Trung tâm Văn hóa - Thông
tin - Thể thao các huyện, thị xã, thành phố;
c) Ủy ban nhân dân cấp huyện;
d) Sở Văn hóa và Thể thao.
2. Cơ quan nhận báo cáo:
a) Ủy ban nhân dân cấp huyện;
b) Sở Văn hóa và Thể thao;
c) Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Tần suất thực hiện báo cáo:
Tháng (08 lần/năm); áp dụng đối với các Tháng 1, 2, 4, 5, 7, 8, 10, 11)
4. Quy trình thực hiện và thời
gian gửi báo cáo:
a) Ủy ban nhân dân cấp xã,
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao các huyện, thị xã, thành phố báo cáo Ủy
ban nhân dân cấp huyện trước ngày 17 của tháng báo cáo;
b) Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng
hợp, báo cáo Sở Văn hóa và Thể thao trước ngày 18 của tháng báo cáo;
c) Sở Văn hóa và Thể thao tổng
hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 20 của tháng báo cáo.
5. Nội dung và mẫu đề cương báo
cáo: Mẫu số 01 tại Phụ lục kèm theo Quy định này.
Điều 9. Báo
cáo kết quả công tác văn hóa và thể thao Quý
1. Đối tượng thực hiện báo cáo:
a) Ủy ban nhân dân cấp xã;
b) Trung tâm Văn hóa - Thông
tin - Thể thao các huyện, thị xã, thành phố;
c) Ủy ban nhân dân cấp huyện;
d) Sở Văn hóa và Thể thao.
2. Cơ quan nhận báo cáo:
a) Ủy ban nhân dân cấp huyện;
b) Sở Văn hóa và Thể thao;
c) Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Tần suất thực hiện báo cáo:
Quý (02 lần/năm); áp dụng đối với Quý I, Quý III.
4. Quy trình thực hiện và thời
gian gửi báo cáo:
a) Ủy ban nhân dân cấp xã,
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao các huyện, thị xã, thành phố báo cáo Uỷ
ban nhân dân cấp huyện trước ngày 17 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo;
b) Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng
hợp, báo cáo Sở Văn hóa và Thể thao trước ngày 18 của tháng cuối quý thuộc kỳ
báo cáo;
c) Sở Văn hóa và Thể thao tổng
hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 20 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo
cáo.
5. Nội dung và mẫu đề cương báo
cáo: Mẫu số 02 tại Phụ lục kèm theo Quy định này.
Điều 10.
Báo cáo kết quả công tác văn hóa và thể thao 6 tháng đầu năm
1. Đối tượng thực hiện báo cáo:
a) Ủy ban nhân dân cấp xã;
b) Trung tâm Văn hóa - Thông
tin - Thể thao các huyện, thị xã, thành phố;
c) Ủy ban nhân dân cấp huyện;
d) Sở Văn hóa và Thể thao.
2. Cơ quan nhận báo cáo:
a) Ủy ban nhân dân cấp huyện;
b) Sở Văn hóa và Thể thao;
c) Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Tần suất thực hiện báo cáo:
06 tháng đầu năm (01 lần/01 năm).
4. Quy trình thực hiện và thời
gian gửi báo cáo:
a) Ủy ban nhân dân cấp xã,
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao các huyện, thị xã, thành phố báo cáo Ủy
ban nhân dân cấp huyện trước ngày 17 tháng 6 của năm báo cáo;
b) Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng
hợp, báo cáo Sở Văn hóa và Thể thao trước ngày 18 tháng 6 của năm báo cáo;
c) Sở Văn hóa và Thể thao tổng
hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 20 tháng 6 của năm báo cáo.
5. Nội dung và mẫu đề cương báo
cáo: Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Quy định này.
Điều 11.
Báo cáo kết quả công tác văn hóa và thể thao năm
1. Đối tượng thực hiện báo cáo:
a) Ủy ban nhân dân cấp xã;
b) Trung tâm Văn hóa - Thông
tin - Thể thao các huyện, thị xã, thành phố;
c) Ủy ban nhân dân cấp huyện;
d) Sở Văn hóa và Thể thao.
2. Cơ quan nhận báo cáo:
a) Ủy ban nhân dân cấp huyện;
b) Sở Văn hóa và Thể thao;
c) Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Tần suất thực hiện báo cáo:
Năm (01 lần/01 năm).
4. Quy trình thực hiện và thời gian
gửi báo cáo:
a) Ủy ban nhân dân cấp xã,
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao các huyện, thị xã, thành phố báo cáo Ủy
ban nhân dân cấp huyện trước ngày 17 tháng 12 của năm báo cáo;
b) Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng
hợp, báo cáo Sở Văn hóa và Thể thao trước ngày 18 tháng 12 của năm báo cáo;
c) Sở Văn hóa và Thể thao tổng
hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 20 tháng 12 của năm báo cáo.
5. Nội dung và mẫu đề cương báo
cáo: Mẫu số 04 tại Phụ lục kèm theo Quy định này.
Điều 12.
Báo cáo tình hình hoạt động của thư viện và văn hóa đọc năm được áp dụng đối với
thư viện công cộng
1. Đối tượng thực hiện báo cáo:
a) Thư viện tỉnh Bình Định;
b) Sở Văn hóa và Thể thao.
2. Cơ quan nhận báo cáo:
a) Sở Văn hóa và Thể thao;
b) Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Tần suất thực hiện báo cáo:
Năm (01 lần/01 năm).
4. Quy trình thực hiện và thời
gian gửi báo cáo:
a) Thư viện tỉnh báo cáo Sở Văn
hóa và Thể thao trước ngày 17 tháng 12 của năm báo cáo;
b) Sở Văn hóa và Thể thao tổng
hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 20 tháng 12 của năm báo cáo.
5. Nội dung và mẫu đề cương báo
cáo: Mẫu số 05A tại Phụ lục kèm theo Quy định này.
Điều 13.
Báo cáo tình hình hoạt động của thư viện và văn hóa đọc năm được áp dụng đối với
thư viện trường học
1. Đối tượng thực hiện báo cáo:
a) Sở Giáo dục và Đào tạo;
b) Thư viện tỉnh Bình Định;
c) Sở Văn hóa và Thể thao.
2. Cơ quan nhận báo cáo:
a) Thư viện tỉnh Bình Định;
b) Sở Văn hóa và Thể thao;
c) Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Tần suất thực hiện báo cáo:
Năm (01 lần/01 năm).
4. Quy trình thực hiện và thời
gian gửi báo cáo:
a) Sở Giáo dục và Đào tạo gửi
báo cáo cho Thư viện tỉnh trước ngày 17 tháng 12 của năm báo cáo;
b) Thư viện tỉnh tổng hợp, gửi
báo cáo cho Sở Văn hóa và Thể thao trước ngày 19 tháng 12 của năm báo cáo;
c) Sở Văn hóa và Thể thao tổng
hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 20 tháng 12 của năm báo cáo.
5. Nội dung và mẫu đề cương báo
cáo: Mẫu số 05B tại Phụ lục kèm theo Quy định này.
Điều 14.
Báo cáo tổng kết năm Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”
1. Đối tượng thực hiện báo cáo:
a) Ủy ban nhân dân cấp huyện;
b) Sở Văn hóa và Thể thao.
2. Cơ quan nhận báo cáo:
a) Sở Văn hóa và Thể thao;
b) Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Tần suất thực hiện báo cáo:
Năm (01 lần/01 năm).
4. Quy trình thực hiện và thời
gian gửi báo cáo:
a) Ủy ban nhân dân cấp huyện
báo cáo Sở Văn hóa và Thể thao trước ngày 17 tháng 12 của năm báo cáo;
b) Sở Văn hóa và Thể thao tổng
hợp, báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh trước ngày 20 tháng 12 của năm báo cáo.
5. Nội dung và mẫu đề cương báo
cáo: Mẫu số 06 tại Phụ lục kèm theo Quy định này.
Điều 15.
Báo cáo kết quả hoạt động quảng cáo năm
1. Đối tượng thực hiện báo cáo:
a) Ủy ban nhân dân cấp huyện;
b) Sở Văn hóa và Thể thao.
2. Cơ quan nhận báo cáo:
a) Sở Văn hóa và Thể thao;
a) Ủy ban nhân dân cấp huyện
báo cáo Sở Văn hóa và Thể thao trước ngày 17 tháng 12 của năm báo cáo;
b) Sở Văn hóa và Thể thao tổng
hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 20 tháng 12 của năm báo cáo.
5. Nội dung và mẫu đề cương báo
cáo: Mẫu số 07 tại Phụ lục kèm theo Quy định này.
Điều 16.
Báo cáo công tác phòng, chống bạo lực gia đình năm
1. Đối tượng thực hiện báo cáo:
a) Ủy ban nhân dân cấp huyện;
b) Sở Văn hóa và Thể thao.
