NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/VBHN-NHNN
|
Hà Nội, ngày 21
tháng 01 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG
Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18 tháng 4
năm 2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Chế độ báo cáo tài chính đối
với các tổ chức tín dụng, có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 07 năm 2007, được sửa
đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31 tháng 12
năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước sửa đổi, bổ sung một số điều khoản
của Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo
Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 và Hệ thống tài khoản kế toán các
tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2015.
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm
1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
năm 2003;
Căn cứ Luật các Tổ chức tín dụng năm 1997 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các Tổ chức tín dụng năm 2004;
Căn cứ Luật Kế toán năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Được sự chấp thuận của Bộ Tài chính tại văn
bản số 1547/BTC-CĐKT ngày 29/01/2007;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài
chính1,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này “Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín
dụng”.
Điều 2.2 Quyết
định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo (bắt đầu áp dụng cho
Báo cáo tài chính Quý II/2007) và thay thế cho Quyết định số 1145/2002/QĐ-NHNN
ngày 18/10/2002 về việc ban hành Chế độ Báo cáo tài chính đối với các tổ chức
tín dụng, Quyết định số 1407/2004/QĐ-NHNN ngày 01/11/2004 ban hành Quy định về
công bố công khai báo cáo tài chính ngân hàng thương mại cổ phần, Quyết định số
09/2006/QĐ-NHNN ngày 20/02/2006 về sửa đổi Quy định về công bố công khai báo
cáo tài chính ngân hàng thương mại cổ phần.
Điều 3. Chánh
Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng Giám đốc
(Giám đốc) các tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
CHẾ ĐỘ
BÁO
CÁO TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước)
Chương I
NHỮNG
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi và
đối tượng điều chỉnh
1.3 Chế độ này quy định về nội dung, phương pháp
lập, trình bày và các nội dung khác có liên quan đến Báo cáo tài chính đối với
các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập, tổ chức và
hoạt động theo quy định của Luật các tổ chức tín dụng, trừ quỹ tín dụng nhân
dân, tổ chức tài chính vi mô.
Báo cáo tài chính của các tổ chức tín dụng
(sau đây gọi tắt là báo cáo tài chính) là các báo cáo được lập theo các Chuẩn
mực Kế toán Việt Nam, Chế độ kế toán và các quy định của pháp luật liên quan để
phản ánh các thông tin kinh tế, tài chính chủ yếu của tổ chức tín dụng. Hệ
thống báo cáo tài chính bao gồm: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Thuyết minh báo cáo tài chính.
2. Chế độ báo cáo tài chính này cũng quy định
về việc lập và gửi Bảng cân đối tài khoản kế toán đối với các tổ chức tín dụng.
3. Các báo cáo nghiệp vụ, báo cáo thống kê và
báo cáo khác phục vụ cho quản trị và điều hành các mặt hoạt động của TCTD (kể
cả báo cáo kế toán quản trị) không thuộc phạm vi điều chỉnh của Chế độ này.
4.4 Chế độ báo cáo tài chính đối với quỹ tín dụng
nhân dân, tổ chức tài chính vi mô do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi
tắt là Ngân hàng Nhà nước) hướng dẫn tại một văn bản khác trên cơ sở vận dụng
các quy định của Chế độ báo cáo tài chính này phù hợp với đặc thù hoạt động của
quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô.
Điều 2. Giải thích từ
ngữ5
Trong Chế độ này, các từ ngữ dưới đây được
hiểu như sau:
1. Tổ chức tín dụng bao gồm ngân hàng, tổ
chức tín dụng phi ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (sau đây gọi tắt là
TCTD).
2. Đơn vị TCTD: Là các đơn vị trực thuộc
TCTD, bao gồm: Trụ sở chính/Trụ sở (sau đây gọi chung là Trụ sở chính), Sở giao
dịch trong thời gian chưa chuyển đổi thành chi nhánh theo quy định của Ngân
hàng Nhà nước, các chi nhánh và các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc.
3. Công ty mẹ: Là TCTD có một hay nhiều công
ty con.
4. Công ty con: Là công ty thuộc một trong
các trường hợp quy định tại Khoản 30 Điều 4 Luật các tổ chức tín dụng.
5. Công ty liên kết của TCTD: Là công ty theo
quy định tại Khoản 29 Điều 4 Luật các tổ chức tín dụng.
6. Tập đoàn TCTD bao gồm công ty mẹ là TCTD
và (các) công ty con.
7. Báo cáo tài chính của TCTD: Là báo cáo tài
chính được TCTD lập trên cơ sở tổng hợp số liệu trong toàn hệ thống TCTD (bao
gồm: Trụ sở chính, Sở giao dịch, các chi nhánh và các đơn vị trực thuộc hạch toán
phụ thuộc) để phản ánh thông tin kinh tế, tài chính của TCTD.
8. Báo cáo tài chính hợp nhất: Là báo cáo tài
chính được lập trên cơ sở hợp nhất báo cáo tài chính của TCTD và báo cáo tài
chính của (các) công ty con để phản ánh thông tin kinh tế, tài chính của tập
đoàn TCTD.
9. Báo cáo tài chính tổng hợp: Là báo cáo tài
chính được lập trên cơ sở tổng hợp số liệu của các đơn vị kế toán trong cùng
loại hình/cùng nhóm TCTD hoạt động và hạch toán độc lập với nhau để phản ánh
các thông tin kinh tế, tài chính tổng hợp của tất cả các đơn vị thành viên
trong cùng một loại hình/một nhóm TCTD đó.
10. Báo cáo tài chính bán niên đã soát xét:
Là báo cáo tài chính giữa niên độ của TCTD, báo cáo tài chính giữa niên độ hợp
nhất/báo cáo tài chính giữa niên độ tổng hợp được TCTD lập vào quý II của năm
tài chính và được soát xét bởi tổ chức kiểm toán độc lập được chấp thuận.
11. Báo cáo điện tử: Là báo cáo thể hiện dưới
dạng tệp (file) dữ liệu điện tử được truyền qua mạng máy tính. Báo cáo điện tử
phải có đầy đủ chữ ký điện tử của người đại diện theo pháp luật của TCTD và
theo đúng ký hiệu, mã truyền tin, cấu trúc file theo quy định của Ngân hàng Nhà
nước.”
Điều 3. Nguyên tắc lập báo cáo tài chính6
Việc lập và trình bày báo cáo tài chính phải
tuân thủ các nguyên tắc quy định tại Chuẩn mực kế toán Việt Nam về trình bày
báo cáo tài chính, bao gồm: Hoạt động liên tục, cơ sở dồn tích, nhất quán,
trọng yếu và tập hợp, bù trừ, có thể so sánh và các yêu cầu quy định bổ sung
tại Chuẩn mực Kế toán Việt Nam về trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các
ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự và các quy định của pháp luật liên
quan.
Điều 4. Mục đích của
Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính dùng để cung cấp thông tin
về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh và các luồng tiền của một TCTD,
đáp ứng yêu cầu quản lý của lãnh đạo TCTD, cơ quan quản lý nhà nước và nhu cầu
hữu ích của những người sử dụng trong việc đưa ra các quyết định kinh tế. Báo
cáo tài chính phải cung cấp những thông tin của một TCTD về:
1. Tài sản;
2. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu;
3. Doanh thu, thu nhập khác, chi phí kinh
doanh và chi phí khác;
4. Lãi, lỗ và phân chia kết quả kinh doanh;
5. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước;
6. Tài sản khác có liên quan đến đơn vị kế
toán;
7. Các luồng tiền.
Ngoài những thông tin này, TCTD còn phải cung
cấp các thông tin có liên quan khác trong bản “Thuyết minh báo cáo tài chính”
nhằm giải trình thêm về các chỉ tiêu đã phản ánh trên các báo cáo tài chính và
các chính sách kế toán đã áp dụng để ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh,
lập và trình bày báo cáo tài chính và giải trình thêm về mức độ các loại rủi ro
tài chính chủ yếu.
Điều 5. Kỳ lập báo
cáo tài chính
1. Kỳ lập Báo cáo tài chính năm
Các TCTD phải lập báo cáo tài chính theo kỳ
kế toán năm là năm dương lịch hoặc kỳ kế toán năm là 12 tháng tròn theo quy
định hiện hành của pháp luật. Trường hợp đặc biệt, TCTD được phép thay đổi ngày
kết thúc kỳ kế toán năm dẫn đến việc lập báo cáo tài chính cho kỳ kế toán năm
đầu tiên hay kỳ kế toán năm cuối cùng có thể ngắn hoặc dài hơn 12 tháng nhưng
không được vượt quá 15 tháng.
2. Kỳ lập Báo cáo tài chính giữa niên độ
Kỳ lập báo cáo tài chính giữa niên độ là mỗi
quý của năm tài chính (không bao gồm quý IV).
3. Kỳ lập Báo cáo tài chính khác
a) Các TCTD có thể lập báo cáo tài chính theo
kỳ kế toán khác theo yêu cầu của pháp luật, của công ty mẹ hoặc của chủ sở hữu.
b) Các TCTD bị chia, tách, hợp nhất, sáp
nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động, phá sản phải
lập báo cáo tài chính tại thời điểm chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi
hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động, phá sản.
Điều 6. Đơn vị lập
báo cáo tài chính
1. Báo cáo tài chính năm
a) TCTD lập các mẫu báo cáo tài chính để phản
ánh các thông tin kinh tế - tài chính của pháp nhân TCTD theo mẫu quy định tại Mục
1 - Báo cáo tài chính - Chương II, Chế độ này.
b)7 Trường hợp các chi nhánh ngân hàng nước ngoài
thực hiện theo quy định tại Khoản 5 Điều 89 Luật các tổ chức tín dụng thì chi
nhánh đầu mối của các chi nhánh ngân hàng nước ngoài (chi nhánh có Tổng giám
đốc (Giám đốc) được ngân hàng nước ngoài ủy quyền chịu trách nhiệm trước pháp luật
về mọi hoạt động của các chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam) phải tổng
hợp số liệu các chi nhánh hoạt động tại Việt Nam để lập báo cáo tài chính tổng
hợp theo quy định tại Mục 3 Chương II Chế độ này và chịu trách nhiệm trước pháp
luật về số liệu báo cáo tài chính tổng hợp.
c) Trường hợp TCTD có một hay nhiều công ty
con: Ngoài việc thực hiện nghĩa vụ lập báo cáo tài chính quy định tại điểm a, khoản
1, Điều này còn phải thực hiện lập Báo cáo tài chính hợp nhất của tập đoàn quy
định tại Mục 2 - Báo cáo tài chính hợp nhất, Chương II, Chế độ này.
2. Báo cáo tài chính giữa niên độ
a) TCTD lập các mẫu báo cáo tài chính theo
các quy định tại Mục 4 - Báo cáo tài chính giữa niên độ, Chương II, Chế độ này.
b) Chi nhánh ngân hàng nước ngoài được chỉ
định làm đầu mối có trách nhiệm tổng hợp số liệu các chi nhánh, lập báo cáo tài
chính tổng hợp theo các quy định tại Mục 4 - Báo cáo tài chính giữa niên độ, Chương
II, Chế độ này.
c) Trường hợp TCTD có một hay nhiều công ty
con: Ngoài việc thực hiện nghĩa vụ lập báo cáo tài chính quy định tại điểm a, khoản
2, Điều này còn phải thực hiện lập Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ của
tập đoàn TCTD quy định tại Mục 4 - Báo cáo tài chính giữa niên độ, Chương II, Chế
độ này.
Điều 7. Thời hạn nộp
báo cáo tài chính8
1. Báo cáo tài chính năm
a) Báo cáo tài chính năm chưa kiểm toán
- Thời hạn nộp báo cáo tài chính năm của TCTD
chưa kiểm toán chậm nhất là 45 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính;
- Thời hạn nộp báo cáo tài chính năm hợp nhất
chưa kiểm toán chậm nhất là 60 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
b) Báo cáo tài chính năm đã được kiểm toán
TCTD phải gửi Báo cáo tài chính năm đã được
kiểm toán kèm theo kết quả của tổ chức kiểm toán độc lập (bao gồm: Báo cáo kiểm
toán; thư quản lý và các tài liệu liên quan) chậm nhất là 90 ngày kể từ ngày
kết thúc năm tài chính của TCTD.
2. Báo cáo tài chính giữa niên độ
a) Thời hạn nộp báo cáo tài chính giữa niên
độ chậm nhất là ngày 30 tháng đầu tiên của quý kế tiếp;
b) Báo cáo tài chính bán niên đã soát xét
Ngoài các Báo cáo tài chính giữa niên độ theo
quy định tại điểm a Khoản này, TCTD là tổ chức niêm yết, công ty đại chúng có
quy mô lớn phải nộp:
- Báo cáo tài chính bán niên của TCTD đã được
soát xét kèm theo toàn bộ Báo cáo soát xét Báo cáo tài chính chậm nhất là 45
ngày, kể từ ngày kết thúc 06 tháng đầu năm tài chính;
- Báo cáo tài chính bán niên hợp nhất hoặc
Báo cáo tài chính bán niên tổng hợp đã được soát xét kèm theo toàn bộ Báo cáo
soát xét và Báo cáo tài chính bán niên của TCTD là 60 ngày, kể từ ngày kết thúc
06 tháng đầu năm tài chính trong trường hợp TCTD là tổ chức niêm yết, công ty
đại chúng có quy mô lớn phải lập Báo cáo tài chính bán niên hợp nhất hoặc Báo
cáo tài chính bán niên tổng hợp.
3. Báo cáo tài chính có kỳ lập khác
Trường hợp TCTD phải lập báo cáo tài chính
theo quy định tại Khoản 3 Điều 5 Chế độ này thì TCTD phải
nộp báo cáo tài chính theo hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước theo từng trường
hợp.
4. Nếu ngày cuối cùng của thời hạn nộp báo
cáo tài chính là ngày lễ, ngày Tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần thì ngày nộp báo
cáo tài chính là ngày làm việc tiếp theo ngay sau ngày đó.
Điều 8. Nơi nhận báo
cáo tài chính9
Loại Báo cáo tài
chính
|
Nơi nhận Báo cáo
tài chính
|
Ngân hàng Nhà nước
|
Cơ quan tài chính
|
Cơ quan thuế
|
Cơ quan thống kê
|
1. Báo cáo tài chính giữa niên độ
|
þ
|
þ
|
þ
|
þ
|
2. Báo cáo tài chính bán niên đã soát xét
|
þ
|
|
|
|
3. Báo cáo tài chính năm
|
|
|
|
|
a) Báo cáo tài chính năm chưa kiểm toán
|
þ
|
|
|
|
b) Báo cáo tài chính năm đã được kiểm toán
|
þ
|
þ
|
þ
|
þ
|
4. Báo cáo tài chính có kỳ lập khác
|
þ
|
|
|
|
Điều 9. Lập và nộp
Bảng cân đối tài khoản kế toán10
1. Bảng cân đối tài khoản kế toán là báo cáo
kế toán phản ánh chi tiết tình hình tài chính và hoạt động của TCTD và/ hoặc
đơn vị TCTD (Mẫu A01/TCTD).
2. Yêu cầu khi lập Bảng cân đối tài khoản kế
toán
a) Trường hợp phát sinh các khoản thu nhập và
chi phí từ các giao dịch giữa các đơn vị TCTD trong cùng hệ thống, TCTD cần
phải gửi kèm bản thuyết minh về các khoản thu nhập và chi phí này khi lập và
nộp Bảng cân đối tài khoản kế toán;
b) Riêng Bảng cân đối tài khoản kế toán tháng
12 (hoặc tháng cuối cùng của kỳ kế toán năm theo quy định của pháp luật), các
TCTD và các đơn vị TCTD lập và gửi báo cáo khi chưa kết chuyển thu nhập, chi
phí để xác định kết quả kinh doanh nhưng sau khi đã xử lý số dư các tài khoản
chênh lệch tỷ giá hối đoái, vàng bạc đá quý, chênh lệch đánh giá lại tài sản
cuối năm tài chính theo chế độ hiện hành;
c) Trường hợp TCTD là công ty mẹ: Ngoài việc
lập và gửi Bảng cân đối tài khoản kế toán của TCTD, khi có yêu cầu của cơ quan
quản lý nhà nước còn phải nộp kèm Bảng cân đối tài khoản kế toán của các công
ty con;
d) Bảng cân đối tài khoản kế toán được nộp về
Ngân hàng Nhà nước bằng báo cáo điện tử.
3. Thời hạn lập và nộp Bảng cân đối tài khoản
kế toán
Định kỳ hàng tháng, các TCTD và các đơn vị
TCTD phải lập và nộp Bảng cân đối tài khoản kế toán vào ngày 07 tháng kế tiếp.
Nếu ngày cuối cùng của thời hạn nộp Bảng cân
đối tài khoản kế toán là ngày lễ, ngày Tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần thì ngày nộp
Bảng cân đối tài khoản kế toán là ngày làm việc tiếp theo ngay sau ngày đó.
4. Quy trình gửi Bảng cân đối tài khoản kế
toán về Ngân hàng Nhà nước được thực hiện theo quy trình gửi Báo cáo tài chính
và Bảng cân đối tài khoản kế toán quy định tại Điều 10 Chế độ
này.
Điều 10. Quy trình
nộp Báo cáo tài chính và Bảng cân đối tài khoản kế toán11
1. Quy trình nộp Báo cáo tài chính và Bảng
cân đối tài khoản kế toán bằng báo cáo điện tử cho Ngân hàng Nhà nước
a) Ngân hàng và TCTD phi ngân hàng
a.1. Trụ sở chính TCTD mà Nhà nước nắm giữ
trên 50% vốn điều lệ đặt tại các tỉnh phía Bắc, Ngân hàng hợp tác xã (từ
tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra) phải nối mạng truyền tin với Cục Công nghệ tin
học; các TCTD mà Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ đặt tại các tỉnh phía
Nam (từ thành phố Đà Nẵng trở vào) phải nối mạng truyền tin với Chi cục
Công nghệ tin học tại thành phố Hồ Chí Minh để nộp các báo cáo: Bảng cân đối
tài khoản kế toán của Trụ sở chính; Bảng cân đối tài khoản kế toán của TCTD;
Báo cáo tài chính;
a.2. Trụ sở chính các TCTD không thuộc đối
tượng quy định tại điểm a.1 Khoản này phải nối mạng truyền tin với Ngân hàng
Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (nơi đóng trụ sở)
để nộp các báo cáo: Bảng cân đối tài khoản kế toán của Trụ sở chính; Bảng cân
đối tài khoản kế toán của TCTD và Báo cáo tài chính;
a.3. Sở giao dịch, Chi nhánh, đơn vị trực
thuộc TCTD hạch toán phụ thuộc phải nối mạng máy tính với Ngân hàng Nhà nước
chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (nơi đóng trụ sở) để nộp
Bảng cân đối tài khoản kế toán của đơn vị TCTD;
b) Chi nhánh ngân hàng nước ngoài
b.1. Chi nhánh đầu mối của các chi nhánh ngân
hàng nước ngoài phải nối mạng truyền tin với Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương (nơi đóng trụ sở) để nộp các báo cáo:
Bảng cân đối tài khoản kế toán của chi nhánh đầu mối và Báo cáo tài chính.
Các chi nhánh ngân hàng nước ngoài có chi
nhánh đầu mối nhưng không phải là chi nhánh đầu mối phải nối mạng máy tính với
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (nơi đóng
trụ sở) để nộp Bảng cân đối tài khoản kế toán của TCTD và Báo cáo tài
chính.
b.2. Chi nhánh ngân hàng nước ngoài không
thuộc đối tượng theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 6 Chế độ
này phải nối mạng truyền tin với Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương (nơi đóng trụ sở) để nộp các báo cáo: Bảng cân
đối tài khoản kế toán của TCTD và Báo cáo tài chính.
2. Quy trình nộp Báo cáo tài chính bằng văn
bản cho Ngân hàng Nhà nước
a) Các TCTD nộp Báo cáo tài chính năm chưa
kiểm toán và Báo cáo tài chính giữa niên độ bằng văn bản về Ngân hàng Nhà nước
(Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng: mỗi loại 01 bản);
b) Các TCTD nộp Báo cáo tài chính năm đã được
kiểm toán và kết quả của tổ chức kiểm toán độc lập; Báo cáo tài chính bán niên
đã soát xét (đối với TCTD là tổ chức niêm yết, công ty đại chúng có quy mô lớn)
và Báo cáo tài chính có kỳ lập khác (nếu có) bằng văn bản về Ngân hàng Nhà nước
(Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng: mỗi loại 02 bản, Ngân hàng Nhà nước chi
nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi TCTD đóng trụ sở chính: mỗi
loại 01 bản).
3. Việc nộp báo cáo tài chính cho Cơ quan tài
chính, Cơ quan thuế, Cơ quan thống kê được thực hiện theo quy định pháp luật
khác có liên quan và theo hướng dẫn của các cơ quan đó.
4. Quy trình nộp báo cáo trong nội bộ TCTD do
TCTD hướng dẫn.
5. Trường hợp Ngân hàng Nhà nước thay đổi hệ
thống mạng truyền tin làm thay đổi quy trình gửi và nhận báo cáo điện tử quy
định tại Khoản 1 Điều này, Ngân hàng Nhà nước có trách nhiệm hướng dẫn quy
trình nộp Báo cáo tài chính và Bảng cân đối tài khoản kế toán bằng báo cáo điện
tử phù hợp với sự thay đổi của hệ thống mạng truyền tin.
Điều 11. Trách nhiệm
của TCTD12
1. Người đại diện theo pháp luật của TCTD
chịu trách nhiệm tổ chức lập và trình bày Báo cáo tài chính đồng thời chịu
trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ và trung thực về các thông tin trên Báo
cáo tài chính và Bảng cân đối tài khoản kế toán của đơn vị mình.
2. TCTD, đơn vị TCTD có trách nhiệm:
a) Lập và gửi đầy đủ, kịp thời Báo cáo tài
chính và Bảng cân đối tài khoản kế toán theo đúng quy định của Chế độ này;
b) Ký, đóng dấu của đơn vị báo cáo đối với
Báo cáo tài chính bằng văn bản theo quy định của pháp luật;
c) Thực hiện bảo mật khi xử lý truyền qua
mạng máy tính Báo cáo tài chính, Bảng cân đối tài khoản kế toán bằng báo cáo
điện tử được mã hóa theo đúng quy định hiện hành của Ngân hàng Nhà nước về
truyền, nhận thông tin, báo cáo qua mạng;
d) TCTD, đơn vị TCTD nhận được tra soát Báo
cáo tài chính và Bảng cân đối tài khoản kế toán có sai sót của đơn vị nhận báo
cáo, phải rà soát, kiểm tra lại và nếu có sai sót thì phải điều chỉnh lại ngay
bằng cách hủy bỏ báo cáo có sai sót và lập báo cáo đúng để gửi lại cho đơn vị
nhận báo cáo; hoặc TCTD, đơn vị TCTD tự phát hiện báo cáo của mình có sai sót
phải chủ động điều chỉnh kịp thời và gửi lại cho đơn vị nhận báo cáo.
Khi gửi lại báo cáo đã điều chỉnh sai sót
phải gửi kèm bản giải trình sai sót cần điều chỉnh (bằng file đối với bảng cân
đối tài khoản kế toán, bằng văn bản và file đối với báo cáo tài chính) cho đơn
vị nhận báo cáo.
3. Chi nhánh đầu mối theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 6 Chế độ này phải thông báo cho Ngân hàng
Nhà nước (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) về việc được ủy quyền là chi
nhánh đầu mối.
Điều 12. Trách nhiệm
của các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước13
1. Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
a) Là đầu mối tiếp nhận Báo cáo tài chính và
Bảng cân đối tài khoản kế toán bằng báo cáo điện tử theo quy định tại điểm a.2, điểm a.3 và điểm b Khoản 1 Điều 10 Chế độ này; kiểm
tra tính chính xác về mặt số học của các báo cáo; khi phát hiện sai sót, phải
thông báo kịp thời cho đơn vị gửi báo cáo để chỉnh sửa, gửi lại và xử lý truyền
tiếp về Cục Công nghệ tin học;
b) Là đầu mối tiếp nhận Báo cáo tài chính
bằng văn bản theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 10 Chế độ này;
c) Đôn đốc các TCTD, đơn vị TCTD theo quy
định tại điểm a.2, điểm a.3, điểm b Khoản 1 và điểm b Khoản 2 Điều
10 Chế độ này gửi đầy đủ, kịp thời Báo cáo tài chính và Bảng cân đối tài khoản
kế toán;
d) Khai thác số liệu và thông tin trên Báo
cáo tài chính và Bảng cân đối tài khoản kế toán; quản lý và lưu trữ các báo cáo
theo quy định pháp luật;
đ) Thanh tra, giám sát việc thực hiện Chế độ
này và xử lý các vi phạm theo thẩm quyền.
2. Chi cục Công nghệ tin học
Là đầu mối tiếp nhận Báo cáo tài chính và
Bảng cân đối tài khoản kế toán bằng báo cáo điện tử của các TCTD mà Nhà nước
nắm giữ trên 50% vốn điều lệ đặt tại các tỉnh phía Nam theo quy định tại điểm a.1 Khoản 1 Điều 10 Chế độ này; kiểm tra tính chính xác về
mặt số học của các báo cáo; khi phát hiện sai sót, phải thông báo kịp thời cho
đơn vị gửi báo cáo để chỉnh sửa, gửi lại và xử lý truyền tiếp về Cục Công nghệ
tin học.
