CÔNG
BỐ CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 739/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
TT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH
GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP
(nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN
(nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
PHÍ / LỆ PHÍ
|
A. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
I. Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
|
1. Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. Mã số TTHC: 2.001434.000.00.00.H10.DVC
(Mức: 4)
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở
ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công
nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả KQ cho tổ chức
doanh nghiệp
|
-
Trường hợp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 4000.000 đồng/giấy phép
-
Trường hợp phục vụ tìm kiếm thăm dò khai thác trên đất liền: 3500.000
đồng/giấy phép
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận TKQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
2.
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. Mã số TTHC:
2.001433.000.00.00.H10. DVC: (Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
Không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở
ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công
nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp
theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
- Trường hợp phục vụ thi công, phá dỡ công
trình: 2.000.000 đồng/giấy phép
- Trường hợp phục vụ tìm kiếm thăm dò khai
thác trên đất liền: 1.750.000 đồng/giấy phép
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
3.
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. Mã số TTHC:
1.003401.000.00.00.H10. DVC: (Toàn trình)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở
ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công
nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp
theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
4.
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp. Mã
số TTHC: 2.000229.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở
ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công
nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp
theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
12 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
5. Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công
nghiệp. Mã số TTHC: 2.000210.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở
ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công
nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ
chức doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
|
|
|
II. Lĩnh vực Hóa chất
|
6. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Mã số TTHC: 2.001547.000.00.00.H10.
DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở
ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công
nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp
theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
1.200.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
4 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
7.
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Mã số TTHC: 2.001175.000.00.00.H10.
DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở
ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công
nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp
theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
600.000 đồng/giấy chứng nhận
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
8.
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Mã số TTHC:
2.001172.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở
ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công
nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp
theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
600.000 đồng/giấy chứng nhận
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
4 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
|
|
|
9.
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Mã số TTHC: 1.002758.000.00.00.H10.
DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc PGĐ Sở ký
duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo
yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
1.200.000 đồng/giấy chứng nhận
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
4 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
|
|
|
10.
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Mã số TTHC: 2.001161.000.00.00.H10.
DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở
ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công
nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp
theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
600.000 đồng/giấy chứng nhận
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
11.
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Mã số TTHC:
2.000652.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở
ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công
nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp
theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
600.000 đồng/giấy chứng nhận
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
4 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
|
|
|
12.
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Mã TTHC:
1.011506.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc PGĐ Sở ký
duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo
yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
1.200.000 đồng/giấy chứng nhận
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
12 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
|
|
|
|
13.
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Mã TTHC:
1.011507.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở
ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công
nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp
theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
600.000 đồng/giấy chứng nhận
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
|
|
|
|
14.
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Mã TTHC:
1.011508.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở
ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công
nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp
theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
600.000 đồng/giấy chứng nhận
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
|
|
|
|
III.
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
|
15.
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc
Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh
nghiệp nhỏ và vừa. Mã số TTHC: 1.001158.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
có
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở
ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công
nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp
theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, mời các ngành kiểm tra thực
tế tại cơ sở
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
15 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở thông báo KQ xác nhận
ưu đãi
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công
nghiệp
|
03 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
|
IV.
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương.
|
16.
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh. Mã số
TTHC:2.000331.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
có
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở
ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công
nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp
theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, mời các ngành kiểm tra thực
tế tại cơ sở
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
15 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở thông báo KQ xác nhận
ưu đãi
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
03 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
|
V.
Lĩnh vực khoa học công nghệ.
|
17.
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn
kỹ thuật tương ứng. Mã số TTHC: 2.000046.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở
ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công
nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp
theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
0.5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
VI.
Lĩnh vực Điện
|
|
18.
Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp
đến 35 KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương. Mã số
TTHC:2.001561.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản,
Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
800.000 đồng/giấy phép. Nếu cấp giấy phép
2 lĩnh vực (tư vấn thiết kế và tư vấn giám sát) thì mức thu phí thẩm định là:
1.120.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 ngày
|
|
|
|
19.
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm
quyền của địa phương. Mã số TTHC: 2.001632.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản,
Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
400.000 đồng/giấy phép. Nếu cấp giấy phép
2 lĩnh vực (Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện) thì mức thu phí
thẩm định là: 560.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
2 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở
|
1 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
|
|
|
|
20.
