|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
684/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
22/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 684/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 22
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 558/QĐ-UBND NGÀY 09 THÁNG
02 NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI VỀ PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN
CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng
05 năm 2012 của Chính phủ về khuyến công;
Căn cứ Nghị định số 123/2014/NĐ-CP ngày 25 tháng
12 năm 2014 của Chính phủ Quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”,
“Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1881/QĐ-TTg ngày 20 tháng
11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình khuyến công quốc gia
giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng
12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số nội dung của
Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 05 năm 2012 của Chính phủ về khuyến
công;
Căn cứ Thông tư số 36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng
12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng kế hoạch, tổ
chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BCT ngày 29 tháng
09 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy
định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 05
năm 2012 của Chính phủ về khuyến công;
Căn cứ Thông tư số 28/2018/TT-BTC ngày 28 tháng
03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính về hướng dẫn lập, quản lý, sử dụng kinh
phí khuyến công;
Căn cứ Thông tư số 17/2018/TT-BCT ngày 10 tháng 07
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công quốc
gia;
Căn cứ Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 16
tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành quy định về việc tổ
chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai;
Căn cứ Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 10
tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai sửa đổi, bổ sung một số điều
của quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày
16 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 04
tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về ban hành Quy định xét tặng
danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân, Nghệ Nhân ưu tú, Nghệ nhân, Thợ giỏi, Người có
công đưa nghề về địa phương tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định 20/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng
04 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân, Nghệ nhân Ưu tú, Nghệ nhân,
Thợ giỏi, Người có công đưa nghề về địa phương tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo
Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 19
tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành quy chế quản lý
kinh phí khuyến công và mức chi cụ thể cho các hoạt động khuyến công tỉnh Đồng
Nai;
Căn cứ Quyết định số 56/2023/QĐ-UBND ngày 25
tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quy trình xây dựng
chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công và tổ chức thực hiện trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 942/TTr-SCT ngày 26 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
nội dung tại Điều 1 Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của
UBND tỉnh Đồng Nai về phê duyệt Chương trình khuyến công trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai giai đoạn 2021-2025
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 mục
II như sau:
“1. Đối tượng: Bao gồm các đối tượng theo quy định
tại Điều 2 Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh
về Ban hành quy định mức chi cụ thể cho các hoạt động khuyến công và công tác
quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Đồng Nai”.
2. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản
2 mục II như sau:
“b) Về địa bàn: Ưu tiên các xã khu vực III, khu vực
II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo Quyết định
số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh
sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025”.
3. Sửa đổi, bổ sung điểm a, b
khoản 1 mục III như sau:
“a) Tổ chức 04 đoàn tham quan, khảo sát, học tập
kinh nghiệm trong nước;
b) Tổ chức các khóa đào tạo khởi sự doanh nghiệp,
quản trị doanh nghiệp cho 1.084 học viên”.
4. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 mục
III như sau:
“2. Hỗ trợ 33 cơ sở công nghiệp nông thôn ứng dụng
máy móc thiết bị tiên tiến vào sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp”.
5. Sửa đổi, bổ sung điểm đ, e
khoản 3 mục III như sau:
“đ) Tổ chức 12 gian hàng chung tham gia hội chợ triển
lãm trong nước;
e) Hỗ trợ cơ sở công nghiệp nông thôn chi phí thuê
20 gian hàng tham gia hội chợ, triển lãm trong nước”.
6. Sửa đổi, bổ sung điểm a, c
khoản 7 mục III như sau:
“a) Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ cho 700
cán bộ làm công tác khuyến công;
c) Tham gia 07 hội nghị khuyến công do Bộ Công
Thương, Cục Công Thương địa phương tổ chức”.
7. Sửa đổi, bổ sung mục IV.
Kinh phí dự kiến như sau:
“V. Kinh phí dự kiến
1. Tổng kinh phí thực hiện Chương trình
Dự kiến tổng kinh phí thực hiện Chương trình là:
34.904.502.314 đồng. Trong đó:
a) Nguồn kinh phí khuyến công địa phương:
25.460.187.314 đồng, chiếm 72,94%;
b) Nguồn kinh phí thu hút từ các cơ sở công nghiệp
nông thôn (nguồn khác) là 9.444.315.000 đồng, chiếm 27,06 %.
