|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 59/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 44/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược, lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu và cấp chứng chỉ hành nghề y, dược do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu:
|
59/2008/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
21/07/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------
|
Số: 59/2008/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 21 tháng 7 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ
44/2005/QĐ-BTC NGÀY 12/7/2005 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU, NỘP,
QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH KINH DOANH THƯƠNG MẠI CÓ ĐIỀU KIỆN THUỘC LĨNH
VỰC Y TẾ, PHÍ THẨM ĐỊNH TIÊU CHUẨN VÀ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC, LỆ PHÍ CẤP
GIẤY PHÉP XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Dược
ngày 14/6/2005 và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP
ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày
03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 103/2003/NĐ-CP ngày 12/9/2003 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế tại công văn số 3296/BYT-QLD ngày 14/5/2008 về việc
sửa đổi, bổ sung nội dung, mức thu phí, lệ phí thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc, cấp
giấy phép nhập khẩu thuốc;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo quyết định này Biểu mức thu phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện
thuộc lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược và
Biểu mức thu lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu, thay thế cho Biểu mức
thu ban hành kèm theo Quyết định số 44/2005/QĐ-BTC ngày 12/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh
vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược, lệ phí cấp
giấy phép xuất, nhập khẩu và cấp chứng chỉ hành nghề y, dược (sau đây gọi là
Quyết định số 44/2005/QĐ-BTC).
Điều 2. Sửa đổi, bổ
sung khoản 1 Điều 4 Quyết định số 44/2005/QĐ-BTC như sau:
“1. Cơ quan thu
phí, lệ phí được trích 80% (tám mươi phần trăm) trên tổng số tiền thu về phí, lệ
phí để trang trải chi phí cho việc thu phí, lệ phí theo nội dung chi quy định tại
khoản 8 Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và một số nội dung chi cụ
thể sau:
a) Chi phí
cử chuyên gia trong nước đi nước ngoài và mời chuyên gia nước ngoài vào Việt Nam để kiểm tra công nhận
lẫn nhau về điều kiện sản xuất và chất lượng sản phẩm phục
vụ cho việc thực hiện công việc, thẩm định, thu phí;
b) Chi mua
sắm máy móc thiết bị văn phòng phục vụ cho việc thực hiện công
việc, thẩm định, thu phí.”
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Trong quá
trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản
ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và
các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Uỷ ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST (CST3).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
BIỂU MỨC
THU PHÍ THẨM ĐỊNH KINH DOANH THƯƠNG MẠI CÓ
ĐIỀU KIỆN THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ, PHÍ THẨM ĐỊNH TIÊU CHUẨN VÀ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ
Y, DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/TT-BTC ngày 21/7/2008 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
Stt
|
Tên phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(1.000 đồng)
|
I
|
PHÍ THẨM ĐỊNH KINH DOANH THƯƠNG MẠI CÓ ĐIỀU KIỆN THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
|
1
|
Thẩm định nội
dung thông tin, quảng cáo thuốc, mỹ phẩm
|
Hồ sơ
|
1.000
|
2
|
Thẩm định nội
dung quảng cáo trang thiết bị, dụng cụ y tế
|
Hồ sơ
|
1.000
|
3
|
Thẩm định nội dung
quảng cáo vắc xin, sinh phẩm, hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong gia dụng và y tế
|
Hồ sơ
|
700
|
4
|
Thẩm định cấp số
đăng ký lưu hành thuốc (tân dược, thuốc từ dược liệu) và vắc xin, sinh phẩm y
tế
|
Hồ sơ
|
1.500
|
|
- Trường hợp bổ
sung, thay đổi đối với thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế đã có số đăng ký trong
quá trình lưu hành
|
Hồ sơ
|
500
|
5
|
Công bố chất lượng mỹ phẩm
