|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 90/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Điện Sở Công Thương Cà Mau
Số hiệu:
|
90/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 90/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 15
tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm
2019;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực;
Căn cứ Quyết định số
1972/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ủy quyền cấp
giấy phép hoạt động điện lực;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 02/TTr-SCT ngày 06/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 2035/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
22/01/2021 và thay thế Quyết định số 2035/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà
Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám
đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 90/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Mã TTHC Địa
phương
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ văn bản
quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số
2035/QĐ-UBND ngày 28/10/2020
|
1
|
2.001632.000.00.00.H12
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền
cấp của địa phương
|
Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy
phép hoạt động điện lực
|
2
|
2.001617.000.00.00.H12
|
Cấp
giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới
03MW đặt tại địa phương
|
3
|
2.001549.000.00.00.H12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt
tại địa phương
|
4
|
2.001535.000.00.00.H12
|
Cấp
giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
5
|
2.001266.000.00.00.H12
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa
phương
|
6
|
2.001724.000.00.00.H12
|
Cấp
Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại
địa phương
|
7
|
2.001249.000.00.00.H12
|
Cấp
giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
8
|
2.001561.000.00.00.H12
|
Cấp
giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa
phương
|
Tổng số danh mục
có 08 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 90/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính
trực tiếp đến Sở Công Thương tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường
Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt
cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải
quyết TTHC tỉnh”.
2. Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia, đăng ký tại địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc
Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website
http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (Sở Công Thương), nếu đủ điều kiện
và có giá trị như nộp trực tiếp, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các
ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00
phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00
phút.
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm
20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (nếu đủ điều kiện).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương.
|
800.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực (Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ);
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ);
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
(Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ);
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động
điện lực (Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương);
- Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực (Thông tư số 106/2020/TT-BTC
ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính).
|
Các bộ phận tạo thành
cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001561”
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa
phương
|
5,5 ngày làm việc
(cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (nếu đủ điều kiện).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương.
|
400.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020
của Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.001632” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm
20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (nếu đủ điều kiện).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương.
|
800.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020
của Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.001249” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
5,5 ngày làm việc
(cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (nếu đủ điều kiện).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương.
|
400.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020
của Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.001724” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa
phương
|
12 ngày làm việc (cắt
giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (nếu đủ điều kiện).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương.
|
2.100.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020
của Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.001617” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất
dưới 03MW đặt tại địa phương
|
5,5 ngày làm việc
(cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (nếu đủ điều kiện).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương.
|
1.050.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020
của Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.001549” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
12 ngày làm việc
(cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (nếu đủ điều kiện).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương.
|
700.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020
của Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.001535” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
5,5 ngày làm việc
(cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (nếu đủ điều kiện).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương.
|
350.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020
của Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.001266” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Tổng
số danh mục có 08 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH
VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số: 90/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành
chính
|
Trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
Lĩnh vực Điện cấp tỉnh
|
08
|
0
|
08
|
0
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
X
|
|
X
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
X
|
|
X
|
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện
áp 35 kV tại địa phương
|
X
|
|
X
|
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
X
|
|
X
|
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy
điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
X
|
|
X
|
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
X
|
|
X
|
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4kV tại địa phương
|
X
|
|
X
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
số danh mục có 08 thủ tục hành chính./.
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 90/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
908
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|