|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
54/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 54/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 18
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH, HỢP TÁC QUỐC TẾ, QUẢNG CÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh
vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số
3808/QĐ-BVHTTDL ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ VHTTDL;
Căn cứ Quyết định số
4184/QĐ-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hợp
tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ VHTTDL;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Gia đình, Hợp tác quốc tế, Quảng
cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo
Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; Quyết định số 3808/QĐ-BVHTTDL ngày 11/12/ 2023 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4184/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2023 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân
dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIA ĐÌNH, HỢP TÁC QUỐC TẾ, QUẢNG CÁO THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (08 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH (06 TTHC)
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (03
TTHC)
|
1
|
Thủ tục cấp lần đầu Giấy chứng
nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình
(1.012080)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Chưa quy định
|
- Luật phòng, chống bạo lực
gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP
ngày 1/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình.
|
Công bố tại Quyết định số
3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia
đình
(1.012081)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
Chưa quy định
|
- Luật phòng, chống bạo lực
gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP
ngày 1/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình.
|
Công bố tại Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia
đình
(1.012082)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
Chưa quy định
|
- Luật phòng, chống bạo lực
gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP
ngày 1/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình.
|
Công bố tại Quyết định số
3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ
(03 TTHC)
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
(1.006412)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
Không quy định
|
- Nghị định số 126/2018/NĐ-CP
ngày 20/9/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 89/2023/NĐ-CP
ngày 12/12/2023 của Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
4184/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
(1.001082)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
Không quy định
|
- Nghị định số 126/2018/NĐ-CP
ngày 20/9/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 89/2023/NĐ-CP
ngày 12/12/2023 của Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
4184/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt nam
(1.001091)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 126/2018/NĐ-CP
ngày 20/9/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 89/2023/NĐ-CP ngày 12/12/2023 của
Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
4184/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (02
TTHC)
|
1
|
Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết
định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ
quan, tổ chức cá nhân
(1.012084)
|
12 giờ kể từ khi nhận được đề
nghị cấm tiếp xúc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
- Người bị bạo lực gia đình,
người dám hộ, người đại diện theo pháp luật của người bị bạo lực gia đình đề
nghị cấm tiếp xúc thông qua hình thức trực tiếp (gặp trực tiếp hoặc gọi điện
thoại cho Chủ tịch UBND cấp xã hoặc Chủ tịch UBND cấp huyện đối với địa
phương không tổ chức chính quyền cấp xã nơi xảy ra hành vi bạo lực gia đình);
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Chưa quy định
|
- Luật phòng, chống bạo lực
gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP
ngày 1/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình.
|
Công bố tại Quyết định số
3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm
tiếp xúc theo đơn đề nghị
|
12 giờ kể từ khi Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương
không tổ chức chính quyền cấp xã) nhận được đơn đề nghị hủy bỏ quyết định cấm
tiếp xúc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
- Người bị bạo lực gia đình,
người giám hộ, người đại diện theo pháp luật của người bị bạo lực gia đình;
cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền gửi đề nghị hủy bỏ quyết định cấm tiếp
xúc tới Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối
với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) thông qua hình thức:
- Trực tiếp,
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Chưa quy định
|
- Luật phòng, chống bạo lực
gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP
ngày 1/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình.
|
Công bố tại Quyết định số
3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
B. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH (04 TTHC)
|
LĨNH VỰC QUẢNG CÁO (04
TTHC)
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
(1.004650)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Quảng cáo số
16/2012/QH13.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quảng cáo.
- Thông tư số
13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung quy định
liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ VHTTDL
ban hành.
|
Sửa đổi, bổ sung: mẫu đơn, mẫu
tờ khai; căn cứ pháp lý
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
(1.004639)
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Quảng cáo số
16/2012/QH13.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quảng cáo
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC
ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ VHTTDL.
|
- Sửa đổi, bổ sung: kết quả
giải quyết; mẫu đơn, mẫu tờ khai căn cứ pháp lý;
- Đã cắt giảm thời gian giải
quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc.
|
3
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
(1.004666)
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Quảng cáo số
16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC
ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Thông tư số
13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ VHTTDL.
|
- Sửa đổi, bổ sung: kết quả
giải quyết; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý;
- Đã cắt giảm thời gian giải
quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc.
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
(1.004662)
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Quảng cáo số
16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC
ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ VHTTDL.
|
- Sửa đổi, bổ sung: kết quả
giải quyết; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý;
- Đã cắt giảm thời gian giải
quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc.
