ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2791/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày 17
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHÍ VÀ QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI, THẨM ĐỊNH
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN KHÔNG CÓ MA TÚY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Phòng, chống ma
túy ngày 30/3/2021;
Căn cứ Chỉ thị số 36-CT/TW
ngày 16/8/2019 của Bộ Chính trị về tăng cường, nâng cao hiệu quả công tác
phòng, chống và kiểm soát ma túy;
Căn cứ các Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ: Quyết định số 1001/QĐ-TTg ngày 27/6/2011 phê duyệt Chiến lược
quốc gia phòng, chống và kiểm soát ma túy; Quyết định số 1452/QĐ-TTg ngày
31/8/2021 phê duyệt Chương trình phòng, chống ma túy giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Nghị định số 105/2021/NĐ-CP ngày 04/12/2021 quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật phòng, chống ma túy, Nghị định số
116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện
và quản lý sau cai;
Căn cứ Quyết định số
3122/2010/QĐ-BCA ngày 9/8/2010 của Bộ Công an ban hành tiêu chí phân loại và mức
kinh phí hỗ trợ kinh phí cho xã, phường, thị trấn trọng điểm về tệ nạn ma túy
trong chương trình mục tiêu quốc gia về phòng, chống ma túy;
Căn cứ Quyết định số
2751/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Đề án
“Chuyển hóa, xây dựng xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên không có
ma túy, giai đoạn 2023 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030; thực hiện thí điểm chuyển
hóa, xây dựng địa bàn huyện Kim Động không có ma túy”;
Theo đề nghị của Giám đốc
Công an tỉnh tại Tờ trình số 5174/TTr-CAT-PV01 ngày 10/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành Tiêu chí và quy trình đánh giá, phân loại, thẩm định, xã, phường, thị trấn
không có ma túy trên địa bàn tỉnh Hưng Yên (có Tiêu chí và quy trình kèm
theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày ký.
2. Giao Công an tỉnh chủ trì,
phối hợp với các sở, ban, ngành, đoàn thể, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng VBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVNCHào.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Duy Hưng
|
TIÊU
CHÍ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN LIÊN QUAN ĐẾN MA TÚY
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2791/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2024
của UBND tỉnh)
STT
|
Nội dung đánh
giá
|
Tiêu chí đánh
giá, phân loại
|
Ghi chú
|
Không
có tệ nạn ma túy
|
Có
tệ nạn ma túy
|
Trọng
điểm loại III về ma túy
|
Trọng
điểm loại II về ma túy
|
Trọng
điểm loại I về ma túy
|
1
|
Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản
lý
|
Không
có
|
Có
dưới 20 người
|
Từ
20 đến 59 người
|
Từ
60 đến 99 người
|
Từ
trên 100 người trở lên
|
|
2
|
Số người sử dụng
trái phép chất ma túy,
|
Không
có
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Số điểm, tụ điểm phức tạp về ma túy
|
Không
có
|
Không
có
|
Từ 1
đến 2 điểm
|
Từ 3
đến 4 điểm
|
Từ 5
điểm trở lên
|
|
4
|
Diện tích trồng cây có chứa chất ma
túy; số cây có chứa chất ma túy
|
Không
có
|
Không
có
|
Từ 500
m² đến dưới 1000 m² hoặc số lượng dưới 500 cây
|
Từ
1000m² đến dưới 2.000 m² hoặc số lượng từ 500 đến dưới 3000 cây
|
Từ
2000 m² trở lên m² từ 3000 cây trở lên
|
|
5
|
Xây
dựng và duy trì hiệu quả mô hình về phòng chống tội phạm, tệ nạn ma túy trên
địa bàn.
|
Ít nhất 01 mô hình
|
Không
có
|
Không
có
|
Không
có
|
Không
có
|
|
6
|
Tỷ lệ người phạm tội
về ma túy so với dân số tại xã, phường, thị trấn
|
Không
có
|
Có người phạm tội về ma túy
|
Từ 0,1% đến dưới
0,3%
|
Từ 0,3% đến dưới 0,5%
|
Từ 0,5% trở lên
|
|
|
Mẫu BM1
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN (TX, TP)............
