TT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
PHÍ / LỆ PHÍ
|
A. CHUẨN
HÓA QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
I.
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
|
1. Cấp
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. Mã số TTHC:
2.001434.000.00.00.H10.DVC Toàn trình
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc
PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ
phận trả KQ của TTPVHCC để trả KQ cho tổ chức doanh nghiệp
|
- Trường hợp phục vụ thi
công, phá dỡ công trình: 4000.000 đồng/giấy phép
- Trường hợp phục vụ tìm kiếm
thăm dò khai thác trên đất liền: 3500.000 đồng/giấy phép
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận TKQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
2. Cấp
lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. Mã số TTHC:
2.001433.000.00.00.H10.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc
PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận
trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký
trước đó.
|
- Trường hợp phục vụ thi
công, phá dỡ công trình: 2.000.000 đồng/giấy phép
- Trường hợp phục vụ tìm kiếm
thăm dò khai thác trên đất liền: 1.750.000 đồng/giấy phép
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
3. Thu
hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. Mã số TTHC:
1.003401.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc
PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận
trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký
trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
4. Cấp Giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp. Mã số TTHC:
2.000229.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc
PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận
trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký
trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
12 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
5. Cấp lại
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp. Mã số
TTHC: 2.000210.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc
PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ
phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
|
|
|
II.
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
6. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp. Mã số TTHC: 2.001547.000.00.00.H10. DVC : Toàn
trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc
PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận
trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký
trước đó.
|
1.200.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
4 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
7. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Mã số TTHC: 2.001175.000.00.00.H10 .DVC :
Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc
PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận
trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký
trước đó.
|
600.000 đồng/giấy chứng nhận
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
8. Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp .Mã số TTHC: 2.001172.000.00.00.H10
.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc
PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận
trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký
trước đó.
|
600.000 đồng/giấy chứng nhận
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
4 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
|
|
|
9. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp. Mã số TTHC: 1.002758.000.00.00.H10 .DVC: Toàn
trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc
PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc PGĐ Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước
đó.
|
1.200.000 đồng/giấy chứng nhận
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
4 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
|
|
|
10. Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp .Mã số TTHC: 2.001161.000.00.00.H10 .DVC :
Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước
đó.
|
600.000 đồng/giấy chứng nhận
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
11. Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Mã số TTHC:
2.000652.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc
PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận
trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký
trước đó.
|
600.000 đồng/giấy chứng nhận
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
4 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
|
|
|
12. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. 1.011506. 000.00.00.H10 .DVC: Toàn
trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc
PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc PGĐ Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước
đó.
|
1.200.000 đồng/giấy chứng nhận
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
12 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
|
|
|
|
13. Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 1.011507. 000.00.00.H10. DVC:
Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước
đó.
|
600.000 đồng/giấy chứng nhận
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
|
|
|
|
14. Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. 1.011508.
000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc
PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận
trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký
trước đó.
|
600.000 đồng/giấy chứng nhận
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
|
|
|
|
III.
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
|
|
15. Cấp
Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục
sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ƯU tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ
và vừa .Mã số TTHC:1.001158.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
có
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc
PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận
trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký
trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, mời các ngành kiểm tra thực tế tại cơ sở
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
15 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở thông báo KQ xác nhận ưu đãi
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
03 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
|
IV.
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương.
|
16. Cấp
Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh.Mã số
TTHC:2.000331.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
có
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc
PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận
trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký
trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, mời các ngành kiểm tra thực tế tại cơ sở
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
15 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở thông báo KQ xác nhận ưu đãi
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
03 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
|
V.
Lĩnh vực khoa học công nghệ.
|
|
17. Cấp thông
báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật
tương ứng. Mã số TTHC: 2.000046.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc
PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận
trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký
trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
0.5
ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
VI.
