ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3856/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 15 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 06 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 6133/TTr-SCT ngày 21 tháng 10 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội
bộ sửa đổi, bổ sung về giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Công Thương.
Danh mục và nội dung chi tiết của các
quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực
hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số
61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục
hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã
được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức;
không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ
sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình số 40, 41, 42 ban hành tại Quyết định số
2069/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 4. Trách nhiệm
thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành
phố, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4:
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học; Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/H.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3856/QĐ-UBND ngày
15 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố)
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
3
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
QUY TRÌNH 01
CẤP GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG ĐẠI LÝ KINH
DOANH XĂNG DẦU THUỘC THẨM QUYỀN CẤP CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3856/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
1. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Stt
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (theo mẫu);
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
|
01
|
Bản
sao
|
3
|
Giấy tờ chứng minh đào tạo nghiệp vụ
của cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh;
|
01
|
Bản
sao
|
4
|
Bản kê cơ sở vật chất kỹ thuật phục
vụ kinh doanh xăng dầu (kèm theo các tài liệu chứng minh);
|
01
|
Bản
chính
|
5
|
Danh sách hệ thống phân phối xăng dầu
của thương nhân (kèm theo các tài liệu chứng minh);
|
01
|
Bản
chính
|
6
|
Văn bản xác nhận của thương nhân
cung cấp xăng dầu cho tổng đại lý có thời hạn tối thiểu một (01) năm, trong
đó ghi rõ chủng loại xăng dầu.
|
01
|
Bản
gốc
|
** Trường hợp thủ tục hành chính
có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì thương nhân gửi bản scan từ bản gốc
các giấy tờ quy định trên.
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ PHÍ THẨM ĐỊNH
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Phí
thẩm định
|
Bộ
phận Một cửa - Sở Công Thương, địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, phường Võ Thị Sáu,
Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/ Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ hành
chính
|
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
B2
|
Kiểm
tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
1/2 ngày
làm việc
|
BM
01
BM
02
BM
03
Theo
mục I
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, chuyển
hồ sơ cho Phòng chuyên môn.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM
03.
- Scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện
tử.
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thương mại
|
1/2
ngày làm việc
|
BM
01
Theo
mục I
|
Phân công công chức thụ lý, giải
quyết hồ sơ
|
B4
|
Kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ
|
Công
chức thụ lý hồ sơ phòng Quản lý thương mại
|
01
ngày làm việc
|
BM01
Theo
mục I
Dự
thảo kết quả hoặc văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: thực hiện
tiếp quy trình B6 - B11.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: dự
thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng xem xét. Thực
hiện tiếp quy trình B5.A (B5.A1-B5.A2).
Sau khi hoàn chỉnh hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ (người dân bổ sung hồ sơ; lấy ý kiến các đơn vị liên quan); thực hiện tiếp
quy trình B6 - B11.
|
B5.A
|
Ban
hành văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
B5.A1
|
Duyệt
ký văn bản
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thương mại
|
1/2 ngày
làm việc
|
BM01
Theo
mục I
Văn
bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt văn bản yêu
cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
|
B5.A2
|
Phát
hành văn bản
|
Văn
thư
|
1/2 ngày
làm việc
|
Văn
bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản
|
Khi tổ chức/cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo yêu cầu thì thực hiện lại quy trình từ
bước Bước 2
|
B6
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức thụ lý hồ sơ phòng Quản lý thương mại
|
8
1/2 ngày làm việc
|
BM01
Theo
mục I
Tờ
trình
Dự
thảo Kết quả hoặc văn bản từ chối
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
xem xét hồ sơ, lập Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính
(Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc văn bản
từ chối, nêu rõ lý do).
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ và
trình Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét.
|
B7
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thương mại
|
01
ngày làm việc
|
BM
01
Theo
mục I
Tờ
trình
Kết
quả hoặc văn bản từ chối
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
hồ sơ, duyệt dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính (hoặc văn bản từ
chối, nêu rõ lý do).
- Chuyển hồ sơ giải quyết thủ tục
hành chính về Bộ phận một cửa để kiểm soát chất lượng TTHC.
|
B8
|
Kiểm
soát chất lượng văn bản, hồ sơ TTHC
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
01
ngày làm việc
|
BM
01
Theo
mục I
Tờ
trình
Kết
quả hoặc văn bản từ chối
|
Kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở, với
các nội dung:
- Kiểm soát chặt quy trình giải quyết
thủ tục hành chính đã được phê duyệt và thực hiện đúng trên phân hệ phần mềm.
