|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1665/QĐ-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Vũ Huy Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1665/QĐ-BCT
|
Hà
Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH HỆ THỐNG CỬA HÀNG XĂNG DẦU DỌC TUYẾN
QUỐC LỘ 1 ĐẾN NĂM 2020, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2025
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định 189/2007/NĐ-CP
ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ và Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14
tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 189/2007/NĐ-CP
ngày 27 tháng 12 năm 2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP
ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11
tháng 01 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị
định số 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Quyết định số 0632/QĐ-BCT
ngày 11 tháng 02 năm 2011 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt đề cương và dự
toán kinh phí thực hiện lập Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến quốc
lộ 1 đến năm 2020, có xét đến năm 2025;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế
hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc
tuyến quốc lộ 1 đến năm 2020, có xét đến năm 2025 với những nội dung chủ yếu
sau:
1. Quan điểm
phát triển
- Đảm bảo cung cấp đầy đủ và an
toàn xăng dầu cho các phương tiện giao thông trên tuyến Quốc lộ 1 đồng thời đáp
ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương dọc tuyến Quốc lộ 1,
kết hợp mục tiêu phát triển kinh tế xã hội và an ninh quốc phòng.
- Đảm bảo chất lượng dịch vụ thương
mại, nâng cao hiệu quả kinh doanh, đảm bảo lợi ích người tiêu dùng. Kết hợp
kinh doanh xăng dầu với các dịch vụ thương mại khác để tạo các điểm giao thông
tĩnh là một kết cấu hạ tầng của các đường quốc lộ.
- Huy động mọi nguồn lực tài chính
của xã hội, nhưng có xét ưu tiên cho các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ cổ
phần chi phối (Petrolimex, PV Oil, PETEC …) đầu tư để bảo đảm nguồn cung cấp
xăng dầu trong mọi tình huống.
2. Mục tiêu
phát triển
- Xây dựng một hệ thống cửa hàng
khang trang, hiện đại, theo quy mô thống nhất nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu thụ các
loại nhiên liệu (xăng, xăng nhiên liệu sinh học, LPG …), đảm bảo cung cấp nhiên
liệu cho các phương tiện giao thông trên Quốc lộ 1.
- Sắp xếp lại các cửa hàng hiện có,
kiên quyết loại bỏ các cửa hàng nhỏ lẻ, kém mỹ quan kiến trúc, không phù hợp về
quy hoạch phát triển chung của địa phương hoặc có vi phạm tiêu chuẩn về an
toàn. Khai thác hiệu quả hơn cơ sở vật chất kỹ thuật của hệ thống cửa hàng hiện
có, giảm thiểu những nguy cơ mất an toàn về phòng cháy, chữa cháy và vệ sinh
môi trường.
- Tiết kiệm quỹ đất, kết hợp dịch
vụ cung cấp nhiên liệu với các dịch vụ thương mại khác.
3. Định hướng
phát triển
- Các cửa hàng xây dựng mới cần có
kết cấu cột bơm xăng hợp lý để có thể kết hợp (hoặc chuyển đổi) nguồn cung cấp
nhiên liệu từ xăng, dầu các loại sang LPG, và có quỹ đất dự trữ đảm bảo đáp ứng
yêu cầu tiêu thụ các loại nhiên liệu (kể cả nhiên liệu sinh học) cho các phương
tiện giao thông.
- Hệ thống cửa hàng được xây dựng
bảo đảm các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy chuẩn xây dựng của các cấp có thẩm quyền
về khoảng cách, bồn chứa …
- Kết hợp xây dựng mới, cải tạo
nâng cấp những cửa hàng có điều kiện và để đảm bảo phát triển hài hòa hiệu quả
kinh tế.
4. Quy hoạch
phát triển
4.1. Các tiêu chí xây dựng
cửa hàng
4.1.1. Về diện tích, quy mô
- Cửa hàng loại 1: tối thiểu phải
có 6 cột bơm (loại 1-2 vòi) kèm theo nhà nghỉ, bãi đỗ xe qua đêm và các dịch vụ
thương mại khác. Diện tích đất (không kể đất lưu không đến mép đường) tối thiểu
phải đạt 5600 m2, có chiều rộng mặt tiền khoảng 70m trở lên.
- Cửa hàng loại 2: tối thiểu phải
có 4 cột bơm (loại 1-2 vòi) kèm theo các dịch vụ thương mại khác. Diện tích đất
(không kể đất lưu không đến mép đường) tối thiểu phải đạt 3000 m2,
có chiều rộng mặt tiền khoảng 60 m trở lên. Trong các đô thị có thể giảm diện
tích còn 1000 m2, mặt tiền khoảng 40m trở lên.
- Cửa hàng loại 3: tối thiểu phải
có 3 cột bơm (loại 1-2 vòi). Diện tích đất (không kể đất lưu không đến mép
đường) tối thiểu phải đạt 900 m2, có chiều rộng mặt tiền khoảng 30m
trở lên. Trong các đô thị có thể giảm diện tích còn 500 m2, mặt tiền
khoảng 20m trở lên.
- Tại những vị trí cách xa nguồn
cung cấp và khó khăn về vận tải xăng dầu có thể bố trí thêm sức chứa dự trữ
phòng chống thiên tai bão lụt từ 50 đến 100 m3.
4.1.2. Tiêu chí về khoảng cách
- Khoảng cách giữa 2 cửa hàng loại
1 ≥ 40km.
- Khoảng cách giữa 2 cửa hàng loại
2 ≥ 20km.
- Cửa hàng xăng dầu loại 3 với nhau
và với cửa hàng loại 1, 2:
+ Trong khu vực đô thị: ≥ 2km.
+ Ngoài khu vực đô thị: ≥ 12km.
4.1.3. Tiêu chí về địa điểm
- Thuận lợi về mặt kết nối với các
công trình hạ tầng: giao thông, cấp điện, cấp nước, thông tin liên lạc để giảm
thiểu chi phí đầu tư, bảo đảm hiệu quả kinh doanh.
- Đảm bảo khoảng cách giữa các cửa
hàng theo tiêu chí quy định ở điểm 4.1.2 khoản 4.1 Quyết định này.
- Đảm bảo các yêu cầu về an toàn
phòng cháy, chữa cháy và an toàn vệ sinh môi trường (theo các tiêu chuẩn Nhà
nước về xây dựng nói chung và tiêu chuẩn thiết kế TCVN – 4530-2011: Cửa hàng
xăng dầu – Yêu cầu thiết kế) và các tiêu chuẩn khác liên quan.
- Ở các đoạn đường trùng với tuyến
đường cao tốc, khi có dải phân cách ứng thì bố trí các cửa hàng so le về hai
bên tuyến đường.
4.2. Quy hoạch các cửa hàng
4.2.1. Giai đoạn 2012 – 2015
- Xây dựng mới 79 cửa hàng, gồm 8
cửa hàng loại 1, 20 cửa hàng loại 2 và 51 cửa hàng loại 3 (Danh sách tại Phụ
lục số 1).
- Cải tạo, nâng cấp về kiến trúc
xây dựng đạt tối thiểu chuẩn cửa hàng loại 3, bảo đảm khang trang, an toàn
phòng cháy chữa cháy và môi trường 111 cửa hàng (Danh sách tại Phụ lục số 2).
- Giải tỏa, di dời 68 cửa hàng hiện
có (Danh sách tại Phụ lục số 3).
4.2.2. Giai đoạn 2016 – 2020
- Xây dựng mới 25 cửa hàng, gồm 4
cửa hàng loại 1, 12 cửa hàng loại 2 và 9 cửa hàng loại 3 (Danh sách tại Phụ lục
số 1).
- Tiếp tục cải tạo, nâng cấp 33 cửa
hàng không nằm trong diện giải tỏa, di dời để bảo đảm khang trang tương tự mẫu
cửa hàng loại 3 (Danh sách tại Phụ lục số 2).
- Giải tỏa, di dời 16 cửa hàng hiện
có (danh sách xem Phụ lục số 3).
4.2.3. Định hướng giai đoạn 2021
– 2025
Tiếp tục cải tạo, nâng cấp về kiến
trúc xây dựng các cửa hàng không nằm trong diện giải tỏa, di dời để bảo đảm
khang trang tương tự mẫu cửa hàng xăng dầu loại 1, 2 để tạo thành các tổ hợp
dịch vụ thương mại.
5. Giải pháp
và chính sách chủ yếu
- Giải pháp về vốn: sử dụng
100% vốn tự cân đối hoặc vay tín dụng của các doanh nghiệp để xây dựng cửa hàng
xăng dầu.
- Giải pháp về đất đai: Có
thể tổ chức đấu thầu quyền sử dụng đất cho các doanh nghiệp.
- Giải pháp về quản lý: Bảo
đảm tuân thủ quy định của Nhà nước về hoạt động kinh doanh xăng dầu tại Nghị
định 84/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng
dầu. Kiên quyết ngừng kinh doanh các cửa hàng không phù hợp với quy hoạch,
không có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu, vi phạm lộ giới,
không bảo đảm các tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam, không bảo đảm an toàn phòng
cháy chữa cháy và môi trường, ảnh hưởng đến trật tự xã hội. Tăng cường kiểm
tra, kiểm soát các chủ cây xăng, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm về
kinh doanh xăng dầu, như kinh doanh không có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh xăng dầu, không đảm bảo trật tự an toàn xã hội về quy hoạch, xây dựng,
phòng cháy chữa cháy, môi trường, giao thông, vi phạm các yêu cầu về đo đếm,
chất lượng xăng dầu.
- Giải pháp về bảo vệ môi
trường: Cần tập trung thực hiện các nhiệm vụ chủ yếu như: Xác định vị trí,
địa điểm, thiết kế các cửa hàng xăng dầu phù hợp với quy hoạch, tuân thủ các
tiêu chuẩn kinh tế, kỹ thuật chuyên ngành và các tiêu chuẩn vệ sinh môi trường;
thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường trong các công trình xăng dầu; thực
hiện các quy chế kiểm tra và các chế tài nghiêm khắc đối với các vi phạm; quy
định phân công trách nhiệm, phối hợp quản lý giữa các ban, ngành trong việc chỉ
đạo, giám sát các hoạt động bảo vệ môi trường trong ngành thương mại.
- Chính sách hỗ trợ di dời, giải
tỏa: Có chính sách hỗ trợ phù hợp và ưu tiên bố trí địa điểm mới theo quy
hoạch cho các cửa hàng phải giải tỏa, di dời.
6. Tổ chức
thực hiện
1. Bộ Công Thương có trách nhiệm
công bố, chỉ đạo và kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng
dầu dọc tuyến Quốc lộ 1 đến năm 2020 có xét đến năm 2025.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh có
tuyến Quốc lộ 1 đi qua chỉ đạo Sở Công Thương phối hợp với các ban ngành địa
phương nghiên cứu đề xuất các cơ chế, chính sách để thực hiện quy hoạch và theo
dõi việc triển khai xây dựng các cửa hàng theo tiêu chí đã được quy định tại
điểm 4.1.1 khoản 4.1 Điều 1 của Quyết định này.