3. Cục Công nghệ tin học
a) Là đầu mối tổ chức, tiếp nhận các Báo cáo
tài chính và Bảng cân đối tài khoản kế toán do các TCTD, Ngân hàng Nhà nước chi
nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chi cục Công nghệ tin học truyền
qua mạng truyền tin;
b) Kiểm tra tính chính xác về mặt số học trên
các báo cáo điện tử; khi phát hiện sai sót, phải thông báo kịp thời cho đơn vị
báo cáo để chỉnh sửa, gửi lại và thông báo cho các Vụ, Cục, đơn vị có liên
quan;
c) Tổng hợp các chỉ tiêu trên các báo cáo
theo nhu cầu khai thác và sử dụng của các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan thuộc
Ngân hàng Nhà nước;
d) Hướng dẫn các TCTD, Ngân hàng Nhà nước chi
nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan
thuộc Ngân hàng Nhà nước thực hiện việc truyền, nhận và khai thác dữ liệu báo
cáo qua mạng truyền tin theo quy định;
đ) Đảm bảo truyền dẫn thông tin thông suốt,
kịp thời, chính xác, an toàn và bảo mật; tổ chức lưu trữ dữ liệu các báo cáo an
toàn và bảo mật.
4. Vụ Tài chính- Kế toán
Chịu trách nhiệm hướng dẫn triển khai thực
hiện Chế độ này.
5. Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng
a) Là đầu mối tổ chức, tiếp nhận các Báo cáo
tài chính bằng văn bản do các TCTD gửi; chia sẻ thông tin với các Vụ, Cục, đơn
vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ;
b) Kiểm tra tính chính xác về mặt số học trên
Báo cáo tài chính bằng văn bản; khi phát hiện sai sót, phải thông báo kịp thời
cho đơn vị báo cáo để chỉnh sửa, gửi lại và thông báo cho các Vụ, Cục, đơn vị
có liên quan; tổ chức lưu trữ dữ liệu các báo cáo an toàn và bảo mật;
c) Đôn đốc các TCTD mà Nhà nước nắm giữ trên
50% vốn điều lệ theo quy định tại điểm a.1 Khoản 1 Điều 10 Chế
độ này gửi đầy đủ, kịp thời Báo cáo tài chính và Bảng cân đối tài khoản kế
toán;
d) Thanh tra, giám sát việc thực hiện Chế độ
này và xử lý các vi phạm theo thẩm quyền.
6. Các Vụ, Cục và các đơn vị có liên quan
thuộc Ngân hàng Nhà nước
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ do Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước quy định đăng ký bằng văn bản với Cục Công nghệ tin học, Cơ quan
Thanh tra, giám sát ngân hàng để khai thác các báo cáo của TCTD theo nhu cầu cụ
thể và chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng và bảo mật thông tin về báo cáo trong
nội bộ đơn vị mình theo quy định của pháp luật.
Điều 13. Kiểm toán
báo cáo tài chính
Việc kiểm toán báo cáo tài chính các TCTD
được thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 14. Công khai
báo cáo tài chính14
1. Đối tượng công khai
a) Tất cả các TCTD phải công khai báo cáo tài
chính năm đã được kiểm toán của tổ chức kiểm toán độc lập;
b) Các TCTD mà Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều
lệ và TCTD là tổ chức niêm yết, công ty đại chúng có quy mô lớn phải công khai
báo cáo tài chính giữa niên độ dạng đầy đủ theo quy định của pháp luật. Các
TCTD khác tự nguyện công khai báo cáo tài chính giữa niên độ được lựa chọn mẫu
báo cáo tài chính giữa niên độ dạng đầy đủ hoặc dạng tóm lược để công khai.
2. Hình thức, nội dung và thời gian công khai
báo cáo tài chính
a) Hình thức công khai
- Đối với báo cáo tài chính năm: Được đăng
trên trang thông tin điện tử (website) hoặc tại nơi đặt trụ sở chính, chi nhánh
của TCTD và đăng trên 01 số báo có phạm vi phát hành trong toàn quốc;
- Đối với báo cáo tài chính giữa niên độ và
báo cáo tài chính bán niên: Được đăng trên trang thông tin điện tử (website)
hoặc tại nơi đặt trụ sở chính, chi nhánh của TCTD.
Khuyến khích các TCTD công khai báo cáo tài
chính dưới các hình thức như phát hành ấn phẩm (báo cáo thường niên) của TCTD;
và các hình thức công khai khác theo quy định của pháp luật hiện hành.
b) Nội dung công khai
TCTD phải công khai tối thiểu các nội dung
sau: Báo cáo tài chính đã kiểm toán bao gồm Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết
quả kinh doanh và báo cáo kiểm toán đối với Báo cáo tài chính năm; Bảng cân đối
kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh đối với Báo cáo tài chính giữa niên độ. Các
TCTD là công ty mẹ phải thực hiện công khai các biểu mẫu báo cáo tài chính hợp
nhất;
Khuyến khích các TCTD công khai đầy đủ các
biểu mẫu báo cáo tài chính bao gồm: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Thuyết minh báo cáo tài chính.
c) Thời gian công khai
- Thời gian công khai báo cáo tài chính năm
chậm nhất là 90 ngày đối với các TCTD là tổ chức niêm yết, công ty đại chúng có
quy mô lớn, và chậm nhất là 120 ngày đối với các TCTD còn lại tính từ ngày kết
thúc năm tài chính của TCTD.
- Thời gian công khai báo cáo tài chính giữa
niên độ đối với các TCTD là tổ chức niêm yết, công ty đại chúng có quy mô lớn
thực hiện theo quy định pháp luật về công bố thông tin trên thị trường chứng
khoán, và chậm nhất là 45 ngày đối với TCTD còn lại kể từ ngày kết thúc quý.
d) Ngoài việc thực hiện công khai theo quy
định tại điểm a, b, c Khoản này, TCTD là tổ chức phát hành, công ty đại chúng,
tổ chức niêm yết, công ty đại chúng có quy mô lớn, TCTD mà Nhà nước nắm giữ
trên 50% vốn điều lệ còn phải thực hiện công khai báo cáo tài chính theo quy
định của pháp luật liên quan.
3. TCTD có trách nhiệm trả lời chất vấn khi
có yêu cầu của đối tượng sử dụng báo cáo tài chính (cơ quan quản lý nhà nước,
cổ đông, khách hàng và các đối tượng khác) theo quy định của pháp luật.
4. Các trường hợp ảnh hưởng đến việc công
khai báo cáo tài chính như hoãn công khai thông tin, không công khai một phần
hoặc toàn bộ thông tin trên báo cáo tài chính, hoặc trường hợp khác phải được
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước xem xét, quyết định.
5. Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ
ngày công khai báo cáo tài chính theo các quy định tại Chế độ này, TCTD phải
gửi bản xác nhận/Thông báo về việc đã công khai Báo cáo tài chính về Ngân hàng
Nhà nước (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng).
Điều 15. Lưu trữ Báo
cáo tài chính và Bảng cân đối tài khoản kế toán
Báo cáo tài chính và Bảng cân đối tài khoản
kế toán phải được lưu trữ, bảo quản theo Chế độ lưu trữ tài liệu kế toán hiện
hành.
Chương II
QUY ĐỊNH
CỤ THỂ
Mục 1. BÁO CÁO TÀI
CHÍNH CỦA TCTD
Điều 16. Đối tượng
lập báo cáo tài chính15
Tất cả các TCTD đều phải lập và trình bày báo
cáo tài chính.
Điều 17. Hệ thống báo
cáo tài chính đối với TCTD
1. Báo cáo tài chính của TCTD là báo cáo tài
chính được lập trên cơ sở số liệu của toàn hệ thống TCTD (loại trừ các giao
dịch nội bộ hệ thống TCTD), bao gồm: Trụ sở chính, Sở giao dịch, các chi nhánh
và các đơn vị kế toán trực thuộc hạch toán phụ thuộc (nếu có) của TCTD.
2. Hệ thống báo cáo tài chính đối với các
TCTD bao gồm:
- Bảng cân đối kế toán: Mẫu số B 02/TCTD
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: Mẫu số B 03/TCTD
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Mẫu số B 04/TCTD
- Thuyết minh báo cáo tài chính: Mẫu số B 05/TCTD
MỤC 2 - BÁO CÁO TÀI
CHÍNH HỢP NHẤT
Điều 18. Báo cáo tài
chính hợp nhất
1. Báo cáo tài chính hợp nhất là báo cáo tài
chính của một tập đoàn TCTD được trình bày như báo cáo tài chính của một TCTD.
Báo cáo này được lập trên cơ sở hợp nhất báo cáo của công ty mẹ và các công ty
con theo quy định tại Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (VAS) số 25 - Báo cáo tài
chính hợp nhất và kế toán các khoản đầu tư vào công ty con.
2. Hệ thống báo cáo tài chính hợp nhất đối
với các TCTD bao gồm:
- Bảng cân đối kế toán hợp nhất: Mẫu số B 02/TCTD-HN
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp
nhất: Mẫu số B 03/TCTD-HN
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất: Mẫu số B 04/TCTD-HN
- Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất: Mẫu số B 05/TCTD-HN
Điều 19. Đối tượng
lập báo cáo tài chính hợp nhất
1. Tất cả các TCTD có một hoặc nhiều công ty
con đều phải lập báo cáo tài chính hợp nhất, ngoại trừ các trường hợp quy định
tại đoạn 05 của Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 25.
2. Các TCTD là công ty mẹ khi lập báo cáo tài
chính hợp nhất phải hợp nhất các báo cáo tài chính của tất cả các công ty con ở
trong và ngoài nước, ngoại trừ các trường hợp được loại trừ khỏi việc hợp nhất
theo quy định tại đoạn 10 của Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 25.
Điều 20. Nguyên tắc
lập báo cáo tài chính hợp nhất
1. Báo cáo tài chính hợp nhất phải tuân thủ
các nguyên tắc quy định tại Điều 3 Chế độ này.
2. Ngoài các nguyên tắc quy định tại khoản 1,
Điều này, việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất cần tuân thủ các nguyên tắc sau:
a) Các Báo cáo tài chính của các đơn vị kế
toán trong cùng một tập đoàn được sử dụng để hợp nhất Báo cáo tài chính phải
được lập cho cùng một kỳ kế toán. Trường hợp ngày kết thúc kỳ kế toán là khác
nhau thì các công ty con phải lập thêm một báo cáo tài chính cho mục đích hợp
nhất cùng với kỳ kế toán của tập đoàn. Trong bất kỳ trường hợp nào, sự khác
biệt về ngày kết thúc kỳ kế toán không được vượt quá 3 tháng.
b) Báo cáo tài chính hợp nhất phải được lập
dựa trên một chính sách kế toán áp dụng thống nhất trong cùng một tập đoàn.
Trường hợp, chính sách kế toán áp dụng có sự khác biệt, TCTD cần thực hiện giải
trình theo quy định tại khoản 2, Điều 22, Chế độ này.
Điều 21. Trình tự hợp
nhất báo cáo tài chính
1. Khi hợp nhất báo cáo tài chính, báo cáo
tài chính của Công ty mẹ và các công ty con sẽ được hợp nhất theo từng khoản mục
bằng cách cộng các khoản mục tương ứng của tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở
hữu, doanh thu/thu nhập và chi phí. Đồng thời, để báo cáo tài chính hợp nhất
cung cấp được đầy đủ các thông tin tài chính về toàn bộ tập đoàn như đối với
một doanh nghiệp độc lập, TCTD cần thực hiện như sau:
a) Giá trị ghi sổ khoản đầu tư của công ty mẹ
trong từng công ty con và phần vốn của công ty mẹ trong vốn chủ sở hữu của công
ty con phải được loại trừ.
b) Số dư các tài khoản trên Bảng cân đối kế
toán giữa các đơn vị trong cùng tập đoàn, các giao dịch nội bộ, các khoản thu
nhập/chi phí nội bộ, luồng tiền phát sinh từ các giao dịch này phải được loại
trừ hoàn toàn.
c) Lợi ích của cổ đông thiểu số trong thu
nhập thuần của công ty con được hợp nhất trong kỳ báo cáo được xác định và loại
trừ ra khỏi thu nhập của tập đoàn để tính lãi, hoặc lỗ thuần có thể được xác
định cho những đối tượng sở hữu công ty mẹ.
d) Lợi ích của cổ đông thiểu số trong tài sản
thuần của công ty con được hợp nhất được xác định và trình bày trên Bảng cân
đối kế toán hợp nhất thành một chỉ tiêu riêng biệt tách khỏi phần nợ phải trả
và nguồn vốn chủ sở hữu của cổ đông của công ty mẹ.
2. Các khoản đầu tư vào công ty liên kết,
công ty liên doanh (cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát) khi lập báo cáo tài chính
hợp nhất phải được thực hiện theo phương pháp vốn chủ sở hữu quy định tại Chuẩn
mực kế toán Việt Nam số 07 - Kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết và
08 - Thông tin về những khoản góp vốn liên doanh. Theo đó, khoản vốn góp ban
đầu được ghi nhận và phản ánh trên báo cáo tài chính theo giá gốc, sau đó được điều
chỉnh trên báo cáo tài chính hợp nhất theo những thay đổi của phần sở hữu của
bên góp vốn trong tổng tài sản thuần của công ty liên kết, công ty liên doanh.
Điều 22. Yêu cầu
thuyết minh bổ sung về Báo cáo tài chính hợp nhất
Các TCTD khi lập báo cáo tài chính hợp nhất
cần thực hiện giải trình bổ sung một số thông tin sau trong phần thuyết minh
báo cáo tài chính:
1. Các TCTD là công ty mẹ nhưng không phải
lập báo cáo tài chính hợp nhất theo quy định tại khoản 1, Điều
19 Chế độ này cần phải trình bày rõ tên và địa điểm trụ sở chính công ty mẹ
đã lập và phát hành báo cáo tài chính hợp nhất trên báo cáo của mình.
2. Khi chính sách kế toán giữa công ty mẹ và
công ty con không thống nhất, công ty mẹ cần giải trình vấn đề này cùng với các
khoản mục đã được hạch toán theo các chính sách kế toán khác nhau trong báo cáo
tài chính hợp nhất.
3. Danh sách các công ty con quan trọng, bao
gồm: Tên công ty, địa điểm, tỷ lệ sở hữu của công ty mẹ (Trường hợp tỷ lệ sở
hữu khác với tỷ lệ biểu quyết hoặc tỷ lệ lợi ích thì phải giải trình tất cả các
tỷ lệ này).
4. Lý do không hợp nhất báo cáo tài chính của
công ty con (các trường hợp loại trừ thực hiện theo khoản 2, Điều
19 Chế độ này) và các trường hợp công ty mẹ nắm giữ trên 50% quyền biểu
quyết nhưng không có quyền kiểm soát để hình thành công ty con.
5. ảnh hưởng của việc mua và bán các công ty
con đến tình hình tài chính của tập đoàn TCTD tại ngày lập báo cáo, kết quả của
kỳ báo cáo và ảnh hưởng tới các số liệu tương ứng của kỳ trước.
MỤC 3 - BÁO CÁO TÀI
CHÍNH TỔNG HỢP CỦA TCTD
Điều 23. Đối tượng
lập Báo cáo tài chính tổng hợp
Các TCTD là đơn vị kế toán đầu mối hoặc được
chỉ định là đại diện cho một loại hình/một nhóm TCTD hoạt động và hạch toán độc
lập với nhau phải lập báo cáo tài chính tổng hợp để phản ánh các thông tin kinh
tế - tài chính tổng hợp của tất cả các đơn vị thành viên trong cùng một loại
hình/một nhóm.
Điều 24. Hệ thống báo
cáo tài chính tổng hợp và phương pháp lập
1. Hệ thống báo cáo tài chính tổng hợp tương
tự như các mẫu biểu của báo cáo tài chính quy định tại Mục 1, Chương II, Chế độ
này.
2. Báo cáo tài chính tổng hợp được lập bằng
cách hợp cộng các báo cáo tài chính hoặc lập trực tiếp từ bảng cân đối tài khoản
kế toán tổng hợp của các đơn vị kế toán trong cùng loại hình/cùng nhóm.
MỤC 4 - BÁO CÁO TÀI
CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ CỦA TCTD
Điều 25. Báo cáo tài
chính giữa niên độ
1. Báo cáo tài chính giữa niên độ là báo cáo
tài chính gồm các báo cáo tài chính đầy đủ (báo cáo tài chính giữa niên độ dạng
đầy đủ) hoặc báo cáo tài chính tóm lược (báo cáo tài chính giữa niên độ dạng
tóm lược) được lập cho một kỳ kế toán giữa niên độ.
2. Các quy định về báo cáo tài chính giữa
niên độ quy định tại Chế độ này cũng được áp dụng đối với các TCTD lập và công
khai Báo cáo tài chính hợp nhất/tổng hợp (Báo cáo tài chính hợp nhất/tổng hợp
giữa niên độ).
Điều 26. Đối tượng
lập Báo cáo tài chính giữa niên độ
1. Tất cả các TCTD phải lập báo cáo tài chính
giữa niên độ dạng đầy đủ và nộp cho các cơ quan nhà nước có liên quan theo quy
định tại các Điều 5, 6, 7, 8, 9 Chế độ này.
2. Các TCTD không bắt buộc phải công khai báo
cáo tài chính giữa niên độ được lựa chọn hình thức báo cáo tài chính giữa niên
độ dạng đầy đủ hoặc dạng tóm lược để phục vụ cho việc công khai báo cáo tài
chính giữa niên độ theo quy định tại Điều 14, Chế độ này.
Điều 27. Các hình
thức và nội dung báo cáo tài chính giữa niên độ
1. Báo cáo tài chính giữa niên độ dạng đầy đủ
bao gồm:
- Bảng cân đối kế toán dạng đầy đủ: Mẫu số B 02a/TCTD
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh dạng
đầy đủ: Mẫu số B 03a/TCTD
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ dạng đầy đủ: Mẫu số B 04a/TCTD
- Thuyết minh báo cáo tài chính chọn lọc: Mẫu số B 05a/TCTD
2. Báo cáo tài chính giữa niên độ dạng tóm
lược bao gồm:
- Bảng cân đối kế toán dạng tóm lược: Mẫu số B 02b/TCTD
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh dạng
tóm lược: Mẫu số B 03b/TCTD
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ dạng tóm
lược: Mẫu số B 04b/TCTD
- Thuyết minh báo cáo tài chính chọn lọc: Mẫu số B 05a/TCTD
Điều 28. Yêu cầu
thuyết minh bổ sung Báo cáo tài chính giữa niên độ
TCTD cần trình bày bổ sung một số nội dung
sau trong phần Thuyết minh báo cáo tài chính chọn lọc:
1. Tuyên bố về sự tuân thủ việc lập và trình
bày báo cáo tài chính giữa niên độ theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 27 - Báo
cáo tài chính giữa niên độ cũng như các chuẩn mực kế toán khác và chế độ kế
toán hiện hành.
2. Công bố việc áp dụng nhất quán chính sách
kế toán cho kỳ lập báo cáo tài chính năm và báo cáo tài chính giữa niên độ.
Trường hợp có sự thay đổi, TCTD cần trình bày và nêu ảnh hưởng đến báo cáo tài
chính (nếu có).
3. Những sự kiện phát sinh trọng yếu sau ngày
kết thúc kỳ kế toán giữa niên độ chưa được phản ánh trong các báo cáo tài chính
giữa niên độ đó.
Chương III
ĐIỀU KHOẢN
THI HÀNH
Điều 29. Gia hạn hiệu
lực từng phần
1. Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ
của các TCTD quy định tại Mục 4 - Báo cáo tài chính giữa niên độ, Chương II, Chế
độ này được thực hiện từ năm 2008.
2. Các quy định tại điểm 47.1 - Rủi ro lãi
suất và điểm 47.3 - Rủi ro thanh khoản thuộc Mục IX - Quản lý rủi ro tài chính
của Thuyết minh báo cáo tài chính (Mẫu B05/TCTD)
được thực hiện từ năm 2008.
3. Từ quý I/2009, các TCTD thực hiện lập Báo
cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp.
Điều 30. Xử lý vi
phạm
Các hành vi vi phạm các quy định tại Chế độ
này, tuỳ theo mức độ vi phạm mà bị xử lý theo các quy định hiện hành của pháp luật.
HỆ
THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước)
STT
|
Tên báo cáo
|
Mã số
|
BCTC
|
BCTC Hợp nhất
|
1
|
Bảng cân đối kế toán
|
B02/TCTD
|
B02/TCTD- HN
|
2
|
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
|
B03/TCTD
|
B03/TCTD- HN
|
3
|
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
|
B04/TCTD
|
B04/TCTD- HN
|
4
|
Thuyết minh báo cáo tài chính
|
B05/TCTD
|
B05/TCTD- HN
|
HỆ
THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG
(Dạng
đầy đủ)
STT
|
Tên báo cáo
|
Mã số
|
BCTC
|
BCTC Hợp nhất
|
1
|
Bảng cân đối kế toán dạng đầy đủ
|
B02a/TCTD
|
B02a/TCTD-HN
|
2
|
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh dạng
đầy đủ
|
B03a/TCTD
|
B03a/TCTD-HN
|
3
|
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ dạng đầy đủ
|
B04a/TCTD
|
B04a/TCTD-HN
|
4
|
Thuyết minh báo cáo tài chính chọn lọc
|
B05a/TCTD
|
B05a/TCTD-HN
|
HỆ
THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG
(Dạng
tóm lược)
STT
|
Tên báo cáo
|
Mã số
|
BCTC
|
BCTC Hợp nhất
|
1
|
Bảng cân đối kế toán Dạng tóm lược
|
B02b/TCTD
|
B02b/TCTD-HN
|
2
|
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Dạng
tóm lược
|
B03b/TCTD
|
B03b/TCTD-HN
|
3
|
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Dạng tóm lược
|
B04b/TCTD
|
B04b/TCTD-HN
|
4
|
Thuyết minh báo cáo tài chính Chọn lọc
|
B05a/TCTD
|
B05a/TCTD-HN
|
BÁO CÁO KẾ TOÁN
STT
|
Tên báo cáo
|
Mã số
|
1
|
Bảng cân đối tài khoản kế toán
|
A01/TCTD
|
(Ban hành theo Thông
tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014)
BẢNG
CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
Tháng …… năm ………..
A - CÁC TÀI KHOẢN
TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị: Đồng Việt Nam
(VND)
Tên tài khoản
|
Số hiệu tài khoản
|
Số dư đầu kỳ
|
Số phát sinh
|
Số dư cuối kỳ
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
B - CÁC TÀI KHOẢN
NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị: Đồng Việt Nam
(VND)
Tên tài khoản
|
Số hiệu tài khoản
|
Số dư đầu kỳ
|
Số phát sinh
|
Số dư cuối kỳ
|
Nợ
|
Có
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
Lập bảng
(Ký, họ tên)
|
Trưởng phòng kế toán/
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
….., ngày … tháng …
năm …
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
Yêu cầu của phần các tài khoản nội bảng là:
+ Tổng dư Nợ đầu kỳ
|
= Tổng dư Có đầu kỳ.
|
+ Tổng số phát sinh Nợ trong kỳ
|
= Tổng số phát sinh Có trong kỳ.
|
+ Tổng dư Nợ cuối kỳ
|
= Tổng dư Có cuối kỳ.
|
(Ban hành theo Thông
tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014)
BẢNG
CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (HỢP NHẤT)
Cho năm tài chính kết
thúc ngày ... tháng ... năm ...