2. Cơ quan nhận báo cáo:
a) Sở Văn hóa và Thể thao;
b) Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Tần suất báo cáo: Năm (01 lần/01
năm).
4. Quy trình thực hiện và thời
gian gửi báo cáo:
a) Ủy ban nhân dân cấp huyện
báo cáo Sở Văn hóa và Thể thao trước ngày 17 tháng 12 của năm báo cáo;
b) Sở Văn hóa và Thể thao tổng
hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 20 tháng 12 của năm báo cáo.
5. Nội dung và mẫu đề cương báo
cáo: Mẫu số 08 tại Phụ lục kèm theo Quy định này.
Điều 17.
Báo cáo công tác hoạt động nghệ thuật biểu diễn năm
1. Đối tượng thực hiện báo cáo:
a) Ủy ban nhân dân cấp huyện;
b) Sở Văn hóa và Thể thao.
2. Cơ quan nhận báo cáo:
a) Sở Văn hóa và Thể thao;
b) Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Tần suất thực hiện báo cáo:
Năm (01 lần/01 năm).
4. Quy trình thực hiện và thời
gian gửi báo cáo:
a) Ủy ban nhân dân cấp huyện
báo cáo Sở Văn hóa và Thể thao trước ngày 17 tháng 12 của năm báo cáo;
b) Sở Văn hóa và Thể thao tổng
hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 20 tháng 12 của năm báo cáo.
5. Nội dung và mẫu đề cương báo
cáo: Mẫu số 09 tại Phụ lục kèm theo Quy định này.
Điều 18.
Báo cáo công tác thể dục thể thao năm
1. Đối tượng thực hiện báo cáo:
a) Ủy ban nhân dân cấp xã;
b) Trung tâm Văn hóa - Thông
tin - Thể thao các huyện, thị xã, thành phố;
c) Ủy ban nhân cấp huyện;
d) Sở Văn hóa và Thể thao.
2. Cơ quan nhận báo cáo:
a) Ủy ban nhân dân cấp huyện;
b) Sở Văn hóa và Thể thao;
c) Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Tần suất thực hiện báo cáo:
Năm (01 lần/01 năm).
4. Quy trình thực hiện và thời
gian gửi báo cáo:
a) Ủy ban nhân dân cấp xã,
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao các huyện, thị xã, thành phố báo cáo Ủy
ban nhân dân cấp huyện trước ngày 16 tháng 12 của năm báo cáo;
b) Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng
hợp, báo cáo Sở Văn hóa và Thể thao trước ngày 18 tháng 12 của năm báo cáo;
c) Sở Văn hóa và Thể thao tổng
hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 20 tháng 12 của năm báo cáo.
5. Nội dung và mẫu đề cương báo
cáo: Mẫu số 10 tại Phụ lục kèm theo Quy định này.
Điều 19.
Báo cáo tình hình tổ chức, hoạt động của Liên đoàn/Hội thể thao
1. Đối tượng thực hiện báo cáo:
a) Liên đoàn Võ thuật tỉnh;
b) Hội Võ cổ truyền tỉnh;
c) Liên đoàn Bóng đá tỉnh;
d) Liên đoàn Cầu lông tỉnh;
đ) Liên đoàn Quần vợt tỉnh;
e) Hội Golf tỉnh;
g) Sở Văn hóa và Thể thao.
2. Cơ quan nhận báo cáo:
a) Sở Văn hóa và Thể thao;
b) Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Tần suất thực hiện báo cáo:
Năm (01 lần/01 năm).
4. Quy trình thực hiện và thời
gian gửi báo cáo:
a) Các đơn vị quy định tại điểm
a, b, c, d, đ, e khoản 1 Điều này báo cáo Sở Văn hóa và Thể thao trước ngày 17
tháng 12 của năm báo cáo.
b) Sở Văn hóa và Thể thao tổng
hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 20 tháng 12 của năm báo cáo.
5. Nội dung và mẫu đề cương báo
cáo: Mẫu số 11 tại Phụ lục kèm theo Quy định này.
Điều 20.
Báo cáo hoạt động mỹ thuật năm
1. Đối tượng thực hiện báo cáo:
a) Hội Văn học nghệ thuật tỉnh;
b) Sở Văn hóa và Thể thao.
2. Cơ quan nhận báo cáo:
a) Sở Văn hóa và Thể thao;
b) Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Tần suất thực hiện báo cáo:
Năm (01 lần/01 năm).
4. Quy trình thực hiện và thời
gian gửi báo cáo:
a) Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
báo cáo Sở Văn hóa và Thể thao trước ngày 17 của tháng 12 của năm báo cáo;
b) Sở Văn hóa và Thể thao tổng
hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 20 tháng 12 của năm báo cáo.
5. Nội dung và mẫu đề cương báo
cáo: Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Quy định này.
Điều 21.
Báo cáo hoạt động nhiếp ảnh năm
1. Đối tượng thực hiện báo cáo:
a) Hội Văn học nghệ thuật tỉnh;
b) Sở Văn hóa và Thể thao.
2. Cơ quan nhận báo cáo:
a) Sở Văn hóa và Thể thao;
b) Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Tần suất thực hiện báo cáo:
Năm (01 lần/01 năm).
4. Quy trình thực hiện và thời
gian gửi báo cáo:
a) Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
báo cáo Sở Văn hóa và Thể thao trước ngày 17 tháng 12 của năm báo cáo;
b) Sở Văn hóa và Thể thao tổng
hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 20 tháng 12 của năm báo cáo.
5. Nội dung và mẫu đề cương báo
cáo: Mẫu số 13 tại Phụ lục kèm theo Quy định này.
Điều 22.
Báo cáo hoạt động phổ biến phim năm
1. Đối tượng thực hiện báo cáo:
a) Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh
tỉnh;
b) Sở Văn hóa và Thể thao.
2. Cơ quan nhận báo cáo:
a) Sở Văn hóa và Thể thao;
b) Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Tần suất báo cáo: Năm (01 lần/01
năm).
4. Quy trình thực hiện và thời
gian gửi báo cáo:
a) Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh
tỉnh báo cáo Sở Văn hóa và Thể thao trước ngày 17 tháng 12 của năm báo cáo;
b) Sở Văn hóa và Thể thao tổng
hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 20 tháng 12 của năm báo cáo.
5. Nội dung và mẫu đề cương báo
cáo: Mẫu số 14 tại Phụ lục kèm theo Quy định này.
Điều 23.
Báo cáo hoạt động của các bảo tàng, di tích năm
1. Đối tượng thực hiện báo cáo:
a) Bảo tàng tỉnh;
b) Bảo tàng Quang Trung;
c) Sở Văn hóa và Thể thao.
2. Cơ quan nhận báo cáo:
a) Sở Văn hóa và Thể thao;
b) Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Tần suất báo cáo: Năm (01 lần/01
năm).
4. Quy trình thực hiện và thời
gian gửi báo cáo:
a) Bảo tàng tỉnh, Bảo tàng
Quang Trung báo cáo Sở Văn hóa và Thể thao trước ngày 17 tháng 12 của năm báo
cáo;
b) Sở Văn hóa và Thể thao tổng
hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 20 tháng 12 của năm báo cáo.
5. Nội dung và mẫu đề cương báo
cáo: Mẫu số 15 tại Phụ lục kèm theo Quy định này.
Chương
III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 24.
Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Văn hóa và Thể thao có
trách nhiệm:
a) Triển khai, hướng dẫn, theo
dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quy định này;
b) Tham mưu Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh công bố danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực văn hóa và thể thao quy
định tại văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành;
c) Thường xuyên rà soát để tham
mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung các quy định về chế độ báo cáo định kỳ
lĩnh vực văn hóa và thể thao cho phù hợp với mục tiêu quản lý, đáp ứng nguyên tắc,
yêu cầu của Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ
Quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước, Thông tư số
14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể Thao
và Du lịch quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch.
2. Các sở, ban, ngành, Ủy ban
nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và các đơn vị, tổ chức, cá nhân
liên quan có trách nhiệm tổ chức quán triệt, thực hiện nghiêm túc các chế độ
báo cáo định kỳ lĩnh vực văn hóa và thể thao theo Quy định này và các quy định
khác của pháp luật có liên quan.
Điều 25. Điều
khoản thi hành
1. Văn bản quy phạm pháp luật
có nội dung quy định về chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực văn hóa và thể thao do
các cơ quan soạn thảo, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành phải thực hiện đúng
nguyên tắc, yêu cầu của Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của
Chính phủ Quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước và các quy
định khác của pháp luật có liên quan.
2. Trường hợp các văn bản quy
phạm pháp luật được dẫn chiếu tại Quy định này được sửa đổi, bổ sung, thay thế
hoặc bãi bỏ thì thực hiện theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi
bỏ đó.
3. Trong quá trình thực hiện nếu
có khó khăn vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan kịp thời phản
ánh về Sở Văn hóa và Thể thao để tổng hợp báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét
quyết định./.