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
..............,ngày........
tháng........ năm.......
|
|
|
|
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ
Quyết định công nhận “Đơn vị
không có tệ nạn ma túy” năm.....
(Kèm theo Tờ trình số:
/TTr - UBND ngày.... tháng.....năm .....của UBND cấp huyện)
STT
|
TÊN
ĐƠN VỊ
(Các thôn, tổ dân phố, xã, phường, thị trấn)
|
GHI
CHÚ
|
I.
|
Các thôn, tổ dân phố
|
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
4
|
|
|
5
|
|
|
6
|
|
|
7
|
|
|
8
|
|
|
......
|
|
|
II.
|
Các xã, phường, thị trấn
|
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
4
|
|
|
5
|
|
|
6
|
|
|
7
|
|
|
8
|
|
|
.....
|
|
|
Cộng
|
|
|
CÁN
BỘ TỔNG HỢP
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
|
|
Mẫu BM2
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN (TX, TP)……
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
..............,ngày........
tháng........ năm.......
|
|
|
|
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ
Xác nhận “ Xã, phường, thị trấn
trọng điểm về ma túy” năm......
(Kèm
theo Tờ trình số: /TTr - UBND ngày....
tháng......năm ....của UBND cấp huyện)
STT
|
TÊN
ĐƠN VỊ
(Các xã, phường, thị trấn)
|
TRỌNG
ĐIỂM VỀ MA TÚY
|
Ghi
chú
|
Loại
I
|
Loại
II
|
Loại
III
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
......
|
|
|
|
|
|
CÁN
BỘ TỔNG HỢP
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ
TỊCH
|
|
Mẫu BM3
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN (TX, TP)...........
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
..............,ngày........
tháng........ năm.......
|
|
|
|
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ
Xác nhận “Thôn, tổ dân phố trọng
điểm về ma túy” năm.....
(Kèm theo Tờ trình số:
/TTr - UBND ngày.... tháng.....năm .....của UBND cấp huyện)
STT
|
TÊN
ĐƠN VỊ
(Các thôn, tổ dân phố)
|
GHI
CHÚ
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
4
|
|
|
5
|
|
|
6
|
|
|
7
|
|
|
8
|
|
|
9
|
|
|
10
|
|
|
11
|
|
|
12
|
|
|
13
|
|
|
14
|
|
|
15
|
|
|
16
|
|
|
17
|
|
|
18
|
|
|
.......
|
|
|
Cộng
|
|
|
CÁN
BỘ TỔNG HỢP
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
|
|
Mẫu BM4
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ (P, TT)…………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
..............,ngày........
tháng........ năm.......
|
|
|
|
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ
Quyết định công nhận “Đơn vị
không có tệ nạn ma túy” năm.....
(Kèm theo Tờ trình số:
/TTr - UBND ngày.... tháng.....năm .....của UBND cấp xã)
STT
|
TÊN
ĐƠN VỊ
(Các thôn, tổ dân phố, xã, phường, thị trấn)
|
GHI
CHÚ
|
I.
|
Các thôn, tổ dân phố
|
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
4
|
|
|
5
|
|
|
6
|
|
|
7
|
|
|
8
|
|
|
.....
|
|
|
II.
|
Xã, phường, thị trấn
|
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
4
|
|
|
5
|
|
|
6
|
|
|
7
|
|
|
8
|
|
|
.....
|
|
|
Cộng
|
|
|
CÁN
BỘ TỔNG HỢP
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
|
|
Mẫu BM5
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ (P, TT) …………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
..............,ngày........
tháng........ năm.......
|
|
|
|
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ
Xác nhận “Xã, phường, thị trấn có
tệ nạn ma túy” năm......