Lĩnh vực Điện
|
|
18. Cấp
Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến
35 KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương.Mã số TTHC:2.001561.000.00.00.H10 .DVC
: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công
chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó
Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản
lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến
phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi
văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
800.000 đồng/giấy phép. Nếu cấp
giấy phép 2 lĩnh vực (tư vấn thiết kế và tư vấn giám sát) thì mức thu phí thẩm
định là: 1.120.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
5 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 ngày
|
|
|
|
19. Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của
địa phương.Mã số TTHC: 2.001632.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công
chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó
Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản
lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến
phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi
văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
400.000 đồng/giấy phép. Nếu cấp
giấy phép 2 lĩnh vực (Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện) thì mức
thu phí thẩm định là: 560.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
2 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở
|
1 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
|
|
|
20. Cấp
Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt
tại địa phương.Mã số TTHC: 2.001617.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức
phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
|
2.100.000 đồng/giấy phép
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
5 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
Công chức phòng trình Trưởng
phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt;
Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định
chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định
trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh
ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận
trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
8 ngày
|
|
|
|
21. Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô
dưới 03MW đặt tại địa phương .Mã số TTHC: 2.001549.000.00.00.H10 .DVC
: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công
chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó
Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản
lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến
phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi
văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
1.050.000 đồng/ giấy phép
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
2 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
1 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
|
|
|
22. Cấp
giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.Mã số
TTHC:2.001535.000.00.00.H10.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công
chức phòng QLNL tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký
duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLNL thẩm định chuyển
hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban
hành văn bản, Công chức phòng QLNL chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của
TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
700.000 đồng/giấy phép
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
5 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
8 ngày
|
|
|
|
23. Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa
phương. Mã số TTHC: 2.001266.000.00.00.H10 .DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công
chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó
Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản
lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến
phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi
văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
350.000 đồng/ giấy phép
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
2 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
|
|
|
24. Cấp giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.Mã số
TTHC:2.001249.000.00.00.H10.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức
phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức
phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng
lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng
chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn
thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
800.000 đồng/ giấy phép
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
5 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
8 ngày
|
|
|
|
|
25. Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa
phương. Mã số TTHC: 2.001724.000.00.00.H10 .DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công
chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó
Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản
lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến
phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi
văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
400.000 đồng/ giấy phép
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
2 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
|
|
|
26. Huấn
luyện và cấp mới thẻ an toàn điện. Mã số TTHC: 2.000621.000.00.00.H10.DVC:
Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
3 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
6 ngày
|
|
|
|
|
27. Cấp lại thẻ an toàn điện.
Mã số TTHC: 2.000643.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
1 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4 ngày
|
|
|
|
|
28. Huấn
luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện. Mã số TTHC:
2.000638.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
2 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
|
|
|
|
VII. Lĩnh
vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện .Mã số TTHC: .DVC : Toàn trình
|
|
29. Cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên
địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh .Mã số TTHC:
2.001640.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định
tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).
|
Đối với các hoạt động: (i)
Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng
công trình ngầm.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công
chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó
Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản
lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến
phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi
văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
9 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
17 ngày
|
|
|
|
|
Đối với hoạt động xả nước
thải vào công trình thủy điện.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công
chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó
Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản
lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến
phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi
văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
11 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
02 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
06 ngày
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
21 ngày
|
|
|
|
|
Đối với hoạt động trồng
cây lâu năm.
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công
chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó
Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản
lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến
phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi
văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
02 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
|
|
|
|
Đối với hoạt động: (i) Du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy
sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công
chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến
phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi
văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
04 ngày
|
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
Đối với hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ. Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công
chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó
Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản
lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến
phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi
văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
01 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
|
|
|
|
30. Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên
địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh .Mã số
TTHC: 2.001607.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình (trừ đập, hồ chứa thủy điện
quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công
chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó
Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản
lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến
phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi
văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,25 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,25 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,25 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
0,5 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
31. Cấp
gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa
thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh .Mã số TTHC: 2.001587.000.00.00.H10 .DVC : Một phần (trừ đập, hồ chứa thủy
điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
Đối với các hoạt động: (i)
Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng
công trình ngầm.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công
chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó
Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản
lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến
phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi
văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
03 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
Đối với hoạt động trồng
cây lâu năm.
