Chương trình hành động của Chính
phủ về phát triển dịch vụ giai đoạn 2009 – 2011 nhằm cụ thể hóa Chương trình
hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2007 – 2011 ban hành kèm theo Nghị quyết số
03/2008/NQ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008; phát triển và nâng cao sức cạnh tranh
của khu vực dịch vụ; đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế trong lĩnh vực dịch vụ
và thực hiện các cam kết gia nhập WTO trong lĩnh vực dịch vụ; góp phần thực hiện
thành công nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2006 – 2010 và làm tiền
đề cho phát triển giai đoạn tiếp theo.
Chương trình hành động của Chính
phủ về phát triển dịch vụ giai đoạn 2009 – 2011 cần triển khai thực hiện các
nhiệm vụ chủ yếu sau đây:
- Xây dựng chính sách chung phát
triển các ngành dịch vụ phù hợp với các cam kết của Tổ chức thương mại thế giới
WTO;
- Rà soát các nội dung cam kết
WTO đối với dịch vụ để sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ những văn bản quy phạm pháp
luật không còn phù hợp;
- Hoàn thiện hệ thống chính sách
về thuế nhằm tạo điều kiện cho các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ
hoạt động có hiệu quả; tăng kim ngạch xuất khẩu, giảm nhập siêu dịch vụ.
- Huy động và sử dụng có hiệu quả
các nguồn vốn để phát triển nhanh, bền vững các ngành dịch vụ, đặc biệt là các
dịch vụ then chốt;
- Phát triển thị trường tài
chính, tiền tệ theo hướng hiện đại; tăng cường ứng dụng các thành tựu khoa học
tiên tiến trong phát triển thị trường tài chính, tiền tệ;
- Đổi mới công cụ chính sách tài
chính tiền tệ và nâng cao năng lực điều hành chính sách tài chính tiền tệ; đảm
bảo an ninh tài chính tiền tệ;
- Thực hiện xã hội hóa một số loại
hình dịch vụ công cộng có chất lượng cao.
- Xây dựng cơ chế, chính sách
phát triển thị trường lao động, nguồn nhân lực; các chính sách về dạy nghề, việc
làm và giảm nghèo có hiệu quả;
- Tăng cường công tác đào tạo
nghề cho lao động xuất khẩu nhằm tăng dần tỷ trọng lao động được đào tạo nghề
và hướng tới thị trường có yêu cầu lao động kỹ năng cao.
- Khuyến khích đầu tư trong lĩnh
vực bảo vệ môi trường; tăng cường công tác quản lý đối với hoạt động xây dựng
và quản lý đô thị;
- Tôn tạo, bảo tồn và phát huy
các di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh phục vụ phát triển kinh tế -
xã hội.
STT
|
Nội
dung công việc
|
Cơ
quan chủ trì
|
Loại
văn bản
|
Cấp
quyết định
|
Văn
bản chỉ đạo
|
Thời
gian hoàn thành
|
I
|
Chính sách chung
|
|
|
|
|
|
1
|
Chiến lược phát triển khu vực
dịch vụ Việt Nam đến năm 2020
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Chiến
lược
|
TTCP
|
|
2010
|
2
|
Xây dựng và thực hiện các biện
pháp phòng vệ chính đáng đối với các ngành/phân ngành dịch vụ phù hợp với các
quy định của WTO
|
Các
Bộ, ngành quản lý ngành dịch vụ triển khai thực hiện đối với lĩnh vực phụ
trách
|
Quyết
định
|
TTCP,
Bộ trưởng
|
|
2009
|
3
|
Rà soát các nội dung cam kết
gia nhập WTO đối với các dịch vụ thuộc lĩnh vực phụ trách và các văn bản quy
phạm pháp luật không còn phù hợp với các quy định WTO
|
Các
Bộ, ngành quản lý ngành dịch vụ
|
Quyết
định
|
TTCP,
Bộ trưởng
|
NQ
số 16/2007/NQ-CP ngày 27/02/2007