Đơn vị tính: triệu
đồng VN
STT
|
Chỉ tiêu
|
Thuyết minh
|
Năm nay
|
Năm trước
|
Cách lấy số liệu từ
BCĐTKKT (áp dụng cho Bảng CĐKT)
|
Cách lấy số liệu
đối với Bảng CĐKT hợp nhất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
A
|
Tài sản
|
|
|
|
|
|
I
|
Tiền mặt, vàng bạc, đá quý
|
V.01
|
|
|
Dư Nợ (DN) tài khoản (TK) 101, 103, 104,
105
|
Tổng các khoản mục tương ứng trên Bảng
CĐKT.
|
II
|
Tiền gửi tại NHNN
|
V.02
|
|
|
DN TK 111, 112
|
Như trên
|
III
|
Tiền gửi và cho vay các TCTD khác
|
V.03
|
|
|
|
Tổng các khoản mục tương ứng trên Bảng
CĐKT.
|
1
|
Tiền gửi tại các TCTD khác
|
|
|
|
DN TK 131 → 136
|
2
|
Cho vay các TCTD khác
|
|
|
|
DN TK 201, 202, 203, 205
|
3
|
Dự phòng rủi ro(*)
|
|
(xxx)
|
(xxx)
|
Dư Có (DC) TK 139, DC TK 209
|
IV
|
Chứng khoán kinh doanh
|
V.04
|
|
|
|
Như trên
|
1
|
Chứng khoán kinh doanh (1)
|
|
|
|
Chênh lệch (DN-DC) TK 141, 142, 148, có thể
bao gồm DN TK 121, 122, 123
|
2
|
Dự phòng rủi ro chứng khoán kinh doanh (*)
|
|
(xxx)
|
(xxx)
|
DC TK 129 (phần tương ứng với giá trị
121, 122, 123 xếp vào khoản mục chứng khoán kinh doanh), DC TK 149
|
V
|
Các công cụ tài chính phái sinh và các tài
sản tài chính khác
|
V.05
|
|
|
Chênh lệch (DN-DC) TK 486 (nếu DN>DC)
|
Như trên
|
VI
|
Cho vay khách hàng
|
V.06
|
|
|
|
Như trên
|
1
|
Cho vay khách hàng
|
V.06.1
|
|
|
DN các TK: 211 → 216; 221, 222; 231, 232;
241, 242; 251 → 256; 261 → 268; 271, 272, 273, 275; 281 → 285; 291 → 293
|
2
|
Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng (*)
|
V.06.2
|
(xxx)
|
(xxx)
|
DC TK 219, 229, 239, 249, 259, 269, 279,
289, 299
|
VII
|
Hoạt động mua nợ
|
V.07
|
|
|
|
|
1
|
Mua nợ
|
|
|
|
DN TK 371, 372
|
Như trên
|
2
|
Dự phòng rủi ro hoạt động mua nợ (*)
|
|
(xxx)
|
(xxx)
|
DC TK 379
|
Như trên
|
VIII
|
Chứng khoán đầu tư
|
V.08
|
|
|
|
Như trên
|
1
|
Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán (2)
|
|
|
|
Chênh lệch (DN-DC) TK 151 → 157, có thể bao
gồm DN TK 121, 122, 123
|
2
|
Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
|
|
|
|
Chênh lệch (DN-DC) TK 161 → 164, có thể bao
gồm DN TK 121, 122, 123
|
3
|
Dự phòng rủi ro chứng khoán đầu tư (*)
|
|
(xxx)
|
(xxx)
|
DC TK 129 (phần tương ứng với giá trị TK
121, 122, 123 xếp vào khoản mục chứng khoán đầu tư), 159, 169
|
IX
|
Góp vốn, đầu tư dài hạn
|
V.09
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư vào công ty con
|
|
|
|
DN TK 341, 345
|
Không thể hiện trên Bảng CĐKT hợp nhất.
|
2
|
Vốn góp liên doanh
|
|
|
|
DN TK 342, 346
|
- Giá trị ghi sổ của khoản vốn góp được điều
chỉnh tương ứng với phần sở hữu của bên góp vốn:
(i) trong lợi nhuận hoặc lỗ sau thuế TNDN
của công ty LD, LK;
(ii) khi vốn chủ sở hữu của công ty LD, LK
thay đổi nhưng chưa được phản ánh trên Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty
LD, LK (như đánh giá lại TSCĐ và các khoản đầu tư, chênh lệch tỷ giá quy
đổi ngoại tệ);
(iii) khi công ty LD, LK áp dụng các chính
sách kế toán khác với bên góp vốn.
- Lấy số liệu từ hệ thống sổ kế toán phục
vụ cho hợp nhất.
|
3
|
Đầu tư vào công ty liên kết
|
|
|
|
DN TK 343, 347
|
4
|
Đầu tư dài hạn khác
|
|
|
|
DN TK 344, 348
|
Tổng các khoản mục tương ứng trên Bảng CĐKT
|
5
|
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (*)
|
|
(xxx)
|
(xxx)
|
DC TK 349
|
Như trên
|
X
|
Tài sản cố định
|
|
|
|
|
|
1
|
Tài sản cố định hữu hình
|
V.10
|
|
|
|
Tổng các khoản mục tương ứng trên Bảng
CĐKT.
|
a
|
Nguyên giá TSCĐ
|
|
|
|
DN TK 301
|
b
|
Hao mòn TSCĐ (*)
|
|
(xxx)
|
(xxx)
|
DC TK 3051
|
2
|
Tài sản cố định thuê tài chính
|
V.11
|
|
|
|
Như trên
|
a
|
Nguyên giá TSCĐ
|
|
|
|
DN TK 303
|
b
|
Hao mòn TSCĐ (*)
|
|
(xxx)
|
(xxx)
|
DC TK 3053
|
3
|
Tài sản cố định vô hình
|
V.12
|
|
|
|
Như trên
|
a
|
Nguyên giá TSCĐ
|
|
|
|
DN TK 302
|
b
|
Hao mòn TSCĐ (*)
|
|
(xxx)
|
(xxx)
|
DC TK 3052
|
XI
|
Bất động sản đầu tư
|
V.13
|
|
|
Khoản mục này không thể hiện trên Bảng CĐKT
của TCTD, nhưng được thể hiện trên Bảng CĐKT của các Công ty con của TCTD (áp
dụng hệ thống TKKT các TCTD để hạch toán) có chức năng kinh doanh bất
động sản.
|
Tổng các khoản mục tương ứng trên Bảng
CĐKT.
|
a
|
Nguyên giá BĐSĐT
|
|
|
|
DN TK 304
|
b
|
Hao mòn BĐSĐT (*)
|
|
(xxx)
|
(xxx)
|
DC TK 3054
|
XII
|
Tài sản Có khác
|
V.14
|
|
|
|
- Tổng các khoản mục tương ứng trên Bảng
CĐKT.
|
1
|
Các khoản phải thu
|
V.14.2
|
|
|
DN TK 32, 351, 352, 353(a)
(trừ TK 3535), 355, 3591, 3592, 36 (trừ TK 366(b)),
453 (Nếu DN)
|
2
|
Các khoản lãi, phí phải thu
|
|
|
|
DN TK 391, 392, 394, 395, 396, 397
|
3
|
Tài sản thuế TNDN hoãn lại
|
v.22.1
|
|
|
DN TK 3535
|
4
|
Tài sản Có khác
|
V.14
|
|
|
Chênh lệch (DN-DC) 31, DN TK 38 (trừ 386),
458 (nếu DN), Chênh lệch (DN- DC) TK 50, 51, 52, 56 (nếu DN>DC)
|
Trên Bảng CĐKT hợp nhất của tập đoàn, giá
trị của khoản Lợi thế thương mại được và được xác định theo CMKT Việt Nam số
11- Hợp nhất kinh doanh
|
|
- Trong đó: Lợi thế thương mại
|
V.15
|
|
|
|
5
|
Các khoản dự phòng rủi ro cho các tài sản
Có nội bảng khác (*)
|
V.14.3
|
(xxx)
|
(xxx)
|
DC TK 3597, 3598, 3599, 386, 4892, 4899
(nếu nội dung kinh tế phù hợp)
|
|
|
Tổng tài sản Có
|
|
|
|
|
|
B
|
Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
|
|
|
|
|
|
I
|
Các khoản nợ Chính phủ và NHNN
|
V.16
|
|
|
DC TK 401, 402, 403, 404
|
Tổng các khoản mục tương ứng trên Bảng
CĐKT.
|
II
|
Tiền gửi và vay các TCTD khác
|
V.17
|
|
|
|
Tổng các khoản mục tương ứng trên Bảng
CĐKT.
|
1
|
Tiền gửi của các TCTD khác
|
|
|
|
DC TK 411 → 414
|
2
|
Vay các TCTD khác
|
|
|
|
DCTK 415 → 419
|
III
|
Tiền gửi của khách hàng
|
V.18
|
|
|
DC TK 42
|
Như trên
|
IV
|
Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản
nợ tài chính khác
|
V.05
|
|
|
Chênh lệch (DC-DN) TK 486 (nếu DC>DN)
|
Như trên
|
V
|
Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD
chịu rủi ro
|
V.19
|
|
|
DC TK 441, 442
|
Như trên
|
VI
|
Phát hành giấy tờ có giá
|
V.20
|
|
|
Chênh lệch (DC-DN) TK 43
|
Như trên
|
VII
|
Các khoản nợ khác
|
V.22
|
|
|
|
Như trên
|
1
|
Các khoản lãi, phí phải trả
|
|
|
|
DC TK 491, 492, 493, 494, 496, 497
|
2
|
Thuế TNDN hoãn lại phải trả
|
V.22.2
|
|
|
DC TK 4535
|
3
|
Các khoản phải trả và công nợ khác
|
V.21
|
|
|
DC TK 45(c) (trừ TK 4535), 46
(trừ TK 466(d)), DC TK 481 → 485, 487, 488, Chênh
lệch (DC-DN) TK 50, 51, 52, 56 (Nếu DC>DN)
|
4
|
Dự phòng rủi ro khác (Dự phòng cho công nợ
tiềm ẩn)
|
V.21
|
|
|
DC TK 4891, 4895, 4896, 4899 (nếu nội dung
kinh tế phù hợp)
|
|
Tổng nợ phải trả
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Vốn chủ sở hữu
|
V.23
|
|
|
|
Tổng các khoản mục tương ứng trên Bảng
CĐKT.
|
1
|
Vốn của TCTD
|
|
|
|
|
a
|
Vốn điều lệ
|
|
|
|
DC TK 601
|
b
|
Vốn đầu tư XDCB, mua sắm tài sản cố định
|
|
|
|
DC TK 602
|
c
|
Thặng dư vốn cổ phần
|
|
|
|
DC TK 603 (nếu DN ghi bằng số âm)
|
d
|
Cổ phiếu quỹ (*)
|
|
(xxx)
|
(xxx)
|
DN TK 604
|
e
|
Cổ phiếu ưu đãi
|
|
|
|
DC TK 65
|
g
|
Vốn khác
|
|
|
|
DC TK 609
|
2
|
Quỹ của TCTD
|
|
|
|
DC TK 61
|
Như trên
|
3
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái (3)
|
|
|
|
Chênh lệch (DC - DN) TK 63 (nếu DN ghi
bằng số âm)
|
Bao gồm giá trị khoản mục này trên Bảng
CĐKT của công ty mẹ, công ty con và giá trị của khoản điều chỉnh tương ứng
với phần sở hữu của công ty mẹ trong công ty LD, LK (theo phương pháp vốn
chủ sở hữu) khi vốn CSH (phần chênh lệch tỷ giá hối đoái, chênh lệch đánh
giá lại tài sản) của công ty LD, LK thay đổi nhưng chưa được phản ánh trên
Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty LD, LK.
|
4
|
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
|
|
|
|
Chênh lệch (DC - DN) TK 64 (nếu DN ghi
bằng số âm)
|
5
|
Lợi nhuận chưa phân phối/ Lỗ lũy kế (3)
|
|
|
|
Chênh lệch (DC - DN) TK 69 (nếu DN ghi
bằng số âm)
|
Bao gồm:
- Giá trị của khoản mục này trên Bảng CĐKT
của công ty mẹ, công ty con;
- Loại trừ các khoản lãi/ lỗ chưa thực hiện
phát sinh từ các giao dịch nội bộ tập đoàn; và
- Giá trị của khoản điều chỉnh tương ứng
với phần sở hữu của Công ty mẹ theo phương pháp vốn chủ sở hữu:
(i) trong lợi nhuận hoặc lỗ sau thuế TNDN
của công ty LD, LK;
(ii) khi công ty LD, LK áp dụng các chính
sách kế toán khác với công ty mẹ.
|
6
|
Lợi ích của cổ đông thiểu số
|
|
|
|
Không thể hiện trên Bảng CĐKT
|
Việc xác định và ghi nhận lợi ích của cổ
đông thiểu số thực hiện theo CMKT số 25- Báo cáo tài chính hợp nhất và kế
toán các khoản đầu tư vào công ty con.
|
Tổng nợ phải trả và
vốn chủ sở hữu
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
STT
|
Chỉ tiêu
|
Thuyết minh
|
Năm nay
|
Năm trước
|
Cách lấy số liệu từ
BCĐTKKT (áp dụng cho Bảng CĐKT) (4)
|
Cách lấy số liệu
đối với Bảng CĐKT hợp nhất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Bảo lãnh vay vốn
|
|
|
|
TK 921
|
Tổng các khoản mục tương ứng trên Bảng CĐKT
|
2
|
Cam kết giao dịch hối đoái
|
VIII.39
|
|
|
TK 923
|
Cam kết mua ngoại tệ
|
TK 9231, 9233, 9236
|
Cam kết bán bán ngoại tệ
|
TK 9232, 9234, 9237
|
Cam kết giao dịch hoán đổi
|
TK 9235
|
Cam kết giao dịch tương lai
|
TK 9238
|
3
|
Cam kết cho vay không hủy ngang
|
TK 924
|
4
|
Cam kết trong nghiệp vụ L/C
|
TK 925
|
5
|
Bảo lãnh khác
|
TK 922, 926, 927, 928
|
6
|
Các cam kết khác
|
TK 929
|
Lập bảng
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
….., ngày … tháng …
năm …
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Các chi tiêu có đánh dấu (*) là
các chỉ tiêu được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (xxx).
- Các cột 5, 6 là các cột hướng dẫn lấy số
liệu để lập báo cáo tài chính, các TCTD không đưa các nội dung này khi lập và
trình bày báo cáo tài chính.
(Ban hành theo Thông
tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014)
BÁO
CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (HỢP NHẤT)
Cho năm tài chính kết
thúc ngày ... tháng... năm …..
Đơn vị tính: triệu
đồng VN
STT
|
Chỉ tiêu
|
Thuyết minh
|
Năm nay
|
Năm trước
|
Cách lấy số liệu từ
BCĐTKKT (áp dụng cho Báo cáo KQHĐKD)
|
Cách lấy số liệu
đối với Báo cáo KQHĐKD hợp nhất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự
|
VI.24
|
|
|
DC TK 701, 702, 703, 704, 705, 706, 709
|
Tổng các khoản mục tương ứng trên Báo cáo
KQHĐKD. Loại trừ thu nhập, chi phí, lãi phát sinh từ các giao dịch nội bộ,
giữa các đơn vị trong cùng tập đoàn (nếu có).
|
2
|
Chi phí lãi và các chi phí tương tự
|
VI.25
|
|
|
DN TK 801, 802, 803, 805, 809
|
I
|
Thu nhập lãi thuần
|
|
|
|
1-2
|
3
|
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ
|
|
|
|
DC TK 71
|
Như trên
|
4
|
Chi phí hoạt động dịch vụ
|
|
|
|
DN TK 81
|
II
|
Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ
|
VI.26
|
|
|
3-4
|
III
|
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại
hối
|
VI.27
|
|
|
Chênh lệch thu chi giữa số dư TK 72 và TK
82.
|
Như trên
|
IV
|
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh
doanh
|
VI.28
|
|
|
Chênh lệch thu chi giữa số dư TK 741 và TK
841 (phần
của chứng khoán kinh doanh) trừ (-) tăng (giảm) dự phòng rủi ro chứng
khoán tương ứng trong kỳ.
|
Như trên
|
V
|
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư
|
VI.29
|
|
|
Chênh lệch thu chi giữa số dư TK 741 và TK
841
(phần của chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán và chứng khoán giữ đến ngày đáo
hạn) trừ (-) [tăng (giảm) dự phòng rủi ro chứng khoán tương ứng trong kỳ
không bao gồm chi phí dự phòng rủi ro trái phiếu đặc biệt do VAMC phát hành
trong kỳ].
|
Như trên
|
5
|
Thu nhập từ hoạt động khác
|
|
|
|
DC TK 742, 748, 749, 79 (không bao gồm phần
hoàn nhập dự phòng rủi ro hạch toán vào thu nhập khác).
|
Như trên
|
6
|
Chi phí hoạt động khác
|
|
|
|
DN TK 842, 843, 848, 849, 89
|
|
VI
|
Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động khác
|
VI.31
|
|
|
5-6
|
|
VII
|
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần
|
VI.30
|
|
|
DC TK 78
|
Bao gồm cổ tức nhận được từ các khoản đầu
tư ra ngoài tập đoàn không vượt quá 11% vốn điều lệ hoặc 11% vốn cổ phần có
quyền biểu quyết tại công ty nhận vốn góp.
Thể hiện phần được sở hữu trong tổng lợi
nhuận hoặc lỗ của các công ty liên doanh, liên kết được hạch toán theo phương
pháp vốn chủ sở hữu. Kể cả các điều chỉnh do áp dụng các chính sách kế toán
khác nhau.
|
VIII
|
Chi phí hoạt động
|
VI.32
|
|
|
DN TK 831, 832, 85, 86, 87, 883; và {chênh
lệch giữa DN TK 882 [(8822, 8827, 8829) phần chi phí dự phòng không thuộc rủi
ro tín dụng, 8821, 8824, 8825, 8826] trừ (-) phần hoàn nhập dự phòng tương
ứng đã hạch toán vào thu nhập khác}.
|
Tổng các khoản mục tương ứng trên Báo cáo
KQHĐKD.
|
IX
|
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng
|
|
|
|
I+II+III+IV+V+VI+VII-VIII
|
|
X
|
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng
|
|
|
|
Chênh lệch {[DN các TK (8822, 8827, 8829) phần
dự phòng rủi ro tín dụng không bao gồm dự phòng rủi ro tín dụng cho chứng
khoán kinh doanh và chứng khoán đầu tư] cộng (+) chi phí dự phòng trái
phiếu đặc biệt do VAMC phát hành trong kỳ trừ (-) phần hoàn nhập dự phòng rủi
ro tín dụng tương ứng hạch toán vào thu nhập khác}.
|
Như trên
|
XI
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
|
|
|
IX-X
|
|
7
|
Chi phí thuế TNDN hiện hành
|
|
|
|
DN TK 8331
|
Như trên
|
8
|
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
|
|
|
|
Số dư TK 8332 (nếu DC ghi bằng số âm).
|
|
XII
|
Chi phí thuế TNDN
|
VI.33
|
|
|
7+8
|
|
XIII
|
Lợi nhuận sau thuế
|
|
|
|
XI-XII
|
|
XIV
|
Lợi ích của cổ đông thiểu số
|
|
|
|
|
|
XV
|
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
|
|
|
|
Chỉ tiêu này được tính theo Chuẩn mực số
30- Lãi trên cổ phiếu.
|
|
Lập bảng
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
….., ngày … tháng …
năm …
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Cách lấy số liệu để lập Báo cáo kết quả
kinh doanh (số dư Có/ Nợ các tài khoản Thu nhập/ Chi phí) là số dư của các tài khoản
trên Bảng cân đối tài khoản kế toán sau khi đã xử lý chênh lệch tỷ giá hối
đoái, chênh lệch đánh giá lại tài sản vào các tài khoản thu nhập, chi phí phù
hợp nhưng chưa kết chuyển thu nhập, chi phí vào tài khoản xác định kết quả kinh
doanh.
- Các cột 5, 6 là các cột hướng dẫn lấy số
liệu, TCTD không đưa các nội dung này khi lập và trình bày báo cáo tài chính.
(Ban hành theo Thông
tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014)
BÁO
CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (HỢP NHẤT)
(Theo phương pháp
trực tiếp)
Cho năm tài chính kết
thúc ngày ….. tháng …. năm ….
Đơn vị tính: triệu
đồng VN
STT
|
Chỉ tiêu
|
Thuyết minh
|
Năm nay
|
Năm trước
|
Cách lấy số liệu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
|
|
|
|
|
01
|
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự
nhận được
|
|
|
|
Lãi dự thu đầu kỳ cộng (+) thu nhập lãi và
các khoản thu nhập tương tự trong kỳ trừ (-) Lãi dự thu cuối kỳ.
|
02
|
Chi phí lãi và các chi phí tương tự đã trả
(*)
|
|
|
|
Lãi dự trả đầu kỳ cộng (+) Chi trả lãi và
các khoản chi phí tương tự trong kỳ trừ (-) Lãi dự trả cuối kỳ.
|
03
|
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ nhận được
|
|
|
|
[Phí dự thu đầu kỳ cộng (+) thu nhập phí
trong kỳ trừ (-) phí dự thu cuối kỳ] - [phí dự trả đầu kỳ cộng (+) Chi trả
phí trong kỳ trừ (-) phí dư trả cuối kỳ].
|
04
|
Chênh lệch số tiền thực thu/thực chi từ
hoạt động kinh doanh (ngoại tệ, vàng bạc, chứng khoán)
|
|
|
|
Lãi/ (lỗ) thuần từ hoạt động kinh doanh
ngoại hối cộng (+) Lãi/ (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán cộng (+) Lãi/ (lỗ)
thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư.
|
05
|
Thu nhập khác
|
|
|
|
các khoản thu nhập khác trừ (-) chi phí
khác đã thu/ đã chi trong kỳ (ngoại trừ chỉ tiêu 06 - Mục I).
|
06
|
Tiền thu các khoản nợ đã được xử lý xóa, bù
đắp bằng nguồn rủi ro
|
|
|
|
Số tiền thu được từ các khoản nợ đã được
xóa, bù đắp bằng nguồn rủi ro đang theo dõi ngoại bảng được hạch toán vào thu
nhập.
|
07
|
Tiền chi trả cho nhân viên và hoạt động
quản lý, công vụ (*)
|
|
|
|
Phải trả cho nhân viên đầu kỳ cộng (+) Chi
trả cho nhân viên và hoạt động quản lý, công vụ trong kỳ trừ (-) Phải trả cho
nhân viên cuối kỳ.
|
08
|
Tiền thuế thu nhập thực nộp trong kỳ (*)
|
|
|
|
Số thuế thu nhập thực nộp trong kỳ (bao
gồm cả thuế còn nợ kỳ trước đã nộp kỳ này và số thuế nộp trước).