Trong quá trình triển khai nếu gặp
vướng mắc kịp thời trao đổi với Bộ Công Thương để xử lý.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương có Quốc lộ 1 đi qua và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- UBND các tỉnh, thành phố: Lạng Sơn, Thái Nguyên, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hà
Nội, Hà Nam, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị,
Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh
Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai, Bình Dương, TP Hồ Chí Minh, Long An,
Tiền Giang, Vĩnh Long, Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau;
- Website Bộ Công Thương;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ;
- Lưu: VT, KH (2b).
|
BỘ
TRƯỞNG
Vũ Huy Hoàng
|
PHỤ LỤC SỐ 1
DANH MỤC CÁC CỬA HÀNG XÂY MỚI TRÊN TUYẾN QUỐC LỘ 1
(Kèm theo Quyết định số 1665/QĐ-BCT ngày 05 tháng 04 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương)
TT
|
Địa
điểm
|
Lý
trình, P/T tuyến
|
Giai
đoạn xây dựng
|
Ghi
chú
|
Lý
trình (km)
|
P/T
tuyến
|
2012-2015
|
2016-2020
|
Loại
I
|
Loại
II
|
Loại
III
|
Loại
I
|
Loại
II
|
Loại
III
|
TỈNH LẠNG
SƠN - 05 cửa hàng
|
|
Quốc lộ 1A - 03 cửa hàng
|
1
|
Thị trấn Đồng Đăng
|
3 đến 4
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Khu vực Lạng Giai, huyện Chi Lăng
|
39 đến 41
|
T
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Cai Kinh, huyện Hữu Lũng
|
71 đến 74
|
T
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 1B
|
|
4
|
Xã Lương Năng, huyện Văn Quan
|
Chưa
xác định lý trình
|
|
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Xã Đồng Ý, huyện Bắc Sơn
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
0
|
1
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
TỈNH THÁI NGUYÊN - 02 cửa hàng
|
|
Quốc lộ 1B
|
1
|
Thị trấn Võ Nhai
|
Chưa
xác định lý trình
|
|
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
|
|
x
|
|
|
|
|
Là cửa hàng trong nội ô
|
|
Cộng
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
TỈNH BẮC GIANG - 01 cửa hàng
|
1
|
Xã Quang Châu, huyện Việt Yên
|
Chưa xác định lý trình
|
P
|
|
|
x
|
|
|
|
Cách CH Việt Yên (cùng phía)
khoảng 10km
|
|
Cộng
|
|
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
TỈNH BẮC NINH - 02 cửa hàng
|
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Vũ Ninh, TP Bắc Ninh
|
Chưa xác định lý trình
|
P
|
|
|
|
|
x
|
|
Là cửa hàng trong nội ô
|
2
|
Phường Đình Bảng, TP Bắc Ninh
|
P
|
|
|
|
|
|
x
|
|
Cộng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
|
TP. HÀ NỘI - 06 cửa hàng
|
1
|
Xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm
|
Chưa xác định lý trình
|
P
|
|
|
x
|
|
|
|
Giáp ranh Từ Sơn
|
2
|
Xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm
|
T
|
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm
|
P
|
|
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Bến xe tải Thanh Trì, quận Hoàng
Mai
|
T
|
|
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Xã Đại Xuyên, huyện Phú Xuyên
|
211+100
|
T
|
|
|
|
|
|
x
|
|
6
|
Xã Đại Xuyên, huyện Phú Xuyên
|
211+100
|
P
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
0
|
3
|
0
|
2
|
1
|
|
TỈNH HÀ NAM - Không
quy hoạch bổ sung cửa hàng xây mới
|
TỈNH NINH BÌNH - 03 cửa hàng
|
1
|
Thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư
|
Nội
ô TT
|
T
|
|
|
x
|
|
|
|
Là cửa hàng trong nội ô
|
2
|
Phường Ninh Khánh, TP Ninh Bình
|
Nội
ô TT
|
P
|
|
|
x
|
|
|
|
3
|
Phường Ninh Khánh, TP Ninh Bình
|
T
|
|
|
x
|
|
|
|
|
Cộng
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
TỈNH THANH
HÓA - 04 cửa hàng
|
1
|
Xã Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn
|
286+500
|
T
|
|
x
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục đầu tư
|
2
|
Xã Quảng Trung, huyện Quảng Xương
|
347
đến 348+500
|
P
|
|
x
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục đầu tư
|
3
|
Thị trấn Còng, huyện Tĩnh Gia
|
364
đến 366
|
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang làm thủ tục đầu tư
|
4
|
Xã Xuân Lâm, huyện Tĩnh Gia
|
370+120
|
T
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
TỈNH NGHỆ AN
- 11 cửa hàng
|
|
Quốc lộ 1A - 02 cửa hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Diễn Châu, huyện Diễn
Châu
|
Nội
ô TT
|
T
|
|
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Xã Diễn An, huyện Diễn Châu
|
434+934
|
|
|
x
|
|
|
|
|
Đang xây dựng theo quy hoạch của
tỉnh
|
|
Đường vòng
tránh TP Vinh - 07 cửa hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Nghi
Vạn, huyện Nghi Lộc (bên phải dải phân cách)
|
Chưa
xác định lý trình
|
P
|
|
x
|
|
|
|
|
Đường có dải phân cách
|
4
|
Xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc (bên
trái dải phân cách)
|
T
|
|
|
|
|
x
|
|
5
|
Xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên
|
P
|
|
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Phường Vinh Tân, TP Vinh
|
T
|
|
|
x
|
|
|
|
|
7
|
Xã Hưng Lợi, TP Vinh
|
P
|
|
|
x
|
|
|
|
|
8
|
Thị trấn Hưng Nguyên, huyện Hưng
Nguyên
|
T
|
|
|
|
|
x
|
|
|
9
|
Xã Hưng Mỹ, huyện Hưng Nguyên
|
T
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Đường vòng tránh TP Vinh kéo
dài đến xã Nghi Yên - 03 cửa hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường có dải phân cách
|
10
|
Xã Nghi Hưng, huyện Nghi Lộc
|
Chưa xác
định
|
T
|
|
|
x
|
|
|
|
11
|
Xã Nghi Yên,
huyện Nghi Lộc
|
P
|
|
|
x
|
|
|
|
12
|
Xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc
|
Xóm Mỏ Cày
|
T
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
0
|
2
|
7
|
0
|
3
|
0
|
|
TỈNH HÀ TĨNH
- 11 cửa hàng
|
|
Quốc lộ 1A (cũ) - 01 cửa hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bến xe Hồng Lĩnh, phường Đậu
Liêu, TX Hồng Lĩnh
|
486+270
|
T
|
|
|
x
|
|
|
|
Là cửa hàng trong bến xe
|
2
|
Xã Tiến Lộc, huyện Can Lộc
|
497+350
|
P
|
|
|
x
|
|
|
|
Cty CP cung ứng lao động đang xây
dựng
|
3
|
Xã Kỳ Giang, huyện Kỳ Anh
|
550+400
|
P
|
x
|
|
|
|
|
|
Cty XD Hà Tĩnh đang xây dựng
|
4
|
Thị trấn Kỳ Anh
|
564+900
|
P
|
|
|
x
|
|
|
|
Cty TNHH 1TV 474 đang xây dựng
|
|
Quốc lộ 1A tránh thị xã Xuân
An (đi trùng với đường 8B và nối với cầu Bến Thủy) - 03 cửa hàng
|
5
|
Tại đoạn nối QL1A và 8B; Thị trấn
Xuân An, huyện Nghi Xuân
|
Chưa xác định lý trình
|
P
|
|
|
|
|
x
|
|
Là cửa hàng trong đô thị
|
6
|
Thị trấn Xuân An
|
14 đến 15 đường 8B
|
P
|
|
|
|
|
|
x
|
Là cửa hàng trong đô thị
|
7
|
Phường Đậu Liêu, thị xã Hồng Lĩnh
|
3+900 đường 8B
|
T
|
|
|
|
|
|
x
|
Là cửa hàng trong đô thị
|
|
Đường vòng tránh TP Hà Tĩnh -
02 cửa hàng
|
8
|
Xã Thạch Đài, huyện Thạch Hà (CH
Hồng Sơn)
|
10+150
|
T
|
x
|
|
|
|
|
|
Đang xây dựng
|
9
|
Xã Thạch Đài, huyện Thạch Hà (Cty
Minh Phương đang xây dựng)
|
9+900
|
P
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Đường vòng tránh khu KT Vũng
Áng - 03 cửa hàng
|
10
|
Xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh
|
Chưa xác định lý trình
|
T
|
|
|
|
|
|
x
|
|
11
|
Xã Kỳ Trinh, huyện Kỳ Anh
|
P
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
Cộng tỉnh Hà Tĩnh
|
2
|
1
|
3
|
0
|
1
|
4
|
|
TỈNH QUẢNG BÌNH - 03 cửa hàng
|
|
Quốc lộ 1A - Không quy
hoạch bổ sung cửa hàng xây mới
|
|
Đường vòng tránh TP Đồng Hới -
03 cửa hàng
|
1
|
Xã Lý Trạch, TP Đồng Hới
|
645
đến 655
|
P
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Bắc Nghĩa, TP Đồng Hới
|
611
đến 662
|
T
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Khu vực Quán Hầu, TP Đồng Hới
|
670+065
|
P
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
0
|
2
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
TỈNH QUẢNG
TRỊ - 04 cửa hàng
|
|
Quốc lộ 1A - 02 cửa hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh
|
718
|
T
|
x
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Triệu Thượng, huyện Triệu
Phong
|
768+400
|
P
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường tránh TP Đông Hà -
02 cửa hàng
|
3
|
Quy hoạch 02 điểm (ở giữa tuyến
đường, mỗi bên 01 cửa hàng)
|
Chưa
xác định lý trình
|
|
|
|
x
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
Cộng
|
2
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
|
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ - 02 cửa
hàng
|
|
Quốc lộ 1A - 01 cửa hàng
|
1
|
Xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc
|
874+500
|
P
|
|
|
x
|
|
|
|
Đảm bảo cự ly 12km với cửa hàng
cùng phía
|
|
Đường vòng tránh TP Huế - 01
cửa hàng
|
2
|
Xã Hương Xuân, huyện Hương Thủy
|
Chưa
xác định lý trình
|
|
x
|
|
|
|
|
Đang đấu thầu thuê đất
|
|
Cộng
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