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW
đặt tại địa phương. Mã số TTHC: 2.001617.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản,
Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét
ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng
Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả
KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
2.100.000 đồng/giấy phép
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
5 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
8 ngày
|
|
|
|
|
21.
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện
có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương. Mã số TTHC: 2.001549.000.00.00.H10.
DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản,
Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
1.050.000 đồng/ giấy phép
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
2 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
1 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
|
|
|
|
22.
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. Mã
số TTHC:2.001535.000.00.00.H10. DVC: Mức 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng QLNL tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ
sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLNL thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên
môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn
phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng QLNL chuyển trả KQ đến bộ
phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
700.000 đồng/giấy phép
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
5 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
8 ngày
|
|
|
|
|
23.
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV
tại địa phương. Mã số TTHC: 2.001266.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản,
Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
350.000 đồng/ giấy phép
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
2 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
|
|
|
|
24.
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.
Mã số TTHC: 2.001249.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản,
Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
800.000 đồng/ giấy phép
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
5 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
8 ngày
|
|
|
|
|
25.
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV
tại địa phương. Mã số TTHC: 2.001724.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản,
Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn
thẩm
định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND
tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến
bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
400.000 đồng/ giấy phép
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
2 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
|
|
|
|
26.
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện. Mã số TTHC: 2.000621.000.00.00.H10.
DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Trình Trưởng phòng
hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ
phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
3 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
6 ngày
|
|
|
|
|
27.
Cấp lại thẻ an toàn điện. Mã số TTHC: 2.000643.000.00.00.H10. DVC: Toàn
trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Trình Trưởng phòng
hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ
phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
1 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4 ngày
|
|
|
|
|
28.
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện. Mã số TTHC: 2.000638.000.00.00.H10.
DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Trình Trưởng phòng
hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ
phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
2 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
|
|
|
|
VII.
Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện.
|
|
29.
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện
trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã
số TTHC: 2.001640.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình (trừ đập, hồ chứa thủy điện
quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).
|
Đối
với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo
sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác
nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản,
Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
9 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
17 ngày
|
|
|
|
|
Đối
với hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản,
Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
11 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
02 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
06 ngày
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
21 ngày
|
|
|
|
|
Đối
với hoạt động trồng cây lâu năm.
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản,
Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
02 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
|
|
|
|
Đối
với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản,
Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
04 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
Đối
với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô
tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ. Thời gian giải quyết 05 ngày
làm việc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản,
Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
01 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
|
|
|
|
30.
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy
điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh. Mã số TTHC: 2.001607.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình (trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản,
Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,25 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,25 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,25 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
0,5 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
31.
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập,
hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh. Mã số TTHC: 2.001587.000.00.00.H10. DVC: Một phần (trừ đập, hồ
chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số
114/2018/NĐ-CP)
|
Đối
với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo
sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác
nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công
chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký
duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng
Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả
KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
03 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
Đối
với hoạt động trồng cây lâu năm.
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản,
Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,25 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
|
|
|
|
Đối
với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản,
Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
02 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
|
|
|
32.
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã số TTHC: 2.001322.000.00.00.H10.
DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản,
Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét
ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng
Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả
KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
14 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
21 ngày
|
|
|
|
|
33.
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã số TTHC: 2.001292.000.00.00.H10. DVC: Toàn
trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công
chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký
duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng
Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả
KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
14 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
21 ngày
|
|
|
|
|
34.
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du
đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã số
TTHC: 2.001313.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản,
Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
08 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
14 ngày
|
|
|
|
|
35.
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy
điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã số TTHC:
2.001300.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản,
Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
08 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
14 ngày
|
|
|
|
|
36.
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện.
Mã số TTHC: 2.001384.000.00.00.H10. DVC: Một phần.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản,
Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
10 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
17 ngày
|
|
|
|
|
VIII.
An toàn thực phẩm.
|
|
37.
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. Mã số TTHC:
2.000591.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết. Trưởng phòng hoặc
PTP QLTM và QLCN sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM
và phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng QLTM và Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng
hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn
bản, Công chức phòng QLTM và công chức Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến
bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
1.000.000 đồng/lần/cơ sở (đối với cơ sở
kinh doanh);
- 2.500.000 đồng/ lần/cơ sở (đối với cơ sở
sản xuất);
- 2.500.000 đồng/ lần/cơ sở (đối với cơ sở
sản xuất, kinh doanh).