PHỤ LỤC
MẪU TRÌNH BÀY CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ
THỂ THAO
(Kèm theo Quy định chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực văn hóa và thể thao trên
địa bàn tỉnh Bình Định)
Mẫu số 01
|
Báo cáo kết quả công tác văn
hóa và thể thao tháng… năm…
|
Mẫu số 02
|
Báo cáo kết quả công tác văn
hóa và thể thao quý… năm….
|
Mẫu số 03
|
Báo cáo kết quả công tác văn
hóa và thể thao 6 tháng đầu năm …
|
Mẫu số 04
|
Báo cáo kết quả công tác văn
hóa và thể thao năm…
|
Mẫu số 05A
|
Báo cáo tình hình hoạt động của
thư mẫu và văn hóa đọc năm… (Áp dụng đối với thư viện công cộng)
|
Mẫu số 05B
|
Báo cáo tình hình hoạt động của
thư viện và văn hóa đọc năm… (Áp dụng đối với thư viện trường học)
|
Mẫu số 06
|
Báo cáo tổng kết năm Phong
trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” năm …
|
Mẫu số 07
|
Báo cáo kết quả hoạt động quảng
cáo năm…
|
Mẫu số 08
|
Báo cáo công tác phòng, chống
bạo lực gia đình năm…
|
Mẫu số 09
|
Báo cáo công tác hoạt động
nghệ thuật biểu diễn năm…
|
Mẫu số 10
|
Báo cáo công tác thể dục thể
thao năm …
|
Mẫu số 11
|
Báo cáo tình hình tổ chức, hoạt
động của liên đoàn/Hội thể thao năm…
|
Mẫu số 12
|
Báo cáo hoạt động mỹ thuật
năm…
|
Mẫu số 13
|
Báo cáo hoạt động nhiếp ảnh
năm…
|
Mẫu số 14
|
Báo cáo hoạt động phổ biến
phim năm…
|
Mẫu số 15
|
Báo cáo hoạt động của các bảo
tàng, di tích năm…
|
Mẫu số 01
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/BC-…3
|
…4,
ngày … tháng … năm …
|
BÁO CÁO
Công tác văn hóa và thể thao tháng....năm…
Kính
gửi: ………………………….
I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM
VỤ TRỌNG TÂM
1. Công tác tham mưu xây dựng
và hoàn thiện thể chế
Kết quả tham mưu cho Tỉnh ủy, Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành các văn bản quy phạm pháp luật cụ thể về văn hóa và
thể thao, các mặt hoạt động có liên quan khác.
2. Lĩnh vực văn hóa, gia
đình
- Bảo vệ và phát huy giá trị di
sản văn hóa
- Xây dựng văn hóa cơ sở và
Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”
- Văn hóa dân tộc
- Thư viện
- Điện ảnh
- Nghệ thuật biểu diễn
- Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển
lãm
- Bản quyền tác giả và phát triển
công nghiệp văn hóa
- Quản lý nhà nước về gia đình
3. Lĩnh vực Thể dục thể thao
- Thể dục, thể thao quần chúng
- Thể thao thành tích cao
* Ghi chú: Riêng đối với báo
cáo tháng 4 hằng năm thì bổ sung số liệu: Tổng số xã (phường), quận (huyện), thị
trấn tổ chức Ngày chạy Olympic vì sức khỏe toàn dân; Tổng số người tham gia
ngày Ngày chạy Olympic vì sức khỏe toàn dân.
II. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ
THÁNG.../NĂM...
1. Nhiệm vụ chung
2. Về văn hóa, gia đình
3. Về thể dục, thể thao
III. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ (NẾU
CÓ)
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp.
2 Tên cơ quan, tổ chức lập báo cáo
3 Chữ viết tắt của tên cơ quan lập báo cáo.
4 Địa danh
Mẫu số 02
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/BC-…3
|
…4, ngày
… tháng … năm …
|
BÁO CÁO
Công tác văn hóa và thể thao quý.... năm…
Kính
gửi: ………………………….
I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM
VỤ TRỌNG TÂM
1. Công tác tham mưu xây dựng
và hoàn thiện thể chế
Kết quả tham mưu cho Tỉnh ủy, Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành các văn bản quy phạm pháp luật cụ thể về văn hóa và
thể thao, các mặt hoạt động có liên quan khác.
2. Lĩnh vực văn hóa, gia
đình
- Bảo vệ và phát huy giá trị di
sản văn hóa
- Xây dựng văn hóa cơ sở và
Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”
- Văn hóa dân tộc
- Thư viện
- Điện ảnh
- Nghệ thuật biểu diễn
- Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển
lãm
- Bản quyền tác giả và phát triển
công nghiệp văn hóa
- Quản lý nhà nước về gia đình
3. Lĩnh vực Thể dục thể thao
- Thể dục, thể thao quần chúng
- Thể thao thành tích cao
II. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ
THÁNG.../NĂM...
1. Nhiệm vụ chung
2. Về văn hóa, gia đình
3. Về thể dục, thể thao
III. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ (NẾU
CÓ)
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp.
2 Tên cơ quan, tổ chức lập báo cáo
3 Chữ viết tắt của tên cơ quan lập báo cáo.
4 Địa danh
Mẫu số 03
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/BC-…3
|
…4,
ngày … tháng … năm …
|
BÁO CÁO
Công tác văn hóa và thể thao 06 tháng đ ầu
năm...
Kính
gửi:……………………
I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM
VỤ TRỌNG TÂM
1. Công tác tham mưu xây dựng
và hoàn thiện thể chế
Kết quả tham mưu cho Tỉnh ủy,
UBND tỉnh ban hành các văn bản quy phạm pháp luật cụ thể về văn hóa, thể thao, các
mặt hoạt động có liên quan khác.
2. Lĩnh vực văn hóa, gia
đình
- Bảo vệ và phát huy giá trị di
sản văn hóa
- Xây dựng văn hóa cơ sở và
Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”
- Văn hóa dân tộc
- Thư viện
- Điện ảnh
- Nghệ thuật biểu diễn
- Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển
lãm
- Bản quyền tác giả và phát triển
công nghiệp văn hóa
- Quản lý nhà nước về gia đình
3. Lĩnh vực thể dục, thể
thao
- Thể dục, thể thao quần chúng
- Thể thao thành tích cao
II. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Phần này tóm lược khoảng 1 trang
A4 và gồm 2 nội dung sau
1. Phân tích, đánh giá kết
quả thực hiện so với kế hoạch
2. Khó khăn, tồn tại, nguyên
nhân và giải pháp
III. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ
SÁU THÁNG CUỐI NĂM...
1. Nhiệm vụ chung
2. Về văn hóa, gia đình
3. Về thể dục, thể thao
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
Các kiến nghị cần tập hợp theo
các nhóm về: cơ chế, chính sách; các lĩnh vực hoạt động VHTT; đề xuất hỗ trợ
các đề án, dự án…
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp.
2 Tên cơ quan, tổ chức lập báo cáo
3 Chữ viết tắt của tên cơ quan lập báo cáo.
4 Địa danh
Mẫu số 04
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/BC-…3
|
…4,
ngày … tháng … năm …
|
BÁO CÁO
Công tác văn hóa và thể thao năm...
Kính
gửi:…………………
I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM
VỤ TRỌNG TÂM
1. Công tác tham mưu xây dựng
và hoàn thiện thể chế
Kết quả tham mưu cho Tỉnh ủy,
UBND tỉnh ban hành các văn bản quy phạm pháp luật cụ thể về văn hóa, thể thao,
các mặt hoạt động có liên quan khác.
2. Lĩnh vực văn hóa, gia
đình
- Bảo vệ và phát huy giá trị di
sản văn hóa
- Xây dựng văn hóa cơ sở và
Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”
- Văn hóa dân tộc
- Thư viện
- Điện ảnh
- Nghệ thuật biểu diễn
- Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển
lãm
- Bản quyền tác giả và phát triển
công nghiệp văn hóa
- Quản lý nhà nước về gia đình
3. Lĩnh vực thể dục, thể
thao
- Thể dục, thể thao quần chúng
- Thể thao thành tích cao
II. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Phần này tóm lược khoảng 1
trang A4 và gồm 2 nội dung sau
1. Phân tích, đánh giá kết quả
thực hiện so với kế hoạch
2. Khó khăn, tồn tại, nguyên
nhân và giải pháp
III. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ
NĂM...
1. Nhiệm vụ chung
2. Về văn hóa, gia đình
3. Về thể dục, thể thao
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
Các kiến nghị cần tập hợp theo
các nhóm về: cơ chế, chính sách; các lĩnh vực hoạt động VHTT; đề xuất hỗ trợ
các đề án, dự án...
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp.