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
doanh trước những thay đổi về tài sản và vốn lưu động
|
|
|
|
å
(01¸08)
|
Những thay đổi về tài sản hoạt động
|
|
|
|
|
09
|
(Tăng)/giảm các khoản tiền gửi và cho vay
các TCTD khác
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này với số kỳ trước
của khoản mục tiền gửi, cho vay các TCTD khác, trên Bảng CĐKT (Trừ các khoản
mục tiền gửi có đủ tiêu chuẩn tính vào tiền, tương đương tiền).
|
10
|
(Tăng)/ Giảm các khoản về kinh doanh chứng
khoán
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số dư nợ kỳ này với số dư
nợ kỳ trước của TK tín phiếu Chính phủ và các GTCG ngắn hạn khác đủ điều kiện
tái chiết khấu với NHNN, TK Chứng khoán kinh doanh, TK chứng khoán sẵn sàng
để bán, TK chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn trên bảng CĐKT (Trừ các giấy
tờ có đủ tiêu chuẩn tính vào tiền, tương đương tiền và các giao dịch không
liên quan đến luồng tiền- nếu có).
|
11
|
(Tăng)/ Giảm các công cụ tài chính phái
sinh và các tài sản tài chính khác
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước
của chỉ tiêu “Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác”
trên Bảng CĐKT.
|
12
|
(Tăng)/ Giảm các khoản cho vay khách hàng
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số dư nợ kỳ này và số dư nợ
kỳ trước của các TK cho vay khách hàng trên Bảng CĐKT (không bao gồm các khoản
dự phòng).
|
13
|
Giảm nguồn dự phòng để bù đắp tổn thất các khoản
|
|
|
|
Số dự phòng sử dụng để bù đắp tổn thất
trong năm.
|
14
|
(Tăng)/ Giảm khác về tài sản hoạt động
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này với số kỳ trước
của hai chỉ tiêu “Các khoản phải thu”; “Tài sản có khác”... trên Bảng CĐKT; điều
chỉnh các khoản lãi/ (lỗ) do chênh lệch tỷ giá lũy kế không kết chuyển vào
thu nhập/ chi phí; điều chỉnh các khoản lãi/ (lỗ) do đánh giá lại tài sản (không
bao gồm các khoản lãi và phí phải thu).
|
Những thay đổi về công nợ hoạt động
|
|
|
|
|
15
|
Tăng/ (Giảm) các khoản nợ chính phủ và NHNN
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước
của chỉ tiêu Các khoản nợ chính phủ và NHNN trên Bảng CĐKT.
|
16
|
Tăng/ (Giảm) các khoản tiền gửi, tiền vay
các TCTD
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước
của chỉ tiêu tiền gửi, tiền vay các TCTD khác trên Bảng CĐKT.
|
17
|
Tăng/ (Giảm) tiền gửi của khách hàng (bao
gồm cả Kho bạc Nhà nước)
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước
của chỉ tiêu tiền gửi của khách hàng (bao gồm cả tiền gửi của Kho bạc Nhà nước)
trên Bảng CĐKT.
|
18
|
Tăng/ (Giảm) phát hành giấy tờ có giá
(ngoại trừ giấy tờ có giá phát hành được tính vào hoạt động tài chính)
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước
của chỉ tiêu “Phát hành giấy tờ có giá” trên Bảng CĐKT trừ(-) giấy tờ có giá
dài hạn được tính vào hoạt động tài chính.
|
19
|
Tăng/ (Giảm) vốn tài trợ, ủy thác đầu tư,
cho vay mà TCTD chịu rủi ro
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước
của chỉ tiêu vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay trên Bảng CĐKT.
|
20
|
Tăng/ (Giảm) các công cụ tài chính phái
sinh và các khoản nợ tài chính khác
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước
của chỉ tiêu “Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác”
trên Bảng CĐKT.
|
21
|
Tăng/ (Giảm) khác về công nợ hoạt động
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước
của chỉ tiêu “Các khoản phải trả”; “Các khoản nợ khác”... trên Bảng CĐKT
(không bao gồm các khoản phải trả cho nhân viên, lãi và phí phải trả).
|
22
|
Chi từ các quỹ của TCTD (*)
|
|
|
|
Căn cứ vào số tiền chi ra từ các quỹ trong
kỳ báo cáo (Tùy vào tính chất chi của từng quỹ TCTD đưa vào luồng tiền thích
hợp).
|
I
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
doanh
|
|
|
|
å
(01¸22)
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
|
|
|
|
|
01
|
Mua sắm tài sản cố định (*)
|
|
|
|
Số tiền đã chi ra mua sắm TSCĐ theo nguyên
giá trong kỳ báo cáo tăng.
|
02
|
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
|
|
|
|
Số tiền thu được từ thanh lý, nhượng bán
TSCĐ trong kỳ trên Bảng CĐTK và sổ kế toán chi tiết.
|
03
|
Tiền chi từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (*)
|
|
|
|
Số tiền chi ra từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
trong kỳ trên Bảng CĐTK và sổ kế toán chi tiết (bao gồm cả chi phí bù đắp cho
giá trị còn lại).
|
04
|
Mua sắm bất động sản đầu tư (*)
|
|
|
|
Số tiền đã chi ra mua bất động sản đầu tư
theo nguyên giá trong kỳ báo cáo tăng.
|
05
|
Tiền thu từ bán, thanh lý bất động sản đầu
tư
|
|
|
|
Số tiền thu được từ bán, thanh lý, tài sản
trong kỳ trên Bảng CĐTK và sổ kế toán chi tiết.
|
06
|
Tiền chi ra do bán, thanh lý bất động sản
đầu tư (*)
|
|
|
|
Số tiền chi ra do bán, thanh lý bất động
sản đầu tư cộng (+) giá trị còn lại bất động sản đầu tư.
|
07
|
Tiền chi đầu tư, góp vốn vào các đơn vị
khác (Chi đầu tư mua công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, và các khoản
đầu tư dài hạn khác) (*)
|
|
|
|
Số tiền chi ra trong kỳ để đầu tư vào các
đơn vị khác (Chi đầu tư mua công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, và các
khoản đầu tư dài hạn khác).
|
08
|
Tiền thu đầu tư, góp vốn vào các đơn vị
khác (Thu bán, thanh lý công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, các khoản
đầu tư dài hạn khác)
|
|
|
|
Số tiền thu hồi về trong kỳ từ đầu tư vào
các đơn vị khác (Thu bán, thanh lý công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết,
các khoản đầu tư dài hạn khác).
|
09
|
Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia từ
các khoản đầu tư, góp vốn dài hạn
|
|
|
|
Số tiền thực thu phản ánh tiền cổ tức nhận
được, lợi nhuận được chia do đầu tư, góp vốn dài hạn.
|
II
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
|
|
|
|
å
(01¸09)
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
|
|
|
|
|
01
|
Tăng vốn cổ phần từ góp vốn và/hoặc phát
hành cổ phiếu
|
|
|
|
Tiền thu góp vốn của CSH, vốn nhà nước cấp
trong kỳ, tiền thực thu về việc phát hành cổ phiếu.
|
02
|
Tiền thu từ phát hành giấy tờ có giá dài
hạn có đủ điều kiện tính vào vốn tự có và các khoản vốn vay dài hạn khác
|
|
|
|
Số tiền ngân hàng thực tế nhận được từ việc
phát hành các giấy tờ có giá dài hạn có đủ điều kiện tính vào vốn tự có hoặc
các khoản vay dài hạn khác.
|
03
|
Tiền chi thanh toán giấy tờ có giá dài hạn
có đủ điều kiện tính vào vốn tự có và các khoản vốn vay dài hạn khác (*)
|
|
|
|
Số tiền ngân hàng thực tế nhận được từ việc
phát hành các giấy tờ có giá dài hạn có đủ điều kiện tính vào vốn tự có hoặc
các khoản vay dài hạn khác.
|
04
|
Cổ tức trả cho cổ đông, lợi nhuận đã chia
(*)
|
|
|
|
Số tiền chi cổ tức cho cổ đông, lợi nhuận
đã chia trong năm.
|
05
|
Tiền chi ra mua cổ phiếu quỹ (*)
|
|
|
|
Số tiền ngân hàng thực tế bỏ ra để mua cổ
phiếu quỹ.
|
06
|
Tiền thu được do bán cổ phiếu quỹ
|
|
|
|
Số tiền ngân hàng thực tế nhận được từ việc
bán cổ phiếu quỹ.
|
III
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài
chính
|
|
|
|
å
(01¸06)
|
IV
|
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
|
|
|
|
(I+II+III) và bằng số chênh lệch giữa
(VII-VI-V)
|
V
|
Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời
điểm đầu kỳ
|
|
|
|
Chỉ tiêu “tiền và tương đương tiền cuối kỳ”
của Báo báo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước.
|
VI
|
Điều chỉnh ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá
|
|
|
|
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá của các khoản
mục.
|
VII
|
Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời
điểm cuối kỳ
|
|
|
|
Số kỳ này của các chỉ tiêu “Tiền mặt tại
quỹ”; “Tiền gửi tại NHNN”; cộng thêm Tín phiếu Chính phủ và các GTCG ngắn hạn
khác đủ điều kiện tái chiết khấu với NHNN, Chứng khoán có thời hạn thu hồi
hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua; Tiền gửi tại các TCTD khác
không kỳ hạn và đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày gửi.
|
Lập bảng
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
….., ngày … tháng …
năm …
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
(Ban hành theo Thông
tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014)
BÁO
CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (HỢP NHẤT)
(Theo phương pháp
gián tiếp)
Cho năm tài chính kết
thúc ngày ….. tháng …. năm ….
Đơn vị tính: triệu
đồng VN
STT
|
Chỉ tiêu
|
Thuyết minh
|
Năm nay
|
Năm trước
|
Cách lấy số liệu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
|
|
|
|
|
01
|
Lợi nhuận trước thuế
|
|
|
|
Lấy từ Báo cáo kết quả kinh doanh.
|
Điều chỉnh cho các khoản:
|
|
|
|
|
02
|
Khấu hao TSCĐ, bất động sản đầu tư
|
|
|
|
Số dư trong năm của TK 871.
|
03
|
Dự phòng rủi ro tín dụng, giảm giá, đầu tư
tăng thêm/ (hoàn nhập) trong năm
|
|
|
|
Số dư trong năm của TK 882; số dự phòng rủi
ro hoàn nhập trong năm được hạch toán vào thu nhập.
|
04
|
Lãi và phí phải thu trong kỳ (thực tế chưa
thu)(*)
|
|
|
|
Lãi và phí phải thu hạch toán vào thu nhập
trong kỳ trừ (-) phần thoái thu lãi và phí phải thu hạch toán vào chi phí.
|
05
|
Lãi và phí phải trả trong kỳ (thực tế chưa
trả)
|
|
|
|
Lãi và phí phải trả hạch toán vào chi phí
trong kỳ trừ (-) phần thoái chi lãi và phí phải chi.
|
06
|
(Lãi)/ lỗ do thanh lý TSCĐ
|
|
|
|
Chênh lệch số tiền thu được do bán thanh lý
TSCĐ trừ (-) chi phí thanh lý trừ (-) giá trị còn lại đã ghi nhận vào Báo cáo
kết quả hoạt động kinh doanh.
|
07
|
(Lãi)/ lỗ do bán, thanh lý bất động sản đầu
tư
|
|
|
|
Chênh lệch số tiền thu được do bán, thanh
lý bất động sản đầu tư trừ (-) chi phí thanh lý trừ (-) phần giá trị còn lại
của bất động sản đầu tư.
|
08
|
(Lãi)/ lỗ do thanh lý những khoản đầu tư,
góp vốn dài hạn vào đơn vị khác, lãi, cổ tức nhận được, lợi nhuận được chia
từ HĐ đầu tư, góp vốn dài hạn
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số tiền thu được khi bán khoản
đầu tư vào đơn vị khác với giá trị ghi sổ kế toán; cổ tức nhận được từ hoạt
động đầu tư.
|
09
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
|
|
|
|
Số kết chuyển vào kết quả kinh doanh cuối
của kỳ báo cáo TK 63.
|
10
|
Các điều chỉnh khác
|
|
|
|
Dùng để điều chỉnh các khoản khác không
thuộc hoạt động kinh doanh.
|
Những thay đổi về tài sản và công nợ
hoạt động
|
|
|
|
|
|
Những thay đổi về tài sản hoạt động
|
|
|
|
|
11
|
(Tăng)/ Giảm các khoản tiền gửi và cho vay
các TCTD khác
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này với số kỳ trước
của TK tiền gửi và cho vay các TCTD khác trên Bảng CĐKT (Trừ các khoản mục
tiền gửi có đủ tiêu chuẩn tính vào tiền, tương đương tiền).
|
12
|
(Tăng)/ Giảm các khoản về kinh doanh chứng
khoán
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số dư nợ kỳ này với số dư
nợ kỳ trước của khoản mục tín phiếu Chính phủ và các GTCG ngắn hạn khác đủ điều
kiện tái chiết khấu với NHNN, TK chứng khoán kinh doanh, TK chứng khoán sẵn
sàng để bán, TK chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn trên Bảng CĐKT (Trừ các giấy
tờ có đủ tiêu chuẩn tính vào tiền, tương đương tiền và các giao dịch không
liên quan đến luồng tiền-nếu có).
|
13
|
(Tăng)/ Giảm các công cụ tài chính phái
sinh và các tài sản tài chính khác
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số dư kỳ này và số dư kỳ
trước của chỉ tiêu các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính
khác trên Bảng CĐKT.
|
14
|
(Tăng)/ Giảm các khoản cho vay khách hàng
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số dư nợ kỳ này và số dư nợ
kỳ trước của các TK cho vay khách hàng trên Bảng CĐKT (không bao gồm khoản dự
phòng).
|
15
|
(Tăng)/ Giảm lãi, phí phải thu
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số dư kỳ này và số dư kỳ
trước của chỉ tiêu các khoản lãi, phí phải thu trên Bảng CĐKT cộng (+) chỉ
tiêu 04 - Mục I.
|
16
|
(Giảm)/ Tăng nguồn dự phòng để bù đắp tổn
thất các khoản
|
|
|
|
Chênh lệch số dư kỳ này và số dư kỳ trước
các TK dự phòng trừ (-) chỉ tiêu 03- Mục I.
|
17
|
(Tăng)/ Giảm khác về tài sản hoạt động
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này với số kỳ trước
của 2 chỉ tiêu “Các khoản phải thu”; “Tài sản có khác” trên Bảng CĐKT và các
chỉ tiêu đã điều chỉnh ở khoản mục khác; điều chỉnh các khoản (lãi)/ lỗ do
chênh lệch tỷ giá lũy kế không kết chuyển vào thu nhập/chi phí; điều chỉnh
các khoản (lãi)/ lỗ do đánh giá lại tài sản.
|
|
Những thay đổi về công nợ hoạt động
|
|
|
|
|
18
|
Tăng/ (Giảm) các khoản nợ chính phủ và NHNN
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước
của chỉ tiêu các khoản nợ Chính phủ và NHNN trên Bảng CĐKT.
|
19
|
Tăng/ (Giảm) các khoản tiền gửi và vay các
TCTD
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước
của chỉ tiêu tiền gửi, tiền vay các TCTD khác trên Bảng CĐKT.
|
20
|
Tăng/ (Giảm) tiền gửi của khách hàng (bao
gồm cả Kho bạc Nhà nước)
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước
của chỉ tiêu tiền gửi của khách hàng (gồm cả tiền gửi của Kho bạc Nhà nước)
trên Bảng CĐKT.
|
21
|
Tăng/ (Giảm) các công cụ TC phái sinh và
các khoản nợ tài chính khác
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước
của chỉ tiêu “Các công cụ TC phái sinh và các khoản nợ tài chính khác” trên
Bảng CĐKT.
|
22
|
Tăng/ (Giảm) vốn tài trợ, ủy thác đầu tư,
cho vay mà TCTD phải chịu rủi ro
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước
của chỉ tiêu vốn tài trợ ủy thác đầu tư, cho vay trên Bảng CĐKT.
|
23
|
Tăng/ (Giảm) phát hành giấy tờ có giá
(ngoại trừ GTCG được tính vào hoạt động tài chính)
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước
của chỉ tiêu “Phát hành giấy tờ có giá” trên Bảng CĐKT trừ (-) giấy tờ có giá
dài hạn được tính vào hoạt động tài chính.
|
24
|
Tăng/ (Giảm) lãi, phí phải trả
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước
của chỉ tiêu các khoản lãi và phí phải trả trên Bảng CĐKT trừ (-) chỉ tiêu 05
- Mục I.
|
25
|
Tăng/(Giảm) khác về công nợ hoạt động
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước
của chỉ tiêu “Các khoản phải trả”; “Các khoản nợ khác” trên bảng CĐKT và các
chỉ tiêu đã điều chỉnh ở khoản mục khác.
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
doanh trước thuế thu nhập
|
|
|
|
å
(01¸25)
|
26
|
Thuế TNDN đã nộp (*)
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp trong kỳ
báo cáo.
|
27
|
Chi từ các quỹ của TCTD (*)
|
|
|
|
Căn cứ vào số tiền chi ra từ các quỹ trong
kỳ báo cáo (Tùy vào tính chất chi của từng quỹ, TCTD đưa vào luồng tiền
thích hợp).
|
I
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
doanh
|
|
|
|
å
(01¸27)
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
|
|
|
|
|
01
|
Mua sắm TSCĐ (*)
|
|
|
|
Số tiền đã chi ra mua sắm TSCĐ theo nguyên
giá trong kỳ báo cáo tăng.
|
02
|
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
|
|
|
|
Số tiền thu được từ thanh lý, nhượng bán
TSCĐ.
|
03
|
Tiền chi từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (*)
|
|
|
|
Số tiền chi ra từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
(bao gồm cả chi phí bù đắp cho giá trị còn lại).
|
04
|
Mua sắm bất động sản đầu tư (*)
|
|
|
|
Số tiền đã chi ra mua bất động sản đầu tư
theo nguyên giá trong kỳ báo cáo tăng.
|
05
|
Tiền thu từ bán, thanh lý bất động sản đầu
tư
|
|
|
|
Số tiền thu được từ bán, thanh lý, tài sản
trong kỳ trên Bảng CĐTK và sổ kế toán chi tiết.
|
06
|
Tiền chi ra do bán, thanh lý bất động sản
đầu tư (*)
|
|
|
|
Số tiền chi ra do bán, thanh lý bất động
sản đầu tư cộng (+) giá trị còn lại bất động sản đầu tư.
|
07
|
Tiền chi đầu tư, góp vốn vào các đơn vị
khác (Chi đầu tư mua công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, và các khoản
đầu tư dài hạn khác) (*)
|
|
|
|
Số tiền chi ra trong kỳ để đầu tư vào các
Đơn vị khác (Chi đầu tư mua công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, và các
khoản đầu tư dài hạn khác).
|
08
|
Tiền thu đầu tư, góp vốn vào các đơn vị
khác (Thu bán, thanh lý công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, các khoản
đầu tư dài hạn khác)
|
|
|
|
Số tiền thu hồi về trong kỳ từ đầu tư vào
các Đơn vị khác (Thu bán, thanh lý công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết,
các khoản đầu tư dài hạn khác).
|
09
|
Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia từ
các khoản đầu tư, góp vốn dài hạn
|
|
|
|
Số tiền thực thu phản ánh tiền cổ tức nhận
được, lợi nhuận được chia do đầu tư, góp vốn dài hạn.
|
II
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
|
|
|
|
å
(01¸09)
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
|
|
|
|
|
01
|
Tăng vốn cổ phần từ góp vốn và/ hoặc phát
hành cổ phiếu
|
|
|
|
Tiền thu góp vốn của Chủ sở hữu, vốn nhà
nước cấp trong kỳ, tiền thực thu về việc phát hành cổ phiếu.
|
02
|
Tiền thu từ phát hành giấy tờ có giá dài
hạn đủ điều kiện tính vào vốn tự có và các khoản vốn vay dài hạn khác
|
|
|
|
Số tiền ngân hàng thực tế nhận được từ việc
phát hành các giấy tờ có giá dài hạn đủ điều kiện tính vào vốn tự có; các khoản
vay dài hạn khác.
|
03
|
Tiền chi thanh toán giấy tờ có giá dài hạn
đủ điều kiện tính vào vốn tự có và các khoản vốn vay dài hạn khác (*)
|
|
|
|
Số tiền ngân hàng thực tế nhận được từ việc
phát hành các giấy tờ có giá dài hạn đủ điều kiện tính vào vốn tự có và các khoản
vay dài hạn khác.
|
04
|
Cổ tức trả cho cổ đông, lợi nhuận đã chia
(*)
|
|
|
|
Số tiền chi cổ tức cho cổ đông, lợi nhuận
đã chia trong năm.
|
05
|
Tiền chi ra mua cổ phiếu quỹ (*)
|
|
|
|
Số tiền ngân hàng thực tế bỏ ra để mua cổ
phiếu quỹ.
|
06
|
Tiền thu được do bán cổ phiếu quỹ
|
|
|
|
Số tiền ngân hàng thực tế nhận được từ việc
bán cổ phiếu quỹ.
|
III
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
|
|
|
|
å
(01¸06)
|
IV
|
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
|
|
|
|
(I+II+III) và bằng số chênh lệch giữa
(VII-VI-V)
|
V
|
Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời
điểm đầu kỳ
|
|
|
|
Chỉ tiêu “tiền và tương đương tiền cuối kỳ”
của báo báo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước.
|
VI
|
Điều chỉnh ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá
|
|
|
|
ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá của các khoản
mục.
|
VII
|
Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời
điểm cuối kỳ
|
|
|
|
Số kỳ này của các chỉ tiêu “tiền mặt tại
quỹ”; “tiền gửi tại NHNN”; cộng thêm tín phiếu Chính phủ và các GTCG ngắn hạn
khác đủ ĐK tái chiết khấu NHNN, Chứng khoán có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn
không quá 3 tháng kể từ ngày mua; tiền gửi tại các TCTD khác không kỳ hạn và
đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày gửi.
|
Lập bảng
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
….., ngày … tháng …
năm …
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
1. Đối với Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- Cột 5 là cột hướng dẫn cách lấy số liệu
chung nhất và không đưa nội dung cột này khi lập và trình bày báo cáo lưu
chuyển tiền tệ.
- Đối với Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo
phương pháp trực tiếp, phương pháp lấy số liệu để lập báo cáo có thể thay thế
bằng cách lấy số liệu thu/ chi trên các tài khoản tiền và tương đương tiền.
- Chỉ tiêu (*) /() trên báo cáo lưu chuyển
tiền tệ là các chỉ tiêu được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc
đơn(xxx).
- Các chỉ tiêu (4), (5), (6) của phần lưu
chuyển tiền từ hoạt động đầu tư về mua sắm, thu/ chi thanh lý, nhượng bán bất
động sản đầu tư không có trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ của TCTD nhưng có trên
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của các Công ty con của TCTD (áp dụng hệ thống tài khoản
kế toán các TCTD để hạch toán) có chức năng kinh doanh bất động sản.
2. Đối với Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp
nhất:
- Các TCTD lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp
nhất tương tự như việc lập và trình bày Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và bổ sung
thêm một số nguyên tắc kế toán hợp nhất sau:
* Các hoạt động mua và thanh lý công ty con:
khi một công ty con thêm vào hay bớt đi khỏi một tập đoàn trong năm tài chính,
báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất phải bao gồm cả luồng tiền của các công ty
con này thực hiện trong giai đoạn mà báo cáo kết quả kinh doanh bao gồm cả kết
quả kinh doanh của các công ty con này. Tổng luồng tiền phát sinh từ mua hay
thanh lý công ty con được phải được trình bày riêng biệt.
* Loại bỏ các giao dịch nội bộ tập đoàn
* Ảnh hưởng của tỷ giá.
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất theo
phương pháp trực tiếp được lập trên cơ sở hợp nhất Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
của công ty mẹ và của các công ty con (Các báo cáo này cũng được lập thống nhất
theo phương pháp trực tiếp) bằng cách cộng các khoản mục tương đương và loại ra
các tác động của các lưu chuyển tiền tệ trong nội bộ tập đoàn.
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất được
được lập theo phương pháp gián tiếp căn cứ vào bảng cân đối kế toán hợp nhất và
các tài liệu liên quan đến hợp nhất báo cáo.
(Ban hành theo Thông
tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014)
THUYẾT
MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (HỢP NHẤT)
Cho năm tài chính kết
thúc ngày ….. tháng …. năm ….
(hoặc Quý …. năm ……)
I. Đặc điểm hoạt động của TCTD
1. Giấy phép thành lập và hoạt động, thời hạn
có giá trị
2. Hình thức sở hữu vốn
3. Thành phần Hội đồng quản trị/ Hội đồng
thành viên (Tên, chức danh từng người)
4. Thành phần Ban Tổng giám đốc/Ban Giám đốc
(Tên, chức danh từng người)
5. Trụ sở chính …………; Số chi nhánh: ……….. Số
công ty con: …………
6. Công ty con: Tên, giấy phép thành lập và
hoạt động, tỷ lệ góp vốn vào Công ty con
7. Tổng số cán bộ, công nhân viên
II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong
kế toán
1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày..../ …../
….. kết thúc vào ngày …../ ..../ ….
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
III- Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
- Báo cáo về tuân thủ các chuẩn mực kế toán
Việt Nam hoặc các chuẩn mực kế toán quốc tế, trong đó nêu rõ các chuẩn mực áp
dụng, các chính sách kế toán được xây dựng trong trường hợp không có hướng dẫn
cụ thể trong hệ thống chuẩn mực vận dụng, những trường hợp không tuân thủ chuẩn
mực và lý do.
- Chế độ và hình thức kế toán áp dụng.
- Các cơ sở đánh giá được sử dụng trong quá
trình lập báo cáo tài chính và các ước tính kế toán quan trọng.
- Hợp nhất báo cáo (nếu có): Các đối tượng
hợp nhất báo cáo tài chính.
- Cơ sở điều chỉnh các sai sót.
IV- Chính sách kế toán áp dụng tại TCTD
1. Chuyển đổi tiền tệ: nguyên tắc ghi nhận
các khoản tiền, phương pháp chuyển đổi các đồng tiền và ghi nhận chênh lệch tỷ
giá phát sinh.
2. Nguyên tắc thực hiện hợp nhất báo cáo tài
chính
3. Công cụ tài chính phái sinh và kế toán
phòng ngừa rủi ro (nếu có)
Các TCTD 100% vốn nước ngoài, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài áp dụng chuẩn mực kế toán quốc tế liên quan đến công cụ tài
chính đối với việc hạch toán kế toán các giao dịch ngoại hối và các hợp đồng
phái sinh phải thuyết minh nội dung khác biệt giữa chuẩn mực kế toán quốc tế và
chuẩn mực kế toán Việt Nam và ảnh hưởng của sự khác biệt đó đến thông tin trên
báo cáo tài chính.
4. Kế toán thu nhập lãi, chi phí lãi và ngừng
dự thu lãi
5. Kế toán các khoản thu từ phí và hoa hồng
6. Kế toán đối với cho vay khách hàng, hoạt
động mua nợ
6.1. Kế toán đối với cho vay khách hàng
- Nguyên tắc ghi nhận khoản vay
- Các nguyên tắc phân loại nợ và đánh giá rủi
ro tín dụng
- Cơ sở trích lập dự phòng rủi ro và xóa sổ
các khoản cho vay không có khả năng thu hồi.
6.2. Kế toán hoạt động mua nợ
- Nguyên tắc ghi nhận khoản mua nợ
- Các nguyên tắc phân loại nợ và đánh giá rủi
ro khoản nợ mua
- Cơ sở trích lập dự phòng rủi ro hoạt động
mua nợ
7. Kế toán các nghiệp vụ kinh doanh và đầu tư
chứng khoán
7.1. Nguyên tắc phân loại chứng khoán kinh
doanh, chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn
7.2. Nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán
- Nguyên tắc ghi nhận giá trị chứng khoán
kinh doanh.
- Nguyên tắc và phương pháp đánh giá mức độ
rủi ro và trích lập dự phòng rủi ro chứng khoán kinh doanh.
7.3. Nghiệp vụ đầu tư chứng khoán
- Nguyên tắc ghi nhận giá trị chứng khoán đầu
tư (chứng khoán sẵn sàng để bán và chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn).
- Nguyên tắc và phương pháp đánh giá mức độ
rủi ro và trích lập dự phòng rủi ro chứng khoán đầu tư.
8. Kế toán TSCĐ vô hình
- Nguyên tắc ghi nhận tài sản cố định vô hình
- Phương pháp và thời gian khấu hao TSCĐ vô
hình
9. Kế toán lợi thế thương mại
- Nguyên tắc ghi nhận lợi thế thương mại
- Phương pháp và thời gian phân bố lợi thế
thương mại
10. Kế toán TSCĐ hữu hình
- Nguyên tắc xác định nguyên giá TSCĐ hữu
hình;
- Phương pháp khấu hao, thời gian sử dụng hữu
ích, hoặc tỷ lệ khấu hao TSCĐ hữu hình.