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản
lý thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm)
|
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản
lý Công nghiệp
(xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm)
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại (xử
lý hồ sơ của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm)
|
07 ngày
|
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại (xử
lý hồ sơ của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm)
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản
lý thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm)
|
01 ngày
|
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản
lý Công nghiệp (xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm)
|
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả
|
Công chức phòng Quản lý thương mại (xử
lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm)
|
0,5 ngày
|
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp (xử
lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
38,
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. Mã số TTHC:
2.000535.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; do thay đổi
tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình
sản xuất, mặt hàng kinh doanh; do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên
cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết. Trưởng phòng hoặc
PTP QLTM và QLCN sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM
và phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng QLTM và Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng
hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản,
Công chức phòng QLTM và công chức Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ
phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
(xử lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm)
|
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
(xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm)
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại (xử
lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm)
|
0,5 ngày
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp (xử
lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm)
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
(xử lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm)
|
0,5 ngày
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
(xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm)
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại (xử
lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm)
|
0,5 ngày
|
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp (xử
lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
|
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh;
thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng
nhận hết hiệu lực
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết. Trưởng phòng hoặc
PTP QLTM và QLCN sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM
và phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng QLTM và Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng
hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn
bản, Công chức phòng QLTM và công chức Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến
bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
(xử lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm)
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
(xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm)
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại (xử
lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm)
|
7 ngày
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp (xử
lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm)
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
(xử lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm)
|
01 ngày
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
(xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm)
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại (xử
lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm)
|
0,5 ngày
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp (xử
lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
IX.
Lưu thông hàng hóa trong nước.
|
|
39.
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp Mã số TTHC: 2.001646.000.00.00.H10.
DVC: Toàn trình (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở
ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công
nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp
theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
2.200.000 đồng/doanh nghiệp
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định, thành lập đoàn thẩm định thực tế
tại cơ sở
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
7 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
40.
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu
lít/năm) Mã số TTHC: 2.001636.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở
ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công
nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp
theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
2.200.000 đồng/doanh nghiệp
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
03 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
41.
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm) Mã số
TTHC: 2.001630.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình.
|
2.200.000 đồng/doanh nghiệp
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLCN tham mưu xử
lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLCN trình Trưởng phòng hoặc PTP
xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư
ban hành văn bản, Công chức phòng QLCN chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
03 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
42.
Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu
quy mô nhỏ. Mã 1.010696.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu
xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP
xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
1,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
0,5 ngày
|
|
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
|
|
|
|
43.
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương. Mã số TTHC: 2.000674.000.00.00.H10. DVC: Toàn
trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu
xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP
xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
- Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng;
- Tại các huyện: 600.000 đồng;
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc
PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
7 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
44.
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh
xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. Mã số TTHC:
2.000666.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp
nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp
nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
45.
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. Mã số TTHC: 2.000664.000.00.00.H10. DVC:
Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu
xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP
xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc thương mại PTP) Quản lý
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
46.
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. Mã số TTHC:
2.000673.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu
xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP
xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
- Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng;
- Tại các huyện: 600.000 đồng;
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
47.
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
Mã số TTHC: 2.000669.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp
nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp
nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
48.
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. Mã số TTHC:
2.000672.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu
xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP
xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
49.
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. Mã số TTHC:
2.000648.000.00.00.H10. DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu
xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP
xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
- Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng;
- Tại các huyện: 600.000 đồng;
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
50.
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
Mã số TTHC: 2.000645.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp
nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp
nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
51.
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. Mã số TTHC:
2.000647.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu
xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP
xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
52.
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. Mã số TTHC: 2.000190.000.00.00.H10.
DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu
xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP
xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
- Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng;
- Tại các huyện: 600.000 đồng;
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 ngày
|
|
|
|
|
53.
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. Mã số TTHC:
2.000176.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp
nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp
nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
54.
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. Mã số TTHC:
2.000167.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu
xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP
xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
55.
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. Mã số TTHC: 2.000626.
000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu
xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP
xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
- Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng;
- Tại các huyện: 600.000 đồng;
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
04 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
|
|
|
56.
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. Mã số TTHC:
2.000622.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu
xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP
xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
57.
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. Mã số TTHC:
2.000204.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp
nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp
nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
58.
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương. Mã số TTHC: 2.001624.000.00.00.H10. DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu
xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP
xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
- Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng;
- Tại các huyện: 600.000 đồng;
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 ngày
|
|
|
|
|
59.