TP Đà Nẵng - Không quy
hoạch bổ sung cửa hàng xây mới
|
TỈNH QUẢNG
NAM - 02 cửa hàng
|
|
Quốc lộ 1A - 01 cửa hàng
|
1
|
Thôn Thanh Quýt, xã Điện Thắng,
huyện Điện Bàn
|
|
P
|
|
|
x
|
|
|
|
Đảm bảo cự ly 12 km với cửa hàng
cùng phía
|
|
Đường vòng tránh TT Nam Phước
- 01 cửa hàng
|
2
|
Xã Duy Phước, huyện Duy Xuyên
|
Theo QĐ cho thuê đất của tỉnh
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
TỈNH QUẢNG NGÃI - 09 cửa hàng
|
|
Quốc lộ 1A - 07 cửa hàng
|
1
|
Xã Bình Long, huyện Bình Sơn
|
1038
đến 1039
|
T
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang làm thủ tục đầu tư
|
2
|
Xã Bình Hiệp, huyện Bình Sơn
|
1043+600
|
T
|
|
x
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục đầu tư
|
3
|
Xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh
|
1048
đến 1050
|
T
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang làm thủ tục đầu tư Đã được
QH đấu nối
|
4
|
Huyện Sơn Tịnh
|
1059+850
|
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang làm thủ tục đầu tư
|
5
|
Xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ
|
1102
đến 1103
|
T
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang làm thủ tục đầu tư
|
6
|
Xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ
|
1113
đến 1114
|
T
|
|
|
x
|
|
|
|
Đã được QH đấu nối
|
Đang làm thủ tục đầu tư
|
7
|
Xã Phổ Ninh, huyện Đức Phổ
|
Chưa xác định lý trình
|
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang đầu tư
|
|
Đường vòng tránh TT Đức Phổ -
02 cửa hàng
|
8
|
Thị trấn Đức Phổ, đầu đường tránh
TT
|
Chưa xác định lý trình
|
T
|
|
|
|
x
|
|
|
Hiện chưa xây dựng tuyến đường
|
9
|
Xã Phổ Vinh, huyện Đức Phổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
0
|
1
|
6
|
1
|
1
|
0
|
|
TỈNH BÌNH
ĐỊNH - 01 cửa hàng
|
|
Quốc lộ 1A - Không quy
hoạch bổ sung cửa hàng xây mới
|
|
Quốc lộ 1D - 01 cửa hàng
|
1
|
Phường Gềnh Ráng, TP Quy Nhơn
|
Chưa
xác định lý trình
|
T
|
|
|
x
|
|
|
|
Là cửa hàng trong nội ô
|
|
Cộng
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
TỈNH PHÚ YÊN
- 05 cửa hàng
|
|
Quốc lộ 1A - 04 cửa hàng
|
1
|
Xã Xuân Lộc, thị xã Sông Cầu
|
1248+500
|
T
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Thị xã Sông Cầu
|
1280+300
|
P
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Thị xã Sông Cầu
|
1284
đến 1287
|
P
|
|
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Phường Xuân Đài, thị xã Sông Cầu
|
1290+900
|
P
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 1D - 01 cửa hàng
|
5
|
Thôn 4, xã Xuân Hải, thị xã Sông
Cầu
|
27+960
|
T
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
0
|
2
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
TỈNH KHÁNH HÓA
|
|
Quốc lộ 1A - Không quy
hoạch bổ sung cửa hàng xây mới
|
|
Quốc lộ 1D - Không quy
hoạch bổ sung cửa hàng xây mới
|
TỈNH NINH THUẬN - 05 cửa hàng
|
|
Quốc lộ 1A - 03 cửa hàng
|
1
|
Thị trấn Lợi Hải, huyện Thuận Bắc
|
Chưa xác định lý trình
|
P
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Phường Phước Thuận, TP Phan Rang
|
T
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Thị trấn Phước Dân, huyện Ninh
Phước
|
T
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Đường vòng tránh TP Phan Rang
- 01 cửa hàng
|
4
|
Định hướng xây dựng 02 cửa hàng
(01 loại II và 01 loại 3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hiện chưa xây dựng tuyến đường
|
5
|
Chưa xác định lý trình
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Cộng
|
0
|
1
|
2
|
0
|
1
|
1
|
|
TỈNH BÌNH THUẬN - 06 cửa hàng
|
|
Quốc lộ 1A - 03 cửa hàng
|
1
|
Xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong
|
1597+950
|
P
|
x
|
|
|
|
|
|
Phục vụ khu đô thị nhiệt điện
Vĩnh Tân
|
2
|
Xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong
|
1604+020
|
P
|
|
|
x
|
|
|
|
Đường vào ga Vĩnh Hảo
|
3
|
Xã Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc
|
1680+500
|
T
|
x
|
|
|
|
|
|
Đã được QH đấu nối QL1
|
|
Đường vòng tránh TP Phan Thiết
- 03 cửa hàng
|
4
|
Định hướng xây dựng 03 cửa hàng
(01 loại II và 02 loại 3)
|
|
|
|
|
x
|
|
Hiện chưa xây dựng tuyến đường
|
5
|
|
|
|
|
|
x
|
6
|
|
|
|
|
|
x
|
|
Cộng
|
2
|
0
|
1
|
0
|
1
|
2
|
|
TỈNH ĐỒNG NAI - 02 cửa hàng
|
|
Quốc lộ 1A - Do mật độ cửa
hàng trên tuyến quốc lộ quá dày, nên không quy hoạch bổ sung cửa hàng xây mới
|
|
Tuyến tránh TP Biên Hòa nối từ
Trảng Bom sang quốc lộ 51 - 02 cửa hàng
|
1
|
Định hướng xây dựng 02 cửa hàng
(01 loại II và 01 loại 2)
|
|
|
|
|
|
|
Hiện chưa xây dựng tuyến đường
|
2
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
Cộng
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
TỈNH LONG AN - 02 cửa hàng
|
|
Quốc lộ 1A - 01 cửa hàng
|
1
|
Phường Khánh Hậu, TP Tân An
|
Nội ô TP
|
T
|
|
|
x
|
|
|
|
Là cửa hàng trong nội ô
|
|
Đường vòng tránh TP Tân An -
01 cửa hàng
|
1
|
Phường 4, TP Tân An
|
Gần
giao điểm với QL 62
|
|
|
x
|
|
|
|
|
Theo quy hoạch của tỉnh
|
|
Cộng
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
TỈNH TIỀN
GIANG - 01 cửa hàng
|
|
Quốc lộ 1A - 01 cửa hàng
|
1
|
Ấp Đông, xã Long Định, huyện Châu
Thành
|
1973+750
|
P
|
|
|
x
|
|
|
|
Theo đề nghị của Bộ chỉ huy quân
sự tỉnh, kết hợp với dự trữ quân sự
|
|
Cộng
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
TỈNH VĨNH LONG - 01 cửa hàng
|
|
Quốc lộ 1A - Không quy
hoạch bổ sung cửa hàng xây mới
|
|
Đường vòng tránh TP Vĩnh Long
- 01 cửa hàng
|
1
|
Xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ
|
4
đến 5
|
T
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
TP CẦN THƠ - 02 cửa hàng
|
|
Quốc lộ 1A - 01 cửa hàng
|
1
|
Khu vực 1, phường Ba Lá, quận Cái
Răng
|
Chưa xác định lý trình
|
P
|
|
|
x
|
|
|
|
Là cửa hàng trong nội ô
|
|
Đường dẫn cầu Cần Thơ - 01 cửa
hàng
|
2
|
Phường Ba Lá, quận Cái Răng
|
Chưa xác định lý trình
|
T
|
|
x
|
|
|
|
|
Là cửa hàng trong nội ô
|
|
Cộng
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
TỈNH HẬU GIANG - 02 cửa hàng
|
|
Quốc lộ 1A - 02 cửa hàng
|
1
|
KCN Tân Phú Thạnh
|
Chưa xác định lý trình
|
P
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Trên đường tránh TX Ngã Bảy
|
Chưa xác định lý trình
|
|
x
|
|
|
|
|
Thay cho cửa hàng hiện có phải di
dời
|
|
Cộng
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
TỈNH SÓC TRĂNG - 05 cửa hàng
|
|
Quốc lộ 1A - 03 cửa hàng
|
1
|
Phường 2, TP Sóc Trăng (đường
có dải phân cách)
|
2129+500
đến 2130+500
|
P
|
|
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Phường 2, TP Sóc Trăng (đường
có dải phân cách)
|
T
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Xã Đại Hải, huyện Châu Thành
|
Chưa xác định lý trình
|
T
|
|
x
|
|
|
|
|
Đã có giấy phép xây dựng
|
|
Đường vòng tránh TP Sóc Trăng
(hiện chưa xây dựng) - 03 cửa hàng
|
4
|
Xã An Ninh,
huyện Châu Thành
|
Chưa xác định lý trình
|
P
|
|
x
|
|
|
|
|
Khoảng giữa đường tránh có dải
phân cách
|
5
|
Xã An Ninh,
huyện Châu Thành
|
T
|
|
|
x
|
|
|
|
|
Cộng
|
0
|
2
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
TỈNH BẠC LIÊU - 03 cửa hàng
|
|
Quốc lộ 1A - 01 cửa hàng
|
1
|
Thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình
|
Chưa xác định lý trình
|
P
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Đường vòng tránh TP Bạc Liêu -
02 cửa hàng
|
2
|
Xã Long Thạnh, TP Bạc Liêu (đầu
đường tránh có dải phân cách)
|
Chưa xác định lý trình
|
P
|
x
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Long Thạnh, TP Bạc Liêu (Cuối
đường tránh có dải phân cách)
|
T
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
1
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
TỈNH CÀ MAU - 04 cửa hàng
|
|
Quốc lộ 1A - 04 cửa hàng
|
1
|
989 Lý Thường Kiệt, phường 6, TP
Cà Mau
|
Văn phòng Cty XD Cà Mau
|
P
|
|
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Xã Lý Văn Lâm, TP Cà Mau
|
Chưa xác định lý trình
|
|
|
|
x
|
|
|
|
Vị trí di dời cửa hàng số 8 - Cty
XD Cà Mau
|
3
|
Xã Hòa Mỹ, huyện Cái Nước
|
Chưa xác định lý trình
|
|
|
x
|
|
|
|
|
Theo quy hoạch CHXD đường Hồ Chí
Minh
|
4
|
Bến Phà Năm Căn
|
2306+300
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
Cộng
|
0
|
1
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tổng cộng 02 giai đoạn - 104
cửa hàng
|
8
|
20
|
51
|
4
|
12
|
9
|
|
|
Cộng theo giai đoạn
|
79
|
25
|
|
Ghi chú: Các từ viết tắt: P/bên
phải tuyến đường; T/bên trái tuyến đường, TP/thành phố; CH/cửa hàng; CHXD/cửa
hàng xăng dầu; QH/Quy hoạch
Việc phân kỳ đầu tư là mở có thể
thay đổi theo điều kiện cụ thể khi mở đường mới hoặc thu xếp vốn của các chủ
đầu tư.