- Đã cắt giảm thời gian giải
quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc
|
C. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (18 TTHC)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố danh mục TTHC
|
Căn cứ pháp lý bị bãi bỏ
|
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (12 TTHC)
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (12
TTHC)
|
1
|
1.005441
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày
16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022
|
2
|
1.001420
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày
16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022
|
3
|
1.001407
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày
16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022
|
4
|
1.003140
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày
16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022
|
5
|
1.000919
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày
16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022
|
6
|
1.000817
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày
16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022
|
7
|
1.000454
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày
16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022
|
8
|
1.000433
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày
16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022
|
9
|
1.000379
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày
16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022
|
10
|
1.000104
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày
16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022
|
11
|
2.000022
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày
16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022
|
12
|
1.003310
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên
tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày
16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC)
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (06
TTHC)
|
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố danh mục
TTHC
|
Căn cứ pháp lý bãi bỏ
|
1
|
1.003243
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày
16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022
|
2
|
1.003226
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày 16/5/2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022
|
3
|
1.003185
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày
16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022
|
4
|
1.003140
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp huyện
|
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày
16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022
|
5
|
1.003103
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày
16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022
|
6
|
1.001874
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày
16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cao Bằng
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022
|
Tổng số danh mục TTHC công
bố
Trong đó:
- Cấp tỉnh
TTHC mới:
TTHC bị bãi bỏ:
TTHC sửa đổi, bổ sung:
- Cấp huyện
TTHC bị bãi bỏ:
- Cấp xã
TTHC mới:
Qua Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
Qua Dịch vụ công trực tuyến
một phần
Qua Dịch vụ bưu chính công
ích
Tổng số TTHC cắt giảm thời
gian giải quyết
|
30 TTHC
22 TTHC
06 TTHC
12 TTHC
04 TTHC
06 TTHC
06 TTHC
02
02 TTHC
03 TTHC
09 TTHC
12 TTHC
03 TTHC
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH VÀ LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ/UBND ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. QUY
TRÌNH CẤP TỈNH
A. Lĩnh vực
Gia đình
Nhóm quy trình giải quyết
TTHC: (02 TTHC)
1. Thủ tục
cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ
giúp phòng, chống bạo lực gia đình;
2. Thủ tục
cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp
phòng, chống bạo lực gia đình.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch (VHTTDL) để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (TTPVHCC) tỉnh Cao Bằng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình (QLVH&GĐ)
|
1 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức phòng QLVH&GĐ
|
5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày làm việc
|
Quy trình giải quyết TTHC:
1. Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp
phòng, chống bạo lực gia đình
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở VHTTDL để
xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
03 ngày làm việc
|
II. QUY
TRÌNH CẤP XÃ
Nhóm quy trình giải quyết
TTHC (02 TTHC)
1. Cấm
tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã);
2. Hủy
bỏ Quyết định cấm tiếp xúc.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã (công chức Văn hóa -
Xã hội xã)
|
07 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
3 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
2 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
12 giờ làm việc (1,5 ngày)
|
B. LĨNH VỰC
HỢP TÁC QUỐC TẾ
Quy trình
giải quyết TTHC: “Thủ tục cấp giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của
chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch (VHTTDL) để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại Trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC) tỉnh Cao Bằng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức phòng QLVH&GĐ
|
5,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển
kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh và lãnh đạo UBND tỉnh
|
Chuyên viên phòng KGVX, Văn phòng UBND tỉnh
|
5,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15 ngày làm việc
|
Quy trình giải quyết TTHC:
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước
ngoài tại Việt Nam
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch (VHTTDL) để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại Trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC) tỉnh Cao Bằng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức phòng QLVH&GĐ
|
2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển
kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh và lãnh đạo UBND tỉnh
|
Chuyên viên phòng KGVX, Văn phòng UBND tỉnh
|
2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
07 ngày làm việc
|
Quy trình giải quyết TTHC:
Thủ tục cấp
gia hạn giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước
ngoài tại Việt Nam
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch (VHTTDL) để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại Trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC) tỉnh Cao Bằng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức phòng QLVH&GĐ
|
1 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển
kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh và lãnh đạo UBND tỉnh
|
Chuyên viên phòng KGVX, Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Gia đình, Hợp tác quốc tế, Quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 54/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Gia đình, Hợp tác quốc tế, Quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
391
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|