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương. Mã số TTHC: 2.000636.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu
xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP
xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
60.
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương. Mã số TTHC: 2.001619.000.00.00.H10. DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp
nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp
nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
61.
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương. Mã số TTHC: 1.001005.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp
nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp
nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh,
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
62.
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương. Mã số TTHC: 2.000459.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp
nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp
nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh,
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
X.
Lĩnh vực kinh doanh Khí (mức độ 4)
|
|
63.
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. Mã số TTHC:
2.000073.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở
ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công
nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp
theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
- Thành phố, Thị xã 1.200.000đ;
- Huyện 600.000đ
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
64.
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. Mã số TTHC:
2.000207.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở
ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công
nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp
theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
65.
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. Mã số
TTHC: 2.000201.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở
ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công
nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp
theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
66.
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. Mã số TTHC:
2.000194.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở
ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công
nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp
theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
- Thành phố, Thị xã 1.200.000đ;
- Huyện 600.000đ
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
67.
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. Mã số TTHC:
2.000187.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở
ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công
nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp
theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
68.
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. Mã số
TTHC: 2.000175.000.00.00.H10. DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở
ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo
yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
69.
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. Mã số
TTHC: 2.000196.000.00.00.H10. DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở
ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công
nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp
theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
- Thành phố, Thị xã 1.200.000đ;
- Huyện 600.000đ
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó
Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
70.
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. Mã
số TTHC: 1.000425.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở
ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công
nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp
theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
71.
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận
tải. Mã số TTHC: 2.000180.000.00.00.H10. DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở
ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công
nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp
theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
72.
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. Mã số
TTHC: 2.000387.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở
ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công
nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp
theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
- Thành phố, Thị xã 1.200.000đ;
- Huyện 600.000đ
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
73.
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. Mã
số TTHC: 2.000376.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở
ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công
nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp
theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
74.
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận
tải. Mã số TTHC: 2.000371.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở
ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công
nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp
theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
75.
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. Mã số
TTHC: 2.000163.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở
ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công
nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp
theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
- Thành phố, thị xã 1.200.000đ;
- Huyện 600.000đ
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
76.
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. Mã
số TTHC: 1.000444.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở
ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công
nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp
theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
77.
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận
tải. Mã số TTHC: 2.000211.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình
Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký
duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo
yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
78.
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. Mã số
TTHC: 2.000142.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu
xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP
xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
- Tại các thị xã, thành phố:
+ Đối với doanh nghiệp: 1.200.000 đồng;
+ Đối với Hộ kinh doanh: 400.000 đồng
- Tại các huyện:
+ Đối với doanh nghiệp: 600.000 đồng;
+ Đối với Hộ kinh doanh: 200.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 ngày
|
|
|
|
79.
Cấp lai Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. Mã
số TTHC: 2.000136.000.00.00.H10. DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu
xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP
xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
|
|
|
|
80.
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán
LPG. Mã số TTHC: 2.000078.000.00.00.H10. DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp
nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp
nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
81.
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG. Mã số TTHC:
2.000166.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu
xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP
xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
- Tại các thị xã, thành phố:
+ Đối với doanh nghiệp: 1.200.000 đồng;
+ Đối với Hộ kinh doanh: 400.000 đồng
- Tại các huyện:
+ Đối với doanh nghiệp: 600.000 đồng;
+ Đối với Hộ kinh doanh: 200.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
82.
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG. Mã
số TTHC: 2.000156.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu
xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP
xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
|
|
|
|
83.
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán
LNG. Mã số TTHC: 2.000390.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp
nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp
nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
84.
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. Mã số
TTHC: 2.000354.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu
xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP
xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
- Tại các thị xã, thành phố:
+ Đối với doanh nghiệp: 1.200.000 đồng;
+ Đối với Hộ kinh doanh: 400.000 đồng
- Tại các huyện:
+ Đối với doanh nghiệp: 600.000 đồng;
+ Đối với Hộ kinh doanh: 200.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
85.Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. Mã số
TTHC: 2.000279.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu
xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP
xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
|
|
|
|
86.
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán
CNG. Mã số TTHC: 1.000481.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp
nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp
nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
XI.
Lĩnh vực Dầu khí.
|
|
87.