2. Kinh phí thực hiện Chương trình phân theo năm:
Đơn vị tính: Đồng
Năm
|
Tổng kinh phí
thực hiện Chương trình
|
Kinh phí khuyến
công địa phương
|
Nguồn khác
|
2021
|
1.410.019.294
|
1.331.594.294
|
78.425.000
|
2022
|
7.699.898.320
|
5.103.208.320
|
2.596.690.000
|
2023
|
9.492.784.700
|
6.781.584.700
|
2.711.200.000
|
2024
|
8.518.500.000
|
6.268.500.000
|
2.250.000.000
|
2025
|
7.783.300.000
|
5.975.300.000
|
1.808.000.000
|
Cộng
|
34.904.502.314
|
25.460.187.314
|
9.444.315.000
|
3. Kinh phí dự kiến thực hiện phân theo nội dung hỗ
trợ khuyến công
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung hỗ trợ
khuyến công
|
Tổng kinh phí
thực hiện
|
Kinh phí khuyến
công địa phương
|
Nguồn khác
|
1
|
Nâng cao năng lực quản lý, nhận thức và năng lực áp
dụng sản xuất sạch hơn trong sản xuất công nghiệp; hỗ trợ mở rộng thị trường
tiêu thụ các sản phẩm CNNT
|
1.381.175.630
|
1.381.175.630
|
-
|
2
|
Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật; chuyển giao
công nghệ và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất CNNT
|
18.550.230.000
|
9.275.115.000
|
9.275.115.000
|
3
|
Phát triển sản phẩm CNNT tiêu biểu
|
4.840.235.759
|
4.671.035.759
|
169.200.000
|
4
|
Cung cấp thông tin tuyên truyền
|
4.589.268.827
|
4.589.268.827
|
-
|
5
|
Nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện hoạt
động khuyến công
|
5.260.792.098
|
5.260.792.098
|
-
|
6
|
Quản lý chương trình, đề án khuyến công
|
282.800.000
|
282.800.000
|
-
|
Tổng cộng
|
34.904.502.314
|
25.460.187.314
|
9.444.315.000
|
4. Bố trí và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước:
a) Hàng năm, căn cứ chương trình khuyến công được cấp
có thẩm quyền phê duyệt, theo quy định hiện hành và khả năng cân đối ngân sách
cho công tác khuyến công, Sở Công Thương xây dựng kế hoạch, phối hợp Sở Tài
chính lập dự toán kinh phí thực hiện trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét bố trí
kinh phí thực hiện.
b) Đối với những đề án, nhiệm vụ khi xây dựng dự
toán thực tế có phát sinh tăng kinh phí so với chương trình, Sở Công Thương
trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tăng mức kinh phí hỗ trợ nhưng không làm tăng
tổng kinh phí trong chương trình khuyến công giai đoạn 2021-2025. Nguồn kinh
phí từ những nội dung không thực hiện hoặc nội dung thực hiện không sử dụng hết
kinh phí”.
8. Bãi bỏ điểm c khoản 1, điểm
a khoản 2, điểm h khoản 3, khoản 4, 5, 8 mục III.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung khác của Quyết định số
558/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá
trị pháp lý.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Công Thương, Tài chính, Kế hoạch và
Đầu tư, Khoa học và công nghệ, Cục Thống kê tỉnh; Các sở, ban, ngành liên quan
khác; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Đài
Phát thanh và Truyền hình Đồng Nai, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan;
Lãnh đạo các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất tham gia chương trình khuyến công chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN, KTNS.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Hoàng
|
PHỤ LỤC 1:
BIỂU TỔNG HỢP CHỈ TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG GIAI ĐOẠN
2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Nội dung
|
Chỉ tiêu
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Cộng
|
1
|
Nâng cao năng lực quản lý, nhận thức và năng lực
áp dụng sản xuất sạch hơn trong sản xuất công nghiệp; hỗ trợ mở rộng thị trường
tiêu thụ các sản phẩm công nghiệp nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tham quan, khảo sát, học tập kinh nghiệm trong nước
|
đoàn
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1.2
|
Hỗ trợ đào tạo khởi sự doanh nghiệp, đào tạo các
chuyên đề quản lý khác
|
người
|
0
|
224
|
260
|
300
|
300
|
1.084
|
2
|
Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật; chuyển
