|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2120/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Công Thương Đắk Lắk
Số hiệu:
|
2120/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Nghị
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2120/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 31
tháng 08 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH; TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2015
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 33/TTr-SCT ngày 15/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục TTHC mới ban hành; TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Có Danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành (các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có
hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc
bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Công Thương, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CN, KSTTHC (Đ 25).
|
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
|
DANH MỤC
TTHC MỚI BAN HÀNH;
TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
A1. THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
STT
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất
thuốc nổ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
vật liệu nổ công nghiệp
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh
Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ ngày 20/6/2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật
liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận, huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
tiền chất thuốc nổ
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh
Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ ngày 20/6/2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật
liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn tiền chất thuốc nổ
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh
Đắk Lắk
|
Không
|
5
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh
Đắk Lắk
|
Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp phục vụ:
- Thi công, phá dỡ công trình: 4.000.000 đồng;
- Tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 3.500.000đồng;
- Nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000
đồng.
|
6
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh
Đắk Lắk
|
* Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép nhưng
không thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp, phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ:
- Thi công, phá dỡ công trình: 2.000.000 đồng;
- Tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền:
1.750.000 đồng;
- Nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 1.000.000
đồng.
* Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép có
thay đổi về đăng ký kinh doanh, địa điểm, quy mô hoặc điều kiện hoạt động sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp, phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp phục vụ:
- Thi công, phá dỡ công trình: 4.000.000 đồng;
- Tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền:
3.500.000 đồng;
- Nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000
đồng.
|
7
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh
Đắk Lắk
|
Không
|
II. Lĩnh vực kinh doanh khí
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh
Đắk Lắk
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và
lệ phí bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã
trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
2
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh
Đắk Lắk
|
3
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh
Đắk Lắk
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và
lệ phí bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã
trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Đối với doanh nghiệp, tổ chức là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Đối với hộ kinh doanh là 400.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
- Tại các khu vực khác:
+ Đối với doanh nghiệp, tổ chức là 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Đối với hộ kinh doanh là 200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh
Đắk Lắk
|
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ
phí hiện hành
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Đối với doanh nghiệp, tổ chức là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Đối với hộ kinh doanh là 400.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
- Tại các khu vực khác:
+ Đối với doanh nghiệp, tổ chức là 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Đối với hộ kinh doanh là 200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ
phí hiện hành
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ
phí hiện hành
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Đối với doanh nghiệp, tổ chức là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Đối với hộ kinh doanh là 400.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
- Tại các khu vực khác:
+ Đối với doanh nghiệp, tổ chức là 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Đối với hộ kinh doanh là 200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh
Đắk Lắk
|
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ
phí hiện hành
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ
phí hiện hành
|
13
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh /lần thẩm định;
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và
lệ phí bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã
trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Đối với doanh nghiệp, tổ chức là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Đối với hộ kinh doanh là 400.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
- Tại các khu vực khác:
+ Đối với doanh nghiệp, tổ chức là 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Đối với hộ kinh doanh là 200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh
Đắk Lắk
|
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ
phí hiện hành
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí
|
18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và
lệ phí bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã
trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh
Đắk Lắk
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và
lệ phí bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã
trực thuộc tỉnh.
|
21
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh
Đắk Lắk
|
Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
- Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và
lệ phí bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã
trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Đối với doanh nghiệp, tổ chức là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Đối với hộ kinh doanh là 400.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
- Tại các khu vực khác:
+ Đối với doanh nghiệp, tổ chức là 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Đối với hộ kinh doanh là 200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương,
số 49 Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ
phí hiện hành
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí
|
24
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
A2. THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN
STT
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Kinh doanh Khí
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ
LPG chai
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và
lệ phí bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã
trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán
lẻ LPG chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ
|
B. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số
2499/QĐ-UBND ngày 08/9/2017)
STT
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản
QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I. Lĩnh vực dầu khí
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm đại lý kinh
doanh LPG
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí
dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
4
|
Cấp lại trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện (tổng đại lý kinh doanh LPG, đại lý kinh doanh LPG, cửa hàng bán LPG
chai) bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng
|
5
|
Điều chỉnh trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ
Điều kiện (tổng đại lý kinh doanh LPG, đại lý kinh doanh LPG, cửa hàng bán
LPG chai) thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm; thay đổi quy mô
hoặc Điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký
|
6
|
Gia hạn trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện (tổng đại lý kinh doanh LPG, đại lý kinh doanh LPG, cửa hàng bán LPG
chai) khi hết thời hạn hiệu lực
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
chai
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào chai
|
10
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG
vào chai
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
13
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào phương tiện vận tải
|
14
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
II. Lĩnh vực Công nghiệp
|
1
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật
liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
2
|
Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
III. Lĩnh vực hoá chất
|
1
|
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa
chất
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2120/QĐ-UBND ngày 31/08/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
1.219
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|