ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 278/QĐ-UBND
|
Hà Nam, ngày 12 tháng 3 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH UỶ
BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng
11 năm 2012 về sản xuất, kinh doanh rượu; Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25
tháng 4 năm 2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực
phẩm;
Căn cứ các Thông tư: Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012
của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP
của Chính phủ; Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công
thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương và đề nghị của Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này một số
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công thương; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC (BTP);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND
tỉnh;
- Như Điều 3;
-VPUB: CPVP(4); CT(S); KSTTHC(3); CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Mai Tiến Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 278 /QĐ-UBND ngày 12
tháng 3 năm 2013
của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
PHẦN I: DANH MỤC
|
I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc Lĩnh vực thương mại
|
01
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
với những dự án đầu tư sản xuất rượu có quy mô dưới 03 triệu lít/ năm.
|
02
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp.
|
03
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị
cháy.
|
04
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm
rượu.
|
05
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu.
|
06
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát
hoặc bị cháy.
|
07
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm
|
08
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
|
II. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc Lĩnh vực quản lý công nghiệp
(các thủ tục này đã được ban hành tại Quyết
định1007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc
công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương)
|
01
|
Thủ tục Thẩm định xác nhận về mãy chính của lô
hàng thiết bị toàn bộ, thiết bị đồng bộ nhập khẩu
|
02
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đã hoàn thành khai
báo hoá chất nguy hiển
|
03
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng đối
với các máy, thiết bị có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp
|
04
|
Thủ tục Thẩm định phê duyệt kế hoạch ngăn ngừa
khắc phục sự cố hoá chất đối với các loại hoá chất nguy hiểm (Trừ các loại cực
độc, gây ung thư, biến đổi gen, ảnh hưởng đến quá trình sinh sản)
|
PHẦN
II: NỘI DUNG
I. Lĩnh vực Quản lý Thương
mại (QLTM):
1. Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp đối với
những dự án đầu tư sản xuất rượu có quy mô dưới 03 triệu lít/năm
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nộp
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
+ Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét
tiếp nhận hồ sơ và chuyển về phòng Quản lý thương mại
+ Bước 3: Phòng QLTM nghiên cứu giải quyết hồ sơ
trình lãnh đạo Sở.
+ Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở
Công Thương
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (theo mẫu);
2) Bản sao Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có
đăng ký ngành nghề kinh doanh sản xuất rượu hoặc đồ uống có cồn theo quy định
và phù hợp với quy trình sản xuất) và Giấy chứng nhận mã số thuế;
3) Bản thuyết minh về quy trình
sản xuất, cơ sở vật chất (nhà xưởng), máy móc thiết bị (bảng kê danh mục và công
suất máy móc, thiết bị chuyên ngành cho các công đoạn chính như nấu, lên men,
chưng cất, pha chế, chiết rót… phù hợp với các công đoạn và quy mô sản xuất của
cơ sở; thiết bị đo lường, kiểm tra chất lượng men rượu, hàm lượng đường, nồng
độ cồn…);
4) Bảng kê diện tích, sơ đồ nhà
xưởng, kho tàng, văn phòng làm việc và các công trình phụ trợ;
5) Bản sao bằng cấp, giấy chứng
nhận chuyên môn phù hợp và có giá trị, hợp đồng lao động với người lao động kỹ thuật
ở các vị trí chủ chốt; bản cam kết của chủ sử dụng lao động về cán bộ công nhân
viên sản xuất trong nhà máy đủ sức khoẻ để sản xuất sản phẩm thực phẩm, không
mắc bệnh truyền nhiễm;
6) Bản sao Giấy tiếp nhận công bố
hợp quy, Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
7) Liệt kê tên hàng hóa sản phẩm
rượu kèm theo bản sao nhãn hàng hóa sản phẩm rượu mà doanh nghiệp dự kiến sản
xuất;
8) Bản sao Quyết định phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo
vệ môi trường do cơ quan có thẩm quyền cấp.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc
- Đối tường thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Công thương
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
phép
- Lệ phí:
* Tại khu vực thành phố:
+ Tổ chức, Doanh nghiệp:
- Phí thẩm định: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
- Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh: 200.000 đồng/giấy/lần
cấp
* Với các khu vực khác:
+ Tổ chức, Doanh nghiệp:
- Phí thẩm định: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
- Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh: 100.000 đồng/giấy/lần
cấp
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
1.
Doanh nghiệp có đăng ký kinh doanh ngành nghề sản xuất rượu.
2.
Sản xuất rượu công nghiệp phải phù hợp với Quy hoạch tổng thể phát triển
ngành Bia - Rượu - Nước giải khát được phê duyệt.
3.
Có dây chuyền máy móc, thiết bị, quy trình công nghệ sản xuất rượu. Toàn
bộ máy móc thiết bị để sản xuất rượu phải có nguồn gốc hợp pháp.
4.
Đảm bảo các điều kiện theo quy định về an toàn, vệ sinh lao động, phòng,
chống cháy nổ và bảo vệ môi trường.
5.
Có quyền sở hữu hoặc sử dụng hợp pháp nhãn hàng hóa sản phẩm rượu tại Việt
Nam.
6.
Có cán bộ kỹ thuật có trình độ, chuyên môn phù hợp với ngành, nghề sản xuất
rượu.
7.