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây
dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210 m3 đến
dưới 5.000 m3. Mã số TTHC: 2.000453.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
có
|
có
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, lãnh đạo phòng
QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức của phòng QLTM để tham
mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM tham mưu thành lập
Hội đồng thẩm định trình Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám
đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh.Sau khi UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm
định, Công chức phòng QLTM tham mưu Trưởng phòng họp Hội đồng thẩm định, Sau
khi họp Hội đồng thẩm định, Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở Công Thương trình
UBND tỉnh phê duyệt.Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của
TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm
định thiết kế cơ sở.
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
17 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
03 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Xem xét
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
02 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch tỉnh
|
07 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
|
|
88.
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây
dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3. Mã số TTHC:
2.000433.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
có
|
có
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, lãnh đạo phòng
QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức của phòng QLTM để tham
mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM tham mưu thành lập
Hội đồng thẩm định trình Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám
đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh.Sau khi UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm
định, Công chức phòng QLTM tham mưu Trưởng phòng họp Hội đồng thẩm định, Sau
khi họp Hội đồng thẩm định, Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở Công Thương trình
UBND tỉnh phê duyệt. Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ
của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm
định thiết kế cơ sở.
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
17 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
03 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Xem xét
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
02 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch tỉnh
|
07 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
|
|
|
89.
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây
dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3. Mã số TTHC.
2.000427.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
có
|
có
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, lãnh đạo phòng
QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức của phòng QLTM để tham
mưu xử lý.Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM tham mưu thành lập
Hội đồng thẩm định trình Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám
đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh.Sau khi UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm
định, Công chức phòng QLTM tham mưu Trưởng phòng họp Hội đồng thẩm định, Sau
khi họp Hội đồng thẩm định, Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở Công Thương trình
UBND tỉnh phê duyệt.Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của
TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm
định thiết kế cơ sở.
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
17 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
03 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Xem xét
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
02 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch tỉnh
|
07 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
|
|
|
|
XII.
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
|
90.
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. Mã số TTHC:
2.000309.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp
nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp
nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
91.
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
Mã số TTHC: 2.000631.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp
nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp
nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
92.
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. Mã số TTHC:
2.000619.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp
nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp
nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
93.
Thông báo tổ chức hội nghị , hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp. Mã số
TTHC: 2.000609.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp
nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp
nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
94.
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở
Công Thương. Mã số TTHC: 2.000191.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
6,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp
nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp
nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 ngày
|
|
|
|
|
XIII.
Thương mại quốc tế
|
|
95.
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam. Mã số TTHC: 2.000063.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM
sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và
Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
3.000.000 (ba triệu) đồng.
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
96.
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam. Mã số TTHC: 2.000450.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM
sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và
Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
*Trường hợp cấp lại như chuyển địa điểm đặt
trụ sở của Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý đến một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản
lý của một Ban quản lý khác
- Mức thu phí: 1.500.000 đồng.(một triệu năm
trăm nghìn đồng)
*Trường hợp cấp lại theo Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy dưới mọi
hình thức
- Mức thu phí: 0 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
97
.Cấp Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài
tại Việt Nam. Mã số TTHC: 2.000347.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM
sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và
Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
1.500.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
98.
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam. Mã số TTHC: 2.000314.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM
sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và
Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
1.500.000 đồng.
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
99.
Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam. Mã số TTHC: 2.000327.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM
sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và
Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
1.500.000 đồng.
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
100.
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực
hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa. Mã số TTHC: 2.000255.000.00.00.H10.
DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM
sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và
Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
04 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
|
|
|
101.
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực
hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi
trơn. Mã số TTHC: 2.000370.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM
sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và
Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
15 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
02 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
02 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
|
102.
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực
hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình;
sách, báo và tạp chí. Mã số TTHC: 2.000362.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM
sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và
Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
15 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
02 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
02 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
|
103.
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực
hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định
09/2018/NĐ-CP. Mã số TTHC: 2.000351.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM
sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và
Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
15 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
02 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
02 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
|
104.
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Mã
số TTHC: 2.000340.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM
sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và
Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
105.
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Mã số TTHC: 2.000330.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM
sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và
Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
15 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
02 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
02 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
|
106.
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy
định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. Mã số TTHC:
2.000272.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM
sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và
Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
08 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
02 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
02 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
13 ngày
|
|
|
|
|
107.
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ
nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế
(ENT). Mã số TTHC: 2.000361.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM
sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và
Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
08 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
02 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
02 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
13 ngày
|
|
|
|
|
108.