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công
chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó
Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản
lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến
phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi
văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,25 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
|
|
|
|
Đối với hoạt động: (i) Du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy
sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công
chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó
Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản
lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến
phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi
văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
02 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
|
|
|
32. Thẩm
định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.Mã số TTHC: 2.001322.000.00.00.H10 .DVC: Toàn
trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức
phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức
phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng
lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng
chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn
thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
14 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
21 ngày
|
|
|
|
|
33. Điều
chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.Mã số TTHC: 2.001292.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức
phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức
phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng
lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng
chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn
thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
14 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
21 ngày
|
|
|
|
|
34. Thẩm
định, phê duyệt phƯƠNG án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy
điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã số TTHC:
2.001313.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công
chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó
Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản
lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến
phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi
văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
08 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
14 ngày
|
|
|
|
|
35. Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã số TTHC:
2.001300.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công
chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó
Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản
lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến
phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi
văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
08 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
14 ngày
|
|
|
|
|
36. Phê
duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện. Mã số
TTHC: 2.001384.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
Có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công
chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó
Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản
lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến
phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi
văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
10 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
17 ngày
|
|
|
|
|
VIII.
An toàn thực phẩm
|
|
37. Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. Mã số TTHC:
2.000591.000.00.00.H10.DVC: Toàn trình
|
1.000.000 đồng/lần/ cơ sở (đối
với cơ sở kinh doanh);
- 2.500.000 đồng/ lần/cơ sở
(đối với cơ sở sản xuất);
- 2.500.000 đồng/ lần/cơ sở
(đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh).
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết. Trưởng phòng hoặc PTP QLTM và QLCN sau
khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM và phòng Quản lý Công
nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM và Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình
Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM
và công chức Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ
của cơ sở kinh doanh thực phẩm)
|
|
|
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Công nghiệp (xử lý hồ
sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm)
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm)
|
07 ngày
|
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm)
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ
của cơ sở kinh doanh thực phẩm)
|
01 ngày
|
|
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Công nghiệp (xử lý hồ
sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm)
|
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại ( xử lý hồ sơ của cơ sở kinh
doanh thực phẩm)
|
0,5 ngày
|
|
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp ( xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất
thực phẩm)
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38. Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện .Mã số TTHC:
2.000535.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình
|
Trường hợp cấp lại do
Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; do thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi
chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh
doanh; do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm
và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết.
Trưởng phòng hoặc PTP QLTM và QLCN sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công
chức phòng QLTM và phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng QLTM và Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng
phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM và công chức Quản lý Công nghiệp chuyển trả
KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở
kinh doanh thực phẩm)
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp ( xử lý hồ sơ của cơ sở
sản xuất thực phẩm)
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh
thực phẩm)
|
0,5 ngày
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp ( xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất
thực phẩm)
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở
kinh doanh thực phẩm)
|
0,5 Ngày
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp (xử lý hồ sơ của cơ sở sản
xuất thực phẩm)
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh
thực phẩm)
|
0,5 ngày
|
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp (xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất
thực phẩm)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
|
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết.
Trưởng phòng hoặc PTP QLTM và QLCN sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công
chức phòng QLTM và phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng QLTM và Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng
phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng QLTM và công chức Quản lý Công nghiệp chuyển trả
KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở
kinh doanh thực phẩm)
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp ( xử lý hồ sơ của cơ sở
sản xuất thực phẩm)
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh
thực phẩm)
|
7 ngày
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp (xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất
thực phẩm)
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở
kinh doanh thực phẩm)
|
01 ngày
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp (xử lý hồ sơ của
cơ sở sản xuất thực phẩm)
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh
thực phẩm)
|
0,5 ngày
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp ( xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất
thực phẩm)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
IX.
Lưu thông hàng hóa trong nước.
|
|
39. Cấp
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp Mã số TTHC: 2.001646.000.00.00.H10 .DVC :
Toàn trình (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết,
Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng
Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng
Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở
hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho
tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
2.200.000 đồng/ doanh nghiệp
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định, thành lập đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
7 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
40. Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm)
Mã số TTHC: 2.001636.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết,
Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng
Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng
Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở
hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho
tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
2.200.000 đồng/ doanh nghiệp
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
03 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
41. Cấp
lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm) Mã số TTHC: 2.001630.000.00.00.H10.