giao công nghệ và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất CNNT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến
|
cơ sở
|
1
|
9
|
9
|
7
|
7
|
33
|
3
|
Phát triển sản phẩm CNNT tiêu biểu
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
(cấp tỉnh)
|
lần
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
3.2
|
Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn
tiêu biểu (cấp khu vực)
|
lần
|
0
|
1
|
|
1
|
|
2
|
3.3
|
Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn
tiêu biểu (cấp quốc gia)
|
lần
|
1
|
|
1
|
|
1
|
3
|
3.4
|
Xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có
công đưa nghề về địa phương (cấp tỉnh)
|
lần
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
3.5
|
Trình BCT xét tặng danh hiệu nghệ nhân Ưu tú (cấp
Bộ)
|
lần
|
|
|
1
|
|
|
1
|
3.6
|
Trung tâm KC&TV tham gia HCTL trong nước
|
lần
|
|
3
|
3
|
3
|
3
|
12
|
3.7
|
Hỗ trợ CSCNNT chi phí thuê gian hàng tham gia
HCTL trong nước
|
gian hàng
|
|
4
|
8
|
4
|
4
|
20
|
4
|
Cung cấp thông tin tuyên truyền
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Duy trì, cập nhật thông tin trang Website
KC&TV
|
lần
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
4.2
|
Xây dựng và phát sóng chuyên đề khuyến công phát
sóng trên đài phát thanh truyền hình Đồng Nai
|
Chuyên đề
|
24
|
24
|
24
|
24
|
24
|
120
|
4.3
|
Xuất bản Bản tin Khuyến công (4 kỳ)
|
cuốn
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
8.000
|
4.4
|
Đặt hàng thống kê số liệu CNNT
|
kỳ
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
20
|
4.5
|
Thiết kế, in ấn brochure sản phẩm CNNT tiêu biểu
|
cuốn
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
5.000
|
4.6
|
Tổ chức hội thảo phổ biến công nghệ, kỹ thuật mới
trong sản xuất CNNT
|
Hội thảo
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
20
|
5
|
Nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện
hoạt động khuyến công
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ
làm công tác khuyến công
|
người
|
0
|
|
400
|
|
300
|
700
|
5.2
|
Tổ chức điều tra thống kê, xây dựng chương trình khuyến
công giai đoạn và kế hoạch khuyến công hàng năm
|
lần
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5.3
|
Tham gia hội nghị khuyến công do Bộ Công Thương,
Cục Công Thương địa phương tổ chức
|
lần
|
|
2
|
2
|
2
|
2
|
8
|
5.4
|
Thành lập và duy trì hệ thống mạng lưới cộng tác
viên khuyến công
|
hệ thống
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5.5
|
Duy trì phòng trưng bày sản phẩm của Trung tâm
KC&TV
|
lần
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
6
|
Quản lý chương trình, đề án khuyến công
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
PHỤ LỤC 2:
TỔNG KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG GIAI
ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Tổng Kinh phí
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Kinh phí Khuyến
công
|
Kinh phí đóng
góp của đơn vị thụ hưởng
|
Nguồn khác
|
1
|
Nâng cao năng lực quản lý, nhận thức và năng lực
áp dụng sản xuất sạch hơn trong sản xuất công nghiệp; hỗ trợ mở rộng thị trường
tiêu thụ các sản phẩm công nghiệp nông thôn
|
1.381.175.630
|
1.381.175.630
|
-
|
0
|
|
1.1
|
Tham quan, khảo sát, học tập kinh nghiệm trong nước
|
438.568.000
|
438.568.000
|
-
|
0
|
|
1.2
|
Hỗ trợ đào tạo khởi sự doanh nghiệp, đào tạo các
chuyên đề quản lý khác
|
942.607.630
|
942.607.630
|
-
|
|
|
2
|
Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật; chuyển giao
công nghệ và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất CNNT
|
18.550.230.000
|
9.275.115.000
|
9.275.115.000
|
0
|
|
2.1
|
Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến
|
18.550.230.000
|
9.275.115.000
|
9.275.115.000
|
0
|
|
3
|
Phát triển sản phẩm CNNT tiêu biểu
|
4.840.235.759
|
4.671.035.759
|
169.200.000
|
0
|
|
3 1
|
Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
(cấp tỉnh)
|
1.147.487.450
|
1.147.487.450
|
-
|
0
|
|
3.2
|
Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn
tiêu biểu (cấp khu vực)
|
20.000.000
|
20.000.000
|
-
|
0
|
|
3.3
|
Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn
tiêu biểu (cấp quốc gia)
|
0
|
0
|
-
|
0
|
|
3.4
|
Xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có
công đưa nghề về địa phương (cấp tỉnh)
|
1.212.659.832
|
1.212.659.832
|
-
|
0
|
|
3.5
|
Trình BCT xét tặng danh hiệu nghệ nhân Ưu tú (cấp
Bộ)
|
0
|
0
|
-
|
|
|
3.6
|
Trung tâm KC&TV tham gia HCTL trong nước
|
2.182.088.477
|
2.182.088.477
|
|
0
|
|
3.7
|
Hỗ trợ cơ sở CNNT chi phí thuê gian hàng tham gia
HCTL trong nước
|
128.000.000
|
108.800.000
|
19.200.000
|
0
|
|
4
|
Cung cấp thông tin tuyên truyền
|
4.589.268.827
|
4.589.268.827
|
-
|
0
|
|
4.1
|
Duy trì, cập nhật thông tin trang Website
KC&TV
|
471.760.800
|
471.760.800
|
-
|
0
|
|
4.2
|
Xây dựng và phát sóng chuyên đề khuyến công phát
sóng trên đài phát thanh truyền hình Đồng Nai
|
2.008.261.600
|
2.008.261.600
|
-
|
0
|
|
4.3
|
Xuất bản Bản tin Khuyến công (4 kỳ)
|
936.686.760
|
936.686.760
|
-
|
0
|
|
4.4
|
Đặt hàng thống kê số liệu CNNT
|
200.000.000
|
200.000.000
|
-
|
0
|
|
4.5
|
Thiết kế, in ấn brochure sản phẩm CNNT tiêu biểu
|
299.691.000
|
299.691.000
|
-
|
0
|
|
4.6
|
Tổ chức hội thảo phổ biến công nghệ, kỹ thuật mới
trong sản xuất CNNT
|
672.868.667
|
672.868.667
|
-
|
0
|
|
5
|
Nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện
hoạt động khuyến công
|
5.260.792.098
|
5.260.792.098
|
-
|
0
|
|
5.1
|
Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ
làm công tác khuyến công
|
260.000.000
|
260.000.000
|
-
|
|
|
5.2
|
Tổ chức điều tra thống kê, xây dựng chương trình
khuyến công giai đoạn và kế hoạch khuyến công hàng năm
|
0
|
0
|
-
|
0
|
|
5.3
|
Tham gia hội nghị khuyến công do Bộ Công Thương,
Cục Công Thương địa phương tổ chức
|
157.680.000
|
157.680.000
|
-
|
0
|
|
5.4
|
Thành lập và duy trì hệ thống mạng lưới cộng tác
viên khuyến công
|
4.365.189.618
|
4.365.189.618
|
-
|
0
|
|
5.5
|
Duy trì phòng trưng bày sản phẩm của Trung tâm
KC&TV
|
477.922.480
|
477.922.480
|
-
|
0
|
|
6
|
Quản lý chương trình, đề án khuyến công
|
282.800.000
|
282.800.000
|
-
|
0
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
34.904.502.314
|
25.460.187.314
|
9.444.315.000
|
0
|
|
PHỤ LỤC 3:
KINH PHÍ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH KHUYẾN CÔNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Tổng Kinh phí
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Kinh phí Khuyến
công
|
Kinh phí đóng
góp của đơn vị thụ hưởng
|
Nguồn khác
|
1
|
Nâng cao năng lực quản lý, nhận thức và năng lực
áp dụng sản xuất sạch hơn trong sản xuất công nghiệp; hỗ trợ mở rộng thị trường
tiêu thụ các sản phẩm công nghiệp nông thôn
|
55.602.630
|
55.602.630
|
-
|
0
|
|
1.1
|
Tham quan, khảo sát, học tập kinh nghiệm trong nước
|
0
|
0
|
-
|
0
|
|
1.2
|
Hỗ trợ đào tạo khởi sự doanh nghiệp, đào tạo các
chuyên đề quản lý khác
|
55.602.630
|
55.602.630
|
|
|
|
2
|
Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật; chuyển
giao công nghệ và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất CNNT
|
156.850.000
|
78.425.000
|
78.425.000
|
0
|
|
2.1
|
Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến
|
156.850.000
|
78.425.000
|
78.425.000
|
0
|
|
3
|
Phát triển sản phẩm CNNT tiêu biểu
|
344.465.650
|
344.465.650
|
-
|
0
|
|
3.1
|
Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
(cấp tỉnh)
|
49.024.950
|
49.024.950
|
-
|
0
|
|
3.2
|
Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn
tiêu biểu (cấp khu vực)
|
0
|
0
|
-
|
0
|
|
3.3
|
Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn
tiêu biểu (cấp quốc gia)
|
0
|
0
|
-
|
0
|
|
3.4
|
Xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có
công đưa nghề về địa phương (cấp tỉnh)
|
295.440.700
|
295.440.700
|
-
|
0
|
|
3.5
|
Trình BCT xét tặng danh hiệu nghệ nhân Ưu tú (cấp
Bộ)
|
0
|
|
-
|
0
|
|
3.6
|
Trung tâm KC&TV tham gia HCTL trong nước
|
0
|
0
|
-
|
0
|
|
3.7
|