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp
phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT). Mã số TTHC: 1.000774.000.00.00.H10.
DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
có
|
có
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM
sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và
Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
30 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
02 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
02 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
35 ngày
|
|
|
|
|
109.
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ
sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở
bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. Mã số TTHC: 2.000339.000.00.00.H10
DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM
sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt;
Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển
trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
110.
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại;
tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung
tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến
mức dưới 500m2. Mã số TTHC: 2.000334.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM
sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
trình Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt;
Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển
trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
111.
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm
thương mại. Mã số TTHC: 2.000322.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM
sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và
Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
09 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
02 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
02 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
14 ngày
|
|
|
|
|
112.
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở
bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini. Mã
số TTHC: 2.002166.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
có
|
có
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM
sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và
Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
30 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
02 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
02 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
35 ngày
|
|
|
|
|
113.
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. Mã số TTHC: 2.000665.000.00.00.H10. DVC:
Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM
sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và
Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
114.
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. Mã số TTHC: 1.001441.000.00.00.H10. DVC:
Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM
sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và
Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
115.
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động.
Mã số TTHC: 2.000662.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
có
|
có
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM
sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và
Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
30 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
02 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
02 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
35 ngày
|
|
|
|
|
XIV.
Lĩnh vực giám định thương mại
|
|
116.
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại. Mã số TTHC:
1.005190.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM
sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và
Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
20.000 đồng/hồ sơ
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
03 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
117.
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại. Mã số TTHC:
2.000110.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM
sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và
Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
20.000 đồng/hồ sơ
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
03 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
XV.
Lĩnh vực xúc tiến thương mại
|
|
118.
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may
rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Mã số
TTHC: 2.000004.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp
nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp
nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
119.
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương
trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương. Mã số TTHC: 2.000002.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp
nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp
nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
120.
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. Mã số TTHC: 2.000131.000.00.00.H10.
DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp
nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp
nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
121.
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam. Mã số TTHC: 2.000001.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp
nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp
nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
122.
Thông báo hoạt động khuyến mại. Mã số TTHC: 2.000033.000.00.00.H10. DVC: Toàn
trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
giờ hành chính
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp
nhận, viết giấy biên nhận hồ sơ và trả KQ cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Viết giấy biên nhận hồ sơ và trả KQ cho tổ
chức, cá nhân
|
123.
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại. Mã số TTHC:
2.001474.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
giờ hành chính
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp
nhận, viết giấy biên nhận hồ sơ và trả KQ cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Viết giấy biên nhận hồ sơ và trả KQ cho tổ
chức, cá nhân
|
B.
CHUẨN HÓA QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
I.
Lĩnh vực kinh doanh Khí (Mức DVC 4)
|
|
1.
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. Mã:
2.001238.000.00.00.H10 (Mức DVC 4)
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận
chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh
tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng
KT,
KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng
phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp
nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
- Tại các thị xã, thành phố:
+ Đối với doanh nghiệp: 1.200.000 đồng;
+ Đối với Hộ kinh doanh: 400.000 đồng
- Tại các huyện:
+ Đối với doanh nghiệp: 600.000 đồng;
+ Đối với Hộ kinh doanh: 200.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ
tầng
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ UBND huyện
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ
tầng
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND UBND huyện
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
2.
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
2.001270.000.00.00.H10. DVC. Một phần
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận
chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh
tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng
phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp
nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ
tầng
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ UBND
huyện
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc Phó Trưởng phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình UBND huyện ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND UBND huyện
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
3.
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
2.001261.000.00.00.H10 (Mức DVC 4)
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận
chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh
tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng
phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp
nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ
tầng
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ UBND huyện
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ
tầng
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình UBND huyện ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND UBND huyện
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
II.
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
4.
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. Mã
2.00633.000.00.00.H10 (Mức DVC 4)
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên
môn cấp huyện
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh
tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng
phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp
nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ
tầng
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình Trương phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ
tầng
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ-cấp huyện
|
Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
5.
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
1.001279.000.00.00.H10 (Mức DVC 4)
|
1.100.000 đồng
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên
môn cấp huyện
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế
và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng
phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp
nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ
tầng
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình Trương phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ
tầng
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện
|
Công Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
|
|
|
6.
