|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
917/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
19/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 917/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
19 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN VÀ LĨNH VỰC QUẢN
LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG
NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định: Số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023
của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; số
1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ các Quyết định: Số 39/2020/QĐ-UBND ngày
29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng dịch vụ công và Hệ
thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi; số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 1327/TTr-SCT ngày 12/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
(TTHC) được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC
trong lĩnh vực điện và lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục
I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị
1. Sở Công Thương chịu trách nhiệm đăng tải công
khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành
phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; trực tiếp thực hiện tiếp nhận và
giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật; gửi nội dung cụ thể của TTHC được
công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo
dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng nhập các TTHC
được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Công Thương, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng
quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung
cụ thể của TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các TTHC
và quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của
Sở Công Thương được công bố và phê duyệt tại các Quyết định: số 487/QĐ-UBND
ngày 15/4/2022; số 253/QĐ-UBND ngày 28/02/2023; số 550/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh không sửa
đổi, bổ sung theo Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Công Thương,
Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(htd).
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC ĐIỆN VÀ QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số: 917/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Địa điểm, cách thức thực hiện
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC ĐIỆN
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động
bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
2.001535.000.00.00.H48
|
Nộp hồ sơ, nhận kết
quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa
chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua
các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu
chính.
- Trực tuyến tại địa
chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn/; https://dichvucong.gov.vn
|
Thông tư số
10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
- Bổ sung căn cứ
pháp lý của TTHC
- Bổ sung thành phần
hồ sơ được quy định tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày
21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
2.001266.000.00.00.H48
|
- Bổ sung căn cứ
pháp lý của TTHC
- Bổ sung thành phần
hồ sơ được quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày
21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa
phương
|
2.001617.000.00.00.H48
|
- Bổ sung căn cứ
pháp lý của TTHC
- Bổ sung thành phần
hồ sơ được quy định tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày
21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất
dưới 03MW đặt tại địa phương
|
2.001549.000.00.00.H48
|
- Bổ sung căn cứ
pháp lý của TTHC
- Bổ sung thành phần
hồ sơ được quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày
21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động
tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
2.001561.000.00.00.H48
|
- Bổ sung căn cứ
pháp lý của TTHC
- Bổ sung thành phần
hồ sơ được quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày
21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa
phương
|
2.001632.000.00.00.H48
|
- Bổ sung căn cứ
pháp lý của TTHC
- Bổ sung thành phần
hồ sơ được quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023
của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
2.001249.000.00.00.H48
|
- Bổ sung căn cứ
pháp lý của TTHC
- Bổ sung thành phần
hồ sơ được quy định tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày
21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
2.001724.000.00.00.H48
|
- Bổ sung căn cứ
pháp lý của TTHC
- Bổ sung thành phần
hồ sơ được quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày
21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
II. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP
(Có hiệu lực áp
dụng kể từ ngày 20/6/2023)
|
1
|
Đăng ký hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
|
2.000309.000.00.00.H48
|
Nộp hồ sơ, nhận kết
quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa
chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua
các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu
chính.
- Trực tuyến tại địa
chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn/; https://dichvucong.gov.vn
|
Nghị định số
18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh
theo phương thức đa cấp
|
- Bổ sung căn cứ
pháp lý của TTHC
- Bổ sung thành phần
hồ sơ được quy định tại điểm d khoản 15 điều 1 Nghị định 18/2023/NĐ-CP ngày
28/4/2023 của Chính phủ
- Thay đổi thời hạn
giải quyết
- Bổ sung yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa
phương
|
2.000631.000.00.00.H48
|
- Bổ sung căn cứ
pháp lý của TTHC
- Bổ sung thành phần
hồ sơ được quy định tại điểm b, d khoản 15 điều 1 Nghị định 18/2023/NĐ-CP ngày
28/4/2023 của Chính phủ
|
3
|
Chấm dứt hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa
|
2.000619.000.00.00.H48
|
Bổ sung căn cứ pháp
lý của TTHC
|
4
|
Thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
2.000609.000.00.00.H48
|
- Bổ sung căn cứ
pháp lý của TTHC
- Bổ sung thành phần
hồ sơ quy định tại điểm b, đ khoản 21 điều 1 Nghị định 18/2023/NĐ-CP ngày
28/4/2023 của Chính phủ
- Thay đổi thời hạn
giải quyết
- Bổ sung các yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC ĐIỆN, LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số: 917/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm
theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ
bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp,
người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời,
phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc
chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh chuyển đến (tại bước B4) phải
ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 -
Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp
phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định
số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các
bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp
dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Công Thương, viết tắt là: “SCT”.
+ Phòng Quản lý Năng lượng , viết tắt là: “Phòng
QLNL”.
+ Phòng Quản lý Thương mại, viết tắt là: “Phòng
QLTM”.