- Rà soát kết quả giải quyết thủ tục
hành chính trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
- Kiểm soát các quy định về thể thức
văn bản theo quy định tại Nghị định 30/2020/NĐ-CP ;
|
B9
|
Phê
duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính (Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc
văn bản từ chối, nêu rõ lý do)
|
B10
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư
|
1/2 ngày
làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa
|
B11
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử
dụng tại các bước công việc:
Stt
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy Tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
1
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Mẫu số 7 - Nghị
định 83/2014/NĐ-CP)
|
5
|
BM
05
|
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu (Mẫu số 8 - Nghị định
83/2014/NĐ-CP)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
Stt
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy Tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Mẫu số 7 - Nghị
định 83/2014/NĐ-CP)
|
5
|
BM
05
|
Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Mẫu số
8 - Nghị định 83/2014/NĐ-CP)
|
6
|
//
|
Các thành phần hồ sơ khác (nếu có)
theo văn bản pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03
tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01
tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24
tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về
kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08
tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu,
kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của bộ công thương.
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15
tháng 11 năm 2021 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26
tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh: hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.
Mẫu số 7
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/
|
…., ngày …..
tháng ….. năm …..
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP BỔ SUNG, SỬA ĐỔI/CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
LÀM TỔNG ĐẠI LÝ KINH DOANH XĂNG DẦU
Kính gửi: Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh
Tên doanh nghiệp:................................................................................................
Tên giao dịch đối
ngoại:........................................................................................
Địa chỉ trụ sở
chính:.............................................................................................
Số điện thoại:..............................................................
số Fax:……………………..
Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp số.... do... cấp ngày.... tháng... năm...
Mã số thuế:.........................................................................................................
Đề nghị Bộ Công
Thương(1) / Sở Công Thương (2) xem xét cấp/cấp
bổ sung, sửa đổi/cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh
xăng dầu cho doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm
2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. Nghị định số 95/2021/NĐ-CP
ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng
dầu.
Địa bàn hoạt động
trên các tỉnh, thành phố:............................................................
Doanh nghiệp xin cam
đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ
về kinh doanh xăng dầu; Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm
2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu và các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
|
GIÁM ĐỐC DOANH
NGHIỆP
(Ký tên và đóng dấu)
|
* Chú thích
- Thương nhân đề nghị
xác nhận làm Tổng đại lý gửi về (1) khi kinh doanh trên địa
bàn 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên;
- Thương nhân đề nghị
xác nhận làm Tổng đại lý gửi về (2) khi kinh doanh trên địa
bàn tỉnh 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Mẫu số
8
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-….
|
…., ngày…
tháng … năm ….
|
GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG ĐẠI LÝ KINH DOANH XĂNG DẦU
Cấp lần thứ nhất: ngày... tháng... năm...
Cấp bổ sung, sửa đổi lần thứ...: ngày... tháng... năm...
Cấp lại lần thứ...: ngày... tháng...
năm...
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ………(3) quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương(1) /
Sở Công Thương(2);
Căn cứ Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; Nghị định số 95/2021/NĐ-CP
ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng
dầu;
Xét hồ sơ đề nghị cấp/cấp
bổ sung, sửa đổi/cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh
xăng dầu của……………………………….(4);
Theo đề nghị của............................................................................................... (5),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
1. Tên doanh nghiệp:......................................................................................... (4)
Địa chỉ trụ sở
chính:.............................................................................................
Số điện thoại:......................................................
số Fax:……………………………
Tên giao dịch đối
ngoại:........................................................................................
Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp số:........... do... cấp ngày... tháng... năm ...
Mã số thuế:.........................................................................................................
Đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu.
Địa bàn hoạt động
trên các tỉnh, thành phố:............................................................
2. Thương nhân cung
cấp xăng dầu
Tên doanh nghiệp:
Địa chỉ trụ sở chính:.............................................................................................
Số điện thoại:..................................................................
số Fax:…………………..
Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp số:........... do... cấp ngày... tháng... năm ...
Mã số thuế:.........................................................................................................
Điều 2. ………………………(4) phải thực hiện đúng các quy định tại
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03
tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu; Nghị định
số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng
dầu và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Điều 3. Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu này có giá trị đến
hết ngày………tháng .... năm; (6) thay
thế cho Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu số…………/QĐ-... ngày ... tháng ... năm ... của Bộ trưởng Bộ Công
Thương (1)/Giám đốc Sở Công Thương(2)./.
