ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1757/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 16 tháng 8
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CÔNG
NGHIỆP TIÊU DÙNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 201/QĐ-BCT
ngày 17 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong hoặc sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 1270/TTr-SCT ngày 08 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến
Tre (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 06 thủ
tục hành chính lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng tại Quyết định số 963/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ
thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương tỉnh Bến Tre,
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Chánh các PCVP. UBND tỉnh;
- Sở Công Thương;
- Phòng KSTTHC (kèm HS), TTPVHCC, KT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Cao Văn Trọng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1757/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh
vực: Công nghiệp tiêu dùng
|
1
|
B-BCT-262032-TT
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi một số nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Công thương
|
2
|
B-BCT-262033-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
3
|
B-BCT-262034-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
4
|
B-BCT-262035-TT
|
Cấp Giấy mua bán nguyên liệu thuốc
lá
|
5
|
B-BCT-262036-TT
|
Cấp lại Giấy mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
6
|
B-BCT-262037-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
PHẦN
II
NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
BẾN TRE
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU
DÙNG
1. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
- Trình tự thực hiện:
Bước 1.
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 2. Nộp
hồ sơ qua đường bưu điện hay trực tuyến (nếu có điều kiện áp dụng) hoặc trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tại tòa nhà Bưu
điện tỉnh (tầng 1, tầng 2), số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường
3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. Trong giờ hành chính,
sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu
hàng tuần.
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ sơ, ra
biên nhận và hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ
yêu cầu bổ sung.
Bước 3.
Văn phòng Sở Công Thương chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Thương
mại thẩm định hồ sơ theo quy định:
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản
hoặc có thông báo yêu cầu bổ sung trong thời hạn 05 ngày làm việc.
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì Phòng Quản lý
thương mại tham mưu lãnh đạo Sở cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá trong thời hạn 10 ngày làm việc.
Bước 4. Đến
hẹn Thương nhân mang biên nhận đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận
kết quả hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hay trực tuyến hoặc trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre tại tòa nhà Bưu điện tỉnh (tầng 1, tầng
2) địa chỉ số 03, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành
phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
+ Bản sao hợp đồng đầu tư trồng
cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá và bản kê tổng hợp diện tích trồng, dự kiến sản lượng nguyên liệu lá thuốc lá.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Doanh nghiệp đầu tư trồng
cây thuốc lá.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Công Thương Bến Tre.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá (thời hạn của Giấy chứng nhận: 05 năm).
- Phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc
lá Phụ lục 1; Bảng kê dự kiến diện tích,
năng suất, sản lượng của doanh nghiệp đầu tư trồng cây thuốc lá Phụ lục 5 kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
+ Có đăng ký kinh doanh mặt hàng
nguyên liệu thuốc lá.
+ Điều kiện về quy mô đầu tư, cơ sở
vật chất, trang thiết bị kỹ thuật và con người: Có quy mô đầu tư trồng cây thuốc
lá tại địa phương ít nhất 100 ha mỗi năm;
+ Điều kiện về quy trình kinh
doanh nguyên liệu thuốc lá: Phải có hợp đồng đầu tư
trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá phù hợp với quy mô kinh doanh.
+ Điều kiện về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy nổ: Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ
môi trường theo quy định của pháp luật.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Công thương.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá./.
Ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ sung”
PHỤ
LỤC 1
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……...,
ngày … tháng … năm 20…
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Kính gửi:
Sở Công Thương Bến Tre.
1. Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………….
2. Địa chỉ trụ sở chính: ………………………
Điện thoại: ………………… Fax: ...........;
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số …………. do ………………….
cấp ngày ….. tháng ….. năm
………
4. Đề nghị Sở
Công Thương Bến Tre, xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trồng cây thuốc
lá, cụ thể như sau:
- Loại cây thuốc lá: ……………………………
(1); Diện tích trồng cây thuốc lá ……………….. (ha)
- Địa điểm trồng cây thuốc lá: …………………………………………………………………………….
- Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định
gồm:
…………. (2) xin cam đoan thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số 67/20Ỉ3/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu
sai (3) xin hoàn tòan chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
- Bản sao Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh.
- Bản sao hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá và bản kê tổng hợp diện tích trồng, dự kiến sản lượng nguyên liệu lá thuốc lá.
Chú thích:
(1) : Ghi cụ thể các loại cây thuốc lá
(ví dụ: thuốc lá vàng sấy, thuốc lá Burley, thuốc lá Nâu...)