11. Kế toán các giao dịch thuê tài sản
- Nguyên tắc ghi nhận tài sản trong các giao
dịch:
* Thuê hoạt động: khi TCTD là người đi thuê
và khi là người cho thuê
* Thuê tài chính: khi TCTD là người đi thuê
và khi là người cho thuê
- Phương pháp tính khấu hao tài sản đi thuê
tài chính và phân bổ tiền thuê đối với tài sản thuê hoạt động.
12. Bất động sản đầu tư (đối với báo cáo tài
chính hợp nhất)
- Nguyên tắc ghi nhận BĐS đầu tư
- Phương pháp khấu hao BĐS đầu tư.
13. Tiền và các khoản tương đương tiền (khái
niệm tiền và tương đương tiền)
14. Dự phòng, công nợ tiềm ẩn và tài sản chưa
xác định
15. Kế toán các khoản nghĩa vụ đối với nhân
viên
16. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận thuế thu
nhập doanh nghiệp và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập
hoãn lại
- Chi phí thuế thu nhập hiện hành và thuế thu
nhập hoãn lại
17. Kế toán các khoản vốn vay, phát hành
chứng khoán nợ, công cụ vốn
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: Vốn
vay; kỳ phiếu, trái phiếu phát hành; cổ phiếu ưu đãi; mua lại giấy tờ có giá do
chính mình phát hành.
18. Vốn chủ sở hữu
- Phát hành cổ phiếu: chi phí phát sinh,
thặng dư cổ phần (nếu có)...
- Cổ tức trả trên cổ phiếu thường
- Cổ phiếu quỹ
- Trích lập và sử dụng các quỹ từ lợi nhuận
sau thuế
19. Các hoạt động ủy thác chịu rủi ro của
TCTD
20. Các điều chỉnh số liệu kế toán kỳ trước (Việc điều chỉnh vào
các số liệu kỳ trước để đảm bảo khả năng so sánh trong trường hợp có những thay
đổi trong ước tính kế toán hoặc chính sách kế toán áp dụng)
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình
bày trong Bảng cân đối kế toán
Ngoài các thông tin yêu cầu trong mục này,
các TCTD có thể trình bày bổ sung các thông tin khác phù hợp với tình hình thực
tế hoạt động tại đơn vị.
1. Tiền mặt, vàng bạc, đá quý
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Tiền mặt bằng VND
|
...
|
|
...
|
Tiền mặt bằng ngoại tệ
|
...
|
|
...
|
Chứng từ có giá trị ngoại tệ
|
...
|
|
...
|
Vàng tiền tệ
|
...
|
|
...
|
Vàng phi tiền tệ
|
...
|
|
...
|
Kim loại quý, đá quý khác
|
...
|
|
...
|
Tổng
|
...
|
|
...
|
- TCTD trình bày về dự phòng giảm giá trích
lập đối với vàng phi tiền tệ, kim loại quý, đá quý (số dự phòng; cơ sở trích
lập).
2. Tiền gửi tại NHNN
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Tiền gửi thanh toán tại NHNN
|
...
|
|
...
|
- Bằng VND
|
...
|
|
...
|
- Bằng ngoại tệ
|
...
|
|
...
|
Tiền gửi phong tỏa (nếu có)
|
...
|
|
...
|
Tiền gửi khác
|
...
|
|
...
|
Tổng
|
…
|
|
...
|
3. Tiền gửi và cho vay các TCTD khác
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
3.1. Tiền gửi tại các TCTD khác
|
|
|
|
Tiền gửi không kỳ hạn:
|
...
|
|
...
|
- Bằng VND
|
...
|
|
...
|
- Bằng ngoại hối
|
...
|
|
...
|
Tiền gửi có kỳ hạn:
|
...
|
|
...
|
- Bằng VND
|
...
|
|
...
|
- Bằng ngoại hối
|
...
|
|
...
|
- Dự phòng rủi ro
|
(…)
|
|
(...)
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
3.2. Cho vay các TCTD khác
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Bằng VND
|
...
|
|
...
|
Trong đó: chiết khấu, tái chiết khấu
|
...
|
|
...
|
- Bằng ngoại hối
|
...
|
|
...
|
Trong đó: chiết khấu, tái chiết khấu
|
...
|
|
...
|
- Dự phòng rủi ro
|
(…)
|
|
(...)
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
Tổng tiền gửi và
cho vay các TCTD khác
|
…
|
|
…
|
Phân tích chất lượng dư nợ cho vay, tiền gửi
các TCTD khác:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Nợ đủ tiêu chuẩn
|
...
|
|
...
|
- Nợ cần chú ý
|
...
|
|
...
|
- Nợ dưới tiêu chuẩn
|
...
|
|
...
|
- Nợ nghi ngờ
|
...
|
|
...
|
- Nợ có khả năng mất vốn
|
…
|
|
...
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
3.3. Cho vay các quỹ tín dụng nhân dân (áp dụng riêng đối
với Ngân hàng Hợp tác xã)
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Bằng VND
|
...
|
|
...
|
- Mở rộng tín dụng
|
...
|
|
...
|
- Hỗ trợ khả năng chi trả
|
...
|
|
...
|
- Hỗ trợ khó khăn về tài chính
|
...
|
|
...
|
- Cho vay đặc biệt
|
…
|
|
…
|
- Dự phòng rủi ro
|
(…)
|
|
(…)
|
Trong đó: - Dự phòng chung
|
(…)
|
|
(…)
|
- Dự phòng cụ thể
|
(…)
|
|
(…)
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
Phân tích chất lượng dư nợ cho vay đối với
các QTDND:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Nợ đủ tiêu chuẩn
|
...
|
|
...
|
- Nợ cần chú ý
|
...
|
|
...
|
- Nợ dưới tiêu chuẩn
|
...
|
|
...
|
- Nợ nghi ngờ
|
...
|
|
...
|
- Nợ có khả năng mất vốn
|
…
|
|
...
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
4. Chứng khoán kinh doanh
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
4.1. Chứng khoán Nợ
|
|
|
|
- Chứng khoán Chính phủ, chính quyền địa
phương
|
...
|
|
...
|
- Chứng khoán do các TCTD khác trong nước
phát hành
|
...
|
|
...
|
- Chứng khoán do các TCKT trong nước phát
hành
|
...
|
|
...
|
- Chứng khoán Nợ nước ngoài
|
...
|
|
...
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
4.2. Chứng khoán vốn (5)
- Chứng khoán vốn do các TCTD khác phát
hành
|
...
|
|
...
|
- Chứng khoán vốn do các TCKT trong nước
phát hành
|
...
|
|
...
|
- Chứng khoán vốn nước ngoài
|
...
|
|
...
|
4.3. Chứng khoán kinh doanh khác
4.4. Dự phòng rủi ro chứng khoán
kinh doanh
|
(...)
|
|
(...)
|
Trong đó: - Dự phòng giảm giá
|
(...)
|
|
(...)
|
- Dự phòng chung
|
(...)
|
|
(...)
|
- Dự phòng cụ thể
|
(...)
|
|
(...)
|
4.5. Thuyết minh về tình trạng niêm
yết của các chứng khoán kinh doanh
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Chứng khoán Nợ:
|
|
|
|
+ Đã niêm yết
|
...
|
|
...
|
+ Chưa niêm yết
|
...
|
|
...
|
Chứng khoán vốn:
|
|
|
|
+ Đã niêm yết
|
...
|
|
...
|
+ Chưa niêm yết
|
...
|
|
...
|
Chứng khoán kinh doanh khác:
|
|
|
|
+ Đã niêm yết
|
...
|
|
...
|
+ Chưa niêm yết
|
...
|
|
...
|
4.6. Thuyết minh về việc phân loại lại
Chứng khoán kinh doanh phân loại ra khỏi nhóm
khi không còn nắm giữ với mục đích bán lại trong thời gian ngắn.
TCTD phải trình bày nguyên nhân và ảnh hưởng
của việc phân loại lại trong tổng tài sản, công nợ và nguồn vốn cũng như thu
nhập và chi phí của TCTD.
5. Các công cụ tài chính phái sinh và các tài
sản tài chính khác
|
Tổng giá trị của
hợp đồng (theo tỷ giá ngày hiệu lực HĐ)
|
Tổng giá trị ghi sổ
kế toán (theo tỷ giá tại ngày lập báo cáo)
|
Tài sản
|
Công nợ
|
|
Tại ngày cuối kỳ
|
|
|
|
1
|
Công cụ tài chính phái sinh tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
- Giao dịch kỳ hạn tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
- Giao dịch hoán đổi tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
- Mua Quyền chọn tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
+ Mua quyền chọn mua
|
|
|
|
|
+ Mua quyền chọn bán
|
|
|
|
|
- Bán Quyền chọn tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
+ Bán quyền chọn mua
|
|
|
|
|
+ Bán quyền chọn bán
|
|
|
|
|
- Giao dịch tương lai tiền tệ
|
|
…
|
…
|
2
|
Công cụ tài chính phái sinh khác
|
|
…
|
…
|
|
(TCTD phải liệt kê chi tiết theo bản chất
từng công cụ tài chính phái sinh)
|
|
|
|
|
Tại ngày đầu kỳ
|
|
|
|
1
|
Công cụ tài chính phái sinh tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
- Giao dịch kỳ hạn tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
- Giao dịch hoán đổi tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
- Mua Quyền chọn tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
+ Mua quyền chọn mua
|
|
|
|
|
+ Mua quyền chọn bán
|
|
|
|
|
- Bán Quyền chọn tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
+ Bán quyền chọn mua
|
|
|
|
|
+ Bán quyền chọn bán
|
|
|
|
|
- Giao dịch tương lai tiền tệ
|
|
…
|
…
|
2
|
Công cụ tài chính phái sinh khác
|
|
…
|
…
|
|
(TCTD phải liệt kê chi tiết theo bản chất
từng công cụ tài chính phái sinh)
|
|
|
|
6. Cho vay khách hàng
6.1. Cho vay khách hàng
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân trong
nước
|
...
|
|
...
|
Cho vay chiết khấu công cụ chuyển nhượng và
các giấy tờ có giá
|
...
|
|
...
|
Cho thuê tài chính
|
...
|
|
...
|
Các khoản trả thay khách hàng
|
...
|
|
...
|
Cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác đầu tư
|
...
|
|
...
|
Cho vay đối với các tổ chức, cá nhân nước
ngoài
|
...
|
|
...
|
Cho vay theo chỉ định của Chính phủ
|
...
|
|
...
|
Nợ cho vay được khoanh và nợ chờ xử lý
|
…
|
|
...
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
- Phân tích chất lượng nợ cho vay:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
...
|
|
...
|
Nợ cần chú ý
|
...
|
|
...
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
...
|
|
...
|
Nợ nghi ngờ
|
...
|
|
...
|
Nợ có khả năng mất vốn
|
...
|
|
...
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
- Phân tích dư nợ theo thời gian:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Nợ ngắn hạn
|
...
|
|
...
|
Nợ trung hạn
|
...
|
|
...
|
Nợ dài hạn
|
...
|
|
...
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
- Phân tích dư nợ cho vay theo đối tượng
khách hàng và theo loại hình doanh nghiệp:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Cho vay các TCKT
(Trình bày chi tiết theo loại hình doanh
nghiệp do Tổng cục Thống kê quy định)
|
...
|
|
...
|
Cho vay cá nhân
|
...
|
|
...
|
Cho vay khác
|
...
|
|
...
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
- Phân tích dư nợ cho vay theo ngành:
Các TCTD phân tích dư nợ cho vay theo chỉ tiêu ngành kinh tế do Tổng cục thống
kê quy định.
6.2. Sự thay đổi (tăng/giảm) của Dự phòng rủi
ro tín dụng đối với dư nợ cho vay khách hàng
|
Dự phòng chung
|
|
Dự phòng
cụ thể
|
Kỳ này
|
|
|
|
- Số dư đầu kỳ
|
...
|
|
...
|
- Dự phòng rủi ro trích lập trong kỳ/
(Hoàn nhập dự phòng trong kỳ)
|
...
|
|
...
|
- Sử dụng dự phòng rủi ro tín dụng trong kỳ
|
(...)
|
|
(...)
|
- Số dư cuối kỳ
|
...
|
|
...
|
Kỳ trước
|
|
|
|
- Số dư đầu kỳ
|
...
|
|
...
|
- Dự phòng rủi ro trích lập trong kỳ/
(Hoàn nhập dự phòng trong kỳ)
|
...
|
|
...
|
- Sử dụng dự phòng rủi ro tín dụng trong kỳ
|
(...)
|
|
(...)
|
- Số dư cuối kỳ
|
...
|
|
...
|
7. Hoạt động mua nợ
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Mua nợ bằng VND
|
...
|
|
...
|
- Mua nợ bằng ngoại tệ
|
...
|
|
...
|
- Dự phòng rủi ro
|
(...)
|
|
(...)
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
TCTD thuyết minh giá trị nợ gốc, lãi của khoản
nợ đã mua như sau:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Nợ gốc đã mua
|
...
|
|
...
|
- Lãi của khoản nợ đã mua
|
...
|
|
...
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
8. Chứng khoán đầu tư
8.1. Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
a. Chứng khoán Nợ
|
|
|
|
- Chứng khoán Chính phủ, chính quyền địa
phương
|
…
|
|
…
|
- Chứng khoán Nợ do các TCTD khác trong
nước phát hành
|
…
|
|
…
|
- Chứng khoán Nợ do các TCKT trong nước
phát hành
|
…
|
|
…
|
- Chứng khoán Nợ nước ngoài
|
…
|
|
…
|
b. Chứng khoán Vốn
|
|
|
|
- Chứng khoán Vốn do các TCTD khác trong
nước phát hành
|
…
|
|
…
|
- Chứng khoán Vốn do các TCKT trong nước
phát hành
|
…
|
|
…
|
- Chứng khoán Vốn nước ngoài
|
…
|
|
…
|
c. Dự phòng rủi ro chứng khoán sẵn sàng để
bán
|
(…)
|
|
(…)
|
Trong đó: - Dự phòng giảm giá
|
(…)
|
|
(…)
|
- Dự phòng chung
|
(…)
|
|
(…)
|
- Dự phòng cụ thể
|
(…)
|
|
(…)
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
8.2. Thuyết minh về việc phân loại lại chứng
khoán sẵn sàng để bán
TCTD phải trình bày nguyên nhân và ảnh hưởng
của việc phân loại lại trong tổng tài sản, công nợ và nguồn vốn cũng như thu
nhập và chi phí của TCTD.
8.3. Chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn (không
bao gồm trái phiếu đặc biệt do VAMC phát hành)
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Chứng khoán Chính phủ, chính quyền địa
phương
|
…
|
|
…
|
- Chứng khoán Nợ do các TCTD khác trong
nước phát hành
|
…
|
|
…
|
- Chứng khoán Nợ do các TCKT trong nước
phát hành
|
…
|
|
…
|
- Chứng khoán Nợ nước ngoài
|
…
|
|
…
|
- Dự phòng rủi ro chứng khoán giữ đến ngày
đáo hạn
|
(…)
|
|
(…)
|
Trong đó: - Dự phòng giảm giá
|
(…)
|
|
(…)
|
- Dự phòng chung
|
(…)
|
|
(…)
|
- Dự phòng cụ thể
|
(…)
|
|
(…)
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
8.4. Thuyết minh về việc phân loại lại chứng
khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
TCTD phải trình bày nguyên nhân và ảnh hưởng
của việc phân loại lại trong tổng tài sản, công nợ và nguồn vốn cũng như thu
nhập và chi phí của TCTD.
8.5. Trái phiếu đặc biệt do VAMC phát hành
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Mệnh giá trái phiếu đặc biệt
|
…
|
|
…
|
- Dự phòng trái phiếu đặc biệt
|
(…)
|
|
(…)
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
8.6. Phân tích chất lượng chứng khoán được
phân loại là tài sản có rủi ro tín dụng
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
…
|
|
…
|
Nợ cần chú ý
|
…
|
|
…
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
…
|
|
…
|
Nợ nghi ngờ
|
…
|
|
…
|
Nợ có khả năng mất vốn
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
9. Góp vốn, đầu tư dài hạn:
- Phân tích giá trị đầu tư theo loại hình đầu
tư:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Đầu tư vào công ty con (*)
|
…
|
|
…
|
Các khoản đầu tư vào công ty liên doanh
|
…
|
|
…
|
Các khoản đầu tư vào công ty liên kết
|
…
|
|
…
|
Các khoản đầu tư dài hạn khác
|
…
|
|
…
|
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
|
(…)
|
|
(…)
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
(*) Giá trị này bằng 0 đối với Báo cáo tài
chính hợp nhất.
- Danh sách các công ty liên kết, liên doanh:
Tên
|
Kỳ này
|
Kỳ trước
|
Giá gốc
|
Giá trị hiện tại
(*)
|
Tỷ phần nắm giữ (%)
|
Giá gốc
|
Giá trị hiện tại
(*)
|
Tỷ phần nắm giữ (%)
|
Đầu tư vào các TCTD
|
|
|
|
|
|
|
TCTD....
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư vào các DN khác
|
|
|
|
|
|
|
Công ty....
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) đối với Báo cáo
tài chính hợp nhất
10. Tài sản cố định hữu hình:
- Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình kỳ này:
Khoản mục
|
Nhà cửa, vật kiến
trúc
|
Máy móc thiết bị
|
Phương tiện vận tải
truyền dẫn
|
Thiết bị dụng cụ
quản lý
|
TSCĐ khác
|
Tổng cộng
|
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu kỳ
|
|
|
|
|
|
|
- Mua trong kỳ
- Đầu tư XDCB hoàn thành
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối kỳ
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu kỳ
|
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao trong kỳ
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối kỳ
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình
|
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu kỳ
- Tại ngày cuối kỳ
|
|
|
|
|
|
|
- Các thông tin khác về tài sản cố định hữu
hình:
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình đã dùng
để thế chấp, cầm cố cho các khoản vay
|
…
|
…
|
Cam kết mua TSCĐ có giá trị lớn trong tương
lai
|
…
|
…
|
Cam kết bán TSCĐ có giá trị lớn trong tương
lai
|
…
|
…
|
Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình tạm thời
không được sử dụng vào sản xuất kinh doanh
|
…
|
…
|
Nguyên giá TSCĐ hữu hình đã khấu hao hết
nhưng vẫn còn sử dụng
|
…
|
…
|
Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình đang chờ
thanh lý
|
…
|
…
|
Các thay đổi khác
|
…
|
…
|
11. Tài sản cố định thuê tài chính:
- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính
kỳ này:
Khoản mục
|
Nhà cửa, vật kiến
trúc
|
Máy móc thiết bị
|
Phương tiện vận
tải, truyền dẫn
|
Thiết bị dụng cụ
quản lý
|
TSCĐ khác
|
Tổng cộng
|
Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu kỳ
|
|
|
|
|
|
|
- Thuê tài chính trong kỳ
- Tăng khác
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính
- Giảm khác
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối kỳ
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu kỳ
|
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao trong kỳ
- Tăng khác
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính
- Giảm khác
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối kỳ
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tài chính
|
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu kỳ
- Tại ngày cuối kỳ
|
|
|
|
|
|
|
12. Tài sản cố định vô hình
- Tăng, giảm tài sản cố định vô hình kỳ này:
Khoản mục
|
Quyền sử dụng đất
có thời hạn
|
Bản quyền, bằng
sáng chế
|
Nhãn hiệu hàng hóa
|
Phần mềm máy vi
tính
|
TSCĐ vô hình khác
|
Tổng cộng
|
Nguyên giá TSCĐ vô hình
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu kỳ
|
|
|
|
|
|
|
- Mua trong kỳ
- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
- Tăng do hợp nhất kinh doanh
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối kỳ
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu kỳ
|
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao trong kỳ
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối kỳ
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình
|
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu kỳ
- Tại ngày cuối kỳ
|
|
|
|
|
|
|
- Các thông tin về TSCĐ vô hình đặc biệt:
Khoản mục
|
Nguyên giá/ Giá hợp
lý khi ghi nhận ban đầu
|
Giá trị khấu hao
lũy kế
|
Giá trị còn lại
|
Thời gian khấu hao
còn lại
|
TSCĐ vô hình, chiếm tỷ trọng lớn trong tổng
tài sản
|
|
|
|
|
Giá trị hợp lý của TSCĐ vô hình do Nhà nước
cấp
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình đã dùng để
thế chấp cho các khoản nợ phải trả
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình tạm thời
không sử dụng
|
|
|
|
|
Nguyên giá của TSCĐ vô hình khấu hao hết
nhưng vẫn còn sử dụng
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình đang thanh
lý
|
|
|
|
|
Chi phí trong giai đoạn nghiên cứu, triển
khai
|
|
|
|
|
Giá trị cam kết mua, bán TSCĐ vô hình có
giá trị lớn trong tương lai
|
|
|
|
|
Các thay đổi khác
|
|
|
|
|
13. Bất động sản đầu tư (Đối với Báo cáo
tài chính hợp nhất)
- Tình hình về bất động sản đầu tư kỳ này của
tập đoàn TCTD:
Khoản mục
|
Số đầu năm
|
Tăng trong năm
|
Giảm trong năm
|
Số cuối năm
|
Nguyên giá Bất động sản đầu tư
|
|
|
|
|
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Bất động sản đầu tư khác
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế
|
|
|
|
|
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Bất động sản đầu tư khác
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại của bất động sản đầu tư
|
|
|
|
|
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Bất động sản đầu tư khác
|
|
|
|
|
14. Tài sản Có khác
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
1. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
|
|
|
2. Các khoản phải thu (*)
|
|
|
3. Tài sản có khác
|
|
|
4. Dự phòng rủi ro cho các tài sản có khác
|
|
|
Tổng
|
|
|
(*) Không bao gồm tài sản thuế thu nhập hoãn
lại và các khoản phải thu từ các giao dịch nội bộ.
14.1. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Chi phí XDCB dở dang
|
…
|
|
…
|
Trong đó: Những công trình lớn:
|
|
|
|
+ Công trình ……………….
|
…
|
|
…
|
+ Công trình ………………….
|
…
|
|
…
|
14.2. Các khoản phải thu
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Các khoản phải thu nội bộ
|
…
|
|
…
|
Các khoản phải thu bên ngoài
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
14.3. Tài sản gán nợ đã chuyển quyền sở hữu
cho TCTD, đang chờ xử lý
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Bất động sản
|
…
|
|
…
|
Cổ phiếu
|
…
|
|
…
|
Khác
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
14.4. Phân tích chất lượng tài sản có khác
được phân loại là tài sản có rủi ro tín dụng
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
…
|
|
…
|
Nợ cần chú ý
|
…
|
|
…
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
…
|
|
…
|
Nợ nghi ngờ
|
…
|
|
…
|
Nợ có khả năng mất vốn
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
14.5. Dự phòng rủi ro các tài sản Có nội bảng
khác
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
|
…
|
|
…
|
Dự phòng rủi ro tín dụng
|
…
|
|
…
|
- Dự phòng chung
|
…
|
|
…
|
- Dự phòng cụ thể
|
…
|
|
…
|
Dự phòng rủi ro khác (nếu nội dung kinh tế
phù hợp)
|
…
|
|
…
|
- Chi tiết theo tính trọng yếu từng loại dự
phòng rủi ro
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
15. Lợi thế thương mại (đối với Báo cáo
tài chính hợp nhất)
|
Kỳ này
|
Kỳ trước
|
Tổng giá trị Lợi thế thương mại
|
|
|
Thời gian phân bổ
|
|
|
Giá trị LTTM đã phân bổ lũy kế đầu kỳ
|
|
|
Giá trị LTTM chưa phân bổ đầu kỳ
|
|
|
Lợi thế thương mại tăng trong kỳ
|
|
|
- Lợi thế thương mại phát sinh trong kỳ
|
|
|
- Điều chỉnh do sự thay đổi giá trị của tài
sản và công nợ có thể xác định được
|
|
|
Lợi thế thương mại giảm trong kỳ
|
|
|
- LTTM giảm do thanh lý, nhượng bán một
phần hoặc toàn bộ TCTD
|
|
|
- Giá trị LTTM phân bổ trong kỳ
|
|
|
- Các điều chỉnh giảm khác của LTTM
|
|
|
Tổng giá trị Lợi thế thương mại chưa phân
bổ cuối kỳ
|
|
|
16. Các khoản nợ Chính phủ và NHNN
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
16.1. Vay NHNN
|
…
|
|
…
|
Vay theo hồ sơ tín dụng
|
…
|
|
…
|
Vay chiết khấu, tái chiết khấu các giấy tờ
có giá
|
…
|
|
…
|
Vay cầm cố các giấy tờ có giá
|
…
|
|
…
|
Vay thanh toán bù trừ
|
…
|
|
…
|
Vay hỗ trợ đặc biệt
|
…
|
|
…
|
Vay khác
|
…
|
|
…
|
Nợ quá hạn
|
…
|
|
…
|
16.2. Tiền gửi của KBNN
|
…
|
|
…
|
Tiền gửi bằng đồng Việt Nam
|
…
|
|
…
|
Tiền gửi bằng ngoại tệ
|
…
|
|
…
|
16.3. Các khoản nợ khác
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
17. Tiền gửi và vay các TCTD khác
17.1. Tiền gửi của các TCTD khác
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
a. Tiền gửi không kỳ hạn
|
…
|
|
…
|
- Bằng VND
|
…
|
|
…
|
- Bằng ngoại hối
|
…
|
|
…
|
b. Tiền gửi có kỳ hạn
|
…
|
|
…
|
- Bằng VND
|
…
|
|
…
|
- Bằng ngoại hối
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
17.2. Vay các TCTD khác
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Bằng VND
|
…
|
|
…
|
Trong đó: Vay chiết khấu, tái chiết khấu
|
…
|
|
…
|
Vay cầm cố, thế chấp
|
…
|
|
…
|
- Bằng ngoại hối
|
…
|
|
…
|
Trong đó: Vay chiết khấu, tái chiết khấu
|
…
|
|
…
|
Vay cầm cố, thế chấp
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
Tổng tiền gửi và vay TCTD khác
|
…
|
|
…
|
Ngoài các thông tin trên, TCTD trình bày cụ
thể về các khoản vay mất khả năng thanh toán và vi phạm hợp đồng bao gồm:
- Chi tiết những lần không trả được (nếu có)
của nợ gốc, nợ lãi của các khoản vay đó;
- Giá trị ghi sổ của khoản vay mà đơn vị
không có khả năng thanh toán tại ngày báo cáo; và
- Thông tin về việc khắc phục tình trạng mất
khả năng thanh toán nêu trên của TCTD hoặc việc đàm phán lại điều khoản trả nợ
đối với những khoản vay đó.
