|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2301/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
26/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2301/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
26 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC: ĐIỆN, QUẢN LÝ
BÁN HÀNG ĐA CẤP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
1206/QĐ-BCT ngày 19 tháng 05 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương và Quyết định số 1299/QĐ-BCT
ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục
hành chính, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc
phạm vi chức năng quản lý Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Công Thương tại Tờ trình số 49/TTr-SCT ngày 21 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực: Điện, Quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Công Thương theo Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19 tháng 5 năm 2023 và Quyết
định số 1299/QĐ-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Điều 2. Quyết định này
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2020 và Quyết
định số 1106/QĐ-UBND ngày 10 tháng 04 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện, Quản lý cạnh
tranh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
12
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC: ĐIỆN, QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA
CẤP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2301/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVCTT
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
I. Lĩnh vực: Điện (08
TTHC)
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19 tháng 05 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
(2.001561.000.00.00.H08)
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Toàn trình
|
Thành phần hồ sơ; Dịch vụ
công trực tuyến; Căn cứ pháp lý
|
Phí: Theo quy định tại Thông
tư số 106/2020/TT- BCT ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. (Thu phí
khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ)
|
- Luật Điện lực 2004; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012;
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT
ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số
106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 4305/QĐ-UBND
ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh Bình Định về việc ủy quyền cấp Giấy phép hoạt
động điện lực trên địa bàn tỉnh.
- Quyết định số 3792/QĐ-UBND
ngày 21/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án
đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước,
lĩnh vực điện trên địa bàn tỉnh Bình Định.
|
Không
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa
phương
(2.001632.000.00.00.H08)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Toàn trình
|
- Căn cứ pháp lý
- Thành phần hồ sơ
|
Phí: Theo quy định tại Thông
tư số 106/2020/TT- BCT ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. (Thu phí
khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ)
|
- Luật Điện lực 2004; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012;
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT
ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 106/2020/TT-BCT
ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 4305/QĐ-UBND
ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh Bình Định
|
Không
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa
phương
(2.001617.000.00.00.H08)
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Toàn trình
|
- Căn cứ pháp lý
- Thành phần hồ sơ
|
Phí: Theo quy định tại Thông
tư số 106/2020/TT- BCT ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt
động điện lực. (Thu phí khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ)
|
- Luật Điện lực 2004; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012;
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT
ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số
106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 4305/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 10 năm 2020 của UBND tỉnh Bình Định
- Quyết định số 3792/QĐ-UBND
ngày 21/10/ 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW
đặt tại địa phương
(2.001549.000.00.00.H08)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Toàn trình
|
- Căn cứ pháp lý
- Thành phần hồ sơ
|
Phí: Theo quy định tại Thông
tư số 106/2020/TT- BCT ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. (Thu phí
khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ)
|
- Luật Điện lực 2004; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012;
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT
ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số
106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 4305/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 10 năm 2020 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Không
|
5
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
(2.001249.000.00.00.H08)
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Toàn trình
|
- Căn cứ pháp lý
- Thành phần hồ sơ
|
Phí: Theo quy định tại Thông
tư số 106/2020/TT- BCT ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. (Thu phí
khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ)
|
- Luật Điện lực 2004; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT
ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số
106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 4305/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 10 năm 2020 của UBND tỉnh Bình Định.
- Quyết định số 3792/QĐ-UBND
ngày 21/10/ 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
6
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
(2.001724.000.00.00.H08)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Toàn trình
|
- Căn cứ pháp lý
- Thành phần hồ sơ
|
Phí: Theo quy định tại Thông
tư số 106/2020/TT- BCT ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. (Thu phí
khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ)
|
- Luật Điện lực 2004; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012;
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT
ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số
106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 4305/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 10 năm 2020 của UBND tỉnh Bình Định
|
Không
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
(2.001535.000.00.00.H08)
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Toàn trình
|
- Căn cứ pháp lý
- Thành phần hồ sơ
|
Phí: Theo quy định tại Thông
tư số 106/2020/TT- BCT ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. (Thu phí
khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ)
|
- Luật Điện lực 2004; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012;
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT
ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số
106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 4305/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 10 năm 2020 của UBND tỉnh Bình Định
- Quyết định số 3792/QĐ-UBND
ngày 21/10/ 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
(2.001266.000.00.00.H08)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Toàn trình
|
- Căn cứ pháp lý
- Thành phần hồ sơ
|
Phí: Theo quy định tại Thông
tư số 106/2020/TT- BCT ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. (Thu phí
khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ)
|
- Luật Điện lực 2004; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012;
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT
ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số
106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 4305/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 10 năm 2020 của UBND tỉnh Bình Định
|
Không
|
II. Lĩnh vực: Quản lý bán
hàng đa cấp (04 TTHC)
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
1
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
(2.000309.000.00.00.H08)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Toàn trình
|
Trình tự thực hiện ; Thành
phần hồ sơ; Căn cứ pháp lý; Thời hạn giải quyết TTHC
|
Không
|
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ ;
- Nghị định 03/2023/NĐ-CP
ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 18/2023/NĐ-CP
ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ.
|
Không
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
(2.000631.000.00.00.H08)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Toàn trình
|
Thành phần hồ sơ; Trình tự
thực hiện; Căn cứ pháp lý
|
Không
|
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ;
- Nghị định 03/2023/NĐ-CP
ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 18/2023/NĐ-CP
ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ.
|
Không
|
3
|
Thông báo chấm dứt hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
(2.000619.000.00.00.H08)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Toàn trình
|
Trình tự thực hiện; Căn cứ
pháp lý
|
Không
|
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ;
- Nghị định 03/2023/NĐ-CP
ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 18/2023/NĐ-CP
ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ /
|
Không
|
4
|
Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
(2.000609.000.00.00.H08)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
Toàn trình
|
Trình tự thực hiện; Thành
phần hồ sơ; Yêu cầu, điều kiện; Thời hạn giải quyết TTHC
|
Không
|
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ;
- Nghị định 03/2023/NĐ-CP
ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 18/2023/NĐ-CP
ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ.
|
Không
|
TỔNG SỐ: 12 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2301/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Điện, Quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2301/QĐ-UBND ngày 26/06/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Điện, Quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
833
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|