(2) : Tên doanh
nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận.
PHỤ
LỤC 5
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…/……
|
……...,
ngày … tháng … năm 20…
|
BẢNG
KÊ
DỰ
KIẾN DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG CỦA DOANH NGHIỆP
ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Số
TT
|
Loại
cây thuốc lá
|
Địa
điểm trồng cây thuốc lá (1)
|
Diện
tích (ha)
|
Năng
xuất (tấn/ha)
|
Sản
lượng (tấn)
|
1
|
Thuốc lá vàng sấy
|
|
|
|
|
2
|
Thuốc lá Burley
|
|
|
|
|
3
|
Thuốc lá Nâu
|
|
|
|
|
…
|
Thuốc lá....
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê
khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn tòan chịu trách nhiệm trước
pháp luật./.
Người
lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám
đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Ghi rõ tên xã, huyện, tỉnh nơi dự kiến trồng cây thuốc lá.
2. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
- Trình tự thực hiện
Bước 1.
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định;
Bước 2. Nộp
hồ sơ qua đường bưu điện hay trực tuyến (nếu có điều kiện áp dụng) hoặc trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tại tòa nhà Bưu điện tỉnh (tầng 1,
tầng 2), số 3, đại lộ Đồng Khởi, phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
Trong giờ hành chính, sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ
13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần.
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
hồ sơ;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ sơ, ra
biên nhận và hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ thì trả hồ sơ yêu cầu bổ sung.
Bước 3.
Văn phòng Sở Công Thương chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Thương mại thẩm định hồ
sơ theo quy định:
a) Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá hết hiệu lực:
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có
văn bản yêu cầu bổ sung trong thời hạn 05 ngày làm việc;
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì Phòng Quản
lý thương mại tham mưu lãnh đạo Sở cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá trong thời hạn 10 ngày làm việc.
b) Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá bị mất, bị
tiêu hủy tòan bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy:
+ Nếu
hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản hoặc có thông báo yêu cầu bổ sung trong thời hạn
07 ngày làm việc;
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì Phòng Quản
lý thương mại tham mưu lãnh đạo Sở cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá trong thời hạn 15 ngày làm việc.
Bước 4. Đến
hẹn Thương nhân mang biên nhận đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận
kết quả hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hay trực tuyến hoặc trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre tại tòa nhà Bưu điện tỉnh (tầng 1, tầng
2) địa chỉ số 03, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Thành phần hồ sơ:
a) Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá hết hiệu lực: phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép trước thời hạn hết hiệu lực
của giấy phép 30 ngày
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện (như cấp mới).
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
+ Bản sao hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá và bản kê tổng hợp diện tích trồng, dự kiến sản lượng nguyên liệu lá thuốc lá.
b) Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá bị mất, bị
tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc
bị cháy
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
+ Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá đã được cấp;
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy
tòan bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Doanh nghiệp đầu tư trồng cây thuốc lá
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Công Thương Bến Tre;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá;
- Phí:
Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá Phụ
lục 36 kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
+ Có đăng ký kinh doanh mặt hàng
nguyên liệu thuốc lá.
+ Về
quy mô đầu tư, cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật và con người: Có quy mô
đầu tư trồng cây thuốc lá tại địa phương ít nhất
100 ha mỗi năm;
+ Về quy trình kinh doanh
nguyên liệu thuốc lá: Phải có hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng
cây thuốc lá phù hợp với quy mô kinh doanh
+ Về bảo
vệ môi trường, phòng, chống cháy nổ: Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết bị
phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính sửa đổi:
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá.
Ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi,
bổ sung ”
PHỤ
LỤC 36
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…/……
|
……...,
ngày … tháng … năm 20…
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Kính gửi:
Sở Công Thương Bến Tre.
1. Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………..;
2. Địa chỉ trụ sở chính: ……………….
Điện thoại: ……………….. Fax: ………………………..;
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số …….. do
…………………….. cấp ngày …. tháng ….
năm …………….
4. Đã được Sở Công Thương Bến Tre cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số ……….. ngày ….. tháng …. năm ………….
và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ …… (nếu
có) …………………………………….. (1)
5. Đề nghị Sở Công Thương Bến Tre xem
xét cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá với lý do
sau: ………………………………………. (2)
Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định
gồm: …………………………………………………….. (3)
……………………………… (4) xin cam đoan thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25
tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai …………………………(4) xin hoàn tòan chịu trách nhiệm trước pháp luật/.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gồm:
+ Hồ sơ cấp lại
đối với trường hợp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá hết thời hạn
hiệu lực (phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép trước thời hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày)
- Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
- Bản sao Giấy chứng nhận đang ký kinh doanh.