DVC: Toàn trình
|
2.200.000 đồng/ doanh nghiệp
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng QLCN tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng QLCN trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc
Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLCN chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp
theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
03 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và rình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
42. Cấp
giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy
mô nhỏ.Mã 1.010696.000.00.00.H10. Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết,
Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức
phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng
phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau
khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận
trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
1,5 ngày
|
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
0,5 ngày
|
|
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
|
|
|
|
|
43. Cấp
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương .Mã số TTHC: 2.000674.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết,
Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức
phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng
phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau
khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận
trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
- Tại các thị xã, thành phố:
1.200.000 đồng;
- Tại các huyện: 600.000 đồng;
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
7 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
01 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
44. Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương .Mã số TTHC: 2.000666.000.00.00.H10.DVC:
Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
03 ngày
|
|
|
|
|
45. Cấp
lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương .Mã số TTHC: 2.000664.000.00.00.H10 .DVC : Toàn
trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận
hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ
sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
2 ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
46. Cấp
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu .Mã số TTHC:
2.000673.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết,
Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức
phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng
phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau
khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận
trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
- Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng;
- Tại các huyện: 600.000 đồng;
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
07 ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
47. Cấp bổ
sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. Mã số
TTHC: 2.000669.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ
trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản,
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của
TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
48. Cấp
lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu .Mã số TTHC:
2.000672.000.00.00.H10 DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp
nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc
hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho
doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
49. Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu .Mã số TTHC: 2.000648.000.00.00.H10 .DVC : Một
phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ
sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
- Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng;
- Tại các huyện: 600.000 đồng;
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
50. Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu .Mã số
TTHC: 2.000645.000.00.00.H10 .DVC : Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê
duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
51. Cấp lại
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu .Mã số TTHC:
2.000647.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp
nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc
hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho
doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
52. Cấp
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá .Mã số TTHC: 2.000190.000.00.00.H10.DVC
: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp
nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc
hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho
doanh nghiệp
|
- Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng;
- Tại các huyện: 600.000 đồng;
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 ngày
|
|
|
|
|
53. Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá .Mã số TTHC:
2.000176.000.00.00.H10.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê
duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
54. Cấp lại
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. Mã số TTHC: 2.000167. 000.00.00.H10.DVC
: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ
sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
55. Cấp Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. Mã số TTHC: 2.000626. 000.00.00.H10. DVC :
Toàn trình
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ
sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của
|
- Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng;
- Tại các huyện: 600.000 đồng;
|
2
|
Bước
2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
04 ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
|
TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho
doanh nghiệp
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
|
|
|
56. Cấp lại
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.Mã số TTHC: 2.000622.000.00.00.H10.DVC
: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp
nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc
hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho
doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
57. Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá .Mã số TTHC: 2.000204.000.00.00.H10.DVC:
Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt;
Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển
trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
58. Cấp
Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.Mã
số TTHC: 2.001624.000.00.00.H10 .DVC : Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận
hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ
sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
- Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng;
- Tại các huyện: 600.000 đồng;
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 ngày
|
|
|
|
|
59. Cấp
lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ƯƠNG.Mã số TTHC: 2.000636. 000.00.00.H10.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ
sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
60. Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.Mã số TTHC: 2.001619.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt;
Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển
trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
61. Tiếp
nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
.Mã số TTHC: 1.001005.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt;
Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển
trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh,
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
62. Tiếp
nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương.Mã số TTHC: 2.000459.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê
duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh,
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
X.
Lĩnh vực kinh doanh Khí (mức độ 4)
|
|
63. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai .Mã số TTHC:
2.000073.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước
đó.
|
- Thành phố, Thị xã 1.200.000 đ;
- Huyện 600.000 đ
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
64. Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai .Mã số TTHC:
2.000207.000.00.00.H10.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc
PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận
trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký
trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
65. Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai .Mã số TTHC:
2.000201.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc
PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận
trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký
trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
66. Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn .Mã số TTHC:
2.000194.000.00.00.H10 .DVC : Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc
PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận
trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký
trước đó.
|
- Thành phố, Thị xã 1.200.000 đ;
- Huyện 600.000 đ
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
67. Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn .Mã số TTHC:
2.000187.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc
PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận
trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký
trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
68. Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn .Mã số TTHC:
2.000175.000.00.00.H10.DVC : Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc
PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận
trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký
trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
69. Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải .Mã số
TTHC: 2.000196.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc
PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận
trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký
trước đó.