(Kèm theo Tờ trình số:
/TTr - UBND ngày.... tháng.....năm .....của UBND
cấp xã)
STT
|
TÊN
ĐƠN VỊ
(Các xã, phường, thị trấn)
|
GHI
CHÚ
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
4
|
|
|
5
|
|
|
6
|
|
|
7
|
|
|
8
|
|
|
9
|
|
|
10
|
|
|
11
|
|
|
12
|
|
|
13
|
|
|
14
|
|
|
15
|
|
|
16
|
|
|
17
|
|
|
18
|
|
|
.....
|
|
|
Cộng
|
|
|
CÁN
BỘ TỔNG HỢP
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
|
|
Mẫu BM6
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ (P, TT) ……………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
..............,ngày........
tháng........ năm.......
|
|
|
|
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ
Xác nhận “Thôn, tổ dân phố trọng điểm
về ma túy” năm......
(Kèm theo Tờ trình số: /TTr
- UBND ngày.... tháng.... năm .... của UBND cấp xã)
STT
|
TÊN
ĐƠN VỊ
(Các thôn, tổ dân phố)
|
GHI
CHÚ
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
4
|
|
|
5
|
|
|
6
|
|
|
7
|
|
|
8
|
|
|
9
|
|
|
10
|
|
|
11
|
|
|
12
|
|
|
13
|
|
|
14
|
|
|
15
|
|
|
16
|
|
|
17
|
|
|
18
|
|
|
.....
|
|
|
Cộng
|
|
|
CÁN
BỘ TỔNG HỢP
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
|
|
Mẫu BM7
|
UBND
(Xã, phường, thị trấn)
.................................................
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
..............,ngày........
tháng........ năm.......
|
|
|
|
BIÊN BẢN HỌP DÂN
Tự đánh giá, phân loại thôn, tổ
dân phố liên quan đên ma túy năm 20.......
Thực hiện Quy trình rà soát, đánh giá,
thẩm định, phân loại xã, phường, thị trấn liên quan đến ma túy của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Hưng Yên.
Hôm nay, hồi........giờ.......ngày.......tháng......năm
20......, tại thôn (Tổ dân phố:...............; Hội đồng đánh
giá..........................................gồm:
I. THÀNH PHẦN
1.
Ông(Bà):.....................................Chức vụ: Trưởng thôn
2.
Ông(Bà):.....................................Chức vụ:..........................................
3. Ông(Bà):.....................................Chức
vụ:..........................................
4.
Ông(Bà):.....................................Chức vụ:..........................................
5.
Ông(Bà):.....................................Chức vụ:..........................................
6.
Ông(Bà):.....................................Chức vụ:..........................................
7.
Ông(Bà):.....................................Chức vụ:..........................................
8. Cùng sự tham gia đại diện của...........hộ
dân/..........hộ dân thôn (tổ dân phố).
II. NỘI DUNG
1. Trưởng thôn (Tổ trưởng dân phố)
báo cáo đánh giá tình hình kết quả về phòng, chống ma túy năm...... của Thôn (Tổ
dân phố) năm 20......
2. Phổ biến, quán triệt các tiêu chí đánh
giá, phân loại xã, phường, thị trấn liên quan đến ma túy.
3. Thực hiện xin ý kiến biểu quyết đối
với từng tiêu chí bằng hình thức: (Bỏ phiếu, biểu quyết bằng hình thức giơ
tay...)
