|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
835/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Võ Thành Thống
|
Ngày ban hành:
|
02/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 835/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày
02 tháng 4 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG; ỦY
BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18
tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành
chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18
tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành
chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31 tháng
01 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị
hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 02 tháng
4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần I. Danh mục thủ tục hành
chính trong Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng; Lưu
thông hàng hóa trong nước; Lĩnh vực Hóa chất ban
hành mới và sửa đổi, bổ sung
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
I. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21
Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
|
2.200.000đ/
lần thẩm định
|
Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương
|
7
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21
Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
|
Không
|
Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21
Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
|
Không
|
Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương
|
9
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21
Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
|
1.200.000đ/
lần thẩm định
|
Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương
|
10
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
15
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21
Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
|
2.200.000đ/
lần thẩm định
|
Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21
Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
|
2.200.000đ/
lần thẩm định
|
Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương
|
12
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21
Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
|
2.200.000đ/
lần thẩm định
|
Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương
|
II. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
58
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21
Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
|
1.200.000đ/
lần thẩm định
|
Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công
Thương
|
59
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21
Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
|
Không
|
Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công
Thương
|
60
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21
Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
|
Không
|
Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công
Thương
|
61
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21
Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
|
1.200.000đ/
lần thẩm định
|
Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công
Thương
|
62
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21
Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
|
Không
|
Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công
Thương
|
63
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý
bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21
Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
|
Không
|
Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công
Thương
|
64
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21
Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
|
1.200.000đ/
lần thẩm định
|
Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công
Thương
|
65
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21
Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
|
Không
|
Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công
Thương
|
66
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21
Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
|
Không
|
Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công
Thương
|
70
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21
Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
|
1.200.000đ/
lần thẩm định
|
Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương
|
71
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21
Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
|
Không
|
Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương
|
72
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21
Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
|
Không
|
Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương
|
III. Lĩnh vực Hóa chất
|
136
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21
Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
|
1.200.000đ/
Giấy chứng nhận
|
Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương
|
137
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21
Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
|
Không
|
Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương
|
138
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
16
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21
Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
|
Không
|
Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương
|
139
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21
Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
|
1.200.000đ/
Giấy chứng nhận
|
Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương
|
140
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
12
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21
Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
|
Không
|
Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương
|
141
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
12
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21
Lý Tự Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
|
Không
|
Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực công thương
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công
nhằm mục đích kinh doanh
|
10
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh
tế và Hạ tầng huyện
|
1.100.000đ/ lần
thẩm định
|
Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
07
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh
tế và Hạ tầng huyện
|
1.100.000đ/ lần
thẩm định
|
Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
07
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh
tế và Hạ tầng huyện
|
1.100.000đ/ lần
thẩm định
|
Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
10
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh
tế và Hạ tầng huyện
|
1.200.000đ/ lần
thẩm định
|
Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
07
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh
tế và Hạ tầng huyện
|
Không
|
Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương
|
6
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
07
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh
tế và Hạ tầng huyện
|
Không
|
Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương
|
7
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
10
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh
tế và Hạ tầng huyện
|
1.200.000đ/ lần
thẩm định
|
Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
07
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh
tế và Hạ tầng huyện
|
Không
|
Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
07
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh
tế và Hạ tầng huyện
|
Không
|
Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương
|
10
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
15
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh
tế và Hạ tầng huyện
|
1.200.000đ/ lần
thẩm định
|
Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh
tế và Hạ tầng huyện
|
Không
|
Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
15
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh
tế và Hạ tầng huyện
|
Không
|
Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương
|
Phần II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
A. Thủ tục
hành chính cấp tỉnh
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ thủ tục hành
|
I. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
10
|
BCT-CTO-275223
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
11
|
BCT-CTO-275224
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
12
|
BCT-CTO-275225
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
II. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
|
70
|
Bộ Công Thương chưa nhập
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
71
|
Bộ Công Thương chưa nhập
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
72
|
Bộ Công Thương chưa nhập
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm
rượu
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
III. Lĩnh vực Hóa
chất
|
22
|
Bộ Công Thương chưa nhập
|
Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố
hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa chất
|
23
|
Bộ Công Thương chưa nhập
|
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa chất
|
24
|
Bộ Công Thương chưa nhập
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc
Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa chất
|
25
|
Bộ Công Thương chưa nhập
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất
hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa chất
|
26
|
Bộ Công Thương chưa nhập
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa chất
|
27
|
Bộ Công Thương chưa nhập
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc
Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa chất
|
28
|
Bộ Công Thương chưa nhập
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh
hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa chất
|
29
|
Bộ Công Thương chưa nhập
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất
thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công
nghiệp
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa chất
|
30
|
Bộ Công Thương chưa nhập
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh
doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa chất
|
31
|
Bộ Công Thương chưa nhập
|
Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời
kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa chất
|
32
|
Bộ Công Thương chưa nhập
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất
đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa chất
|
B. Thủ tục hành chính cấp huyện
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
BCT-CTO-275229
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công
nhằm mục đích kinh doanh
|
Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
2
|
BCT-CTO-275230
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
3
|
BCT-CTO-275231
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
4
|
Bộ Công Thương chưa nhập
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu
|
Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
5
|
Bộ Công Thương chưa nhập
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
6
|
Bộ Công Thương chưa nhập
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
lẻ sản phẩm rượu
|
Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
C. Thủ tục hành chính cấp xã
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ thủ tục hành
|
1
|
Bộ Công Thương chưa nhập
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản
xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế
biến lại
|
Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
2
|
Bộ Công Thương chưa nhập
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản
xuất rượu để chế biến lại
|
Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
3
|
Bộ Công Thương chưa nhập
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký
sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để
chế biến lại
|
Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 835/QĐ-UBND ngày 02/04/2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
1.746
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|