- Bản sao hợp đồng đầu tư trồng cây
thuốc lá với người trồng cây thuốc lá và bản kê tổng hợp
diện tích trồng, dự kiến sản lượng nguyên liệu lá thuốc
lá,
+ Hồ sơ cấp lại đối với trường hợp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy tòan bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
- Văn bản đề nghị
cấp lại;
- Bản sao Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá đã được
cấp (nếu có);
Chú thích:
(1) : Nếu đã dược
cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy
(2) : Ghi rõ lý
do đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận.
(3) : Hồ sơ liên
quan đến nội dung đề nghị cấp lại.
(4) : Tên doanh
nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận.
3. Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
- Trình tự thực hiện
Bước 1.
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
2. Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hay trực tuyến (nếu có
điều kiện áp dụng) hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tại
tòa nhà Bưu điện tỉnh (tầng 1, tầng 2), số 3, đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành
phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. Trong giờ hành chính, sáng từ 7
giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần.
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ sơ, ra
biên nhận và hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ
yêu cầu bổ sung.
Bước 3.
Văn phòng Sở Công Thương chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Thương mại thẩm định hồ
sơ theo quy định:
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản hoặc có thông báo yêu cầu bổ sung trong thời hạn
07 ngày làm việc.
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì Phòng Quản lý
thương mại tham mưu lãnh đạo Sở cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá trong thời hạn 15 ngày làm việc.
Bước 4. Đến
hẹn Thương nhân mang biên nhận đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận
kết quả hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hay trực tuyến hoặc trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre tại tòa nhà Bưu điện tỉnh (tầng 1, tầng
2) địa chỉ số 03, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá Phụ lục
26 kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013.
+ Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá đã được cấp;
+ Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa
đổi, bổ sung.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời
hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp trồng cây thuốc
lá đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá có nhu cầu
sửa đổi, bổ sung nội dung trong Giấy phép đã được cấp.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Công Thương Bến Tre;
- Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều
kiện.
- Phí:
Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá Phụ lục 26 kèm theo
Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
+ Có đăng ký kinh doanh mặt hàng
nguyên liệu thuốc lá.
+ Về
quy mô đầu tư, cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ
thuật và con người: Có quy mô đầu tư trồng cây thuốc lá tại địa phương ít nhất
100 ha mỗi năm.
+ Về
quy trình kinh doanh nguyên liệu thuốc lá: Phải có hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá phù hợp với
quy mô kinh doanh.
+ Về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy nổ: Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ
môi trường theo quy định của pháp luật.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 06 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
+ Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương.
+ Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25
tháng 09 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá./.
Ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung”
PHỤ
LỤC 26
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…/……
|
……...,
ngày … tháng … năm 20…
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Kính gửi:
Sở Công Thương Bến Tre.
1. Tên doanh nghiệp:
…………………………………………………………………………;
2. Địa chỉ trụ sở chính: ………………….
Điện thoại: ……………………Fax: …………….;
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số ………… do ………………
cấp ngày ….. tháng ……. năm
…………. ;
4. Đã được Sở Công Thương Bến Tre cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số …………….
ngày....tháng ……. năm ……….. và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ... (nếu có) …………………………………………(1)
5. Đề nghị Sở Công Thương Bến Tre xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá với nội dung sau (tùy thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung của
doanh nghiệp):
- Thông tin cũ: ………………………………………………………………………………….(2)
- Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung: …………………………………………………………..
- Lý do sửa đổi, bổ sung: ………………………………………………………………………..
- Các hồ sơ liên quan đính kèm theo
quy định gồm: ………………………………………. (3)
……………………………….. (4) xin cam đoan thực
hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông
tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật
liên quan. Nếu sai (4) xin hoàn tòan chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị
sửa đổi, bổ sung;
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá đã được cấp;
- Các tài liệu
chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung.
Chú thích:
(1) : Nếu đã dược
cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy
(2) : Ghi rõ lý
do đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận.
(3) : Hồ sơ liên
quan đến nội dung đề nghị cấp lại.
(4) : Tên doanh
nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận.