I. LĨNH VỰC ĐIỆN
1. Cấp Giấy phép hoạt động
bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho
Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLNL phân công xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng QLNL tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng QLNL
|
07 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Giấy phép
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
- Các văn bản liên quan (Nếu có)
|
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLNL xem xét, chuyển trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ
- Các văn bản có liên quan (Nếu có)
|
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt cấp giấy phép
|
Lãnh đạo SCT
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ
|
B6: Chuyển kết quả
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ
- Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (Nếu có)
|
2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho
Bưu điện chuyển
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLNL phân công xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên phòng QLNL tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng QLNL
|
3,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Giấy phép
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
- Các văn bản liên quan (Nếu có)
|
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLNL xem xét, chuyển trình lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ
- Các văn bản có liên quan (Nếu có)
|
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt cấp giấy phép
|
Lãnh đạo SCT
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ
- Các văn bản có liên quan (Nếu có)
|
B6: Chuyển kết quả
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ
- Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ
- Các văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu có)
|
3. Cấp Giấy phép hoạt động
phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa
phương
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho
Bưu điện chuyển
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLNL phân công xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng QLNL tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng QLNL
|
09 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Giấy phép
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
- Các văn bản liên quan (nếu có)
|
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLNL xem xét, chuyển trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
02 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy phép
- Hồ sơ
|
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt cấp giấy phép
|
Lãnh đạo SCT
|
02 ngày làm việc
|
- Giấy phép
|
B6: Chuyển kết quả
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ
- Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu có)
|
4. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW
đặt tại địa phương
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho
Bưu điện chuyển
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QI.NL phân công xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên phòng QLNL tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Phòng QLNL
|
3,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Giấy phép
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
- Các văn bản liên quan (Nếu có)
|
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLNL xem xét, chuyển trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ
- Các văn bản có liên quan (Nếu có)
|
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt cấp giấy phép
|
Lãnh đạo SCT
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ
- Các văn bản có liên quan (Nếu có)
|
B6: Chuyển kết quả
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ
- Chuyển kết quả cho Công chức tại Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ
- Các văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu có)
|
5. Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho
Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLNL phân công xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng QLNL tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng QLNL
|
07 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Giấy phép
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
- Các văn bản liên quan (Nếu có)
|
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLNL xem xét, chuyển trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ
- Các văn bản có liên quan (Nếu có)
|
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt cấp giấy phép
|
Lãnh đạo SCT
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ
|
B6: Chuyển kết quả
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ
- Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (Nếu có)
|
6. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho
Bưu điện chuyển
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLNL phân công xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng QLNL tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng QLNL
|
3,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Giấy phép
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
- Các văn bản liên quan (Nếu có)
|
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLNL xem xét, chuyển trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ
- Các văn bản có liên quan (Nếu có)
|
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt cấp giấy phép
|
Lãnh đạo SCT
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ
- Các văn bản có liên quan (Nếu có)
|
B6: Chuyển kết quả
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ
- Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ
- Các văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu có)
|
7. Cấp Giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho
Bưu điện chuyển
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLNL phân công xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng QLNL tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng QLNL
|
09 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Giấy phép
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
- Các văn bản liên quan (nếu có)
|
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLNL xem xét, chuyển trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
02 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy phép
- Hồ sơ
|
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt cấp giấy phép
|
Lãnh đạo SCT
|
02 ngày làm việc
|
Giấy phép
|
B6: Chuyển kết quả
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ
- Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu có)
|
8. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho
Bưu điện chuyển
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLNL phân công xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên phòng QLNL tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng QLNL
|
03 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Giấy phép
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
- Các văn bản liên quan (Nếu có)
|
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLNL xem xét, chuyển trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ
|
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt cấp giấy phép
|
Lãnh đạo SCT
|
01 ngày làm việc
|
Giấy phép
|
B6: Chuyển kết quả
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ
- Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
- Giấy phép
- Hồ sơ
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử
|
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (Nếu có)
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN
HÀNG ĐA CẤP
1. Đăng ký hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu
điện chuyển
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng QLTM xử
lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo SCT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
- Chuyên viên Phòng QLTM kiểm tra, tham mưu xử lý
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
07 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
- Chuyển Lãnh đạo Phòng kiểm tra kết quả giải quyết
TTHC và trình Lãnh đạo Sở ký
|
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLTM xem xét, chuyển trình Lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo SCT
|
01 ngày làm việc
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ
- Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
2. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu
điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng QLTM xử
lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo SCT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
- Chuyên viên Phòng QLTM kiểm tra, tham mưu xử lý
hồ sơ theo quy định hiện hành
- Chuyển Lãnh đạo Phòng kiểm tra kết quả giải quyết
TTHC và trình lãnh đạo Sở ký
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
05 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLTM xem xét, chuyển trình Lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo SCT
|
04 giờ làm việc
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ
- Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
3. Chấm dứt hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu
điện chuyển
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng QLTM xử
lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo SCT
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
- Chuyên viên Phòng QLTM kiểm tra, tham mưu xử lý
hồ sơ theo quy định hiện hành
- Chuyển Lãnh đạo Phòng kiểm tra kết quả giải quyết
TTHC và trình Lãnh đạo Sở ký
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
07 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLTM xem xét, chuyển trình Lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo SCT
|
04 giờ làm việc
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ
- Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
4. Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong 07 ngày làm việc
kể từ ngày SCT nhận được hồ sơ đối với hồ sơ có đủ thành phần, số lượng theo
quy định
Trường hợp hồ sơ không đủ thành phần, nội dung theo
quy định, tối đa 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, SCT thông báo bằng
văn bản để doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung.
4.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07
ngày làm việc
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu
điện chuyển
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng QLTM xử
lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo SCT
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng QLTM kiểm tra hồ sơ có đầy đủ
và hợp lệ theo quy định hiện hành. Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ thì
doanh nghiệp được phép tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
05 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
4.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu
điện chuyển
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo SCT phân công Lãnh đạo Phòng QLTM xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
- Chuyển Lãnh đạo Phòng kiểm tra kết quả giải quyết
TTHC và trình Lãnh đạo Sở ký
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
03 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
|
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLTM xem xét, chuyển trình Lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo SCT
|
04 giờ làm việc
|
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ
- Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
Quyết định 917/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện và lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 917/QĐ-UBND ngày 19/06/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện và lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
506
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|