NGÂN HÀNG
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4397/NHCS-TDNN
V/v thay đổi mẫu biểu cho vay đi làm việc ở
nước ngoài
|
Hà Nội, ngày 10
tháng 10 năm 2017
|
Kính gửi: Chi
nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội các tỉnh, thành phố
Ngày 21/8/2017, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ban hành Thông tư số 24/2017/TT-BLĐTBXH về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc
làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính
phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quốc gia về việc làm. Vấn đề
này, Tổng Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH) có ý kiến như sau:
1. Ban hành mẫu Giấy đề nghị vay vốn đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng Mẫu số 02/XKLĐ (mẫu mới) đính kèm theo văn bản này
thay thế cho mẫu Giấy đề nghị vay vốn đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Mẫu
số 02/XKLĐ (mẫu cũ) ban hành tại văn bản số 607/NHCS-TDNN ngày 15/3/2016 của Tổng
Giám đốc NHCSXH. Mẫu số 02/XKLĐ (mẫu mới) được áp dụng cho:
- Văn bản số 313/NHCS-TDNN ngày 01/02/2016 của Tổng
Giám đốc NHCSXH về việc hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đi làm việc ở nước ngoài đối
với người lao động bị thu hồi đất theo Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày
10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ;
- Văn bản số 4289/NHCS-TDNN ngày 25/12/2015 của Tổng
Giám đốc NHCSXH về việc hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đối với người lao động đi
làm việc ở nước ngoài theo Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính
phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
- Văn bản số 2667/NHCS-TDNN ngày 21/9/2009 của Tổng
Giám đốc NHCSXH về việc hướng dẫn thực hiện cho vay người lao động thuộc huyện
nghèo đi xuất khẩu lao động theo Quyết định số 71/2009/QĐ-TTg ngày 29/4/2009 của
Thủ tướng Chính phủ;
- Văn bản số 3048/NHCS-TDNN ngày 07/7/2017 của Tổng
Giám đốc NHCSXH về việc bổ sung đối tượng khách hàng vay vốn đi làm việc ở nước
ngoài theo Hợp đồng.
2. Sửa đổi: tiết
2, khoản 2 văn bản số 607/NHCS-TDNN ngày 15/3/2016 của
Tổng Giám đốc NHCSXH như sau:
“- Trường hợp, người lao động là người dân tộc
thiểu số không thuộc diện hộ nghèo theo chuẩn nghèo được Thủ tướng Chính phủ
quy định từng thời kỳ phải nộp thêm Bản sao Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
hoặc sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú (có chứng thực) để chứng minh là người dân tộc
thiểu số.”
Nhận được công văn này, yêu cầu chi nhánh NHCSXH tỉnh,
thành phố nghiêm túc triển khai thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Các Phó Tổng Giám đốc;
- Chi nhánh NHCSXH các tỉnh, thành phố;
- Lưu: VT, TDNN.
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Văn Lý
|
Mẫu số 02/XKLĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY
VỐN ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
(Áp dụng đối với người vay thông qua hộ gia đình)
Kính gửi: Ngân hàng
Chính sách xã hội……………………..
Họ và tên(*):……………………………………………
Ngày, tháng, năm sinh: ……/……/……..
Dân tộc: ……………………………………………….Giới tính:
……………………………………
Chứng minh nhân dân (Hộ chiếu/Thẻ căn cước công
dân) số: ………………………………….
Ngày cấp: ……../……../……. Nơi cấp: Công an
…………………………………………………..
Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………
Là người được các thành viên hộ gia đình ủy quyền đại
diện cho hộ gia đình cư trú tại: ………………………………………………………………………………………………………………..
Xã………………………………… Huyện……………………………… Tỉnh…………………………….
Tôi đề nghị vay vốn cho ông/bà:…………………………………………. là
thành viên của hộ gia đình, sinh ngày ……./……/…… Dân tộc:………………… Giới
tính……………………………….;
Chứng minh nhân dân /Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân
số:………………………………………
Ngày cấp: ……../……./…….. Nơi cấp:
……………………………………………………………….
Quan hệ với người đại diện hộ gia đình :
……………………………………………………………..
Thuộc đối tượng: …………………………………………………………………………………………
Để đi làm việc ở nước ngoài theo Hợp đồng số……………………
tại quốc gia/vùng lãnh thổ ký ngày ……./……./……. với (doanh nghiệp dịch vụ, tổ chức
sự nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài), địa chỉ
…………………………………………………… trong thời hạn……………… tháng.
Đề nghị Ngân hàng cho vay số tiền:…………………………………………………………..
đồng.
(Bằng chữ:
…………………………………………………………………………………………………)
Thời hạn vay:……… tháng
Trả gốc:……………… Trả
lãi: …………………………………
Tải sản bảo đảm tiền vay (nếu có):
STT
|
Tên tài sản
|
Số lượng
|
Giá trị (ước tính)
|
Giấy tờ về tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam kết sử dụng vốn vay đúng mục đích, trả nợ gốc
và lãi đúng thời hạn, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA
UBND XÃ, PHƯỜNG,
THỊ TRẤN……………
Các ông/bà:………………………………….. hiện đang cư trú hợp
pháp tại địa phương.
Thuộc đối tượng……………………………..
……,
ngày….tháng….năm….
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
……,
ngày….tháng….năm….
Người đề nghị vay vốn
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
PHẦN THẨM ĐỊNH VÀ
PHÊ DUYỆT CỦA NGÂN HÀNG
Căn cứ Giấy đề nghị vay vốn đi làm việc ở nước
ngoài và kết quả thẩm định hồ sơ đề nghị vay vốn của ông/bà…………………………………………………………………………,
Ngân hàng Chính sách xã hội phê duyệt cho vay với nội dung cụ thể như sau:
1. Số tiền cho vay:………………………………… đồng, (Bằng chữ:
………………………………), bằng nguồn vốn: …………………………………………………………………..
2. Lãi suất: ……………..%/tháng. Lãi suất nợ quá hạn:………………..
% lãi suất khi cho vay.
3. Thời hạn cho vay:………………………………tháng.
4. Định kỳ hạn trả nợ gốc:…………………….. tháng/lần, số
tiền……………….. triệu đồng/lần.
5. Hạn trả nợ cuối cùng: Ngày……../………./………
6. Lãi tiền vay được trả định kỳ …………………………, vào
ngày ………………………………..
7. Hình thức bảo đảm tiền vay: (nếu có)
□ Cầm cố tài sản theo Hợp đồng: Số …………………… ngày
……../……../…………
□ Thế chấp tài sản theo Hợp đồng: Số …………………… ngày
……../……../…………
□ Bảo đảm bằng tài sản bảo lãnh theo Hợp đồng: Số……………………..
ngày……../……../……
Cán bộ tín dụng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng phòng
(Tổ trưởng) TD
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày…..tháng…..năm……
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
|
* Họ và tên người đề nghị vay vốn được viết
bằng chữ in hoa