STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP- SẢN XUẤT
RƯỢU - THỰC PHẨM
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
nhỏ lẻ
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
5
|
Thủ tục cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
7
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
8
|
Thủ tục kiểm tra và
cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy xác
nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản
phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ
NĂNG LƯỢNG
|
1
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa
phương
|
2
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW
đặt tại địa phương
|
3
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép trong
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
4
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép
trong hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
5
|
Thủ tục cấp mới giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
6
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
7
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép tư vấn đầu tư xây
dựng công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa
phương
|
8
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn
đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh
tại địa phương
|
9
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép tư vấn giám sát
thi công công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa
phương
|
10
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn
giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh
tại địa phương
|
11
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế cơ sở
thuộc dự án đầu tư xây dựng các công trình điện
|
12
|
Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế
kỹ thuật, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình sử
dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn nhà nước ngoài ngân sách:
|
13
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết
kế bản vẽ thi công công trình đường dây và TBA có cấp điện áp từ 10 ÷ 110kV
sử dụng nguồn vốn khác
|
14
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
vào sử dụng đối với: Công trình năng lượng có ảnh lớn hưởng đến an toàn cộng
đồng (Công trình đường dây và TBA có cấp điện áp từ 22kV ÷ 110kV) được đầu tư
xây dựng bằng nguồn vốn khác (là các nguồn vốn hợp pháp trừ vốn Nhà nước).
|
15
|
Thủ tục cấp thẻ kiểm tra viên điện
lực lần đầu hoặc thẻ hết hạn sử dụng
|
16
|
Thủ tục cấp lại thẻ kiểm tra viên
điện lực trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng
|
17
|
Thủ tục huấn luyện và cấp mới thẻ
an toàn điện
|
18
|
Thủ tục cấp lại thẻ an toàn điện
|
19
|
Thủ tục huấn luyện và cấp sửa đổi
bổ sung thẻ an toàn điện
|
III. LĨNH VỰC AN TOÀN HOÁ CHẤT-
VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
|
1
|
Thủ tục cấp
mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
2
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn
giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
3
|
Thủ tục Đăng ký sử dụng Vật liệu
nổ công nghiệp (VLNCN)
|
4
|
Thủ tục thẩm định Hồ sơ xin Cấp
Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghệp
|
5
|
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở các công trình thuộc dự
án đầu tư xây dựng công trình mỏ thuộc nhóm B, C
|
6
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây
dựng - Công trình mỏ lộ thiên
|
7
|
Thủ tục Xác nhận biện pháp phòng
ngừa ứng phó sự cố hóa chất
|
8
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
11
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất; kinh doanh; sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất
thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công
nghiệp
|
12
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất; kinh doanh; sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục
hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận khai báo hoá chất
sản xuất
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
15
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
17
|
Thủ tục cấp giấy Xác
nhận công bố hợp quy phân bón vô cơ
|
18
|
Thủ tục cấp giấy Xác
nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 02 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương
ứng
|
IV. LĨNH VỰC XĂNG DẦU- KHÍ HOÁ
LỎNG
|
1
|
Thủ tục cấp
mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
2
|
Thủ tục cấp
bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng
dầu
|
3
|
Thủ tục cấp
lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
4
|
Thủ tục cấp
mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
5
|
Thủ tục cấp
bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
6
|
Thủ tục cấp
lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
7
|
Thủ tục cấp
mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
8
|
Thủ tục cấp
bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
9
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận
tải
|
11
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn
giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
12
|
Thủ tục cấp
mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
13
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn
giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
14
|
Thủ tục cấp
mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
15
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn
giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
16
|
Thủ tục cấp
mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
17
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn
giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
18
|
Thủ tục cấp
mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng
bán LPG chai
|
19
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán
LPG chai
|
20
|
Thủ tục cấp
mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
21
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn
giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
22
|
Thủ tục cấp
mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
23
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn
giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
24
|
Thủ tục cấp
mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
25
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn
giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
26
|
Thủ tục cấp
mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
27
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn
giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
28
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ 210m3 đến dưới 5.000m3
|
29
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG với tổng dung tích các bồn
chứa dưới 5.000 m3
|
30
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG với tổng dung
tích các bồn chứa dưới 5.000 m3.
|
V. LĨNH VỰC KINH DOANH RƯỢU – THỰC
PHẨM
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu
|
2
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
3
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép
kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu do hết hiệu lực
|
4
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép
kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một
phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện về an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung
Quảng cáo thực phẩm
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận nội
dung Quảng cáo thực phẩm
|
VI. LĨNH VỰC THUỐC LÁ
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
4
|
Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
6
|
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
7
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
9
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
VII. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI- DỊCH VỤ
|
1
|
Thủ tục Thông
báo hoạt động bán hàng đa cấp
|
2
|
Thủ tục Thông báo sửa đổi, bổ sung
hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp
|
3
|
Thủ tục Thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo của doanh nghiệp bán hàng đa cấp
|
4
|
Thủ tục cấp đăng ký dấu nghiệp vụ
của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
5
|
Thủ tục cấp đăng ký thay đổi, bổ
sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
6
|
Thủ tục Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại
|
7
|
Thủ tục thay đổi bổ sung nội dung
Đăng ký tổ chức hộ chợ, triển lãm thương mại
|
8
|
Thủ tục Đăng ký khuyến mại
|
9
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung
chương trình Khuyến mại
|
10
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động nhượng
quyền thương mại
|
11
|
Thủ tục Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
12
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện .
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện.
|
15
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện
|
16
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện
|
17
|
Thủ
tục về nhập
khẩu sản phẩm thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|