|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
986/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sơn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
11/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 986/QĐ-UBND
|
Đồng Nai,
ngày 11
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH
ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 739/QĐ-BCT ngày
29 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
về việc công bố thủ tục hành
chính, sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 1824/TTr-SCT ngày 09 tháng 4 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 04 thủ tục
hành chính và 06 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành công thương tỉnh
Đồng Nai (Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, điện tử giải quyết
thủ tục hành chính kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định này đã được cơ quan
Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy
bỏ thì áp dụng
thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
các thủ tục hành chính có số thứ tự 23, 24 thuộc Lĩnh vực an toàn thực phẩm cấp
tỉnh và số thứ tự 16, 17 thuộc lĩnh vực an toàn thực phẩm cấp huyện đối với Quyết
định số 1844/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh.
Điều 3. Sở Công Thương, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và
các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục
thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử và tại
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử
lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm phối
hợp Sở Công Thương cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ
sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì,
phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện cập
nhật nội dung các thủ tục hành chính, cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành được công bố theo Quyết định này
lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Thực hiện cấu
hình, tích hợp, kết nối dịch
vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và
Truyền thông, Công Thương; UBND các huyện, UBND thành phố Biên Hòa và UBND
thành phố Long Khánh; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
-
Cục KSTTHC (VPCP);
-
Bộ Công Thương;
-
TT. Tỉnh ủy,
-
TT. HĐND tỉnh;
-
UBMTTQVN tỉnh;
-
Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
-
Báo Đồng Nai; Đài PT-TH Đồng Nai;
-
Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
-
Lưu: VT, KTN, HCC, Cổng TTĐT
tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn
Sơn Hùng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 986/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng
Nai)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG CẤP TỈNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cơ quan thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(Sửa đổi, bổ sung)[1]
|
Căn cứ pháp
lý
|
Ghi chú[2]
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC
PHẨM
|
1
|
2.000591
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện.
|
23 (hai mươi ba) ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở
Công Thương (Tầng 4 - Trụ sở Khối nhà nước tỉnh, địa chỉ: Số 02, Nguyễn Văn
Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc
qua Cổng dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn (nếu có).
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Công Thương
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Công Thương.
|
1.000.000 lần/cơ sở (đối với cơ sở
kinh doanh); 2.500.000 lần/ cơ sở (đối với cơ sở sản xuất).
|
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
- Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02
tháng 02 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của luật an toàn thực
phẩm;
- Nghị định 77/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu
tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ
công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính
phủ
về việc sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05
tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15
tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm
thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 5
tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm
- Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày
23/12/2019 và Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh.
|
Nội dung TTHC thực
hiện theo Quyết định số 739/QĐ-BCT ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28 tháng
02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành
chính, sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc
chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương.
|
2
|
2.000535
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện.
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa
lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 23 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở
nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở
nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất,
mặt hàng
kinh
doanh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở
Công Thương
(Tầng 4 - Trụ sở Khối nhà nước tỉnh, địa chỉ: Số 02, Nguyễn Văn Trị, phường
Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
(nếu có).
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Công Thương
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Công Thương.
|
1.000.000 lần/cơ sở (đối với cơ sở
kinh doanh); 2.500.000 lần/ cơ sở (đối với cơ sở sản xuất).
|
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
- Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02
tháng 02 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của luật an toàn thực
phẩm;
- Nghị định 77/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định
về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật
liệu nổ công nghiệp,
phân bón,
kinh
doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15
tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm
thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 5
tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm
- Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày
23/12/2019 và Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh.
|
Nội dung TTHC thực
hiện theo Quyết định số 739/QĐ-BCT ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 688A/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành
chính, sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc
chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN
|
|
I. LĨNH VỰC AN TOÀN
THỰC PHẨM
|
|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cơ quan thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(Sửa đổi, bổ sung)[1]
|
Căn cứ pháp
lý
|
Ghi chú[2]
|
3
|
2.000591
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền
quản lý ngành công thương.
|
25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua
bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng
Kinh tế/Kinh tế hạ tầng;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp huyện.
|
1.000.000 lần/cơ sở (đối với cơ sở
kinh doanh); 2.500.000 lần/ cơ sở (đối với cơ sở sản xuất).
|
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05
tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
02/02/2018 của Bộ Công Thương;
- Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND
ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh, Quyết định số 19/2021/QĐUBND ngày
19/5/2021.
|
Nội dung TTHC thực
hiện theo Quyết định số 739/QĐ-BCT ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28 tháng
02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về thủ tục
hành chính, sửa đổi, bổ
sung
bị
bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
4
|
2.000535
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền
quản lý ngành công thương.