4. Cấp Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
- Trình tự thực hiện:
Bước 1.
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Bước
2. Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hay trực tuyến (nếu có
điều kiện áp dụng) hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, tại tòa nhà Bưu điện tỉnh (tầng 1, tầng 2), số 3, đại lộ
Đồng Khởi, phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. Trong giờ hành chính,
sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng
tuần.
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ sơ, ra
biên nhận và hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ
yêu cầu bổ sung.
Bước 3.
Văn phòng Sở Công Thương chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Thương mại thẩm định hồ
sơ theo quy định:
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản
hoặc có thông báo yêu cầu bổ sung trong thời hạn 05 ngày làm việc.
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì Phòng Quản lý
thương mại tham mưu lãnh đạo Sở cấp Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá trong thời hạn 10 ngày làm việc.
Bước 4. Đến hẹn Thương nhân mang biên nhận đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh nhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hay trực tuyến
hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bến Tre tại tòa nhà Bưu điện tỉnh (tầng 1, tầng 2) địa chỉ số 03, Đại lộ Đồng Khởi,
Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá;
+ Bảng kê phương tiện, trang thiết bị
Phụ lục 3, Đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá Phụ lục 7 kèm
theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013.
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh;
+ Bản sao hợp đồng nhập khẩu ủy
thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá hoặc hợp đồng xuất
khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc
lá.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của
pháp luật, có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá.
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương Bến Tre;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (thời
hạn của Giấy phép: 05 năm).
- Phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bảng kê phương tiện, trang thiết bị Phụ lục 3, Đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá Phụ lục 7 kèm theo
Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
+ Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật.
+ Có hợp đồng nguyên tắc hoặc thỏa
thuận nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh
nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp chế
biến nguyên liệu thuốc lá hoặc nguyên tắc hoặc thỏa thuận hợp đồng xuất khẩu ủy
thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc
lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá. Doanh nghiệp có Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá chỉ được nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá cho
các doanh nghiệp có Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy
phép chế biến nguyên liệu thuốc lá.
+ Điều kiện về bảo vệ môi trường,
phòng, chống cháy nổ.
+ Phải có đầy đủ các phương tiện,
thiết bị phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính sửa đổi:
+ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 06 năm 2013. cửa Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
+ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương.
+ Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25
tháng 09 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá./.
Ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ
sung”
PHỤ
LỤC 3
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…/……
|
……...,
ngày … tháng … năm 20…
|
BẢNG
KÊ
PHƯƠNG
TIỆN, TRANG THIẾT BỊ
Số
TT
|
Tên
phương tiện, trang thiết bị (1)
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I. Thiết bị phòng cháy, chữa
cháy
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
II. Ẩm kế, nhiệt kế
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
III. Giá, kệ đỡ kiện nguyên liệu thuốc lá
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
IV. Hệ thống thông gió
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
V. Phương tiện phòng chống sâu, mối mọt
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
VI. Phương tiện vận tải (1)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê
khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn tòan chịu
trách nhiệm trước pháp luật./.
Người
lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám
đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ
loại phương tiện và trọng tải của phương tiện.
PHỤ
LỤC 7
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…/……
|
……...,
ngày … tháng … năm 20…
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Kính gửi:
Sở Công Thương Bến Tre.
1. Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………..;
2. Địa chỉ trụ sở chính:
………………………… Điện thoại: ……………… Fax: ……………….;
3. Văn phòng đại diện (nếu có) ………………..
Điện thoại ……………….. Fax ………………..;
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số …….. do ………………………………..
cấp ngày …….. tháng ……
năm ……………
5. Đề nghị Sở Công Thương Bến Tre xem
xét cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, cụ thể như sau:
- Loại nguyên liệu thuốc lá: …………………………………………………………………………..
(1)
- Được phép nhận ủy thác xuất khẩu,
nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá của các doanh nghiệp:
……………………………………………………………………………………………………………. (2)
- Những hồ sơ liên quan đính kèm theo
quy định gồm: ……………………………………………
……………………………….(3) xin cam đoan thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25
tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ- CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan, nêu
sai (3) xin hoàn tòan chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá;
- Bản sao Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh;
- Bản sao hợp đồng nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá hoặc hợp đồng xuất khẩu ủy thác
nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp đủ diều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá.
Chú thích:
(1) : Ghi cụ thể các loại nguyên liệu thuốc lá (ví dụ: lá thuốc lá,
sợi thuốc lá, thuốc lá tấm, lá tách cọng...).