PHỤ LỤC SỐ 2
DANH MỤC CỬA HÀNG DỌC TUYẾN QUỐC LỘ 1 PHẢI CẢI TẠO,
NÂNG CẤP
(Kèm theo Quyết định số 1665/QĐ-BCT ngày 05 tháng 04 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương)
Tổng
số
|
TT
|
Tên
cửa hàng
|
Chủ
doanh nghiệp
|
Lý
trình, P/T
|
Địa
điểm cửa hàng
|
Lộ
trình cải tạo nâng cấp
|
Lý
do phải cải tạo nâng cấp
|
Lý
trình (km)
|
P/T
|
Đến
năm 2015
|
2016-2020
|
|
Tỉnh Lạng Sơn - 08 cửa hàng
|
07
|
01
|
|
|
Tuyến quốc lộ 1A
|
|
|
|
1
|
1
|
CHXD
Đồng Bành
|
Cty
TNHH Hùng Anh
|
65
|
p
|
Đồng
Banh, Chi Lăng
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
2
|
2
|
CHXD
Tuấn Khanh
|
DNTN
Như Tuấn
|
86+500
|
T
|
Sơn
Hà, Hữu Lũng
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
3
|
3
|
CHXD
Minh Sơn
|
Cty
CP TM Minh Sơn
|
89+500
|
T
|
Minh
Sơn, Hữu Lũng
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
4
|
4
|
CHXD
Quảng Long Hưng
|
Cty
TNHH Quảng Long Hưng
|
93+000
|
T
|
Minh
Sơn, Hữu Lũng
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
|
Tuyến quốc lộ 1B
|
|
|
|
|
|
5
|
5
|
CHXD
Hồng Phúc
|
DNTN
Hồng Phúc
|
59+300
|
P
|
X
Tô Hiệu, H Bình Gia
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
6
|
6
|
CHXD
Đức Thành
|
DNTN
Đức Thành
|
|
P
|
Khu
Trần Đăng Ninh, TT Bắc Sơn
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
7
|
7
|
CHXD
số 22
|
CN
XD Lạng Sơn
|
71+800
|
P
|
Vĩnh
Thuận, TT Bắc Sơn
|
|
x
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
8
|
8
|
CHXD
Xuân Diệm
|
DNTN
Xuân Diệm
|
|
T
|
Vũ
Sơn, Bắc Sơn
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
|
Tỉnh Bắc Giang - 04 cửa hàng
|
04
|
0
|
|
9
|
1
|
CHXD
số 4 (Tuyết Ly)
|
Cty
TNHH Tuyết Ly
|
95+200
|
T
|
Cầu
Đen, Quang Thịnh, Lạng Giang
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
10
|
2
|
CHXD
Kép
|
Cty
XD Hà Bắc
|
99+100
|
T
|
Thôn
Sậm, Tân Thịnh, Lạng Giang
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
11
|
3
|
CHXD
Lạng Giang
|
Cty
XD Hà Bắc
|
108.600
|
T
|
Tân
Thành, Phi Mô, Lạng Giang
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
12
|
4
|
CHXD
số 2
|
Cty
CP xe khách Bắc Giang
|
114+02
|
P
|
Thôn
Riễu, Dĩnh Trì, Lạng Giang
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
|
Tỉnh Thái Nguyên - 06 cửa hàng
|
06
|
0
|
|
13
|
1
|
Chi
nhánh TM Võ Nhai
|
Cty
CP PTTM Thái Nguyên
|
107+800
|
P
|
TT
Đình Cả
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
14
|
2
|
CHXD
Vân Hằng
|
DNTN
Vân Hằng
|
111+580
|
P
|
Lâu
Thượng
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
15
|
3
|
CHXD
Hằng Thoa
|
DNTN
Hằng Thoa
|
116+450
|
P
|
Lâu
Thượng
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
16
|
4
|
CHXD
Hữu Bẩy
|
DNTN
Hữu Bẩy
|
127+750
|
T
|
La
Hiên
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
17
|
5
|
CHXD
số 2
|
Cty
CP KK GSàng
|
131+050
|
P
|
Quang
Sơn
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
18
|
6
|
Kiot
XD số 13
|
Cty
CP PTTM Thái Nguyên
|
137+650
|
T
|
Hóa
Trung
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
|
TP Hà Nội - 01 cửa hàng
|
01
|
0
|
|
19
|
1
|
CHXD
Chung Chinh
|
DNTN
Chung Chinh
|
Cao
tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ
|
P
|
Xã
Tô Hiệu
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3 và
không bảo đảm an toàn PCCC
|
|
Tỉnh Hà Nam - 03 cửa hàng
|
03
|
0
|
|
20
|
1
|
CHXD
Tiên Tân
|
Cty
CP ĐTKS Bao bì Tiên Tân
|
225+500
|
P
|
Tiên
Tân, Duy Tiên
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
21
|
2
|
CHXD
Thanh Phong
|
Cty
CP VTXD Petech Hà Nam
|
239+195
|
T
|
Thanh
Phong, Thanh Liêm
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
22
|
3
|
CHXD
Hoàng Kỳ
|
Cty
CP TM Hoàng Kỳ
|
242+385
|
T
|
Thanh
Hương, Thanh Liêm
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
|
Tỉnh Ninh Bình 02 cửa hàng
|
02
|
0
|
|
23
|
1
|
CHXD
Hợp Thịnh
|
DNTN
Hợp Thịnh
|
260
|
P
|
P
Ninh Khánh, TP Ninh Bình
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
24
|
2
|
CHXD
Nam Sơn
|
Hội
CCB P. Nam Sơn
|
280
|
P
|
P Nam Sơn, TX Tam Điệp
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
|
Tỉnh Thanh Hóa - 04 cửa hàng
|
04
|
0
|
|
25
|
1
|
CHXD
Bỉm Sơn
|
CN
Điện máy xăng dầu Bỉm Sơn
|
290+800
|
T
|
P.
Ngọc Trạo, TX Bỉm Sơn
|
x
|
|
Phải cải tạo do không có nhà bán
hàng, kết cấu tạm, không đạt chuẩn cửa hàng loại III
|
26
|
2
|
CHXD
Bắc Cầu Lèn
|
Cty
TNHH Xây dựng thương mại Thanh Hóa
|
|
T
|
TT
Hà Trung, H Hà Trung
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
27
|
3
|
CHXD
Nghĩa Trang
|
Cty
CP TM&DV Thanh Hóa
|
311+350
|
P
|
TT
Nghĩa Trang, Hoằng Hóa
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
28
|
4
|
CHXD
Xuân Hà
|
Cty
CP VT&KD TH Xuân Hà
|
336+500
|
T
|
Quảng
Ninh, Quảng Xương
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
|
Tỉnh Nghệ An - 15 cửa hàng
|
10
|
05
|
|
29
|
1
|
CHXD
Tuấn Lý
|
DNTN
Tuấn Lý
|
390+200
|
P
|
TT
Hoàng Mai
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
30
|
2
|
CHXD
Hoàng Mai
|
Cty
XD Nghệ An
|
391+100
|
T
|
Quỳnh
Thiện
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
31
|
3
|
CHXD
Hồng Ngọc
|
DNTN
Hồng Ngọc
|
402+200
|
P
|
Quỳnh
Hậu
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
32
|
4
|
CHXD
Cầu Giát
|
Cty
CP TM Bắc Nghệ An
|
404+400
|
P
|
TT
Cầu Giat
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
33
|
5
|
CHXD
Long Loan
|
DNTN
Long Loan
|
405+300
|
P
|
TT
Cầu Giat
|
|
x
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
34
|
6
|
CHXD
số 5
|
DNTN
Long Loan
|
409+100
|
T
|
Diễn
Trường
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
35
|
7
|
CHXD
Diễn Trường
|
Cty
TNHH Việt Hải
|
409+500
|
T
|
Diễn
Trường
|
|
x
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
36
|
8
|
CHXD
Diễn Hồng
|
Cty
XD Nghệ An
|
415+750
|
T
|
Diễn
Hồng
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
37
|
9
|
CHXD
Tám Hằng
|
DNTN
Tám Hằng
|
TL
423
|
T
|
Diễn
Ngọc
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
38
|
10
|
CHXD
Sáu Hằng
|
DNTN
Sáu Hằng
|
TL
423
|
T
|
Diễn
Ngọc
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
39
|
11
|
CHXD
Hoàng Quang
|
DNTN
Hoàng Quang
|
439+500
|
P
|
Nghi
Yên
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
40
|
12
|
CHXD
Ngọc Thủy 8A
|
DNTN
Ngọc Thủy
|
443+100
|
P
|
Nghi
Quang
|
|
x
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
41
|
13
|
CHXD
Lâm Đức 555
|
DNTN
Lâm Đức
|
445+300
|
P
|
Nghi
Long
|
|
x
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
42
|
14
|
CHXD
Bích Phương
|
Cty
TNHH Bích Phương
|
455+450
|
P
|
Nghi
Liên
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
43
|
15
|
CHXD
Hà Anh
|
DNTN
Hà Anh
|
456+860
|
T
|
Nghi
Kim
|
|
x
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
|
Tỉnh Hà Tĩnh - 06 cửa hàng
|
05
|
01
|
|
|
44
|
1
|
CHXD
Hồng Lĩnh
|
Cty
XD Hà Tĩnh
|
481+300
|
T
|
P.
Đậu Liêu, TX Hồng Lĩnh
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
45
|
2
|
CHXD
Đậu Liêu
|
Cty
XD Hà Tĩnh
|
482+580
|
P
|
Đậu
Liêu, TX Hồng Lĩnh
|
|
x
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
46
|
3
|
CHXD
Thạch Trung
|
Cty
CP XNK Hà Tĩnh
|
508+760
|
T
|
Thạch
Trung, TP Hà Tĩnh
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
47
|
4
|
CHXD
Cẩm Sơn
|
DNTN
Bảo Sơn
|
534+950
|
T
|
Cẩm
Sơn, Cẩm Xuyên
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
48
|
5
|
CHXD
Vinh Thăng
|
Cty
CP XD Dkhí Vũng Áng
|
537+170
|
P
|
Cẩm
Trung, Cẩm Xuyên
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
49
|
6
|
CHXD
Quang Hải
|
DNTN
Quang Hải
|
545+400
|
T
|
Kỳ
Phong, Kỳ Anh
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
|
Tỉnh Quảng Bình – 02 cửa hàng
|
02
|
0
|
|
50
|
1
|
CHXD
Đá nhảy
|
DNTN
Hùng Minh
|
634+080
|
T
|
Thanh
Khê, Bố Trạch
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
51
|
2
|
CHXD
Trung Thu (Toàn Tâm)
|
DNTN
Trung Thu (Cty TNHH Toàn Tâm)
|
659+350
|
T
|
Bắc
Lý, TP Đồng Hới
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
|
Tỉnh Quảng Trị - 04 cửa hàng
|
04
|
0
|
|
52
|
1
|
CHXD
Thăng Nguyện
|
DNTN
Thăng Nguyện
|
745+00
|
P
|
TT
Gio Linh
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
53
|
2
|
CHXD
số 19B (tên cũ: số 4)
|
Cty
XD Quảng Trị
|
758+570
|
T
|
Số
345 đường Lê Duẩn
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
54
|
3
|
CHXD
số 9
|
DNTN
Thái Hoàng
|
759+00
|
T
|
Số
421 đường Lê Duẩn
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
55
|
4
|
CHXD
Hải Phú
|
DNTN
|
774+400
|
T
|
Hải
Phú
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế - 14 cửa
hàng
|
12
|
02
|
|
56
|
1
|
CHXD
Thanh Hương
|
DNTN
|
791+900
|
Trái
|
Phong
Thu – Phong Điền
|
x
|
|