|
2009
|
4
|
Chính sách và biện pháp cải
thiện môi trường đầu tư – kinh doanh
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Đề
án
|
TTCP,
Bộ trưởng
|
|
2009
|
II
|
Tài chính – Hải quan – Chứng
khoán
|
|
|
|
|
|
1
|
Luật Kiểm toán độc lập
|
Bộ
Tài chính
|
Dự
thảo Luật để trình Quốc hội
|
Chính
phủ
|
|
2009,
2011
|
2
|
Luật sửa đổi, bổ sung Luật
Kinh doanh bảo hiểm
|
Bộ
Tài chính
|
Dự
thảo Luật
|
Chính
phủ
|
|
2010
|
3
|
Luật Chứng khoán sửa đổi, bổ
sung
|
Bộ
Tài chính
|
Dự
thảo Luật
|
Chính
phủ
|
|
2011
|
4
|
Nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Kiểm toán độc lập
|
Bộ
Tài chính
|
Nghị
định
|
Chính
phủ
|
|
2011
|
5
|
Đề án thành lập tổ chức bảo hiểm
tín dụng xuất khẩu
|
Bộ
Tài chính chủ trì, Bộ Công Thương phối hợp
|
Đề
án
|
Chính
phủ
|
|
2009
|
6
|
Đề án xã hội hóa một số loại
hình dịch vụ công cộng và tiếp tục đổi mới cơ chế hoạt động của các đơn vị sự
nghiệp công
|
Bộ
Tài chính
|
Đề
án
|
TTCP
|
Công
văn số 246/TB-VPCP ngày 08/9/2008
|
2009
|
7
|
Đề án thành lập tổ chức kiểm
toán Quỹ tín dụng nhân dân
|
Ngân
hàng Nhà nước
|
Đề
án
|
Thống
đốc NHNN
|
|
2009
|
8
|
Luật Các tổ chức tín dụng
|
Ngân
hàng Nhà nước
|
Dự
thảo Luật để trình Quốc hội
|
Chính
phủ
|
NQ
số 27/2008/QH12 ngày 15/11/2008
|
2009
|
9
|
Đề án phát triển thị trường tiền
tệ
|
Ngân
hàng Nhà nước
|
Quyết
định
|
Thống
đốc NHNN
|
|
2009
|
10
|
Đề án đổi mới các công cụ chính
sách tiền tệ và nâng cao năng lực điều hành chính sách tiền tệ của Ngân hàng
Nhà nước
|
Ngân
hàng Nhà nước
|
Quyết
định
|
Thống
đốc NHNN
|
NQ
số 23/2008/QH12 ngày 06/11/2008, NQ số 30/2008/NQ-CP ngày 11/12/2008
|
2009
|
11
|
Luật Giám sát an toàn hoạt động
ngân hàng
|
Ngân
hàng Nhà nước
|
Dự
thảo Luật để trình Quốc hội
|
Chính
phủ
|
|
2009
|
12
|
Luật Bảo hiểm tiền gửi
|
Ngân
hàng Nhà nước
|
Dự
thảo Luật để trình Quốc hội
|
Chính
phủ
|
|
2009
|
13
|
Luật Ngân hàng Nhà nước
|
Ngân
hàng Nhà nước
|
Dự
thảo Luật để trình Quốc hội
|
Chính
phủ
|
NQ
số 27/2008/QH12 ngày 15/11/2008
|
2009
|
14
|
Đề án phát triển Ngân hàng Nhà
nước thành Ngân hàng Trung ương hiện đại
|
Ngân
hàng Nhà nước
|
Báo
cáo Bộ Chính trị, TTCP
|
TTCP,
Thống đốc NHNN
|
|
2009
|
15
|
Đề án nghiên cứu áp dụng mô
hình quản lý mới tại Ngân hàng Nhà nước (gồm 02 Đề án: (i) Đề án Cơ chế tiền
lương phù hợp với đặc thù hoạt động của Ngân hàng Nhà nước; (ii) Đề án Cơ chế
tuyển dụng sử dụng cán bộ)
|
Ngân
hàng Nhà nước
|
Quyết
định
|
Thống
đốc NHNN
|
QĐ
số 94/QĐ-NHNN ngày 16/01/2009
|
2010
|
16
|
Đề án khảo sát, đánh giá thực
trạng, phân loại và quy hoạch tổng thể mạng lưới chi nhánh Ngân hàng Nhà nước
|
Ngân
hàng Nhà nước
|
Quyết
định
|
Thống
đốc NHNN
|
|
2010
|
17
|
Nghị định thay thế Nghị định số
91/1999/NĐ-CP ngày 04/9/1999 về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Ngân hàng
|
Ngân
hàng Nhà nước
|
Nghị
định
|
Chính
phủ
|
Công
văn số 66/VPCP-TH ngày 20/01/2009, CV số 865/VPCP-TCCV ngày 12/02/2009, NQ số
01/NQ-CP ngày 09/01/2009, NQ số 30/2008/NQ-CP ngày 11/12/2008, QĐ số
167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 kèm QĐ số 342/QĐ-NHNN ngày 19/02/2009
|
2009
|
18
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị
định số 202/2004/NĐ-CP ngày 10/12/2004 về xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực tiền tệ và hoạt động ngân hàng
|
Ngân
hàng Nhà nước
|
Nghị
định
|
Chính
phủ
|
Quyết
định số 1507/QĐ-NHNN ngày 25/06/2007
|
2009
|
19
|
Đề án đổi mới hoạt động giám
sát từ xa và cập nhật thông tin báo cáo
|
Ngân
hàng Nhà nước
|
Đề
án
|
Thống
đốc NHNN
|
CV
số 40/CV-VP ngày 31/3/2004
|
2009
|
20
|
Đề án thành lập ngân hàng hợp
tác xã
|
Ngân
hàng Nhà nước
|
Đề
án
|
Thống
đốc NHNN
|
NQ
số 01/NQ-CP ngày 09/01/2009, NQ số 30/2008/NQ-CP ngày 11/12/2008, NQ số
30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008, QĐ số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 kèm QĐ
số 342/QĐ-NHNN ngày 19/02/2009
|
2009,
2010
|
21
|
Đề án phát triển và nâng cao
hiệu quả quản lý hoạt động của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
Ngân
hàng Nhà nước
|
Đề
án
|
Thống
đốc NHNN
|
|
2010
|
22
|
Đề án tuyên truyền và phát triển
hoạt động tài chính quy mô nhỏ, nâng cao vai trò của hoạt động tài chính quy
mô nhỏ trong công cuộc xóa đói giảm nghèo
|
Ngân
hàng Nhà nước
|
Đề
án
|
Thống
đốc NHNN
|
|
2009
|
23
|
Nghị định thay thế Nghị định số
49/2000/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của các ngân hàng thương mại
|
Ngân
hàng Nhà nước
|
Nghị
định
|
Chính
phủ
|
|
2009
|
24
|
Nghị định sửa đổi bổ sung Nghị
định số 22/2006/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước
ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài, văn phòng đại diện
tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam
|
Ngân
hàng Nhà nước
|
Nghị
định
|
Chính
phủ
|
|
2009
|
III
|
Dịch vụ về pháp lý, trọng
tài, hòa giải thương mại …
|
|
|
|
|
|
1
|
Soạn thảo Nghị định hướng dẫn
thi hành Luật trọng tài
|
Bộ
Tư pháp
|
Nghị
định
|
Chính
phủ
|
|
2010
|
2
|
Xây dựng Đề án tăng cường năng
lực của đội ngũ trọng tài viên và các Trung tâm trọng tài
|
Bộ
Tư pháp
|
Đề
án
|
Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
|
2010
|
3
|
Xây dựng Đề án về mô hình tổ
chức hòa giải thương mại ở Việt Nam
|
Bộ
Tư pháp
|
Đề
án
|
TTCP
|
|
2010
|
4
|
Đề án quy hoạch nghề công chứng
đến năm 2020
|
Bộ
Tư pháp
|
Đề
án
|
TTCP
|
|
2009
|
5
|
Xây dựng Nghị định của Chính
phủ về đấu giá tài sản thay thế Nghị định số 05/2005/NĐ-CP
|
Bộ
Tư pháp
|
Nghị
định
|
Chính
phủ
|
|
2009
|
6
|
Đề án quy hoạch đội ngũ giám định
tư pháp
|
Bộ
Tư pháp
|
Đề
án
|
TTCP
|
|
2010
|
7
|
Đề án phát triển luật sư hội
nhập
|
Bộ
Tư pháp
|
Đề
án
|
TTCP
|
|
2009
|
8
|
Chiến lược phát triển luật sư
đến năm 2020
|
Bộ
Tư pháp
|
Chiến
lược
|
TTCP
|
|
2010
|
9
|
Sửa đổi Luật Luật sư
|
Bộ
Tư pháp
|
Dự
thảo Luật để trình Quốc hội
|
Chính
phủ
|
|
2011
|
10
|
Xây dựng Luật Bán đấu giá tài
sản
|
Bộ
Tư pháp
|
Dự
thảo Luật để trình Quốc hội
|
Chính
phủ
|
|
2011
|
IV
|
Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn
môi trường trong lĩnh vực giao thông vận tải
|
Bộ
GTVT
|
Quyết
định
|
Bộ
trưởng
|
|
2009
|
2
|
Xây dựng Chiến lược tổng thể
phát triển dịch vụ vận tải và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Bộ
GTVT
|
Quyết
định
|
TTCP
|
|
2009
|
3
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện
kế hoạch đào tạo đội ngũ cán bộ, công chức để đáp ứng yêu cầu trong giai đoạn
mới
|
Bộ
GTVT
|
Quyết
định
|
Bộ
trưởng
|
|
2011,
2012
|
4
|
Đề án quy hoạch tuyến cao tốc
ven biển
|
Bộ
GTVT
|
Đề
án
|
TTCP
|
|
2009
|
5
|
Đề án xây dựng tuyến vận tải
hành khách cao tốc ven biển
|
Bộ
GTVT
|
Đề
án
|
TTCP
|
|
2009
|
6
|
Quy hoạch phát triển cảng hàng
không Tân Sơn Nhất
|
Bộ
GTVT
|
Đề
án
|
TTCP
|
|
2009
|
7
|
Quy hoạch phát triển mạng lưới
đường bộ cao tốc
|
Bộ
GTVT
|
Đề
án
|
TTCP
|
|
2009
|
8
|
Quy hoạch tổng thể phát triển
giao thông vận tải biển đến năm 2020
|
Bộ
GTVT
|
Đề
án
|
TTCP
|
|
2009
|
V
|
Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề án Quỹ đổi mới công nghệ quốc
gia
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
Đề
án
|
TTCP
|
|
2009
|
2
|
Chương trình “phát triển doanh
nghiệp khoa học công nghệ và hỗ trợ các tổ chức khoa học công nghệ công lập
chuyển sang hoạt động theo cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm”
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
Chương
trình
|
TTCP
|
|
2009
|
3
|
Đề án “Thiết lập hệ thống các
dịch vụ công về sở hữu công nghiệp”
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
Đề
án
|
Bộ
trưởng
|
|
2011
|
4
|
Đề án “Xây dựng và thực hiện Chương
trình quốc gia về nâng cao năng suất và chất lượng doanh nghiệp Việt Nam giai
đoạn đến năm 2020”
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
Đề
án
|
TTCP
|
|
2009
|
5
|
Đề án “Quỹ đổi mới công nghệ
quốc gia” và “Quỹ đầu tư mạo hiểm công nghệ cao quốc gia”
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
Đề
án
|
TTCP
|
|
2010
|
VI
|
Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề án nâng cao năng lực cạnh
tranh và đẩy mạnh xuất khẩu các sản phẩm điện tử, viễn thông Việt Nam
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
Đề
án
|
TTCP
|
|
2009
|
2
|
Xây dựng Danh mục các sản phẩm,
dịch vụ công nghệ thông tin đã sản xuất trong nước
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
Quyết
định
|
Bộ
trưởng
|
|
2009,
2010
|
3
|
Quy hoạch phát triển công nghệ
thông tin và truyền thông đến năm 2020
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
Đề
án
|
TTCP
|
|
2009
|
VII
|
Lao động – việc làm – phát
triển nguồn nhân lực
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề án phát triển thị trường
lao động ở Việt Nam đến năm 2020
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Đề
án
|
TTCP
|
NQ
số 25/2006/NQ-CP ngày 09/10/2006
|
2009
|
2
|
Chiến lược phát triển nguồn
nhân lực đến năm 2020
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Chiến
lược
|
TTCP
|
|
2009
|
3
|
Đề án “Đổi mới và phát triển dạy
nghề giai đoạn 2008 – 2020”
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quyết
định
|
TTCP
|
|
2009
|
4
|
Chiến lược 10 năm (2011 -
2020) và kế hoạch 5 năm (2011 - 2015) về việc làm
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Chiến
lược
|
TTCP
|
|
2010
|
5
|
Chiến lược 10 năm (2011 - 2020)
và kế hoạch 5 năm (2011 - 2015) về dạy nghề
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Chiến
lược
|
TTCP
|
|
2010
|
6
|
Chiến lược 10 năm (2011 -
2020) và kế hoạch 5 năm (2011 - 2015) về giảm nghèo