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh
doanh. Mã 2.000629.000.00.00.H10 (Mức DVC 4)
|
1.100.000 đồng
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên
môn cấp huyện
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh
tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng
phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp
nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ
tầng
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình Trưởng phòng
Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ
tầng
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện
|
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
|
|
|
7.
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu. Mã 2.000620.000.00.00.H10 (Mức DVC 4)
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận
chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh
tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng
phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp
nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
- Tại thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ
tầng
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ UBND huyện
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ
tầng
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình UBND huyện ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND UBND huyện
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
8.
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu. Mã 2.001240.000.00.00.H10 (Mức DVC 4)
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận
chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh
tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng
phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp
nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ
tầng
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ UBND huyện
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ
tầng
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình UBND huyện ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND UBND huyện
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
9.
Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu. Mã 2.000615.000.00.00.H10
(Mức DVC 4)
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận
chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh
tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng
phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp
nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ
tầng
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ UBND huyện
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ
tầng
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình UBND huyện ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND UBND huyện
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
10.
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Mã 2.000181.000.00.00.H10 (Mức DVC 4)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận
chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh
tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng
phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp
nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
- Tại thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ
tầng
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ UBND huyện
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ
tầng
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình UBND huyện ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND UBND huyện
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
11.
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Mã
2.000162.000.00.00.H10 (Mức DVC 4)
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận
chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh
tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng
phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp
nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ
tầng
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
04 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ UBND huyện
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ
tầng
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình UBND huyện ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND UBND huyện
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
|
|
|
12.
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Mã 2.000150.000.00.00.H10 (Mức
DVC 4)
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận
chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh
tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng
phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp
nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ
tầng
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
04 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ UBND huyện
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ
tầng
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình UBND huyện ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND UBND huyện
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
|
|
|
III.
Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện cấp huyện (Mức DVC 3)
|
|
13.
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du
đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện. Mã
2.000599.000.00.00.H10 (Mức DVC 3). Thời gian giải quyết 20 ngày làm việc
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Kinh tế và Hạ
tầng
|
Bộ phận tiếp nhận UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh
tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng
phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp
nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ
tầng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
08 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ UBND huyện
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ
tầng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình UBND huyện ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND UBND huyện
|
04 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện
|
Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
14 ngày
|
|
|
|
|
14.
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy
điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện. Mã
1.000473.000.00.00.H10 (Mức DVC 3). Thời gian giải quyết 20 ngày làm việc
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Kinh tế và Hạ
tầng
|
Bộ phận tiếp nhận UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh
tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng
phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp
nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ
tầng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
08 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ UBND huyện
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ
tầng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình UBND huyện ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
04 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện
|
Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
14 ngày
|
|
|
|
|
V.
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (Mức DVC 3)
|
|
15.
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện. Mã
2.002096.000.00.00.H10 (Mức DVC 3)
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên
môn cấp huyện
|
Bộ phận tiếp nhận UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
có
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển
hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh
tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng
phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp
nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ
tầng
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
15 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình Chủ tịch UBND
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ
tầng
|
03 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ-cấp huyện
|
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
|
C.
CHUẨN HÓA QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
I.
Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện cấp xã. Mã 2.000206.000.00.00.H10
(Mức DVC 4)
|
|
1.
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du
đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã (Mức DVC
4).
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng
chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả KQ của UBND xã sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ lãnh đạo
UBND xã sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức cấp xã tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức cấp xã trình Lãnh đạo UBND xã ký duyệt;
Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức cấp xã chuyển trả KQ đến bộ phận
tiếp nhận và trả KQ của huyện để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức cấp xã
|
13 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ UBND xã
|
Công chức cấp xã
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình UBND xã ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
05 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND xã
|
Công chức cấp xã
|
13 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
14 ngày
|
|
|
|
|
2.
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy
điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã. Mã
2.000184.000.00.00.H10 (Mức DVC 4).
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả KQ của UBND xã sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ lãnh đạo
UBND xã sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức cấp xã tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức cấp xã trình Lãnh đạo UBND xã ký duyệt;
Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức cấp xã chuyển trả KQ đến bộ phận
tiếp nhận và trả KQ của huyện để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức cấp xã
|
09 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ UBND huyện
|
Công chức cấp xã
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình UBND xã ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
03 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện
|
Công chức cấp xã
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
14 ngày
|
|
|
|
|