theo QĐ của tỉnh
|
57
|
2
|
CHXD
Hương An
|
DNTN
|
818+900
|
Phải
|
Hương
An – Hương Trà
|
x
|
|
theo QĐ của tỉnh
|
58
|
3
|
CHXD
Số 5
|
Cty
XD Thừa Thiên Huế
|
820+200
|
Trái
|
Lý
Thái Tổ
|
|
x
|
theo QĐ của tỉnh
|
59
|
4
|
CHXD
Phú Thuận
|
Cty
TNHH Hoàng Vinh
|
821+700
|
Trái
|
520
Lê Duẩn
|
x
|
|
theo QĐ của tỉnh
|
60
|
5
|
Đại
lý BLXD Thành Đô
|
Cty
TNHH Thành Đô
|
828+300
|
Trái
|
333
An Dương Vương
|
x
|
|
theo QĐ của tỉnh
|
61
|
6
|
CHXD
Trung Tâm
|
Cty
CP Hương Thủy
|
837+200
|
Phải
|
TT
Phú Bài – Hương Thủy
|
x
|
|
theo QĐ của tỉnh
|
62
|
7
|
CHXD
Phúc Vinh
|
DNTN
|
842+600
|
Phải
|
Thủy
Phủ – Hương Thủy
|
x
|
|
theo QĐ của tỉnh
|
63
|
8
|
CHXD
số 14
|
Cty
XD Thừa Thiên Huế
|
843+500
|
Phải
|
Thủy
Phủ – Hương Thủy
|
x
|
|
theo QĐ của tỉnh
|
64
|
9
|
CHXD
Quang Sơn
|
DNTN
Quốc trung
|
844+500
|
Phải
|
Phú
Lộc
|
x
|
|
theo QĐ của tỉnh
|
65
|
10
|
CHXD
Lộc Lợi
|
DNTN
Lộc Lợi
|
849+000
|
Phải
|
Lộc
Sơn – Phú Lộc
|
x
|
|
theo QĐ của tỉnh
|
66
|
11
|
CHXD
Số 23
|
Cty
XD Thừa Thiên Huế
|
849+100
|
Trái
|
Lộc
Sơn – Phú Lộc
|
|
x
|
theo QĐ của tỉnh
|
67
|
12
|
CHXD
Thủy Tân 2
|
DNTN
|
850+100
|
Phải
|
Lộc
An – Phú Lộc
|
x
|
|
theo QĐ của tỉnh
|
68
|
13
|
CHXD
Nam Long
|
DNTN
Nam Long
|
878+500
|
Trái
|
Lộc
Tiến – Phú Lộc
|
x
|
|
theo QĐ của tỉnh
|
69
|
14
|
CHXD
Số 3 Thừa Lưu
|
Công
ty CP TM Phú Lộc
|
879+100
|
Trái
|
Lộc
Tiến – Phú Lộc
|
x
|
|
theo QĐ của tỉnh
|
|
TP Đà Nẵng – 02 cửa hàng
|
02
|
0
|
|
70
|
1
|
CHXD
Trung Nghĩa
|
DNTN
Trung Nghĩa
|
927+000
|
T
|
104
Tôn Đức Thắng – Q. Liên Chiểu
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
71
|
2
|
CHXD
Bà Tám
|
DNTN
Bà Tám
|
927+050
|
T
|
97
Tôn Đức Thắng – Q. Liên Chiểu
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
|
Tỉnh Quảng Nam – 05 cửa hàng
|
02
|
03
|
|
72
|
1
|
CHXD
Điện Thắng
|
DNTN
Diện Thắng
|
943+000
|
T
|
Điện
Thắng Bắc – Điện Bàn
|
|
x
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
73
|
2
|
CHXD
Hương An 2
|
DNTN
|
964
|
T
|
Quế
Phú – Quế Sơn
|
|
x
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
74
|
3
|
CHXD
Tam Anh
|
DNTN
Xuân Lan
|
1009+100
|
T
|
Tam
Anh – Núi Thành
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
75
|
4
|
CHXD
Nguyên Khương
|
DNTN
Nguyên Khương
|
1016+050
|
T
|
Khối
2 – TT Núi Thành
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
76
|
5
|
CHXD
Dốc Sỏi
|
Chi
nhánh XD Quảng Nam
|
1025+600
|
P
|
Tam
Nghĩa – Núi Thành
|
|
x
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
|
Tỉnh Quảng Ngãi – 05 cửa hàng
|
03
|
02
|
|
77
|
1
|
CHXD
Bắc Châu Ổ
|
DNTN
|
1034+000
|
T
|
TT
Châu Ổ - Bình Sơn
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3,
không đảm bảo an toàn PCCC, không đảm bảo mỹ quan
|
78
|
2
|
CHXD
Tịnh Phong
|
Công
ty CPTMTH Quảng Ngãi
|
1045+900
|
P
|
Tịnh
Phong – Sơn Tịnh
|
|
x
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3,
không đảm bảo an toàn PCCC, mái che tạm, không đảm bảo mỹ quan
|
79
|
3
|
CHXD
Thạch Tịnh
|
DNTN
Thạch Tịnh
|
1084+600
|
T
|
Đức
Lân – Mộ Đức
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng, không
có nhà bán hàng, không đảm bảo an toàn PCCC, mái che tạm, không đảm bảo mỹ
quan
|
80
|
4
|
CHXD
Thạch Trụ
|
DNTN
Trần Ninh
|
1085+300
|
T
|
Đức
Lân – Mộ Đức
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3,
sát lề đường, không đảm bảo an toàn PCCC, kết cấu tạm, không đảm bảo mỹ quan
|
81
|
5
|
CH
TMTH Đức Phổ
|
Cty
CP TMTH Quảng Ngãi
|
1095+200
|
T
|
TT
Đức Phổ
|
|
x
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3,
không đảm bảo an toàn PCCC, quy mô nhỏ, kết cấu tạm, không đảm bảo mỹ quan
|
|
Tỉnh Bình Định – 03 cửa hàng
|
03
|
0
|
|
82
|
1
|
CHXD
Minh Chánh
|
Lê
Minh Chánh
|
1138+850
|
P
|
Hoài
Tân – Hoài Nhơn
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
83
|
2
|
CHXD
Đức Lung
|
Huỳnh
Đức Lung
|
1139+500
|
P
|
Hoài
Tân – Hoài Nhơn
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
84
|
3
|
CHXD
Tấn Phát
|
Trần
Thị Hậu
|
1217+450
|
T
|
Mỹ
Điền – TT Tuy Phước
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
|
Tỉnh Phú Yên – 04 cửa hàng
|
04
|
0
|
|
85
|
1
|
Ngân
Sơn (HTX Liên Kết)
|
DNTN
|
1300+400
|
P
|
Chí
Thạch – Tuy An
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
86
|
2
|
CHXD
Tuy An
|
Công
ty TNHH M.Núi
|
1302+000
|
P
|
Chí
Thạch – Tuy An
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
87
|
3
|
CHXD
Mười Sum 2
|
DNTN
|
1322+600
|
P
|
An
Phú – Tuy An
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
88
|
4
|
CHXD
Chín Thử 4
|
DNTN
|
1346+500
|
T
|
Hòa
Xuân Đông – Đông Hòa
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
|
Tỉnh Khánh Hòa – 05 cửa hàng
|
04
|
01
|
|
89
|
1
|
CHXD
Vĩnh Lương
|
DNTN
|
1442+000
|
T
|
Vĩnh
Lương – Khánh Hòa
|
|
x
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
90
|
2
|
CHXD
Cầu Mới
|
DNTN
|
1454+700
|
P
|
Duyên
Khánh
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
91
|
3
|
CHXD
Vương Quyền
|
DNTN
|
1499+800
|
P
|
Cam
Nghĩa – Cam Ranh
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
92
|
4
|
CHXD
Hòa Thuận
|
DNTN
|
1501+550
|
P
|
Cam
Nghĩa – Cam Ranh
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
93
|
5
|
CHXD
Vĩnh Phước
|
DNTN
Dương Thị Cẩm Hiền
|
Quốc
lộ 1C
|
P
|
2/4
Phường Vĩnh Phước – Nha Trang
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
|
Tỉnh Ninh Thuận – 03 cửa hàng
|
03
|
0
|
|
94
|
1
|
CHXD
số 47
|
Quân
Đội
|
1525+500
|
P
|
Công
Hải – Thuận Bắc
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
95
|
2
|
CHXD
số 3 Ba Tháp
|
Cty
CP VTXD Bình Thuận
|
1542+950
|
T
|
Bắc
Phong – Thuận Bắc
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
96
|
3
|
CHXD
Phú Quý
|
DNTN
|
1567+300
|
T
|
TT
Phước Dân – Ninh Phước
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
|
Tỉnh Bình Thuận – 03 cửa hàng
|
03
|
0
|
|
97
|
1
|
CHXD
Lê Kha
|
DNTN
Lê Kha
|
1625+600
|
T
|
Chí
Công – Tuy Phong
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
98
|
2
|
CHXD
Bình Lợi
|
DNTN
|
1654+950
|
P
|
TT
Lương Sơn – Bắc Bình
|
x
|
|
Theo quy hoạch của tỉnh
|
99
|
3
|
CHXD
số 25
|
Công
ty CP DVNN Bình Thuận
|
1678+500
|
P
|
Hồng
Sơn – Hàm Thuận Bắc
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
|
Tỉnh Đồng Nai – 04 cửa hàng
|
04
|
0
|
|
100
|
1
|
CHXD
Anh Khoa
|
DNTN
|
1856+200
|
T
|
Hố
Nai 3 – Trảng Bom
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
101
|
2
|
CHXD
Vinh Thành
|
DNTN
|
1856+250
|
T
|
Hố
Nai 3 – Trảng Bom
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
102
|
3
|
Đại
lý BLXD 348
|
DNTN
|
1858+800
|
T
|
Hố
Nai 3 – Trảng Bom
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
103
|
4
|
Trạm
XD số 3
|
DNTN
Trần Phương
|
1864+000
|
T
|
Tân
Biên – TP Biên Hòa
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
|
Tỉnh Long An – 06 cửa hàng
|
03
|
03
|
|
104
|
1
|
CHXD
Bến Lức 2
|
Cty
XD Long An
|
1933+500
|
T
|
Thị
trấn Bến Lức
|
|
x
|
Phải cải tạo nâng cấp để đảm bảo
khoảng cách đến giao lộ
|
105
|
2
|
CHXD
Cầu Voi
|
DNTN
|
1942+200
|
T
|
Nhị
Thành – Thủ Thừa
|
|
x
|
Cải tạo nâng cấp kiến trúc CH để
đảm bảo mỹ quan
|
106
|
3
|
CHXD
Hiếu Phương
|
Cty
TNHH
|
1944+900
|
P
|
Phường
5 – TP Tân An
|
|
x
|
Phải cải tạo nâng cấp để đảm bảo
khoảng cách đến đường dây cao thế
|
107
|
4
|
CHXD
số 1
|
Cty
CPTM&XNK Long An
|
1947+900
|
P
|
Phường
2 – TP Tân An
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
108
|
5
|
CHXD
Minh Châu
|
DNTN
|
1950+100
|
P
|
Phường
4 – TP Tân An
|
x
|
|
Cải tạo nâng cấp kiến trúc CH để
đảm bảo mỹ quan
|
109
|
6
|
CHXD
Nhơn Cầu
|
DNTN
|
1955
|
T
|
Phường
Tân Khánh – TP Tân An
|
x
|
|
Hiện tạm ngưng KD. Phải xây dựng
lại để đạt chuẩn CH
|
|
Tỉnh Tiền
Giang – 11 cửa hàng
|
06
|
05
|
|
110
|
1
|
CHXD
Tân Hương
|
DNTN
|
1955
|
P
|
ấp
Tân Phú, Tân Hương
|
|
x
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
111
|
2
|
CHXD
số 1
|
Cty
XD Tiền Giang
|
1959+500
|
T
|
Thị
trấn Tân Hiệp
|
|
x
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
112
|
3
|
CHXD
Phú Đức
|
DNTN
|
1961+300
|
P
|
ấp
Thân Hòa, Thân Cửu Nghĩa
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
113
|
4
|
CHXD
Hải Đăng
|
DNTN
|
1977+200
|
T
|
ấp
Mới, Long Định
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
114
|
5
|
CHXD
Hoàng Tiến 1
|
DNTN
|
1982+900
|
T
|
ấp
Trung, Dưỡng Điềm
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
115
|
6
|
CHXD
Hưu Nhân
|
DNTN
|
1983+800
|
T
|
ấp
Quý Thành, Nhị Quý
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
116
|
7
|
CHXD
số 20
|
Cty
XD Tiền Giang
|
1996+100
|
P
|
Bình
Đức, Bình Phú
|
|
x