(2) : Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại của các doanh nghiệp ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu.
(3) : Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy
phép.
5. Cấp lại Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
- Trình tự thực hiện
Bước
1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định;
Bước 2. Nộp
hồ sơ qua đường bưu điện hay trực tuyến (nếu có điều kiện áp dụng) hoặc trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tại tòa nhà Bưu điện tỉnh (tầng 1,
tầng 2), số 3, đại lộ Đồng Khởi, phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
Trong giờ hành chính, sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ
thứ hai đến thứ sáu hàng tuần.
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ sơ, ra
biên nhận và hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ
yêu cầu bổ sung.
Bước 3.
Văn phòng Sở Công Thương chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Thương mại thẩm định hồ
sơ theo quy định:
a) Trường hợp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá hết hiệu lực
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn
bản yêu cầu bổ sung trong thời hạn 05 ngày làm việc;
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì Phòng Quản lý thương mại tham mưu
lãnh đạo Sở cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá trong thời hạn 10 ngày
làm việc.
b) Trường hợp Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ
hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có
văn bản yêu cầu bổ sung trong thời hạn 07 ngày làm việc.
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì xem xét cấp
lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá trong thời
hạn 15 ngày làm việc,
Bước 4. Đến
hẹn Thương nhân mang biên nhận đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận
kết quả hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hay trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre tại tòa nhà Bưu điện tỉnh
(tầng 1, tầng 2) địa chỉ số 03, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre,
tỉnh Bến Tre.
- Thành phần hồ sơ:
a) Trường hợp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá hết hiệu lực (phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép trước thời hạn hết hiệu lực
của giấy phép 30 ngày)
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá;
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh;
+ Bản sao hợp đồng nhập khẩu ủy
thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh
nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá hoặc hợp đồng xuất
khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc
lá.
b) Trường hợp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách,
nát hoặc bị cháy
+ Văn bản đề nghị cấp lại;
+ Bản sao Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá đã được cấp (nếu có);
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá hết hiệu lực: 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
+ Trường hợp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần,
bị rách, nát hoặc bị cháy: 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của
pháp luật, có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Công Thương Bến Tre;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá;
- Phí: không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá Phụ lục 38 kèm
theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Doanh nghiệp được thành lập theo
quy định của pháp luật
+ Có hợp đồng nguyên tắc hoặc thỏa
thuận nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm
thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá hoặc nguyên tắc hoặc thỏa
thuận hợp đồng xuất khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá.
Doanh nghiệp có Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá chỉ được nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá
cho các doanh nghiệp có Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá,
Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá.
+ Điều kiện về bảo vệ môi trường,
phòng, chống cháy nổ.
+ Phải có đầy đủ các phương tiện,
thiết bị phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 06 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
+ Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính
phủ về sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương.
+ Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25
tháng 09 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá.
Ghi chú: “Phân chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung”
PHỤ
LỤC 38
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…/……
|
……...,
ngày … tháng … năm 20…
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY
PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
(Trong
trường hợp bị mất, bị tiêu hủy tòan bộ hoặc một phần, bị
rách nát hoặc bị cháy)
Kính gửi:
Sở Công Thương Bến Tre.
1. Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………..
2. Địa chỉ trụ sở chính: ……………….
Điện thoại: …………….. Fax: …………………………..
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số ………….. do …………….
cấp ngày … tháng…..năm ……..
4. Đã được Sở Công Thương Bến Tre cấp
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá số ………………… ngày …..
tháng…...năm…….. và đã
được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ ………. (nếu có) …………………………………………………………….. (1)
5. Đề nghị Sở Công Thương Bến Tre xem
xét cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá với lý do sau: ……………………………………………………………………………………….
(2)
Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định
gồm: ………………………………………………… (3)
……………………………..(4) xin cam đoan thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25
tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai …………………………………..
(4) xin hoàn tòan chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Hồ sơ gồm:
+ Cấp lại đối với trường hợp Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá hết thời hạn hiệu lực (phải nộp hồ
sơ đề nghị cấp lại giấy phép trước thời hạn hết hiệu lực của
giấy phép 30 ngày)
- Đơn đề nghị cấp
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh;
- Bản sao hợp đồng nhập khẩu ủy
thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất
sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp phổ biến nguyên liệu thuốc lá hoặc hợp đồng xuất khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến
nguyên liệu thuốc lá.