Hỗ trợ cơ sở CNNT chi phí thuê gian hàng tham gia
HCTL trong nước
|
0
|
0
|
-
|
0
|
|
4
|
Cung cấp thông tin tuyên truyền
|
748.857.614
|
748.857.614
|
-
|
0
|
|
4.1
|
Duy trì, cập nhật thông tin trang Website
KC&TV
|
65.724.800
|
65.724.800
|
-
|
0
|
|
4.2
|
Xây dựng và phát sóng chuyên đề khuyến công phát
sóng trên đài phát thanh truyền hình Đồng Nai
|
304.813.600
|
304.813.600
|
-
|
0
|
|
4.3
|
Xuất bản Bản tin Khuyến công (4 kỳ)
|
171.867.810
|
171.867.810
|
-
|
0
|
|
4.4
|
Đặt hàng thống kê số liệu CNNT
|
40.000.000
|
40.000.000
|
-
|
0
|
|
4.5
|
Thiết kế, in ấn brochure sản phẩm CNNT tiêu biểu
|
60.000.000
|
60.000.000
|
-
|
0
|
|
4.6
|
Tổ chức hội thảo phổ biến công nghệ, kỹ thuật mới
trong sản xuất CNNT
|
150.775.300
|
106.451.404
|
|
|
|
5
|
Nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện
hoạt động khuyến công
|
104.243.400
|
104.243.400
|
-
|
0
|
|
5.1
|
Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ
làm công tác khuyến công
|
0
|
0
|
-
|
0
|
|
5.2
|
Tổ chức điều tra thống kê, xây dựng chương trình khuyến
công giai đoạn và kế hoạch khuyến công hàng năm
|
0
|
0
|
-
|
0
|
|
5.3
|
Tham gia hội nghị khuyến công do Bộ Công Thương,
Cục Công Thương địa phương tổ chức
|
0
|
0
|
-
|
0
|
|
5.4
|
Thành lập và duy trì hệ thống mạng lưới cộng tác
viên khuyến công
|
46.531.900
|
46.531.900
|
-
|
0
|
|
5.5
|
Duy trì phòng trưng bày sản phẩm của Trung tâm
KC&TV
|
57.711.500
|
57.711.500
|
-
|
0
|
|
6
|
Quản lý chương trình, đề án khuyến công
|
0
|
|
-
|
0
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.410.019.294
|
1.331.594.294
|
78.425.000
|
0
|
|
PHỤ
LỤC 4:
KINH PHÍ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH KHUYẾN CÔNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Tổng Kinh phí
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Kinh phí Khuyến
công
|
Kinh phí đóng góp
của đơn vị thụ hưởng
|
Nguồn khác
|
1
|
Nâng cao năng lực quản lý, nhận thức và năng lực
áp dụng sản xuất sạch hơn trong sản xuất công nghiệp; hỗ trợ mở rộng thị trường
tiêu thụ các sản phẩm công nghiệp nông thôn
|
241.775.000
|
241.775.000
|
-
|
0
|
|
1.1
|
Tham quan, khảo sát, học tập kinh nghiệm trong nước
|
79.500.000
|
79.500.000
|
-
|
0
|
|
1.2
|
Hỗ trợ đào tạo khởi sự doanh nghiệp, đào tạo các
chuyên đề quản lý khác
|
162.275.000
|
162.275.000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật; chuyển
giao công nghệ và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất CNNT
|
5.193.380.000
|
2.596.690.000
|
2.596.690.000
|
0
|
|
2.1
|
Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến
|
5.193.380.000
|
2.596.690.000
|
2.596.690.000
|
0
|
|
3
|
Phát triển sản phẩm CNNT tiêu biểu
|
819.345.409
|
819.345.409
|
-
|
0
|
|
3.1
|
Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
(cấp tỉnh)
|
209.355.200
|
209.355.200
|
-
|
0
|
|
3.2
|
Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn
tiêu biểu (cấp khu vực)
|
0
|
0
|
-
|
0
|
|
3.3
|
Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn
tiêu biểu (cấp quốc gia)
|
0
|
0
|
-
|
0
|
|
3.4
|
Xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có
công đưa nghề về địa phương (cấp tỉnh)
|
177.901.732
|
177.901.732
|
-
|
0
|
|
3.5
|
Trình BCT xét tặng danh hiệu nghệ nhân Ưu tú (cấp
Bộ)
|
0
|
0
|
-
|
0
|
|
3.6
|
Trung tâm KC&TV tham gia HCTL trong nước
|
432.088.477
|
432.088.477
|
|
0
|
|
3.7
|
Hỗ trợ CSCNNT chi phí thuê gian hàng tham gia
HCTL trong nước
|
0
|
0
|
-
|
0
|
|
4
|
Cung cấp thông tin tuyên truyền
|
801.243.213
|
801.243.213
|
-
|
0
|
|
4.1
|
Duy trì, cập nhật thông tin trang Website
KC&TV
|
61.028.000
|
61.028.000
|
-
|
0
|
|
4.2
|
Xây dựng và phát sóng chuyên đề khuyến công phát
sóng trên đài phát thanh truyền hình Đồng Nai
|
341.748.000
|
341.748.000
|
-
|
0
|
|
4.3
|
Xuất bản Bản tin Khuyến công (4 kỳ)
|
169.818.950
|
169.818.950
|
-
|
0
|
|
4.4
|
Đặt hàng thống kê số liệu CNNT
|
40.000.000
|
40.000.000
|
-
|
0
|
|
4.5
|
Thiết kế, in ấn brochure sản phẩm CNNT tiêu biểu