Người tham gia trực tiếp sản xuất rượu phải đảm bảo sức khoẻ, không mắc bệnh
truyền nhiễm.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu, Thông tư số 39/2012/TT-BCT
ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012; Thông
tư số 77/2012/TT- BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế
kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện
thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh;
lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /
|
............., ngày...... tháng....... năm............
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP
SẢN XUẤT RƯỢU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Sở Công
Thương Hà Nam
Tên doanh nghiệp:......................................................................................
Trụ sở giao
dịch:...................... Điện thoại:.........................
Fax:...............
Địa điểm sản xuất.......................................................................................
Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số........... ngày.......
tháng....... năm......do.................................. cấp ngày........
tháng......... năm......................
Đề nghị Sở Công Thương
Hà Nam xem xét cấp Giấy phép sản xuất các loại rượu:............ (1)
Quy mô sản xuất sản phẩm
rượu................................................. (2)
Doanh nghiệp xin cam
đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11
năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu, Thông tư số 39/2012/TT-BCT
ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012, các quy định
về sở hữu trí tuệ và các quy định khác liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Họ và Tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Chủng loại rượu (ví dụ: rượu vang, rượu trắng, rượu whisky, rượu
vodka...)
(2): Công
suất từng loại rượu dự kiến sản xuất.
2. Thủ
tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoàn
thiện hồ sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
+ Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả xem xét tiếp nhận hồ sơ và chuyển về phòng Quản lý thương mại
+ Bước 3: Phòng Quản lý thương
mại nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở.
+ Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận
kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại Sở Công thương
- Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần:
1) Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ
sung (theo mẫu);
2) Bản sao Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp đã được cấp;
3) Các tài liệu chứng minh nhu
cầu sửa đổi, bổ sung.
* Số lượng hồ sơ:
01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết:
10 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công thương
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép
- Lệ phí:
* Tại thành phố thuộc tỉnh:
+ Tổ chức, Doanh nghiệp:
- Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh:
200.000 đồng/giấy/lần cấp
* Với các khu vực khác:
+ Tổ chức, Doanh nghiệp:
- Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh:
100.000 đồng/giấy/lần cấp
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung (mẫu)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Nghị định số
94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh
rượu, Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012
của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2012; Thông tư số 77/2012/TT- BTC ngày 16/5/2012
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc
lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /
|
............., ngày...... tháng....... năm............
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
GIẤY PHÉP SẢN
XUẤT RƯỢU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Sở
Công Thương Hà Nam
Tên doanh nghiệp:......................................................................................
Trụ sở giao dịch:......................
Điện thoại:......................... Fax:...............
Địa điểm sản xuất.......................................................................................
Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số........... ngày.......
tháng....... năm......do..............................cấp ngày........
tháng......... năm........
Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp đã được cấp số........ do Sở Công Thương Hà Nam cấp
ngày.......tháng.....năm...
Đã được cấp sửa đổi,
bổ sung (hoặc cấp lại) Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp số..........ngày.....
tháng.....năm.....do Sở Công Thương Hà Nam cấp (nếu có).
Doanh nghiệp kính
đề nghị Sở Công Thương Hà Nam xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất
rượu, với lý do cụ thể như sau .....(1)
Thông tin cũ:...................
Thông tin mới:.............
Doanh nghiệp đề nghị Sở Công Thương
Hà Nam xem xét cấp sửa đổi (hoặc bổ sung)(*) Giấy phép sản xuất các
loại rượu:............ (2)
Quy mô sản xuất sản phẩm rượu.................................................
(3)
Doanh nghiệp xin cam đoan lý do trên
hoàn toàn xác thực và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 94/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu, Thông tư
số 39/2012/TT-BCT ngày 20 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số
điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012, các quy định về
sở hữu trí tuệ và các quy định khác liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp
(Họ
và Tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Lý do xin cấp sửa đổi, bổ sung
(2): Chủng loại rượu (ví dụ: rượu vang, rượu
trắng, rượu whisky, rượu vodka...)
(3): Công suất từng loại rượu dự kiến sản xuất
(*): Nếu là cấp sửa đổi thì đề nghị cấp sửa
đổi. Nếu trường hợp cấp bổ sung thì đề nghị cấp bổ sung
3. Thủ
tục Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ
hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nộp
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
+ Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét
tiếp nhận hồ sơ và chuyển về phòng Quản lý thương mại
+ Bước 3: Phòng Quản lý thương mại nghiên cứu giải
quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở.
+ Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
- Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Sở Công thương
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
1. Đơn đề nghị cấp lại (theo mẫu);
2. Bản gốc hoặc bản sao Giấy phép
sản xuất rượu công nghiệp đã được cấp (nếu có);
* Số lượng hồ sơ:
01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết:
10 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công thương
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép
- Lệ phí:
* Tại thành phố thuộc tỉnh:
+ Tổ chức, Doanh nghiệp:
- Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh: 200.000 đồng/giấy/lần
cấp
* Với các khu vực khác:
+ Tổ chức, Doanh nghiệp:
- Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh: 100.000 đồng/giấy/lần
cấp
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp lại
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Nghị định số
94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh
rượu, Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012
của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2012; Thông tư số 77/2012/TT- BTC ngày 16/5/2012
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc
lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /
|
............., ngày...... tháng....... năm............
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI
GIẤY PHÉP SẢN
XUẤT RƯỢU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Sở
Công Thương Hà Nam
Tên doanh nghiệp:......................................................................................
Trụ sở giao dịch:......................
Điện thoại:......................... Fax:...............