(bao gồm cả việc kiểm tra điều kiện sản xuất,
giám sát chất lượng)
|
Hồ sơ
|
500
|
6
|
Thẩm định cấp số
đăng ký lưu hành trang thiết bị, dụng cụ y tế
|
Hồ sơ
|
300
|
7
|
Thẩm định cấp giấy
chứng nhận đăng ký lưu hành hoá chất và chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong gia dụng và y tế
|
Hồ sơ
|
4.000
|
|
- Trường hợp
đăng ký lại, đăng ký bổ sung phạm vi sử dụng
|
Hồ sơ
|
500
|
8
|
Thẩm định đủ điều
kiện được khảo nghiệm hoá chất và chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong gia dụng và y tế
|
Hồ sơ
|
1.000
|
II
|
PHÍ THẨM ĐỊNH TIÊU CHUẨN VÀ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC
|
1
|
Thẩm định tiêu chuẩn
và điều kiện sản xuất thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế (gọi tắt là cơ sở đăng
ký GMP)
|
Lần thẩm định
|
20.000
|
2
|
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện sản xuất thuốc đông y, thuốc từ dược liệu áp dụng lộ trình
triển khai GMP:
|
|
|
a)
|
Doanh nghiệp
|
Lần thẩm định
|
6.000
|
b)
|
Hợp tác xã, hộ kinh
doanh
|
Lần thẩm định
|
3.000
|
3
|
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện kiểm nghiệm thuốc, vắc sin, sinh phẩm y tế (gọi tắt là cơ
sở đăng ký GLP)
|
Lần thẩm định
|
14.000
|
4
|
Thẩm định tiêu chuẩn
và điều kiện bảo quản thuốc, vắc sin, sinh phẩm y tế (gọi tắt là cơ sở đăng
ký GSP)
|
Lần thẩm định
|
14.000
|
5
|
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện đồng thời cả sản xuất, kiểm nghiệm và bảo quản thuốc, vắc
sin, sinh phẩm y tế (cơ sở đăng ký cả GMP, GLP và GSP)
|
Lần thẩm định
|
20.000
|
6
|
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện đồng thời cả sản xuất và kiểm nghiệm thuốc, vắc sin, sinh
phẩm y tế (cơ sở đăng ký cả GMP và GLP)
|
Lần thẩm định
|
19.000
|
7
|
Thẩm định tiêu chuẩn
và điều kiện đồng thời cả sản xuất và bảo quản thuốc, vắc sin, sinh phẩm y tế
(cơ sở đăng ký cả GMP và GSP)
|
Lần thẩm định
|
19.000
|
8
|
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện đồng thời cả kiểm nghiệm và bảo quản thuốc, vắc sin, sinh
phẩm y tế (cơ sở đăng ký cả GLP và GSP)
|
Lần thẩm định
|
14.000
|
9
|
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện hoạt động về thuốc, nguyên liệu làm thuốc, vắc xin, sinh
phẩm y tế và nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm y tế tại Việt Nam đối với
doanh nghiệp nước ngoài
|
Lần thẩm định
|
15.000
|
10
|
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện hành nghề y, y dược học cổ truyền, trang thiết bị y tế của
cá nhân nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lần thẩm định
|
3.000
|
11
|
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện sản xuất trang thiết bị, dụng cụ y tế
|
Lần thẩm định
|
3.000
|
12
|
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện kinh doanh thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế đối với cơ sở
bán buôn:
|
|
|
a)
|
Doanh nghiệp
|
Lần thẩm định
|
3.000
|
b)
|
Đại lý
|
Lần thẩm định
|
500
|
13
|
Thẩm định hồ sơ cấp chứng chỉ
hành nghề dược
|
Lần thẩm định
|
300
|
Stt
|
Tên phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (1.000 đồng)
|
Thành phố trực thuộc Trung ương
|
Tỉnh đồng bằng trung du
|
Tỉnh miền núi, vùng sâu, vùng xa
|
14
|
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện kinh doanh thuốc đối với:
|
|
|
|
|
a)
|
Nhà thuốc; hợp tác
xã, hộ kinh doanh đối với thuốc đông y, thuốc từ dược liệu
|
Cơ sở
|
300
|
240
|
180
|
b)
|
Đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc; quầy
thuốc; tủ thuốc trạm y tế (trừ tủ thuốc trạm y tế cấp xã hoạt động bằng vốn
ngân sách nhà nước, không vì mục đích kinh doanh)
|
Cơ sở
|
150
|
120
|
90
|
15
|
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở y tế tư nhân:
|
|
|
|
|
a)
|
Bệnh viện:
|
|
|
|
|
|
- Đa khoa
|
Cơ sở
|
2.000
|
1.500
|
900
|
|
- Chuyên khoa
|
Cơ sở
|
1.500
|
1.200
|
900
|
|
- Y học cổ truyền
|
Cơ sở
|
1.000
|
900
|
600
|
b)
|
Nhà hộ sinh
|
Cơ sở
|
500
|
400
|
300
|
c)
|
Phòng khám:
|
|
|
|
|
|
- Đa khoa
|
Cơ sở
|
400
|
300
|
180
|
|
- Chuyên khoa
|
Cơ sở
|
350
|
240
|
180
|
|
- Chẩn trị y học
cổ truyền
|
Cơ sở
|
300
|
200
|
150
|
d)
|
Trung tâm kế thừa,
ứng dụng y dược học cổ truyền
|
Trung tâm
|
500
|
400
|
300
|
đ)
|
Cơ sở dịch vụ y
tế:
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Cơ sở
|
100
|
80
|
60
|
|
- Cơ sở dịch vụ
điều dưỡng và phục hồi chức năng; phòng xét nghiệm, phòng thăm dò chức năng;
cơ sở dịch vụ KHHGĐ
|
Cơ sở
|
300
|
240
|
180
|
|
- Cơ sở giải phẫu
thẩm mỹ
|
Cơ sở
|
1.500
|
1.200
|
900
|
|
- Phòng răng và
làm răng giả; cơ sở dịch vụ vận chuyển người bệnh
trong nước và ra nước ngoài và các hình thức dịch vụ y tế khác
|
Cơ sở
|
500
|
400
|
300
|
e)
|
Cơ sở dịch vụ điều trị, điều dưỡng, phục hồi chức
năng bằng phương pháp châm cứu, xoa bóp day ấn huyệt, dưỡng sinh, khí công,
xông hơi thuốc của y học cổ truyền
|
Cơ sở
|
100
|
80
|
60
|
16
|
Thẩm định tiêu
chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở
kinh doanh thuốc thành phẩm y học cổ truyền; cơ sở kinh doanh thuốc phiến y học
cổ truyền; cơ sở kinh doanh dược liệu chưa bào chế; đại lý bán thuốc thành phẩm
y học cổ truyền
|
Cơ sở
|
300
|
240
|
180
|
BIỂU MỨC THU
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/TT-BTC ngày 21/7/2008 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
Stt
|
Nội dung thu lệ phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(1.000 đồng)
|
1
|
Cấp giấy phép nhập
khẩu trang thiết bị, dụng cụ y tế:
|
|
|
a)
|
Thiết bị y tế nhập
khẩu trị giá dưới 1 tỷ đồng
|
1 mặt hàng/lần thẩm định
|
500
|
b)
|
Thiết bị y tế nhập
khẩu trị giá từ 1 tỷ đến 3 tỷ đồng
|
1 mặt hàng/lần thẩm định
|
1.000
|
c)
|
Thiết bị y tế nhập
khẩu trị giá trên 3 tỷ đồng
|
1 mặt hàng/lần thẩm định
|
3.000
|
d)
|
Dụng cụ y tế nhập
khẩu
|
1 mặt hàng/lần thẩm định
|
200
|
2
|
Cấp giấy phép xuất
khẩu, nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký
|
Giấy phép
|
500
|
Quyết định 59/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 44/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược, lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu và cấp chứng chỉ hành nghề y, dược do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
THE
MINISTRY OF FINANCE
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------
|
No.
59/2008/QD-BTC
|
Hanoi,
July 21, 2008
|
DECISION
AMENDING
AND SUPPLEMENTING THE FINANCE MINISTER’S DECISION No. 44/2005/QD-BTC OF JULY
12, 2005, WHICH STIPULATES THE COLLECTION, REMITTANCE, MANAGEMENT AND USE OF
CHARGES FOR EVALUATING CONDITIONAL COMMERCIAL BUSINESS IN THE HEALTH SECTOR,
CHARGES FOR EVALUATING MEDICINE AND PHARMACY PRACTICE CRITERIA AND CONDITIONS,
AND FEES FOR GRANTING IMPORT AND EXPORT LICENSES AND MEDICINE AND PHARMACY
PRACTICE CERTIFICATES THE MINISTER OF FINANCE Pursuant to the June 14, 2005 Pharmacy Law and the
Government’s Decree No. 79/2006/ND-CP of August 9, 2006, detailing the
implementation of a number of the Pharmacy Law; Pursuant to the Government’s Decree No. 57/2002/ND-CP of
June 3, 2002, detailing the implementation of the Ordinance and Charges and
Fees, and Decree No. 24/2006/ND-CP of March 6, 2006, amending and supplementing
a number of articles of the Government’s Decree No. 57/2002/ND-CP of June 3,
2002; Pursuant to the Government’s Decree No. 103/2003/ND-CP
of September 12, 2003, detailing the implementation of a number of articles of
the Ordinance on Private Medicine and Pharmacy Practice; Pursuant to the Government’s Decree No. 77/2003/ND-CP of
July 1, 2003, defining the functions, tasks, powers and organizational
structure of the Ministry of Finance; After obtaining the Health Ministry’s opinions in
Official Letter No. 3296/BYT-QLD of May 14, 2008, on amending and supplementing
items and levels of charges and fees for evaluating medicine registration
dossiers and granting medicine import licenses; At the proposal of the director of the Tax Policy
Department, .................................................. .................................................. .................................................. Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Quyết định 59/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 44/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược, lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu và cấp chứng chỉ hành nghề y, dược do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
9.862
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|