III. KẾT QUẢ
1. Đánh giá tình hình tệ nạn ma túy đến
thời điểm thẩm định
STT
|
Nội dung đánh giá, phân loại
|
Kết
quả
(Số liệu cụ thể)
|
1
|
Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản
lý (người)
|
|
2
|
Số người sử dụng trái phép chất ma
túy có quyết định quản lý (người)
|
|
3
|
Số người có biểu hiện loạn thần “ngáo
đá” do sử dụng trái phép chất ma túy (người)
|
|
4
|
Số điểm, tụ điểm phức tạp về ma túy
(điểm)
|
|
5
|
Số đối tượng bán lẻ trái phép chất
ma túy (người)
|
|
6
|
Số người vi phạm
pháp luật về ma túy mà chưa đến mức hoặc không bị truy cứu trách nhiệm hình sự
(người)
|
|
7
|
Diện
tích trồng cây có chứa chất ma túy (m2)
|
|
8
|
Số
lượng cây có chứa chất ma túy (cây)
|
|
9
|
Số
người bị truy nã do phạm tội về ma túy lẩn trốn trên địa bàn (người)
|
|
2. Tự đánh giá phân loại
Đối chiếu với quy định của Ủy ban
nhân dân tỉnh, Thôn (hoặc Tổ dân phố) đánh giá phân loại như sau (Đánh
dấu X vào ô tương ứng)
Có
tệ nạn ma túy
|
Không
có tệ nạn ma túy
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị Hội đồng đánh giá, thẩm định,
phân loại xã (phường, thị trấn) xem xét, tổng hợp./.
Nơi nhận:
- Hội đồng đánh giá phân loại
xã, phường, thị trấn;
- Tổ công tác của xã, phường, thị trấn;
- Lưu: HS
|
TRƯỞNG
THÔN/TỔ TRƯỞNG DÂN PHỐ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
|
Mẫu BM8
|
ĐƠN VỊ…………………..
................................................
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
..............,ngày........
tháng........ năm.......
|
|
|
|
BIÊN BẢN
Tự đánh giá, phân loại thôn, tổ
dân phố, xã, phường, thị trấn liên quan đến ma túy năm...........
Căn cứ Quyết định số......../QĐ-UBND
ngày....../....../20..... của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Tiêu
chí và quy trình đánh giá, phân loại, thẩm định thôn, tổ dân phố, xã, phường,
thị trấn không có ma túy.
Hôm nay, hồi......giờ......ngày......tháng.......năm
2024, tại.................................
Hội đồng thẩm định, đánh giá của...............................................................
gồm:
1.
Ông(Bà):.....................................Chức vụ:..........................................
2.
Ông(Bà):.....................................Chức vụ:..........................................
3.
Ông(Bà):.....................................Chức vụ:..........................................
4. Ông(Bà):.....................................Chức
vụ:..........................................
5.
Ông(Bà):.....................................Chức vụ:..........................................
6.
Ông(Bà):.....................................Chức vụ:..........................................
Tiến hành đánh giá, phân loại kết quả
của đơn vị liên quan đến ma túy năm...... của đơn vị; Kết quả cụ thể như sau:
kết quả công tác phòng, chống ma túy
năm....trên địa bàn và tự phân loại xã, phường, thị trấn liên quan đến ma túy cụ
thể như sau:
1. Đánh giá tình hình tệ nạn ma túy
trong năm thẩm định
STT
|
Nội
dung đánh giá, phân loại
|
Kết
quả
(Số liệu cụ thể)
|
1
|
Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản
lý (người)
|
|
2
|
Số người sử dụng trái phép chất ma
túy có quyết định quản lý (người)
|
|
3
|
Số người bị loạn
thần “ngáo đá” do sử dụng trái phép ma túy (tại thời điểm thẩm định)
|
|
3
|
Số điểm, tụ điểm phức tạp về ma túy
(điểm)
|
|
4
|
Số điểm có
nguy cơ phức tạp về ma túy (điểm)
|
|
5
|
Số đối tượng
bán lẻ trái phép chất ma túy (trong năm thẩm định)
|
|
6
|
Số nhóm, đường
dây hoạt động phạm tội về ma túy (trong năm thẩm
|
|
7
|
Xây
dựng và duy trì hiệu quả mô hình về phòng chống tội phạm, tệ nạn ma túy trên
địa bàn (mô hình)
|
|
8
|
Diện
tích trồng cây có chứa chất ma túy (m2)
|
|
9
|
Số
cây có chứa chất ma túy (cây)
|
|
10
|
Số
người vi phạm pháp luật về ma túy mà chưa đến mức hoặc không bị truy cứu
trách nhiệm hình sự (trong năm thẩm định)
|
|
11
|
-
Số người phạm tội về ma túy bị bắt, khởi tố trong năm (người)
-
Tỷ lệ đối tượng phạm tội về ma túy so với số dân (%)
|
|
12
|
Số
người bị truy nã do phạm tội về ma túy lẩn trốn trên địa bàn (trong năm thẩm
định)
|
|
2. Tự đánh giá, phân loại đơn vị đạt
loại:..........................................................