Địa điểm sản xuất.......................................................................................
Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số........... ngày.......
tháng....... năm......do.................................. cấp ngày........
tháng......... năm........
Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp đã được cấp số........ do Sở Công Thương Hà Nam cấp
ngày.......tháng.....năm...
Đã được cấp lại (hoặc
sửa đổi, bổ sung) Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp số..........ngày.....
tháng.....năm.....do Sở Công Thương Hà Nam cấp (nếu có).
Doanh nghiệp kính
đề nghị Sở Công Thương Hà Nam xem xét cấp lại Giấy phép sản xuất rượu, với lý
do cụ thể như sau .....(1)
Thông tin cũ:...................
Thông tin mới:.............
Doanh nghiệp đề nghị Sở Công Thương Hà Nam xem xét cấp lại Giấy phép sản xuất các loại
rượu:............ (2)
Quy mô sản xuất sản phẩm rượu.................................................
(3)
Doanh nghiệp xin cam đoan lý do trên
hoàn toàn xác thực và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 94/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu, Thông tư
số 39/2012/TT-BCT ngày 20 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012, các quy
định về sở hữu trí tuệ và các quy định khác liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Họ
và Tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Lý do xin cấp lại
(2): Chủng loại rượu (ví dụ: rượu vang, rượu
trắng, rượu whisky, rượu vodka...)
(3): Công suất từng loại rượu dự kiến sản xuất
4. Thủ
tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoàn
thiện hồ sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
+ Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả xem xét tiếp nhận hồ sơ và chuyển về phòng Quản lý thương mại.
+ Bước 3: Phòng Quản lý thương
mại nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở.
+ Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận
kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Sở Công thương
- Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần:
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu (theo mẫu);
2. Bản sao Giấy chứng nhận đầu
tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (có đăng ký ngành nghề kinh doanh bán buôn đồ uống có cồn hoặc kinh doanh
rượu) và Giấy chứng nhận mã số thuế;
3. Hồ sơ về địa điểm kinh doanh,
gồm có:
a) Địa chỉ, diện tích và mô tả
khu vực kinh doanh rượu;
b) Bản sao tài liệu chứng minh
quyền sử dụng địa điểm kinh doanh (là sở hữu hoặc đồng sở hữu hoặc thuê sử dụng
với thời gian tối thiểu là 01 năm);
c) Bảng kê thiết bị kiểm tra và
điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm trong khu vực kinh doanh rượu (để đảm bảo khu vực kinh
doanh luôn thoáng, mát và tránh được mặt trời chiếu trực tiếp vào sản phẩm rượu);
d) Bản cam kết của doanh nghiệp
về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo
vệ môi trường theo quy định của pháp luật đối với địa điểm kinh doanh;
4. Báo cáo kết quả, kế hoạch kinh
doanh của doanh nghiệp:
a) Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh 03 năm trước đó, kèm theo bảng kê chi tiết danh sách và bản sao hợp lệ
các hợp đồng mua bán với mỗi tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc doanh nghiệp
phân phối sản phẩm rượu, các khoản thuế đã nộp;
b) Hình thức tổ chức bán hàng,
phương thức quản lý hệ thống bán buôn;
5. Bảng kê danh sách thương nhân,
bản sao Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có đăng ký ngành nghề kinh doanh bán buôn
đồ uống có cồn hoặc kinh doanh rượu) và Giấy chứng nhận mã số thuế, Giấy phép
kinh doanh sản phẩm rượu (nếu đã kinh doanh) của các doanh nghiệp đã hoặc sẽ
thuộc hệ thống bán buôn sản phẩm rượu (tối thiểu phải có từ 03 thương nhân bán
lẻ sản phẩm rượu trở lên);
6. Bản sao các văn bản giới thiệu,
hợp đồng mua bán của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc của các doanh nghiệp
phân phối sản phẩm rượu (trong đó ghi rõ địa bàn, loại sản phẩm rượu dự kiến
kinh doanh);
7. Bản sao Giấy chứng nhận công
bố hợp quy hoặc Giấy chứng nhận tiêu chuẩn các loại sản phẩm rượu của doanh
nghiệp dự kiến kinh doanh;
8. Hồ sơ về phương tiện vận chuyển
bao gồm: bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng phương tiện vận chuyển (là sở
hữu hoặc đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn; hoặc có hợp
đồng thuê phương tiện vận tải phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp
với thời gian thuê tối thiểu là 01 năm); tối thiểu phải có 01 xe có tải trọng
từ 500 kg trở lên; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm rượu
trong thời gian vận chuyển;
9. Hồ sơ về năng lực tài chính:
có năng lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ hệ thống bán buôn của doanh nghiệp
hoạt động bình thường (có Giấy xác nhận của ngân hàng tối thiểu 300 triệu Việt
Nam đồng trở lên);
10. Hồ sơ về kho hàng bao gồm:
a) Tài liệu chứng minh quyền sử
dụng kho (là sở hữu, đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn của
doanh nghiệp hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm); tối thiểu
tổng diện tích phải từ 50 m2 trở lên hoặc khối tích phải từ 150 m3
trở lên; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm rượu trong
thời gian lưu kho;
b) Bản cam kết của doanh nghiệp
về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo
vệ môi trường theo quy định của pháp luật đối với kho hàng;
11. Bản sao Phiếu thu đã nộp phí
và lệ phí theo quy định của Bộ Tài chính.