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
117
|
8
|
CHXD
Tân Hiệp Thành
|
DNTN
|
2000+400
|
P
|
ấp
10, Mỹ Thành Nam
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
118
|
9
|
CHXD
Phước Lợi Thành
|
DNTN
|
2008+500
|
T
|
ấp
An Thạnh, Đông Hòa Hiệp
|
|
x
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
119
|
10
|
CHXD
Tấn Phước Thành
|
DNTN
|
2017
|
T
|
ấp
Mỹ Tường, Mỹ Đức Tây
|
|
x
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
120
|
11
|
CHXD
số 6
|
Cty
CP TMDV Cái Bè
|
2023+500
|
T
|
ấp
1, An Thái Trung
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
|
Tỉnh Vĩnh Long – 02 cửa hàng
|
02
|
0
|
|
121
|
1
|
CHXD
123
|
Nguyễn
Văn Tấn
|
2037+610
|
T
|
Số
123, Nguyễn Huệ, F2, TP Vĩnh Long
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
122
|
2
|
CHXD
Minh Trí
|
Đặng
Minh Trí
|
2040+300
|
T
|
Số
39/1, Tân Hưng, Tân Hạnh, Long Hồ
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
|
TP Cần Thơ – 01 cửa hàng
|
01
|
0
|
|
123
|
1
|
CHXD
60A - Bình Phát
|
Cty
TNHH Bình Phát
|
|
T
|
Phường
Ba Láng – Cái Răng – TP Cần Thơ
|
x
|
|
Hiện ngưng kinh doanh, Phải cải
tạo nâng cấp trước năm 2015
|
|
Tỉnh Hậu Giang – 01 cửa hàng
|
01
|
0
|
|
124
|
1
|
CHXD
Thuận Hải
|
Lê
Thanh Hải
|
2082+800
|
P
|
Qlộ
1A, Số 720 ấp, Phú Lợi, Tân Phú Thạnh
|
x
|
|
Phải dịch chuyển vào trong để đảm
bảo an toàn hành lang giao thông
|
|
Tỉnh Sóc Trăng – 07 cửa hàng
|
05
|
05
|
|
125
|
1
|
CHXD
số 24
|
CN
XD Sóc Trăng
|
2120+870
|
T
|
Số
60 QL1A, ấp Trà Canh A1, xã Thuận Hòa
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
126
|
2
|
CHXD
Đức Thuận
|
Sơn
Muồi Chia
|
2134+260
|
P
|
Số
66 QL1A, phường 10
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
127
|
3
|
CHXD
số 30
|
Lâm
Đức
|
2135+350
|
P
|
QL1A,
phường 10
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
128
|
4
|
CHXD
số 10
|
Lâm
Thị Nền
|
2138+620
|
P
|
Số
245, ấp Đại Chí, xã Đại Tâm
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
129
|
5
|
CHXD
Minh Khải
|
Lý
Ninh
|
2145+830
|
P
|
ấp
Rạch Sên, xã Thạnh Phú
|
|
x
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
130
|
6
|
CHXD
215
|
Trương
Nhẫn
|
2149+280
|
P
|
ấp
Khu 1, xã Thạnh Phú
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
131
|
7
|
CHXD
Phương Nam
|
Trần
Thanh Sang
|
2162+580
|
T
|
Số
45, ấp 2, thị trấn Phú Lộc
|
|
x
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
|
Tỉnh Bạc Liêu – 10 cửa hàng
|
05
|
05
|
|
132
|
1
|
CN.DNTN
Quốc Vinh II
|
DNTN
|
2190+700
|
P
|
Láng
Giày, TT. Hòa Bình
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
133
|
2
|
DNTN
Quang Vinh
|
DNTN
|
2191+800
|
P
|
Thị
trấn A, TT. Hòa Bình
|
|
x
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
134
|
3
|
DNTN
Phúc Hoàng
|
DNTN
|
2195+500
|
P
|
An
Khoa, Vĩnh Mỹ B, Hòa Bình
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
135
|
4
|
DNTN
Trương Kim Chi
|
DNTN
|
2199+900
|
P
|
Ấp
14, Vĩnh Mỹ B, Hòa Bình
|
|
x
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
136
|
5
|
DNTN
Gia Nguyễn
|
DNTN
|
2213+700
|
P
|
Ấp
5, TT. Hộ Phòng
|
|
x
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
137
|
6
|
DNTN
Chi Linh
|
DNTN
|
2215+500
|
P
|
Ấp
5, TT. Hộ Phòng
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
138
|
7
|
CN.
DNTN Bình Điền II
|
DNTN
|
2219+700
|
T
|
Ấp
2, Tân Phong
|
|
x
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
139
|
8
|
DNTN
Hoàng Trúc
|
DNTN
|
2221+900
|
P
|
Khúc
Tréo B, Tân Phong
|
|
x
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
140
|
9
|
DNTN
Bình Điền 1
|
DNTN
|
2223+600
|
P
|
Khúc
Tréo B, Tân Phong
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
141
|
10
|
DNTN
Vĩnh Lợi
|
DNTN
|
2226
|
P
|
Khúc
Tréo A, Tân Phong
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
|
Tỉnh Cà Mau – 03 cửa hàng
|
03
|
0
|
|
142
|
1
|
CHXD
Tân Thành I
|
DNTN
|
2236
|
P
|
Xã
Tắc Vân, TP Cà Mau
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
143
|
2
|
CHXD
Quốc Huy
|
DNTN
|
2248+300
|
P
|
183B
Nguyễn Tất Thành, phường 8, TP Cà Mau
|
x
|
|
Hiện ngưng kinh doanh. Phải cải
tạo nâng cấp do không đạt chuẩn cửa hàng
|
144
|
3
|
CHXD
Hiệp Hưng (Năm mừng)
|
DNTN
|
2248+900
|
P
|
147
Nguyễn Tất Thành, phường 8, TP Cà Mau
|
x
|
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
|
Tổng
cộng có 29 tỉnh thành với 144 cửa hàng phải cải tạo
|
111
|
33
|
|
PHỤ LỤC SỐ 3
DANH MỤC CÁC CỬA HÀNG XĂNG DẦU PHẢI XÓA BỎ, DI DỜI
(Kèm theo Quyết định số 1665/QĐ-BCT ngày 05 tháng 04 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
Tổng
số
|
TT
|
Tên
cửa hàng
|
Chủ
doanh nghiệp
|
Lý
trình (km)
|
P/T
|
Địa
điểm cửa hàng
|
Thời
hạn phải di dời
|
Ghi
chú về hiện trạng
|
Đến
năm 2015
|
Từ
2016-2020
|
|
Tỉnh Lạng
Sơn - 04 cửa hàng
|
04
|
0
|
|
1
|
1
|
CHXD
số 7
|
CN
XD Lạng Sơn
|
04+200
|
T
|
Phú
Xá, Cao Lộc
|
x
|
|
Phải di dời theo đề nghị tại Công
văn số 521/SCT-TM ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
|
2
|
2
|
CHXD
số 7B /Triệu Kỳ Voòng
|
CN
XD Lạng Sơn
|
|
P
|
Phú
Xá, Cao Lộc
|
x
|
|
Phải di dời theo đề nghị tại Công
văn số 521/SCT-TM ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
|
3
|
3
|
CHXD
số 24B
|
CN
XD Lạng Sơn
|
30+000
|
P
|
Tân
Thanh 2, TT Văn Quan
|
x
|
|
Phải di dời theo đề nghị tại Công
văn số 521/SCT-TM ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
|
4
|
4
|
CHXD
Bình Gia
|
DNTN
Bùi Huy Vận
|
|
T
|
Tô
Hiệu, Bình Gia
|
x
|
|
Phải di dời theo đề nghị tại Công
văn số 521/SCT-TM ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
|
|
Tỉnh Bắc Giang – 04 cửa hàng
|
0
|
04
|
|
5
|
1
|
CHXD
Quang Thịnh II
|
Cty
TNHH 1TV Hoa Kỳ
|
95+400
|
P
|
Cầu
Đen, Quang Thịnh, Lạng Giang
|
|
x
|
Phải xóa bỏ theo QH của tỉnh, do
nằm trong hành lang giao thông, không đảm bảo về khoảng cách và diện tích
|
6
|
2
|
CHXD
Lạng Giang
|
Cty
TNHH Đức Thắng
|
98+930
|
P
|
Thôn
Sậm, Tân Thịnh, Lạng Giang
|
|
x
|
Phải xóa bỏ theo QH của tỉnh, do
nằm trong hành lang giao thông, không đảm bảo về khoảng cách và diện tích
|
7
|
3
|
CHXD
số 6
|
Cty
TNHH TM TH Kim Sơn
|
107+900
|
T
|
Đại
Phú, Phi Mô, Lạng Giang
|
|
x
|
Phải xóa bỏ theo QH của tỉnh, do
nằm trong hành lang giao thông, không đảm bảo về khoảng cách và diện tích
|
8
|
4
|
CHXD
phố Giò
|
Cty
TNHH Vạn Thanh
|
109+250
|
P
|
Phố
Giỏ, Tân Đĩnh, Lạng Giang
|
|
x
|
Phải xóa bỏ theo QH của tỉnh, do
nằm trong hành lang giao thông, không đảm bảo về khoảng cách và diện tích
|
|
Tỉnh Thái Nguyên – 03 cửa hàng
|
03
|
0
|
|
9
|
1
|
Chi
nhánh Vật tư NN Võ Nhai
|
Cty
CP NN Thái Nguyên
|
107+200
|
T
|
TT
Đình Cả
|
x
|
|
Phải xóa bỏ do quy mô quá nhỏ,
không có điều kiện cải tạo
|
10
|
2
|
CHXD
Minh Huỳnh
|
DNTN
Minh Huỳnh
|
125+300
|
P
|
La
Hiên
|
x
|
|
Phải xóa bỏ do quy mô quá nhỏ,
không có điều kiện cải tạo
|
11
|
3
|
CHXD
Hoàng Thành
|
DNTN
Hoàng Thành
|
137+750
|
P
|
Hóa
Trung
|
x
|
|
Phải xóa bỏ do quy mô quá nhỏ,
không có điều kiện cải tạo
|
|
Tỉnh Ninh Bình – 01 cửa hàng
|
01
|
0
|
|
12
|
1
|
CHXD
Đông Thành
|
Chi
nhánh XD Ninh Bình
|
263
|
T
|
P
Đông Thành, TP Ninh Bình
|
x
|
|
Có thể phải di dời địa điểm theo
QĐ của tỉnh khi thực hiện dự án khác (giao thông)
|
|
Tỉnh Thanh Hóa – 02 cửa hàng
|
02
|
0
|
|
13
|
1
|
CHXD
Ngọc Hà
|
DNTN
Ngọc Hà
|
|
P
|
Hải
Ninh, Tĩnh Gia
|
x
|
|
Phải xóa bỏ do cửa hàng rất nhỏ,
nhà bán hàng chung với hộ gia đình, hiện không kinh doanh
|
14
|
2
|
CHXD
số 2
|
Cty
CP XDDK Thanh Hóa
|
330+400
|
T
|
Quảng
Thịnh, Quảng Xương
|
x
|
|
Phải xóa bỏ theo QH của tỉnh (c/v
số 1583/SCT-QLTM ngày 02 tháng 11 năm 2011 của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
|
|
Tỉnh Nghệ An – 04 cửa hàng
|
04
|
0
|
|
15
|
1
|
CHXD
Võ Biền
|
Hộ
KD cá thể
|
|
|
Quỳnh
Xuân
|
x
|
|
Phải xóa bỏ theo QH của Tỉnh
|
16
|
2
|
CHXD
Đậu Trần Lợi
|
Hộ
KD cá thể
|
|
|
Diễn
Ngọc
|
x
|
|
Phải xóa bỏ theo QH của Tỉnh
|
17
|
3
|
CHXD
Thu Tỵ
|
Hộ
KD cá thể
|
|
P
|
Ngọc
Tân, Diễn Ngọc
|
x
|
|
Phải xóa bỏ theo QH của Tỉnh
|
18
|
4
|
CH
Thành Xìn (không tên)
|
|
423+200
|
T
|
Diễn
Ngọc
|
x
|
|
Phải xóa bỏ theo QH của Tỉnh, hiện
không bán hàng
|
|
Tỉnh Hà Tĩnh – 11 cửa hàng
|
08
|
03
|
|
19
|
1
|
CHXD
số 10
|
DNTN
Hồng Việt
|
469+150
|
P
|
TT
Xuân An, Nghi Xuân
|
x
|
|
Phải xóa bỏ do chưa đạt chuẩn CH,
không có ĐK cải tạo, nâng cấp
|
20
|
2
|
CHXD
1A
|
DNTN
KD Bình Lực
|
469+400
|
P
|
Xuân
An, Nghi Xuân
|
x
|
|
Phải xóa bỏ do chưa đạt chuẩn CH,
không có ĐK cải tạo, nâng cấp
|
21
|
3
|
CHXD
số 5 (Thái Mỹ)
|
Cty
TNHH Thái Mỹ
|
475+010
|
P
|
Xuân
Lam, Nghi Xuân
|
|
x
|
Phải xóa bỏ do chưa đạt chuẩn CH,
không có ĐK cải tạo, nâng cấp
|
22
|
4
|
CHXD
Bắc Hồng
|
DNTN
Hòa Tiến
|
|
T
|
P.