2 Tên cơ quan, tổ chức lập báo cáo
3 Chữ viết tắt của tên cơ quan lập báo cáo.
4 Địa danh
Mẫu số 05A
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/BC-…3
|
…4,
ngày … tháng … năm …
|
BÁO CÁO
Tình hình hoạt động thư viện và văn hóa đọc
năm...
(Áp
dụng đối với thư viện công cộng)
Kính
gửi:…………………
Phần
thứ nhất
TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM ...
I. ĐÁNH GIÁ CHUNG
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM
VỤ TRỌNG TÂM NĂM...
1. Công tác quản lý nhà nước
a) Tình hình thực hiện các quy
định của nhà nước trong lĩnh vực thư viện
- Các văn bản quy phạm pháp luật
trong lĩnh vực thư viện.
- Các đề án trong lĩnh vực thư
viện.
b) Công tác tham mưu, xây dựng
và ban hành các văn bản, đề án, kế hoạch phát triển thư viện ở địa phương của Sở
VHTTDL/VHTT
c) Tình hình thực hiện chỉ đạo,
hướng dẫn của Bộ VHTTDL trong lĩnh vực thư viện
2. Tình hình hoạt động thư
viện và phát triển văn hóa đọc của hệ thống thư viện công cộng (Thư viện
cấp tỉnh, huyện xã) phân chia theo từng cấp quản lý, bao gồm các nội dung:
- Kết quả thực hiện các chỉ
tiêu về phát triển văn hóa đọc theo Đề án phát triển văn hóa đọc trong cộng đồng
(Quyết định số 329/QĐ-TTg ngày
15/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ).
- Các hoạt động của thư viện (Bổ
sung, tổ chức dịch vụ, phát triển mạng lưới..).
- Hiệu quả hoạt động của thư viện
(số thẻ, số lượt phục vụ, số lượt sách, báo phục vụ, số lượt truy cập qua
website...) (so sánh với các năm trước).
- Những cách làm hay, mô hình
phát triển văn hóa đọc hiệu quả tại các thư viện trên địa bàn.
3. Tình hình tổ chức và hoạt
động của các loại hình thư viện khác trên địa bàn
- Thư viện trường học.
- Thư viện tư nhân có phục vụ cộng
đồng (số lượng thư viện hiện có trên địa bàn, số lượng thư viện đăng ký thành lập
mới trong năm, lượt bạn đọc đến thư viện/01 năm).
- Các loại hình thư viện khác.
4. Nhận xét, đánh giá
a) Những thành tựu đạt được
b) Những khó khăn, hạn chế
- Triển khai, thực hiện văn bản
quy phạm pháp luật mới ban hành trong lĩnh vực thư viện.
- Các vấn đề khác.
III. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO,
ĐIỀU HÀNH CỦA BỘ VHTTDL TRONG LĨNH VỰC THƯ VIỆN TRONG NĂM
1. Ưu điểm
2. Hạn chế
Phần
thứ hai
PHƯƠNG
HƯỚNG, NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM...
I. PHƯƠNG HƯỚNG CHUNG
II. CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM
III. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp.
2 Tên cơ quan, tổ chức lập báo cáo
3 Chữ viết tắt của tên cơ quan lập báo cáo.
4 Địa danh
CƠ QUAN ...1
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
SỐ LIỆU
HOẠT ĐỘNG THƯ VIỆN VÀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA ĐỌC NĂM...
(Ban hành theo Báo cáo số: /BC-...
ngày... tháng... năm... của...)
TT
|
NỘI DUNG THỐNG KÊ
|
THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG
|
Cấp tính
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Phòng đọc cơ sở
|
Ghi chú
|
1
|
Số lượng thư viện
|
Tổng số thư viện hiện có
|
|
|
|
|
|
Số thư viện thành lập trong năm
|
|
|
|
|
|
Số thư viện cấp huyện trực thuộc UBND
|
|
|
|
|
|
Số thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân lực thư viện
|
a) Số lượng cán bộ hiện có
|
|
|
|
|
|
b) Chất lượng cán bộ
|
|
|
|
|
|
- Số cán bộ trình độ Đại học trở lên
|
|
|
|
|
|
- Số cán bộ có trình độ Cao đẳng/thcn
|
|
|
|
|
|
- Số cán bộ có trình độ THPT
|
|
|
|
|
|
- Số cán bộ đào tạo chuyên
ngành thư viện
|
|
|
|
|
|
- Số cán bộ đào tạo chuyên
ngành khác
|
|
|
|
|
|
c) Số lượt cán bộ được đào tạo,
tập huấn trong năm
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí
|
Tổng kinh phí được cấp:
|
|
|
|
|
|
- Chi cho con người
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động chuyên môn nghiệp
vụ:
|
|
|
|
|
|
+ Bổ sung vốn tài liệu
|
|
|
|
|
|
+ Triển khai dịch vụ thư viện
|
|
|
|
|
|
+ Các hoạt động chuyên môn
nghiệp vụ khác
|
|
|
|
|
|
Các nội dung chi khác
|
|
|
|
|
|
Số thư viện không được cấp
kinh phí
|
|
|
|
|
|
4
|
Vốn tài liệu
|
- Tổng số đầu tài liệu
|
|
|
|
|
|
- Tổng số bản sách hiện có
trong thư viện
|
|
|
|
|
|
- Tổng số bản sách trong kho
luân chuyển
|
|
|
|
|
|
- Số đầu tài liệu điện tử
|
|
|
|
|
|
- Tổng số đầu báo tạp chí
|
|
|
|
|
|
- Tổng số sách bổ sung trong
năm
|
|
|
|
|
|
- Tổng số sách được thanh lọc
theo quy định tại Thông tư 21/2012/ TT-BVHTTDL của Bộ VHTTDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công tác phục vụ hạn đọc
|
a) Thẻ bạn đọc:
|
|
|
|
|
|
- Tổng số thẻ thư viện hiện
có
|
|
|
|
|
|
+ Số thẻ thư viện gia hạn
trong năm
|
|
|
|
|
|
+ Số thẻ thư viện được cấp mới
trong năm
|
|
|
|
|
|
+ Số thẻ thư viện là thiếu
nhi
|
|
|
|
|
|
b) Tổng lượt bạn đọc được thư
viện phục vụ
|
|
|
|
|
|
+ Lượt bạn đọc được phục vụ tại
thư viện
|
|
|
|
|
|
+ Lượt bạn đọc được phục vụ
lưu động
|
|
|
|
|
|
+ Lượt bạn đọc được phục vụ
thông qua mạng internet
|
|
|
|
|
|
c) Lượt sách báo phục vụ của
thư viện:
|
|
|
|
|
|
- Tổng lượt sách báo phục vụ
tại Thư viện
|
|
|
|
|
|
- Tổng lượt sách báo phục vụ
lưu động
|
|
|
|
|
|
- Tổng lượt tài liệu điện tử
phục vụ
|
|
|
|
|
|
d) Lượt sách báo luân chuyển
|
|
|
|
|
|
- Số lần luân chuyển sách,
báo
|
|
|
|
|
|
- Tổng số điểm luân tiếp nhận
sách, báo luân chuyển
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 05B
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/BC-…3
|
…4,
ngày … tháng … năm …
|
BÁO CÁO
Tình hình hoạt động của thư viện và văn hóa đọc
năm...
(Áp
dụng đối với thư viện trường học và thư viện chuyên ngành, đa ngành)
Kính
gửi:…………………………………..
Phần
thứ nhất
TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM
I. ĐÁNH GIÁ CHUNG
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM
1. Tình hình thực hiện các
quy định của nhà nước về thư viện
- Các văn bản quy phạm pháp luật
trong lĩnh vực thư viện
- Các đề án trong lĩnh vực thư
viện
2. Tình hình hoạt động thư
viện và phát triển văn hóa đọc của thư viện
- Kết quả thực hiện các chỉ
tiêu về phát triển văn hóa đọc theo Đề án phát triển văn hóa đọc trong cộng đồng
(Quyết định số 329/QĐ-TTg ngày
15/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ).
- Các hoạt động chuyên môn,
nghiệp vụ của thư viện
+ Xây dựng vốn tài liệu
+ Xử lý tài liệu;
+ Triển khai các dịch vụ trong
thư viện và chất lượng dịch vụ thư viện
+ Truyền thông vận động (tổ chức
các sự kiện văn hóa trong thư viện phục vụ các nhiệm vụ chính trị, các ngày lễ
lớn của đất nước)
- Công tác phát triển mạng lưới
thư viện
- Hiệu quả hoạt động của thư viện
(số thẻ, số lượt phục vụ, số lượt sách, báo phục vụ, số lượt truy cập...) (so
sánh với các năm trước).
3. Nhận xét, đánh giá
a) Thành tựu đạt được
b) Khó khăn, hạn chế
- Triển khai thực hiện văn bản
quy phạm pháp luật mới ban hành trong lĩnh vực thư viện
- Các vấn đề khác
Phần
thứ hai
PHƯƠNG
HƯỚNG, NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM
I. PHƯƠNG HƯỚNG CHUNG
II. CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM
III. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
LÃNH ĐẠO CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp.