* Số lượng hồ sơ:
01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết:
15 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính: Sở Công thương
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép
- Lệ phí:
* Tại thành phố thuộc tỉnh:
+ Tổ chức, Doanh nghiệp:
- Phí thẩm định: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
- Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh: 200.000 đồng/giấy/lần
cấp
* Với các khu vực khác:
+ Tổ chức, Doanh nghiệp:
- Phí thẩm định: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
- Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh: 100.000 đồng/giấy/lần
cấp
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
1) Là doanh nghiệp được thành
lập theo quy định của pháp luật và có đăng ký ngành nghề kinh doanh bán buôn đồ
uống có cồn hoặc kinh doanh rượu;
2) Có địa điểm kinh doanh cố định,
địa chỉ rõ ràng, đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật, trang thiết bị theo quy định;
3) Có hệ thống bán buôn sản phẩm
rượu trên địa bàn tỉnh nơi thương nhân đặt trụ sở chính (tối thiểu phải từ 03
thương nhân bán lẻ sản phẩm rượu trở lên);
4) Trực thuộc hệ thống kinh doanh
của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc của doanh nghiệp phân phối sản phẩm
rượu; có hợp đồng và văn bản giới thiệu của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc
của doanh nghiệp phân phối sản phẩm rượu;
5) Có kho hàng (hoặc hệ thống
kho hàng) thuộc sở hữu hoặc đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn;
hoặc có hợp đồng thuê kho hàng phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp
(tối thiểu tổng diện tích phải từ 50 m2 trở lên hoặc khối tích phải từ 150 m3
trở lên) đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm rượu trong thời
gian lưu kho;
6) Có phương tiện vận tải thuộc
sở hữu hoặc đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn; hoặc có hợp
đồng thuê phương tiện vận tải phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp
(tối thiểu phải có 01 xe có tải trọng từ 500 kg trở lên); đáp ứng yêu cầu bảo
quản được chất lượng của sản phẩm rượu trong thời gian vận chuyển;
7) Có năng lực tài chính bảo đảm
cho toàn bộ hệ thống phân phối của doanh nghiệp hoạt động bình thường (có Giấy
xác nhận của ngân hàng tối thiểu 300 triệu Việt Nam đồng trở lên);
8) Có bản cam kết của doanh nghiệp
về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo
vệ môi trường theo quy định của pháp luật;
9) Phù hợp với quy định tại Điều
18 Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính
phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Nghị định số
94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh
rượu, Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012
của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2012; Thông tư số 77/2012/TT- BTC ngày 16/5/2012
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc
lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /
|
............., ngày...... tháng....... năm............
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
KINH
DOANH BÁN BUÔN SẢN PHẨM RƯỢU
Kính gửi: Sở
Công Thương Hà Nam
Tên doanh nghiệp:......................................................................................
Địa chỉ trụ sở
chính: ......................;
Điện thoại:.........................
Fax:...............;
Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh doanh nghiệp ............ mã số doanh nghiệp:............ do.............................
cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi
lần thứ ..... ngày .......... tháng......... năm.......;
Địa điểm kinh doanh:
+ Tên địa điểm kinh
doanh: ...................................;
+ Địa chỉ địa điểm
kinh doanh: ...........................;
+ Điện thoại:.........................
Fax:...............;
Đề nghị Sở Công Thương
Hà Nam xem xét cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu, cụ thể:
1. Ðược phép
tổ chức bán buôn sản phẩm rượu, như sau:
a) Được phép mua các
loại sản phẩm rượu: ......................................(1).... của
tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc doanh nghiệp phân phối sản phẩm rượu có tên
sau:
.......................................................................(2)
Được phép mua các loại
sản phẩm rượu: ......................................(1).... của tổ
chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc doanh nghiệp phân phối sản phẩm rượu có tên
sau:
.......................................................................(2)
b) Được phép tổ chức
hệ thống bán buôn sản phẩm rượu tại tỉnh Hà Nam
2. Ðược phép tổ chức
bán lẻ sản phẩm rượu tại các địa điểm:
......................................................................................................(3)
Doanh nghiệp xin cam
đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11
năm 2012 của Chính phủ, Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu
sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Họ và Tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ từng loại sản phẩm rượu như: Vang, Whisky, Cognac,..;
(2): Ghi rõ tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc doanh nghiệp
phân phối rượu.
(3): Ghi rõ địa chỉ, điện thoại các địa điểm doanh nghiệp dự kiến xin phép
để bán lẻ sản phẩm rượu.
5. Thủ
tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn rượu
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoàn
thiện hồ sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
+ Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả xem xét tiếp nhận hồ sơ và chuyển về phòng Quản lý thương mại.
+ Bước 3: Phòng Quản lý thương
mại nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở.
+ Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận
kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Sở Công thương
- Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần:
1) Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ
sung (theo mẫu);
2) Bản sao Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu đã được cấp;
3) Các tài liệu chứng minh nhu
cầu sửa đổi, bổ sung.
* Số lượng hồ sơ:
01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết:
10 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công thương
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép
- Lệ phí:
* Tại thành phố thuộc tỉnh:
+ Tổ chức, Doanh nghiệp:
- Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh: 200.000 đồng/giấy/lần
cấp
* Với các khu vực khác:
+ Tổ chức, Doanh nghiệp:
- Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh: 100.000 đồng/giấy/lần
cấp
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Nghị định số
94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh
rượu, Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012
của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2012; Thông tư số 77/2012/TT- BTC ngày 16/5/2012
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc
lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /
|
............., ngày...... tháng....... năm............