17.3. Tiền gửi của các QTDND (áp dụng riêng đối
với Ngân hàng Hợp tác xã)
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Tiền gửi không kỳ hạn
|
…
|
|
…
|
Trong đó: - Tiền gửi thanh toán
|
…
|
|
…
|
- Tiền gửi duy trì tối thiểu
|
…
|
|
…
|
Tiền gửi có kỳ hạn
|
…
|
|
…
|
Trong đó: Tiền gửi điều hòa
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
18. Tiền gửi của khách hàng
- Thuyết minh theo loại tiền gửi:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Tiền gửi không kỳ hạn
|
|
|
|
- Tiền gửi không kỳ hạn bằng VND
|
…
|
|
…
|
- Tiền gửi không kỳ hạn bằng vàng, ngoại tệ
|
|
|
|
Tiền, vàng gửi có kỳ hạn
|
|
|
|
- Tiền gửi có kỳ hạn bằng VND
|
…
|
|
…
|
- Tiền gửi có kỳ hạn bằng vàng và ngoại tệ
|
|
|
|
Tiền gửi vốn chuyên dùng
|
|
|
|
Tiền gửi ký quỹ
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
- Thuyết minh theo đối tượng khách hàng, loại
hình doanh nghiệp:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Tiền gửi của TCKT
(Trình bày chi tiết theo chỉ tiêu loại hình
doanh nghiệp do Tổng cục Thống kê quy định)
|
…
|
|
…
|
Tiền gửi của cá nhân
|
…
|
|
…
|
Tiền gửi của các đối tượng khác
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
19. Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD
chịu rủi ro
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Vốn nhận tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay
bằng VND
|
…
|
|
…
|
Vốn nhận tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay
bằng vàng, ngoại tệ
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
20. Phát hành giấy tờ có giá thông thường
(không bao gồm công cụ tài chính phức hợp)
Thuyết minh về các giấy tờ có giá TCTD đã
phát hành, phân loại theo kỳ hạn (dưới 12 tháng, từ 12 tháng tới 5 năm và từ 5
năm trở lên), loại giấy tờ có giá phát hành, mệnh giá, chiết khấu, phụ trội...
21. Các khoản nợ khác
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Các khoản phải trả nội bộ
|
…
|
|
…
|
Các khoản phải trả bên ngoài
|
…
|
|
…
|
Dự phòng rủi ro khác:
|
|
|
|
- Dự phòng đối với các cam kết đưa ra
|
…
|
|
…
|
- Dự phòng cho các dịch vụ thanh toán
|
…
|
|
…
|
- Dự phòng rủi ro khác (dự phòng rủi ro
hoạt động,... không bao gồm dự phòng khác đối với tài sản có nội bảng)
|
…
|
|
…
|
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
22. Thuế thu nhập hoãn lại
22.1. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan
đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
|
…
|
|
…
|
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan
đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng
|
…
|
|
…
|
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan
đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng
|
…
|
|
…
|
- Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập
hoãn lại đã được ghi nhận từ các kỳ trước
|
…
|
|
…
|
Tài sản thuế thu
nhập hoãn lại
|
…
|
|
…
|
22.2. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh
từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế
|
…
|
|
…
|
- Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại
phải trả đã được ghi nhận từ các kỳ trước
|
…
|
|
…
|
Thuế thu nhập hoãn
lại phải trả
|
…
|
|
…
|
23. Vốn chủ sở hữu
23.1. Báo cáo tình hình thay đổi vốn chủ sở
hữu:
|
Vốn góp/ Vốn điều
lệ
|
Thặng dư vốn cổ
phần
|
Cổ phiếu quỹ
|
Chênh lệch đánh giá
lại tài sản
|
Chênh lệch tỷ giá
hối đoái
|
Quỹ đầu tư phát
triển
|
Quỹ dự phòng tài
chính
|
Quỹ dự trữ bổ sung
vốn điều lệ
|
Quỹ khác thuộc vốn
chủ sở hữu
|
Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối/ Lỗ lũy kế
|
Lợi ích của cổ đông
thiểu số
|
Vốn chủ sở hữu khác
|
Tổng cộng
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Số dư đầu kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tăng trong kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng vốn trong kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lợi nhuận tăng trong kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyển từ quỹ dự trữ sang vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bán cổ phiếu quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản tăng khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giảm trong kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sử dụng trong kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trích bổ sung các quỹ cho kỳ trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tạm trích lập các quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua cổ phiếu quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chia cổ tức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản giảm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.2. Thu nhập trên một cổ phiếu:
- Lợi nhuận hoặc lỗ để tính lãi cơ bản trên
cổ phiếu;
- Số bình quân gia quyền cổ phiếu phổ thông
để tính lãi cơ bản;
- Lãi cơ bản trên cổ phiếu;
- Các giao dịch cổ phiếu phổ thông hoặc giao
dịch cổ phiếu phổ thông tiềm năng xảy ra sau ngày kết thúc kỳ kế toán.
23.3. Thuyết minh về các công cụ tài chính
phức hợp:
Trái phiếu chuyển đổi:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Tổng giá trị
|
…
|
|
…
|
- Giá trị cấu phần Nợ
|
…
|
|
…
|
- Giá trị cấu phần Vốn CSH:
|
…
|
|
…
|
Cổ phiếu ưu đãi
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Tổng giá trị
|
…
|
|
…
|
- Giá trị cấu phần Nợ
|
…
|
|
…
|
- Giá trị cấu phần Vốn CSH
|
…
|
|
…
|
23.4. Chi tiết vốn đầu tư của TCTD:
|
Kỳ này
|
Kỳ trước
|
Tổng số
|
Vốn CP thường
|
Vốn CP ưu đãi
|
Tổng số
|
Vốn CP thường
|
Vốn CP ưu đãi
|
- Vốn đầu tư của Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn góp (cổ đông, thành viên...)
|
|
|
|
|
|
|
- Thặng dư vốn cổ phần
|
|
|
|
|
|
|
- Cổ phiếu quỹ
|
(...)
|
(...)
|
(...)
|
(...)
|
(...)
|
(...)
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
* Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu
trong kỳ: …….
23.5. Cổ tức:
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc niên độ
kế toán:
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu thường:
………………..
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi:
………………….
- Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được
ghi nhận:
23.6. Cổ phiếu:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
|
…
|
|
…
|
- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
|
|
|
|
+ Cổ phiếu phổ thông
|
…
|
|
…
|
+ Cổ phiếu ưu đãi
|
…
|
|
…
|
- Số lượng cổ phiếu được mua lại
|
|
|
|
+ Cổ phiếu phổ thông
|
…
|
|
…
|
+ Cổ phiếu ưu đãi
|
…
|
|
…
|
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
|
|
|
|
+ Cổ phiếu phổ thông
|
…
|
|
…
|
+ Cổ phiếu ưu đãi
|
…
|
|
…
|
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành:
VI- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình
bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Ngoài các thông tin yêu cầu trong mục này,
các TCTD có thể trình bày bổ sung các thông tin khác phù hợp với tình hình thực
tế hoạt động tại đơn vị.
24. Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương
tự
|
Kỳ này
|
|
Kỳ trước
|
Thu nhập lãi tiền gửi
|
…
|
|
…
|
Thu nhập lãi cho vay
|
…
|
|
…
|
Thu lãi từ kinh doanh, đầu tư chứng khoán
Nợ:
|
|
|
|
- Thu lãi từ chứng khoán kinh doanh
|
…
|
|
…
|
- Thu lãi từ chứng khoán đầu tư
|
…
|
|
…
|
Thu phí từ nghiệp vụ bảo lãnh
|
…
|
|
…
|
Thu nhập lãi cho thuê tài chính
|
…
|
|
…
|
Thu nhập lãi từ nghiệp vụ mua bán nợ
|
…
|
|
…
|
Thu khác từ hoạt động tín dụng
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
Trường hợp được Nhà nước trợ giúp về lãi suất
thì báo cáo tài chính phải trình bày quy mô của các khoản tín dụng ưu đãi này
và ảnh hưởng của chúng đến thu nhập lãi.
25. Chi phí lãi và các khoản chi phí tương
tự:
|
Kỳ này
|
|
Kỳ trước
|
Trả lãi tiền gửi
|
…
|
|
…
|
Trả lãi tiền vay
|
…
|
|
…
|
Trả lãi phát hành giấy tờ có giá
|
…
|
|
…
|
Trả lãi tiền thuê tài chính
|
…
|
|
…
|
Chi phí hoạt động tín dụng khác
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
Trường hợp được Nhà nước trợ giúp về lãi suất
thì báo cáo tài chính phải trình bày quy mô của các khoản tín dụng ưu đãi này
và ảnh hưởng của chúng đến chi phí lãi.
26. Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ: nêu cụ thể các khoản
thu nhập, chi phí chính từ phí dịch vụ và tính lãi/ lỗ thuần.
27. Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh
ngoại hối:
|
Kỳ này
|
|
Kỳ trước
|
Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối
|
…
|
|
…
|
- Thu từ kinh doanh ngoại tệ giao ngay
|
…
|
|
…
|
- Thu từ kinh doanh vàng
|
…
|
|
…
|
- Thu từ các công cụ tài chính phái sinh
tiền tệ
|
…
|
|
…
|
Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối
|
…
|
|
…
|
- Chi về kinh doanh ngoại tệ giao ngay
|
…
|
|
…
|
- Chi về kinh doanh vàng
|
…
|
|
…
|
- Chi về các công cụ tài chính phái sinh
tiền tệ
|
…
|
|
…
|
Lãi/ (Lỗ) thuần từ hoạt động kinh doanh
ngoại hối
|
…
|
|
…
|
28. Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh
(mua bán) chứng khoán kinh doanh:
|
Kỳ này
|
|
Kỳ trước
|
Thu nhập từ mua bán chứng khoán kinh doanh
|
…
|
|
…
|
Chi phí về mua bán chứng khoán kinh doanh
|
…
|
|
…
|
Chi phí dự phòng rủi ro chứng khoán kinh
doanh
|
…
|
|
…
|
Lãi/ (Lỗ) thuần từ hoạt động mua bán chứng
khoán kinh doanh
|
…
|
|
…
|
29. Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh
(mua bán) chứng khoán đầu tư:
|
Kỳ này
|
|
Kỳ trước
|
Thu nhập từ mua bán chứng khoán đầu tư
|
…
|
|
…
|
Chi phí về mua bán chứng khoán đầu tư
|
…
|
|
…
|
Dự phòng rủi ro chứng khoán đầu tư
|
…
|
|
…
|
Lãi/ (Lỗ) thuần từ hoạt động kinh doanh
chứng khoán đầu tư
|
…
|
|
…
|
30. Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần
|
Kỳ này
|
|
Kỳ trước
|
Cổ tức nhận được trong kỳ từ góp vốn, mua
cổ phần
|
…
|
|
…
|
- Từ chứng khoán Vốn kinh doanh (hạch toán
trên TK 14)
|
|
|
|
- Từ chứng khoán Vốn đầu tư (hạch toán trên
TK 15)
|
|
|
|
- Từ góp vốn, đầu tư dài hạn (hạch toán
trên TK 34)
|
|
|
|
Phân chia lãi/ lỗ theo phương pháp vốn CSH
của các khoản đầu tư vào các công ty liên doanh, liên kết (đối với Báo cáo
tài chính hợp nhất)
|
…
|
|
…
|
Các khoản thu nhập khác
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
31. Lãi/ lỗ thuần từ các hoạt động kinh doanh
khác:
nêu số liệu chi tiết thu/ chi và cho từng loại hoạt động.
32. Chi phí hoạt động:
|
Kỳ này
|
|
Kỳ trước
|
1. Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí
|
…
|
|
…
|
2. Chi phí cho nhân viên:
|
…
|
|
…
|
Trong đó: - Chi lương và phụ cấp
|
…
|
|
…
|
- Các khoản chi đóng góp theo lương
|
…
|
|
…
|
- Chi trợ cấp
|
…
|
|
…
|
- Chi khác cho nhân viên
|
…
|
|
…
|
3. Chi về tài sản:
|
…
|
|
…
|
- Trong đó khấu hao tài sản cố định
|
…
|
|
…
|
4. Chi cho hoạt động quản lý công vụ:
|
…
|
|
…
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Công tác phí
|
…
|
|
…
|
- Chi về các hoạt động đoàn thể của TCTD
|
…
|
|
…
|
5. Chi nộp phí bảo hiểm, bảo toàn tiền gửi
của khách hàng
|
…
|
|
…
|
6. Chi phí dự phòng (không tính chi phí dự
phòng rủi ro tín dụng; chi phí dự phòng rủi ro chứng khoán)
|
…
|
|
…
|
7. Chi phí hoạt động khác
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
33. Chi phí thuế thu nhập
|
Kỳ này
|
|
Kỳ trước
|
33.1. Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành
|
|
|
|
1. Lợi nhuận trước thuế TNDN
|
…
|
|
…
|
Các khoản mục điều chỉnh:
|
|
|
|
Trừ (-) Thu nhập được miễn thuế TNDN:
|
|
|
|
- Thu nhập từ góp vốn liên doanh mua cổ
phần
|
…
|
|
…
|
- Lãi từ hợp nhất công ty liên doanh, liên
kết theo phương pháp Vốn chủ sở hữu (chỉ có đối với Báo cáo tài chính hợp
nhất)
|
…
|
|
…
|
- …
|
…
|
|
…
|
Cộng (+) Chi phí không được khấu trừ khi
xác định lợi nhuận tính thuế:
|
|
|
|
- …
|
…
|
|
…
|
2. Thu nhập chịu thuế
|
…
|
|
…
|
3. Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập
chịu thuế kỳ hiện hành (= Thu nhập chịu thuế x Thuế suất thuế TNDN)
|
…
|
|
…
|
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành kỳ này
|
…
|
|
…
|
4. Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành
|
…
|
|
…
|
- Thuế TNDN đã nộp trong kỳ
|
…
|
|
…
|
- Điều chỉnh chênh lệch thuế thu nhập doanh
nghiệp của các năm trước
|
…
|
|
…
|
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp còn phải nộp
cuối kỳ
|
…
|
|
…
|
33.2. Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hoãn lại
|
|
|
|
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn
lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
|
…
|
|
…
|
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn
lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại
|
…
|
|
…
|
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn
lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
|
…
|
|
…
|
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn
lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng
|
|
|
|
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn
lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả
|
|
|
|
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại
|
…
|
|
…
|
VII- Thông tin bổ sung một số khoản mục trình
bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Ngoài các thông tin yêu cầu trong mục này,
các TCTD có thể trình bày bổ sung các thông tin khác phù hợp với tình hình thực
tế hoạt động tại đơn vị.
34. Tiền và các khoản tương đương tiền:
|
Kỳ này
|
|
Kỳ trước
|
Tiền mặt và các khoản tương đương tiền tại
quỹ
|
…
|
|
…
|
Tiền gửi tại NHNN
|
…
|
|
…
|
Tiền, ngoại hối gửi tại các TCTD khác (gồm
không kỳ hạn và có kỳ hạn không quá 3 tháng)
|
…
|
|
…
|
Chứng khoán có thời hạn thu hồi hoặc đáo
hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
35. Mua mới và thanh lý các công ty con
|
BCTC
|
BCTC HỢP NHẤT
|
Kỳ này
|
Kỳ trước
|
Kỳ này
|
Kỳ trước
|
- Tổng giá trị mua hoặc thanh lý
|
…
|
…
|
…
|
…
|
- Phần giá trị mua hoặc thanh lý được thanh
toán bằng tiền và các khoản tương đương tiền
|
…
|
…
|
…
|
…
|
- Số tiền và các khoản tương đương tiền
thực có trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý
|
0
|
0
|
…
|
…
|
- Phần giá trị tài sản (tổng hợp theo từng
loại tài sản) và nợ phải trả không phải là tiền và các khoản tương đương tiền
trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý trong kỳ
|
0
|
0
|
…
|
…
|
Tổng
|
...
|
...
|
...
|
...
|
VIII- Các thông tin khác
Ngoài các thông tin yêu cầu trong mục này,
các TCTD có thể trình bày bổ sung các thông tin khác phù hợp với tình hình thực
tế hoạt động tại đơn vị.
36. Tình hình thu nhập của cán bộ công nhân
viên
Chỉ tiêu
|
Kỳ này
|
Kỳ trước
|
I. Tổng số cán bộ, CNV
|
|
|
II. Thu nhập của cán bộ
|
|
|
1. Tổng quỹ lương
|
|
|
2. Tiền thưởng
|
|
|
3. Thu nhập khác
|
|
|
4. Tổng thu nhập (1+2+3)
|
|
|
5. Tiền lương bình quân
|
|
|
6. Thu nhập bình quân
|
|
|
37. Tình hình thực hiện nghĩa vụ với Ngân
sách Nhà nước
Chỉ tiêu
|
Số dư đầu kỳ
|
Phát sinh trong kỳ
|
Số dư cuối kỳ
|
Số phải nộp
|
Số đã nộp
|
1. Thuế GTGT
2. Thuế tiêu thụ đặc biệt
3. Thuế TNDN
4. Thuế xuất, nhập khẩu
5. Thuế sử dụng vốn NSNN
6. Thuế tài nguyên
7. Thuế nhà đất
8. Tiền thuê đất
9. Các loại thuế khác
10. Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải
nộp khác
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
38. Tài sản, giấy tờ có giá (GTCG) thế chấp,
cầm cố và chiết khấu, tái chiết khấu
38.1. Tài sản, GTCG nhận thế chấp, cầm cố và
chiết khấu, tái chiết khấu
a) Tài sản, GTCG nhận thế chấp, cầm cố và
chiết khấu của khách hàng
- TCTD trình bày cụ thể loại hình, giá trị
tài sản thế chấp tại thời điểm lập báo cáo tài chính.
- TCTD trình bày cụ thể loại hình, giá trị
(tính theo mệnh giá) và khu vực phát hành (Chính phủ, doanh nghiệp) công cụ
chuyển nhượng, GTCG đã mua có kỳ hạn, mua có bảo lưu quyền truy đòi, nhận cầm
cố tại thời điểm lập báo cáo tài chính.
b) Tài sản, GTCG nhận thế chấp, cầm cố và
chiết khấu, tái chiết khấu của TCTD khác
- TCTD trình bày cụ thể loại hình, giá trị
tài sản thế chấp ghi nhận tại thời điểm lập báo cáo tài chính.
- TCTD trình bày cụ thể loại hình, giá trị
(tính theo mệnh giá) công cụ chuyển nhượng, GTCG đã mua có kỳ hạn, nhận cầm cố
tại thời điểm lập báo cáo tài chính.
c) Trường hợp TCTD nắm giữ tài sản thế chấp
và được phép bán hoặc đem tài sản đó đi thế chấp cho bên thứ 3 trong trường hợp
khách hàng (chủ sở hữu tài sản) vẫn có khả năng trả nợ theo quy định của pháp luật,
TCTD cần thuyết minh các thông tin sau:
- Giá trị tài sản thế chấp tại thời điểm lập báo
cáo tài chính;
- Giá trị của tài sản thế chấp đã bán hoặc
đem đi thế chấp cho bên thứ 3 và thông tin về nghĩa vụ hoàn trả tài sản của đơn
vị; và
- Điều khoản và điều kiện liên quan đến việc
sử dụng các tài sản thế chấp.
38.2. Tài sản, GTCG đưa đi thế chấp, cầm cố
và chiết khấu, tái chiết khấu
TCTD trình bày cụ thể loại hình, giá trị tài
sản, GTCG đưa đi thế chấp, cầm cố và chiết khấu, tái chiết khấu tại thời điểm
lập báo cáo tài chính; và thuyết minh những điều khoản và điều kiện thế
chấp, cầm cố (đối với tài sản, GTCG thế chấp, cầm cố), điều khoản chuyển giao
rủi ro/ lợi ích và quyền sở hữu (đối với công cụ chuyển nhượng và GTCG bán có
kỳ hạn) theo các chỉ tiêu sau:
- Chứng khoán kinh doanh
- Chứng khoán đầu tư
- Tài sản cố định
- Tài sản khác.
39. Nghĩa vụ nợ tiềm ẩn và các cam kết đưa
ra:
Trình bày chi tiết các nghĩa vụ nợ tiềm ẩn và
các cam kết đưa ra.
40. Hoạt động ủy thác/ nhận ủy thác và đại lý
TCTD
40.1. Hoạt động ủy thác
TCTD phải trình bày giá trị vốn ủy thác tại
thời điểm lập báo cáo tài chính theo từng loại hình ủy thác (bao gồm:
Cho vay; Cho thuê tài chính; Góp vốn, mua cổ phần; Đầu tư vào dự án sản xuất,
kinh doanh; Mua trái phiếu doanh nghiệp; hoạt động ủy thác khác).
40.2. Hoạt động nhận ủy thác và đại lý
41. Các hoạt động ngoại bảng khác mà TCTD
phải chịu rủi ro đáng kể
42. Thông tin về các bên liên quan
Nguyên tắc và phương pháp trình bày các thông
tin về các bên có liên quan thực hiện theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 26 -
Thông tin về các bên liên quan. Bên liên quan là người có liên quan của một tổ
chức, cá nhân theo quy định tại Khoản 28 Điều 4 Luật các tổ chức tín dụng và
hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước.
Các thông tin chủ yếu có ảnh hưởng đến các
bên liên quan cần phải trình bày:
(1) Giao dịch với Hội đồng quản trị/Hội đồng
thành viên, Ban Tổng giám đốc/ Giám đốc, Ban Kiểm soát: thu nhập từ TCTD chi
trả, dư nợ vay, phải thu, phải trả;
(2) Giá trị tài sản, dịch vụ được mua/ bán,
thuê/ cho thuê, cung cấp/được cung cấp giữa các bên liên quan;
(3) Các khoản tài trợ (bao gồm cả giao dịch
cho vay) bảo lãnh và thế chấp;
(4) Các mối quan hệ có tồn tại sự kiểm soát
của TCTD và các bên liên quan;
(5) Các giao dịch giữa các bên liên quan có
ảnh hưởng trọng yếu đến tình hình tài chính của TCTD.
43. Các sự kiện sau ngày lập bảng CĐKT: Các TCTD thuyết minh
các sự kiện trọng yếu.
44. Mức độ tập trung theo khu vực địa lý của
các tài sản, công nợ và các khoản mục ngoại bảng
- Lập báo cáo phân tích tổng dư nợ cho vay,
tổng tiền gửi, các cam kết tín dụng, CCTC phái sinh, kinh doanh và đầu tư chứng
khoán theo khu vực địa lý:
|
Tổng dư nợ cho vay
|
Tổng tiền gửi
|
Các cam kết tín
dụng
|
CCTC phái sinh
(Tổng giá trị giao dịch theo hợp đồng)
|
Kinh doanh và đầu
tư chứng khoán (Chênh lệch DN-DC)
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
Nước ngoài
|
|
|
|
|
|
- TCTD cần thuyết minh về căn cứ lập báo cáo
và rủi ro tiềm ẩn ở mỗi khu vực.
IX- Quản lý rủi ro tài chính
Ngoài các thông tin yêu cầu trong mục này,
các TCTD có thể trình bày bổ sung các thông tin khác phù hợp với tình hình thực
tế hoạt động tại đơn vị.
45. Chính sách quản lý rủi ro liên quan đến
các công cụ tài chính:
TCTD thuyết minh về chính sách, hạn mức rủi
ro, công cụ sử dụng để quản lý rủi ro.