|
- Thành phố, Thị xã 1.200.000 đ;
- Huyện 600.000 đ
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 Ngày
|
|
|
|
|
70. Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải .Mã số
TTHC: 1.000425.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc
PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận
trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký
trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
71. Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải .Mã số
TTHC: 2.000180.000.00.00.H10.DVC : Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc
PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận
trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký
trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
72. Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải .Mã số
TTHC: 2.000387.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc
PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận
trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký
trước đó.
|
- Thành phố, Thị xã 1.200.000 đ;
- Huyện 600.000 đ
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
73. Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải .Mã số
TTHC: 2.000376.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc
PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận
trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký
trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
74. Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải .Mã số
TTHC: 2.000371.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc
PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận
trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
|
đăng ký trước đó.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
75. Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải .Mã số
TTHC: 2.000163.000.00.00.H10 .DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc
PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận
trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký
trước đó.
|
- Thành phố, Thị xã 1.200.000 đ;
- Huyện 600.000 đ
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
76. Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. Mã số
TTHC: 1.000444.000.00.00.H10 . DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc
PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận
trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký
trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
77. Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải .Mã số
TTHC: 2.000211.000.00.00.H10 DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi
thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc
PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn
thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận
trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký
trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
78. Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán LPG .Mã số TTHC:
2.000142.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp
nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc
hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho
doanh nghiệp
|
- Tại các thị xã, thành phố:
+ Đối với doanh nghiệp: 1.200.000 đồng;
+ Đối với Hộ kinh doanh: 400.000 đồng
- Tại các huyện:
+ Đối với doanh nghiệp: 600.000 đồng;
+ Đối với Hộ kinh doanh: 200.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 ngày
|
|
|
|
|
79. Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán LPG .Mã số
TTHC: 2.000136.000.00.00.H10 .DVC : Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp
nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc
hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho
doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
|
|
|
|
80. Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán LPG .Mã số
TTHC: 2.000078.000.00.00.H10 .DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê
duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
81. Giấy
chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán LNG .Mã số TTHC:
2.000166.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp
nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc
hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho
doanh nghiệp
|
- Tại các thị xã, thành phố:
+ Đối với doanh nghiệp: 1.200.000 đồng;
+ Đối với Hộ kinh doanh: 400.000 đồng
- Tại các huyện:
+ Đối với doanh nghiệp: 600.000 đồng;
+ Đối với Hộ kinh doanh: 200.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
82. Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán LNG .Mã số TTHC:
2.000156.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp
nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc
hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho
doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
|
|
|
|
83. Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán LNG
.Mã số TTHC: 2.000390.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê
duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
84. Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán CNG .Mã số TTHC:
2.000354.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp
nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc
hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho
doanh nghiệp
|
- Tại các thị xã, thành phố:
+ Đối với doanh nghiệp: 1.200.000 đồng;
+ Đối với Hộ kinh doanh: 400.000 đồng
- Tại các huyện:
+ Đối với doanh nghiệp: 600.000 đồng;
+ Đối với Hộ kinh doanh: 200.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
85.Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán CNG .Mã số TTHC:
2.000279.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp
nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc
hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho
doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
|
|
|
|
86. Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán CNG .Mã số
TTHC: 1.000481.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt;
Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển
trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
XI.
Lĩnh vực Dầu khí .
|
|
87. Thẩm
định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng
công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210 m3 đến dưới 5.000 m3 Mã
số TTHC: 2.000453.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
có
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, lãnh đạo phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức của phòng QLTM để tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng QLTM tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định trình Trưởng
phòng xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh.Sau
khi UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định, Công chức phòng QLTM tham mưu Trưởng
phòng họp Hội đồng thẩm định, Sau khi họp Hội đồng thẩm định, Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở Công Thương trình UBND tỉnh phê duyệt.Công chức phòng QLTM
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/ TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
17 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
03 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Xem xét
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
02 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch tỉnh
|
07 ngày
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
|
|
|
88. Thẩm
định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng
công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 .Mã số TTHC:
2.000433.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
có
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, lãnh đạo phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức của phòng QLTM để tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng QLTM tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định trình Trưởng phòng xem
xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh.Sau khi
UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định, Công chức phòng QLTM tham mưu Trưởng
phòng họp Hội đồng thẩm định, Sau khi họp Hội đồng thẩm định, Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở Công Thương trình UBND tỉnh phê duyệt.Công chức phòng QLTM
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/ TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
17 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
03 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Xem xét
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
02 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch tỉnh
|
07 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
|
|
|
89. Thẩm
định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công
trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3. Mã số TTHC.