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP
KINH
DOANH SẢN PHẨM RƯỢU
Kính gửi: Sở Công
Thương Hà Nam
Tên doanh nghiệp :
.......................:
Địa chỉ trụ sở
chính: ......................;
Điện thoại:.........................
Fax:...............;
Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh doanh nghiệp............ mã số doanh nghiệp:............ do.............................
cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi
lần thứ ..... ngày .......... tháng......... năm.......;
Địa điểm kinh doanh:
+ Tên địa điểm kinh
doanh: ...................................;
+ Địa chỉ địa điểm
kinh doanh: ...........................;
+ Điện thoại:.........................
Fax:...............;
Đã được cấp Giấy phép
kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu số..........ngày..... tháng.....năm.....do Sở
Công Thương Hà Nam cấp.
Đã được cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu số..........ngày..... tháng.....năm.....do
Sở Công Thương Hà Nam cấp (nếu có).
Doanh nghiệp kính đề
nghị Sở Công Thương Hà Nam xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu, với lý do cụ thể như sau (tùy thuộc vào nhu
cầu sửa đổi, bổ sung để doanh nghiệp thực hiện theo một trong các đề nghị dưới
đây):
1. Sửa đổi thông
tin chung (tên thương nhân, trụ sở chính, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
địa điểm kinh doanh,...)
Thông tin cũ:...................
Thông tin mới:.............
2. Sửa đổi, bổ sung về tổ chức bán buôn sản phẩm rượu, như sau:
a) Được phép mua các loại sản phẩm
rượu: ......................................(1).... của
......................................(2).... sản phẩm rượu có tên
sau:
.......................................................................(3)
Được phép tổ chức bán
buôn sản phẩm rượu tại tỉnh Hà Nam
b) Được phép mua các loại sản phẩm
rượu: ......................................(1).... của
......................................(2).... sản phẩm rượu có tên
sau:
.......................................................................(3)
Được phép tổ chức bán
buôn sản phẩm rượu tại tỉnh Hà Nam
3. Sửa đổi, bổ sung địa điểm tổ chức
bán lẻ sản phẩm rượu tại các địa điểm:
a) Đề nghị sửa đổi:
Thông tin cũ:...................
Thông tin mới:....
b) Đề nghị bổ sung:
..............................................................(4)
......(ghi rõ tên doanh nghiệp).........
xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2012 của Chính phủ, Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy
định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP và những quy định của
pháp luật liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp
(Họ
và Tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ từng loại sản
phẩm rượu như: Vang, Whisky, Cognac,..;
(2): Ghi rõ của tổ chức,
cá nhân sản xuất rượu hoặc doanh nghiệp phân phối sản phẩm rượu khác hoặc doanh
nghiệp nhập khẩu sản phẩm rượu trực tiếp từ thương nhân nước ngoài hoặc của
doanh nghiệp bán buôn sản phẩm rượu
(3): Ghi rõ địa chỉ, điện thoại các địa điểm
doanh nghiệp dự kiến xin phép để bán lẻ sản phẩm rượu.
(4): Ghi rõ địa chỉ, điện
thoại các địa điểm doanh nghiệp dự kiến xin phép bổ sung để bán lẻ sản phẩm
rượu.
6. Thủ
tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn rượu do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ
hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nộp
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
+ Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét
tiếp nhận hồ sơ và chuyển về phòng Quản lý thương mại
+ Bước 3: Phòng Quản lý thương mại nghiên cứu giải
quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở.
+ Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
- Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Sở Công thương
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
1. Đơn đề nghị cấp lại (theo mẫu);
2. Bản gốc hoặc bản sao Giấy phép
kinh doanh bán buôn rượu đã được cấp (nếu có);
* Số lượng hồ sơ:
01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết:
10 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công thương
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép
- Lệ phí:
* Tại thành phố thuộc tỉnh:
+ Tổ chức, Doanh nghiệp:
- Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh: 200.000 đồng/giấy/lần
cấp
* Với các khu vực khác:
+ Tổ chức, Doanh nghiệp:
- Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh: 100.000 đồng/giấy/lần
cấp
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp lại
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Nghị định số
94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh
rượu; Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012
của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2012; Thông tư số 77/2012/TT- BTC ngày 16/5/2012
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc
lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /
|
............., ngày...... tháng....... năm............
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY
PHÉP KINH DOANH SẢN PHẨM RƯỢU
(trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát
hoặc bị cháy)
Kính gửi: Sở
Công Thương Hà Nam
Tên doanh nghiệp:
.......................:
Địa chỉ trụ sở
chính: ......................;
Điện thoại:.........................
Fax:...............;
Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh doanh nghiệp............ mã số doanh nghiệp:............ do.............................
cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi
lần thứ ..... ngày .......... tháng......... năm.......;
Địa điểm kinh doanh:
+ Tên địa điểm kinh
doanh: ...................................;
+ Địa chỉ địa điểm
kinh doanh: ...........................;
+ Điện
thoại:......................... Fax:...............;
Đã được cấp Giấy phép
kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu số..........ngày..... tháng.....năm.....do Sở
Công Thương Hà Nam cấp.
Đã được cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu số..........ngày..... tháng.....năm.....do
Sở Công Thương Hà Nam cấp (nếu có).