46. Rủi ro tín dụng
Các công cụ mà ngân hàng sử dụng để quản lý
rủi ro tín dụng.
47. Rủi ro thị trường
47.1. Rủi ro lãi suất:
- Trình bày lãi suất thực tế trung bình trên
các khoản mục tiền tệ chủ yếu theo các kỳ hạn và đồng tiền khác nhau.
- Trình bày mô hình sử dụng để đo lường, quản
lý rủi ro lãi suất.
- Trình bày bảng phân tích tài sản, công nợ
và các khoản mục ngoại bảng theo kỳ định lại lãi suất thực tế tại thời điểm lập
báo cáo tài chính:
|
Quá hạn
|
Không chịu lãi
|
Dựới 1 tháng
|
Từ 1 đến 3 tháng
|
Từ trên 3 tháng đến
6 tháng
|
Từ trên 6 tháng đến
12 tháng
|
Từ trên 1 năm đến 5
năm
|
Trên 5 năm
|
Tổng
|
Tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Tiền mặt vàng bạc, đá quý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Tiền gửi tại NHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Tiền gửi tại và cho vay các TCTD khác
(*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- Chứng khoán kinh doanh (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V- Các công cụ tài chính phái sinh và các
tài sản tài chính khác (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI- Cho vay khách hàng (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII- Chứng khoán đầu tư (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII- Góp vốn, đầu tư dài hạn (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX- Tài sản cố định và bất động sản đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X- Tài sản Có khác (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ phải trả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Tiền gửi của và vay từ NHNN và các TCTD
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Tiền gửi của khách hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Các công cụ tài chính phái sinh và các
khoản nợ tài chính khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà
TCTD chịu rủi ro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V- Phát hành giấy tờ có giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI- Các khoản nợ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng nợ phải trả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nội bảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các cam kết ngoại bảng có tác động tới mức
độ nhạy cảm với Lãi suất của các Tài sản và công nợ (ròng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nội, ngoại
bảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) - Các khoản mục
này không tính đến dự phòng rủi ro
47.2. Rủi ro tiền tệ
- Trình bày chiến lược của TCTD trong quản lý
rủi ro.
- Trình bày về tỷ giá của các loại ngoại tệ
quan trọng tại thời điểm lập báo cáo và dự báo của ngân hàng về tỷ giá của các
loại ngoại tệ này trong kỳ tới.
- Để đánh giá rủi ro này, ngân hàng cần phân
loại tài sản và công nợ theo loại tiền tệ được quy đổi sang VND tại thời điểm
lập báo cáo tài chính:
Chỉ tiêu
|
EUR được quy đổi
|
USD được quy đổi
|
Các ngoại hối khác
được quy đổi
|
Tổng
|
Tài sản
|
|
|
|
|
I- Tiền mặt vàng bạc, đá quý
|
|
|
|
|
II- Tiền gửi tại NHNN
|
|
|
|
|
III- Tiền gửi tại và cho vay các TCTD khác
(*)
|
|
|
|
|
IV- Chứng khoán kinh doanh (*)
|
|
|
|
|
V- Công cụ tài chính phái sinh và các tài
sản tài chính khác (*)
|
|
|
|
|
VI- Cho vay khách hàng (*)
|
|
|
|
|
VII- Chứng khoán đầu tư (*)
|
|
|
|
|
VIII- Góp vốn, đầu tư dài hạn (*)
|
|
|
|
|
IX- Tài sản cố định và bất động sản đầu tư
|
|
|
|
|
X- Các tài sản Có khác (*)
|
|
|
|
|
Tổng tài sản
|
|
|
|
|
Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
|
|
|
|
|
I- Tiền gửi của và vay từ NHNN và các TCTD
khác
|
|
|
|
|
Trong đó: Tiền gửi và vay của ngân hàng ở
nước ngoài
|
|
|
|
|
II- Tiền gửi của khách hàng
|
|
|
|
|
III- Các công cụ tài chính phái sinh và các
khoản nợ tài chính khác
|
|
|
|
|
IV- Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà
TCTD chịu rủi ro
|
|
|
|
|
V- Phát hành giấy tờ có giá
|
|
|
|
|
VI- Các khoản nợ khác
|
|
|
|
|
VII- Vốn và các quỹ
|
|
|
|
|
Tổng nợ phải trả và
vốn chủ sở hữu
|
|
|
|
|
Trạng thái tiền tệ nội bảng
|
|
|
|
|
Trạng thái tiền tệ ngoại bảng
|
|
|
|
|
Trạng thái tiền tệ nội, ngoại bảng
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) - Các khoản mục
này không tính đến dự phòng rủi ro
47.3. Rủi ro thanh khoản
- Trình bày chiến lược của ngân hàng trong
quản lý rủi ro thanh khoản.
- Phân tích trạng thái thanh khoản thông qua
báo cáo phân tích tài sản và nguồn vốn theo kỳ đáo hạn thực tế tại thời điểm
lập báo cáo tài chính:
Chỉ tiêu
|
Quá hạn
|
Trong hạn
|
Tổng
|
Trên 3 tháng
|
Đến 3 tháng
|
Đến 1 tháng
|
Từ trên 1 tháng đến
3 tháng
|
Từ trên 3 tháng đến
12 tháng
|
Từ trên 1 năm đến 5
năm
|
Trên 5 năm
|
Tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Tiền mặt vàng bạc, đá quý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Tiền gửi tại NHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Tiền gửi tại và cho vay các TCTD khác
(*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- Chứng khoán kinh doanh (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V- Các công cụ tài chính phái sinh và các
tài sản tài chính khác (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI- Cho vay khách hàng (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII- Chứng khoán đầu tư (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII- Góp vốn, đầu tư dài hạn (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX- Tài sản cố định và bất động sản đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X - Tài sản Có khác (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ phải trả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Tiền gửi của và vay từ NHNN và các TCTD
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Tiền gửi của khách hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Các công cụ tài chính phái sinh và các
khoản nợ tài chính khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà
TCTD chịu rủi ro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V- Phát hành giấy tờ có giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI- Các khoản nợ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng nợ phải trả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức chênh thanh khoản ròng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) - Các khoản mục
này không tính đến dự phòng rủi ro.
47.4. Rủi ro giá cả thị trường khác (Nếu TCTD có quy
mô hoạt động lớn)
Ngoại trừ các khoản mục tài sản, công nợ đã
được thuyết minh ở phần trên, TCTD trình bày về bổ sung về các rủi ro giá cả
thị trường khác có mức độ rủi ro chiếm 5% lợi nhuận ròng hoặc giá trị khoản mục
tài sản, công nợ chiếm 5% tổng tài sản theo các chỉ tiêu sau:
+ Loại tài sản/ công nợ
+ Giá trị tài sản/ công nợ: giá gốc, giá thị
trường tại ngày lập báo cáo.
+ Mô hình đo lường rủi ro sử dụng.”
X- Báo cáo bộ phận
- Các TCTD có chứng khoán trao đổi công khai
và đang phát hành chứng khoán trên thị trường chứng khoán phải lập và trình bày
Báo cáo bộ phận. Khuyến khích (không bắt buộc) các TCTD không phát hành hoặc
không có chứng khoán trao đổi công khai trình bày báo cáo tài chính bộ phận.
Nếu TCTD lập báo cáo bộ phận phải lập báo cáo
tài chính hợp nhất thì báo cáo bộ phận cần phải trình bày trong báo cáo tài
chính hợp nhất. Nếu công ty con của TCTD có chứng khoán trao đổi công khai thì
công ty con đó sẽ trình bày thông tin bộ phận trong báo cáo tài chính riêng của
công ty con.
- TCTD trình bày nguyên tắc xác định các bộ
phận phải báo cáo, nguyên tắc lập báo cáo bộ phận chính yếu, báo cáo bộ phận
thứ yếu và quy định nội bộ về phương pháp tính toán và phân bố các chỉ tiêu tài
chính (tài sản, nợ phải trả, thu nhập và chi phí bộ phận) theo lĩnh vực kinh
doanh/ khu vực địa lý.
Nếu báo cáo bộ phận chính yếu được lập theo
lĩnh vực kinh doanh, thì báo cáo bộ phận thứ yếu được lập theo khu vực địa lý.
Nếu báo cáo bộ phận chính yếu được lập theo khu vực địa lý thì báo cáo bộ phận
thứ yếu được lập theo lĩnh vực kinh doanh.
48. Báo cáo bộ phận chính yếu
- Thông tin báo cáo bộ phận theo lĩnh vực
kinh doanh
|
Lĩnh vực kinh doanh
1
|
Lĩnh vực kinh doanh
2
|
...
|
Khác
|
Điều chỉnh (*)
|
Tổng cộng
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
I. Doanh thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Doanh thu lãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh thu lãi từ khách hàng bên ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh thu lãi từ nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Doanh thu từ hoạt động dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Chi phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi phí lãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí lãi khách hàng bên ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí lãi nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi phí khấu hao TSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chi phí liên quan trực tiếp đến hoạt
động kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả kinh doanh trước chi phí dự phòng
rủi ro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí dự phòng rủi ro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả kinh doanh bộ phận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tiền mặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tài sản cố định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tài sản khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Nợ phải trả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Nợ phải trả khách hàng bên ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nợ phải trả nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nợ phải trả khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoặc
- Thông tin báo cáo bộ phận theo khu vực
địa lý
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
...
|
Khác
|
Điều chỉnh (*)
|
Tổng cộng
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
I. Doanh thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Doanh thu lãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh thu lãi khách hàng bên ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh thu lãi nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Doanh thu từ hoạt động dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Chi phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi phí lãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí lãi từ khách hàng bên ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí lãi từ nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi phí khấu hao TSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chi phí liên quan trực tiếp đến hoạt
động kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả kinh doanh trước chi phí dự phòng
rủi ro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí dự phòng rủi ro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả kinh doanh bộ phận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tiền mặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tài sản cố định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tài sản khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Nợ phải trả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Nợ phải trả khách hàng bên ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nợ phải trả nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nợ phải trả khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Điều chỉnh đối
với các giao dịch nội bộ.
49. Báo cáo bộ phận thứ yếu
- Thông tin báo cáo bộ phận theo lĩnh vực
kinh doanh
|
Lĩnh vực kinh doanh
1
|
Lĩnh vực kinh doanh
2
|
...
|
Khác
|
Điều chỉnh (*)
|
Tổng cộng
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
Kết quả kinh doanh bộ phận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản bộ phận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ phải trả bộ phận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoặc
- Thông tin báo cáo bộ phận theo khu vực địa
lý
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
...
|
Khác
|
Điều chỉnh (*)
|
Tổng cộng
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
Kết quả kinh doanh bộ phận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản bộ phận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ phải trả bộ phận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Điều chỉnh đối
với các giao dịch nội bộ.
Ngoài các thông tin yêu cầu tại mục này, các
TCTD có thể trình bày bổ sung các thông tin khác phù hợp với tình hình thực tế
hoạt động tại đơn vị.
Lập bảng
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
….., ngày … tháng …
năm …
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
(Ban hành theo Thông
tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014)
BẢNG
CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (HỢP NHẤT) GIỮA NIÊN ĐỘ
Dạng đầy đủ
Quý... năm…
Tại ngày... tháng...
năm...
Đơn vị tính: triệu
đồng VN
STT
|
Chỉ tiêu
|
Thuyết minh
|
Số cuối quý
|
Số đầu năm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
A
|
Tài sản
|
|
|
|
I
|
Tiền mặt, vàng bạc, đá quý
|
|
|
|
|
... (*)
|
|
|
|
VIII
|
Vốn chủ sở hữu
|
|
|
|
|
… (*)
|
|
|
|
5
|
Lợi nhuận chưa phân phối/ Lỗ lũy kế
|
|
|
|
a
|
Lợi nhuận/ Lỗ năm nay
|
|
Chênh lệch TK loại 7 trừ (-) TK loại 8 (Nếu
chênh lệch âm thì ghi bằng số âm)
|
|
b
|
Lợi nhuận/ lỗ lũy kế năm trước
|
|
DC TK 69 (nếu DN thì ghi bằng số âm)
|
|
|
...(*)
|
|
|
|
Ghi chú:
- (*) Nội dung các chỉ tiêu và mã số này trên
báo cáo tài chính giữa niên độ dạng đầy đủ tương tự như các chỉ tiêu của Bảng
cân đối kế toán năm - Mẫu số B02/TCTD và B02/TCTD-HN.
Lập bảng
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
….., ngày … tháng …
năm …
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
(Ban hành theo Thông
tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014)
BÁO
CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (HỢP NHẤT) GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
Quý... năm…
Đơn vị tính: triệu
đồng VN
STT
|
Chỉ tiêu
|
Thuyết minh
|
Quý...
|
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý này
|
Năm nay
|
Năm trước
|
Năm nay
|
Năm trước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Thu nhập lãi thuần
|
|
|
|
|
|
|
...(*)
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Nội dung các chỉ
tiêu và mã số trên báo cáo này tương tự như các chỉ tiêu của Báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh năm - Mẫu số B03/TCTD và Mẫu B03/TCTD-HN.
Lập bảng
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
….., ngày … tháng …
năm …
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
(Ban hành theo Thông
tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014)
BÁO
CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (HỢP NHẤT) GIỮA NIÊN ĐỘ
(Theo phương pháp trực tiếp hoặc gián tiếp)
(Dạng đầy đủ)
Quý... năm…
Đơn vị tính: triệu
đồng VN
STT
|
Chỉ tiêu
|
Thuyết minh
|
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý này
|
Năm nay
|
Năm trước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
doanh
|
|
|
|
|
... (*)
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Nội dung các chỉ
tiêu và mã số của báo cáo này như các chỉ tiêu của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
năm - Mẫu B04/TCTD và Mẫu B04/TCTD-HN.
Lập bảng
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
….., ngày … tháng …
năm …
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
(Ban hành theo Thông
tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014)
THUYẾT
MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC (HỢP NHẤT)
Quý... năm…
I- Đặc điểm hoạt động của TCTD
1. Giấy phép thành lập và hoạt động, thời hạn
có giá trị
2. Hình thức sở hữu vốn
3. Thành phần Hội đồng quản trị/Hội đồng
thành viên (Tên, chức danh từng người)
4. Thành phần Ban Tổng giám đốc/ Ban Giám đốc
(Tên, chức danh từng người)
5. Trụ sở chính …………..; Số chi nhánh: ………… Số
công ty con: ………………….
6. Công ty con: Tên, giấy phép thành lập và
hoạt động, tỷ lệ góp vốn vào Công ty con
7. Tổng số cán bộ, công nhân viên
II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong
kế toán
1. Kỳ kế toán quý (bắt đầu từ ngày .../ …/
... kết thúc vào ngày …/ …./ ….)
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
III- Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
- Báo cáo về tuân thủ các chuẩn mực kế toán
Việt Nam hoặc các chuẩn mực kế toán quốc tế, trong đó nêu rõ các chuẩn mực áp
dụng, các chính sách kế toán được xây dựng trong trường hợp không có hướng dẫn
cụ thể trong hệ thống chuẩn mực vận dụng, những trường hợp không tuân thủ chuẩn
mực và lý do.
- Chế độ và hình thức kế toán áp dụng.
- Các cơ sở đánh giá được sử dụng trong quá
trình lập báo cáo tài chính và các ước tính kế toán quan trọng.
- Hợp nhất báo cáo (nếu có): Các đối tượng
hợp nhất báo cáo tài chính.
- Cơ sở điều chỉnh các sai sót
IV- Chính sách kế toán áp dụng tại TCTD
1. Chuyển đổi tiền tệ: nguyên tắc ghi nhận
các khoản tiền, phương pháp chuyển đổi các đồng tiền và ghi nhận chênh lệch tỷ
giá phát sinh.
2. Nguyên tắc thực hiện hợp nhất báo cáo tài
chính
3. Công cụ tài chính phái sinh và kế toán
phòng ngừa rủi ro
(nếu có)
Các TCTD 100% vốn nước ngoài, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài áp dụng chuẩn mực kế toán quốc tế liên quan đến công cụ tài
chính đối với việc hạch toán kế toán các giao dịch ngoại hối và các hợp đồng
phái sinh phải thuyết minh nội dung khác biệt giữa chuẩn mực kế toán quốc tế và
chuẩn mực kế toán Việt Nam và ảnh hưởng của sự khác biệt đó đến thông tin trên
báo cáo tài chính.
4. Kế toán thu nhập lãi, chi phí lãi và ngừng
dự thu lãi
5. Kế toán các khoản thu từ phí và hoa hồng
6. Kế toán đối với cho vay khách hàng, hoạt
động mua nợ
6.1. Kế toán đối với cho vay khách hàng
- Nguyên tắc ghi nhận khoản vay
- Các nguyên tắc phân loại nợ và đánh giá rủi
ro khoản nợ mua
- Cơ sở trích lập dự phòng rủi ro và xóa sổ
các khoản cho vay không có khả năng thu hồi.
6.2. Kế toán hoạt động mua nợ
- Nguyên tắc ghi nhận khoản mua nợ
- Các nguyên tắc phân loại nợ và đánh giá rủi
ro khoản mua nợ
- Cơ sở trích lập dự phòng rủi ro hoạt động
mua nợ.
7. Kế toán các nghiệp vụ kinh doanh và đầu tư
chứng khoán
7.1. Nguyên tắc phân loại chứng khoán kinh
doanh, chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn
7.2. Nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán
- Nguyên tắc ghi nhận giá trị chứng khoán
kinh doanh.
- Nguyên tắc và phương pháp đánh giá mức độ
rủi ro và trích lập dự phòng rủi ro chứng khoán kinh doanh.
7.3. Nghiệp vụ đầu tư chứng khoán
- Nguyên tắc ghi nhận giá trị chứng khoán đầu
tư (chứng khoán sẵn sàng để bán và chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn)
- Nguyên tắc và phương pháp đánh giá mức độ
rủi ro và trích lập dự phòng rủi ro chứng khoán đầu tư.
8. Tiền và các khoản tương đương tiền (khái
niệm tiền và tương đương tiền)
9. Dự phòng, công nợ tiềm ẩn và tài sản chưa
xác định
10. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận thuế
thu nhập doanh nghiệp và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập
hoãn lại
- Chi phí thuế thu nhập hiện hành và thuế thu
nhập hoãn lại
11. Kế toán các khoản vốn vay, phát hành
chứng khoán nợ, công cụ vốn
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: vốn
vay; kỳ phiếu, trái phiếu phát hành; cổ phiếu ưu đãi; mua lại giấy tờ có giá do
chính mình phát hành.
12. Vốn chủ sở hữu
- Phát hành cổ phiếu: chi phí phát sinh,
thặng dư cổ phần (nếu có)...
- Cổ tức trả trên cổ phiếu thường
- Cổ phiếu quỹ
- Trích lập và sử dụng các quỹ từ lợi nhuận
sau thuế
13. Các điều chỉnh số liệu kế toán kỳ trước (Việc điều chỉnh vào
các số liệu kỳ trước để đảm bảo khả năng so sánh trong trường hợp có những thay
đổi trong ước tính kế toán hoặc chính sách kế toán áp dụng)
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình
bày trong Bảng cân đối kế toán
Ngoài các thông tin yêu cầu trong mục này,
các TCTD có thể trình bày bổ sung các thông tin khác phù hợp với tình hình thực
tế hoạt động tại đơn vị.
1. Chứng khoán kinh doanh
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
1.1. Chứng khoán Nợ
|
…
|
|
…
|
- Chứng khoán Chính phủ, chính quyền địa
phương
|
…
|
|
…
|
- Chứng khoán do các TCTD khác trong nước
phát hành
|
…
|
|
…
|
- Chứng khoán do các TCKT trong nước phát
hành
|
…
|
|
…
|
- Chứng khoán Nợ nước ngoài
|
…
|
|
…
|
1.2. Chứng khoán vốn
|
…
|
|
…
|
- Chứng khoán vốn do các TCTD khác phát
hành
|
…
|
|
…
|
- Chứng khoán Vốn do các TCKT trong nước
phát hành
|
…
|
|
…
|
- Chứng khoán vốn nước ngoài
|
…
|
|
…
|
1.3. Chứng khoán kinh doanh khác
|
…
|
|
…
|
1.4. Dự phòng rủi ro chứng khoán
kinh doanh
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
2. Các công cụ tài chính phái sinh và các tài
sản tài chính khác
|
Tổng giá trị của
hợp đồng (theo tỷ giá ngày hiệu lực HĐ)
|
Tổng giá trị ghi sổ
kế toán (theo tỷ giá tại ngày lập báo cáo)
|
Tài sản
|
Công nợ
|
|
Tại ngày cuối kỳ
|
|
|
|
1
|
Công cụ tài chính phái sinh tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
- Giao dịch kỳ hạn tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
- Giao dịch hoán đổi tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
- Mua Quyền chọn tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
+ Mua quyền chọn mua
|
|
|
|
|
+ Mua quyền chọn bán
|
|
|
|
|
- Bán Quyền chọn tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
+ Bán quyền chọn mua
|
|
|
|
|
+ Bán quyền chọn bán
|
|
|
|
|
- Giao dịch tương lai tiền tệ
|
|
…
|
…
|
2
|
Công cụ tài chính phái sinh khác
|
|
…
|
…
|
|
(TCTD phải liệt kê chi tiết theo bản chất
từng công cụ tài chính phái sinh)
|
|
|
|
|
Tại ngày đầu kỳ
|
|
|
|
1
|
Công cụ tài chính phái sinh tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
- Giao dịch kỳ hạn tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
- Giao dịch hoán đổi tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
- Mua Quyền chọn tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
+ Mua quyền chọn mua
|
|
|
|
|
+ Mua quyền chọn bán
|
|
|
|
|
- Bán Quyền chọn tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
+ Bán quyền chọn mua
|
|
|
|
|
+ Bán quyền chọn bán
|
|
|
|
|
- Giao dịch tương lai tiền tệ
|
|
…
|
…
|
2
|
Công cụ tài chính phái sinh khác
|
|
…
|
…
|
|
(TCTD phải liệt kê chi tiết theo bản chất
từng công cụ tài chính phái sinh)
|
|
|
|
3. Cho vay khách hàng
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân trong
nước
|
…
|
|
…
|
Cho vay chiết khấu công cụ chuyển nhượng và
các giấy tờ có giá
|
…
|
|
…
|
Cho thuê tài chính
|
…
|
|
…
|
Các khoản trả thay khách hàng
|
…
|
|
…
|
Cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác đầu tư
|
…
|
|
…
|
Cho vay đối với các tổ chức, cá nhân nước
ngoài
|
…
|
|
…
|
Cho vay theo chỉ định của Chính phủ
|
…
|
|
…
|
Nợ cho vay được khoanh và nợ chờ xử lý
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
- Phân tích chất lượng nợ cho vay:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
...
|
|
...
|
Nợ cần chú ý
|
...
|
|
...
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
...
|
|
...
|
Nợ nghi ngờ
|
...
|
|
...
|
Nợ có khả năng mất vốn
|
…
|
|
...
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
- Phân tích dư nợ theo thời gian:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Nợ ngắn hạn
|
...
|
|
...
|
Nợ trung hạn
|
...
|
|
...
|
Nợ dài hạn
|
...
|
|
...
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
4. Đối với sự thay đổi (tăng/ giảm) của Dự
phòng rủi ro tín dụng:
|
Dự phòng chung
|
|
Dự phòng
cụ thể
|
Kỳ này
|
|
|
|
- Số dư đầu kỳ
|
...
|
|
...
|
- Dự phòng rủi ro trích lập trong kỳ/ (Hoàn
nhập dự phòng trong kỳ)
|
...
|
|
...
|
- Sử dụng dự phòng rủi ro tín dụng trong kỳ
|
(...)
|
|
(...)
|
- Số dư cuối kỳ
|
...
|
|
...
|
Kỳ trước
|
|
|
|
- Số dư đầu kỳ
|
...
|
|
...
|
- Dự phòng rủi ro trích lập trong kỳ/ (Hoàn
nhập dự phòng trong kỳ)
|
...
|
|
...
|
- Sử dụng dự phòng rủi ro tín dụng trong kỳ
|
(...)
|
|
(...)
|
- Số dư cuối kỳ
|
...
|
|
...
|
5. Chứng khoán đầu tư
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
5.1. Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để
bán
|
…
|
|
…
|
a. Chứng khoán Nợ
|
|
|
|
b. Chứng khoán Vốn
|
|
|
|
c. Dự phòng rủi ro chứng khoán sẵn sàng để
bán
|
(…)
|
|
(…)
|
5.2. Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo
hạn
|
…
|
|
…
|
a. Giá trị chứng khoán
|
…
|
|
…
|
b. Dự phòng rủi ro chứng khoán đầu tư giữ
đến ngày đáo hạn
|
(…)
|
|
(…)
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
6. Góp vốn, đầu tư dài hạn:
- Phân tích giá trị đầu tư theo loại hình đầu
tư:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Đầu tư vào công ty con (*)
|
…
|
|
…
|
Các khoản đầu tư vào công ty liên doanh
|
…
|
|
…
|
Các khoản đầu tư vào công ty liên kết
|
…
|
|
…
|
Các khoản đầu tư dài hạn khác
|
…
|
|
…
|
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
|
(…)
|
|
(…)
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
(*) Giá trị này bằng 0 đối với Báo cáo tài
chính hợp nhất.