Căn cứ vào kết quả đánh giá nêu trên
và đối chiếu với Tiêu chí của Uỷ ban nhân dân tỉnh, Hội đồng đánh giá thống nhất
đánh giá đơn vị được đánh giá, phân loại dưới đây (Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Không
có tệ nạn ma túy
|
Có
tệ nạn ma túy
|
Trọng
điểm về ma túy
|
Loại
I
|
Loại
II
|
Loại
III
|
|
|
|
|
|
Đề nghị Hội đồng thẩm định, đánh giá
cấp trên xem xét, quyết định./.
|
TM. HỘI ĐỒNG
CHỦ TỊCH
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
|
Mẫu BM9
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN…….
ĐOÀN THẨM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/-ĐTĐ
|
..............,ngày........
tháng........ năm.......
|
|
|
|
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH
Phân loại, đánh giá thôn, tổ dân
phố, xã, phường, thị trấn liên quan đến ma túy
(Mẫu dùng cho đoàn đánh giá,
thẩm định đối với cấp tỉnh và huyện)
Căn cứ Quyết định số......../QĐ-UBND
ngày....../....../20..... của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Tiêu
chí và quy trình đánh giá, phân loại, thẩm định thôn, tổ dân phố, xã, phường,
thị trấn liên quan ma túy trên địa bàn tỉnh.
Hôm nay, hồi......giờ......ngày......tháng.......năm
20....., tại:......................................
Hội đồng thẩm định, đánh giá của....................................
gồm:
1.
Ông(Bà):.....................................Chức vụ:................................................
2.
Ông(Bà):.....................................Chức vụ:................................................
3.
Ông(Bà):.....................................Chức vụ:................................................
4.
Ông(Bà):.....................................Chức vụ:................................................
5.
Ông(Bà):.....................................Chức vụ:................................................
6.
Ông(Bà):.....................................Chức vụ:................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Căn cứ báo cáo đánh giá kết quả công
tác phòng chống ma túy năm 20..... và hồ sơ đề nghị đánh giá, phân loại đơn vị...................................
Đoàn thẩm định đã tiến hành thẩm định nội dung như sau:
I. PHẦN ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI CỦA........................................................
1. Các
đơn vị đạt tiêu chuẩn không có tệ nạn ma túy:
- Thôn, tổ dân phố:.................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Xã, phường, thị trấn:.............................................................................................
...............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Thôn,
tổ dân phố trọng điểm về ma
túy:............................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Xã,
phường, thị trấn trọng điểm về ma túy:
- Trọng điểm loại I về ma
túy:......................................................................
......................................................................................................................
- Trọng điểm loại II về ma
túy:.....................................................................
.......................................................................................................................
- Trọng điểm loại III về ma
túy:....................................................................
.......................................................................................................................
(Có danh sách kèm theo)
II. PHẦN THẨM ĐỊNH CỦA ĐOÀN THẨM ĐỊNH
1. Các đơn vị đạt tiêu chuẩn
không có ma túy:
- Tổ dân phố:...........................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Xã, phường, thị trấn:.............................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Các đơn vị trọng điểm về ma túy:
- Thôn, tổ dân phố trọng điểm về ma
túy:.............................................................