Doanh nghiệp kính đề
nghị Sở Công Thương Hà Nam xem xét cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm
rượu, với lý do .... ......................(1)..................
......(ghi rõ tên doanh
nghiệp)......... xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số
94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ, Thông tư số 39/2012/TT-BCT
ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP và những quy định của pháp luật liên
quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Họ và Tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ lý do xin cấp lại.
7. Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức hoàn thiện hồ
sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
+ Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả xem xét tiếp nhận hồ sơ và chuyển về phòng Quản lý thương mại
+ Bước 3: Phòng Quản lý thương
mại nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở.
+ Bước 4: Tổ chức nhận kết quả
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước
- Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần:
(1). Đơn đề nghị
cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu;
(2). Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề là sản
xuất, kinh doanh thực phẩm;
(3). Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều
kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo Phụ lục 2 hoặc Phụ lục 3 ban hành kèm theo
Thông tư 29/2012/TT-BCT;
(4). Bản chính hoặc Bản sao chứng thực Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến
thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan
có thẩm quyền được Bộ Công Thương chỉ định cấp theo quy định;
(5). Bản chính hoặc
Bản sao chứng thực Giấy xác nhận đủ sức khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp
sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất,
kinh doanh do cơ quan y tế cấp quận, huyện trở lên theo quy định;
(6). Bản vẽ sơ đồ
thiết kế mặt bằng sản xuất, kinh doanh.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ
- Thời hạn giải quyết:
25 ngày làm việc. Trong đó 05 ngày là việc tiếp nhận và thẩm định
tính hợp lệ của hồ sơ; 15 ngày thành lập đoàn thẩm định và thẩm định thực tế tại
cơ sở; 05 ngày làm các thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức (cơ sở sản xuất và kinh doanh).
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Công Thương
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận
- Lệ phí: Theo quy định của pháp luật phí
và lệ phí.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm .
+ Bản thuyết minh
về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn
thực phẩm .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
(1). Căn cứ Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày
17 tháng 6 năm 2010;
(2). Căn cứ Nghị
định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm ;
(3). Thông tư số
29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công Thương Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công
Thương ;
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------------------
BẢN
THUYẾT MINH
CƠ
SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ
sở:
....................................................................................................
- Đại
diện cơ sở:.......................................................................................
- Địa
chỉ văn
phòng:................................................................................
- Địa
chỉ cơ sở sản xuất, chế biến: .........................................................
- Địa
chỉ
kho:...........................................................................................
- Điện
thoại..............................................Fax...........................................
- Giấy
phép kinh doanh số:.............Ngày cấp...................Nơi cấp...........
- Mặt
hàng sản xuất, chế biến:...
..............................................................
- Công suất thiết kế:
..................................................................................
- Tổng số cán bộ, nhân
viên, công nhân
- Tổng số cán bộ, công
nhân trực tiếp sản xuất /kinh doanh
- Tổng số cán bộ, công
nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định
- Tổng số cán bộ, công
nhân đã khám sức khoẻ định kỳ theo quy định
II. THỰC TRẠNG CƠ
SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
II.1.
Cơ sở vật chất
-
Diện tích mặt bằng sản xuất ...........m2 ,Trong đó diện tích nhà
xưởng sản xuất ...........m2 ;
-
Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất (Kho nguyên liệu, khu vực sản xuất, chế biến,
hoàn thiện sản phẩm; kho thành phẩn; khu vực vệ sinh;...)
-
Kết cấu nhà xưởng
-
Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL
-
Nguồn điện cung cấp và hệ thống đèn chiếu sáng
-
Hệ thống vệ sinh nhà xưởng (hệ thống thoát nước thải và khu vệ sinh cá nhân.)
-
Hệ thống xử lý môi trường
-
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
II.2.
Trang, thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến
TT
|
Tên trang, thiết bị
(ghi theo thứ tự quy trình công nghệ)
|
Số lượng
|
Xuất xứ
|
Thực trạng hoạt động của trang. thiết bị
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
kém
|
I
|
Trang,
thiết bị, dụng cụ hiện có
|
1
|
Thiết
bị, dụng cụ sản xuất, chế biến
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết
bị, dụng cụ bao gói sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang
thiết bị vận chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết
bị bảo quản thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết
bị khử trùng, thanh trùng
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thiết
bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thiết
bị giám sát
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phương
tiện rửa và khử trùng tay
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Dụng
cụ lưu phụ lục và bảo quản phụ lục
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phương
tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trang
phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hệ
thống cung cấp khí nén
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hệ
thống cung cấp hơi nước
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hệ
thống thông gió
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang,
thiết bị dự kiến bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều
kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn
vệ sinh thực phẩm để sản xuất, chế biến thực phẩm theo quy định chưa ?
Trường
hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, Cơ sở cam kết
sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê
trên).
Cam
kết của cơ sở:
1.
Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm
hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam
kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
|
.........., ngày.......tháng.........năm 20.......
CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------------------
BẢN
THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ KINH DOANH THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở: ....................................................................................................
- Đại diện cơ sở:.......................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh:
...................................................................
- Địa chỉ
kho:...........................................................................................
- Điện thoại..............................................Fax...........................................
- Giấy phép kinh doanh số:.............Ngày cấp...................Nơi
cấp...........
- Mặt hàng kinh doanh: ............
..............................................................