- Danh sách các công ty liên kết, liên doanh:
Tên
|
Kỳ này
|
Kỳ trước
|
Giá gốc
|
Giá trị hiện tại
(*)
|
Tỷ phần nắm giữ (%)
|
Giá gốc
|
Giá trị hiện tại
(*)
|
Tỷ phần nắm giữ (%)
|
Đầu tư vào các TCTD
|
|
|
|
|
|
|
TCTD....
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư vào các DN khác
|
|
|
|
|
|
|
Công ty....
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) trình bày đối
với Báo cáo tài chính hợp nhất
7. Các khoản nợ Chính phủ và NHNN
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
1. Vay NHNN
|
…
|
|
…
|
2. Tiền gửi của Kho Bạc Nhà nước
|
…
|
|
…
|
3. Các khoản nợ khác
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
8. Tiền gửi và vay các TCTD khác
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
8.1. Tiền gửi của các TCTD khác
|
|
|
|
a. Tiền gửi không kỳ hạn
|
…
|
|
…
|
- Bằng VND
|
…
|
|
…
|
- Bằng ngoại hối
|
…
|
|
…
|
b. Tiền gửi có kỳ hạn
|
…
|
|
…
|
- Bằng VND
|
…
|
|
…
|
- Bằng ngoại hối
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
8.2. Vay các TCTD khác
- Bằng VND
|
…
|
|
…
|
Trong đó: Vay chiết khấu, tái chiết khấu
|
…
|
|
…
|
Vay cầm cố, thế chấp
|
…
|
|
…
|
- Bằng ngoại hối
|
…
|
|
…
|
Trong đó: Vay chiết khấu, tái chiết khấu
|
…
|
|
…
|
Vay cầm cố, thế chấp
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
8.3. Tiền gửi của các quỹ tín dụng nhân dân (áp dụng riêng đối
với Ngân hàng Hợp tác xã)
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Tiền gửi không kỳ hạn
|
…
|
|
…
|
Trong đó: - Tiền gửi thanh toán
|
…
|
|
…
|
- Tiền gửi duy trì tối thiểu
|
…
|
|
…
|
Tiền gửi có kỳ hạn
|
…
|
|
…
|
Trong đó: Tiền gửi điều hòa
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
9. Tiền gửi của khách hàng
- Thuyết minh theo loại tiền gửi:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Tiền, vàng gửi không kỳ hạn
|
…
|
|
…
|
- Tiền gửi không kỳ hạn bằng VND
|
|
|
|
- Tiền gửi không kỳ hạn bằng vàng, ngoại tệ
|
|
|
|
Tiền, vàng gửi có kỳ hạn
|
…
|
|
…
|
- Tiền gửi có kỳ hạn bằng VND
|
|
|
|
- Tiền gửi có kỳ hạn bằng vàng và ngoại tệ
|
|
|
|
Tiền gửi vốn chuyên dùng
|
…
|
|
…
|
Tiền gửi ký quỹ
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
10. Phát hành giấy tờ có giá thông thường (không bao gồm công
cụ tài chính phức hợp)
Thuyết minh về các giấy tờ có giá TCTD đã
phát hành và mua lại, thanh toán, phân loại theo kỳ hạn (dưới 12 tháng, từ 12
tháng tới 5 năm và từ 5 năm trở lên), loại giấy tờ có giá phát hành, mệnh giá,
chiết khấu, phụ trội...
Các khoản nợ khác
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Các khoản phải trả nội bộ
|
…
|
|
…
|
Các khoản phải trả bên ngoài
|
…
|
|
…
|
Dự phòng rủi ro khác:
|
|
|
|
- Dự phòng đối với các cam kết đưa ra
|
…
|
|
…
|
- Dự phòng cho các dịch vụ thanh toán
|
…
|
|
…
|
- Dự phòng rủi ro khác (dự phòng rủi ro
hoạt động,... không bao gồm dự phòng khác đối với tài sản có nội bảng)
|
…
|
|
…
|
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
12. Tình hình thực hiện nghĩa vụ với NSNN và
thuế thu nhập hoãn lại
12.1. Tình hình thực hiện nghĩa vụ với NSNN
Chỉ tiêu
|
Số dư đầu kỳ
|
Phát sinh trong kỳ
|
Số dư cuối kỳ
|
Số phải nộp
|
Số đã nộp
|
1. Thuế GTGT
2. Thuế tiêu thụ đặc biệt
3. Thuế TNDN
4. Thuế xuất, nhập khẩu
5. Thuế sử dụng vốn NSNN
6. Thuế tài nguyên
7. Thuế nhà đất
8. Tiền thuê đất
9. Các loại thuế khác
10. Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải
nộp khác
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
12.2. Thuế thu nhập hoãn lại
a. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Tài sản thuế TN hoãn lại liên quan đến khoản
chênh lệch tạm thời được khấu trừ
|
…
|
|
…
|
- Tài sản thuế TN hoãn lại liên quan đến khoản
lỗ tính thuế chưa sử dụng
|
…
|
|
…
|
- Tài sản thuế TN hoãn lại liên quan đến khoản
ưu đãi tính thuế chưa sử dụng
|
…
|
|
…
|
- Khoản hoàn nhập tài sản thuế TN hoãn lại
đã được ghi nhận từ các kỳ trước
|
…
|
|
…
|
Tài sản thuế thu
nhập hoãn lại
|
…
|
|
…
|
b. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Thuế TN hoãn lại phải trả phát sinh từ
các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế
|
…
|
|
…
|
- Khoản hoàn nhập thuế TN hoãn lại phải trả
đã được ghi nhận từ các kỳ trước
|
…
|
|
…
|
Thuế thu nhập hoãn
lại phải trả
|
…
|
|
…
|
Vốn chủ sở hữu
13.1. Báo cáo tình hình thay đổi vốn chủ sở
hữu:
|
Vốn góp/ Vốn điều
lệ
|
Thặng dư vốn cổ
phần
|
Cổ phiếu quỹ
|
Chênh lệch đánh giá
lại tài sản
|
Chênh lệch tỷ giá
hối đoái
|
Quỹ đầu tư phát
triển
|
Quỹ dự phòng tài
chính
|
Quỹ dự trữ bổ sung
vốn điều lệ
|
Quỹ khác thuộc vốn
chủ sở hữu
|
Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối/ Lỗ lũy kế
|
Lợi ích của cổ đông
thiểu số
|
Vốn chủ sở hữu khác
|
Tổng cộng
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Số dư đầu kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tăng trong kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giảm trong kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2. Thuyết minh về các công cụ tài chính
phức hợp:
Trái phiếu chuyển đổi:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Tổng giá trị
|
…
|
|
…
|
- Giá trị cấu phần Nợ
|
…
|
|
…
|
- Giá trị cấu phần vốn CSH
|
…
|
|
…
|
Cổ phiếu ưu đãi:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Tổng giá trị
|
…
|
|
…
|
- Giá trị cấu phần Nợ
|
…
|
|
…
|
- Giá trị cấu phần vốn CSH
|
…
|
|
…
|
13.3. Cổ phiếu:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
|
…
|
|
…
|
- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
|
…
|
|
…
|
+ Cổ phiếu phổ thông
|
|
|
|
+ Cổ phiếu ưu đãi
|
|
|
|
- Số lượng cổ phiếu được mua lại
|
…
|
|
…
|
+ Cổ phiếu phổ thông
|
|
|
|
+ Cổ phiếu ưu đãi
|
|
|
|
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
|
…
|
|
…
|
+ Cổ phiếu phổ thông
|
|
|
|
+ Cổ phiếu ưu đãi
|
|
|
|
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: ………………….
13.4. Cổ tức:
|
Cổ phiếu thường
|
|
Cổ phiếu ưu đãi
|
Cổ tức đã trả/Tổng số cổ phần
|
…
|
|
…
|
Cổ tức đã trả/ Cổ phần
|
…
|
|
…
|
VI- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình
bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Ngoài các thông tin yêu cầu trong mục này,
các TCTD có thể trình bày bổ sung các thông tin khác phù hợp với tình hình thực
tế hoạt động tại đơn vị.
14. Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương
tự
|
Kỳ này
|
|
Kỳ trước
|
Thu nhập lãi tiền gửi
|
…
|
|
…
|
Thu nhập lãi cho vay khách hàng
|
…
|
|
…
|
Thu lãi từ kinh doanh, đầu tư chứng khoán
Nợ:
|
|
|
|
- Thu lãi từ chứng khoán kinh doanh
|
…
|
|
…
|
- Thu lãi từ chứng khoán đầu tư
|
…
|
|
…
|
Thu phí từ nghiệp vụ bảo lãnh
|
…
|
|
…
|
Thu nhập lãi cho thuê tài chính
|
…
|
|
…
|
Thu nhập lãi từ nghiệp vụ mua bán nợ
|
…
|
|
…
|
Thu khác từ hoạt động tín dụng
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
15. Chi phí lãi và các khoản chi phí tương
tự:
|
Kỳ này
|
|
Kỳ trước
|
Trả lãi tiền gửi
|
…
|
|
…
|
Trả lãi tiền vay
|
…
|
|
…
|
Trả lãi phát hành giấy tờ có giá
|
…
|
|
…
|
Trả lãi tiền thuê tài chính
|
…
|
|
…
|
Chi phí hoạt động tín dụng khác
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
16. Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh
(mua bán) chứng khoán kinh doanh:
|
Kỳ này
|
|
Kỳ trước
|
Thu nhập từ mua bán chứng khoán kinh doanh
|
…
|
|
…
|
Chi phí về mua bán chứng khoán kinh doanh
|
…
|
|
…
|
Chi phí dự phòng rủi ro chứng khoán kinh
doanh
|
…
|
|
…
|
Lãi/ (Lỗ) thuần từ hoạt động mua bán chứng
khoán kinh doanh
|
…
|
|
…
|
17. Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh
(mua bán) chứng khoán đầu tư:
|
Kỳ này
|
|
Kỳ trước
|
Thu nhập từ mua bán chứng khoán đầu tư
|
…
|
|
…
|
Chi phí về mua bán chứng khoán đầu tư
|
…
|
|
…
|
Dự phòng rủi ro chứng khoán đầu tư
|
…
|
|
…
|
Lãi/ (Lỗ) thuần từ hoạt động kinh doanh
chứng khoán đầu tư
|
…
|
|
…
|
18. Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần
|
Kỳ này
|
|
Kỳ trước
|
Cổ tức nhận được trong kỳ từ góp vốn, đầu
tư mua cổ phần
|
…
|
|
…
|
- Từ chứng khoán vốn kinh doanh (hạch toán
trên TK 14)
|
|
|
|
- Từ chứng khoán Vốn đầu tư (hạch toán trên
TK 15)
|
|
|
|
- Từ góp vốn, đầu tư dài hạn (hạch toán
trên TK 34)
Phân chia lãi/ lỗ theo phương pháp vốn CSH
của các khoản đầu tư vào các công ty liên doanh, liên kết (đối với Báo cáo
tài chính hợp nhất)
|
…
|
|
…
|
Các khoản thu nhập khác
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
19. Chi phí hoạt động:
|
Kỳ này
|
|
Kỳ trước
|
1. Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí
|
…
|
|
…
|
2. Chi phí cho nhân viên:
|
…
|
|
…
|
Trong đó: - Chi lương và phụ cấp
|
…
|
|
…
|
- Các khoản chi đóng góp theo lương
|
…
|
|
…
|
- Chi trợ cấp
|
…
|
|
…
|
- Chi khác cho nhân viên
|
…
|
|
…
|
3. Chi về tài sản:
|
…
|
|
…
|
- Trong đó khấu hao tài sản cố định
|
…
|
|
…
|
4. Chi cho hoạt động quản lý công vụ:
|
…
|
|
…
|
Trong đó: - Công tác phí
|
…
|
|
…
|
- Chi về các hoạt động đoàn thể của TCTD
|
…
|
|
…
|
5. Chi nộp phí bảo hiểm, bảo toàn tiền gửi
của khách hàng
|
…
|
|
…
|
6. Chi phí dự phòng (không tính chi phí dự
phòng rủi ro tín dụng nội và ngoại bảng; chi phí dự phòng rủi ro chứng khoán)
|
…
|
|
…
|
7. Chi phí hoạt động khác
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
VII- Các thông tin khác
Ngoài các thông tin yêu cầu trong mục này,
các TCTD có thể trình bày bổ sung các thông tin khác phù hợp với tình hình thực
tế hoạt động tại đơn vị.
20. Các hoạt động ngoại bảng khác mà TCTD
phải chịu rủi ro đáng kể (trọng yếu)
21. Thông tin về các bên liên quan
Nguyên tắc và phương pháp trình bày các thông
tin về các bên có liên quan thực hiện theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 26 -
Thông tin về các bên liên quan. Bên liên quan là người có liên quan của một tổ
chức, cá nhân theo quy định tại Khoản 28 Điều 4 Luật các tổ chức tín dụng và
hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước.
Các thông tin chủ yếu có ảnh hưởng đến các
bên liên quan cần phải trình bày:
(1) Giá trị tài sản, dịch vụ được mua/ bán,
thuê/ cho thuê, cung cấp/được cung cấp giữa các bên liên quan;
(2) Các khoản tài trợ (bao gồm cả giao dịch
cho vay) bảo lãnh và thế chấp;
(3) Các mối quan hệ có tồn tại sự kiểm soát
của TCTD và các bên liên quan;
(4) Các giao dịch giữa các bên liên quan có
ảnh hưởng trọng yếu đến tình hình tài chính của TCTD.
22. Mức độ tập trung theo khu vực địa lý của
các tài sản, công nợ và các khoản mục ngoại bảng
- Lập báo cáo phân tích tổng dư nợ cho vay,
tổng tiền gửi, các cam kết tín dụng, CCTC phái sinh, kinh doanh và đầu tư chứng
khoán theo khu vực địa lý:
|
Tổng dư nợ cho vay
|
Tổng tiền gửi
|
Các cam kết tín
dụng
|
CCTC phái sinh
|
Kinh doanh và đầu
tư chứng khoán
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
Nước ngoài
|
|
|
|
|
|
- TCTD cần thuyết minh về căn cứ lập báo cáo
và rủi ro tiềm ẩn ở mỗi khu vực.
VIII- Quản lý rủi ro tài chính
Ngoài các thông tin yêu cầu trong mục này,
các TCTD có thể trình bày bổ sung các thông tin khác phù hợp với tình hình thực
tế hoạt động tại đơn vị.
23. Chính sách quản lý rủi ro liên quan đến
các công cụ tài chính:
TCTD thuyết minh về chính sách, hạn mức rủi
ro, công cụ sử dụng để quản lý rủi ro,
24. Rủi ro thị trường
24.1. Rủi ro lãi suất:
- Trình bày bảng phân tích tài sản, công nợ
và các khoản mục ngoại bảng theo kỳ định lại lãi suất thực tế tại thời điểm lập
báo cáo tài chính:
|
Quá hạn
|
Không chịu lãi
|
Dưới 1 tháng
|
Từ 1 đến 3 tháng
|
Từ trên 3 tháng đến
6 tháng
|
Từ trên 6 tháng đến
12 tháng
|
Từ trên 1 năm đến 5
năm
|
Trên 5 năm
|
Tổng
|
Tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Tiền mặt vàng bạc, đá quý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Tiền gửi tại NHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Tiền gửi tại và cho vay các TCTD khác
(*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- Chứng khoán kinh doanh (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V- Các công cụ tài chính phái sinh và các
tài sản tài chính khác (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI- Cho vay khách hàng (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII- Chứng khoán đầu tư (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII- Góp vốn, đầu tư dài hạn (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX- Tài sản cố định và bất động sản đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X- Tài sản Có khác (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ phải trả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Tiền gửi của và vay từ NHNN và các TCTD
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Tiền gửi của khách hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Các công cụ tài chính phái sinh và các
khoản nợ tài chính khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà
TCTD chịu rủi ro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V- Phát hành giấy tờ có giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI- Các khoản nợ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng nợ phải trả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nội bảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các cam kết ngoại bảng có tác động tới mức
độ nhạy cảm với Lãi suất của các Tài sản và công nợ (ròng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nội, ngoại
bảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) - Các khoản mục này
không tính đến dự phòng rủi ro
24.2. Rủi ro tiền tệ
- Để đánh giá rủi ro này, ngân hàng cần phân
loại tài sản và công nợ theo loại tiền tệ được quy đổi sang VND tại thời điểm
lập báo cáo tài chính:
Chỉ tiêu
|
EUR được quy đổi
|
USD được quy đổi
|
Giá trị vàng tiền
tệ được quy đổi
|
Các ngoại tệ khác
được quy đổi
|
Tổng
|
Tài sản
|
|
|
|
|
|
I- Tiền mặt vàng bạc, đá quý
|
|
|
|
|
|
II- Tiền gửi tại NHNN
|
|
|
|
|
|
III- Tiền gửi tại và cho vay các TCTD khác
(*)
|
|
|
|
|
|
IV- Chứng khoán kinh doanh (*)
|
|
|
|
|
|
V- Công cụ tài chính phái sinh và các tài
sản tài chính khác (*)
|
|
|
|
|
|
VI- Cho vay khách hàng (*)
|
|
|
|
|
|
VII- Chứng khoán đầu tư (*)
|
|
|
|
|
|
VIII- Góp vốn, đầu tư dài hạn (*)
|
|
|
|
|
|
IX- Tài sản cố định và bất động sản đầu tư
|
|
|
|
|
|
X- Các tài sản Có khác (*)
|
|
|
|
|
|
Tổng tài sản
|
|
|
|
|
|
Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
|
|
|
|
|
|
I- Tiền gửi của và vay từ NHNN và các TCTD
khác
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Tiền gửi và vay của ngân hàng ở
nước ngoài
|
|
|
|
|
|
II- Tiền gửi của khách hàng
|
|
|
|
|
|
III- Các công cụ tài chính phái sinh và các
khoản nợ tài chính khác
|
|
|
|
|
|
IV- Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà
TCTD chịu rủi ro
|
|
|
|
|
|
V- Phát hành giấy tờ có giá
|
|
|
|
|
|
VI- Các khoản nợ khác
|
|
|
|
|
|
VII- Vốn và các quỹ
|
|
|
|
|
|
Tổng nợ phải trả và
vốn chủ sở hữu
|
|
|
|
|
|
Trạng thái tiền tệ nội bảng
|
|
|
|
|
|
Trạng thái tiền tệ ngoại bảng
|
|
|
|
|
|
Trạng thái tiền tệ nội, ngoại bảng
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) - Các khoản mục
này không tính đến dự phòng rủi ro
24.3. Rủi ro thanh khoản
- Phân tích trạng thái thanh khoản thông qua
báo cáo phân tích tài sản và nguồn vốn theo kỳ đáo hạn thực tế tại thời điểm
lập báo cáo tài chính:
Chỉ tiêu
|
Quá hạn
|
Trong hạn
|
Tổng
|
Trên 3 tháng
|
Đến 3 tháng
|
Đến 1 tháng
|
Từ trên 1 tháng đến
3 tháng
|
Từ trên 3 tháng đến
12 tháng
|
Từ trên 1 năm đến 5
năm
|
Trên 5 năm
|
Tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Tiền mặt vàng bạc, đá quý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Tiền gửi tại NHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Tiền gửi tại và cho vay các TCTD khác
(*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- Chứng khoán kinh doanh (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V- Các công cụ tài chính phái sinh và các
tài sản tài chính khác (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI- Cho vay khách hàng (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII- Chứng khoán đầu tư (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII- Góp vốn, đầu tư dài hạn (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX- Tài sản cố định và bất động sản đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X - Tài sản Có khác (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ phải trả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Tiền gửi của và vay từ NHNN và các TCTD
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Tiền gửi của khách hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Các công cụ tài chính phái sinh và các
khoản nợ tài chính khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà
TCTD chịu rủi ro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V- Phát hành giấy tờ có giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI- Các khoản nợ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng nợ phải trả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức chênh thanh khoản ròng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) - Các khoản mục
này không tính đến dự phòng rủi ro
24.4. Rủi ro giá cả thị trường khác (Nếu TCTD có quy
mô hoạt động lớn)
Ngoại trừ các khoản mục tài sản, công nợ đã
được thuyết minh ở phần trên, TCTD trình bày về bổ sung về các rủi ro giá cả
thị trường khác có mức độ rủi ro chiếm 5% lợi nhuận ròng hoặc giá trị khoản mục
tài sản, công nợ chiếm 5% tổng tài sản theo các chỉ tiêu sau:
+ Loại tài sản/ công nợ
+ Giá trị tài sản/ công nợ: giá gốc, giá thị
trường tại ngày lập báo cáo.
Lập bảng
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
….., ngày … tháng …
năm …
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
(Ban hành theo Thông
tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014)
BẢNG
CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (HỢP NHẤT) GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng tóm lược)
Quý... năm ...
Tại ngày... tháng ...
năm...
Đơn vị tính: triệu
đồng VN
STT
|
Chỉ tiêu
|
Thuyết minh
|
Số cuối quý
|
Số đầu năm
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
A
|
Tài sản
|
|
|
|
I
|
Tiền mặt, vàng bạc, đá quý
|
|
|
|
II
|
Tiền gửi tại NHNN
|
|
|
|
III
|
Tiền, vàng gửi tại các TCTD khác và cho vay
các TCTD khác
|
|
|
|
IV
|
Chứng khoán kinh doanh
|
|
|
|
V
|
Các công cụ tài chính phái sinh và các tài
sản tài chính khác
|
|
|
|
VI
|
Cho vay khách hàng
|
|
|
|
VII
|
Chứng khoán đầu tư
|
|
|
|
VIII
|
Góp vốn, đầu tư dài hạn
|
|
|
|
IX
|
Tài sản cố định
|
|
|
|
X
|
Bất động sản đầu tư (Báo cáo tài chính hợp
nhất)
|
|
|
|
XI
|
Tài sản Có khác
|
|
|
|
Tổng cộng tài sản
Có
|
|
|
|
B
|
Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
|
|
|
|
I
|
Các khoản nợ Chính phủ và NHNN
|
|
|
|
II
|
Tiền gửi và vay các TCTD khác
|
|
|
|
III
|
Tiền gửi của khách hàng
|
|
|
|
IV
|
Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản
nợ tài chính khác
|
|
|
|
V
|
Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD
chịu rủi ro
|
|
|
|
VI
|
Phát hành giấy tờ có giá
|
|
|
|
VII
|
Các khoản nợ khác
|
|
|
|
Tổng cộng nợ phải
trả
|
|
|
|
VIII
|
Vốn và các quỹ
|
|
|
|
IX
|
Lợi ích của cổ đông thiểu số
|
|
|
|
Tổng nợ phải trả và
vốn chủ sở hữu
|
|
|
|
Lập bảng
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
….., ngày … tháng …
năm …
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
(Ban hành theo Thông
tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014)
BÁO
CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (HỢP NHẤT) GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng tóm lược)
Quý... năm ...
Đơn vị tính: triệu
đồng VN
STT
|
Chỉ tiêu
|
Thuyết minh
|
Quý...
|
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý này
|
Năm nay
|
Năm trước
|
Năm nay
|
Năm trước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Thu nhập lãi thuần
|
|
|
|
|
|
II
|
Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ
|
|
|
|
|
|
III
|
Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại
hối
|
|
|
|
|
|
IV
|
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán chứng khoán
|
|
|
|
|
|
V
|
Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh khác
|
|
|
|
|
|
VI
|
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần
|
|
|
|
|
|
VII
|
Chi phí hoạt động
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng
|
|
|
|
|
|
IX
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
|
|
|
|
|
X
|
Lợi nhuận sau thuế TNDN
|
|
|
|
|
|
XI
|
Lợi nhuận/cổ phiếu trước ngày phân phối
|
|
|
|
|
|
XII
|
Lợi nhuận/cổ phiếu sau ngày phân phối
|
|
|
|
|
|
Lập bảng
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
….., ngày … tháng …
năm …
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
(Ban hành theo Thông
tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014)
BÁO
CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (HỢP NHẤT)
(Theo phương pháp
trực tiếp hoặc gián tiếp)
Dạng tóm lược
Quý … năm …
Đơn vị tính: triệu đồng
VN
STT
|
Chỉ tiêu
|
Thuyết minh
|
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý này
|
Năm nay
|
Năm trước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
doanh
|
|
|
|
II
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
|
|
|
|
III
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
|
|
|
|
IV
|
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
|
|
|
|
V
|
Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời
điểm đầu kỳ
|
|
|
|
VI
|
Điều chỉnh ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá
|
|
|
|
VII
|
Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời
điểm cuối kỳ
|
|
|
|
Lập bảng
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
….., ngày … tháng …
năm …
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
Nơi nhận:
-
Văn phòng Chính phủ (để đăng Công báo);
- Ban lãnh đạo NHNN;
- Website NHNN;
- Lưu VP, Vụ PC, TCKT (2).
|
XÁC THỰC VĂN BẢN
HỢP NHẤT
KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Nguyễn Đồng Tiến
|