.............................................................................................................................................
- Xã, phường, thị trấn trọng điểm loại
I về ma túy:......................................
.................................................................................................................................
- Trọng điểm loại II về ma
túy:.....................................................................
.................................................................................................................................
- Trọng điểm loại III về ma
túy:....................................................................
.................................................................................................................................
(Có danh sách kèm theo)
3. Các thẩm định khác đối với đánh
giá của đơn vị được thẩm định
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
............................................................................................................................................
|
TRƯỞNG
ĐOÀN THẨM ĐỊNH
(Ký và ghi rõ họ và tên, chức danh)
|
|
Mẫu BM10
|
HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
..............................................
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
..............,ngày........
tháng........ năm.......
|
|
|
|
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH
Phân loại, đánh giá các thôn, tổ
dân phố, xã, phường, thị trấn liên quan đến ma túy
(Mẫu dùng cho các Hội đồng đánh
giá, thẩm định)
Căn cứ Quyết định số......../QĐ-UBND
ngày....../....../20..... của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Tiêu
chí và quy trình đánh giá, phân loại, thẩm định thôn, tổ dân phố, xã, phường,
thị trấn liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh.
Hôm nay, hồi......giờ......ngày......tháng.......năm
20....., tại......................................
Hội đồng đánh giá, thẩm định của..................................................................
gồm:
1. Ông(Bà):.....................................Chức
vụ:...............................................
2.
Ông(Bà):.....................................Chức vụ:...............................................
3.
Ông(Bà):.....................................Chức vụ:...............................................
4.
Ông(Bà):.....................................Chức vụ:...............................................
5.
Ông(Bà):.....................................Chức vụ:...............................................
6. Ông(Bà):.....................................Chức
vụ:...............................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Căn cứ báo cáo đánh giá kết quả công
tác phòng chống ma túy năm...... của và hồ sơ tự đánh giá, phân loại của......................................................;
Hội đồng đánh giá, thẩm định đã tiến hành thẩm định, nội dung như sau:
I. PHẦN TỰ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI CỦA
ĐƠN VỊ:...............................
1. Đơn vị đạt tiêu chuẩn không
có ma túy:............................................................
.............................................................................................................................................
2. Đơn vị trọng điểm về ma
túy:.............................................................................
.............................................................................................................................................
3. Đơn vị trọng điểm loại I về ma
túy:...................................................................
.............................................................................................................................................
4. Đơn vị trọng điểm loại I về ma
túy:..................................................................
.............................................................................................................................................
5. Đơn vị trọng điểm loại II về ma
túy:..................................................................
.............................................................................................................................................
6. Đơn vị trọng điểm loại III về ma
túy:................................................................
.............................................................................................................................................
7. Kết quả chuyển hóa các đơn
vị được lựa chọn chuyển hóa (nếu có):..............
.............................................................................................................................................
II. PHẦN THẨM ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG THẨM
ĐỊNH
1. Đối chiếu với Tiêu chí đánh
giá, phân loại trong năm thẩm định:
(Phân loại mức độ đạt được, tồn tại,
hạn chế và nguyên nhân)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
...................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
...................................................................................................................................
2. Tổng hợp đánh giá mức độ đơn vị ở
mức:
Căn cứ vào kết quả thẩm định trên, Hội
đồng đánh giá, thẩm định thống nhất đánh giá đơn vị ở mức:
.......................................................được đánh dấu (X) trong
danh sách phân loại dưới đây:
Không
có tệ nạn ma túy
|
Có
tệ nạn ma túy
|
Trọng
điểm về ma túy
|
Trọng
điểm về ma túy
|
Loại
I
|
Loại
II
|
Loại
III
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỦ
TỊCH HỘI ĐỒNG
(Ký và ghi rõ họ và tên, chức danh, đóng dấu)
|