Bắc Hồng, TX Hồng Lĩnh
|
x
|
|
Phải xóa bỏ do chưa đạt chuẩn CH,
không có ĐK cải tạo, nâng cấp
|
23
|
5
|
CHXD
số 9 (Thắng Lợi)
|
Cty
TNHH Thắng Lợi
|
508+960
|
P
|
Thạch
Trung, TP Hà Tĩnh
|
|
x
|
Phải xóa bỏ do chưa đạt chuẩn CH,
không có ĐK cải tạo, nâng cấp
|
24
|
6
|
CHXD
Tuyết Thăng
|
DNTN
TM& ĐTXD Vinh Thăng
|
226+050
|
P
|
TT
Cẩm Xuyên
|
x
|
|
Phải xóa bỏ do chưa đạt chuẩn CH,
không có ĐK cải tạo, nâng cấp
|
25
|
7
|
CHXD
Sơn Hiền
|
DNTN
Sơn Hiền
|
559+170
|
T
|
Tân
Thọ, Kỳ Thọ, Kỳ Anh
|
|
x
|
Phải di dời hoặc xóa bỏ do không
nằm trong QH của tỉnh
|
26
|
8
|
CHXD
Hằng Lý
|
DNTN
Anh Tuấn
|
563+900
|
T
|
Kỳ
Tân, Kỳ Anh
|
x
|
|
Phải xóa bỏ do chưa đạt chuẩn CH,
không có ĐK cải tạo, nâng cấp
|
27
|
9
|
CHXD
Lân Hoa
|
DNTN
Lân Hoa
|
564+300
|
P
|
Kỳ
Tân, Kỳ Anh
|
x
|
|
Phải xóa bỏ do chưa đạt chuẩn CH,
không có ĐK cải tạo, nâng cấp
|
28
|
10
|
CHXD
Hà Hiếu (Thanh Hà)
|
DNTN
XD Thanh Hà
|
565+000
|
T
|
KP3,
TT Kỳ Anh
|
x
|
|
Phải xóa bỏ do chưa đạt chuẩn CH,
không có ĐK cải tạo, nâng cấp
|
29
|
11
|
CHXD
Trường Khang
|
DNTN
Trường Khang
|
565+350
|
P
|
KP3,
TT Kỳ Anh
|
x
|
|
Phải xóa bỏ do chưa đạt chuẩn CH,
không có ĐK cải tạo, nâng cấp
|
|
Tỉnh Quảng Bình – 12 cửa hàng
|
06
|
06
|
|
30
|
1
|
CHXD
Bắc Roòn
|
Cty
XD Quảng Bình
|
606+150
|
P
|
Quảng
Phủ, Quảng Trạch
|
|
x
|
Phải xóa bỏ do không đạt chuẩn
CH, không còn có điều kiện để cải tạo, không được đấu nối với QL 1A
|
31
|
2
|
CHXD
Nam Roòn
|
DNTN
Nam Roòn
|
606+650
|
T
|
Quảng
Tùng, Quảng Trạch
|
x
|
|
Phải xóa bỏ do không đạt chuẩn
CH, không còn có điều kiện để cải tạo, không được đấu nối với QL 1A
|
32
|
3
|
CHXD
Thanh Khê
|
Cty
XD Quảng Bình
|
631+830
|
T
|
Thanh
Khê, Bố Trạch
|
|
x
|
Phải xóa bỏ do không đạt chuẩn
CH, không còn có điều kiện để cải tạo, không được đấu nối với QL 1A
|
33
|
4
|
CHXD
Trung Hiếu
|
Cty
TNHH TMTH Thành Phát
|
639+020
|
P
|
Phú
Trạch, Bố Trạch
|
x
|
|
Phải xóa bỏ do không đạt chuẩn
CH, không còn có điều kiện để cải tạo, không được đấu nối với QL 1A
|
34
|
5
|
CHXD
Ngã ba Hoàn Lão (Minh Hải)
|
Cty
TM KT & ĐT Petec
|
645+800
|
T
|
Hoàn
Lão, Bố Trạch
|
x
|
|
Phải xóa bỏ theo QH của tỉnh do
không được cấp phép KD
|
35
|
6
|
Hoài
Thu
|
Cty
TNHH & XDTH Hoài Thu
|
647+000
|
T
|
Thị
trấn Hoàn Lão, Bố Trạch
|
|
x
|
Phải xóa bỏ do không đạt chuẩn
CH, không còn có điều kiện để cải tạo, không được đấu nối với QL 1A
|
36
|
7
|
CHXD
Lan Hương
|
DNTN
Lan Hương
|
650+070
|
T
|
Đại
Trạch, Bố Trạch
|
x
|
|
Phải xóa bỏ do không đạt chuẩn
CH, không còn có điều kiện để cải tạo, không được đấu nối với QL 1A
|
37
|
8
|
CHXD
Lan Hương
|
DNTN
Lan Hương
|
653+000
|
T
|
Lý
Trạch, Bố Trạch
|
x
|
|
38
|
9
|
CHXD
Lương Yến 1
|
Cty
XD Quảng Bình
|
667+200
|
T
|
Lương
Yến, Quảng Ninh
|
|
x
|
Phải xóa bỏ do không đạt chuẩn
CH, không còn có điều kiện để cải tạo, không được đấu nối với QL 1A
|
39
|
10
|
CHXD
Trường Giang (L. Yến 2)
|
Cty
XD Quảng Bình
|
668+850
|
P
|
Lương
Yến, Quảng Ninh
|
|
x
|
40
|
11
|
CHXD
Dinh Mười
|
DNTN
Thành Dương
|
676+700
|
T
|
Gia
Ninh, Quảng Ninh
|
x
|
|
Phải xóa bỏ do không đạt chuẩn
CH, không còn có điều kiện để cải tạo, không được đấu nối với QL 1A
|
41
|
12
|
CHXD
Chợ Cưỡi
|
Cty
XD Quảng Bình
|
694+600
|
T
|
Thanh
Thủy, Lệ Thủy
|
|
x
|
Phải xóa bỏ do không đạt chuẩn
CH, không còn có điều kiện để cải tạo, không được đấu nối với QL 1A
|
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế - 13 cửa
hàng
|
10
|
03
|
|
42
|
1
|
CHXD
Số 16
|
Cty
XD Thừa Thiên Huế
|
794+800
|
Phải
|
TT
Phong Điền
|
x
|
|
Đến năm 2015 di dời đến địa điểm
khác theo QĐ của tỉnh
|
43
|
2
|
CHXD
An Lỗ
|
Cty
CPXDGT tỉnh TTH
|
807+000
|
Trái
|
An
Lỗ - Phong Điền
|
x
|
|
Di dời đến km 807+300
|
44
|
3
|
CHXD
Số 28
|
Cty
XD Thừa Thiên Huế
|
810+600
|
Trái
|
TT
Tứ Hạ - Hương Trà
|
x
|
|
Đến năm 2015 phải giải tỏa theo
QĐ của tỉnh
|
45
|
4
|
CHXD
số 2 (đầu đường tránh Huế)
|
Cty
CP VT-DV Petrolimex TT Huế
|
811+400
|
Phải
|
TT
Tứ Hạ - Hương Trà
|
x
|
|
Di dời đến xã Phú Ốc thị trấn Tứ
Hạ (hiện đang xây dựng)
|
46
|
5
|
CHXD
Ngô Đồng 2
|
Quân
Đội
|
819+100
|
Trái
|
Hương
Sơn - Hương Trà
|
|
x
|
Phải di dời vào phía trong theo
QĐ của tỉnh
|
47
|
6
|
CHXD
Số 4
|
Cty
XD Thừa Thiên Huế
|
825+000
|
Trái
|
Lê
Duẩn
|
x
|
|
Phải di dời lùi vào phía trong
bến xe theo QĐ của tỉnh
|
48
|
7
|
CHXD
Số 2
|
Cty
XD Thừa Thiên Huế
|
|
Trái
|
77
Hùng Vương
|
|
x
|
Phải di dời xuống đường lộ trạch
phường An Đông theo QĐ của tỉnh
|
49
|
8
|
CHXD
Số 1
|
Cty
CP VT-DV Petrolimex TT Huế
|
828+200
|
Trái
|
331
An Dương Vương
|
x
|
|
Phải giải tỏa và di dời trước năm
2015 theo QĐ của tỉnh
|
50
|
9
|
CHXD
Thủy An
|
DNTN
|
828+900
|
Trái
|
135
An Dương Vương
|
x
|
|
Phải giải tỏa và di dời trước năm
2015 theo QĐ của tỉnh
|
51
|
10
|
CHXD
Dạ Lê
|
Quân
Đội
|
829+300
|
Trái
|
Thủy
Phương – Hương Thủy
|
x
|
|
Đến năm 2015 phải giải tỏa theo
QĐ của tỉnh
|
52
|
11
|
CHXD
Thủy Tân 1
|
DNTN
|
839+300
|
Trái
|
TT
Phú Bài – Hương Thủy
|
x
|
|
Phải giải tỏa trước năm 2015
|
53
|
12
|
CHXD
Số 1
|
Công
ty CP TM Phú Lộc
|
864+500
|
Phải
|
TT
Phú Lộc
|
|
x
|
Phải giải tỏa và di dời đến địa
điểm khác theo QĐ của tỉnh
|
54
|
13
|
CHXD
Số 7
|
CTy
XD Thừa Thiên Huế
|
891+800
|
Trái
|
TT
Lăng Cô – Lộc Hải – Phú Lộc
|
x
|
|
Đến năm 2015 di dời đến địa điểm
khác theo QĐ của tỉnh
|
|
Tỉnh Quảng Nam – 05 cửa hàng
|
05
|
0
|
|
55
|
1
|
ĐLBL
XD Thăng Bình
|
Cty
CPTM DV Thăng Bình
|
969+780
|
P
|
TT
Hà Lam – Thăng Bình
|
x
|
|
Phải di dời theo QH của UBND
huyện
|
56
|
2
|
CHXD
Tam Hiệp
|
DNTN
|
1015+700
|
T
|
Tam
Hiệp – Núi Thành
|
x
|
|
Phải di dời theo QH của tỉnh
|
57
|
3
|
CHXD
Núi Thành
|
Chi
nhánh XD Quảng Nam
|
1018+260
|
T
|
TT
Núi Thành
|
x
|
|
Phải di dời theo QH của khu kinh
tế Chu Lai và UBND huyện
|
58
|
4
|
CHXD
Hòa Khánh 11
|
Cty
TNHH 1TV Hòa Khánh Nam
|
1020+000
|
T
|
Tam
Nghĩa – Núi Thành
|
x
|
|
Phải di dời theo QH của tỉnh và
văn bản số 1177/SCT-QLTM ngày 13/12/2011 của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
|
59
|
5
|
CHXD
Chu Lai (Núi Thành 2)
|
CNXD
Quảng Nam
|
1020+100
|
P
|
Tam
Nghĩa - Núi Thành
|
x
|
|
Phải di dời theo QH của tỉnh và
văn bản số 1177/SCT-QLTM ngày 13/12/2011 của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
|
|
Tỉnh Quảng Ngãi – 03 cửa hàng
|
03
|
0
|
|
60
|
1
|
CHXD
Thành Lên
|
DNTN
Thành Lên
|
1060+500
|
P
|
P.