2 Tên cơ quan, tổ chức lập báo cáo.
3 Chữ viết tắt của tên cơ quan lập báo cáo.
4 Địa danh
CƠ QUAN ...1
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BÁO CÁO SỐ LIỆU
CÔNG TÁC THƯ VIỆN VÀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA ĐỌC NĂM...
(Ban hành theo Báo cáo số:..../BC-...
ngày...tháng...năm...của ...)
STT
|
CÁC CHỈ TIÊU
|
MÃ SỐ
|
SỐ LIỆU THỰC TRẠNG
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
GHI CHÚ
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
I. CÁC NGUỒN LỰC CỦA THƯ VIỆN
|
1
|
Vốn tài liệu
|
|
|
|
|
|
Tổng số đầu sách
|
1
|
|
đầu sách
|
|
Tổng số bản sách
|
2
|
|
bản sách
|
|
Báo tạp chí (đầu báo)
|
3
|
|
đầu báo
|
|
Tài liệu điện tử/ tài liệu số (đầu tài liệu)
|
4
|
|
đầu tài liệu
|
|
Các loại lài liệu khác
|
5
|
|
đầu tài liệu
|
|
Tổng số sách bổ sung trong năm
|
6
|
|
bản sách
|
|
Bổ sung theo kinh phí được cơ quan chủ quản cấp hàng năm
|
7
|
|
bản sách
|
|
Bổ sung từ các nguồn khác
|
8
|
|
bản sách
|
|
2
|
Tổng số nhân lực thư viện
|
9
|
|
|
|
3
|
Tổng kinh phí được cấp trong năm
|
10
|
|
|
|
4
|
Ứng dụng Công nghệ thông tin
|
11
|
|
|
|
|
Số lượng máy tính hiện có
|
12
|
|
chiếc
|
|
Thư viện đã có phần mềm thư viện
|
13
|
|
|
Ghi tên phần mềm thư viện hiện
đang dùng
|
Thư viện đã xây dựng thư viện điện tử
|
14
|
|
X
|
tích dấu (x) nếu có
|
Thư viện đã có website
|
|
|
X
|
tích dấu (X) nếu có
|
II
|
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
|
|
|
|
|
1
|
Thẻ thư viện
|
|
|
|
|
|
Tổng số thẻ thư viện
|
15
|
|
thẻ
|
|
Tỷ lệ % đối tượng phục vụ sử dụng thư viện
|
16
|
|
tỷ lệ %
|
|
2
|
Lượt sử dụng
|
|
|
|
|
|
Tổng lượt học bạn đọc sử dụng thư viện
|
17
|
|
lượt
|
|
Tổng lượt sách báo phục vụ
|
18
|
|
lượt
|
|
Mẫu số 06
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/BC-…3
|
…4,
ngày … tháng … năm …
|
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện Phong trào “Toàn dân đoàn kết
xây dựng đời sống văn hóa” năm...
Kính
gửi:…………………………….
Phần
thứ Nhất
ĐÁNH
GIÁ THỰC TRẠNG PHONG TRÀO TOÀN DÂN ĐOÀN KẾT XÂY DỰNG ĐỜI SỐNG VĂN HÓA NĂM...
I. TÌNH HÌNH CHUNG
1. Đặc điểm tình hình
2. Công tác chỉ đạo, triển khai
phong trào
a, Hoạt động của Ban Chỉ đạo tỉnh/thành
b, Hoạt động của Văn phòng Thường
trực Ban Chỉ đạo
c, Công tác tuyên truyền
d, Việc bố trí, quản lý, sử dụng
kinh phí hoạt động Phong trào
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN PHONG
TRÀO
1. Kết quả thực hiện 5 nội
dung của Phong trào
1.1. Đoàn kết giúp nhau “xóa
đói, giảm nghèo”.
1.2. Thực hiện nếp sống văn
hóa, kỷ cương pháp luật
1.3. Xây dựng môi trường văn
hóa
1.4. Xây dựng các thiết chế văn
hóa-thể thao
1.5. Xây dựng tư tưởng chính trị
lành mạnh
2. Kết quả thực hiện 7 phong
trào
2.1. Phong trào xây dựng “Gia
đình văn hóa”
2.2. Mặt trận tham gia vận động
nhân dân xây dựng đời sống văn hóa trong Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng
nông thôn mới, đô thị văn minh”
2.3. Phong trào xây dựng “làng,
thôn, ấp, bản, tổ dân phố văn hóa”, “phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
2.4. Phong trào xây dựng “Cơ
quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
2.5. Phong trào “Toàn dân rèn
luyện thể thao theo gương Bác Hồ vĩ đại”
2.6. Phong trào “học tập, lao động
sáng tạo”
2.7. Phong trào xây dựng “người
tốt, việc tốt, các điển hình tiên tiến”
III. PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ
PHONG TRÀO NĂM...
1. Phương hướng
2. Nhiệm vụ
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
Phần
thứ Hai
TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN CÁC VĂN BẢN CỦA TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG Tình hình triển khai và
thực hiện
1. Quyết định 1610/QĐ-TTg ngày
16/9/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình thực hiện Phong trào
“Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” giai đoạn 2011-2015, định hướng đến
năm 2020.
2. Quyết định 1780/QĐ-TTg ngày
12/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Xây dựng đời sống văn hóa
công nhân ở các khu công nghiệp đến năm 2015, định hướng đến năm 2020”;
3. Quyết định số 22/QĐ-TTg ngày
05/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án “Phát triển văn hóa nông
thôn đến năm 2015, định hướng 2020”.
4. Quyết định số 2164/QĐ-TTg
ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển
hệ thống thiết chế văn hóa thể thao cơ sở giai đoạn 2013-2020, định hướng đến
năm 2030.
5. Quyết định số 2478/QĐ-TTg ngày
30/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án truyền thông về phát
triển Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2030.
6. Việc triển khai và thực hiện
các tiêu chí về xây dựng, công nhận gia đình văn hóa; thôn, làng, ấp, bản, tổ
dân phố văn hóa và tương đương; nông thôn mới; cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt
chuẩn văn hóa, phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị.
7. Việc kiện toàn Ban Chỉ đạo,
Văn phòng Thường trực, Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo Phong trào
“Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” các cấp.
8 Giải pháp, kiến nghị, đề xuất
nâng cao chất lượng hiệu quả thực hiện Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời
sống văn hóa”.
* Ghi chú:
- Kèm theo báo cáo thống kê
số liệu thực hiện Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”.
+ Các văn bản tham mưu Tỉnh ủy,
Thành ủy, HĐND, UBND cấp tỉnh.
+ Các văn bản của Ban Chỉ đạo
Phong trào cấp tỉnh.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp.
2 Tên cơ quan, tổ chức lập báo cáo.
3 Chữ viết tắt của tên cơ quan lập báo cáo.
4 Địa danh
Báo cáo thống kê số liệu thực hiện
Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”
(Ban hành theo Báo cáo số: .../BC-………… ngày ... tháng...năm... của.....)
Tỉnh, thành phố
|
Công tác tập huấn
|
Công tác tuyên truyền
|
Khen thưởng (tập thể)
|
Kinh phí cấp cho BCĐ
|
Phong trào TDTT
|
Tổng số “người tốt, việc tốt được bình xét
|
Công tác xã hội hóa (kinh phí nhân dân
đóng góp) (Tỷ đồng)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Cấp xã
|
Cấp huyện
|
Cấp tỉnh
|
Cấp xã
|
Cấp huyện
|
Cấp tỉnh
|
Số người tham gia huyện tập TDTT thường
xuyên
|
Tỷ lệ trên tổng số dân (%)
|
Xây dựng quỹ “Xóa đói giảm nghèo”
|
Xây dựng quỹ “Đền ơn đáp nghĩa”
|
Xây dựng quỹ “Nhân đạo, từ thiện và hỗ trợ khó khăn”
|
Xây dựng thiết chế văn hóa cơ sở
|
Số lớp
|
Số học viên
|
Số lớp
|
Số học viên
|
Số cuộc tuyên truyền
|
Số người tham dự
|
Số cuộc tuyên truyền
|
Số người tham dự
|
Số cuộc tuyên truyền
|
Số người tham dự
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 07
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/BC-…3
|
…4,
ngày … tháng … năm …
|
BÁO CÁO
Kết quả hoạt động quảng cáo năm...
Kính
gửi: …………………………………
1. Văn bản quản lý nhà nước về
quảng cáo của địa phương đã ban hành.
2. Quy hoạch quảng cáo của địa
phương, bổ sung, điều chỉnh quy hoạch.
3. Số lượng doanh nghiệp đăng
ký kinh doanh dịch vụ quảng cáo có trụ sở trên địa bàn; số lượng doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ quảng cáo có chi nhánh, văn phòng đại diện đặt tại địa
phương.
