|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1670/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Hữu Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
25/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1670/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
25 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 37/TTr-SCT ngày 17/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương được công bố tại Quyết định số
684/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của UBND tỉnh.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã,
thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, TN, HL.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hữu Hoàng
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1670/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
1.
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương
mại nước ngoài tại Việt Nam:
- Mã số TTHC: 2.002604,
có 02 quy trình:
1.1.
Quy trình 1: Trường hợp hoạt động của Văn phòng đại diện không liên quan đến
xúc tiến thương mại cho hàng hóa, dịch vụ chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc
phòng.
- Thời gian giải quyết:
20 ngày.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa phù hợp:
+ Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận HS.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển bước 2.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số
01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
|
0,25 ngày
|
Sở Công Thương
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
Phân công công chức thực hiện.
|
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
|
|
16 ngày
|
|
|
Trường hợp hồ sơ hợp
lệ
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Giấy phép thành lập. Chuyển Bước 4.
|
Dự thảo Giấy phép thành lập.
|
16 ngày
|
Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý
do. Chuyển Bước 4.
|
Dự thảo Thông báo từ chối
|
02 ngày
|
Trường hợp hồ sơ cần
bổ sung
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ
sung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng.
|
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ
|
0,5
|
Lãnh đạo phòng
Chuyên môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Lãnh đạo cơ quan.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ
|
0,5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 6.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
Thông báo bổ sung hồ sơ
|
0,5
|
Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 5.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
- Dự thảo Giấy phép thành lập.
- Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 6.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
- Giấy phép thành lập.
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Phát hành
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển bước 7.
|
- Giấy phép thành lập.
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Công Thương.
- Chuyển bước 8.
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Vào sổ theo dõi tiếp nhận.
- Kết thúc quy trình.
|
- Giấy phép thành lập
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định
hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
có)
- Văn bản Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)
- Văn bản Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu
có)
- Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
- Hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp.
- Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực
hiện.
|
1.2. Quy trình 2: Trường hợp hoạt
động của Văn phòng đại diện có liên quan đến xúc tiến thương mại cho hàng hóa,
dịch vụ chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc phòng.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa phù hợp:
+ Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận HS.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn
trả kết quả.
+ Chuyển bước 2.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số
01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
|
0,25 ngày
|
Sở Công Thương
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
Phân công công chức thực hiện.
|
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
|
|
8,5 ngày
|
Trường hợp hồ sơ hợp
lệ
|
Chuyên viên
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc
phòng. Chuyển Bước 4.
|
Dự thảo Văn bản xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc
phòng
|
8,5 ngày
|
Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, Nêu rõ lý
do. Chuyển Bước 4.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
02 ngày
|
Trường hợp hồ sơ cần
bổ sung
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ
sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo phòng.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Sở Công Thương
|
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Lãnh đạo cơ quan.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 6.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
Thông báo bổ sung hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý: Ký văn bản chuyển Bước 6.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
- Văn bản xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng.
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Phát hành
|
Văn Thư
|
- Vào số, đóng dấu:
- Nếu Văn bản xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc
phòng, gửi Bộ Công an, Bộ Quốc phòng: Chuyển Bước 7.
- Nếu Thông báo từ chối giải quyết hoặc Thông báo
đề nghị bổ sung hồ sơ: Chuyển Bước 12.
|
- Văn bản xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng.
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Phòng chuyên môn
|
Tiếp nhận văn bản ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc
phòng (Nếu quá 14 ngày chọn dừng tính, lý do: Chờ ý kiến của cấp có thẩm quyền).
Chuyển bước 8.
|
Văn bản ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng.
|
14,5 ngày
|
Sở Công Thương
|
Bước 8
|
Xử lý hồ sơ
|
Công chức được
phân công xử lý
|
- Trường hợp văn bản chấp thuận: Dự thảo giấy
phép, chuyển Bước 9.
- Trường hợp văn bản từ chối giải quyết hồ sơ: Dự
thảo văn bản từ chối và Nêu rõ lý do, chuyển Bước 9.
|
- Dự thảo giấy phép.
- Dự thảo Văn bản từ chối cấp giấy phép.
|
10,5 ngày
|
Bước 9
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, chuyển Bước 10.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
- Dự thảo giấy phép.
- Dự thảo Văn bản từ chối cấp giấy phép.
|
1,5 ngày
|
Bước 10
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển Bước 11
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
- Giấy phép thành lập.
- Văn bản từ chối cấp giấy phép.
|
1,5 ngày
|
Bước 11
|
Phát hành
|
Văn Thư
|
- Vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển bước 12
|
- Giấy phép thành lập.
- Văn bản từ chối cấp giấy phép.
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Bước 12
|
Tiếp nhận kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Công Thương.
- Chuyển bước 13.
|
- Giấy phép thành lập.
- Văn bản từ chối cấp giấy phép.
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,25 ngày
|
Bước 13
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Vào sổ theo dõi tiếp nhận.
- Kết thúc quy trình.
|
- Giấy phép thành lập.
- Văn bản từ chối cấp giấy phép.
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định
hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
có)
- Văn bản Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)
- Văn bản Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu
có)
- Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
- Hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp.
- Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực
hiện.
|
2. Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
- Mã số TTHC: 2002606, có 02 quy trình.
2.1. Quy trình 1: Cấp lại
theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP , được bổ
sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP .
- Thời gian giải quyết: 14 ngày.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa phù hợp:
+ Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận HS.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn
trả kết quả.
+ Chuyển phòng chuyên môn.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số
01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
|
0,25 ngày
|
Sở Công Thương
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
Phân công công chức thực hiện
|
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
11 ngày
|
Trường hợp hồ sơ hợp
lệ
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Giấy phép cấp lại, Chuyển Bước 4.
|
Dự thảo Giấy phép cấp lại.
|
11 ngày
|
Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, Nêu rõ lý
do, Chuyển qua bước 4.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
02 ngày
|
Trường hợp hồ sơ cần
bổ sung
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung
hồ sơ, Chuyển Lãnh đạo Phòng
|
Dự thảo thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, Chuyển Lãnh đạo cơ quan.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định
|
Dự thảo thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, Chuyển Bước 6
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, chuyển Bước 5.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định
|
- Dự thảo Giấy phép cấp lại.
- Dự thảo thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 6.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo
quy định.
|
- Giấy phép cấp lại.
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Phát hành
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển bước 7.
|
- Giấy phép cấp lại.
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Tiếp nhận văn bản, kết quả từ Sở Công Thương.
- Chuyển bước 8.
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Vào sổ theo dõi tiếp nhận
- Kết thúc quy trình
|
- Giấy phép cấp lại.
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định
hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
có)
- Văn bản Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)
- Văn bản Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu
có)
- Giấy phép Văn phòng đại diện
- Hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp.
- Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực
hiện.
|
2.2. Quy trình 2: Cấp lại
theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP , được bổ
sung tại điểm a, khoản 3 Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP .
Thời gian giải quyết: 26 ngày.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa phù hợp:
+ Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận HS.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn
trả kết quả.
* Chuyển Bước 2.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số
01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
|
0,25 ngày
|
Sở Công Thương
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
Phân công công chức thực hiện
|
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính
công.
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
6,5 ngày
|
|
Trường hợp hồ sơ hợp
lệ
|
Chuyên viên
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến gửi Sở Công Thương tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở xin ý
kiến về việc cấp lại, Chuyển Bước 4
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến gửi Sở Công Thương tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở.
|
6,5 ngày
|
|
Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, Nêu rõ lý
do, Chuyển Bước 4.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
02 ngày
|
Trường hợp hồ sơ cần
bổ sung
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ
sung hồ sơ, Chuyển Lãnh đạo Phòng.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Lãnh đạo cơ quan.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 6.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Sở Công Thương
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 5.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
- Dự thảo văn bản xin ý kiến gửi Sở Công Thương tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở.
- Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Sở Công Thương
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý: Ký văn bản chuyển Bước 6.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
- Văn bản xin ý kiến Sở Công Thương tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở.
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Phát hành
|
Văn Thư
|
- Vào sổ đóng dấu:
+ Nếu văn bản xin ý kiến Sở Công Thương tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở: Chuyển
Bước 7.
+ Nếu Thông báo từ chối giải quyết hoặc Thông báo
đề nghị bổ sung hồ sơ: Chuyển Bước 12.
|
- Văn bản xin ý kiến Sở Công Thương tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở.
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Phòng Chuyên môn
|
- Tiếp nhận văn bản ý kiến của Sở Công Thương tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở (Nếu
quá 14 ngày chọn dừng tính, lý do: chờ ý kiến của Sở công Thương các tỉnh,
TP), Chuyển Bước 8.
|
Văn bản ý kiến của Sở Công Thương tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở.
|
14,5 ngày
|
Bước 8
|
Xử lý hồ sơ
|
Công chức được
phân công xử lý
|
- Trường hợp văn bản chấp thuận: Dự thảo giấy
phép, Chuyển Bước 9.
- Trường hợp văn bản từ chối giải quyết hồ sơ: Dự
thảo văn bản từ chối và Nêu rõ lý do, Chuyển Bước 9
|
- Dự thảo Giấy phép.
- Dự thảo Văn bản từ chối.
|
1,5 ngày
|
Bước 9
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 10.
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
- Dự thảo Giấy phép.
- Dự thảo Văn bản từ chối cấp giấy phép.
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
- Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển Bước 11
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
- Giấy phép cấp lại.
- Văn bản từ chối cấp giấy phép.
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Phát hành
|
Văn Thư
|
Vào sổ, đóng dấu, chuyển bước 12
|
- Giấy phép cấp lại.
- Văn bản từ chối cấp giấy phép.
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Bước 12
|
Tiếp nhận kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Công Thương
- Chuyển bước 13
|
0,25 ngày
|
Bước 13
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Vào sổ theo dõi tiếp nhận
- Kết thúc quy trình
|
- Giấy phép cấp lại.
- Văn bản từ chối cấp giấy phép.
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định
hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
có)
- Văn bản Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)
- Văn bản Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu
có)
- Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
- Hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp.
- Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực
hiện.
|
Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1670/QĐ-UBND ngày 25/06/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
234
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|