- Phạm vi kinh
doanh (01 tỉnh hay 02 tỉnh trở nên):..................................
- Tổng số cán bộ,
nhân viên, công nhân: ..................................................
- Tổng số cán bộ,
công nhân trực tiếp kinh doanh: ...................................
- Tổng số cán bộ,
công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định:
...................................................................................
- Tổng số cán bộ,
công nhân đã khám sức khoẻ định kỳ theo quy định: ......
II. THỰC TRẠNG
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
II.1.
Cơ sở vật chất
-
Diện tích mặt bằng kinh doanh: .....m2 ,Trong đó diện tích kho
hàng:....m2
-
Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh (kho sản phẩm; khu trưng bày và bán sản
phẩm; khu vực bảo quản sản phẩm;....)
-
Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL
-
Nguồn điện cung cấp
-
Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân (Khu vực rửa tay; phòng thay đồ, vệ sinh
cá nhân,..)
-
Hệ thống thu gom rác thải và xử lý môi trường
-
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
II.2.
Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh
TT
|
Tên trang, thiết bị
|
Só lượng
|
Xuất xứ
|
Thực trạng hoạt động của trang. thiết bị
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
kém
|
I
|
Trang,
thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có
|
1
|
Trang
thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trang
thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang
thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng
cụ rửa và sát trùng tay
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết
bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu sử dụng)
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang
bị bảo hộ (nếu sử dụng)
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dụng
cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dụng
cụ, thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang,
thiết bị dự kiến bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều
kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn
vệ sinh thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa ?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm
theo quy định, Cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu
tại mục II của Bảng kê trên).
Cam
kết của cơ sở:
1. Cam
đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm
hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam
kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
|
.........., ngày.......tháng.........năm 20.......
CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
8. Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức hoàn thiện hồ
sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
+ Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả xem xét tiếp nhận hồ sơ và chuyển về phòng Quản lý thương mại
+ Bước 3: Phòng Quản lý thương
mại nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở.
+ Bước 4: Tổ chức nhận kết quả
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước
- Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần:
(1). Đơn đề nghị
cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục 9,
ban hành kèm theo Thông tư;
(2). Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề là sản
xuất, kinh doanh thực phẩm;
(3). Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều
kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo mẫu;
(4). Bản chính hoặc Bản sao chứng thực Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến
thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan
có thẩm quyền được Bộ Công Thương chỉ định cấp theo quy định;
(5). Bản chính hoặc Bản sao chứng thực Giấy xác nhận đủ sức khoẻ của chủ cơ
sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở
trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan y tế cấp quận, huyện trở lên theo quy
định;
(6). Bản vẽ sơ đồ thiết kế mặt
bằng sản xuất, kinh doanh.
* Số lượng hồ sơ: Đóng thành 01 quyển (02 bộ).
- Thời hạn giải
quyết: 25 ngày làm việc. Trong đó 05 ngày là việc tiếp
nhận và thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ; 15 ngày thành lập đoàn thẩm định và
thẩm định thực tế tại cơ sở; 05 ngày làm các thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật
- Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức (cơ sở sản xuất và
kinh doanh).
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận
- Lệ phí: Theo quy định của pháp luật phí và lệ phí.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu.
+ Bản thuyết minh
về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn
thực phẩm theo mẫu
- Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
(1). Căn cứ Căn
cứ Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
(2). Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm ;
(3). Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công Thương Quy định
cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Công Thương ;
Mấu
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------------------
.....,
ngày........... tháng.......... năm 2012
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính
gửi: Sở Công Thương Hà Nam
Cơ sở
...........................................................................................................................
Trụ sở tại:.....................................................................................................................
Điện thoại:....................................Fax:........................................................................
Giấy phép kinh doanh
số ........................................ ngày cấp:....................................
đơn vị cấp:...................................................................................................................
Ngành nghề sản xuất,
kinh doanh (bán buôn hay bán lẻ; tên sản phẩm):..................
.....................................................................................................................................
Công suất sản xuất/phạm
vi kinh doanh (01 tỉnh hay 02 tỉnh trở lên):......................
.....................................................................................................................................
Số lượng công
nhân viên:.............................(trực tiếp:..........; gián tiếp:...................)
Nay nộp hồ sơ xin
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ghi cụ thể loại hình chế
biến, kinh doanh)........................................................................
.....................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết
bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở…………................ và chịu hoàn toàn
trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.
Trân trọng cảm ơn.
Hồ sơ gửi kèm gồm:
- Bản sao Giấy đăng ký
kinh doanh (xác nhận của cơ sở);
- Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất;
- Bản vẽ sơ đồ thiết kế mặt
bằng;
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sức khoẻ, XN phân của chủ cơ sở và người trực tiếp (có xác nhận của
cơ sở);
- Bản sao Giấy chứng nhận đã
được tập huấn kiến thức về VSATTP (có xác nhận của cơ sở).
|
CHỦ CƠ SỞ
(ký tên
& ghi rõ họ tên)
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------------------
BẢN
THUYẾT MINH
CƠ
SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở:
……………………………………………………………………..
- Đại diện cơ sở:
…………………………………………………………….
- Địa chỉ văn phòng:
………………………………………………………….
- Địa chỉ cơ sở sản xuất, chế
biến: ……………..…………………………...
- Địa chỉ kho:
…………….…………………………………………………
- Điện thoại...............................................Fax..................................................
- Giấy phép kinh doanh
số:............................ Ngày cấp………… Nơi cấp……………
- Mặt hàng sản xuất, chế biến
: …………………..…………………………
- Tổng số cán bộ, nhân viên,
công nhân: …………………………………......
- Tổng số cán bộ, công nhân trực
tiếp sản xuất, kinh doanh: ………………
- Tổng số cán bộ, công nhân đã
được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định:………………………………………………………………..
- Tổng số cán bộ, công nhân đã
khám sức khỏe định kỳ theo quy định:……
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất.
- Diện tích mặt bằng sản xuất
……. m2, trong đó diện tích nhà xưởng sản xuất:……….. m2.
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất
(Kho nguyên liệu, khu vực sản xuất, chế biến, hoàn thiện sản phẩm, kho thành
phẩm, khu vệ sinh,….).
- Kết cấu nhà xưởng.
- Nguồn nước phục vụ sản xuất
đạt TCCL.
- Nguồn điện cung cấp và hệ thống
chiếu sáng.
- Hệ thống vệ xinh nhà xưởng (hệ
thống thoát nước thải và khu vệ sinh cá nhân).
- Hệ thống xử lý môi trường.
- Hệ thống phòng cháy, chữa
cháy.
2. Trang thiết bị, dụng cụ
sản xuất, chế biến.
TT
|
Tên trang thiết
bị
(ghi theo thứ
tự quy trình, công nghệ)
|
Số lượng
|
Xuất xứ
|
Thực trạng hoạt
động của trang, thiết bị
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang, thiết bị, dụng cụ
hiện có
|
1
|
Thiết bị, dụng cụ sản xuất,
chế biến
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, dụng cụ bao gói sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị bảo quản thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị khử trùng, thanh
trùng
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng
cụ
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phương tiện rửa và khử
trùng tay
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản
mẫu
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phương tiện, thiết bị phòng
chống côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trang phục vệ sinh khi tiếp
xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hệ thống cung cấp khí nén
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hệ thống cung cấp hơi nước
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hệ thống thông gió
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang, thiết bị dự kiến bổ
sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH
GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở
vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực
phẩm để sản xuất, chế biến thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa
đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung
và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).
Cam kết của cơ
sở:
1. Cam đoan các
thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn
về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp
hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
.......,
ngày ..... tháng ..... năm 20....
CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------------------
BẢN
THUYẾT MINH
CƠ
SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ KINH DOANH THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở:
……………………………………………………………………..
- Đại diện cơ sở:
…………………………………………………………….
- Địa chỉ văn phòng:
………………………………….…………………….
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh:
……………..…………………………………...
- Địa chỉ kho:
…………….…………………………………………………
- Điện thoại...............................................Fax...................................................
- Giấy phép kinh doanh số:...............................
Ngày cấp………… Nơi cấp…………
- Mặt hàng kinh doanh :
…………………..………………………………..
- Phạm vi kinh doanh (01 tỉnh
hay 02 tỉnh trở lên): ………………………..
- Tổng số cán bộ, nhân viên,
công nhân: ………………………………......
- Tổng số cán bộ, công nhân trực
tiếp kinh doanh: …………………………
- Tổng số cán bộ, công nhân đã
được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định:………………………………………………………………..
- Tổng số cán bộ, công nhân đã
khám sức khỏe định kỳ theo quy định:……
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất.
- Diện tích mặt bằng kinh
doanh: …….m2, trong đó diện tích kho hàng:…….. m2.
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh
doanh (Kho sản phẩm; khu trưng bày và bán sản phẩm; khu vực bảo quản sản phẩm,….).
- Nguồn nước phục vụ sản xuất
đạt TCCL.
- Nguồn điện cung cấp.
- Hệ thống vệ xinh và vệ sinh
cá nhân (khu vực rửa tay; phòng thay đồ, vệ sinh cá nhân,…).
- Hệ thống thu gom rác thải và
xử lý môi trường.
- Hệ thống phòng cháy, chữa
cháy.
2. Trang thiết bị, dụng cụ
sản xuất, chế biến.
TT
|
Tên trang thiết
bị
(ghi theo thứ
tự quy trình, công nghệ)
|
Số lượng
|
Xuất xứ
|
Thực trạng hoạt
động của trang, thiết bị
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang, thiết bị, dụng cụ
kinh doanh hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ bảo
quản sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trang thiết bị, dụng cụ trưng
bày sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị, dụng cụ vận
chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ rửa và sát trùng
tay
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng
cụ (nếu sử dụng)
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ, phương tiện, phòng
chống côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dụng cụ, thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang, thiết bị dự kiến bổ
sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH
GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở
vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực
phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa
đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung
và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các
thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn
về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp
hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
.......,
ngày ..... tháng ..... năm 20....
CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------------------
.....,
ngày........... tháng.......... năm 2012
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính
gửi: Sở Công Thương Hà Nam
Đơn vị chúng tôi
(tên cơ sở): ........................................................... đề nghị
quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong
sản xuất, kinh doanh (tên sản phẩm), cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận
cũ đã được cấp số ........ ngày cấp..............
Lý do xin cấp lại
Giấy chứng nhận:
.................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan
xem xét, chấp nhận./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ...............;
- Lưu.
|
CHỦ CƠ SỞ
(ký tên & ghi rõ họ tên)
|