Chánh Lộ - TP Quảng Ngãi
|
x
|
|
Phải di dời do nằm sát ngã ba,
ảnh hưởng đến an toàn giao thông
|
61
|
2
|
CHXD
Thanh Xuân 1
|
DNTN
|
1095+250
|
T
|
TT
Đức Phổ
|
x
|
|
Phải giải tỏa theo QĐ của tỉnh,
do quy mô nhỏ kết cấu tạm, không đảm bảo an toàn PCCC, liền kề giao lộ, sát
cột điện cao thế
|
62
|
3
|
ĐLBLXD
Sa Huỳnh
|
DNTN
Nguyễn Thị Chín
|
1117+400
|
T
|
TT
Sa Huỳnh – Đức Phổ
|
x
|
|
Phải giải tỏa theo QĐ của tỉnh,
do quy mô nhỏ không có mái che cột bơm, không đảm bảo an toàn PCCC, kết cấu
tạm, sát chợ dân sinh
|
|
Tỉnh Bình Định – 01 cửa hàng
|
01
|
0
|
|
63
|
1
|
CHXD
Hòa Hiệp 5
|
Nguyễn
Thanh Tâm
|
1213+100
|
P
|
Nhơn
Hòa – An Nhơn
|
x
|
|
Phải di dời đến địa điểm khác do
sát cầu Gành, liền kề đường sắt, không đảm bảo an toàn giao thông đường sắt
và đường bộ
|
|
Tỉnh Phú Yên – 03 cửa hàng
|
03
|
0
|
|
64
|
1
|
CHXD
Phú Điềm (HTX Liên Kết)
|
DNTN
|
1315+300
|
P
|
An
Hòa – Tuy An
|
x
|
|
Phải di dời ra khỏi hành lang
giao thông, nếu không thì phải giải tỏa
|
65
|
2
|
CHXD
Trung Nga
|
DNTN
Trung Nga
|
1321+000
|
P
|
An
Chấn – Tuy An
|
x
|
|
Phải giải tỏa do nằm trong dự án
của tỉnh
|
66
|
3
|
CHXD
Hòa Vinh 1
|
Công
ty CPVT – Phú Yên
|
1343+200
|
T
|
Hòa
Vinh – Đông Hòa
|
x
|
|
Phải di dời do nằm trong dự án
giao thông của huyện
|
|
Tỉnh Bình Thuận – 03 cửa hàng
|
03
|
0
|
|
67
|
1
|
CHXD
Thái Hòa
|
DNTN
|
1643+200
|
T
|
Thôn
Thái Hiệp – Hồng Thái – Bắc Bình
|
x
|
|
CH quá nhỏ, phải di dời theo quy
hoạch của tỉnh
|
68
|
2
|
CHXD
Hàm Nhơn
|
Cty
CPVTXD Bình Thuận
|
1696+200
|
T
|
TT
Phú Long – Hàm Thuận Bắc
|
x
|
|
Phải giải tỏa theo quy hoạch của
tỉnh
|
69
|
3
|
CHXD
Hàm Mỹ (Ngã Hai)
|
Cty
CPVTXD Bình Thuận
|
1711+500
|
P
|
Hàm
Mỹ - Hàm Thuận Nam
|
x
|
|
CH quá nhỏ
|
|
Tỉnh Đồng Nai – 02 cửa hàng
|
02
|
0
|
|
70
|
1
|
CHXD
97
|
Công
ty Tín Nghĩa
|
1800+900
|
P
|
Suối
Cát – Xuân Lộc
|
x
|
|
Phải giải tỏa do gần giao lộ
|
71
|
2
|
CHXD
Ngã ba Vũng Tàu
|
Công
ty Tín Nghĩa
|
1871+550
|
P
|
An
Bình – Biên Hòa
|
x
|
|
Phải giải tỏa do nằm trong DA
giao thông
|
|
Tỉnh Tiền Giang – 04 cửa hàng
|
04
|
0
|
|
72
|
1
|
CHXD
Tân Phú
|
DNTN
|
1955+300
|
P
|
ấp
Tân Phú, Tân Hương
|
x
|
|
Phải di dời do quy mô nhỏ, không
đảm bảo an toàn hành lang giao thông và mỹ quan thương mại
|
73
|
2
|
CHXD
Tân Thanh
|
DNTN
|
1958
|
P
|
ấp
Tân Thạnh, Tân Hương
|
x
|
|
Phải di dời do quy mô nhỏ, không
đảm bảo an toàn hành lang giao thông và mỹ quan thương mại
|
74
|
3
|
CHXD
Ngọc Kiên
|
DNTN
|
1973+500
|
P
|
ấp
Đông, Long Định
|
x
|
|
Phải di dời do quy mô nhỏ, không
đảm bảo an toàn hành lang giao thông và mỹ quan thương mại
|
75
|
4
|
CHXD
Hòa Khánh
|
DNTN
|
2010+600
|
T
|
ấp
khu phố, Hòa Khánh
|
x
|
|
Phải di dời do quy mô nhỏ, không
đảm bảo an toàn hành lang giao thông và mỹ quan thương mại
|
|
Tỉnh Hậu Giang – 02 cửa hàng
|
02
|
0
|
|
‘76
|
1
|
CHXD
Lê Uyên
|
DNTN
Liễu Uyên Chi
|
2080+900
|
T
|
ấp
Phú Thạnh, xã Tân Phú Thạnh, CTA
|
x
|
|
Sẽ di dời cách vị trí hiện hữu
50m theo QĐ của tỉnh
|
77
|
2
|
CHXD
Hưng Thành 2
|
DNTN
Trần Hưng
|
2101+800
|
P
|
3479,
Hùng Vương, KV3, P. Hiệp Thành, thị xã Ngã Bảy
|
x
|
|
Phải giải tỏa do dự án mở đường
giao thông
|
|
Tỉnh Sóc Trăng - 01 cửa hàng
|
01
|
0
|
|
78
|
1
|
CHXD
An Hiệp
|
DNTN
Trần Kiến Trung
|
2117+205
|
T
|
Số
222, ấp Trà Quýt A, thị trấn Châu Thành
|
x
|
|
Quy mô quá nhỏ bé, nếu không mua
được đất để mở rộng thì phải xóa bỏ
|
|
Tỉnh Bạc Liêu – 04 cửa hàng
|
|
|
|
79
|
1
|
DNTN
Hưng Phát III
|
DNTN
|
2179+400
|
P
|
Bến
xe Bạc Liêu, Phường 7, TX Bạc Liêu
|
x
|
|
Phải ngưng hoạt động, giải tỏa
theo QH của tỉnh
|
80
|
2
|
DNTN
Hữu Tường
|
DNTN
|
2196+800
|
|
An
Khoa, Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình
|
x
|
|
Phải ngưng hoạt động, giải tỏa
theo QH của tỉnh
|
81
|
3
|
DNTN
Hồng Chống
|
DNTN
|
2201+600
|
T
|
Phong
Thạnh Đông A
|
x
|
|
Phải ngưng hoạt động, giải tỏa
theo QH của tỉnh
|
82
|
4
|
DNTN
Trung Hưng
|
DNTN
|
2220+200
|
P
|
Khúc
Tréo B, Tân Phong
|
x
|
|
Phải ngưng hoạt động, giải tỏa
theo QH của tỉnh
|
|
Tỉnh Cà Mau – 02 cửa hàng
|
02
|
0
|
|
83
|
1
|
CHXD
Trung Tưởng
|
DNTN
|
2242+400
|
T
|
117A
Lý Thường Kiệt, phường 6, TP Cà Mau
|
x
|
|
Phải di dời theo quy định lộ giới
và quy hoạch của tỉnh
|
84
|
2
|
CHXD
số 2
|
CTy
TNHH 1 thành viên Tân Hải
|
2247+500
|
P
|
Số
01 Trần Hưng Đạo, phường 5, TP Cà Mau
|
x
|
|
Phải di dời theo quy định lộ giới
và quy hoạch của tỉnh
|
|
Tổng cộng có 18 tỉnh, thành
với 84 cửa hàng phải xóa bỏ, di dời
|
68
|
16
|
|
Ghi chú:
1- Các từ viết tắt: GCN đủ KDXD/Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu; P/ Bên phải tuyến đường; T/ Bên
trái tuyến đường; CHXD/Cửa hàng xăng dầu; CH/ Cửa hàng; DNTN/Doanh nghiệp tư
nhân; TNHH/Trách nhiệm hữu hạn CP/Cổ phần; CN/Chi nhánh; QL/Quốc lộ; TP/Thành
phố; TX/Thị xã; TT/thị trấn; H/huyện; X/xã
2- Thứ tự các cửa hàng được sắp
xếp theo lý trình của tuyến đường quốc lộ từ Bắc vào Nam.
Quyết định 1665/QĐ-BCT năm 2012 phê duyệt Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến Quốc lộ 1 đến năm 2020, có xét đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1665/QĐ-BCT ngày 05/04/2012 phê duyệt Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến Quốc lộ 1 đến năm 2020, có xét đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
11.401
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|