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Chiến
lược
|
TTCP
|
|
2010
|
7
|
Chiến lược xuất khẩu lao động
đến năm 2020
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Chiến
lược
|
TTCP
|
NQ
số 25/2006/NQ-CP ngày 09/10/2006
|
2009
|
8
|
Đề án “Hỗ trợ các huyện nghèo đẩy
mạnh xuất khẩu lao động, góp phần giảm nghèo nhanh, bền vững giai đoạn 2009 -
2015”
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Đề
án
|
TTCP
|
QĐ
số 12/2009/QĐ-TTg ngày 19/01/2009
|
2009
|
9
|
Đề án đào tạo nghề đối với bộ
đội xuất ngũ
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Đề
án
|
TTCP
|
Thông
báo số 58/TB-VPCP ngày 23/02/2009, NQ số 30/2008/NQ-CP ngày 11/12/2008
|
2009
|
10
|
Đề án đào tạo nghề cho lao động
nông thôn đến năm 2020
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Đề
án
|
TTCP
|
Thông
báo số 56/TB-VPCP ngày 20/02/2009
|
2009
|
VII
|
Phân phối
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề án giám sát hệ thống phân
phối, chống hàng giả, bảo vệ người tiêu dùng
|
Bộ
Công Thương
|
Đề
án
|
TTCP
|
NQ
số 22/2008/NQ-CP ngày 23/9/2008
|
2009
|
2
|
Quy hoạch phát triển một số
hàng hóa thiết yếu đối với sản xuất và đời sống xã hội, trước mắt tập trung
vào các mặt hàng xăng dầu, thép xây dựng, phân bón, lương thực, xi măng và
thuốc chữa bệnh theo hướng gắn với Quy hoạch hệ thống sản xuất với Quy hoạch
hệ thống phân phối
|
Bộ
Công Thương chủ trì, các Bộ, ngành liên quan phối hợp
|
Đề
án
|
TTCP
|
Thông
báo số 133/TB-VPCP ngày 20/04/2009
|
2009
|
IX
|
Xây dựng – đô thị - bất động
sản – môi trường
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ chế, chính sách khuyến khích
đầu tư trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Nghị
định, Quyết định
|
TTCP
|
|
2009
|
2
|
Quy hoạch tổng thể về thu gom,
xử lý chất thải rắn
|
Bộ
Xây dựng, Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Đề
án quy hoạch
|
TTCP
|
|
2009
|
3
|
Luật Thuế nhà, đất
|
Bộ
Tài chính
|
Đề
án
|
TTCP
|
|
2009
|
4
|
Chiến lược phát triển nguồn
nhân lực ngành xây dựng đến năm 2020
|
Bộ
Xây dựng
|
Chiến
lược
|
TTCP
|
|
2010
|
5
|
Đề án phát triển thị trường bất
động sản
|
Bộ
Xây dựng
|
Đề
án
|
Bộ
Chính trị
|
|
2009
|
6
|
Đề án phát triển nhà ở công vụ
|
Bộ
Xây dựng
|
Đề
án
|
TTCP
|
|
2009
|
7
|
Báo cáo tổng thể về các chính
sách nhà ở cho các đối tượng xã hội có nhu cầu cần giải quyết
|
Bộ
Xây dựng
|
Báo
cáo
|
Bộ
Chính trị
|
|
2009
|
8
|
Đề án quy hoạch khu dân cư
nông thôn tập trung vùng bị ảnh hưởng thiên tai
|
Bộ
Xây dựng
|
Đề
án
|
TTCP
|
|
2009
|
9
|
Đề án Chiến lược phát triển đô
thị đến năm 2025 thực hiện điều chỉnh định hướng quy hoạch tổng thể phát triển
hệ thống đô thị Việt Nam đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2025
|
Bộ
Xây dựng
|
Đề
án
|
Bộ
Chính trị
|
|
2009
|
10
|
Đề án nghiên cứu phát triển
các đô thị ven biển Việt Nam ứng phó với biến đổi khí hậu
|
Bộ
Xây dựng
|
Đề
án
|
TTCP
|
|
2009
|
11
|
Đề án tăng cường năng lực kiểm
định chất lượng công trình xây dựng
|
Bộ
Xây dựng
|
Đề
án
|
TTCP
|
|
2009
|
12
|
Đề án xây dựng cơ chế mẫu, thí
điểm khuyến khích các thành phần kinh tế tham gia đầu tư xây dựng các dự án hạ
tầng kỹ thuật đô thị
|
Bộ
Xây dựng
|
Đề
án
|
TTCP
|
|
2009
