|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1827/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Lâm Minh Thành
|
Ngày ban hành:
|
21/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1827/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày
21 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 608/QĐ-BCT ngày 09 tháng 3
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023
của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023
của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 215/TTr-SCT ngày 14 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung 05 thủ tục hành
chính tại Mục XII, Phần A (Thủ tục hành chính cấp tỉnh) Danh mục thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc ngành Công Thương ban hành kèm theo Quyết định số
2876/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc ngành Công Thương
áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; 08 thủ tục hành chính tại Mục 3 Danh mục
thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
ban hành Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh;
- LĐVP, TT, PVHCC, CVNC;
- Lưu: VT, hvathien.
|
CHỦ TỊCH
Lâm Minh Thành
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC: ĐIỆN (08 TTHC)
|
|
01
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc
thẩm quyền cấp của địa phương
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
800.000 đồng/Giấy
phép
|
- Luật Điện lực năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Điện lực năm 2012.
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt
động điện lực.
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp
giấy phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
- Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang.
- Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ủy quyền cấp giấy phép hoạt
động điện lực.
|
02
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
400.000 đồng/Giấy
phép
|
- Luật Điện lực năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Điện lực năm 2012.
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính
phủ.
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương.
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương.
- Thông tư số 106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
- Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
|
03
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy
điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
2.100.000 đồng/Giấy
phép
|
- Luật Điện lực năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Điện lực năm 2012.
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính
phủ.
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương.
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương.
- Thông tư số 106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
- Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
|
04
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát
điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
1.050.000 đồng/Giấy
phép
|
- Luật Điện lực năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Điện lực năm 2012.
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính
phủ.
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương.
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương.
- Thông tư số 106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
- Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
|
05
|
Cấp Giấv phép hoạt động phân phối điện đến cấp
điện áp 35kV tại địa phương
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
800.000 đồng/Giấy
phép
|
- Luật Điện lực năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Điện lực năm 2012.
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính
phủ.
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương.
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương.
- Thông tư số 106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
- Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
|
06
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
400.000 đồng/Giấy
phép
|
- Luật Điện lực năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Điện lực năm 2012.
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính
phủ.
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương.
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương.
- Thông tư số 106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
- Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
|
07
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4kV tại địa phương
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
700.000 đồng/Giấy
phép
|
- Luật Điện lực năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Điện lực năm 2012.
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013/
của Chính phủ.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính
phủ.
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương.
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương.
- Thông tư số 106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
- Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
|
08
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
350.000 đồng/Giấy
phép
|
- Luật Điện lực năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Điện lực năm 2012.
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính
phủ.
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương.
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương.
- Thông tư số 106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
- Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
|
II. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CẠNH TRANH (05 TTHC)
|
01
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018
của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
- Nghị định 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2023
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia.
- Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo
phương thức đa cấp.
|
02
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018
của Chính phủ.
- Nghị định 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm
2023 của Chính phủ.
- Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2023
của Chính phủ.
|
03
|
Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018
của Chính phủ.
- Nghị định 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm
2023 của Chính phủ.
- Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2023
của Chính phủ.
|
04
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán
hàng đa cấp
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày Sở Công Thương nhận được thông báo, Sở Công Thương không có yêu cầu sửa
đổi, bổ sung
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018
của Chính phủ.
- Nghị định 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm
2023 của Chính phủ.
- Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2023
của Chính phủ.
|
05
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không
|
- Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng năm 2010.
- Mục 1 Chương III của Nghị định số 99/2011/NĐ-CP
ngày 27 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
- Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01
năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ
thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
- Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm
2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
02/2012/QĐ-TTg về việc ban hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng
ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
- Quyết định số 38/2018/QĐ-TTg Ngày 05 tháng 9
năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20
tháng 8 năm 2015 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng
01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải
đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
- Quyết định số 25/2019/QĐ-TTg ngày 13 tháng 8
năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg
ngày 20 tháng 8 năm 2015 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13
tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết
yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
- Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 05 năm
2013 của Bộ Công Thương ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung.
- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm
2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Ủy ban Cạnh tranh quốc gia.
|
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1827/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
798
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|