|
59.751.000
|
59.751.000
|
-
|
0
|
|
4.6
|
Tổ chức hội thảo phổ biến công nghệ, kỹ thuật mới
trong sản xuất CNNT
|
1.041.192.416
|
128.897.263
|
|
|
|
5
|
Nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện
hoạt động khuyến công
|
554.154.698
|
554.154.698
|
-
|
0
|
|
5.1
|
Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ
làm công tác khuyến công
|
0
|
0
|
-
|
0
|
|
5.2
|
Tổ chức điều tra thống kê, xây dựng chương trình khuyến
công giai đoạn và kế hoạch khuyến công hàng năm
|
0
|
0
|
-
|
0
|
|
5.3
|
Tham gia hội nghị khuyến công do Bộ Công Thương,
Cục Công Thương địa phương tổ chức
|
17.680.000
|
17.680.000
|
-
|
0
|
|
5.4
|
Thành lập và duy trì hệ thống mạng lưới cộng tác
viên khuyến công
|
469.357.718
|
469.357.718
|
-
|
0
|
|
5.5
|
Duy trì phòng trưng bày sản phẩm của Trung tâm
KC&TV
|
67.116.980
|
67.116.980
|
-
|
0
|
|
6
|
Quản lý chương trình, đề án khuyến công
|
90.000.000
|
90.000.000
|
-
|
0
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
7.699.898.320
|
5.103.208.320
|
2.596.690.000
|
0
|
|
PHỤ LỤC 5:
KINH PHÍ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH KHUYẾN CÔNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Tổng Kinh phí
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Kinh phí Khuyến
công
|
Kinh phí đóng
góp của đơn vị thụ hưởng
|
Nguồn khác
|
1
|
Nâng cao năng lực quản lý, nhận thức và năng lực
áp dụng sản xuất sạch hơn trong sản xuất công nghiệp; hỗ trợ mở rộng thị trường
tiêu thụ các sản phẩm công nghiệp nông thôn
|
343.798.000
|
343.798.000
|
-
|
0
|
|
1.1
|
Tham quan, khảo sát, học tập kinh nghiệm trong nước
|
119.068.000
|
119.068.000
|
-
|
0
|
|
1.2
|
Hỗ trợ đào tạo khởi sự doanh nghiệp, đào tạo các
chuyên đề quản lý khác
|
224.730.000
|
224.730.000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật; chuyển
giao công nghệ và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất CNNT
|
5.400.000.000
|
2.700.000.000
|
2.700.000.000
|
0
|
|
2.1
|
Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến
|
5.400.000.000
|
2.700.000.000
|
2.700.000.000
|
0
|
|
3
|
Phát triển sản phẩm CNNT tiêu biểu
|
1.106.424.700
|
1.095.224.700
|
11.200.000
|
0
|
|
3.1
|
Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
(cấp tỉnh)
|
269.107.300
|
269.107.300
|
-
|
0
|
|
3.2
|
Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn
tiêu biểu (cấp khu vực)
|
0
|
|
-
|
0
|
|
3.3
|
Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn
tiêu biểu (cấp quốc gia)
|
0
|
|
-
|
0
|
|
3.4
|
Xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có
công đưa nghề về địa phương (cấp tỉnh)
|
231.317.400
|
231.317.400
|
-
|
0
|
|
3.5
|
Trình BCT xét tặng danh hiệu nghệ nhân Ưu tú (cấp
Bộ)
|
0
|
|
-
|
0
|
|
3.6
|
Trung tâm KC&TV tham gia HCTL trong nước
|
550.000.000
|
550.000.000
|
|
0
|
|
3.7
|
Hỗ trợ CSCNNT chi phí thuê gian hàng tham gia
HCTL trong nước
|
56.000.000
|
44.800.000
|
11.200.000
|
0
|
|
4
|
Cung cấp thông tin tuyên truyền
|
922.368.000
|
922.368.000
|
-
|
0
|
|
4.1
|
Duy trì, cập nhật thông tin trang Website
KC&TV
|
105.008.000
|
105.008.000
|
-
|
0
|
|
4.2
|
Xây dựng và phát sóng chuyên đề khuyến công phát
sóng trên đài phát thanh truyền hình Đồng Nai
|
401.700.000
|
401.700.000
|
-
|
0
|
|
4.3
|
Xuất bản Bản tin Khuyến công (4 kỳ)
|
198.200.000
|
198.200.000
|
-
|
0
|
|
4.4
|
Đặt hàng thống kê số liệu CNNT
|
40.000.000
|
40.000.000
|
-
|
0
|
|
4.5
|
Thiết kế, in ấn brochure sản phẩm CNNT tiêu biểu
|
59.940.000
|
59.940.000
|
-
|
0
|
|
4.6
|
Tổ chức hội thảo phổ biến công nghệ, kỹ thuật mới
trong sản xuất CNNT
|
3.239.294.000
|
117.520.000
|
|
|
|
5
|
Nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện
hoạt động khuyến công
|
1.676.194.000
|
1.676.194.000
|
-
|
0
|
|
5.1
|
Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ
làm công tác khuyến công
|
260.000.000
|
260.000.000
|
-
|
0
|
|
5.2
|
Tổ chức điều tra thống kê, xây dựng chương trình