|
13
|
Đề án thay thế vật liệu nung bằng
vật liệu không nung
|
Bộ
Xây dựng
|
Đề
án
|
TTCP
|
|
2010
|
14
|
Chiến lược phát triển ngành
xây dựng đến năm 2020
|
Bộ
Xây dựng
|
Chiến
lược
|
TTCP
|
|
2010
|
15
|
Nghị định của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng công trình
|
Bộ
Xây dựng
|
Nghị
định
|
Chính
phủ
|
|
2009
|
16
|
Nghị định của Chính phủ về Hợp
đồng trong hoạt động xây dựng
|
Bộ
Xây dựng
|
Nghị
định
|
Chính
phủ
|
|
2009
|
17
|
Chiến lược phát triển công nghệ
môi trường quốc gia đến năm 2020
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Chiến
lược
|
TTCP
|
|
2011
|
18
|
Đề án bảo đảm các quyền về đất
đai và bất động sản được vận động theo cơ chế thị trường, trở thành một nguồn
vốn trong sản xuất, kinh doanh
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Đề
án
|
TTCP
|
NQ
số 22/2008/NQ-CP ngày 24/9/2008
|
2010
|
19
|
Đề án phát triển dịch vụ môi trường
phù hợp với các quy định của WTO làm cơ sở thu hút vốn đầu tư nước ngoài
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Đề
án
|
TTCP
|
Chỉ
thị số 15/2007/CT-TTg ngày 22/6/2007
|
2009
|
20
|
Đề án thực hiện xã hội hóa dịch
vụ nước, phát triển ngành kinh tế nước nhiều thành phần phù hợp với nền kinh
tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Đề
án
|
TTCP
|
|
2011
|
21
|
Đề án áp dụng phương thức chi trả
cho các dịch vụ môi trường trong bảo vệ môi trường lưu vực sông, áp dụng thử
nghiệm cho lưu vực sông Cầu, sông Nhuệ, sông Đáy và sông Đồng Nai
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Đề
án
|
Bộ
trưởng
|
|
2010
|
22
|
Đề án tăng cường hoạt động phục
vị khí tượng thủy văn theo hướng thương mại hóa
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Đề
án
|
Bộ
trưởng
|
|
2011,
2012
|
X
|
Văn hóa – xã hội – thể thao
– du lịch
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự thảo Nghị định về huy động nguồn
lực ngoài nhà nước để đầu tư phát triển lĩnh vực văn hóa – xã hội (văn hóa, y
tế, giáo dục, đào tạo và thể dục, thể thao)
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Nghị
định
|
Chính
phủ
|
|
2009,
2010
|
2
|
Xây dựng cơ chế, chính sách tôn
tạo, bảo tồn và phát huy di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh nhằm phục vụ
phát triển kinh tế, xã hội theo hướng mở rộng xã hội hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Đề
án
|
TTCP
|
|
2009,
2010
|
3
|
Các quy hoạch tổng thể và chính
sách hỗ trợ phát triển các cơ sở văn hóa vui chơi, giải trí cho trẻ em
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Đề
án quy hoạch
|
TTCP
|
|
2009,
2010
|
4
|
Đề án tôn tạo các di tích lịch
sử văn hóa, di tích lịch sử cách mạng và kháng chiến; bảo tồn, gìn giữ và
phát huy các di sản thiên nhiên và văn hóa được UNESCO công nhận đến năm 2010
và tầm nhìn đến năm 2020
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Đề
án
|
TTCP
|
|
2009,
2010
|
5
|
Xây dựng cơ chế, chính sách
khuyến khích hệ thống dịch vụ tư vấn và chăm sóc người cao tuổi
|
Bộ
Y tế
|
Quyết
định
|
TTCP,
Bộ trưởng
|
|
2009
|
6
|
Xây dựng kế hoạch truyền thông
về lĩnh vực gia đình
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết
định
|
TTCP,
Bộ trưởng
|
|
2009,
2011
|