Nơi nhận:
- …… (4);
- Bộ Công Thương (b/c) (2);
- Sở Công Thương …. (1),(2);
- ……;
- Lưu: VT,…. (7)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên và đóng dấu)
|
* Chú thích:
(1): Trường hợp Bộ Công Thương cấp Giấy xác nhận.
(2): Trường hợp Sở Công Thương cấp Giấy xác nhận.
(3): Số văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Công Thương/Sở Công Thương.
(4): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu.
(5): Tên đơn vị trình hồ sơ.
(6): Sử dụng trong trường hợp cấp bổ sung, sửa đổi/cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
(7): Tên các tổ chức, đơn vị có liên quan.
QUY TRÌNH 02
CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG
ĐẠI LÝ KINH DOANH XĂNG DẦU THUỘC THẨM QUYỀN CẤP CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3856/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Stt
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Đơn đề nghị cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (theo mẫu)
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu đã được cấp;
|
01
|
Bản
gốc
|
3
|
Các tài liệu chứng minh yêu cầu bổ
sung, sửa đổi.
|
01
|
Bản
sao
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ PHÍ THẨM ĐỊNH
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Phí
thẩm định
|
Bộ phận
Một cửa - Sở Công Thương, địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, phường Võ Thị Sáu, Quận
3, Thành phố Hồ Chí Minh
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/ Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
B2
|
Kiểm
tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
1/2 ngày
làm việc
|
BM
01
BM
02
BM
03
Theo
mục I
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ
sơ theo BM 01, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo
BM 03.
- Scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện
tử.
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thương mại
|
1/2
ngày làm việc
|
BM
01
Theo
mục I
|
Phân công công chức thụ lý, giải
quyết hồ sơ
|
B4
|
Kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ
|
Công
chức thụ lý hồ sơ phòng Quản lý thương mại
|
01
ngày làm việc
|
BM
01
Theo
mục I
Dự
thảo kết quả hoặc văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: thực hiện
tiếp quy trình B6 - B11.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: dự
thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng xem xét. Thực
hiện tiếp quy trình B5.A (B5.A1 - B5.A2).
Sau khi hoàn chỉnh hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ (người dân bổ sung hồ sơ; lấy ý kiến các đơn vị liên quan); thực hiện tiếp
quy trình B6 - B11.
|
B5.A
|
Ban
hành văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
B5.A1
|
Duyệt
ký văn bản
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thương mại
|
1/2 ngày
làm việc
|
BM
01
Theo
mục I
Văn
bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt văn bản yêu
cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
|
B5.A2
|
Phát
hành văn bản
|
Văn
thư
|
1/2 ngày
làm việc
|
Văn
bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
Cho số, vào sổ,
đóng dấu, ban hành văn bản
|
Khi tổ chức/cá nhân bổ sung, đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo yêu cầu thì thực hiện lại quy trình từ bước Bước 2
|
B6
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức thụ lý hồ sơ phòng Quản lý thương mại
|
8 1/2 ngày làm việc
|
BM
01
Theo
mục I
Tờ
trình
Dự
thảo kết quả hoặc văn bản từ chối
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
xem xét hồ sơ, lập Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính
(Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc văn bản
từ chối, nêu rõ lý do).
- Tổng hợp, hoàn
thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét.
|
B7
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thương mại
|
01
ngày làm việc
|
BM
01
Theo
mục I
Tờ
trình
Kết
quả hoặc văn bản từ chối
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
hồ sơ, duyệt dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành
chính (Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Chuyển hồ sơ giải quyết thủ tục
hành chính về Bộ phận một cửa để kiểm soát chất lượng TTHC.
|
B8
|
Kiểm
soát chất lượng văn bản, hồ sơ TTHC
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
01
ngày làm việc
|
BM
01
Theo
mục I
Tờ
trình
Kết
quả hoặc văn bản từ chối
|
Kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở,
với các nội dung:
- Kiểm soát chặt quy trình giải quyết thủ tục hành chính đã dược phê duyệt và thực hiện
đúng trên phân hệ phần mềm.
- Rà soát kết quả giải quyết thủ tục
hành chính trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
- Kiểm soát các quy định về thể thức
văn bản theo quy định tại Nghị định 30/2020/NĐ-CP .
|
B9
|
Phê
duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính (Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc
văn bản từ chối, nêu rõ lý do)
|
B10
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư
|
1/2 ngày
làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa
|
B11
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc:
Stt
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy Tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Mẫu số 7 - Nghị
định 83/2014/NĐ-CP)
|
5
|
BM
05
|
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu (Mẫu số 8 - Nghị định
83/2014/NĐ-CP)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
Stt
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy Tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Mẫu số 7 - Nghị
định 83/2014/NĐ-CP)
|
5
|
BM
05
|
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu (Mẫu Số 8 - Nghị định 83/2014/NĐ-CP)
|
|
//
|
Các thành phần hồ sơ khác (nếu có)
theo văn bản pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP
LÝ
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03
tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01
tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24
tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08
tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số thông
tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ công thương.
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15
tháng 11 năm 2021 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính
phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26
tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy
phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.
Mẫu số 7
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/
|
…., ngày …..
tháng ….. năm …..
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP BỔ SUNG, SỬA ĐỔI/CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
LÀM TỔNG ĐẠI LÝ KINH DOANH XĂNG DẦU
Kính gửi: Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh
Tên doanh nghiệp:................................................................................................
Tên giao dịch đối
ngoại:........................................................................................
Địa chỉ trụ sở
chính:.............................................................................................
Số điện thoại:..............................................................
số Fax:……………………..
Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp số.... do... cấp ngày.... tháng... năm...
Mã số thuế:.........................................................................................................
Đề nghị Bộ Công
Thương(1) / Sở Công Thương (2) xem xét cấp/cấp
bổ sung, sửa đổi/cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh
xăng dầu cho doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số …./2014/NĐ-CP ngày … tháng … năm
2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
Địa bàn hoạt động
trên các tỉnh, thành phố:............................................................
Doanh nghiệp xin cam
đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số …./2014/NĐ-CP
ngày … tháng … năm 2014 của Chính phủ
về kinh doanh xăng dầu, các văn bản pháp luật khác có liên
quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
GIÁM ĐỐC DOANH
NGHIỆP
(Ký tên và đóng dấu)
|
* Chú thích
- Thương nhân đề nghị
xác nhận làm Tổng đại lý gửi về (1) khi kinh doanh trên địa
bàn 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên;
- Thương nhân đề nghị
xác nhận làm Tổng đại lý gửi về (2) khi kinh doanh trên địa
bàn tỉnh 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Mẫu số 8
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-….
|
…., ngày…
tháng … năm ….
|
GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG ĐẠI LÝ KINH DOANH XĂNG DẦU
Cấp lần thứ nhất: ngày... tháng... năm...
Cấp bổ sung, sửa đổi lần thứ...: ngày... tháng... năm...
Cấp lại lần thứ...: ngày... tháng...
năm...
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ………(3) quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương(1) /
Sở Công Thương(2);
Căn cứ Nghị định số …./2014/NĐ-CP ngày …. tháng …. năm
2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Xét hồ sơ đề nghị cấp/cấp
bổ sung, sửa đổi/cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh
xăng dầu của……………………………….(4);
Theo đề nghị của............................................................................................... (5),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
1. Tên doanh nghiệp:......................................................................................... (4)
Địa chỉ trụ sở
chính:.............................................................................................
Số điện thoại:......................................................
số Fax:……………………………
Tên giao dịch đối
ngoại:........................................................................................
Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp số:........... do... cấp ngày... tháng... năm ...
Mã số thuế:.........................................................................................................
Đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu.
Địa bàn hoạt động
trên các tỉnh, thành phố:............................................................
2. Thương nhân cung
cấp xăng dầu
Tên doanh nghiệp:
Địa chỉ trụ sở chính:.............................................................................................
Số điện thoại:..................................................................
số Fax:…………………..
Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp số:........... do... cấp ngày... tháng... năm ...
Mã số thuế:.........................................................................................................
Điều 2. ………………………(4) phải thực hiện đúng các quy định tại
Nghị định số …/2014/NĐ-CP ngày …
tháng …. năm 2014 về kinh doanh xăng dầu và các quy định
khác của pháp luật có liên quan.
Điều 3. Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu này có giá trị đến
hết ngày………tháng .... năm; (6) thay
thế cho Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu số…………/QĐ-... ngày ... tháng ... năm ... của Bộ trưởng Bộ Công
Thương (1)/Giám đốc Sở Công Thương(2)./.
Nơi nhận:
- …… (4);
- Bộ Công Thương (b/c) (2);
- Sở Công Thương …. (1),(2);
- ……;
- Lưu: VT,…. (7)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên và đóng dấu)
|
* Chú thích:
(1): Trường hợp Bộ Công Thương cấp Giấy xác nhận.
(2): Trường hợp Sở Công Thương cấp Giấy xác nhận.
(3): Số văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Công Thương/Sở Công Thương.
(4): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu.
(5): Tên đơn vị trình hồ sơ.
(6): Sử dụng trong trường hợp cấp bổ sung, sửa đổi/cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
(7):
Tên các tổ chức, đơn vị có liên quan.
QUY TRÌNH 03
CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG ĐẠI LÝ
KINH DOANH XĂNG DẦU THUỘC THẨM QUYỀN CẤP CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3856/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Stt
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Đơn đề nghị cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (theo mẫu)
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu (nếu có).
|
01
|
Bản
gốc hoặc bản sao
|
** Trường hợp thủ tục hành chính
có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì thương nhân gửi bản scan từ bản gốc
các giấy tờ quy định trên.
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ PHÍ THẨM ĐỊNH
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Phí
thẩm định
|
Bộ
phận Một cửa - Sở Công Thương, địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, phường Võ Thị Sáu,
Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
|
15
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/ Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
B2
|
Kiểm
tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
1/2 ngày
làm việc
|
BM
01
BM
02
BM
03
Theo
mục I
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, chuyển
hồ sơ cho Phòng chuyên môn.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
- Scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện
tử.
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thương mại
|
1/2 ngày
làm việc
|
BM
01
Theo
mục I
|
Phân công công chức thụ lý, giải
quyết hồ sơ
|
B4
|
Kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ
|
Công
chức thụ lý hồ sơ phòng Quản lý thương mại
|
01
ngày làm việc
|
BM 01
Theo
mục I
Dự
thảo kết quả văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: thực hiện
tiếp quy trình B6 - B11.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: dự
thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng xem xét. Thực
hiện tiếp quy trình B5.A (B5.A1 -
B5.A2).
Sau khi hoàn chỉnh hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ (người dân bổ sung hồ sơ; lấy ý kiến các đơn vị liên quan); thực hiện tiếp
quy trình B6 - B11.
|
B5.A
|
Ban
hành văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
B5.A1
|
Duyệt
ký văn bản
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thương mại
|
1/2
ngày làm việc
|
BM
01
Theo
mục I
Văn
bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt văn bản yêu
cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
|
B5.A2
|
Phát
hành văn bản
|
Văn
thư
|
1/2 ngày
làm việc
|
Văn
bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản
|
Khi tổ chức/cá nhân bổ sung đầy
đủ hồ sơ hợp lệ theo yêu cầu thì thực hiện lại quy trình từ bước Bước 2
|
B6
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức thụ lý hồ sơ phòng Quản lý thương mại
|
8 1/2 ngày làm việc
|
BM
01
Theo
mục I
Tờ
trình
Dự
thảo Kết quả hoặc văn bản từ chối
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
xem xét hồ sơ, lập Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính
(Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc văn bản
từ chối, nêu rõ lý do).
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ và
trình Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét.
|
B7
|
Xem
xét, trình ký
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thương mại
|
01
ngày làm việc
|
BM
01
Theo
mục I
Tờ
trình
Kết
quả hoặc văn bản từ chối
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
hồ sơ, duyệt dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý
do).
- Chuyển hồ sơ giải quyết thủ tục
hành chính về Bộ phận một cửa để kiểm soát chất lượng
TTHC.
|
B8
|
Kiểm
soát chất lượng văn bản, hồ sơ TTHC
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
01
ngày làm việc
|
BM
01
Theo
mục I
Tờ
trình
Kết quả hoặc văn bản từ chối
|
Kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở, với
các nội dung:
- Kiểm soát chặt quy trình giải quyết
thủ tục hành chính đã được phê duyệt và thực hiện đúng trên phân hệ phần mềm.
- Rà soát kết quả giải quyết thủ tục
hành chính trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
- Kiểm soát các quy định về thể thức
văn bản theo quy định tại Nghị định 30/2020/NĐ-CP .
|
B9
|
Phê
duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính (Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc
văn bản từ chối, nêu rõ lý do)
|
B10
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư
|
1/2
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa
|
B11
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận một cửa
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân
- Thống kê, theo dõi.
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc:
Stt
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy Tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Mẫu số 7 - Nghị
định 83/2014/NĐ-CP)
|
5
|
BM
05
|
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu (Mẫu số 8 - Nghị định
83/2014/NĐ-CP)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
Stt
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy Tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Mẫu số 7 - Nghị
định 83/2014/NĐ-CP)
|
5
|
BM
05
|
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu (Mẫu số 8
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP)
|
|
//
|
Các thành phần hồ sơ khác (nếu có)
theo văn bản pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP
LÝ
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03
tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01
tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24
tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08
tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số thông
tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ công thương.
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15
tháng 11 năm 2021 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính
phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26
tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy
phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.
Mẫu số 7
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/
|
…., ngày …..
tháng ….. năm …..
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP BỔ SUNG, SỬA ĐỔI/CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
LÀM TỔNG ĐẠI LÝ KINH DOANH XĂNG DẦU
Kính gửi: Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh
Tên doanh nghiệp:................................................................................................
Tên giao dịch đối
ngoại:........................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:.............................................................................................
Số điện thoại:..............................................................
số Fax:……………………..
Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp số.... do... cấp ngày.... tháng... năm...
Mã số thuế:.........................................................................................................
Đề nghị Bộ Công
Thương(1) / Sở Công Thương (2) xem xét cấp/cấp
bổ sung, sửa đổi/cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh
xăng dầu cho doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số …./2014/NĐ-CP ngày … tháng … năm
2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
Địa bàn hoạt động
trên các tỉnh, thành phố:............................................................
Doanh nghiệp xin cam
đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số …./2014/NĐ-CP
ngày … tháng … năm 2014 của Chính phủ
về kinh doanh xăng dầu, các văn bản pháp luật khác có liên
quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
GIÁM ĐỐC DOANH
NGHIỆP
(Ký tên và đóng dấu)
|
* Chú thích
- Thương nhân đề nghị
xác nhận làm Tổng đại lý gửi về (1) khi kinh doanh trên địa
bàn 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên;
- Thương nhân đề nghị
xác nhận làm Tổng đại lý gửi về (2) khi kinh doanh trên địa
bàn tỉnh 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Mẫu số 8
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-….
|
…., ngày…
tháng … năm ….
|
GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG ĐẠI LÝ KINH DOANH XĂNG DẦU
Cấp lần thứ nhất: ngày... tháng... năm...
Cấp bổ sung, sửa đổi lần thứ...: ngày... tháng... năm...
Cấp lại lần thứ...: ngày... tháng...
năm...
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ………(3) quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương(1) /
Sở Công Thương(2);
Căn cứ Nghị định số
…./2014/NĐ-CP ngày …. tháng …. năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Xét hồ sơ đề nghị cấp/cấp
bổ sung, sửa đổi/cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh
xăng dầu của……………………………….(4);
Theo đề nghị của............................................................................................... (5),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
1. Tên doanh nghiệp:......................................................................................... (4)
Địa chỉ trụ sở
chính:.............................................................................................
Số điện thoại:......................................................
số Fax:……………………………
Tên giao dịch đối
ngoại:........................................................................................
Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp số:........... do... cấp ngày... tháng... năm ...
Mã số thuế:.........................................................................................................
Đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu.
Địa bàn hoạt động
trên các tỉnh, thành phố:............................................................
2. Thương nhân cung
cấp xăng dầu
Tên doanh nghiệp:
Địa chỉ trụ sở chính:.............................................................................................
Số điện thoại:..................................................................
số Fax:…………………..
Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp số:........... do... cấp ngày... tháng... năm ...
Mã số thuế:.........................................................................................................
Điều 2. ………………………(4) phải thực hiện đúng các quy định tại
Nghị định số …/2014/NĐ-CP ngày …
tháng …. năm 2014 về kinh doanh xăng dầu và các quy định
khác của pháp luật có liên quan.
Điều 3. Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu này có giá trị đến
hết ngày………tháng .... năm; (6) thay
thế cho Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu số…………/QĐ-... ngày ... tháng ... năm ... của Bộ trưởng Bộ Công Thương (1)/Giám đốc Sở Công Thương(2)./.
Nơi nhận:
- …… (4);
- Bộ Công Thương (b/c) (2);
- Sở Công Thương …. (1),(2);
- ……;
- Lưu: VT,…. (7)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên và đóng dấu)
|
* Chú thích:
(1): Trường hợp Bộ Công Thương cấp Giấy xác nhận.
(2): Trường hợp Sở Công Thương cấp Giấy xác nhận.
(3): Số văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Công Thương/Sở Công Thương.
(4): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu.
(5): Tên đơn vị trình hồ sơ.
(6): Sử dụng trong trường hợp cấp bổ sung, sửa đổi/cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
(7):
Tên các tổ chức, đơn vị có liên quan.