khuyến công giai đoạn và kế hoạch khuyến công hàng năm
|
0
|
|
-
|
0
|
|
5.3
|
Tham gia hội nghị khuyến công do Bộ Công Thương,
Cục Công Thương địa phương tổ chức
|
20.000.000
|
20.000.000
|
-
|
0
|
|
5.4
|
Thành lập và duy trì hệ thống mạng lưới cộng tác
viên khuyến công
|
1.283.100.000
|
1.283.100.000
|
-
|
0
|
|
5.5
|
Duy trì phòng trưng bày sản phẩm của Trung tâm
KC&TV
|
113.094.000
|
113.094.000
|
-
|
0
|
|
6
|
Quản lý chương trình, đề án khuyến công
|
44.000.000
|
44.000.000
|
-
|
0
|
|
TỔNG CỘNG
|
9.492.784.700
|
6.781.584.700
|
2.711.200.000
|
0
|
|
PHỤ LỤC 6:
KINH PHÍ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH KHUYẾN CÔNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Tổng Kinh phí
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Kinh phí Khuyến
công
|
Kinh phí đóng
góp của đơn vị thụ hưởng
|
Nguồn khác
|
1
|
Nâng cao năng lực quản lý, nhận thức và năng lực
áp dụng sản xuất sạch hơn trong sản xuất công nghiệp; hỗ trợ mở rộng thị trường
tiêu thụ các sản phẩm công nghiệp nông thôn
|
370.000.000
|
370.000.000
|
-
|
0
|
|
1.1
|
Tham quan, khảo sát, học tập kinh nghiệm trong nước
|
120.000.000
|
120.000.000
|
-
|
0
|
|
1.2
|
Hỗ trợ đào tạo khởi sự doanh nghiệp, đào tạo các
chuyên đề quản lý khác
|
250.000.000
|
250.000.000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật; chuyển
giao công nghệ và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất CNNT
|
4.200.000.000
|
2.100.000.000
|
2.100.000.000
|
0
|
|
2.1
|
Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến
|
4.200.000.000
|
2.100.000.000
|
2.100.000.000
|
0
|
|
3
|
Phát triển sản phẩm CNNT tiêu biểu
|
1.366.000.000
|
1.216.000.000
|
150.000.000
|
0
|
|
3.1
|
Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
(cấp tỉnh)
|
310.000.000
|
310.000.000
|
-
|
0
|
|
3.2
|
Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn
tiêu biểu (cấp khu vực)
|
20.000.000
|
20.000.000
|
-
|
0
|
|
3.3
|
Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn
tiêu biểu (cấp quốc gia)
|
0
|
|
-
|
0
|
|
3.4
|
Xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có
công đưa nghề về địa phương (cấp tỉnh)
|
254.000.000
|
254.000.000
|
-
|
0
|
|
3.5
|
Trình BCT xét tặng danh hiệu nghệ nhân Ưu tú (cấp
Bộ)
|
0
|
|
-
|
0
|
|
3.6
|
Trung tâm KC&TV tham gia HCTL trong nước
|
750.000.000
|
600.000.000
|
150.000.000
|
0
|
|
3.7
|
Hỗ trợ CSCNNT chi phí thuê gian hàng tham gia
HCTL trong nước
|
32.000.000
|
32.000.000
|
-
|
0
|
|
4
|
Cung cấp thông tin tuyên truyền
|
1.058.400.000
|
1.058.400.000
|
-
|
0
|
|
4.1
|
Duy trì, cập nhật thông tin trang Website
KC&TV
|
120.000.000
|
120.000.000
|
-
|
0
|
|
4.2
|
Xây dựng và phát sóng chuyên đề khuyến công phát
sóng trên đài phát thanh truyền hình Đồng Nai
|
480.000.000
|
480.000.000
|
-
|
0
|
|
4.3
|
Xuất bản Bản tin Khuyến công (4 kỳ)
|
198.400.000
|
198.400.000
|
-
|
0
|
|
4.4
|
Đặt hàng thống kê số liệu CNNT
|
40.000.000
|
40.000.000
|
-
|
0
|
|
4.5
|
Thiết kế, in ấn brochure sản phẩm CNNT tiêu biểu
|
60.000.000
|
60.000.000
|
-
|
0
|
|
4.6
|
Tổ chức hội thảo phổ biến công nghệ, kỹ thuật mới
trong sản xuất CNNT
|
2.806.200.000
|
160.000.000
|
|
|
|
5
|
Nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện
hoạt động khuyến công
|
1.463.100.000
|
1.463.100.000
|
-
|
0
|
|
5.1
|
Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ
làm công tác khuyến công
|
0
|
|
-
|
0
|
|
5.2
|
Tổ chức điều tra thống kê, xây dựng chương trình
khuyến công giai đoạn và kế hoạch khuyến công hàng năm
|
0
|
|
-
|
0
|
|
5.3
|
Tham gia hội nghị khuyến công do Bộ Công Thương,
Cục Công Thương địa phương tổ chức
|
60.000.000
|
60.000.000
|
-
|
0
|
|
5.4
|
Thành lập và duy trì hệ thống mạng lưới cộng tác
viên khuyến công
|
1.283.100.000
|
1.283.100.000
|
-
|
0
|
|
5.5
|
Duy trì phòng trưng bày sản phẩm của Trung tâm
KC&TV
|
120.000.000
|
120.000.000
|
-
|
0
|
|
6
|
Quản lý chương trình, đề án khuyến công
|
61.000.000
|
61.000.000
|
-
|
0
|
|
TỔNG CỘNG
|
8.518.500.000
|