4. Số lượng, tình hình hoạt động
của Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại địa phương.
5. Số lượng hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo (cụ thể đối với từng phương tiện quảng cáo).
6. Các vi phạm về hoạt động quảng
cáo và kết quả xử lý vi phạm trên địa bàn.
7. Công tác chấn chỉnh biển hiệu
của tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn.
8. Trình độ cán bộ quản lý nhà nước
về quảng cáo của Sở Văn hóa và Thể thao.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp.
2 Tên cơ quan, tổ chức lập báo cáo.
3 Chữ viết tắt của tên cơ quan lập báo cáo.
4 Địa danh
BIỂU MẪU SỐ LIỆU BÁO CÁO LĨNH VỰC QUẢNG CÁO
(Ban hành theo Báo cáo số /BC-…………. ngày
tháng năm… của ……………..)
TT
|
Tỉnh, thành phố
|
Số lượng doanh nghiệp quảng cáo
|
Số văn bản quản lý đã tham mưu, ban hành (cấp
tỉn h)
|
Hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo
|
Số vụ vi phạm đã xử lý
|
Số tiền xử phạt vi phạm đã thu (Triệu đồng)
|
Quy hoạch quảng cáo
|
Trình độ cán bộ QLNN về quảng cáo của Sở VHTT (Số lượng)
|
DN trên địa bàn
|
VPĐD của DN nước ngoài
|
Trên bảng
|
Băng rôn
|
Đoàn người thực hiện
|
Đã quy hoạch (Giai đoạn)
|
Đang điều chỉnh
|
Đang quy hoạch
|
Chưa quy hoạch
|
Tổng số
|
Chuyên Ngành Luật
|
Chuyên ngành khác
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 08
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/BC-…3
|
…4,
ngày … tháng … năm …
|
BÁO CÁO
Công tác phòng chống bạo lực gia đình năm...
Kính
gửi: ……………………………………….
1. Khái quát chung
2. Tình hình xây dựng, ban hành
và triển khai các chương trình, Đề án, văn bản về phòng, chống bạo lực gia đình
3. Công tác tuyên truyền, phổ
biến pháp luật, phối hợp liên ngành về phòng, chống bạo lực gia đình
4. Công tác thu thập thông tin
về phòng, chống bạo lực gia đình (theo phụ lục quy định tại Thông tư số
07/2017/TT-BVHTTDL).
5. Kiểm tra, thanh tra và xử lý
vi phạm pháp luật về phòng, chống bạo lực gia đình
6. Hoạt động của các mô hình
phòng, chống bạo lực gia đình.
7. Kinh phí, nhân lực cho công
tác phòng, chống bạo lực gia đình.
8. Đánh giá tóm tắt kết quả, hạn
chế, nguyên nhân, giải pháp và đề xuất, kiến nghị
9. Nhiệm vụ trọng tâm năm....
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp.
2 Tên cơ quan, tổ chức lập báo cáo.
3 Chữ viết tắt của tên cơ quan lập báo cáo.
4 Địa danh
Mẫu số 09
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/BC-…3
|
…4,
ngày … tháng … năm …
|
BÁO CÁO
Công tác hoạt động nghệ thuật biểu diễn
năm....
Kính
gửi: …………………………………..
I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM
VỤ TRỌNG TÂM
1. Thực hiện nhiệm vụ chính trị
2. Công tác quản lý nhà nước
2.1. Xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật, Đề án
2.2. Hoạt động cấp phép, tiếp
nhận biểu diễn
2.3. Công tác phối hợp thanh
tra, kiểm tra, xử lý vi phạm
3. Công tác phát triển sự nghiệp
(trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn)
4. Số liệu hoạt động nghệ thuật
biểu diễn (kèm theo biểu mẫu)
II. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Đánh giá kết quả thực hiện
so với kế hoạch
2. Khó khăn, tồn tại, nguyên
nhân
3. Giải pháp
III. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ
TRỌNG TÂM NĂM... IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp.
2 Tên cơ quan, tổ chức lập báo cáo.
3 Chữ viết tắt của tên cơ quan lập báo cáo.
4 Địa danh
CƠ QUAN CHỦ QUẢN…
ĐƠN VỊ BÁO CÁO …
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BIỂU MẪU SỐ LIỆU
Hoạt động nghệ thuật biểu diễn năm....
(Ban
hành theo Công văn số.... ngày.... tháng.... năm của….)
TT
|
Đơn vị
|
Chương trình, vở diễn mới
|
Chương trình, vở diễn nâng cao
|
Tổng số buổi diễn
|
Trong đó phục vụ:
|
Lượt người xem (ước tính) (người)
|
Doanh thu (ước tính) (đồng)
|
Bán vé thu tiền
|
Nhiệm vụ chính trị, đối ngoại
|
Vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Như trên
- Lưu: VT, ……….
|
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 10
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/BC-…3
|
…4,
ngày … tháng … năm …
|
BÁO CÁO
công tác thể dục thể thao năm....
Kính
gửi: ……………………………………
Phần
thứ nhất
TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM ....(vừa qua)
I. KHÁI QUÁT CHUNG:
- Nêu bối cảnh tình hình chung
trong năm… (năm vừa qua).
- Những thuận lợi, khó khăn
trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM:
1. Công tác quản lý, chỉ đạo điều
hành của đơn vị:
2. Công tác xây dựng, ban hành
các đề án, văn bản về lĩnh vực thể dục thể thao để triển khai thực hiện Nghị
quyết, Chỉ thị, Chiến lược, Quy hoạch, Đề án, văn bản của Đảng và Nhà nước và
các văn bản, đề án khác của Trung ương, địa phương, ngành về thể dục thể thao.
3. Công tác phát triển sự nghiệp:
- Công tác TDTT quần chúng (về
thể dục, thể thao trong nhà trường, trong lực lượng vũ trang, công nhân, nông
dân lao động, người cao tuổi, thanh thiếu niên; về thể thao người khuyết tật...;
việc xây dựng và ký kết các chương trình phối hợp phát triển thể dục thể thao với
các ngành, đoàn thể tại địa phương... ):
- Công tác thể thao thành tích
cao (về thi đấu; tập huấn; xây dựng lực lượng vận động viên, huấn luyện viên;
đăng cai các giải quốc gia và quốc tế, thành tích...):
- Công tác phát triển cơ sở vật
chất TDTT:
- Công tác xã hội hóa thể dục
thể thao:
- Công tác hợp tác quốc tế thể
dục thể thao:
- Công tác đào tạo bồi dưỡng
nguồn nhân lực về thể dục thể thao gồm: cán bộ, hướng dẫn viên, cộng tác viên về
TDTT...:
- Các mặt công tác khác:
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG:
- Thành tích nổi bật.
- Tồn tại, hạn chế.
- Nguyên nhân.
- Bài học kinh nghiệm.
Phần
thứ hai
PHƯƠNG
HƯỚNG, NHIỆM VỤ NĂM ….. (tiếp theo)
I. PHƯƠNG HƯỚNG, MỤC TIÊU,
CHỈ TIÊU
II. NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM:
IV. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN:
- Giải pháp thực hiện các chính
sách, đường lối của Đảng, Nhà nước về công tác TDTT.
- Giải pháp phát triển phong
trào thể dục thể thao quần chúng, phát triển thể thao thành tích cao.
- Giải pháp thúc đẩy công tác
xã hội hóa, chính sách ưu đãi đối với các loại hình câu lạc bộ thể thao, các
doanh nghiệp đầu tư về thể dục thể thao.
V. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ:
- Đối với UBND và các cấp, các
ngành của địa phương (nếu có):
- Đối với Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch (nếu có):
- Đối với Tổng cục Thể dục thể
thao (nếu có): ...
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp.
2 Tên cơ quan, tổ chức lập báo cáo.
3 Chữ viết tắt của tên cơ quan lập báo cáo.
4 Địa danh
Mẫu số 11
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/BC-…3
|
…4,
ngày … tháng … năm …
|
BÁO CÁO
Tình hình tổ chức, hoạt động của … (tên Hội,
Liên đoàn) năm...
Phương
hướng và nhiệm vụ năm...
Kính
gửi:…………………………………
I/THÔNG TIN CHUNG:
1. Tên hội:
2. Địa chỉ hội:.