2.000427.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
có
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, lãnh đạo phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức của phòng QLTM để tham mưu xử lý.Sau khi thẩm định hồ
sơ, Công chức phòng QLTM tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định trình Trưởng
phòng xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh.Sau
khi UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định, Công chức phòng QLTM tham mưu Trưởng
phòng họp Hội đồng thẩm định, Sau khi họp Hội đồng thẩm định, Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở Công Thương trình UBND tỉnh phê duyệt.Công chức phòng QLTM
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/ TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
17 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
03 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Xem xét
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
02 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch tỉnh
|
07 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
|
|
|
XII.
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
|
90. Đăng
ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương .Mã số TTHC:
2.000309.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình
|
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê
duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
91. Đăng
ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương .Mã số
TTHC: 2.000631.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình
|
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê
duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
92. Chấm
dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương .Mã số TTHC:
2.000619.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình
|
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê
duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
93. Thông
báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp .Mã số TTHC:
2.000609.000.00.00.H10 DVC : Toàn trình
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê
duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước
3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
94. Đăng
ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công
Thương .Mã số TTHC: 2.000191.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
6,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt;
Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển
trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 ngày
|
|
|
|
|
XIII.
Thương mại quốc tế
|
|
95. Cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
.Mã số TTHC: 2.000063.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
3.000.000 (ba triệu) đồng.
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
96. Cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện Thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.Mã số TTHC: 2.000450.000.00.00.H10 DVC : Toàn trình
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ
sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho
doanh nghiệp
|
*Trường hợp cấp lại như chuyển
địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý đến
một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác hoặc khu vực địa lý thuộc phạm
vi quản lý của một Ban quản lý khác
- Mức thu phí: 1.500.000 đồng.(một
triệu năm trăm nghìn đồng)
*Trường hợp cấp lại theo Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị
tiêu hủy dưới mọi hình thức
- Mức thu phí: 0 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 .Cấp Điều
chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam..Mã
số TTHC: 2.000347.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
1.500.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
98. Chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
.Mã số TTHC: 2.000314.000.00.00.H10 DVC : Toàn trình
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ
sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho
doanh nghiệp
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
99, Cấp
gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện Thương nhân nước ngoài tại Việt
Na .Mã số TTHC: 2.000327.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình
|
1.500.000 đồng.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ
sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho
doanh nghiệp
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
100. Cấp
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện
quyền phân phối bán lẻ hàng hóa. Mã số TTHC: 2.000255.000.00.00.H10. DVC
: Toàn trình
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ
sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho
doanh nghiệp
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
04 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
|
|
|
101. Cấp
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện
quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn. Mã
số TTHC: 2.000370.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
15 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
02 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
02 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
102. Cấp
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện
quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách,
báo và tạp chí. Mã số TTHC: 2.000362.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ
sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho
doanh nghiệp
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
15 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
02 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
02 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
103. Cấp
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện
các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định
09/2018/NĐ-CP. Mã số TTHC: 2.000351.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ
sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho
doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
15 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
02 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
02 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
104. Cấp
lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Mã số
TTHC: 2.000340.000.00.00.H10.DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ
sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho
doanh nghiệp
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
105. Điều
chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài .Mã số
TTHC: 2.000330.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
Có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ
sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho
doanh nghiệp
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
15 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
02 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
02 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
106. Cấp
giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại
Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. Mã số TTHC: 2.000272.000.00.00.H10. DVC
: Toàn trình
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ
sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho
doanh nghiệp
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
08 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
02 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
02 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
13 ngày
|
|
|
|
107. Cấp
giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
.Mã số TTHC: 2.000361.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ
sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho
doanh nghiệp
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
08 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
02 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
02 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
13 ngày
|
|
|
|
108. Cấp
giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) .Mã số TTHC:
1.000774.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
có
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ
sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho
doanh nghiệp
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
30 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
02 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
02 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
35 ngày
|
|
|
|
109. Điều
chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở
bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ
trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.Mã số TTHC: 2.000339.000.00.00.H10 DVC:
Toàn trình
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ
sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng xem xét và
trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản,
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của
TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
01 ngày
|
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
110. Điều
chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm Thương mại; tăng
diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm
Thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức
dưới 500m2 .Mã số TTHC: 2.000334.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng xem xét và
trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản,
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của
TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
111. Điều
chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm Thương mại.
