|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1902/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính về Công Thương Sở Công Thương Hà Nội
Số hiệu:
|
1902/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
11/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1902/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 11 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC
CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 1698/TTr-SCT ngày 28 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 35 thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương,
trong đó 26 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương,
09 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Bãi bỏ 38
thủ tục hành chính, trong đó 26 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương và 12 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện.
(Chi
tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính số 1; 13; 19;
số 32 đến số 37; số 53 đến số 61; số 73 đến số 78; 114; 115 Mục A; số 2 đến số
13 Mục B tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày
29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố hết hiệu lực.
Sở Công Thương rà soát, xây dựng quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban,
Ngành; Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã trên địa bàn thành phố Hà Nội và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP: L.T. Lực, các phòng: TKBT, KSTTHC, TH-CB;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Chủ
tịch UBND thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG.
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
Trong thời gian 05 ngày làm việc kể
từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.
Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Luật An toàn thực phẩm năm 2010.
2. Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện
đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu
nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
3. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
4. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm.
5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
6. Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm
thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ.
b) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung
quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ
khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.
c) Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ
sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản
xuất; mặt hàng kinh doanh:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.
d) Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ
sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.
Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Luật An toàn thực phẩm năm 2010.
2. Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
3. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
4. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ.
5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
6. Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
II
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.
Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá.
4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của
các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.
7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày
15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các
Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.
Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ.
3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ.
4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày
15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.
Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính,
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ.
3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ.
4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
7. Thông tư số
28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
6
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.
Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính,
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ.
3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ.
4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày
15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.
Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ.
3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ.
4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
7. Thông tư số
28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
8
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.
Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ.
3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ.
4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
7. Thông tư số
28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
9
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.
Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ.
3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ.
4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
7. Thông tư số
28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.
Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ.
3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ.
4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
7. Thông tư số
28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
11
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.
Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ.
3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ.
4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
7. Thông tư số
28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
12
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.
Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Luật Phòng, chống tác hại của
rượu, bia
2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
4. Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày
24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
tác hại của rượu, bia.
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.
Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Luật Phòng, chống tác hại của
rượu, bia
2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ.
3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
4. Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày
24/02/2020 của Chính phủ.
|
14
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.
Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Luật Phòng, chống tác hại của
rượu, bia.
2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ.
3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
4. Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày
24/02/2020 của Chính phủ.
|
15
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.
Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Luật Phòng, chống tác hại của
rượu, bia.
2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ.
3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
|
16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.
Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Luật Phòng, chống tác hại của
rượu, bia.
2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ.
3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
|
17
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (cấp lại do hết hạn hiệu lực giấy phép cũ).
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(trường hợp cấp lại do bị mất, bị hỏng).
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.
Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Luật Phòng, chống tác hại của rượu,
bia.
2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ.
3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
|
III
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.
Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Luật Hóa chất số 06/2007/QH12
ngày 21/11/2007.
2. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Hóa chất.
3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
4. Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP .
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.
Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Luật Hóa chất 2007.
2. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ.
3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
4. Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
20
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.
Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Luật Hóa chất 2007.
2. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ.
3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
4. Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
21
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.
Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Luật Hóa chất 2007.
2. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ.
3. Nghị định
số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.
4. Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.
Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Luật Hóa chất 2007.
2. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ.
3. Nghị định
số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.
4. Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
23
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.
Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Luật Hóa chất 2007.
2. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ.
3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
4. Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
IV
|
Lĩnh vực Kinh doanh Khí
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.
Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
2. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.
Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ.
2. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương.
Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ.
2. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
|
B. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thực thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Luật phòng, chống tác hại của
rượu, bia.
2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ.
3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
4. Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày
24/02/2020 của Chính phủ.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (cấp lại do hết hiệu lực giấy phép cũ) 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp cấp lại do bị mất, bị hỏng)
|
UBND cấp huyện
Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Luật phòng, chống tác hại cua
rượu, bia.
2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ.
3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
4. Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày
24/02/2020 của Chính phủ.
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Luật phòng, chống tác hại của
rượu, bia.
2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ.
3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
4. Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày
24/02/2020 của Chính phủ.
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Luật phòng, chống tác hại của
rượu, bia.
2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ.
3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Luật phòng, chống tác hại của
rượu, bia.
2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ.
3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (cấp lại do hết hạn hiệu lực giấy phép cũ)
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (cấp lại do mất hoặc hỏng)
|
UBND cấp huyện
Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Luật phòng, chống tác hại của
rượu, bia.
2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ.
3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
|
7
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ.
3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ.
4. Nghị định
số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
7. Thông tư số
28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
8
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ.
3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ.
4. Nghị định
số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
7. Thông tư số
28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
9
|
Cấp lại giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
1. Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ.
3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ.
4. Nghị định
số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ.
6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
7. Thông tư số
28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
C. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TT
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND
Thành phố
|
Tên
TTHC
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
|
I
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
1
|
Số 1 - Mục A danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ
|
2
|
Số 13 - Mục A danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
3
|
Số 19 - Mục A danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
II
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
4
|
Số 32 - Mục A danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ
|
5
|
Số 33 - Mục A danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
6
|
Số 34 - Mục A danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
7
|
Số 35 - Mục A danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
8
|
Số 36 - Mục A danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
9
|
Số 37 - Mục A Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
III
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
10
|
Số 53 - Mục A danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ
|
11
|
Số 54 - Mục A danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
12
|
Số 55 - Mục A danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
13
|
Số 56 - Mục A danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
14
|
Số 57 - Mục A danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
15
|
Số 58 - Mục A danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch
UBND Thành phố
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
16
|
Số 59 - Mục A danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch
UBND Thành phố
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
17
|
Số 60 - Mục A danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
18
|
Số 61 - Mục A danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch
UBND Thành phố
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
19
|
Số 73 - Mục A danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
20
|
Số 74 - Mục A danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
21
|
Số 75 - Mục A danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
22
|
Số 76 - Mục A danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
23
|
Số 77 - Mục A danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
24
|
Số 78 Mục A danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ
tịch UBND Thành phố
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
IV
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
25
|
Số 114 - Mục A
danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND
ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện.
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ
|
26
|
Số 115 - Mục A danh mục ban hành
kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện.
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
I. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
1
|
Số 02 - Mục B danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch
UBND Thành phố
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ
|
2
|
Số 03 - Mục B danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch
UBND Thành phố
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
3
|
Số 04 - Mục B danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
4
|
Số 05 - Mục B danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch
UBND Thành phố
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
5
|
Số 06 - Mục B danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch
UBND Thành phố
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
6
|
Số 07 - Mục B
danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ
tịch UBND Thành phố
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
7
|
Số 08 - Mục B danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
8
|
Số 09 - Mục B danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
9
|
Số 10 - Mục B danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch
UBND Thành phố
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
10
|
Số 11 - Mục B danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
11
|
Số 12 - Mục B danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
12
|
Số 13 - Mục B danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Tổng số: 38 thủ tục hành chính
|
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1902/QĐ-UBND ngày 11/05/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh phố Hà Nội
3.404
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|