Số điện thoại:
Số Fax:
Email:
Website:
3. Họ tên người đại diện hội
dự thảo báo cáo:
Chức vụ (trong hội):
Chức vụ hiện đang công tác (nếu
có):
Điện thoại liên hệ:
II/ NỘI DUNG BÁO CÁO
1. Về tổ chức của Hội:
a) Về Hội viên:
Hội viên tổ chức
|
Hội viên cá nhân
|
Số lượng
|
Số Hội viên có tư cách pháp nhân
|
Số Hội viên mới kết nạp năm
|
Số Hội viên đóng hội phí theo
quy định
|
Tổng số Hội phí thu được trong
năm
|
Số lượng
|
Số Hội viên mới kết nạp năm
|
Số Hội viên đóng hội phí theo
quy định
|
Tổng số hội phí thu được trong
năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đánh giá khái
quát hoạt động của hội viên:
b) Nhân sự
làm việc tại Hội:
- Cán bộ chuyên trách
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Chức vụ/Đơn vị đang công tác hoặc
trước khi nghỉ hưu (nếu có)
|
Trình độ chuyên môn
|
Vị trí hiện đảm nhận tại Hội
|
Mức lương, phụ cấp (nếu có)
|
Thời gian công tác tại Hội
|
Nam
|
Nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ bán chuyên trách
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Chức vụ/Đơn vị đang công tác hoặc trước khi nghỉ hưu (nếu có)
|
Trình độ chuyên món
|
Vị trí hiện đảm nhận tại Hội
|
Mức lương, phụ cấp (nếu có)
|
Thời gian công tác tại Hội
|
Nam
|
Nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Số lượng các tổ chức trực thuộc
Hội (Làm rõ số thành lập mới trong năm báo cáo - nếu
có):
Tổ chức có tư cách pháp nhân
|
Phòng, ban, đơn vị trực thuộc;
Văn phòng Đại diện (nếu có)
|
Tên tổ chức
|
Năm thành lập
|
Số lượng nhân sự thuộc tổ chức
|
Địa chỉ
|
Tên Phòng, ban, đơn vị trực thuộc
|
Năm thành lập
|
Số lượng nhân sự thuộc tổ chức
|
Địa chỉ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d) Hoạt động
nội bộ của Hội (tổ chức, hội nghị thường niên; họp
Ban Chấp hành, Ban Thường vụ theo quy định của Điều lệ Hội, kiện toàn ban lãnh đạo,
các chức danh chủ chốt...)
- Tổ chức Họp, Hội nghị
TT
|
Nội dung
|
Thời gian tổ chức trong năm
|
Số lần họp/năm
|
Số lượng đại biểu tham dự
|
1
|
Đại hội
|
|
|
|
2
|
Hội nghị thường niên
|
|
|
|
3
|
Họp Ban Chấp hành
|
|
|
|
4
|
Họp Ban Thường vụ
|
|
|
|
- Ban lãnh đạo, các
chức danh chủ chốt của Hội
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Chức vụ/Đơn vị đang công tác hoặc
trước khi nghỉ hưu (nếu có)
|
Trình độ chuyên môn
|
Vị trí hiện đảm nhận tại Hội
|
Thời gian công tác tại Hội
|
Nam
|
Nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ) Khen thưởng,
kỷ luật, giải quyết khiếu nại, tố cáo trong nội bộ Hội (nếu có)
2. Kết quả hoạt
động:
a) Hoạt động
chuyên môn:
- Phát triển
phong trào
- Giải thi đấu
trong nước
- Giải thi đấu quốc
tế do hội tổ chức tại Việt Nam
- Giải thi đấu quốc tế hội tham
gia trong năm
- Tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ
chuyên môn
- Phong đẳng cấp huấn luyện
viên, vận động viên
- Các hoạt động khác:
b) Việc thực hiện nhiệm vụ
được cơ quan có thẩm quyền giao:
c) Khen thưởng, kỷ luật,
giải quyết khiếu nại, tố cáo nội bộ Hội (nếu có):
d) Các hoạt động khác:
3. Tài chính, tài sản:
a) Tổng số kinh phí hoạt
động trong năm:
- Thu:
Đơn
vị tính: VNĐ
TT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
1
|
Ngân sách nhà nước hỗ trợ
(cho nhiệm vụ Nhà nước giao)
|
|
2
|
Kinh phí do tổ chức nước
ngoài tài trợ
|
|
3
|
Hội tự huy động từ các nguồn
khác
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
- Chi:
Đơn
vị tính: VNĐ
TT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
1
|
Hoạt động chuyên môn
|
|
2
|
Hoạt động hành chính, văn phòng
|
|
3
|
Các hoạt động khác
|
|
|
Tổng cộng
|
|
b) Đánh giá
khái quá về hoạt động tài chính, tài sản của hội:
- Công tác sử dụng,
quản lý tài chính, tài sản của hội theo quy định của Điều lệ
- Thuận lợi, khó
khăn, nhưng vướng mắc về cơ chế, chính sách (nếu có).
4. Đánh giá
chung về hoạt động của hội thể thao quốc gia trong năm …
- Ưu điểm
- Tồn tại, hạn chế
- Nguyên nhân
5. Dự kiến
phương hướng, nhiệm vụ năm tiếp theo:
6. Đề xuất, kiến nghị
Nơi nhận:
- Như trên;
…
-Lưu: VT
|
LÃNH ĐẠO HỘI
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp.
2 Tên cơ quan, tổ chức lập báo cáo.
3 Chữ viết tắt của tên cơ quan lập báo cáo.
4 Địa danh
Mẫu số 12
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/BC-…3
|
…4,
ngày … tháng … năm …
|
BÁO CÁO
Hoạt động Mỹ thuật năm ...
Kính
gửi:………………………………..
1. Đánh giá chung về hoạt động
mỹ thuật năm ….
2. Kết quả hoạt động mỹ thuật
năm....
a. Số liệu về hoạt động mỹ thuật
năm
(Theo biểu mẫu đính kèm)
b. Thành tích đã đạt được
c. Khó khăn, hạn chế, nguyên
nhân
3. Phương hướng, nhiệm vụ
năm...
4. Đề xuất, kiến nghị
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp.
2 Tên cơ quan, tổ chức lập báo cáo.
3 Chữ viết tắt của tên cơ quan lập báo cáo.
4 Địa danh
ĐƠN VỊ BÁO CÁO…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
SỐ LIỆU HOẠT ĐỘNG MỸ THUẬT NĂM ...
(Ban hành theo Báo cáo số ngày
tháng năm )
STT
|
NỘI DUNG
|
SỐ LIỆU
|
1.
|
Tổng số các cuộc triển lãm mỹ
thuật năm…
|
|
|
Tổng số tác phẩm được trưng
bày
|
|
1.1
|
Triển lãm của Việt Nam ra nước
ngoài năm ...
|
|
|
Tổng số tác phẩm được đưa đi
triển lãm
|
|
1.2
|
Triển lãm của nước ngoài tại
Việt Nam năm ....
|
|
|
Tổng số tác phẩm được trưng
bày tại Việt Nam
|
|
2.
|
Tổng số các trại sáng tác/tập
huấn mỹ thuật năm ...
|
|
|
Tổng số tác phẩm của trại
sáng tác mỹ thuật
|
|
3.
|
Số lượng hội viên Hội Mỹ thuật
Việt Nam đến năm ....
|
|
Mẫu số 13
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/BC-…3
|
…4,
ngày … tháng … năm …
|
BÁO CÁO
Hoạt động Nhiếp ảnh năm ...
Kính
gửi:…………………..
1. Đánh giá chung về hoạt động
nhiếp ảnh năm ….
2. Kết quả hoạt động nhiếp ảnh
năm....
a. Số liệu về hoạt động nhiếp ảnh
năm...
(Biểu mẫu đính kèm)
b. Thành tích đã đạt được
c. Khó khăn, hạn chế, nguyên
nhân
3. Phương hướng, nhiệm vụ
năm...
4. Đề xuất, kiến nghị
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp.
2 Tên cơ quan, tổ chức lập báo cáo.
3 Chữ viết tắt của tên cơ quan lập báo cáo.
4 Địa danh
ĐƠN VỊ BÁO CÁO
…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
SỐ LIỆU HOẠT ĐỘNG NHIẾP ẢNH NĂM ...
(Ban hành theo Báo cáo số ngày
tháng năm )
STT
|
NỘI DUNG
|
SỐ LIỆU
|
1.
|
Tổng số các cuộc triển lãm
nhiếp ảnh năm...
|
|
|
Tổng số tác phẩm được trưng
bày
|
|
1.1
|
Triển lãm của Việt Nam ra nước
ngoài năm ...
|
|
|
Tổng số tác phẩm đưa ra nước
ngoài triển lãm
|
|
1.2
|
Triển lãm của nước ngoài tại
Việt Nam năm ....
|
|
|
Tổng số tác phẩm được trưng
bày tại Việt Nam
|
|
2.
|
Tổng số các trại sáng tác/tập
huấn nhiếp ảnh năm ...
|
|
|
Tổng số tác phẩm của trại
sáng tác nhiếp ảnh
|
|
3.
|
Số lượng hội viên Hội Nghệ sĩ
Nhiếp ảnh Việt Nam đến năm ....
|
|
Mẫu số 14
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/BC-…3
|
…4,
ngày … tháng … năm …
|
BÁO CÁO
Hoạt động phổ biến phim năm...
I. KẾT QUẢ TRIỂN KHAI, THỰC
HIỆN NĂM...
1. Đánh giá chung việc thực hiện
nhiệm vụ
1.1. Phục vụ nhiệm vụ chính trị
1.2. Phục vụ nhu cầu giải trí,
thưởng thức tác phẩm điện ảnh
2. Kết quả triển khai cụ thể
2.1. Phát hành phim và chiếu
bóng
2.2. Chiếu phim lưu động
II. ĐÁNH GIÁ THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN,
NGUYÊN NHÂN VÀ GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
1. Thuận lợi
Các yếu tố thuận lợi cho việc
thực hiện nhiệm vụ.
2. Khó khăn
Các vấn đề hiện đang còn khó
khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai nhiệm vụ.
3. Nguyên nhân và giải pháp khắc
phục
Nguyên nhân dẫn đến những khó
khăn, đề xuất các giải pháp khắc phục trước mắt và lâu dài nhằm triển khai nhiệm
vụ hiệu quả.
III. NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM
...
Căn cứ kế hoạch của địa phương,
đề xuất các nhiệm vụ trung tâm năm...
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
Từ thực tế triển khai nhiệm vụ
và tình hình của địa phương đề xuất các vấn đề cần giải quyết.
(Phiếu điều tra ngành điện ảnh
năm ...được gửi kèm theo Báo cáo này)
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp.
2 Tên cơ quan, tổ chức lập báo cáo.
3 Chữ viết tắt của tên cơ quan lập báo cáo.
4 Địa danh
PHIẾU ĐIỀU TRA NGÀNH ĐIỆN ẢNH
(Ban hành theo Báo cáo hoạt động phổ biến phim năm….)
1. Nhân lực hoạt
động phổ biến phim:
Số lượng cán bộ, công nhân viên
|
Tổng số cán bộ CNV và HĐLĐ
|
Trong biên chế
|
Hợp đồng lao động
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Công nhân kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Ngân sách
nhà nước cấp:
Ngân sách cấp cho đầu tư xây dựng cơ sở vật chất
|
Ngân sách cấp cho hoạt động chiếu bóng lưu động
|
Tổng số ngân sách
|
|
|
|
3. Số lượng
phim được thẩm định để cấp giấy phép phổ biến phim theo phân cấp:
|
Phim tài liệu
|
Phim khoa học
|
Phim hoạt hình
|
Số phim không được cấp phép
|
Phim Việt Nam
|
|
|
|
|
Phim nhập khẩu
|
|
|
|
|
4. Mạng lưới rạp
chiếu bóng:
STT
|
Tên rạp, cụm rạp
|
Tổng số phòng chiếu
|
Phòng chiếu được trang bị máy chiếu Kỹ thuật số chuẩn 2K
|
Phòng chiếu được trang bị máy chiếu HĐ (ghi rõ là được trang bị
hay thuê)
|
Số ghế
|
|
|
I.
|
Rạp đang hoạt động chiếu phim
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
II
|
Rạp không hoạt động
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
III.
|
Rạp đã chuyển đổi mục đích sử
dụng
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
5. Mạng lưới
chiếu bóng lưu động:
Tổng số đội Chiếu bóng lưu động
|
Tổng số biên chế
|
Số lượng máy chiếu phim kỹ thuật số HĐ (ghi rõ được trang bị hay
thuê)
|
Số lượng máy chiếu phim video
|
Số lượng ô tô chiếu phim lưu động
|
|
|
|
|
|
6. Kết quả hoạt
động chiếu phim năm...:
Số lượng đầu phim chiếu trong năm
|
Buổi chiếu tại Rạp
|
Buổi chiếu Lưu động
|
Phim Việt Nam
|
Phim Nước ngoài
|
Tổng số
|
Số buổi chiếu
|
Số lượng người xem
|
Doanh thu
|
Số buổi chiếu
|
Số lượng người xem
|
Phim Việt Nam
|
Phim Nước ngoài
|
Tổng số
|
Phim Việt Nam
|
Phim Nước ngoài
|
Tổng số
|
Phim Việt Nam
|
Phim Nước ngoài
|
Tổng số
|
Phim Việt Nam
|
Phim Nước ngoài
|
Tổng số
|
Phim Việt Nam
|
Phim Nước ngoài
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Danh sách 05
phim Việt Nam và 05 phim nước ngoài có doanh thu cao nhất:
STT
|
05 PHIM VIỆT NAM CÓ DOANH THU CAO NHẤT
|
DOANH THU (triệu đồng)
|
1
|
|
|
2
|
|
|
STT
|
05 PHIM NƯỚC NGOÀI CÓ DOANH THU CAO NHẤT
|
DOANH THU (triệu đồng)
|
1
|
|
|
2
|
|
|
Mẫu số 15
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/BC-…3
|
…4,
ngày … tháng … năm …
|
BÁO CÁO
Hoạt động bảo tàng/di tích năm...
Kính
gửi: …………………..
I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
CHÍNH TRỊ, KỶ NIỆM CÁC NGÀY LỄ LỚN II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN
A. ĐỐI VỚI BẢO TÀNG
1. Về hoạt động nghiên cứu
khoa học
Đề tài khoa học các cấp, các
chương trình, dự án, đề án được triển khai.
2. Về hoạt động sưu tầm
- Số lượng tài liệu, hiện vật
được sưu tầm (số liệu cụ thể theo từng phương thức sưu tầm).
- Kinh phí mua hiện vật.
3. Hoạt động kiểm kê
- Tổng số tài liệu, hiện vật
tính đến thời điểm báo cáo.
- Tổng số tài liệu, hiện vật được
kiểm kê khoa học.
4. Hoạt động bảo quản
- Tổng số tài liệu, hiện vật được
bảo quản định kỳ.
- Tổng số tài liệu, hiện vật được
bảo quản phòng ngừa.
- Tổng số tài liệu, hiện vật được
bảo quản trị liệu (nếu có).
5. Hoạt động trưng bày tài
liệu hiện vật và giới thiệu di sản văn hóa phi vật thể
- Trưng bày chuyên đề tại bảo
tàng.
- Trưng bày chuyên đề, triển
lãm lưu động ở trong và ngoài nước.
- Hoạt động giới thiệu di sản
văn hóa phi vật thể.
6. Hoạt động giáo dục
- Số lượt khách tham quan
(khách trong nước...lượt; khách quốc tế...lượt).
- Hội thảo, tọa đàm khoa học,
nói chuyện chuyên đề.
- Xuất bản phẩm.
7. Hoạt động truyền thông
- Giới thiệu nội dung và hoạt động
của bảo tàng trên phương tiện thông tin đại chúng.
- Tổ chức chương trình quảng
bá, phát triển công chúng và xã hội hóa hoạt động của bảo tàng.
- Tổ chức lấy ý kiến đánh giá của
công chúng về hoạt động của bảo tàng.
- Xây dựng mạng lưới tổ chức,
cá nhân có liên quan để phát triển hoạt động của bảo tàng ở trong và ngoài nước.
8. Hoạt động dịch vụ của bảo
tàng
- Tổ chức dịch vụ ăn, uống, nghỉ
ngơi, giải trí và dịch vụ khác.
- Tổ chức phát triển sản phẩm
lưu niệm, xuất bản ấn phẩm của bảo tàng.
- Tổ chức các sự kiện văn hóa,
giáo dục, thể thao và du lịch.
- Các hoạt động dịch vụ khác.
9. Nguồn thu từ phí tham
quan và hoạt động dịch vụ
10. Hiện trạng nguồn nhân lực
(số lượng, cơ cấu, chất lượng).
11. Hiện trạng cơ sở vật chất
kỹ thuật.
12. Việc thực hiện phòng chống
thiên tai, cháy nổ, trộm cắp
B. ĐỐI VỚI BAN QUẢN LÝ DI
TÍCH
1. Hoạt động quản lý di tích
- Việc bảo quản, tu bổ phục hồi
di tích (dự án, kinh phí);
- Việc quản lý hiện vật thuộc
di tích (kiểm kê, tu sửa);
- Việc thực hiện phòng chống
thiên tai, cháy nổ, trộm cắp.
2. Hoạt động phát huy giá trị
di tích
- Số lượt khách tham quan
(khách trong nước...lượt; khách quốc tế...lượt)..
- Nguồn thu từ phí tham quan,
hoạt động dịch vụ và các khoản thu khác.
3. Hiện trạng nguồn nhân lực
(số lượng, cơ cấu, chất lượng)
4. Hiện trạng di tích và cơ
sở vật chất kỹ thuật phục vụ cho hoạt động bảo vệ và phát huy giá trị di tích
III. HẠN CHẾ VÀ NGUYÊN NHÂN
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
V. NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM...
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp.
2 Tên cơ quan, tổ chức lập báo cáo.
3 Chữ viết tắt của tên cơ quan lập báo cáo.
4 Địa danh