+ Cấp lại đối với trường hợp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy tòan bộ
hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
- Văn bản đề nghị cấp lại;
- Bản sao Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đã
được cấp (nếu có).
Chú thích:
(1) : Nếu Giấy
phép đã dược cấp sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ
ngày, tháng, năm, lần thứ mấy
(2) : Ghi rõ lý
do đề nghị cấp lại
Giấy phép.
(3) : Hồ sơ liên
quan đến nội dung đề nghị cấp lại Giấy phép
(4) : Tên doanh
nghiệp đề nghị cấp Giấy phép.
6. Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
- Trình tự thực hiện
Bước 1.
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định;
Bước 2. Nộp
hồ sơ qua đường bưu điện hay trực tuyến (nếu có điều kiện áp dụng) hoặc trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tại tòa nhà
Bưu điện tỉnh (tầng 1, tầng 2), số 3, đại lộ Đồng Khởi, phường 3, thành phố Bến
Tre, tỉnh Bến Tre, Trong giờ hành chính, sáng từ 7 giờ đến
11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần,
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ sơ, ra
biên nhận và hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ
yêu cầu bổ sung.
Bước 3.
Văn phòng Sở Công Thương chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Thương mại thẩm định hồ
sơ theo quy định:
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản
hoặc có thông báo yêu cầu bổ sung trong thời hạn 7 ngày
làm việc.
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì Phòng Quản lý
thương mại tham mưu cho lãnh đạo Sở cấp giấy phép trong 15 ngày làm việc:
Bước 4. Đến hẹn Thương nhân mang biên nhận đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh nhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện (nếu
có nhu cầu).
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hay trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre tại tòa nhà Bưu điện tỉnh
(tầng 1, tầng 2) địa chỉ số 03, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung
(theo mẫu Phụ lục số 28 kèm theo Thông
tư số 21/2013/TT-BCT );
+ Bản sao Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá đã được cấp;
+ Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa
đổi, bổ sung;
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp
được thành lập theo quy định của pháp luật, có đăng ký kinh doanh mặt hàng
nguyên liệu thuốc lá.
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương Bến Tre.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
- Phí:
Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Phụ lục
28 kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
+ Doanh nghiệp được thành lập theo
quy định của pháp luật.
+ Có hợp đồng nguyên tắc hoặc thỏa
thuận nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá hoặc nguyên tắc
hoặc thỏa thuận hợp đồng xuất khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc
lá. Doanh nghiệp có Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá chỉ được nhập khẩu ủy
thác nguyên liệu thuốc lá cho các doanh nghiệp có Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá.
+ Điều kiện về bảo vệ môi trường,
phòng, chống cháy nổ.
+ Phải có đầy đủ các phương tiện,
thiết bị phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường
theo quy định của pháp luật.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 06 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
+ Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi
một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công thương;
+ Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25
tháng 09 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá.
Ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ
sung”
PHỤ
LỤC 28
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…/……
|
……...,
ngày … tháng … năm 20…
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẮP SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG GIẤY PHÉP MUA BÁN
NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Kính gửi:
Sở Công Thương Bến Tre
1. Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………
2. Địa chỉ trụ sở chính: ………………
Điện thoại: ……………. Fax: ………………………;
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số ……………….. do
……………. cấp ngày….. tháng……năm ……………
4. Đã được Sở Công Thương Bến Tre cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số...ngày...tháng...năm,.,
và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ ………. (nếu có) …………………………………………………………………
(2)
5. Đề nghị Sở Công Thương Bến Tre xem
xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
với nội dung sau (tùy thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung của
doanh nghiệp):
- Thông tin cũ: ………………………………………………………………………………(3)
- Nội dung đề
nghị sửa đổi, bổ sung: …………………………………………………………
- Lý do sửa đổi,
bổ sung: ……………………………………………………………………….
- Hồ sơ liên
quan đính kèm theo quy định gồm: …………………………………………..(4)
……………………………….. (5) xin cam đoan thực
hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm
2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ- CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai …………………………… (5) xin hoàn tòan chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung (theo mẫu Phụ lục số 28 kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT);
- Bản sao Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đã được cấp;
- Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa
đổi, bổ sung;
Chú thích:
(2) : Nếu đã dược cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung thì ghi
rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy
(3) : Nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ sung ghi trong Giấy phép cũ.
(4) : Hồ sơ liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi,
bổ sung
(5) : Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận.