ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3195/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
27 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TUC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày 06/10/2020
của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực
điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương, cụ thể:
1. Danh mục 08 thủ tục hành chính trong lĩnh
vực điện (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được
ban hành kèm theo Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày 06/10/2020 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương;
Giao Giám đốc Sở Công Thương chịu trách nhiệm về
hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ giải
quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và
thay thế, gồm: thủ tục số 01 đến thủ tục số 08 thuộc lĩnh vực điện được công bố
tại Quyết định số 178/QĐ- UBND ngày 21/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực điện và an toàn thực
phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị,
tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VP: CVP, PVP Nguyễn Phương Bình,
P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT(Hiếu).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3195/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Cấp giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương -
2.001561
a) Thời hạn giải quyết
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 13 - 0273.3993889), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí
Phí thẩm định: 800.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực (sau đây
viết tắt là Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ);
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (sau
đây viết tắt là Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ);
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05
tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương (sau đây viết tắt là Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020
của Chính phủ);
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09
tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về trình tự, thủ tục cấp giấy
phép hoạt động điện lực (sau đây viết tắt là Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày
09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương);
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26
tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực (sau đây
viết tắt là Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính).
đ) Quy trình điện tử: 120 giờ
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn
|
04 giờ
|
Chuyên viên
|
58 giờ
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn
|
04 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
02 giờ
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của
Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng
|
02 giờ
|
6
|
Xem hồ sơ và chuyển
Phòng Kinh tế - Tài chính
|
Lãnh đạo Văn phòng
phụ trách
|
02 giờ
|
7
|
Xem hồ sơ và chuyển
Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế - Tài chính
|
04 giờ
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế - Tài chính
|
20 giờ
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế - Tài chính
|
04 giờ
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng
phụ trách
|
04 giờ
|
11
|
Phê duyệt kết quả
|
Thường trực UBND tỉnh
|
04 giờ
|
12
|
Đóng dấu vào sổ,
chuyển Sở Công Thương, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng
|
02 giờ
|
13
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Giờ hành chính
|
2. Cấp sửa đổi,
bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa
phương - 2.001632
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 13 - 0273.3993889), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí
Phí thẩm định: 800.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày
09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
đ) Quy trình điện tử: 56 giờ
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên
môn
|
02 giờ
|
Chuyên viên
|
14 giờ
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn
|
04 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
02 giờ
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của
Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng
|
02 giờ
|
6
|
Xem hồ sơ và chuyển
Phòng Kinh tế - Tài chính
|
Lãnh đạo Văn phòng
phụ trách
|
02 giờ
|
7
|
Xem hồ sơ và chuyển
Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế - Tài chính
|
02 giờ
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế - Tài chính
|
06 giờ
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế - Tài chính
|
04 giờ
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng
phụ trách
|
02 giờ
|
11
|
Phê duyệt kết quả
|
Thường trực UBND tỉnh
|
04 giờ
|
12
|
Đóng dấu vào sổ,
chuyển Sở Công Thương, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng
|
02 giờ
|
13
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Giờ hành chính
|
3. Cấp giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt
tại địa phương - 2.001617
a) Thời hạn giải quyết
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 13 - 0273.3993889), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí
Phí thẩm định: 2.100.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày
09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
đ) Quy trình điện tử: 120 giờ
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn
|
04 giờ
|
Chuyên viên
|
58 giờ
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn
|
04 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ và
chuyển hồ sơ đến Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
02 giờ
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của
Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng
|
02 giờ
|
6
|
Xem hồ sơ và chuyển
Phòng Kinh tế - Tài chính
|
Lãnh đạo Văn phòng
phụ trách
|
02 giờ
|
7
|
Xem hồ sơ và chuyển
Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế - Tài chính
|
04 giờ
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế - Tài chính
|
20 giờ
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế - Tài chính
|
04 giờ
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng
phụ trách
|
04 giờ
|
11
|
Phê duyệt kết quả
|
Thường trực UBND tỉnh
|
04 giờ
|
12
|
Đóng dấu vào sổ,
chuyển Sở Công Thương, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng
|
02 giờ
|
13
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Giờ hành chính
|
4. Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới
03MW đặt tại địa phương - 2.001549
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 13 - 0273.3993889), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí
Phí thẩm định: 2.100.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày
09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
đ) Quy trình điện tử: 56 giờ
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn
|
02 giờ
|
Chuyên viên
|
14 giờ
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn
|
04 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
02 giờ
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của
Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng
|
02 giờ
|
6
|
Xem hồ sơ và chuyển
Phòng Kinh tế - Tài chính
|
Lãnh đạo Văn phòng
phụ trách
|
02 giờ
|
7
|
Xem hồ sơ và chuyển
Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế - Tài chính
|
02 giờ
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế - Tài chính
|
06 giờ
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế - Tài chính
|
04 giờ
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng
phụ trách
|
02 giờ
|
11
|
Phê duyệt kết quả
|
Thường trực UBND tỉnh
|
04 giờ
|
12
|
Đóng dấu vào sổ, chuyển
Sở Công Thương, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng
|
02 giờ
|
13
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Giờ hành chính
|
5. Cấp giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương - 2.001535
a) Thời hạn giải quyết
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 13 - 0273.3993889), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí
Phí thẩm định: 700.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013
của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày
09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
đ) Quy trình điện tử: 120 giờ
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên
môn
|
04 giờ
|
Chuyên viên
|
58 giờ
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn
|
04 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
02 giờ
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của
Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng
|
02 giờ
|
6
|
Xem hồ sơ và chuyển
Phòng Kinh tế - Tài chính
|
Lãnh đạo Văn phòng
phụ trách
|
02 giờ
|
7
|
Xem hồ sơ và chuyển
Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế - Tài chính
|
04 giờ
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế - Tài chính
|
20 giờ
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế- Tài chính
|
04 giờ
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng
phụ trách
|
04 giờ
|
11
|
Phê duyệt kết quả
|
Thường trực UBND tỉnh
|
04 giờ
|
12
|
Đóng dấu vào sổ,
chuyển Sở Công Thương, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng
|
02 giờ
|
13
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Giờ hành chính
|
6. Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương -
2.001266
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 13 - 0273.3993889), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí
Phí thẩm định: 700.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày
09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
đ) Quy trình điện tử: 56 giờ
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn
|
02 giờ
|
Chuyên viên
|
14 giờ
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn
|
04 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
02 giờ
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của
Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng
|
02 giờ
|
6
|
Xem hồ sơ và chuyển
Phòng Kinh tế - Tài chính
|
Lãnh đạo Văn phòng
phụ trách
|
02 giờ
|
7
|
Xem hồ sơ và chuyển
Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế - Tài chính
|
02 giờ
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế - Tài chính
|
06 giờ
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế - Tài chính
|
04 giờ
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng
phụ trách
|
02 giờ
|
11
|
Phê duyệt kết quả
|
Thường trực UBND tỉnh
|
04 giờ
|
12
|
Đóng dấu vào sổ,
chuyển Sở Công Thương, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng
|
02 giờ
|
13
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Giờ hành chính
|
7. Cấp giấy phép
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương - 2.001249
a) Thời hạn giải quyết:
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang
(Quầy số 13-0273.3993889), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền
Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí
Phí thẩm định: 800.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
đ) Quy trình điện tử: 120 giờ
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ
cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn
|
04 giờ
|
Chuyên viên
|
58 giờ
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn
|
04 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ và
chuyển hồ sơ đến Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
02 giờ
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của
Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng
|
02 giờ
|
6
|
Xem hồ sơ và chuyển
Phòng Kinh tế - Tài chính
|
Lãnh đạo Văn phòng
phụ trách
|
02 giờ
|
7
|
Xem hồ sơ và chuyển
Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế - Tài chính
|
04 giờ
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế - Tài chính
|
20 giờ
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế - Tài chính
|
04 giờ
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng
phụ trách
|
04 giờ
|
11
|
Phê duyệt kết quả
|
Thường trực UBND tỉnh
|
04 giờ
|
12
|
Đóng dấu vào sổ,
chuyển Sở Công Thương, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng
|
02 giờ
|
13
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Giờ hành chính
|
8. Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương -
2.001724
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 13 - 0273.3993889), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí
Phí thẩm định: 800.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày
09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
đ) Quy trình điện tử: 56 giờ
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn
|
02 giờ
|
Chuyên viên
|
14 giờ
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn
|
04 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
02 giờ
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của
Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng
|
02 giờ
|
6
|
Xem hồ sơ và chuyển
Phòng Kinh tế - Tài chính
|
Lãnh đạo Văn phòng
phụ trách
|
02 giờ
|
7
|
Xem hồ sơ và chuyển
Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế - Tài chính
|
02 giờ
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế - Tài chính
|
06 giờ
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế - Tài chính
|
04 giờ
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng
phụ trách
|
02 giờ
|
11
|
Phê duyệt kết quả
|
Thường trực UBND tỉnh
|
04 giờ
|
12
|
Đóng dấu vào sổ,
chuyển Sở Công Thương, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng
|
02 giờ
|
13
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Giờ hành chính
|