QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 608/QĐ-BCT ngày 09 tháng 3
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm chức năng
quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang, cụ thể:
1. Danh mục 05 thủ tục hành chính trong lĩnh
quản lý cạnh tranh (có danh mục kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được
ban hành kèm theo Quyết định số 608/QĐ-BCT ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương.
Giao Giám đốc Sở Công Thương chịu trách nhiệm về hình
thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ đúng quy định
đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của đơn vị
mình.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ,
thay thế gồm:
- Thủ tục số 54 thuộc lĩnh vực quản lý cạnh tranh
được công bố tại Quyết định số 3530/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung (01 thủ tục hành
chính).
- Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý cạnh
tranh được công bố tại Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang (04 thủ tục hành
chính).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, TTPVHCC&KSTT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Uyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 785/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Đăng ký hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương - 2.000309
a) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ
tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 13 - 02733.993889), số 377, Hùng Vương,
xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính (TTHC) thực hiện tiếp nhận và
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn
trình.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm
2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm
2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
(56 giờ)
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính (Trung tâm Phục vụ hành
chính công)
|
02 giờ
|
2
|
Vào sổ, nhận hồ sơ
|
Văn phòng Sở Công
Thương (Sở)
|
02 giờ
|
3
|
Giải quyết hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
02 giờ
|
4
|
Chuyên viên
|
40 giờ
|
5
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
04 giờ
|
6
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
7
|
Đóng dấu, vào sổ và
chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn phòng Sở
|
02 giờ
|
8
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Giờ hành chính
|
2. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương - 2.000631
a) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ
tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 13 - 02733.993889), số 377 Hùng Vương,
xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch
vụ Bưu chính công ích.
- TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn
trình.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm
2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm
2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: (56
giờ)
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
02 giờ
|
2
|
Vào sổ, nhận hồ sơ
|
Văn phòng Sở
|
02 giờ
|
3
|
Giải quyết hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
02 giờ
|
4
|
Chuyên viên
|
40 giờ
|
5
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
04 giờ
|
6
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
7
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn phòng Sở
|
02 giờ
|
8
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Giờ hành chính
|
3. Chấm dứt hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương - 2.000619
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ
tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 13 - 02733.993889), số 377 Hùng Vương,
xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch
vụ Bưu chính công ích.
- TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn
trình.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm
2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm
2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
(80 giờ)
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
02 giờ
|
2
|
Vào sổ, nhận hồ sơ
|
Văn phòng Sở
|
02 giờ
|
3
|
Giải quyết hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
04 giờ
|
4
|
Chuyên viên
|
54 giờ
|
5
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
08 giờ
|
6
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
7
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn phòng Sở
|
02 giờ
|
8
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Giờ hành chính
|
4. Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp - 2.000609
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
kể từ ngày Sở Công Thương nhận được thông báo, Sở Công Thương không có yêu cầu
sửa đổi, bổ sung.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ
tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 13 - 02733.993889), số 377 Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch
vụ Bưu chính công ích.
- TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn
trình.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018
của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm
2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
(40 giờ)
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
02 giờ
|
2
|
Vào sổ, nhận hồ sơ
|
Văn phòng Sở
|
02 giờ
|
3
|
Giải quyết hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
02 giờ
|
4
|
Chuyên viên
|
20 giờ
|
5
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
04 giờ
|
6
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
7
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn phòng Sở
|
02 giờ
|
8
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Giờ hành chính
|
5. Đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương - 2.000191
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ
tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 13 - 02733.993889), số 377 Hùng Vương,
xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch
vụ Bưu chính công ích.
- TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn
trình.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng năm 2010.
- Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm
2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm
2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia.
- Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 5 năm
2013 của Bộ Công Thương ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung.
- Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm
2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết
yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
- Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm
2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung.
- Quyết định số 38/2018/QĐ-TTg ngày 05 tháng 9 năm
2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng
8 năm 2015 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm
2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết
yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
- Quyết định số 25/2019/QĐ-TTg ngày 13 tháng 8 năm
2019 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20
tháng 8 năm 2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13
tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch
vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: (160
giờ)
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
02 giờ
|
2
|
Vào sổ, nhận hồ sơ
|
Văn phòng Sở
|
02 giờ
|
3
|
Giải quyết hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản
thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
04 giờ
|
4
|
Chuyên viên
|
60 giờ
|
5
|
Thẩm tra
|
Chuyên viên pháp
chế
|
40 giờ
|
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Chuyên viên
|
16 giờ
|
|
Kiểm tra nội dung
đề xuất
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
16 giờ
|
6
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
16 giờ
|
7
|
Đóng dấu, vào sổ và
chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính cồng
|
Văn phòng Sở
|
04 giờ
|
8
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Giờ hành chính
|