Mã số TTHC: 2.000322.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ
sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho
doanh nghiệp
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
09 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
02 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
02 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
14 ngày
|
|
|
|
112. Điều
chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini. Mã số
TTHC: 2.002166.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
có
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ
sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho
doanh nghiệp
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
30 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
02 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
02 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
35 ngày
|
|
|
|
113. Cấp
lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. Mã số TTHC: 2.000665.000.00.00.H10. DVC
: Toàn trình
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ
sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho
doanh nghiệp
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
114. Gia hạn
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. Mã số TTHC: 1.001441.000.00.00.H10. DVC : Toàn
trình
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ
sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho
doanh nghiệp
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
115. Cấp
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động. Mã
số TTHC: 2.000662.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
có
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ
sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho
doanh nghiệp
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
30 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
02 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
02 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
35 ngày
|
|
|
|
XIV.
Lĩnh vực giám định Thương mại
|
|
116.
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định Thương mại. Mã số TTHC: 1.005190.000.00.00.H10.
DVC : Toàn trình
|
20.000 đồng/hồ sơ
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ
sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho
doanh nghiệp
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
03 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
117.
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định Thương mại .Mã số TTHC: 2.000110.000.00.00.H10.
DVC : Toàn trình
|
20.000 đồng/hồ sơ
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ
sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho
doanh nghiệp
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
03 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công chức phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
XV. Lĩnh
vực xúc tiến Thương mại
|
|
118. Đăng
ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.Mã số TTHC: 2.000004.000.00.00.H10.
DVC : Toàn trình
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê
duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
119.
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương
trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.Mã số TTHC: 2.000002.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình.
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê
duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
120.
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm Thương mại tại Việt Nam .Mã số TTHC:
2.000131.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình.
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê
duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
121. Đăng
ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm Thương mại tại Việt
Nam .Mã số TTHC: 2.000001.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê
duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
|
|
|
122.
Thông báo hoạt động khuyến mại .Mã số TTHC: 2.000033.000.00.00.H10. DVC :
Toàn trình
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
giờ hành chính
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, viết giấy biên
nhận hồ sơ và trả KQ cho tổ chức, cá nhân
|
|
2
|
Bước 2
|
Viết giấy biên nhận hồ sơ và trả KQ cho tổ chức, cá nhân
|
123.
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại .Mã số TTHC:
2.001474.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
giờ hành chính
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, viết giấy biên
nhận hồ sơ và trả KQ cho tổ chức, cá nhân
|
|
2
|
Bước 2
|
Viết giấy biên nhận hồ sơ và trả KQ cho tổ chức, cá nhân
|
B. CHUẨN
HÓA QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
I.
Lĩnh vực kinh doanh Khí (Toàn trình)
|
|
1. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Toàn trình)
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của
UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận
chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau
khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau
khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và
Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn
bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp
huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
- Tại các thị xã, thành phố:
+ Đối với doanh nghiệp: 1.200.000 đồng;
+ Đối với Hộ kinh doanh: 400.000 đồng
- Tại các huyện:
+ Đối với doanh nghiệp: 600.000 đồng;
+ Đối với Hộ kinh doanh: 200.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ UBND huyện
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND UBND huyện
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
2. Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Một phần)
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của
UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận
chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau
khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ UBND huyện
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc Phó Trưởng phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình UBND huyện ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND UBND huyện
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
3. Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Toàn trình)
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của
UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận
chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau
khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo
UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT,
KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ
chức, cá nhân.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ UBND huyện
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình UBND huyện ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND UBND huyện
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
II.