6.268.500.000
|
2.250.000.000
|
0
|
|
PHỤ LỤC 7:
KINH PHÍ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH KHUYẾN CÔNG NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Tổng Kinh phí
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Kinh phí Khuyến
công
|
Kinh phí đóng
góp của đơn vị thụ hưởng
|
Nguồn khác
|
1
|
Nâng cao năng lực quản lý, nhận thức và năng lực
áp dụng sản xuất sạch hơn trong sản xuất công nghiệp; hỗ trợ mở rộng thị trường
tiêu thụ các sản phẩm công nghiệp nông thôn
|
370.000.000
|
370.000.000
|
0
|
0
|
|
1.1
|
Tham quan, khảo sát, học tập kinh nghiệm trong nước
|
120.000.000
|
120.000.000
|
-
|
0
|
|
1.2
|
Hỗ trợ đào tạo khởi sự doanh nghiệp, đào tạo các
chuyên đề quản lý khác
|
250.000.000
|
250.000.000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật; chuyển
giao công nghệ và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất CNNT
|
3.600.000.000
|
1.800.000.000
|
1.800.000.000
|
0
|
|
2.1
|
Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến
|
|
1.800.000.000
|
1.800.000.000
|
0
|
|
3
|
Phát triển sản phẩm CNNT tiêu biểu
|
1.204.000.000
|
1.196.000.000
|
8.000.000
|
0
|
|
3.1
|
Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
(cấp tỉnh)
|
310.000.000
|
310.000.000
|
-
|
0
|
|
3.2
|
Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn
tiêu biểu (cấp khu vực)
|
-
|
|
-
|
0
|
|
3.3
|
Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn
tiêu biểu (cấp quốc gia)
|
-
|
|
-
|
0
|
|
3.4
|
Xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có
công đưa nghề về địa phương (cấp tỉnh)
|
254.000.000
|
254.000.000
|
-
|
0
|
|
3.5
|
Trình BCT xét tặng danh hiệu nghệ nhân Ưu tú (cấp
Bộ)
|
-
|
|
-
|
0
|
|
3.6
|
Trung tâm KC&TV tham gia HCTL trong nước
|
600.000.000
|
600.000.000
|
|
0
|
|
3.7
|
Hỗ trợ CSCNNT chi phí thuê gian hàng tham gia
HCTL trong nước
|
40.000.000
|
32.000.000
|
8.000.000
|
0
|
|
4
|
Cung cấp thông tin tuyên truyền
|
1.058.400.000
|
1.058.400.000
|
-
|
0
|
|
4.1
|
Duy trì, cập nhật thông tin trang Website
KC&TV
|
120.000.000
|
120.000.000
|
-
|
0
|
|
4.2
|
Xây dựng và phát sóng chuyên đề khuyến công phát
sóng trên đài phát thanh truyền hình Đồng Nai
|
480.000.000
|
480.000.000
|
-
|
0
|
|
4.3
|
Xuất bản Bản tin Khuyến công (4 kỳ)
|
198.400.000
|
198.400.000
|
-
|
0
|
|
4.5
|
Đặt hàng thống kê số liệu CNNT
|
40.000.000
|
40.000.000
|
-
|
0
|
|
4.6
|
Thiết kế, in ấn brochure sản phẩm CNNT tiêu biểu
|
60.000.000
|
60.000.000
|
-
|
0
|
|
4.7
|
Tổ chức hội thảo phổ biến công nghệ, kỹ thuật mới
trong sản xuất CNNT
|
2.806.200.000
|
160.000.000
|
|
|
|
5
|
Nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện
hoạt động khuyến công
|
1.463.100.000
|
1.463.100.000
|
-
|
0
|
|
5.1
|
Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ
làm công tác khuyến công
|
0
|
|
-
|
0
|
|
5.2
|
Tổ chức điều tra thống kê, xây dựng chương trình
khuyến công giai đoạn và kế hoạch khuyến công hàng năm
|
0
|
|
-
|
0
|
|
5.3
|
Tham gia hội nghị khuyến công do Bộ Công Thương,
Cục Công Thương địa phương tổ chức
|
60.000.000
|
60000000
|
-
|
0
|
|
5.4
|
Thành lập và duy trì hệ thống mạng lưới cộng tác
viên khuyến công
|
1.283.100.000
|
1.283.100.000
|
-
|
0
|
|
5.5
|
Duy trì phòng trưng bày sản phẩm của Trung tâm
KC&TV
|
120.000.000
|
120.000.000
|
-
|
0
|
|
6
|
Quản lý chương trình, đề án khuyến công
|
87.800.000
|
87.800.000
|
-
|
0
|
|
TỔNG CỘNG
|
7.783.300.000
|
5.975.300.000
|
1.808.000.000
|
0
|
|
Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi Điều 1 Quyết định 558/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình khuyến công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2021-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 684/QĐ-UBND ngày 22/03/2024 sửa đổi Điều 1 Quyết định 558/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình khuyến công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2021-2025
286
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|