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng: 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
- Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi
vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt
hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 25 (hai mươi lăm) ngày
làm việc kể từ
ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở
nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh: 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở
nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh: 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua
bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.dongna i.gov.vn hoặc https://dichvucong. gov.vn.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng
Kinh tế/Kinh tế hạ tầng
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp huyện
|
1.000.000 lần/cơ sở, đối với cơ sở
kinh doanh: 2.500.000 lần/ cơ sở, đối với cơ sở sản xuất (đối với trường hợp
cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ
sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng
nhận hết hiệu lực).
|
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 77/2016/ND- CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05
tháng 02 năm 2020 sửa đổi. bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đốn
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
02/02/2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 5
tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm;
- Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày
23/12/2019 và Quyết định số 19/2021/QĐ- UBND ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh.
|
Nội dung TTHC thực
hiện theo Quyết định Quyết định số 739/QĐ-BCT ngày 29 tháng
3 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 688A/QĐ-BCT
ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc cóng bố thủ tục
hành chính, sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 986/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm
2024 của
Chủ tịch
UBND
tỉnh Đồng Nai)
Phần
I
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên quy
trình
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm tiếp
nhận
hồ
sơ
|
Tình trạng cấu
hình trên phần mềm Egov
|
Số trang
|
A
|
CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực An toàn thực
phẩm
|
1
|
2.000591
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện.
|
23 (hai mươi ba) ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở
Công Thương (Tầng 4 - Trụ sở Khối nhà nước tỉnh, địa chỉ: Số 02, Nguyễn
Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc qua Cổng dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn (nếu có).
|
Sửa đổi
|
|
2
|
2.000535
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện.
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng: 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
- Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi
vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 23 (hai mươi
ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở
nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
- Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở
nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở
Công Thương (Tầng 4 - Trụ sở Khối nhà nước tỉnh, địa chỉ: Số 02, Nguyễn
Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc qua cổng
dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn (nếu có).
|
Sửa đổi
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực An
toàn thực phẩm
|
1
|
2.000591
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện.
|
25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua
bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn.
|
Sửa đổi
|
|
2
|
2.000535
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn
thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị
hỏng: 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi
vị trí địa lý của địa điểm sản xuất;
thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng
nhận hết hiệu lực: 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
- Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở
nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở
nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh: 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu
điện đến Bộ phận
tiếp
nhận
và trả kết quả của
UBND cấp huyện.
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn.
|
Sửa đổi
|
|
Phần
II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
1. Thủ tục: Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
Lưu đồ giải quyết: 23 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
2. Thủ tục Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
* Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận
bị mất hoặc bị hỏng;
Trường hợp đề nghị
cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở
nhưng không thay đổi chủ cơ sở,
địa chỉ, địa
điểm
và toàn bộ quy trình sản xuất; Trường hợp đề nghị cấp lại do thay đổi chủ cơ sở
nhưng không thay đổi tên cơ sở,
địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất
Thời hạn giải
quyết:
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu đồ giải quyết:
* Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa
lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy
trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực.
Thời hạn giải quyết: 23 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu đồ giải quyết:
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
1. Thủ tục: Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý ngành công thương
Lưu đồ giải quyết: 25 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
2. Thủ tục Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý ngành công thương
* Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng;
Trường hợp đề nghị cấp lại do cơ sở
có thay đổi tên cơ sở
nhưng không thay đổi chủ cơ sở,
địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất; Trường hợp đề nghị cấp lại
do thay đổi chủ cơ sở
nhưng không thay đổi tên cơ sở,
địa chỉ, địa điểm và toàn bộ
quy trình sản xuất
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu đồ giải quyết:
* Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi
vị trí địa lý của địa
điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng
nhận hết hiệu lực.
Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu đồ giải quyết:
[1] Phần chữ In nghiêng là
Nội dung sửa đổi, bổ sung
[2] Đã được cập nhật công khai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-trang-chu.html)
Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành công thương tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 986/QĐ-UBND ngày 11/04/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành công thương tỉnh Đồng Nai
321
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|