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (Mức DVC 3)
|
1.100.000 đồng
|
4. Cấp Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Toàn trình)
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của
UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận
chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau
khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo
UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT,
KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ
chức, cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện
|
Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
5. Cấp
lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Toàn trình)
|
1.100.000 đồng
|
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của
UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận
chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau
khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo
UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT,
KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ
chức, cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện
|
Công Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
|
|
|
6. Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
(Toàn trình)
|
1.100.000 đồng
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của
UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp
nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo
UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT,
KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ
chức, cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện
|
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
|
|
|
7. Cấp
Giấy phép bán lẻ rượu (Toàn trình)
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của
UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận
chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau
khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo
UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT,
KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ
chức, cá nhân.
|
- Tại thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ UBND huyện
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình UBND huyện ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND UBND huyện
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
8. Cấp lại
Giấy phép bán lẻ rượu (Toàn trình)
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của
UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận
chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau
khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo
UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT,
KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ
chức, cá nhân.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ UBND huyện
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình UBND huyện ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND UBND huyện
|
01 ngày
|
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
9. Cấp
sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu (Toàn trình)
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của
UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp
nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo
UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT,
KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ
chức, cá nhân.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ UBND huyện
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình UBND huyện ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND UBND huyện
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
|
10. Cấp
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Toàn trình)
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của
UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận
chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau
khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo
UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT,
KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ
chức, cá nhân.
|
- Tại thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các huyện: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ UBND huyện
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình UBND huyện ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND UBND huyện
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
11. Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Toàn trình)
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của
UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận
chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau
khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo
UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT,
KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ
chức, cá nhân.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
04 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ UBND huyện
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình UBND huyện ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND UBND huyện
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
|
|
|
12. Cấp
lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Toàn trình)
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của
UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp
nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo
UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT,
KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ
chức, cá nhân.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
04 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ UBND huyện
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình UBND huyện ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND UBND huyện
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
|
|
|
III.
Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện cấp huyện (Một phần)
|
|
13. Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy
điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Một phần). Thời
gian giải quyết 20 ngày làm việc
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Kinh tế và Hạ tầng
|
Bộ phận tiếp nhận UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của
UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp
nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo
UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT,
KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ
chức, cá nhân.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
08 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ UBND huyện
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Trình UBND huyện ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND UBND huyện
|
04 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện
|
Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
14 ngày
|
|
|
|
|
14. Thẩm
định, phê duyệt phƯƠNG án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Một phần). Thời
gian giải quyết 20 ngày làm việc
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Kinh tế và Hạ tầng
|
Bộ phận tiếp nhận UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của
UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp
nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo
UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT,
KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ
chức, cá nhân.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
08 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ UBND huyện
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Trình UBND huyện ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
04 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện
|
Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
14 ngày
|
|
|
|
|
V.
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương ( Một phần)
|
|
15. Cấp
Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện (Một phần)
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện
|
Bộ phận tiếp nhận UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
có
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của
UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp
nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo
UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT,
KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ
chức, cá nhân.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
15 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình Chủ tịch UBND
|
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
03 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện
|
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
|
C. CHUẨN
HÓA QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (Mức DVC 4)
|
|
I.
Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện cấp xã (Toàn trình)
|
|
1. Thẩm
định, phê duyệt phƯƠNG án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy
điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã (Toàn trình).
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của
UBND xã sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ lãnh đạo UBND xã sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức cấp xã tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức cấp xã trình Lãnh đạo UBND xã ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản,
Công chức cấp xã chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ của huyện để
trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức cấp xã
|
13 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ UBND xã
|
Công chức cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Trình UBND xã ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
05 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND xã
|
Công chức cấp xã
|
13 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
14 ngày
|
|
|
|
|
2. Thẩm
định, phê duyệt phƯƠNG án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã (Toàn trình).
|
Không
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của
UBND xã sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ lãnh đạo UBND xã sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức cấp xã tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
Công chức cấp xã trình Lãnh đạo UBND xã ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành
văn bản, Công chức cấp xã chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ của
huyện để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức cấp xã
|
09 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ UBND huyện
|
Công chức cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Trình UBND xã ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
03 ngày
|
|
|
6
7
|
Bước 6
|
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện
|
Công chức cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
14 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|